Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA Lop 4 - Tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.29 KB, 22 trang )

Tuần 27
Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010.
Tiết 1 Tập đọc
$53. Dù sao trái đất vẫn quay
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nớc ngoài:Cô-péc- ních, Ga-li-lê.
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi lòng dũng
cảm bảo vệ chân lí khoa học của 2 nhà bác học Cô-péc-ních và Ga-li-lê. Tốc độ đọc
90 tiếng / 1 phút.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo
vệ chân lí khoa học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh sgk phóng to nếu có.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc phân vai truyện Ga-vrốt ngoài
chiến luỹ?
- Nêu nội dung bài?
- 4 HS đọc
- Nêu nội dung bài.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS khá đọc.
- Chia đoạn:
- Đọc nối tiếp: 2 lần
- 3 đoạn: Đ1: Từ đầu Chúa trời.


Đ2: tiếp bảy chục tuổi.
Đ3: Phần còn lại.
- 3 HS đọc /1lần.
+ Lần 1:Đọc kết hợp sửa phát âm. - 3 HS đọc
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - 3 HS khác đọc.
- Luyện đọc theo cặp: - Cả lớp luyện đọc cặp.
- Gọi 1 HS đọc bài. - 1 HS dọc.
- GV nx đọc đúng và đọc mẫu.
b. Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm đoạn 1.
? Vì sao phát hiện của Cô-péc-ních lại
bị coi là tà thuyết?
- Vì nó ngợc lại với những lời phán bảo
của Chúa trời.
? Đoạn 1 cho biết điều gì?
=> ý 1: Cô-péc-ních dũng cảm bác bỏ ý
kiến sai lầm, công bố phát hiện mới.
- Đọc thầm đoạn 2, trao đổi và trả lời:
? Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì? -ủng hộ,cổ vũ ý kiến củaCô-péc- ních.
? Vì sao toà án lúc ấy lại xử phạt ông? - Vì cho rằng ông cũng nh Cô-péc - ních
nói ngợc với lời phán bảo của Chúa trời.
? ý chính đoạn 2?
=> ý 2: Ga-li-lê bị xét xử.
- Đọc lớt đoạn 3 trả lời:
? Lòng dũng cảm của Cô-péc -ních và
Ga-li-lê thể hiện ở chỗ nào?
- 2 nhà khoa học đã dám nói ngợc với lời
phán bảo của Chúa trời. Ga -li -lê đã bị tù
nhng ông vẫn bảo vệ chân lí.
? ý chính đoạn 3?

=> ý 3: Ga-li-lê bảo vệ chân lí.
? ý chính toàn bài:
=> ý chính: Bài văn ca ngợi những nhà
khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên
trì bảo vệ chân lí khoa học.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
- 3 HS đọc.
? Tìm cách đọc bài: - Giọng kể rõ ràng, nhấn giọng: trung tâm,
đứng yên, bác bỏ, sai lầm, sửng sốt, tà
thuyết, phán bảo, cổ vũ, lập tức, cấm, tội
phạm, buộc phải, nói to, vẫn quay, thắng,
1
giản dị.
- Luyện đọc đoạn: Cha đầy vẫn quay!
+ GV đọc mẫu:
- Lớp nghe, nêu cách đọc đoạn.
- Lớp luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc: - Cá nhân, cặp thi.
- GV cùng HS nx bình chọn bạn đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn đọc bài và chuẩn bị
bài 54.
*****************************************
Tiết 2 Lịch sử
$27. Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
I. Mục tiêu:
Học xong bài này HS biết:
- ở TK XVI - XVII, nớc ta nổi lên 3 thành thị lớn: Thăng Long phố Hiến, Hội An.
- Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế, đặc biệt là thơng

mại.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ Việt Nam. Phiếu học tập hoạt động 1.
III. Các họat động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong diễn
ra nh thế nào?
- 2HS nêu, lớp nx.
? Cuộc khẩn hoang đã có tác dụng nh
thế nào đối với việc phát triển nông
nghiệp?
- 2 HS nêu, lớp nx .
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Thăng Long, Phố Hiến,
Hội An, Ba thành thị Thế kỉ XVI -XVII.
* Mục tiêu: - ở TK XVI - XVII, nớc ta
nổi lên 3 thành thị lớn: Thăng Long phố
Hiến, Hội An.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS trao đổi phiếu học tập theo
N4:
- N4 nhận phiếu, trao đổi, cử th kí viết
phiếu.
- Trình bày: - Lần lợt đại diện các nhóm nêu đối với
từng thành thị, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
Dán phiếu.
- GV nx chốt ý đúng.

Phiếu học tập
Hãy đọc sgk và hoàn thành bảng thống kê sau:
Đặc điểm
Thành thị
Dân c Quy mô thành thị Hoạt động buôn bán
Thăng
Long
Đông dân hơn nhiều
thành thị ở châu á.
Lớn bằng thành thị
A một số nớc Châu
á.
Những ngày chợ phiên, dân
các vùng lân cận gánh hàng
hoá đến đông không thể t-
ởng tợng đợc.
Buôn bán nhiều mặt hàng
nh áo, tơ lụa, vải vóc,
nhiễu,
Phố Hiến Có nhiều dân nớc
ngoài nh TQ, Hà
Lan, Anh, Pháp.
Có hơn 2000 nóc
nhà của ngời nớc
khác đến ở.
Là nơi buôn bán tấp nập.
2
Hội An Là dân địa phơng và
các nhà buôn Nhật
Bản

Phố cảng đẹp và
lớn nhất Đàng
Trong.
Thơng nhân ngoại quốc th-
ờng lui tới buôn bán.
* Kết luận: GV chốt ý trên.
c. Hoạt động 2: Tình hình kinh tế nớc ta thế kỉ XVI - XVII.
* Mục tiêu: - Sự phát triển của thành thị chứng tỏ sự phát triển của nền kinh tế, đặc
biệt là thơng mại.
* Cách tiến hành:
? Cảnh buôn bán sôi động ở các đô thị
nói lên điều gì về tình hình kinh tế nớc
ta thời đó?
* Kết luận: GV chốt ý và giới thiệu
thêm.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. Vn học bài chuẩn bị bài
tuần 28.
- Thành thị nớc ta thời đó đông ngời, buôn
bán sầm uất, chứng tỏ ngành nông nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp phát triển mạnh, tạo
ra nhiều sản phẩm để trao đổi buôn bán.
*************************************************
Tiết 3 Toán
$131. Luyện tập chung
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn tập một số nội dung cơ bản về phân số: Hình thành phân số , phân số bằng
nhau , rút gọn phân số.
-Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động chủ yếu

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ
? Tính giá trị của biểu thức sau;
3
1
2
1
3
1
2
13
ì+ì
GV nhận xét- cho điểm.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. HD làm bài tập
* Bài 1: GV yêu cầu HS tự rút gọn sau
đó so sánh để tìm các phân số bằng
nhau.
GV nx - chữa bài
* Bài 2:
- Hớng dẫn HS lập ps rồi tìm ps của
một số.
GV nhận xét chốt lại.
*Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài
? Nêu các bớc giải?
1 HS lên bảng thực hiện , lớp làm nháp.
13 1 1 1 13 1 14 7
2 3 2 3 6 6 6 3
ì + ì = + = =

