Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giao an lop 4- Tuan 25,26 ca tang buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.37 KB, 35 trang )

Tuần 25
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011

Tiết 1:Tập đọc
Khuất phục tên cớp biển
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: cao lớn, lên cơn loạn óc, quen lệ,
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở từ ngữ miêu tả vẻ hung dữ của tên cớp biển, vẻ oai nghiêm của bác sĩ.
- Thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung câu chuyện và từng nhân vật.
- Hiểu các từ khó trong bài: bài ca man rợ, nín thít, gờm gờm, làu bàu, im nh thóc
- Hiểu ND bài: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với
tên cớp biển hung hãn. Ca ngợi sức mạnh chính nghĩa chiến thắng sự hung ác,
bạo ngợc.
- Giáo dục HS lòng dũng cảm.
II. Đồ dùng.
- Tranh minh hoạ trong bài tập đọc.Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
- HS : Sgk
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Đoàn thuyền đánh cá.
2. Bài mới
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
* GTB
- Cho HS quan sát hình minh hoạ và giới
thiệu bài.
- HS quan sát và nêu ý kiến.
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn
(2 lợt)
- HS đọc bài theo trình tự:
1) Tên chúa tàu ấy.bài ca man rợ.


2) Một lần phiên tòa sắp tới.
3) Trông bác sĩim nh thóc.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng,nêu phần chú giải. - HS đọc chú giải.
- GV đọc mẫu - Theo dõi GV đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
+ Những từ ngữ nào cho thấy tên cớp biển
rất tợn?
- HS đọc thầm
+ Trên má có vết sẹo chém dọc xuống,
trắng bệch, uống rợu nhiều, lên cơn loạn
óc, hát những bài ca man rợ.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2. - HS đọc thầm.
+ Tính hung hãn của tên cớp biển đợc thể
hiện qua những chi tiết nào?
+ Hắn đập tay xuống bàn quát mọi ngời
im, hắn quát bác sí Ly.
+ Thấy tên cớp nh vậy bác sĩ Ly đã làm
gì?
+ Bác sĩ Ly vẫn ôn tồn giảng giải cho ông
chủ quán cách trị bệnh, điềm tĩnh khi hỏi
lại hắn: Anh bảo tôi có phải không?
+ Những lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly
cho thấy ông là ngời nh thế nào?
+ Ông là ngời nhân từ, điềm đạm nhng
cũng rất cứng rắn, dũng cảm
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn lại - HS đọc thầm
+ Cặp câu nào trong bài khắc họa hai hình
ảnh nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cớp

biển?
+ Câu văn: Một đằng thì đức độ, hiền từ
mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác,
hung hăng nh con thú nhốt trong chuồng.
+ Vì sao bác sĩ Ly khuất phục đợc tên cớp
biển hung hãn?
+ Vì bác sĩ bình tĩnh và cơng quyết bảo
vệ lẽ phải.
- Gọi HS đọc cả bài.
* Bài đọc có nội dung gì?
+ Ca ngợi hành động dũng cảm của bác
sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cớp biển
hung hãn. Ca ngợi sức mạnh chính
nghĩa thắng sự hung ác, bạo ngợc.
c. Đọc diễn cảm:
- Yêu cầu 3 HS đọc theo hình thức phân
vai:
Ngời dẫn truyện, tên cớp, bác sĩ Ly
- Đọc và theo dõi để tìm giọng đọc hay.
- Yêu cầu HS tìm cách đọc đoạn: Chúa
tàu chừng mắt.phiên tòa sắp tới.
- Cần nhấn giọng: trừng mắt, phải, dữ
dội, .
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - 3 - 5 HS thi đọc diễn cảm.
- Gọi HS đọc bài diễn cảm trớc lớp. - 2 HS lần lợt đọc.
- GV nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 2:Thể dục
Phối hợp chạy nhảy mang vác

Trò chơi: chạy tiếp sức ném bóng vào rổ
I. Mục tiêu:
- Ôn phối hợp chạy nhảy - mang vác. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ. Nắm luật chơi, tham gia chơi chủ
động.
- Giáo dục HS có tính kỉ luật cao trong khi học tập.
II. Địa điểm - Ph ơng tiện :
- Sân trờng.Còi, 2 quả bóng.
- HS : giày
III. Nội dung - Ph ơng pháp :
Nội dung Thờigian Phơng pháp
1. Phần mở đầu
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
6 phút
1 phút
* * * * * *
* * * * *
- HS khởi động. 1 phút - Lớp trởng điều khiển.
- Chạy một vòng quanh sân 2 phút - Lớp trởng điều khiển.
- Tập bài TD phát triển chung. 2 phút
2. Phần cơ bản
25 phút
a. Bài tập rèn luyện t thế cơ bản. 15 phút
- Tập phối hợp chạy nhảy ,mang
vác
- GV nêu tên bài tập, yêu cầu HS
giải thích các động tác.
- HS tập - Hớng dẫn HS thực hiện
phối hợp bài tập nhẹ nhàng.
- Chia tổ tập luyện.

- GV nhận xét- hớng dẫn động tác
sai.
b. Trò chơi vận động: Chạy tiếp sức
ném bóng vào rổ.
10 phút
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi, luật chơi.
- Cho HS làm mẫu đồng thời giải
thích ngắn gọn cách chơi.
- Cho HS chơi thử.
- GV cho HS chơi.
3. Phần kết thúc;
4 phút
-Cho HS chạy chậm, thả lỏng, hít thở
sâu.
2 phút
- Cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
2 phút
T3:địa lý
thành phố cần thơ
I. Mục tiêu:
- HS biết chỉ vị trí của Thành phố Cần Thơ trên bản đồ Việt Nam.
- Vị trí địa lý của Cần Thơ có nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế.
- Nêu những dẫn chứng thể hiện Cần Thơ là một trung tâm kinh tế, văn hóa,
khoa học của đồng bằng Nam Bộ.
II. Đồ dùng:
Bản đồ hành chính Việt Nam, tranh ảnh về Cần Thơ.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. ổn định
B. Bài cũ:
C. Dạy bài mới:
- HS đọc bài học giờ trớc.
1. Giới thiệu:
2. Thành phố ở trung tâm đồng bằng
sông Cửu Long:
a. HĐ1: Làm việc theo cặp.
- GV nêu câu hỏi. HS: Dựa vào bản đồ để trả lời câu hỏi.
? Hãy chỉ vị trí, giới hạn của thành phố
Cần Thơ trên bản đồ hành chính Việt
Nam
- 1 - 2 em lên chỉ trên bản đồ.
3. Trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học của đồng bằng sông Cửu Long:
b. HĐ2: Làm việc theo nhóm.
- GV chia nhóm, nêu câu hỏi:
HS: Thảo luận nhóm theo các câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
? Tìm những dẫn chứng thể hiện Cần
Thơ là:
+ Trung tâm kinh tế
+ Trung tâm văn hóa, khoa học
- Là nơi tiếp nhận các hàng nông sản, thủy
sản của vùng đồng bằng sông Cửu Long rồi
+ Trung tâm du lịch từ đó xuất đi các nơi khác ở trong nớc và
thế giới.
- Cần Thơ là nơi sản xuất máy nông nghiệp
phân bón, thuốc trừ sâu. Có viện nghiên
cứu lúa, tạo ra nhiều giống lúa mới cho
đồng bằng sông Cửu Long.

- Trờng đại học và các Trờng cao đẳng các
trung tâm dạy nghề đã và đang góp phần
đào tạo cho đồng bằng nhiều cán bộ khoa
học, kỹ thuật, nhiều lao động có nghiệp vụ
chuyên môn giỏi.
- Đến Cần Thơ ta còn đợc tham quan du
lịch trong các khu bằng Lăng.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- GV nghe và nhận xét phần trình bày
của các nhóm.
=> Bài học: Ghi bảng. HS: Đọc bài học.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài 11 bài 22 để tiết sau ôn tập.
_______________________
Thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Tập đọc
Bài thơ về tiểu đội xe không kính
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các tiếng, từ khó: bom giật, bom rung, sao trời, buồng lái, gió lùa.
- Đọc trôi chảy toàn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. Nhấn giọng ở các từ ngữ,
hình ảnh đẹp.
- Đọc diễn cảm toàn bài thơ phù hợp với tâm trạng của anh bộ đội trong từng khổ thơ.
- Hiểu các từ: tiểi đội.
- Hiểu nội dung bài: Qua hình ảnh độc đáo của những chiếc xe không kính vì bom
giật, bom rung, tác giả ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các chiến sĩ lái
xe trong những năm tháng chống Mĩ cứu nớc.
- Giáo dục tinh thần gan dạ, dũng cảm của các chiến sĩ lái xe
II. Đồ dùng

