Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi HSG THCS Tam Dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.65 KB, 4 trang )

TR NG THCS TAM O
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs
Năm học 2010 - 2011
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài : 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Đề này có 01 trang
Câu 1 (3 điểm). Cho 3 số a, b, c khác 0 thoả mãn:
1 1 1
2
a b c
+ + =

a b c abc
+ + =
.
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
2
a b c
+ + =
.
Câu 2 (3 điểm). Cho 3 số x, y, z thoả mãn:
2 2 2
3 3 3
1
1
1
x y z
x y z
x y z


+ + =


+ + =


+ + =

.
Tính giá trị biểu thức P = x
2008
+ y
2009
+ z
2010
.

Câu 3 (3 điểm). Cho biểu thức
5 3
5 4P n n n= +
.
a) Phân tích biểu thức P ra thừa số.
b) Chứng minh rằng P chia hết cho 120 với mọi số nguyên n.
Câu 4 (3 điểm). Tìm tt c cỏc nghiệm nguyên của phơng trình (x, y l cỏc n s)
2 2
6 5 4 8 0x xy y y+ + =
Câu 5 (6 điểm). Cho tam giỏc ABC vuông tại C, đờng cao CH. O là trung điểm
AB, đờng thẳng d đi qua C và vuông góc với OC. Gọi D, E lần lợt là chân các đờng
vuông góc kẻ từ A, B tới đờng thẳng d.
a) Chứng minh rằng: AH = AD; BH = BE .

b) Chứng minh rằng: AD.BE = CH
2
.
c) Chứng minh rằng: DH // BC.
d) Cho góc
ã
0
60ABC =
và BC = a. Tính diện tích hình thang vuông ABED theo
a.
Câu 6 (2 điểm). Cho hai s a, b tha món a
3
+ b
3
= 2. Chng minh rng:
0 < a + b 2.
.HT
TR NG THCS TAM O
đáp án Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9 thcs
Năm học 2010 - 2011
Môn thi: Toán
Câu Hớng dẫn giải Điểm
1(3)
Cho 3 số a, b, c khác 0 thoả mãn:
1 1 1
2
a b c
+ + =
(1)
và a+b+c=abc

(2)
.
Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
2
a b c
+ + =
.
Từ giả thiết (1), bình phơng 2 vế ta đợc:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 4
a b c ab bc ca

+ + + + + =



2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 2
a b c ab bc ca

+ + = + +


(*)
Từ giả thiết (2), do abc0, nên chia 2 vế cho abc ta đợc:
1 1 1

1
ab bc ca
+ + =
. Thay vào (*) ta đợc:
1 1 1
2
a b c
+ + =
.
1,5
1,5
2(3)
Cho 3 số x, y, z thoả mãn:
(1)
2 2 2 (2)
3 3 3 (3)
1
1
1
x y z
x y z
x y z

+ + =

+ + =


+ + =


. Tính giá trị biểu thức
P=x
2008
+y
2009
+z
2010
.
Vì x
2
, y
2
, z
2
> 0, nên từ (2) x
2
, y
2
, z
2
< 1 -1 < x, y, z < 1
3 2
3 2
3 2
x x
y y
z z









x
3
+y
3
+z
3
< x
2
+y
2
+z
2
= 1. Nhng do (3)
3 2
3 2
3 2
x x
y y
z z

=

=



=

x, y, z chỉ có thể
là 0 hoặc 1
x
2008
=x, y
2009
=y, z
2010
=z P=x
2008
+y
2009
+z
2010
=x+y+z=1 (theo (1))
1
1
1
3(3)
Cho biểu thức
5 3
5 4P n n n= +
.
a) Phân tích biểu thức P ra thừa số.
b) Chứng minh rằng P chia hết cho 120 với mọi số nguyên n.
a) Ta có:
4 2 4 2 2
( 5 4) 4( 1)P n n n n n n n


= + =

( 2)( 1) ( 1)( 2)n n n n n= - - + +
b) Ta có 120 = 3.5.8
- Vì P là tích của 5 số nguyên liên tiếp nên P chia hết cho 3 v 5.
- Nếu n chẵn thì n - 2 và n + 2 cũng chẵn nên P chia hết cho 8.
- Nếu n lẻ: n = 2p + 1 thì (n - 1)(n +1) = 4p(p + 1) chia hết cho 8
Vậy P chia hết cho 120 (do 3, 5 v 8 ụi mt nguyờn t cựng nhau)

1,5
0,5
0,5
0,5
4(3 Tìm tt c cỏc nghiệm nguyên của phơng trình (x, y l cỏc n s)

)
2 2
6 5 4 8 0x xy y y+ + =
Ta có :
2 2 2 2
6 5 4 8 0 ( ) (5 5 5 ) ( 1) 7x xy y y x xy x xy y y x y+ + = + + + + + =
( 1) 5 ( 1) ( 1) 7 ( 1)( 5 1) 7x x y y x y x y x y x y + + + + + = + + + =
1 1 1
5 1 7 1
1 1 2
5 1 7 2
1 7 10
5 1 1 2
1 7 7

5 1 1 1
x y x
x y y
x y x
x y y
x y x
x y y
x y x
x y y
+ = =



+ + = =



+ = =



+ + = =




+ = =





+ + = =


+ = =




+ + = =



5(6)
D
E
C
H
O
A
B

a) Xét 2 tam giác vuông : AHC và ADC có : AC chung
ã
ã
HAC OCA=
( OAC cân đỉnh O)
ã
ã
OCA CAD=

(so le trong, do OC // AD )
ã ã
HAC DAC =
Suy ra AHC = ADC AH = AD.
CM tơng tự BHC = BEC BH = BE

b) Trong tam giác vuông ABC ta có : CH
2
= HA.HB = AD.BE 1đ
c) Vì AC là phân giác trong của góc
ã
HAD
của tam giác cân AHD nên
AC DH, mặt khác AC BC suy ra DH // BC.

d) Ta có :
1
( ) ( ). . 2. .
2
ABED AD BE DE OC DE OC CES = + = =
OBC có OB = OC và
ã
0
60OBC =
nên OBCđều OC = BC = a.
Tam giác vuông BCE có BC = a và
ã
0
60CBE =
nên

0
3
.sin 60
2
a
CE BC= =
Do đó
2
( ) 3ABED aS =

6(2) Cho hai s a, b tha món a
3
+ b
3
= 2. Chng minh rng:
0 < a + b 2.
Ta cú:
a
3
+ b
3
> 0 a
3
> b
3
a > b a + b > 0 (1)
(a b)
2
(a + b) 0 (a
2

b
2
)(a b) 0 a
3
+ b
3
ab(a + b) 0
a
3
+ b
3
ab(a + b) 3(a
3
+ b
3
) 3ab(a + b)
2
⇒ 4(a
3
+ b
3
) ≥ (a + b)
3
⇒ 8 ≥ (a + b)
3
⇒ a + b ≤ 2 (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 0 < a + b ≤ 2.
Ghi ch: học sinh làm bài theo cách khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối
đa.
……………… HẾT……………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×