2 HS lên bảng làm- lớp làm nháp.
+Rút gọn

;
6
5
5:30
5:25
30
25
==

;
5
3
3:15
3:9
15
9
==

;
6
5
2:12
2:10
12
10
==


.
5
3
2:10
2:6
10
6
==
+ Các ps bằng nhau là:
.
12
10
30
25
6
5
;
10
6
15
9
9
3
====
HS đổi chéo kiểm tra bài của nhau.
HS đọc yêu cầu bài
HS làm bài - chữa bài.
Bài giải
a. Phân số chỉ ba tổ học sinh là:
4

3
b. Số học sinh của ba tổ là:
32 x
4
3
= 24( bạn )
Đáp số: a)
4
3
b)24 bạn
-1 HS đọc to, lớp theo dõi sgk.
3
GV chốt lại bài làm đúng.
* Bài 4:
- Hớng dẫn HS các bớc tơng tự bài 3.
GV và học sinh nhận xét, chữa bài
3.Củng cố, dặn dò
- Về nhà ôn tập tiết sau KT giữa kì 2.
- Phân tích bài toán .
+Tìm độ dài đoạn đờng đã đi.
+ Tìm độ dài đoạn đờng còn lại.
1 HS làm bảng lớp, lớp làm nháp.
Bài giải
Anh Hải đã đi đợc một đoạn đờng dài là:
15 x
3
2
= 10 ( km)
Anh Hải còn phải đi tiếpmột đoạn đờng
nữa dài là:

15-10=5 (km)
Đáp số: 5 km
- Theo dõi chữa bài trên bảng,sau đó đổi
chéo vở kiểm tra.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
Bài giải
Lần sau lấy số lít xăng là:
32850 x
1
3
= 10950 (l)
Cả hai lần lấy số lít xăng là:
32850 + 10950 = 43800 (l)
Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
56200 + 43800 = 100 000 (l)
Đáp số: 100 000 l xăng

******************************************
Tiết 4

Đạo đức
$27. Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo (T2)
I. Mục tiêu:
Củng cố, luyện tập:
-Thế nào là hoạt động nhân đạo. Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
- Biết thông cảm với những ngời gặp khó khăn hoạn nạn.
- Tích cực tham gia hoạt động nhân đạo.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu điều tra theo mẫu bài 5 sgk/39.

III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là hoạt động nhân đạo?
- 1,2 HS nêu, lớp nx.
- GV nx chung và đánh giá.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi
bài tập 4 sgk/39.
* Mục tiêu: HS nhận biết đợc những việc làm nhân đạo và những việc làm
không phải là hoạt động nhân đạo.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Tổ hức HS trao đổi theo N4: - N4 trao đổi bài:
- Trình bày: GV nêu từng việc làm: - Đại diện lần lợt các nhóm nêu.
- Lớp nx, trao đổi, bổ sung.
4
- GV nx chốt ý đúng:
+ Việc làm nhân đạo: b,c,e.
+ Việc làm không phải thể hiện lòng
nhân đạo: a,d.
c. Hoạt động 2: Xử lí tình huống bài tập 2 sgk/38.
* Mục tiêu: HS đa ra cách ứng xử và biết cách nhận xét cách ứng xử của bạn về
các việc làm nhân đạo.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp theo nhóm 4: Nhóm lẻ thảo
luận tình huống a, nhóm chẵn thảo luận
tình huống b.
- N4 thảo luận: Mỗi nhóm thảo luận 1

tình huống.
- Trình bày: - Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung,
tranh luận.
- GV nx chung, kết luận:
+Tình huống a: Đẩy xe lăn giúp bạn, hoặc quyên góp tiền giúp bạn mua xe.
+ Tình huống b: Thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà những công việc vặt hằng
ngày nh quét nhà, quét sân, nấu cơm,
d. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 5.
* Mục tiêu: Nêu đợc những ngời có hoàn cảnh khó khăn và những việc làm
giúp đỡ họ.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm 4:
- GV phát phiếu khổ to và bút cho 2
nhóm:
- N4 trao đổi, cử th kí ghi kết quả vào
phiếu. 2 nhóm làm phiếu.
- Trình bày: - Đại diện các nhóm nêu, dán phiếu, lớp
trao đổi việc làm của bạn.
- GV nx chung chốt ý:
- Càn phải cảm thông,chia sẻ, giúp đỡ những ngời khó khăn, hoạn nạn bằng cách
tham gia hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng.
- Một số HS đọc ghi nhớ bài.
3. Hoạt động tiếp nối.
- Thực hiện theo kết quả bài tập 5 đã xây dựng trong nhóm.
******************************************************************
Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Tiết 1 Tập đọc
$54. Con sẻ
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc lu loát toàn bài, ngắt nghỉ đúng chỗ, đọc diễn cảm bài văn, chuyển giọng

linh hoạt phù hợp với diễn biến câu chuyện: hồi hộp căng thẳng ở đoạn đầu, chậm rãi,
thán phục đoạn sau.Tốc độ đọc 90 tiếng/ 1 phút.
- Hiểu ý nghĩa bài:Ca ngợi hành động dũng cả, xả thân cứu sẻ non của sẻ già.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/91.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bài : Dù sao trái đất vẫn quay và
trả lời câu hỏi nội dung?
- 3 HS đọc nối tiếp. Lớp nx, bổ sung và
trao đổi nội dung.
- GV cùng HS nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
2.1. Giới thiệu bài.
2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- 1 HS khá đọc.
- Chia doạn: - 5 đoạn : (mỗi lần xuống dòng là một
đoạn)
- Đọc nối tiếp: 2 lần. - 5 HS đọc /1lần.
5
+ Đọc lần 1: Kết hợp sửa phát âm. - 5 HS đọc.
+ Đọc lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ. - 5 HS khác.
- Đọc toàn bài: - 1 HS đọc.
- GV nhận xét đọc đúng và đọc mẫu
toàn bài.
- HS nghe.
b. Tìm hiểu bài:

- Đọc thầm Đ1,2,3, trao đổi, trả lời:
? Trên đờng đi con chó thấy gì?
- chó đánh hơi thấy một son sẻ non vừa
rơi trên tổ xuống.
? Con chó định làm gì sẻ non? - chó chậm rãi tiến lại gần sẻ non.
? Tìm từ ngữ cho thấy sẻ non còn yếu
ớt?
- Con sẻ non mép vàng óng, trên đầu có
một nhúm lông tơ.
? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó
dừng lại ?
- Một con sẻ già lao xuống đất cứu con nó,
nó thấy thân mình phủ kín sẻ con, nó rít
lên dáng vẻ nó rất hung dữ.
? Hình ảnh sẻ mẹ dũng cảm ao xuống
cứu con đợc miêu tả nh thế nào?
- Con sẻ lao xuống nh một hòn đá rơi trớc
mõm con chó, lông dựng ngợc, miệng rít
lên tuyệt vọng, thảm thiết, nhảy 2,3 bớc về
phía cái mõm há rộng đầy răng của con
chó, lao đến cứu con, nó rít lên bằng giọng
hung dữ khản đặc.
? Đoạn 1,2,3 kể lại chuyện gì?
=> ý 1: Cuộc đối đầu giữa sẻ mẹ nhỏ bé
và chó khổng lồ.
- Đọc lớt phần còn lại, trả lời:
? Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục
đối với con sẻ nhỏ bé?
- Vì chim sẻ nhỏ bé dũng cảm đối đầu với
con chó to hung dữ để cứu con.