- Tranh minh hoạ SGK-
- Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Gọi 3 HS đọc bài
2. Bài mới
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
. Cho HS quan sát tranh minh hoạ và giới
thiệu bài.
- HS chú ý lắng nghe.
a. Luyện đọc:
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc bài. - 4 HS đọc bài:
(3 lợt)
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
- Kết hợp nêu chú giải
- Mỗi em đọc một khổ thơ.
- GV đọc mẫu: giọng vui, hóm hỉnh.
b. Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài thơ.
+ Qua lời thơ em hình dung điều gì về
các chiến sĩ lái xe?
+ Các chiến sĩ lái xe rất dũng cảm, lạc
quan, yêu đời, hăng hái đi chiến đấu.
+ Trong những năm tháng chống Mĩ đầy
dạn bom ấy, các chiến sĩ của ta vẫn lạc
quan, yêu đời, hăng hái đi chiến đấu.
Hình ảnh nào trong bài thơ nói lên điều
đó?
+ Bom giật, bom rung kính vỡ đi rồi.
Ung dung buồng lái ta ngồi


Cha cần thay, lái trăm cây số nữa.
- GV giảng.
+ Những câu thơ nào trong bài thể hiện
tình đồng chí, đồng đội của các chiến sĩ?
+ Những câu thơ:
Gặp bạn suốt dọc đờng đi tới
Bắt tay nhau qua cửa kính vỡ rồi.
+ Hình ảnh những chiếc xe không có
kính vẫn băng băng ra trận giữa bom đạn
của kẻ thù gợi cho em cảm nghĩ gì?
+ Các anh bộ đội thật dũng cảm, lạc
quan, yêu đời, coi thờng khó khăn, gian
khổ, bất chấp bom đạn của kẻ thù.
- GV giảng.
* Em cảm nhận đợc điều gì qua bài thơ?
* Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan,
dũng cảm của các chiến sĩ lái xe trong
những năm tháng chống Mĩ cứu nớc.
c. Học thuộc lòng:
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp và tìm hiểu
cách đọc từng đoạn
- HS nối tiếp đọc.
- GV treo bảng có viết đoạn thơ đọc diễn
cảm.
Không có kính/ không phải vì xe không
có kính.

Ma ngng, gió lùa/ mau khô thôi.
- HS đọc nhấn giọng: bom giật, bom
rung, ung dung, .

- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng theo
nhóm.
- HS đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc thuộc lòng toàn bài. - HS đọc thuộc lòng cả bài.
3. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- VN học thuộc lòng bài thơ.
Tiết 2: Địa lý: Đã soạn thứ 2
Tiết 3: Lịch sử
Trịnh - Nguyễn phân tranh
I. Mục tiêu
Sau bài học HS nêu đợc:
- Từ thế kỉ thứ XVI, triều đình nhà Lê suy thoái. Đất nớc từ đây bị chia cắt thành Nam
triều và Bắc triều, tiếp đó là Đàng Trong và Đàng Ngoài.
- Nhân dân hai miền bị đẩy vào hai cuộc chiến tranh giữa các tập đoàn phong kiến,
đời sống vô cùng cực khổ.
- Giáo dục HS có ý thức tìm hiểu LS của dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học
- GV :Phiếu học tập, Bảng phụ.
- HS : Sgk
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. KTBC:
2. Bài mới:
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
- GV giới thiệu bài. - HS lắng nghe.
Hoạt động 1: Sự suy sụp của triều Hậu Lê.
- Cho HS đọc SGK. - HS đọc.
+ Tìm những biểu hiện cho thấy sự suy
sụp của triều đình Hậu Lê?
+ Vua chỉ bày trò ăn chơi xa xỉ

+ Bắt nhân dân xây nhiều cung điện.
+ Nhân dân gọi vua Lê Uy Mục là vua
quỷ
+ Quan lại trong triều đánh giết lẫn
nhau để tranh giành quyền lực.
- GV giải thích về vua quỷ và vua lợn
- GV kết luận.
Hoạt động 2: Nhà Mạc ra đời và sự phân chia Nam - Bắc triều.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm. - HS thảo luận nhóm.
+ Mạc Đăng Dung là ai? + Là quan võ dới triều Hậu Lê.
+ Nhà Mạc ra đời nh thế nào?Triều đình
nhà Mạc sử cũ gọi là gì?
+ Năm 1527, lợi dụng tình hình suy
thoái của nhà Hậu lê, Mạc đăng Dung
cầm đầu một số quan lại cớp ngôi nhà
Lê, lập ra triều Mạc.
+ Nam triều là triều đình của dòng họ
phong kiến nào? Ra đời nh thế nào?
+ Là triều đình họ Lê, ra đời năm
1533.
+ Vì sao có chiến tranh Nam - Bắc triều? + Vì hai thế lực tranh giành quyền lực.
+ Chiến tranh Nam - Bắc triều kéo dài bao
nhiêu năm và có kết quả nh thế nào?
+ Kéo dài hơn 50 năm, đến năm 1592
khi Nam triều chiếm đợc Thăng Long
thì chiến tranh kết thúc.
- GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 3: Trịnh - Nguyễn phân tranh.
+ Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh
Trịnh - Nguyễn?

+ Khi Nguyễn Kim chết, con rể là Trịnh
Kiểm lên thay.
+ Trình bày diễn biến của chiến tranh
Trịnh Nguyễn
- HS trình bày.
+ Nêu kết quả của chiến tranh? + Hai họ lấy sông Gianh làm ranh giới
chia cắt đất nớc
- GV kết luận.
Hoạt động 4: Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI.
- Yêu cầu HS tìm hiểu về đời sống nhân
dân ở thế kỉ XVI
+ đời sống nhân dân vô cùng cực khổ
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011
Tiết 1:Chính tả (nghe - viết): Khuất phục tên c ớp biển
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn từ: Cơn tức giận nh con thú dữ nhốt chuồng trong
bài Khuất phục tên cớp biển.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/g.
- Rèn cho HS kĩ năng viết đều, đẹp.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ.
- HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học
1. KTBC: Gọi HS lên bảng viết một số từ: kể chuyện, truyện kể, câu chuyện, truyện
ngắn.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới

Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
a. GTB
b. Hớng dẫn viết chính tả.
- Gọi HS đọc đoạn văn. - HS đọc đoạn viết.
+ Những từ ngữ nào cho thấy tên cớp biển
rất hung dữ?
+ Đứng phắt dậy, rút soạt dao ra, lăm
lăm trực đâm, hung hăng.
+ Hình ảnh và từ ngữ nào cho thấy bác sĩ
Ly và tên cớp biển trái ngợc nhau?
+ Bác sĩ Ly hiền lành, đức độ, hiền từ
mà nghiêm nghị. Tên cớp nanh ác nh
con thú dữ nhốt chuồng.
+ Đoạn văn có từ nào khó, dễ lẫn khi viết
chính tả?
+ tức giận, dữ dội, đứng phắt, rút soạt
dao ra, quả quyết, nghiêm nghị, gờm g-
ờm.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con. - HS luyện viết vào bảng con.
- GV hớng dẫn HS viết bài.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS viết bài.
- 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở, soát lỗi.
- GV thu chấm vở.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2:Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS làm bài vào vở.

- Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài.
- GV nhận xét - nêu lời giải đúng. * Lời giải:
Không gian- bao giờ- dãi dầu- đứng
gió- rõ ràng- khu rừng.
- Yêu cầu HS đọc hoàn chỉnh đoạn văn. - HS đọc.
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học.Về nhà làm bài 2 b.
Tiết 2:luyện từ và câu : Chủ ngữ trong Câu kể Ai là gì?
I. Mục tiêu
- HS hiểu ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
- Xác định đợc chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trong đoạn văn
- Tạo đợc câu kể Ai là gì? từ những chủ ngữ đã cho.
- Giáo dục HS ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng
-GV: Bảng phụ viết phần nhận xét, bài tập
- HS : Vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng xác định vị ngữ trong các câu kể Ai là gì ?
+ Tô Ngọc Vân là nghệ sĩ tài hoa. Ông tốt nghiệp trờng cao đẳng mỹ thuật Đông D-
ơng năm 1931.
+ Hoa cúc là nàng tiên tóc vàng của mùa thu.
2. Bài mới
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
a. GTB
b. Tìm hiểu VD:
- Yêu cầu HS phần nhận xét.
- HS đọc thành tiếng.
Bài 1: Trong các câu trên, những câu nào
có dạng Ai là gì?
- HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.

