Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài tập phương trình đồng dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.98 KB, 8 trang )

BÀI TẬP VỀ
PHƯƠNG TRÌNH
ĐỒNG DƯ
Bài tập về phương trình đồng dư
Giải phương trình:
Do nên phương
trình luôn có nghiệm duy
nhất.
Ta tìm một số nguyên k sao
cho chia hết cho 12.
Chọn

(12,23) 1=
7 23k+
k 7=
12x
7.24(mod23)


x 14(mod 23)⇒

1/ 12x 7 (mod 23)
Vậy số nghiệm của
phương trình ban đầu là

2x 9(mod11)
x 1(mod11)

⇒ −



x 1(mod33)
x 10(mod33)
x 21(mod33)




2/ 6x 27 (mod 33)


Ta có
Áp dụng tính chất bắc cầu của quan hệ đồng dư
Ta được phương trình tương đương (mod 11)
Chia hai vế cho 2 (vì (2,11) = 1)
3x 1 (mod 11) .
Lấy
Lại có (17,11) =1
phương trình có nghiệm duy nhất x 4 (mod 11)

17x 6x(mod11)
13 2(mod11)





6x 2≡

3x 11t 1⇒ = +
x 4,t 1= =


3/ 17x 13 (mod 11)



100
a.a 69⇔ ≡

2a 69⇒ ≡
2a 4⇔ ≡ −
a 2⇔ ≡ −
a 71⇔ ≡
4/ Tìm số dư trong phép chia a cho 73 biết rằng
a
100
(mod 73), a
101
Ta có
a
101
69 (mod 73)
(mod 73)
(mod 73) (mod 73)
(mod 73)
(mod 73) (vì (2,73)=1)
Vậy a chia cho 73 có số dư là 71
2
69 (mod 73)
Lại có a
100

2
(mod 73)
q 1 p 1
p q 1
− −
+ ≡
q 1
p



p 1
q 0(modq)

⇒ ≡
q 1 p 1
p q 1(mod p)
− −
⇒ + ≡
p 1
q 1



q 1
p 0(mod p)

⇒ ≡
q 1 p 1
p q 1(mod q)

− −
⇒ + ≡

q 1 p 1
p q 1
− −
+ ≡
5/ CM: Cho p, q là các số nguyên tố khác nhau thì
Ta có
q là số nguyên tố, (p,q)=1, theo định lý Fermat:
1 (mod p)
0 (mod q)
p là số nguyên tố, (p,q)=1, theo định lý Fermat:
(mod q)
0 (mod p)
(1),(2)
(2)
(vì (p,q)=1)
(mod pq)
(mod pq)
q
(1)
p
p 2 p
p (p 2) 0(mod 2p 2)
+
+ + ≡ +
p 1(mod 2),p 2 1(mod 2)≡ + ≡
p 2 p
p (p 2) 0(mod 2)

+
+ + ≡
p 1(mod p 1),p 2 1(mod p 1)≡ − + + ≡ +
p 2 p
p (p 2) 0(mod p 1)
+
+ + ≡ +
p 2 p
p (p 2) 0(mod 2p 2)
+
⇒ + + ≡ +
6/ Chứng minh rằng nếu p là một số nguyên tố lẻ thì ta có
Ta có
suy ra
(1)
suy ra
(2, p+1)=1, (1),(2)

Lại có
(2)


12 12
a 1(mod7) a 1 0(mod 7)⇒ ≡ ⇒ − ≡
7/ CM: Nếu (a,7)=1 thì a
12
-1
Vì (a,7)=1 nên theo định lý Fermat, ta có a
6
1(mod 7)

0 (mod 7)


4
(a,2 ) (a,3) (a,5) 1⇒ = = =
2 4
(3) 2
a 1(mod3) a 1(mod3)(1)
(a,3) 1
ϕ =

⇒ ≡ ⇒ ≡

=

2 4
(5) 4
a 1(mod5) a 1(mod5) (2)
(a,5) 1
ϕ =

⇒ ≡ ⇒ ≡ ⇒

=

a⇒
4 2
a 1 (a 1)(a 1)(a 1)− = + − +
4 4 4 4
(a 1) (2.4.2) 2 a 1(mod 2 )(3)⇒ − = ⇒ ≡M

4
(1),(2),(3) a 1 0(mod 240)⇒ − ≡
8/ Nếu (a, 240)=1 thì a
4
-1
240=3.5.2
4
Ta có (a, 240)=1
a không phân tích ra thừa số nguyên tố 2, 3, 5
Ta có

Ta có (a, 240) =1 là số lẻ
2 số lẻ liên tiếp số chẵn
0 (mod 240)

×