? Đoạn 4,5 nói lên điều gì?
=> ý 2: Hành động dũng cảm bảo vệ con
của sẻ mẹ.
? Nêu ý chính của bài?
=> ý chính: Ca ngợi hành động dũng
cảm xả thân cứu con sẻ non của sẻ già.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
- 5 HS đọc.
? Tìm cách đọc hay? - Đ1,2, 3: Câu đầu đọc giọng khoan thai;
Từ câu 3 giọng hồi hộp, tò mò, căng
thẳng.Nhấn giọng: lao xuống, dựng ngợc,
rít lên, tuyệt vọng, thảm thiết, lao đến, phủ
kín, hung dữ, khản đặc, khổng lồ, hi sinh,
cuốn nó.
- Đ4,5: giọng chậm rãi, thán phục, nhấn
giọng: dừng lại, lùi, bối, rối, đầy thán
phục, kính cẩn nghiêng mình, bé bỏng,
dũng cảm, tình yêu.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn2,3.
+ GV đọc mẫu: - HS nêu cách đọc đoạn.
+ Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp đọc.
- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm,
- GV cùng HS nx, bình chọn HS, nhóm
đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. Vn đọc bài và ôn đọc
toàn bộ các bài tập đọc HKII.
**********************************************************
**********************************************************

Tiết 2 Luyện từ và câu
$53. Câu khiến
I. Mục đích, yêu cầu.
- Nắm đợc cấu tạo và tác dụng của câu khiến.
- Biết nhận diện câu khiến, đặt câu khiến.
II. Đồ dùng dạy học.
6
- Bảng phụ viết những câu khiến của bài tập 1- luyện tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Học thuộc các thành ngữ bài 4. Giải
thích một thành ngữ em thích?
- 2 HS trả lời, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Phần nhận xét.
Bài tập 1,2.
- HS đọc yêu cầu bài 1,2.
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến:
- Câu khiến:
- Dùng để:
Mẹ mời sứ giả vào đây cho con!
- dùng để nhờ mẹ gọi sứ giả vào.
? Cuối câu in nghiêng có dấu gì? - Có dấu chấm than cuối câu.
Bài 3.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm thực
hiện yêu cầu bài. - HS thực hiện yêu cầu bài.

- Trình bày: - Lần lợt HS nêu câu nói của mình, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung: - VD: Làm ơn cho tớ mợn quyển vở của
cậu với!
? Câu khiến dùng để làm gì và khi viết
cuối câu khiến có dấu gì?
- HS trả lời:
c. Phần ghi nhớ:
- 3, 4 HS nêu.
d. Phần luyện tập.
* Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc thầm nội dung bài và suy nghĩ
làm bài:
- Cả lớp, làm bài vào nháp.
- Trình bày:
- GV cùng HS, nx, trao đổi, bổ sung,
chốt câu đúng, treo bảng phụ.
- Lần lợt HS nêu các câu khiến của từng
đoạn:
- Đoạn a: +Hãy gọi ngời hàng hành vào cho ta!
- Đoạn b: + Lần sau, khi nhảy múa phải chú ý nhé!
Đừng có nhảy lên boong tàu!
- Đoạn c: + Nhà vua hoàn gơm lại cho Long Vơng!
+Con đi nhặt cho đủ một trăm đốt tre,
mang về đây cho ta.
* Bài 2. - HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức HS trao đổi, làm bài theo
nhóm 2:
- N2 trao đổi, làm bài vào nháp.

- Trình bày: - Lần lợt đại diện các nhóm nêu, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
- GV nx chung, chốt câu đúng: - VD: Hãy viết một đoạn văn nói về lợi
ích của một loài cây mà em biết.
+ Vào ngay!
+ Dựa theo cách trình bày bài báo"Vẽ về
cuộc sống an toàn".
* Bài 3. - HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức HS làm bài vào vở: - Cả lớp.
- Trình bày: - Lần lợt HS nêu, lớp nx, bổ sung, trao
đổi.
- GV nx chốt câu đúng ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn học thuộc bài và viết
vào vở 5 câu khiến.
- VD: Cho mình mợn bút của bạn một tí!
+ Anh cho em mợn quả bóng của anh một
lát nhé!
+ Em xin phép cô cho em vào lớp ạ!
7

****************************************
Tiết 3 Toán
$132. Kiểm tra định kì giữa học kì II
I. Mục tiêu:
- Qua bài KT đánh giá kĩ năng thực hiện tìm dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. HS biết
quy đồng mẫu số hai phân số, biết so sánh hai phân số, biết thực hiện các phép tính
cộng trừ nhân chia phân số.Biết tìm phân số của một số trong bài toàn có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đề kiểm tra.

III. Các hoạt động dạy học:
1. Đề bài:
Câu 1: Trong các số sau: 676, 984, 6705, 3327.
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 3 là:
c) Các số chia hết cho 5 là:
d) Các số chia hết cho 9 là:
Câu2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m
2
= dm
2
5 000 000 m
2
= km
2
Câu 3: Rút gọn phân số sau:
a)
9
18
= b)
24
30
=
Câu 4: So sánh các phân số sau:
a)
4 3 9 20 25
; 1; 1; 1
7 7 4 20 45
b)

5
7

7
9
Câu 5: Tính.
a)
2 3
3 4
+
= b)
5 1
6 3
=
c)
2 7
5 8
x =
d)
5 6
:
9 7
=
Câu 6: Sân trờng hình chữ nhật có chiều rộng 80 m. Tính chiều dài sân trờng, biết
chiều dài của sân trờng bằng
2
3
chiều rộng.
2. Đáp án và cách cho điểm.
Câu1 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho o,5 điểm.

a) 676, 984.
b) 984, 6705, 3327.
c) 6705.
d) 6705.
Câu2 ( 1 điểm) Mỗi số điền đúng cho 0,5 điểm.
9m
2
= 900dm
2
5 000 000m
2
= 5 km
2

Câu 3 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a)
9 1
18 2
=
b)
24 4
30 5
=
Câu4 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a)
4 3 9
; 1;
7 7 4
> >


20 25
1; 1
20 45
= <
( 1 điểm)
b) Quy đồng
5 5 9 45 7 7 7 49
;
7 7 9 63 9 9 9 63
ì ì
= = = =
ì ì
( 1 điểm)
So sánh vì
45 49
63 63
<
nên
5 7
7 9
<
Câu5 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
8
a)
2 3 8 9 17
3 4 12 12 12
+ = + =
b)
5 1 15 6 9
6 3 18 18 18

= =
c)
2 7 14
5 8 40
ì =
d)
5 6 35
:
9 7 63
=
Câu6 ( 2 điểm) Bài giải
Chiều dài sân trờng HCN là: ( 0,5 điểm)