+ Nhà nông là chiến sỹ.
+ Kim Đồng và các bạn anh là những
đội viên đầu tiên của Đội ta.
- GV nhận xét
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc bài.
- GV gọi 2 HS lên bảng xác định CN trong
các câu kể vừa tìm đợc, yêu cầu dới lớp
gạch bằng bút chì.
- HS lắng nghe.
Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận và làm bài. - HS trao đổi, làm bài.
- GV kết luận.
Bài 3:
+ Chủ ngữ trong các câu trên do những từ
ngữ nào tạo thành?
+ Do danh từ tạo thành ( Ruộng rẫy,
Cuốc cày, Nhà nông) và do cụm danh
từ tạo thành (Kim Đồng và các bạn
anh)
- GV kết luận, rút ra ghi nhớ.
c. Ghi nhớ.
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ - HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu HS lấy VD- nêu tác dụng. - HS lấy VD
d. Luyện tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu và ND bài
tập
1. HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS làm
- chữa bài
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ
- chữa bài.

- GV nhận xét - nêu bài làm đúng.
+ Muốn tìm đợc chủ ngữ trong các câu kể
trên em làm nh thế nào?
+ Đặt câu hỏi:
(Cái gì? Ai là? Cái gì?)
+ CN trong các câu trên do những từ ngữ
nào tạo thành?
+ Do DT và cụm DT tạo thành.
- GV giảng.
Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu BT. 2. HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS làm bài bằng cách giơ thẻ. - HS thảo luận và đa ra đáp án.
- GV nhận xét, nêu lời giải đúng.
Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.
3. HS đọc.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS chữa bài. - HS chữa bài.
- GV nhận xét, kết luận. - HS nối tiếp nhau đọc câu trớc lớp.
- GV chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà học phần ghi nhớ
Tiết 3:TVLT Ôn tập : Chủ ngữ trong Câu kể Ai là gì?
I. Mục tiêu
- Xác định đợc chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trong đoạn văn
- Đặt đợc câu kể Ai là gì? từ những chủ ngữ đã cho.
- Giáo dục HS ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng
-GV: Nội dung BT, bảng phụ
- HS : Vở, nháp
III. Các hoạt động dạy học.

1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng xác định CN trong các câu kể Ai là gì ?
2. Bài mới
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
a. GTB
b. Luyện tập:Vở BT trắc nghiệm - 25
Bài tập 7: GV chép BT lên bảng. Gọi HS
đọc yêu cầu và ND bài tập
1. HS đọc : Chỉ ra các câu kể Ai là gì?
trong đoạn văn sau.
- Yêu cầu HS làm - HS làm miệng.
- GV nhận xét - nêu bài làm đúng. * Bài đúng:
A. Câu 1, câu 2
Bài tập 8: GV chép BT lên bảng. Gọi HS
đọc yêu cầu BT.
2. HS đọc : Xác định CN- VN trong
các câu vừa tìm đợc.
- Yêu cầu HS làm vở. - HS làm vở.
- GV nhận xét, nêu lời giải đúng. * Đáp án:
CN: Vĩnh Sơn; Đồng bào ở đây
Bài tập 9: GV chép BT lên bảng. Gọi HS
đọc yêu cầu và nội dung bài.
3. HS đọc. CN trong các câu trên do
những từ ngữ nào tạo thành?
* Đáp án:
A. DT và cụm DT tạo thành.
Bài tập10 : GV chép BT lên bảng. Gọi HS
đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS chữa bài. - HS chữa bài.

- GV nhận xét, kết luận. - HS nối tiếp nhau đọc câu trớc lớp.
- GV chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4:Kĩ thuật Lắp xe đẩy hàng (tiết 1)
I. Mục tiêu.
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe đẩy hàng.
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp xe đẩy hàng đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết
của xe đẩy hàng.
- Giáo dục HS ý thức an toàn khi lắp ghép.
II. Đồ dùng
- HS - GV: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
-GV: Mẫu xe đẩy hàng đã lắp sẵn.
III. Các hoạt động dạy học
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
1. GTB
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Hớng dẫn hS quan sát và nhận xét mẫu
- GV cho HS quan sát mẫu xe đẩy hàng đã
nắp sẵn- yêu cầu HS quan sát kĩ từng bộ
phận.
- HS quan sát từng bộ phận của xe đẩy
hàng.
+ Để lắp đợc xe đẩy hàng cần bao nhiêu
bộ phận?
- GV nêu tác dụng của xe đẩy hàng.
Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật
a. GV hớng dẫn chọn các chi tiết
- Yêu cầu HS chọn đúng, đủ các chi tiết. - HS chọn các chi tiết

- GV đến từng bàn để kiểm tra và giúp đỡ
các em chọn đúng, đủ các chi tiết.
b. Lắp từng bộ phận
* Lắp giá đỡ trục bánh xe.
- GV tiến hành lắp, HS quan sát - HS quan sát GV lắp.
- Yêu cầu HS cùng lắp - HS thực hành lắp.
*. Lắp tầng trên của xe và giá đỡ.
- GV hớng dẫn lắp vị trí trong và ngoài các
thanh thẳng 11 lỗ, 7 lỗ, 6 lỗ.
- HS quan sát sau đó thực hành lắp.
+ Yêu cầu HS lên lắp
* Lắp thành sau xe.
- Gọi HS nêu tên các chi tiết lắp - HS cầm từng chi tiết nêu tên.
- Gọi HS lên bảng lắp - HS thực hành lắp
- GV quan sát nhận xét
* Lắp càng xe.
* Lắp trục xe
- Yêu cầu HS lắp theo từng bớc - HS thực hành lắp.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
c. Lắp ráp xe đẩy hàng.
- GV lắp ráp xe đẩy hàng theo quy trình
trong sách giáo khoa.
- HS theo dõi, thực hành theo
- Sau khi lắp xong, kiểm tra sự chuyển
động của xe.
- HS kiểm tra
d. Hớng dẫn tháo rời các chi tiết, xếp vào
hộp.
- HS tháo rời từng chi tiết
3. Củng cố- Dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Kể chuyện Những chú bé không chết
I. Mục tiêu
- Dựa vào các tranh minh họa và lời kể của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện Những chú bé không chết.
- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể
phù hợp với từng nội dung truyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tinh thần dũng cảm, sự hy sinh cao cả
của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc chiến chống kẻ thù xâm lợc, bảo vệ tổ quốc.
- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
- Giáo dục tinh thần gan dạ, dũng cảm.
II. Đồ dùng
- Tranh minh họa câu chuyện.
- Các câu hỏi tìm hiểu truyện viết sẵn vào phiếu.
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Gọi HS lên bảng kể lại việc em đã làm để góp phần giữ xóm làng (đờng
phố, trờng học) xanh, sạch, đẹp.
2. Bài mới
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
* Giới thiệu bài. - HS chú ý lắng nghe.
* GV kể chuyện.
+ Lần 1: Giọng thong thả, rõ ràng, hồi hộp
+ Lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa phóng to trên bảng
a. Hớng dẫn kể chuyện.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh minh họa để
kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- 4 HS tạo thành từng nhóm, 1 HS kể HS
khác lắng nghe.
- Gọi HS kể trớc lớp theo hình thức nối

tiếp.
- 4 HS nối tiếp nhau kể chuyện ( mỗi HS
kể 1 đoạn tơng ứng với một bức tranh).
- Nhận xét cho điểm HS kể tốt.
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện. - HS kể. HS khác nhận xét bạn kể theo tiêu
chí đã nêu.
- GV nhận xét.
b. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì ở các
chú bé?
HS trả lời
+ Tại sao truyện có tên là những chú bé
không chết?
+ HS trả lời theo ý hiểu:
- Vì tất cả thiếu niên trên đất nớc Liên Xô
đều dũng cảm, yêu nớc.
- Vì các chú bé đã làm cho tên phát xít t-
ởng rằng chú bé đã sống lại
+ Em đặt tên gì cho câu chuyện này? + HS đặt theo ý của mình:
- Nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học. Về nhà kể cho ngời thân nghe.
Tiết 2: Tập làm văn Luyện tập tóm tắt tin tức
I. Mục tiêu
- Rèn luyện kĩ năng tóm tắt tin tức.
- Thực hành tự viết tin, tóm tắt tin về các hoạt động học tập, sinh hoạt diễn ra xung
quanh em.
- Yêu cầu câu văn đúng ngữ pháp, nội dung đúng, chân thực.
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng

- Bảng phụ, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt cho bài báo Vịnh Hạ Long đợc tái công nhận
là di sản văn hóa thế giới.
+ Thế nào là tóm tắt tin tức?
+ Muốn tóm tắt tên tức ta phải làm gì?
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
a. GV giới thiệu bài. - HS chú ý lắng nghe.
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu
cầu bài tập
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS đọc thầm các tin tức? - HS cả lớp cùng đọc thầm.
+ Bản tin có những sự việc chính nào? + Bản tin a:
+ Bản tin b:
- Gọi HS trình bày
- GV nhận xét, nêu lời giải đúng.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS làm bài . - 1 HS làm vào bảng phụ
- Yêu cầu HS viết bảng đọc bài mình làm.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn : lỗi ngữ
pháp, dùng từ.
- Nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét- cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập tr-
ớc lớp.
- GV hớng dẫn.
+ Em sẽ viết tin về hạt động nào? + HS trả lời:

- Yêu cầu HS tự làm bài. - 3 HS viết vào bảng phụ.
- Gọi HS chữa bài. - HS chữa bài của bạn ở bảng phụ.
- GV nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học. VN hoàn thành đoạn văn.
Tiết 3: TVLT Luyện đọc: Khuất phục tên c ớp biển
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhận giọng ở các từ ngữ gợi cảm, gợi tả.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc sinh động, lôi cuốn, hấp dẫn ngời nghe,
chuyển đổi giọng linh hoạt với diễn biến của câu chuyện.
- Giáo dục cho HS tinh thần dũng cảm chống cờng quyền.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: nội dung luyện đọc
- HS: đọc bài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiêu bài
2. Luyện đọc
a)Ôn lại nội dung bài
- Yêu cầu HS đọc bài
+ Bài TĐ chia làm mấy đoạn?
+ Nội dung chính của mỗi đoạn?
+ Nội dung chính của bài là gì?
+ Em học tập gì ở bác sĩ Ly?
c) Đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS đọc toàn bộ câu chuyện
- Tổ chức cho HS thi đọc từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện
- GV hớng dẫn HS nhận xét, GV nhận xét

cho điểm.
3 HS nối nhau đọc bài
HS nhắc lại nội dung bài
HS liên hệ
HS đọc từng đoạn
Luyện đọc trong nhóm
Thi đọc phân vai theo nhóm
3. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét tiết học. CB cho giờ sau.
T4 : Lịch sử: Đã soạn thứ 3
Thứ 6 ngày 25 tháng 2 năm 2011
Tiết 1:luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
I. Mục tiêu
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm.
- Hiểu nghĩa của các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm.
- Sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc
đoạn văn.
- Giáo dục HS tinh thần dũng cảm.
II. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ, bảng nhóm.
- HS : từ điển
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng mối HS đặt 2 câu kể Ai là gì? Tìm chủ ngữ và vị ngữ
của câu.
2. Bài mới.
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
a. GTB
b. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và ND bài tập. 1. HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận. - 2 HS tạo thành nhóm trao đổi, thảo

luận dùng bút chì gạch chân dới từ cùng
nghĩa với từ dũng cảm.
- Yêu cầu HS phát biểu, GV ghi nhanh. - HS nối tiếp nhau phát biểu:
+ Dũng cảm có nghĩa là gì? + Dũng cảm: Có dũng khí dám đơng
đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để
làm những việc nên làm.
- Đặt câu với từ dũng cảm và các từ đồng
nghĩa với từ dũng cảm mà các em vừa tìm
đợc?
- HS nối tiếp nhau đặt câu:
+ Bộ đội ta rất dũng cảm.
+ Bác sĩ Ly là một ngời quả cảm.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu BT 2. HS đọc thành tiếng
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài - HS chữa bài.
- GV nhận xét, nêu kết quả đúng. * Kết quả
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu BT. 3. HS đọc bài.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận. - HS thảo luận theo cặp.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- GV kết luận.
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu và ND bài tập 4. HS đọc thành tiếng.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ tiếp sứcbảng
nhóm
- HS làm bài chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. - HS đọc
- GV nhận xét, kết luận.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài 3,4 vào vở.
Tiết 2: Tập làm văn : Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối

I. Mục tiêu
- Hiểu và thấy đợc sự khác nhau, giống nhau giữa hai cách mở bài trực tiếp và gián
tiếp.
- Thực hành viết hai kiểu mở bài trực tiếp và gián tiếp khi làm bài văn miêu tả cây cối.
- Yêu cầu dùng từ hay, sáng tạo, chân thực.
- Giáo dục HS ý thức tích cực học tập.
II. Đồ dùng
- GV : Một vài hình ảnh về cây cối. Bảng nhóm, bút dạ .Hai cách mở bài ở bảng phụ.
- HS : nháp
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Gọi 3 HS đọc bản tin và phần tóm tắt về hoạt động của chi đội, liên đội của
trờng em.
2. Bài mới
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
a. GV giới thiệu bài. - HS chú ý lắng nghe.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.
1. HS đọc bài.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận. - Hai HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.
+ Điểm khác nhau giữa hai cách mở bài? + HS nêu:
- Mở bài trực tiếp:
- Mở bài gián tiếp:.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. 2. HS đọc bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 3 HS làm vào bảng phụ, HS dới lớp
làm vào vở.
- Yêu cầu HS treo bảng phụ chữa bài. - HS treo bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét. - HS nhận xét.

- GV nhận xét, sửa lối dùng từ, đặt câu cho
từng HS.
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. 3. HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm 4. - 4 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo
luận.
- GV gọi HS giới thiệu về cây mình chọn. - 3 đến 5 HS trình bày.
- GV nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4. HS đọc bài.
- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 3 HS làm bảng phụ.
- Yêu cầu HS chữa 3 bài làm ở bảng phụ.
- Yêu cầu HS dới lớp đọc mở bài. - HS đọc.
- Nhận xét - cho điểm.
3. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
Tiết 6: TVLT Ôn tập: Mở rộng vốn từ: dũng cảm
I. Mục tiêu
- Củng cố mở rộng và hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm.
- HS tìm đợc các từ trái nghĩa với từ Dũng cảm.
- Vận dụng viết đoạn văn ngắn nói về 1 ngời dũng cảm.
- Giáo dục HS tinh thần dũng cảm.
II. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ.Nội dung BT
- HS : từ điển
III. Các hoạt động dạy học.
1. KTBC: Gọi 2 HS lên bảng mối HS đặt 2 câu kể Ai là gì? Tìm chủ ngữ và vị ngữ
của câu.
- GV nhận xét- cho điểm.
2. Bài mới.
Hỗ trợ của GV Hoạt động học tập
a. GTB

b. Hớng dẫn làm bài tập.Vở BT trắc
nghiệm- 27
Bài 15: GV chép bảg BT. Gọi HS đọc yêu
cầu và ND bài tập.
1. HS đọc thành tiếng.Từ nào sau đây trái
nghĩa với dũng cảm?
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận. - 2 HS tạo thành nhóm trao đổi, thảo luận
chọn từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Yêu cầu HS phát biểu, GV ghi nhanh. - HS nối tiếp nhau phát biểu:
Đáp án : B. Hèn nhát
- Đặt câu với từ dũng cảm và các từ trái
nghĩa với từ dũng cảm mà các em vừa tìm đ-
ợc?
- HS nối tiếp nhau đặt câu:
Tên cớp biển vô cùng hèn nhát.
Bài 16: GV chép bảg BT. Gọi HS đọc yêu
cầu BT
2. HS đọc: Những từ ngũ nào sau đây nói
về lòng dũng cảm?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, lựa chọn đáp
án.
- HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài - HS chữa bài.
- GV nhận xét, nêu kết quả đúng. * Kết quả:
C. Gan vàng dạ sắt B. Vào sinh ra tử
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 17: GV chép bảg BT. Gọi HS đọc yêu
cầu BT.
1. HS . Từ dũng cảm có thể điền vào chỗ
trống nào dới đây?

- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận. - HS thảo luận theo cặp.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- GV kết luận. * Bài làm đúng:
B. Dũng cảm nhận khuyết điểm.
Bài luyện thêm: Gọi HS đọc yêu cầu và ND
bài tập
1 HS đọc: Viết 1 đoạn văn ngắn kể về 1
ngời có tinh thần dũng cảm chống cờng
quyền
- HS làm bài chữa bài.
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh. - HS đọc
3. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Tiết 4:Thể dục Nhảy dây chân trớc chân sau
Trò chơi: chạy tiếp sức ném bóng vào rổ
I. Mục tiêu:
- Học nhảy dây chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ . Nắm luật chơi, tham gia chơi chủ
động.
- Giáo dục HS có tính kỉ luật cao trong khi học tập.
II. Địa điểm - Ph ơng tiện :
- Sân trờng.
- Còi, 2 em một dây nhảy.
III. Nội dung - Ph ơng pháp :
Nội dung Thờigian Phơng pháp
1. Phần mở đầu
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
6 phút
1 phút * * * * * *
* * * * *
- HS khởi động. 2 phút - Lớp trởng điều khiển.

- HS chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê. 2 phút - Lớp trởng điều khiển.
- Chạy 1 vòng quanh sân. 1 phút
2. Phần cơ bản
25 phút
a. Bài tập rèn luyện t thế cơ bản. 15 phút
+ Nhảy dây kiểu chụm hai chân,
chân trớc chân sau.
- GV hớng dẫn tập luyện giải thích
ngắn gọn động tác.
- GV làm mẫu động tác.
- Cho HS tập thử để nắm kĩ thuật
nhảy.
- Chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi
nhóm 2 em.
- Cho các nhóm thi đua.
b. Trò chơi vận động: Chạy tiếp sức
ném bóng vào rổ.
10 phút
3. Phần kết thúc;
4 phút
- Cho HS đứng thành vòng tròn hát,
vỗ tay.
2 phút


Tuần 26
Tuần 26


Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 2011

Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 2011
Tiết
Tiết
1:
1:
Tập đọc
Tập đọc


Thắng biển
Thắng biển
I
I
. MT
. MT
- Đọc l
- Đọc l
u loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng,
u loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp, căng thẳng,


cảm hứng ca ngợi. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ t
cảm hứng ca ngợi. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ t
ợng thanh làm nổi bật sự dữ
ợng thanh làm nổi bật sự dữ


dội của cơn bão, sự bền bỉ, dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung
dội của cơn bão, sự bền bỉ, dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niên xung



kích.Tốc độ đọc 90 tiếng / 1 phút.
kích.Tốc độ đọc 90 tiếng / 1 phút.
- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con ng
- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con ng
ời
ời


trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên.
trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống bình yên.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc lòng bài: Bài thơ về tiểu
? Đọc thuộc lòng bài: Bài thơ về tiểu


đội xe không kính? Nêu nội dung?
đội xe không kính? Nêu nội dung?
- Hs đọc, lớp nx.

- Hs đọc, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới.
Bài mới.
1
1
. Giới thiệu bài :Nêu MĐYC
. Giới thiệu bài :Nêu MĐYC
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a.
a.
Luyện đọc:
Luyện đọc:
- Đọc toàn bài
- Đọc toàn bài
- 1 Hs khá đọc.
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn
- Chia đoạn
- 3 đoạn: (Mỗi lần xuống dòng là một
- 3 đoạn: (Mỗi lần xuống dòng là một


đoạn).
đoạn).
- Đọc nối tiếp: 2 lần.

- Đọc nối tiếp: 2 lần.
- 3 Hs đọc /1 lần.
- 3 Hs đọc /1 lần.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
- 3 Hs đọc
- 3 Hs đọc
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- 3 Hs khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp:
- Luyện đọc theo cặp:
- Từng cặp đọc bài.
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc cả bài:
- Đọc cả bài:
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
- Hs nghe.
b.
b.
Tìm hiểu bài.
Tìm hiểu bài.
- Đọc l
- Đọc l
ớt toàn bài trả lời câu hỏi 1:

ớt toàn bài trả lời câu hỏi 1:
? Cuộc chiến đấu giữa con ng
? Cuộc chiến đấu giữa con ng
ời với
ời với


bão biển đ
bão biển đ
ợc miêu tả theo trình tự nh
ợc miêu tả theo trình tự nh


thế nào?
thế nào?
- miêu tả theo trình tự: Biển đe doạ-
- miêu tả theo trình tự: Biển đe doạ-


biển tấn công - ng
biển tấn công - ng
ời thắng biển.
ời thắng biển.
- Đọc thầm đoạn 1 trả lời:
- Đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Tìm những từ ngữ, hình ảnh nói lên
? Tìm những từ ngữ, hình ảnh nói lên


sự đe doạ của cơn bão biển?

sự đe doạ của cơn bão biển?
- Các từ ngữ, hình ảnh: gió bắt đầu
- Các từ ngữ, hình ảnh: gió bắt đầu


mạnh - n
mạnh - n
ớc biển càng dữ - biển cả
ớc biển càng dữ - biển cả


muốn nuốt t
muốn nuốt t
ơi con đê mỏng manh nh
ơi con đê mỏng manh nh


con mập đớp con cá chim nhỏ bé.
con mập đớp con cá chim nhỏ bé.
? Nêu ý đoạn 1:
? Nêu ý đoạn 1:
-
-
ý 1:
ý 1:


Cơn bão biển đe doạ.
Cơn bão biển đe doạ.
- Đọc thầm đoạn 2, trả lời:

- Đọc thầm đoạn 2, trả lời:
? Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão
? Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão


biển đ
biển đ
ợc miêu tả nh
ợc miêu tả nh
thế nào?
thế nào?
- miêu tả rõ nét sinh động.
- miêu tả rõ nét sinh động.
? Nêu ý đoạn 2?
? Nêu ý đoạn 2?
-
-
ý 2:
ý 2:
Cơn bão biển tấn công.
Cơn bão biển tấn công.
? Đoạn 1,2 tác giả sử dụng biện pháp
? Đoạn 1,2 tác giả sử dụng biện pháp


nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của
nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của


- Biện pháp so sánh

- Biện pháp so sánh
biển cả?
biển cả?
? Tác giả sử dụng biện pháp ấy có tác
? Tác giả sử dụng biện pháp ấy có tác


dụng gì?
dụng gì?
- Thấy đ
- Thấy đ
ợc cơn bão biển thật hung dữ,
ợc cơn bão biển thật hung dữ,
- Đọc thầm đoạn 3 trao đổi theo cặp:
- Đọc thầm đoạn 3 trao đổi theo cặp:
? Những từ ngữ hình ảnh nào thể hiện
? Những từ ngữ hình ảnh nào thể hiện


lòng dũng cảm, sức mạnh và chiến
lòng dũng cảm, sức mạnh và chiến


thắng của con ng
thắng của con ng
ời tr
ời tr
ớc cơn bão biển?
ớc cơn bão biển?
HS TL

HS TL
? Nêu ý đoạn 3?
? Nêu ý đoạn 3?

? Nêu ND bài:
-ý 3:
-ý 3:


Con ng
Con ng
ời quyết chiến, quyết
ời quyết chiến, quyết


thắng cơn bão biển.
thắng cơn bão biển.
- ND: MĐYC
- ND: MĐYC
c.
c.
Đọc diễn cảm
Đọc diễn cảm
.
.
- Đọc nối tiếp toàn bài:
- Đọc nối tiếp toàn bài:
- 3 Hs đọc.
- 3 Hs đọc.
- Đọc bài với giọng nh

- Đọc bài với giọng nh
thế nào?
thế nào?
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu:
+ Gv đọc mẫu:
- Luyện đọc theo cặp:
- Luyện đọc theo cặp:
- Thi đọc:
- Thi đọc:
- Gv nx chung, ghi điểm, khen học
- Gv nx chung, ghi điểm, khen học


sinh đọc tốt.
sinh đọc tốt.
- Hs nghe và nêu cách đọc.
- Hs nghe và nêu cách đọc.
- Từng cặp luyện đọc.
- Từng cặp luyện đọc.
- Cá nhân, nhóm thi đọc.
- Cá nhân, nhóm thi đọc.
- Lớp nx.
- Lớp nx.
3.
3.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
:

:
- Nx tiết học. Vn đọc bài và chuẩn bị bài 52.
- Nx tiết học. Vn đọc bài và chuẩn bị bài 52.
Tiết 2: Thể dục
Tung bóng bằng Một tay, bắt bóng bằng hai tay
- Trò chơi "Trao tín gậy"
I
I
. Mục tiêu
. Mục tiêu
1. KT:
1. KT:
Tung bắt bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay; tung và bắt bóng theo
Tung bắt bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay; tung và bắt bóng theo


nhóm 2 ng
nhóm 2 ng
ời, Trò chơi: Trao tín gậy.
ời, Trò chơi: Trao tín gậy.
2. KN:
2. KN:
Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi biết cách
Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi biết cách


chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn khéo léo.
chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn khéo léo.
3. TĐ:
3. TĐ:

Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II.
II.
Địa điểm, ph
Địa điểm, ph


ơng tiện
ơng tiện


- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 2 còi, 2 Hs /1 bóng, 2 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
ơng tiện: 2 còi, 2 Hs /1 bóng, 2 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp
Nội dung
Định l
Định l
-
-
ợng

ợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu. 6 - 10 p
6 - 10 p
- ĐHTT
- ĐHTT
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung tiết
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung tiết


học.
học.
- Xoay các khớp:
- Xoay các khớp:
- Ôn bài TDPTC.
- Ôn bài TDPTC.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.
- Trò chơi diệt các con vật có hại.