3
80 120
2
ì =
(m) (1 điểm)
Đáp số: 120 m (0,5 điểm)
**********************************************************
Tiết 4 Khoa học
$53. Các nguồn nhiệt
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Kể tên và nêu đợc vai trò các nguồn nhiệt thờng gặp trong cuộc sống.
- Biết thực hiện những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro, nguy hiểm khi sử dụng
các nguồn nhiệt.
- Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học.
- Chuẩn bị: nến, diêm, bàn là, kính lúp, tranh ảnh việc sử dụng các nguồn nhiệt

trong cuộc sống hàng ngày.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Kể tên và nói về công dụng của các vật
cách nhiệt?
2,3 HS kể. Lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Các nguồn nhiệt và vai
trò của chúng.
- Tổ chức HS quan sát tranh ảnh sgk /106
và tranh ảnh su tầm đợc:
? Kể tên các nguồn nhiệt thờng gặp trong
cuộc sống?
? Vai trò của các nguồn nhiệt kể trên?
- Ngoài ra còn khí bi ô ga là nguồn năng
lợng mới đợc khuyến khích sử dụng rộng
rãi.
* Kết luận: GV tóm tắt ý trên.
c. Hoạt động 2: Các rủi ro nguy hiểm
khi sử dụng nguồn nhiệt.
? Nêu những rủi ro nguy hiểm có thể xảy
ra?
? Cách phòng tránh?
- GV nx chốt ý dặn dò HS sử dụng an
toàn các nguồn nhiệt.
d. Hoạt động 3: Việc sử dụng các
nguồn nhiệt và an thực hiện tiết kiệm

khi sử dụng các nguồn nhiệt.
- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm:
- Trình bày:
- HS thảo luận theo N4:
- Mặt trời, ngọn lửa, bếp điện, mỏ hàn
điện, bàn là,
- Đun nấu, sấy khô, sởi ấm,
- Bỏng, điện giật, cháy nhà,
- HS nêu dựa vào tình huống cụ thể, lớp
nx, trao đổi.
- N4 trao đổi.
- Lần lợt các nhóm cử đại diện trình bày,
9
- GV cùng HS nx, chốt ý:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, VN học
lớp trao đổi.
- VD: Tắt điện bếp khi không dùng,
không để lửa quá to, theo dõi khi đun n-
ớc, đậy kín phích giữ cho nớc nóng,
Tiết 5 Thể dục
$53. Nhẩy dây, di chuyển tung và bắt bóng.
Trò chơi "Dẫn bóng"
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau, di chuyển tung (chuyền) và bắt bóng.
Trò chơi: dẫn bóng.
2. KN: Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi biết cách
chơi, chơi nhiệt tình nhanh nhẹn khéo léo.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph ơng tiện.

- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 phút - ĐHTT
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học.
- Khởi động xoay các khớp.
- Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn.
- Ôn bài TDPTC.
- KTBC: bài TDPTC.
x x x x x x x x
G V x x x x x x x x
x x x x x x x x
- ĐHTL:
2. Phần cơ bản:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm:
18 - 22 phút - N1: ôn bài thể dục RLTTCB.
- N2: trò chơi.
- Sau đổi lại.
a. Bài tập RLTTCB.
- Ôn tung và bắt bóng :
- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân
sau:
b. Trò chơi vận động: Dẫn bóng
- 2, 3 Hs /1 nhóm quay mặt vào
nhau tung và bắt bóng.
- ĐHTL:



- Các nhóm thi nhẩy dây, lớp
cùng gv nx,
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn
sân chơi và làm mẫu.
- Hs chơi thử và chơi chính
thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 phút
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Trò chơi: Kết bạn.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học,
vn ôn bài RLTTCB.
- ĐHTT:
********************************************************************
********************************************************************
Thứ t, ngày 10 tháng 3 năm 2010.
Tiết 2 Luyện từ và câu
$54. Cách đặt câu khiến
I. Mục đích, yêu cầu.
10
- HS nắm đợc cách đặt câu khiến. Biết đặt câu khiến trong các tình huống khác
nhau.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết câu phần nhận xét.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:

? Câu khiến dùng để làm gì? Lấy ví dụ
câu khiến và phân tích?
- 2 HS trả lời, lấy ví dụ, lớp nx, bổ sung,
trao đổi.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Phần nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Chuyển câu kể theo 4 cách đã nêu
trong sgk. Treo bảng phụ.
- HS làm bài vào nháp, 4 HS lên bảng điền
theo bảng phụ.
- Trình bày: - HS lần lợt nêu miệng,
- GV cùng HS nx, chữa bài trên bảng và
bài HS trình bày.
- Cách 1: Nhà vua hãy (nên, phải, đừng,
chớ) hoàn gơm lại cho Long Vơng!
- Cách 2: Nhà vua hoàn gơm lại cho Long
Vơng đi. (thôi/ nào).
- Cách 3: Xin/ Mong nhà vua hoàn gơm
lại cho Long Vơng.
- Cách 4: Chuyển nhờ giọng điệu phù hợp
với câu khiến.
- Lu ý: Với những câu yêu cầu, đề nghị
nhẹ cuối câu nên đặt dấu chấm. Với
những câu yêu cầu, đề nghị mạnh ( có
hãy, đừng, chớ ở đầu câu), cuối câu nên
đặt dấu chấm than.
c. Phần ghi nhớ. - 3,4 HS đọc.

d. Phần luyện tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Đọc mẫu: - 1 HS đọc.
- Tổ chức HS trao đổi theo cặp những
câu còn lại.
- Từng cặp trao đổi và nêu miệng.
- Trình bày: - Nam chớ ( đừng, hãy, phải) đi học!
- Nam đi học đi. ( thôi, nào,)
( Câu còn lại làm tơng tự)
- GV cùng HS nx, trao đổi.
Bài 2.
- HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu thực hiện 1 trong 3 phần.
( Theo giảm tải).
- Lớp thực hiện phần a.
- Lớp viết câu cầu khiến vào nháp, 2 HS
lên bảng viết bài.
- Trình bày:
- GV nx chung, chốt câu đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Nhiều HS nêu miệng, lớp nx, trao đổi
chữa bài trên bảng.
- VD: Nam cho tớ mợn cái bút nào!
Hoặc Tớ mợn cậu cái bút nhé!

***********************************************
Tiết 2 Chính tả (Nhớ - viết)
$27. Bài thơ về tiểu đội xe không kính

I. Mục đích, yêu cầu.
- Nhớ và viết lại đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
Biết cách trình bày các dòng thơ theo thể tự do và trình bày các khổ thơ.
- Tiếp tục luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x, dấu hỏi, dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết bài 1a, 2a.
11
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ .
? Viết: Béo mẫm, lẫn lộn, lòng lợn, con
la, quả na,
- GV cùng HS nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
b. Hớng dẫn học sinh nhớ- viết.
- Đọc yêu cầu 1 của bài:
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết nháp, đổi
chéo nháp kiểm tra.
- 1 HS đọc.
- Đọc 3 khổ thơ cuối bài: - 1 HS đọc.
? Hình ảnh nào trong đoạn thơ nói lên
tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái của
các chiến sĩ lái xe?
- Không có kính, ừ thì ớt áo, ma tuôn,
ma xối nh ngoài trời, cha cần thay lái trăm
cây số nữa.
- Phát hiện và đọc cho lớp viết các từ
khó trong đoạn?
- 1 HS đọc, lớp viết.