+ + + +
+ + + +
G + + + + +
G + + + + +



+ + + +
+ + + +
- ĐHKĐ
- ĐHKĐ


+ + + +
+ + + +
G + + + + +
G + + + + +


+ + + +
+ + + +
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm:
18 - 22 p
18 - 22 p
N1: ôn bài thể dục RLTTCB.
N1: ôn bài thể dục RLTTCB.
N2: trò chơi.
N2: trò chơi.
Sau đổi lại.
Sau đổi lại.
a. Bài tập RLTTCB.
a. Bài tập RLTTCB.
- Ôn tung bóng bằng 1 tay, bắt bóng

- Ôn tung bóng bằng 1 tay, bắt bóng


bằng 2 tay.
bằng 2 tay.
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2


ng
ng
ời.
ời.
- Ôn tung bắt bóng theo nhóm 3 ng
- Ôn tung bắt bóng theo nhóm 3 ng
-
-
ời.
ời.
- Ôn nhảy dây kiểu chân tr
- Ôn nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân
ớc chân


sau.
sau.
b. Trò chơi vận động: Trao tín
b. Trò chơi vận động: Trao tín



gậy
gậy
.
.
3. Phần kết thúc.
3. Phần kết thúc.
- Gv cùng Hs hệ thống bài.
- Gv cùng Hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn


ôn bài RLTTCB.
ôn bài RLTTCB.
4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv nêu tên động tác, làm mẫu, Hs
- Gv nêu tên động tác, làm mẫu, Hs


tập đồng loạt.
tập đồng loạt.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- 2 Hs /1 nhóm quay mặt vào nhau
- 2 Hs /1 nhóm quay mặt vào nhau



tung và bắt bóng.
tung và bắt bóng.


- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Tập nhóm 2 ng
- Tập nhóm 2 ng
ời.
ời.
- Các nhóm thi nhảy dây, lớp cùng
- Các nhóm thi nhảy dây, lớp cùng


gv nx,
gv nx,
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân


chơi và làm mẫu.
chơi và làm mẫu.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
- ĐHKT:
- ĐHKT:
Tiết 3: Địa lí
Ôn tập
Ôn tập



I
I
. Mục tiêu
. Mục tiêu
Học xong bài này, Hs biết:
Học xong bài này, Hs biết:
1. KT:
1. KT:
Chỉ hoặc điền đúng vị trí ĐBBB, đồng bằng Nam bộ, sông Hồng, sông Thái
Chỉ hoặc điền đúng vị trí ĐBBB, đồng bằng Nam bộ, sông Hồng, sông Thái


Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ, l
Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ, l
ợc đồ Việt Nam.
ợc đồ Việt Nam.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 ĐBBB và ĐBNB.
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 ĐBBB và ĐBNB.
2. KN
2. KN
: Chỉ trên bản đồ vị trí thủ đô Hà Nội, thành phố HCM, Cần Thơ, nêu một số
: Chỉ trên bản đồ vị trí thủ đô Hà Nội, thành phố HCM, Cần Thơ, nêu một số


đặc điểm của thành phố này.
đặc điểm của thành phố này.
3. TĐ:
3. TĐ:

Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II
II
. Đồ dùng dạy học
. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ Địa lí tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ Địa lí tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam.
- L
- L
ợc đồ trống VN.
ợc đồ trống VN.
III
III
. Các hoạt động dạy học
. Các hoạt động dạy học
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Nêu những dẫn chứng cho thấy TP
? Nêu những dẫn chứng cho thấy TP


Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và
Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và


khoa học quan trọng của đồng bằng
khoa học quan trọng của đồng bằng



sông Cửu Long?
sông Cửu Long?
- 2 Hs trả lời, lớp nx, bổ sung.
- 2 Hs trả lời, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B,
B,
Ôn tập.
Ôn tập.
1.
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.
2.Hoạt động 1: Vị trí các đồng bằng và các dòng sông lớn.
2.Hoạt động 1: Vị trí các đồng bằng và các dòng sông lớn.
- Hs đọc câu hỏi 1.sgk/134.
- Hs đọc câu hỏi 1.sgk/134.
-Tổ chức Hs làm việc theo cặp:
-Tổ chức Hs làm việc theo cặp:
- 2 Hs chỉ trên bản đồ các dòng sông lớn
- 2 Hs chỉ trên bản đồ các dòng sông lớn


tạo thành các đồng bằng
tạo thành các đồng bằng
- Chỉ trên bản đồ lớn:
- Chỉ trên bản đồ lớn:
- Một số học sinh lên chỉ, lớp nx, bổ sung.
- Một số học sinh lên chỉ, lớp nx, bổ sung.

- Gv nx chung, chỉ lại .
- Gv nx chung, chỉ lại .
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi.
- Sông Tiền và sông Hậu là 2 nhánh lớn
- Sông Tiền và sông Hậu là 2 nhánh lớn


của sông Cửu Long, phù sa của dòng sông
của sông Cửu Long, phù sa của dòng sông


này tạo nên vùng ĐBNB.
này tạo nên vùng ĐBNB.
- Hs lên chỉ 9 cửa đổ ra biển của sông Cửu
- Hs lên chỉ 9 cửa đổ ra biển của sông Cửu


Long.
Long.
3. Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNB.
3. Hoạt động 2: Đặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNB.
- Tổ chức hs làm việc theo N4:
- Tổ chức hs làm việc theo N4:
- Gv phát phiếu học tập:
- Gv phát phiếu học tập:
- Các nhóm nhận phiếu và trao đổi cử th
- Các nhóm nhận phiếu và trao đổi cử th





ghi kết quả thảo luận vào phiếu.
ghi kết quả thảo luận vào phiếu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Đại diện các nhóm, lớp nx, bổ sung.
- Đại diện các nhóm, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Những điểm khác nhau:
ĐBBB
ĐBBB
ĐBNB
ĐBNB
- Địa hình
- Địa hình
T
T
ơng đối cao
ơng đối cao
Có nhiều vùng trũng dễ ngập n
Có nhiều vùng trũng dễ ngập n
ớc.
ớc.
- Sông ngòi
- Sông ngòi
Có hệ thống đê chạy dọc hai bên bờ
Có hệ thống đê chạy dọc hai bên bờ



sông
sông
Không có hệ thống ven sông ngăn
Không có hệ thống ven sông ngăn




- Đất đai
- Đất đai


Đất không đ
Đất không đ
ợc bồi đắp thêm phù sa
ợc bồi đắp thêm phù sa


nên kém màu mỡ dần.
nên kém màu mỡ dần.
Đất đ
Đất đ
ợc bồi đắp thêm phù sa màu
ợc bồi đắp thêm phù sa màu


mỡ sau mỗi mùa lũ, có đất phèn
mỡ sau mỗi mùa lũ, có đất phèn



mặn và chua.
mặn và chua.
Khí hậu
Khí hậu
Có 4 mùa trong năm, có mùa đông
Có 4 mùa trong năm, có mùa đông


lạnh và mùa hè nhiệt độ cũng lên
lạnh và mùa hè nhiệt độ cũng lên


cao.
cao.
Chỉ có 2 mùa m
Chỉ có 2 mùa m
a và khô, thời tiết
a và khô, thời tiết


th
th
ờng nóng ẩm, nhiệt độ cao.
ờng nóng ẩm, nhiệt độ cao.
4. Hoạt động 3: Con ng
4. Hoạt động 3: Con ng
ời và hoạt động sản xuất ở các đồng bằng.
ời và hoạt động sản xuất ở các đồng bằng.
- Hs đọc yêu cầu câu hỏi.

- Hs đọc yêu cầu câu hỏi.
- Lần l
- Lần l
ợt yêu cầu Hs lên đọc từng câu và
ợt yêu cầu Hs lên đọc từng câu và


trao đổi cả lớp :
trao đổi cả lớp :
- Cả lớp nêu ý kiến của mình và trao đổi.
- Cả lớp nêu ý kiến của mình và trao đổi.
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Câu đúng: b,d.
- Câu đúng: b,d.
5.
5.
Củng cố, dặn dò:
Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn học thuộc bài chuẩn bị bài tuần 27.
- Nx tiết học. Vn học thuộc bài chuẩn bị bài tuần 27.
Thứ 3, ngày 1 tháng 3 năm 2011
Thứ 3, ngày 1 tháng 3 năm 2011
Tiết 1:
Tiết 1:
Tập đọc
Tập đọc
Ga- vrốt ngoài chiến luỹ
Ga- vrốt ngoài chiến luỹ
I

I
. MT
. MT
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng, l
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng, l
u loát các tên riêng ng
u loát các tên riêng ng
ời n
ời n
ớc ngoài. Giọng
ớc ngoài. Giọng


đọc phù hợp với lời nói của từng nhân vật, với lời dẫn truyện; thể hiện đ
đọc phù hợp với lời nói của từng nhân vật, với lời dẫn truyện; thể hiện đ
ợc tình cảm
ợc tình cảm


hồn nhiên và tinh thần dũng cảm của Ga - vrốt ngoài chiến luỹ.Tốc độ đọc 90 tiếng / 1
hồn nhiên và tinh thần dũng cảm của Ga - vrốt ngoài chiến luỹ.Tốc độ đọc 90 tiếng / 1


phút.
phút.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt.
II
II
. Đồ dùng dạy học

. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III. C
III. C
ác hoạt động dạy học
ác hoạt động dạy học
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bài Thắng biển? Trả lời câu hỏi
? Đọc bài Thắng biển? Trả lời câu hỏi


nội dung bài?
nội dung bài?
- 2, 3 Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- 2, 3 Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Lớp nx, bổ sung.
- Lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:

- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- Chia đoạn:
- 3 đoạn: Đ1: 6 dòng đầu
- 3 đoạn: Đ1: 6 dòng đầu


Đ2: Tiếp Ga-vrốt nói.
Đ2: Tiếp Ga-vrốt nói.


Đ3: Còn lại.
Đ3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2 lần
- Đọc nối tiếp : 2 lần
- 3 Hs đọc / 1 lần
- 3 Hs đọc / 1 lần
+ Đọc nối tiếp lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi
+ Đọc nối tiếp lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi


phát âm.
phát âm.
- 3 Hs đọc.
- 3 Hs đọc.
- Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Luyện đọc theo cặp:

- Luyện đọc theo cặp:
- 3 Hs khác đọc.
- 3 Hs khác đọc.
- Cặp luyện đọc.
- Cặp luyện đọc.
- Đọc cả bài:
- Đọc cả bài:
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu toàn bài.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu toàn bài.
- Hs nghe.
- Hs nghe.
b. Tìm hiểu bài:
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm đoạn 1, trao đổi trả lời.
- Đọc thầm đoạn 1, trao đổi trả lời.
- Trao đổi theo cặp.
- Trao đổi theo cặp.
? Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì?
? Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì?
- để nhặt đạn giúp nghĩa quân.
- để nhặt đạn giúp nghĩa quân.
Vì sao Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ trong
Vì sao Ga-vrốt ra ngoài chiến luỹ trong


lúc m
lúc m
a đạn nh

a đạn nh
vậy?
vậy?
- Vì em nghe thấy Ăng-giôn-ra nói chỉ còn
- Vì em nghe thấy Ăng-giôn-ra nói chỉ còn


10 phút nữa thì chiến luỹ không còn quá 10
10 phút nữa thì chiến luỹ không còn quá 10


viên đạn.
viên đạn.
? Đoạn 1 cho biết điều gì?
? Đoạn 1 cho biết điều gì?
-
-
ý 1
ý 1
: Lí do cho biết Ga-vrốt ra ngoài chiến
: Lí do cho biết Ga-vrốt ra ngoài chiến


luỹ.
luỹ.
- Đọc l
- Đọc l
ớt đoạn 2 trả lời:
ớt đoạn 2 trả lời:
? Tìm những chi tiết thể hiện lòng dũng

? Tìm những chi tiết thể hiện lòng dũng


cảm của Ga- vrốt?
cảm của Ga- vrốt?
? ý chính đoạn 2?
? ý chính đoạn 2?
-
-
ý 2:
ý 2:


Lòng dũng cảm của Ga-vrốt.
Lòng dũng cảm của Ga-vrốt.
? Vì sao tác giả nói Ga-vrốt là một thiên
? Vì sao tác giả nói Ga-vrốt là một thiên


thần?
thần?
? Em có cảm nghĩ gì về nhân vật Ga-
? Em có cảm nghĩ gì về nhân vật Ga-
vrốt?
vrốt?
- Hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến của mình.
- Hs tiếp nối nhau phát biểu ý kiến của mình.
? ý chính đoạn 3?
? ý chính đoạn 3?
-

-
ý 3:
ý 3:
Ga-vrốt là một thiên thần.
Ga-vrốt là một thiên thần.
? ý nghĩa của bài?
? ý nghĩa của bài?
-
-
ý nghĩa: MĐ,YC
ý nghĩa: MĐ,YC
.
.
c. Đọc diễn cảm.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc toàn bài theo cách phân vai:
- Đọc toàn bài theo cách phân vai:
- 4 Hs đọc 4 vai: Dẫn truyện; Ga-vrốt; Ăng-
- 4 Hs đọc 4 vai: Dẫn truyện; Ga-vrốt; Ăng-
giôn- ra; Cuốc- phây - rắc.
giôn- ra; Cuốc- phây - rắc.
- Nx và nêu cách đọc diễn cảm bài?
- Nx và nêu cách đọc diễn cảm bài?
- Luyện đọc 3.
- Luyện đọc 3.
- Hs luyện đọc theo nhóm.
- Hs luyện đọc theo nhóm.
+ Gv đọc mẫu:
+ Gv đọc mẫu:
+ Thi đọc:

+ Thi đọc:
- Đọc cá nhân, nhóm đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm đọc.
- Lớp nx, trao đổi cách đọc.
- Lớp nx, trao đổi cách đọc.
- Gv nx chung, ghi điểm và khen Hs đọc
- Gv nx chung, ghi điểm và khen Hs đọc


tốt.
tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- Nx tiết học. Vn đọc bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Lịch sử :Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
Học xong bài này , Hs biết:
Học xong bài này , Hs biết:
- Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh
- Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh


trở vào Nam Bộ ngày nay.
trở vào Nam Bộ ngày nay.
- Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đã dần mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng
- Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đã dần mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng



hoang hoá.
hoang hoá.
- Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hoà hợp với nhau.
- Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hoà hợp với nhau.
- Tôn trọng sắc thái văn hoá của các dân tộc.
- Tôn trọng sắc thái văn hoá của các dân tộc.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
- Bản đồ Việt nam.
- Bản đồ Việt nam.
III. Các hoạt động dạy học
III. Các hoạt động dạy học
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Do đâu vào đầu TK XVI , n
? Do đâu vào đầu TK XVI , n
ớc ta lâm
ớc ta lâm


vào thời kì bị chia cắt?
vào thời kì bị chia cắt?
- 2 Hs trả lời, lớp nx,
- 2 Hs trả lời, lớp nx,
? Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong
? Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong



kiến gây ra hậu quả gì?
kiến gây ra hậu quả gì?
- 2 Hs trả lời, lớp nx,
- 2 Hs trả lời, lớp nx,
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B.Bài mới.
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài:Sử dụng bản đồ.
1. Giới thiệu bài:Sử dụng bản đồ.
2. Hoạt động1: Các chúa Nguyễn tổ
2. Hoạt động1: Các chúa Nguyễn tổ


chức khai hoang.
chức khai hoang.
:
:
- Tổ chức Hs đọc thầm toàn bài và trả lời
- Tổ chức Hs đọc thầm toàn bài và trả lời


câu hỏi:
câu hỏi:
- Cả lớp đọc thầm:
- Cả lớp đọc thầm:



?Ai là lực l
?Ai là lực l
ợng chủ yếu trong cuộc khẩn
ợng chủ yếu trong cuộc khẩn


hoang ở Đàng Trong?
hoang ở Đàng Trong?
- Những ng
- Những ng
ời nông dân nghèo khổ và quân
ời nông dân nghèo khổ và quân


lính.
lính.
? Chính quyền chúa Nguyễn có biện
? Chính quyền chúa Nguyễn có biện


pháp gì giúp dân khẩn hoang?
pháp gì giúp dân khẩn hoang?
- Cấp l
- Cấp l
ơng thực trong nửa năm và một số
ơng thực trong nửa năm và một số


nông cụ cho dân khẩn hoang.
nông cụ cho dân khẩn hoang.

? Đoàn ng
? Đoàn ng
ời khẩn hoang đã đi đến những
ời khẩn hoang đã đi đến những


đâu?
đâu?
- Họ đến vùng Phú Yên, Khánh Hoà; Họ
- Họ đến vùng Phú Yên, Khánh Hoà; Họ


đến Nam Trung Bộ, đến Tây Nguyên, họ
đến Nam Trung Bộ, đến Tây Nguyên, họ


đến cả đồng bằng sông Cửu Long.
đến cả đồng bằng sông Cửu Long.
? Ng
? Ng
ời đi khẩn hoang đã làm gì ở những
ời đi khẩn hoang đã làm gì ở những


nơi họ đến?
nơi họ đến?
- Lập làng, lập ấp đến đó, vỡ đất để trồng
- Lập làng, lập ấp đến đó, vỡ đất để trồng



trọt, chăn nuôi, buôn bán
trọt, chăn nuôi, buôn bán
* Kết luận: Gv tóm tắt ý trên.
* Kết luận: Gv tóm tắt ý trên.
3. Hoạt động 2: Kết quả của cuộc khẩn hoang.
3. Hoạt động 2: Kết quả của cuộc khẩn hoang.
? So sánh tình hình đất đai của
? So sánh tình hình đất đai của


- Hs trao đổi theo N2 và nêu:
- Hs trao đổi theo N2 và nêu:
Đàng Trong tr
Đàng Trong tr
ớc và sau cuộc khẩn
ớc và sau cuộc khẩn


hoang?
hoang?
? Từ trên em có nhận xét gì về kết quả
? Từ trên em có nhận xét gì về kết quả


cuộc khẩn hoang?
cuộc khẩn hoang?
- Cuộc khẩn hoang đã làm cho bờ cõi n
- Cuộc khẩn hoang đã làm cho bờ cõi n
ớc ta
ớc ta



đ
đ
ợc phát triển, diện tích đất nông nghiệp
ợc phát triển, diện tích đất nông nghiệp


tăng, sản xuất nông nghiệp phát triển, đời
tăng, sản xuất nông nghiệp phát triển, đời


sống nhân dân ấm no hơn.
sống nhân dân ấm no hơn.
? Cuộc sống chung giữa các dân tộc phía
? Cuộc sống chung giữa các dân tộc phía


Nam đem lại kết quả gì?
Nam đem lại kết quả gì?
4.Củng cố, dặn dò:
4.Củng cố, dặn dò:
-
-
Nx tiết học.
Nx tiết học.
-
-
Vn học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.
Vn học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.