- GV cùng HS nx các từ khó viết. - VD: tuôn, xối, xoa mắt đắng, sa, ớt,
- GV nhắc nhở chung cách ngồi viết và
cách trình bày.
- Viết bài: - Lớp viết bài vào vở.
- GV thu một sốbài chấm. - Lớp tự soát lỗi bài mình.
- GV nx chung bài viết.
c. Bài tập.
Bài 2a. - HS đọc yêu cầu bài.
- GV nêu rõ yêu cầu bài: - HS làm bài theo nhóm 4 và thi đua nhau
viết:
- Trình bày: - Các nhóm cử đại diện lên viết và thi giữa
các nhóm.
- GV nx, tổng kết thi đua : - Chỉ viết với s: sàn, sản, sạn, sảng sảnh,
sánh, sau, sáu, sặc, sẵn, sỏi, sóng, sờn,
sởn, sụa, sờn, sợng sớt, sứt, su, sửu
- Chỉ viết với x: xiêm, xin, xỉn, xoay,
xoáy, xoắn, xồm, xổm, xốn, xộn, xúm,
xuôi, xuống, xuyến, xứng, xớc, xợc,
Bài 3 a. - HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức HS làm bài cả lớp : - Lớp làm bài vào vở, dùng chì gạch từ
sai.
- Chữa bài: - 1HS lên bảng, lớp nêu miệng.
- GV cùng HS nx, chữa bài:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.
- Thứ tự điền: sa mạc, xen kẽ.
*************************************************
Tiết 3 Toán
$133. Hình thoi
I. Mục tiêu:

Giúp học sinh:
- Hình thành biểu tợng về hình thoi.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi, từ đó phân biệt đợc hình thoi với
một số hình đã học.
- Thông qua hoạt động vẽ và gấp hình để củng cố kĩ năng nhận dạng hình thoi
và thể hiện một số đặc điểm của hình thoi.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV chuẩn bị mô hình hình vuông chuyển sang hình thoi đợc.
- HS chuẩn bị: Giấy kẻ ô vuông, thớc kẻ, êke.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Trả bài kiểm tra và nhận xét chung.
2. Bài mới.
12
a. Giới thiệu bài.
b. Hình thành biểu tợng về hình thoi.
- GV cùng HS lắp ghép mô hình
hình vuông.
- HS quan sát và lắp ghép.
- Xô lệch hình trên để đợc một
hình mới:
- HS thực hiện và quan sát.
- Vẽ hình mới lên bảng: - HS quan sát hình trên bảng và hình sgk/140.
? Hình mới gọi là hình gì? - Hình thoi.
c. Đặc điểm của hình thoi.
-Tổ chức HS đo các cạnh hình thoi. - HS thực hiện.
? Nêu đặc điểm của hình thoi? - Nhiều HS nhắc.
d. Thực hành.
Bài 1. Tổ chức HS nêu miệng và
trao đổi cả lớp:
- Cả lớp đọc yêu cầu bài và suy nghĩ trả lời:

- Hình thoi: Hình 1,3.
- Hình chữ nhật: Hình 2.
- Hình 2,4, 5 không phải là hình thoi.
- GV cùng HS nx, chốt bài đúng.
Bài 2. GV vẽ hình lên bảng:
- 1 HS lên bảng thực hiện và cả lớp thực hiện
với hình trong sgk, trả lời câu hỏi.
? Hình thoi còn có đặc điểm gì? - Hình thoi có 2 đờng chéo vuông góc với nhau
và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.
Bài 3.
-HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp thực hiện yêu cầu. - Gấp và cắt tờ giấy để tạo hình thoi.
- Thực hiện trớc lớp: - Một vài HS, lớp nx, trao đổi.
- GV nx chung.
3. Củng cố, dặn dò .
- Nx tiết học. Vn học thuộc bài
*********************************************
Tiết 4 Kể chuyện
$27. Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục đích, yêu cầu.
+ Rèn kĩ năng nói:
- HS chọn đợc một câu chuyện về lòng dũng cảm mình đã chứng kiến hoặc
tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về
ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
+Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ sgk phóng to (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ:
? Kể lại câu chuyện em đợc nghe hoặc
đợc đọc nói về lòng dũng cảm?
- 2 HS kể, lớp nx, trao đổi về nội dung
câu chuyện của bạn kể.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề
bài.
- GV viết đề bài lên bảng:
- HS đọc đề bài.
- GV hỏi học sinh để gạch chân những
từ quan trọng trong đề bài:
- HS trả lời:
*Đề bài: Kể lại một câu chuyện về lòng dũng cảm mà em đợc chứng kiến hoặc tham
gia.
- Đọc các gợi ý? - 4 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3,4.
+ Lu ý : HS có thể kể cả các câu
chuyện đã đợc chứng kiến qua truyền
13
hình và trên phim ảnh.
Một số em không tìm truyên có thể kể
câu chuyện đã nghe, đã đọc.
- Giới thiệu câu huyện mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu.
3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
- Nêu dàn ý câu chuyện: - HS nêu gợi ý 2.
- Kể chuyện theo cặp: - Cặp 2 em.
- Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi

về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- GV cùng HS nx, tính điểm, bình chọn
bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học.
**********************************************
Tiết 5 Kĩ thuật
$27. Lắp cái đu (tiết 1)

I. Mục tiêu
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cái đu.
- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp cái đu đúng kĩ thuật , đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận làm việc theo quy trình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích bài học
2. Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu
- GV cho HS quan sát mẫu cái đu đã lắp sẵn.
- GV hớng dẫn HS quan sát từng bộ phận của cái đu và đặt câu hỏi: Cái đu gồm
mấy bộ phận?
- GV nêu tác dụng của cái đu trong thực tế.
4. Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật
a, GV hớng dẫn HS chọn chi tiết
b, Lắp từng bộ phận.
* Lắp giấ đỡ đu( H2- SGK)
* Lắp ghế đu( H3- SGK)
* Lắp trục đu vào ghế đu( H4- SGK)
c, Lắp ráp cái đu

- GV tiến hành lắp ráp các bộ phận( lắp H4 vào H2) để hoàn thành cái đu. Sau đó
kiểm tra sự dao động của cái đu.
d, Hớng dẫn HS tháo cái chi tiết.
5. Củng cố dặn dò.
- nhận xét giờ học.
********************************************************************
Thứ năm, ngày 11 tháng 3 năm 2010.
Tiết1 Tập làm văn
$53. Miêu tả cây cối ( Kiểm tra viết)
I. Mục đích, yêu cầu.
- HS thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả cây cối sau giai đoạn học về văn
miêu tả cây cối- bài viết đúng với yêu cầu đề bài, có đủ 3 phần, diễn đạt thành câu, lời
văn sinh động tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học .
- ảnh một số cây trong sgk, một số tranh ảnh về cây cối khác.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Đề bài: GV chọn cả 4 đề bài trong sgk /92 chép lên bảng lớp.
14
- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài:
- Nháp dàn ý Mở bài gián tiếp, kết
- HS đọc chọn 1 trong 4 đề bài để làm.
bài cách mở rộng. - HS viết bài.
2. Củng cố, dặn dò:
- thu bài chấm.
****************************************************
Tiết 2 Địa lí
$28. Ngời dân và hoạt động sản xuất ở
Đồng Bằng Duyên Hải Miền Trung
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có khả năng:

- Nêu đợc đặc điểm dân c ở ĐBDHMT: tập trung khá đông đúc, chủ yếu là ngời
Kinh, ngời Chăm và cùng một số dân tộc khác sống hoà thuận.
- Trình bày đợc những đặc điểm của hoạt động sản xuất ở ĐBDHMT, các ngành
nghề, điều kiện tự nhiên ảnh hởng đến sản xuất.
- Dựa vào tranh ảnh để tìm thông tin.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ Việt Nam,
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu sự khác biệt về khí hậu giữa khu
vực phía Bắc và phía Nam ĐBDHMT? - 1-2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Dân c tập trung khá
đông đúc.
* Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm dân c ở ĐBDHMT: tập trung khá đông đúc, chủ
yếu là ngời Kinh, ngời Chăm và cùng một số dân tộc khác sống hoà thuận.
* Cách tiến hành:
? Ngời dân ở ĐBDHMT là ngời dân
tộc nào?
- chủ yếu là ngời Kinh, ngời Chăm và
một số dân tộc khác sống bên nhau hoà
thuận.
? Quan sát hình sgk nx trang phục của
phụ nữ Kinh?
- Ngời Kinh mặc áo dài, cao cổ.
Hàng ngày để cho tiện sinh hoạt và sản
xuất, ngời Kinh mặc áo sơ mi và quần dài.

c. Hoạt động 2 : Hoạt động sản xuất của ngời dân.
* Mục tiêu: Trình bày đợc những đặc điểm của hoạt động sản xuất ở ĐBDHMT,
các ngành nghề, điều kiện tự nhiên ảnh hởng đến sản xuất.
- Dựa vào tranh ảnh để tìm thông tin.
* Cách tiến hành:
- Tổ chức HS quan sát các hình 3-8
sgk/139.
- Cả lớp quan sát.
? Cho biết ngời dân ở đây có ngành
nghề gì?
- Các ngành nghề: trồng trọt, chăn nuôi,
nuôi trồng đánh bắt thuỷ hải sản, và nghề
làm muối.
? Kể tên một số loại cây đợc trồng? - Lúa, mía, lạc
-GV ngoài ra còn nhiều cây mía, bông,
dâu tằm, nho.
? Kể tên một số con vật đợc chăn nuôi
nhiều ở ĐBDHMT?
- bò, trâu,
? Kể tên một số loài thuỷ sản ở
ĐBDHMT?
- cá, tôm,
? ở ĐBDHMT còn nghề nào nữa? - Nghề muối là nghề rất đặc trng của ngời
dân ở ĐBDHMT.
? Giải thích vì sao ngời dân ở đây laị
có những hoạt động sản xuất này?
- Vì họ có đất đai màu mỡ, họ gần biển, khí
hậu nóng ẩm,
15
* Kết luận: HS đọc ghi nhớ của bài.

3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài, chuẩn
bị bài sau tiếp theo.
- 2 HS đọc ND bài.

*****************************************
Tiết 3 Toán
$134. Diện tích hình thoi

I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.
- Bớc đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài tập có
liên quan.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học toán. Bìa hình thoi, kéo , thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu đặc điểm hình thoi?
- 2,3 HS nêu, lớp nx,
- GV nx chung, ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Công thức tính diện tích hình thoi.
- GV thao tác trên bìa hình thoi. - HS quan sát.
? Chỉ 2 đờng chéo của hình thoi? - 1 số học sinh lên chỉ và kẻ trên bìa hình
thoi.
? Cắt hình thoi thành 4 tam giác vuông? - 1 HS lên cắt.
? Ghép lại đợc hình gì? - 2 HS lên ghép để lớp nhận biết hình

ghép là hình chữ nhật.
? Diện tích hình thoi và hình chữ nhật
vừa tạo thành ntn?
- Bằng nhau.
- GV vẽ hình lên bảng. - HS nhận biết các độ dài qua các yếu tố
của 2 hình.
? Diện tích hình chữ nhật MNCA là:
m x
2
n
. Mà m x
22
nmn ì
=
?Vậy diện tích hình thoi ABCD là?
2
nm ì
? Diện tích của hình thoi bằng gì? - HS nêu, và viết công thức tính diện tích
hình thoi.
- Tổ chức HS lấy ví dụ để tính diện tích
của hình thoi?
- 2,3 HS lấy ví dụ và cả lớp làm ví dụ.
c. Bài tập.
Bài 1.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào nháp, 2 HS lên bảng
chữa bài.
- GV cùng HS nx, chữa bài. a. Diện tích hình thoi ABCD là:
(3 x 4) : 2 = 6 (cm
2

).
Đáp số: 6 cm
2
.
(Phần b làm tơng tự)
Bài 2. - HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào vở. 2 HS lên bảng chữa
bài.
- GV thu chấm một số bài. a. Diện tích hình thoi có độ dài các đờng
chéo 5dm và 20 dm là:
(5 x20) :2 = 50 (dm
2
).
b. Đổi 4m = 40 dm
Diện tích hình thoi có độ dài các đờng
chéo 40dm và 15 dm là:
16
- GV cùng HS nx, chữa bài. (40 x 15) : 2 = 300 (dm
2
).
Bài 3. - HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức HS trao đổi cách làm bài. - Tính diện tích 2 hình rồi so sánh.
- Trình bày:
- GV nx chốt ý đúng.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học
- Phần a: S; Phần b:Đ
- Lớp nx, trao đổi.

***************************************

***************************************
Tiết 4 Mĩ thuât
$27. Vẽ theo mẫu: Vẽ cây
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loại cây quen thuộc.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc một vài cây.
- Hs yêu mến và có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây xanh.
II. Chuẩn bị:
- GV; Su tầm một số loại cây có hình đơn giản và đẹp.
Tranh, ảnh bài vẽ của học sinh có vẽ cây. Hình gợi ý cách vẽ ( TBDH).
- HS: ảnh một số loại cây, vở, chì, màu, giấy, hồ xé dán.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv giới thiệu các hình ảnh về cây:
- Hs quan sát.
? Tên của cây: - Chuối, đu đủ, khoai môn, cau,
? Các bộ phận chính của cây? - Thân, cành, là,
? Màu sắc của cây? - xanh tơi,
?Sự khác nhau của một vài loại cây? - Có nhiều loại cây mỗi loại có hình dáng
và màu sắc khác nhau, vẻ đẹp khác
nhau
3. Hoạt động 2: Cách vẽ cây.
- Gv giới thiệu hình gợi ý cách vẽ.
- Hs quan sát.
+ Vẽ hình dáng chung, vẽ phác các nét
sống lá cây, vẽ nét chi tiết của thân, lá,
cành , vẽ thêm hoa, quả, vẽ màu theo ý
thích.

4. Hoạt động 3: Thực hành:
- Gv quan sát giúp đỡ hs lúng túng.
- Vẽ theo mẫu cây xung quanh trờng hoặc
theo trí nhớ cây đã quan sát.
5. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- Hs trng bày bài vẽ.
- Gv cùng hs nx theo tiêu chí:
-Gv khen và đánh giá hs có bài vẽ tốt.
6. Dặn dò.
- Quan sát hình dáng màu sắc của cây.
Quan sát lọ hoa có trang trí.
+ Bố cục, hình dáng cây, các hình ảnh
phụ, màu sắc,
**********************************************
Tiết 5 Thể dục
$54. Môn tự chọn - Trò chơi "Dẫn bóng"
I. Mục tiêu:
1. KT: Học một số nội dung của môn tự chọn: Tâng câu bằng đùi. Trò chơi: dẫn bóng.
2. KN: Biết thực hiện cơ bản đúng động tác. Trò chơi biết cách chơi, chơi nhiệt tình
nhanh nhẹn, khéo léo.
3. TĐ: Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph ơng tiện .
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phơng tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi, bóng, cầu.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
17
Nội dung Địnhlợng Phơng pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 phút - ĐHTT
GV

- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
- Ôn bài TDPTC.
- KTBC: Tập bài TDPTC.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
- ĐHTL:
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
2. Phần cơ bản:
18 - 22
phút
a. Đá cầu:
Tập tâng cầu bằng đùi.
- GV giải thích động tác, cán sự làm
mẫu.
- Hs tập cách cầm cầu và chuẩn bị.
- Hs tập tung cầu và tâng cầu bằng
đùi.
- Chia tổ tập luyện.
- Chọn 1 số hs thi giữa các tổ.
b. Trò chơi vận động: Dẫn bóng.
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân
chơi.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
- ĐHTL:

T1 T2 T3
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
3. Phần kết thúc.
4 - 6 phút
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Trò chơi: Làm theo khẩu lệnh.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn
tập tâng cầu bằng đùi.
- ĐHTT:
********************************************************************
Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010.
Tiết 1 Tập làm văn
$41. Trả bài văn miêu tả cây cối
I. Mục đích, yêu cầu:
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả cây cối của bạn và của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung: ý, bố cục bài, cách dùng từ, đặt câu, lỗi chính tả;
biết tự sửa lỗi theo yêu cầu của cô giáo.
- Thấy đợc cái hay của bài văn hay.
II. Đồ dùng dạy học .
- Phiếu ghi sẵn lỗi về chính tả, dùng từ, câu, ý cần chữa trớc lớp.
- Một số phiếu phát cho học sinh sửa lỗi, bút màu,
III. Các hoạt động dạy học.
1. Nhận xét chung bài viết của HS:
- Đọc lại các đề bài, phát biểu yêu cầu
của từng đề.

- Lần lợt HS đọc và nêu yêu cầu các đề
bài tuần trớc.
- GV nhận xét chung:
* Ưu điểm:
- Đa số các em hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề bài văn tả cây cối
- Chọn đợc đề bài và viết bài có cảm xúc với cây chọn tả.
- Bố cục bài văn rõ ràng, diễn đạt câu, ý rõ ràng, trọn vẹn.
- Có sự sáng tạo trong khi viết bài, viết đúng chính tả, trình bày bài văn lôgich theo
dàn ý bài văn miêu tả.
- Những bài viết đúng yêu cầu; hình ảnh miêu tả sinh động; có sự liên kết giữa các
phần nh:
18
- Có mở bài, kết bài hay:
* Khuyết điểm: Một số bài còn mắc một số khuyết điểm sau:
- Dùng từ, đặt câu còn cha chính xác:
- Cách trình bày bài văn cha rõ ràng mở bài, thân bài, kết bài.
- Còn mắc lỗi chính tả:
* GV treo bảng phụ các lỗi phổ biến:
Lỗi về bố cục/
Sửa lỗi
Lỗi về ý/
Sửa lỗi
Lỗi về cách
dùng từ/
Sửa lỗi
Lỗi đặt câu/
Sửa lỗi
Lỗi chính tả/
Sửa lỗi
- GV trả bài cho từng HS.

2. Hớng dẫn HS chữa bài.
a. Hớng dẫn học sinh chữa bài.
- GV giúp đỡ HS yếu nhận ra lỗi và sửa
- Đọc thầm bài viết của mình, đọc kĩ lời cô
giáo phê tự sửa lỗi.
- Viết vào phiếu học tập các lỗi trong bài.
- GV đến từng nhóm, kt, giúp đỡ các
nhóm sữa lỗi.
- HS đổi bài trong nhóm, kiểm tra bạn sửa
lỗi.
b. Chữa lỗi chung:
- GV dán một số lỗi điển hình về chính
tả, từ, đặt câu,
3. Học tập những đoạn văn hay, bài
văn hay:
- GV đọc đoạn văn hay của H
+Bài văn hay của HS:
4. HS chọn viết lại một đoạn trong bài
làm của mình.
- HS trao đổi theo nhóm chữa lỗi.
- HS lên bảng chữa bằng bút màu.
- HS chép bài lên bảng.
- HS trao đổi, tìm ra cái hay, cái tốt của
đoạn, bài văn: về chủ đề, bố cục, dùng từ
đặt câu, chuyển ý hay, liên kết,
- HS tự chọn đoạn văn cần viết lại.
- Đoạn có nhiều lỗi chính tả: - Viết lại cho đúng
- Đoạn viết sai câu, diễn đạt rắc rối: - Viết lại cho trong sáng.
- Đoạn viết sơ sài: - Viết lại cho hấp dẫn, sinh động.
5. Củng cố, dặn dò.

- Nx tiết học.
- Vn viết lại bài văn cho tốt hơn ( HS
viết cha đạt yêu cầu)
*****************************************
Tiết 2 Khoa học
$54. Nhiệt cần cho sự sống
I. Mục tiêu: HS biết:
- Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
II. Đồ dùng dạy học.
- Su tầm những thông tin chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu càu về nhiệt khác
nhau.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Kể tên các nguồn nhiệt thờng gặp trong
cuộc sống và vai trò của chúng?
- 2-3 HS kể, lớp nx chung.
- Nêu một số cách tiết kiệm nguồn nhiệt ? - 2-3 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- GV nx ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Trò chơi ; Ai nhanh, ai
đúng.
* Mục tiêu: - Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt khác nhau.
* Cách tiến hành:
19
- GV chia lớp thành 4 nhóm: - Các nhóm vào vị trí, cử mỗi nhóm
1 HS làm trọng tài.
- Cách chơi: GV đa ra câu hỏi, GV có thể chỉ