T3: Địa lý: Đã soạn thứ 2

Thứ 4, ngày 2 tháng 3 năm 2011
Thứ 4, ngày 2 tháng 3 năm 2011
T1
Tiết 26:
Tiết 26:
Chính tả (Nghe - viết)
Chính tả (Nghe - viết)
Thắng biển
Thắng biển
I.
I.
MT
MT
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn từ đầu quyết tâm chống giữ.
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn từ đầu quyết tâm chống giữ.
- Tiếp tục luyện đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả: l/n; in/inh.
- Tiếp tục luyện đúng các tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai chính tả: l/n; in/inh.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết bài tập 2 a.
- Bảng phụ viết bài tập 2 a.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ.

A. Kiểm tra bài cũ.
- Viết: gió thổi, bao giờ, diễn giải, rao vặt,
- Viết: gió thổi, bao giờ, diễn giải, rao vặt,


danh lam, cỏ gianh, bãi dâu,
danh lam, cỏ gianh, bãi dâu,
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Gv cùng Hs nx, chữa bài.
- Gv cùng Hs nx, chữa bài.
B.
B.
Bài mới.
Bài mới.
1. Giới thiệu bài
1. Giới thiệu bài
. Nêu MĐ,YC.
. Nêu MĐ,YC.
2. H
2. H
ớng dẫn học sinh nghe - viết.
ớng dẫn học sinh nghe - viết.
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả:
- Đọc đoạn văn cần viết chính tả:
- 2 Hs đọc.
- 2 Hs đọc.
? Qua đoạn văn em thấy hình ảnh cơn bão
? Qua đoạn văn em thấy hình ảnh cơn bão



biển hiện ra nh
biển hiện ra nh
thế nào?
thế nào?
- Hình ảnh cơn bão biển hiện ra rất hung
- Hình ảnh cơn bão biển hiện ra rất hung


dữ, nó tấn công dữ dội vào khúc đê mỏng
dữ, nó tấn công dữ dội vào khúc đê mỏng


manh.
manh.
- Đọc thầm đoạn văn và tìm từ dễ viết
- Đọc thầm đoạn văn và tìm từ dễ viết


saivà luyện viết nháp?
saivà luyện viết nháp?
- Cả lớp đọc và tìm từ, Hs viết từ lên bảng
- Cả lớp đọc và tìm từ, Hs viết từ lên bảng


lớp và bảng con.
lớp và bảng con.
- Gv nhắc nhở Hs viết bài:
- Gv nhắc nhở Hs viết bài:
- Gv đọc :

- Gv đọc :
- Hs viết bài.
- Hs viết bài.
- Gv đọc:
- Gv đọc:
- Hs soát lỗi.
- Hs soát lỗi.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv thu chấm một số bài:
- Hs đổi vở soát lỗi.
- Hs đổi vở soát lỗi.
- Gv cùng Hs nx chung.
- Gv cùng Hs nx chung.
3. Bài tập.
3. Bài tập.
Bài 2.
Bài 2.
Lựa chọn bài 2a.
Lựa chọn bài 2a.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc thầm bài, làm bài vào vở BT.
- Hs đọc thầm bài, làm bài vào vở BT.
- Gv treo bảng phụ,
- Gv treo bảng phụ,
- Hs chữa bài, trình bày miệng và 1 Hs lên
- Hs chữa bài, trình bày miệng và 1 Hs lên


điền trên bảng.

điền trên bảng.
- Gv cùng Hs nx, trao đổi chốt từ điền
- Gv cùng Hs nx, trao đổi chốt từ điền


đúng.
đúng.
- Thứ tự điền đúng: nhìn lại; khổng lồ;
- Thứ tự điền đúng: nhìn lại; khổng lồ;


ngọn lửa; búp nõn; ánh nến; lóng lánh;
ngọn lửa; búp nõn; ánh nến; lóng lánh;


lung linh; trong nắng; lũ lũ; l
lung linh; trong nắng; lũ lũ; l
ợn lên; l
ợn lên; l
ợn
ợn


xuống.
xuống.
4.
4.
Củng cố, dặn dò
Củng cố, dặn dò
.

.
- Nx tiết học. Vn tìm và viết vào vở 5 từ bắt đầu bằng n, l.
- Nx tiết học. Vn tìm và viết vào vở 5 từ bắt đầu bằng n, l.
Tiết :
Tiết :
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
I
I
. MT
. MT
- Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì?, tìm đ
- Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì?, tìm đ
ợc câu kể Ai là gì? trong đoạn
ợc câu kể Ai là gì? trong đoạn


văn, nắm đ
văn, nắm đ
ợc tác dụng của mỗi câu, xác định đ
ợc tác dụng của mỗi câu, xác định đ
ợc bộ phận chủ ngữ và VN trong các
ợc bộ phận chủ ngữ và VN trong các


câu đó.
câu đó.
- Viết đ
- Viết đ

ợc đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì?
ợc đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì?
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết các câu kể Ai là gì? bài tập 1.
- Bảng phụ viết các câu kể Ai là gì? bài tập 1.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Chữa bài tập 4 sgk/74?
? Chữa bài tập 4 sgk/74?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B,
B,
Bài mới.
Bài mới.
1. Giới thiệu bài
1. Giới thiệu bài
. Nêu MĐ, YC .
. Nêu MĐ, YC .
2. Bài tập.
2. Bài tập.

Bài 1.
Bài 1.






- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
-Tổ chức Hs đọc nội dung bài và trao đổi
-Tổ chức Hs đọc nội dung bài và trao đổi


làm bài theo cặp:
làm bài theo cặp:
- Hs thực hiện yêu cầu bài vào nháp.
- Hs thực hiện yêu cầu bài vào nháp.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Nêu miệng từng câu và nêu tác dụng
- Nêu miệng từng câu và nêu tác dụng


của câu kể Ai là gì.
của câu kể Ai là gì.
- Lớp nx, trao đổi bổ sung,
- Lớp nx, trao đổi bổ sung,
- Gv nx chung và chốt câu đúng:
- Gv nx chung và chốt câu đúng:

- Hs nhắc lại:
- Hs nhắc lại:


Câu kể Ai là gì?
Câu kể Ai là gì?
Tác dụng
Tác dụng


Nguyễn Tri Ph
Nguyễn Tri Ph
ơng là ng
ơng là ng
ời Thừa Thiên. Câu giới thiệu
ời Thừa Thiên. Câu giới thiệu
Cả hai ông đều không phải là ng
Cả hai ông đều không phải là ng
ời Hà Nội. Câu nêu nhận định.
ời Hà Nội. Câu nêu nhận định.
Ông Năm là dân ngụ c
Ông Năm là dân ngụ c
của làng này. Câu giới thiệu
của làng này. Câu giới thiệu
Cần trục là cánh tay kì diệu của các chú công nhân. Câu nêu nhận định.
Cần trục là cánh tay kì diệu của các chú công nhân. Câu nêu nhận định.
Bài 2.
Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv treo bảng phụ có sẵn các câu kể Ai là

- Gv treo bảng phụ có sẵn các câu kể Ai là


gì?
gì?
- Hs suy nghĩ và nêu miệng, lớp nx, trao
- Hs suy nghĩ và nêu miệng, lớp nx, trao


đổi bổ sung.
đổi bổ sung.
- Gv nx, gạch chéo CN - VN các câu:
- Gv nx, gạch chéo CN - VN các câu:
Nguyễn Tri Ph
Nguyễn Tri Ph
ơng
ơng
// là ng
// là ng
ời Thừa Thiên.
ời Thừa Thiên.
Bài 3.
Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv gợi ý và làm mẫu:
- Gv gợi ý và làm mẫu:
- 1 Hs khá làm mẫu.
- 1 Hs khá làm mẫu.
- Cả lớp suy nghĩ và viết bài giới thiệu
- Cả lớp suy nghĩ và viết bài giới thiệu



vào vở.
vào vở.

×