định HS trong nhómn trả lời.
- Mỗi câu hỏi cho thảo luận nhiều nhất 1
phút.
- Đánh giá:
-Đội nào lắc chuông trớc đợc trả lời.
- Ban giám khảo thống nhất tuyên
bố.
- GV nêu đáp án:
? Kể tên 3 cây và 3 con vật có thẻ sống ở xứ
lạnh hoặc xứ nóng mà bạn biết? - HS kể tên các con vật hoặc cây bất
kì (đúng yêu cầu)
? Thực vật phong phú, pt xanh tốt quanh năm
sống ở vùng có khí hậu nào? ( Sa mạc, nhiệt
đới, ôn đới, hàn đới)
- Nhiệt đới.
? Thực vật phong phú, nhng có nhiều cây
rụng lá về mùa đông sống ở vùng có khí hậu
nào? ( Sa mạc, nhiệt đới, ôn đới, hàn đới)
- Ôn đới.
? Vùng có nhiều loài động vật sinh sống là
vùng có khí hậu nào?
- Nhiệt đới.
? Vùng có ít loài động vật sinh sống là vùng
có khí hậu nào?
- Sa mạc và hàn đới.
? Một số động vật có vú sống ở khí hậu nhiệt
đới có thể bị chết ở nhiệt độ nào? (Trên 0
o
C; ;
Dới 0

o
C)
- HS trả lời.
? Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho
cây trồng?
- Tới cây, che dàn.
- ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ.
? Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho
vật nuôi?
- Cho uống nhiều nớc, chuồng trại
thoáng mát.
- Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại
kín gió.
? Nêu biện pháp chống nóng và chống rét cho
con ngời?
* Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/108.
- Chống nóng:
- Chống rét:
-Các nhóm thi kể
c. Hoạt động 2: Vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
* Mục tiêu: - Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
* Cách tiến hành:
? Điều gì xảy ra nếu TĐ không đợc mặt
trời sởi ấm?
- HS trả lời, lớp nx, trao đổi các ý:
+ Gió ngừng thổi;
+ Nớc ngừng chảy và đóng băng, không
có ma.
* Kết luận: Mục bạn cần biết.
3. Củng cố, dặn dò:

Nx tiết học. VN học bài và chuẩn bị bài
+ Trái Đất không có sự sống.
*********************************************
Tiết 3 Toán
$135. Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tính hình thoi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 1 tấm bìa, kéo.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
? Muốn tính diện tích hình thoi ta làm nh
thế nào? Nêu ví dụ chứng minh?
- 2 HS trả lời, nêu ví dụ, lớp thực hiện ví
dụ.
- GV cùng HS, nx, chữa ví dụ HS nêu và
ghi điểm.
20
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
Bài 1. Làm miệng
- Cả lớp đọc yêu cầu bài, làm vào nháp,
nêu miệng kết quả.
- GV cùng HS nx kết quả, trao đổi cách
làm và chốt kết quả đúng:
a. Diện tích hình thoi là 114 cm
2
.

b. Diện tích hình thoi là: 1050 cm
2
.
Bài 2. - HS đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức HS trao đổi cách làm bài. - HS nêu cách làm bài.
- Lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
chữa bài.
- GV thu một số bài chấm:
- GV cùng HS nx, trao đổi chữa bài.
Bài giải
Diện tích miếng kính là:
(14 x10 ) : 2 = 70 (cm
2
).
Đáp số: 70 cm
2
.
Bài 3. Tổ chức HS thực hành trên bìa.
- Lớp thực hành theo N2:
- Cắt 4 hình tam giác nh hình SGK. - HS cắt:
- Xếp 4 hình tam giác đó thành hình thoi:
- Trình bày trớc lớp:
- HS suy nghĩ và xếp thành hình thoi:
Nh hình trên.
- Một số nhóm trình bày.
- Tính diện tích hình thoi:
- GV cùng HS nx, chữa bài.
- Cả lớp tính vào nháp, 1 HS lên bảng
chữa bài.
Bài giải

Diện tích hình thoi đó là:
( 6x4) :2 = 12 (cm
2
)
Đáp số: 12 cm
2
.
Bài 4.Tổ chức thực hành gấp và kiểm tra.
- Lớp thực hành theo hớng dẫn sgk/144.
- Trình bày và trao đổi: - Một số học sinh trình bày gấp và cùng
lớp trao đổi kết quả qua việc gấp.
? Nêu đặc điểm của hình thoi?
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học. Vn làm bài tập VBT tiết 135.
- HS nêu.
*************************************************
Tiết 4 Hát nhạc
$27. n tập bài hát: Chú voi con ở Bản ĐônÔ
Tập đọc nhạc: TĐN số 7
I. Mục tiêu:
- HS hát đúng và thuộc 2 lời của bài hát Chú voi con ở Bản Đôn. Tập trình bày cách
hát lĩnh xớng, hoà giọng. Tập trình bày bài hát bằng hình thức đơn, song ca,tốp ca.
- HS đọc đúng nhạc và lời ca bài TĐN Đồng lúa bên sông.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nhạc cụ quen dùng.
- HS: Nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Hát BH: Chú voi con ở Bản Đôn?

- GV cùng HS nx đánh giá.
- 3 HS hát cá nhân,
- Nhóm 2,3 hát.
2. Bài mới.
2.1. Phần mở đầu.
- Giới thiệu nội dung tiết học:
2.2. Phần hoạt động.
a. Nội dung 1: Ôn BH: Chú voi con ở Bản Đôn.
*Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
- GV trình bày bài hát.
- Ôn tập BH: Chú voi con ở Bản Đôn
- Tập đọc nhạc: TĐN số 7.
- HS nghe, hát nhẩm theo.
21
- Hát lời 1 của bài hát: - Cả lớp hát.
- Ôn lời 2 của bài hát: - Cả lớp hát, nhóm hát, dãy bàn hát.
- Cả bài: Lĩnh xớng và hoà giọng.
* Hoạt động 2: Trình bày bài hát kết hợp vận
động.
- Hát gõ đệm bằng hai âm sắc.
- Cả lớp hát, nhóm hát, dãy bàn hát
- HS làm theo.
- Một vài HS khá trình bày: - 2,3 HS thực hiện.
- GV hớng dẫn HS hát kết hợp động tác phụ
hoạ:
- HS làm theo.
- Trình bày: - Một vài học sinh khá. Cả lớp tập.
b. Nội dung 2: TĐN số 7.
* Hoạt động 1: GV viết bài luyện tập cao độ
lên bảng.

- GV làm mẫu:
- HS tập theo. Vừa gõ vừa đọc tên
hình nốt.
* Hoạt động 2: HS tập đọc nốt nhạc trên
khuông.
- GV đàn giai điệu vừa đọc nhạc vừa gõ theo
tiết tấu.
- HS nghe.
- Chia lớp thành 2 dãy: - 1 dãy đọc nhạc, 1 dãy hát lời.
- Tập kết hợp đọc nhạc và hát lời: - Cả lớp, tổ,
3. Phần kết thúc:
? Trình bày bài hát.
? Đọc nhạc rồi hát lời?
- GV nx đánh giá chung.
- 1-2 HS
- 1-2 HS, kết hợp gõ đệm.
***********************************************************
Tiết 5 Sinh hoạt lớp
I. Yêu cầu:
- HS nhận ra những u điểm và tồn tại trong tuần.
- Phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại.
II. Lên lớp:
* Nhận xét chung;
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần đạt 100%.
- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trờng, lớp.
- Có ý thức cao trong các giờ truy bài.
- Có sự cố gắng trong học tập nh : về nhà có sự chuẩn bị bài, trong lớp hăng hái phát
biểu:
- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập tơng đối tốt.
- Tham gia tốt vào các hoạt động do đội đề ra.

- Có ý thức giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
*Tồn tại:
- Một số em còn hay mất trật tự trong lớp nh:
- Không ghi bài nh:
III. Ph ơng h ớng tuần 28
- Phát huy những u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 27.
- Tiếp tục rèn chữ viết và bồi dỡng học sinh yếu.
- Ôn tập kiểm tra môn tiếng việt giữa kì 2.
22

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×