Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 2 - tuan 27 - CKT + KNS - son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.4 KB, 21 trang )

Tuần thứ 27:
Thứ hai, ngày 08 tháng 3 năm 2010.
Tiết 1:
Chào cờ
Tập trung toàn phân hiệu
******************&&&******************
Tiết 2:
Tập đọc
Ôn tập giữa học kỳ
ii
( Tiết 1 )
I. mục đích, yêu cầu:
1. Ôn tập các bài tập đọc:
- Chủ yếu ôn tập kỹ năng đọc thành tiếng: HS đọc thông các bài tập đọc từ
tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 45 chữ/1 phút ).
- Kết hợp ôn tập kỹ năng đọc - hiểu, HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung
bài đọc.
2. Ôn cách đặt câu hỏi khi nào ?
3. Ôn cách đáp lời của ngời khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc
- Bảng quay bài tập 2
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - HS lắng nghe.
2. Ôn tập đọc và học thuộc lòng:
- GV HDHS ôn tập các bài tập đọc đã
học từ tuần 19.


- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho
từng HS.
- HS ôn bài cá nhân. Sau đó lần lợt đọc
bài và trả lời câu hỏi trớc lớp.
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi: Khi nào ?

+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp
- ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đ ợc
in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải:
a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đờng
trăng lung linh dát vàng
B. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
5. Nói lời đáp của em
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của ng
ời
khác
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 cặp HS thực hành đối đáp tình
huống a để làm mẫu.
Ví dụ
a. Có gì đâu
b. Dạ, không có chi

c. Tha bác không có chi!
6. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- HDHS về thực hành đối đáp cảm ơn
****************&&&***************
Tiết 3:
Tập đọc
Ôn tập giữa học kỳ
ii
( Tiết 2 )
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Tiếp tục ôn tập tập đọc.
2. Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi
3. Ôn luyện cách dùng dấu chấm
II. đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên bài tập đọc (T19-26)
- Trang phục chơi trò chơi 4 mùa
- Trang phục BT3
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - HS lắng nghe.
2. Ôn tập đọc và học thuộc lòng:
- GV HDHS ôn tập các bài tập đọc đã
học từ tuần 19.
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho
từng HS.
- HS ôn bài cá nhân. Sau đó lần lợt đọc
bài và trả lời câu hỏi trớc lớp.

3. Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên)
Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đỡ
các bạn.
? Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời
Kết thúc tháng nào ?
? 1 thành viên ở tổ hoa đứng dậy giới
thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo
bạn tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy
xuống tên.
? 1 HS tổ quả đứng dạy giới thiệu tên
quả : Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Lần l
ợt các thành viên tổ chọn tên để
với mùa thích hợp.
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy
xuống tên.
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Tháng 1,2,3 Tháng 4,5,6 Tháng 7,8,9 Tháng 10,11,12
Hoa mai Hoa phợng Hoa cúc Hoa mận
Hoa đào Măng cụt Bởi, cam Da hấu
Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu)
Quýt Vải Nhãn
c. Từng mùa hợp lại, mỗi mùa chọn
viết ra một vài từ để giới thiệu T/giới
của mình.
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng
bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, ma
phùn gió bấc, giá lạnh (từng mùa nói

tên của mình, thời gian bắt đầu và kết
thúc mùa. Thời tiết trong mùa đó
4. Ngắt đoạn trích thành 5 câu:
(Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- HD học sinh làm bài. Lời giải
Trời thu Những mùa.Trời
nắng. Gió đồng. Trời lên
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HDHS ôn tập ở nhà.
****************&&&****************
Tiết 4:
Toán
$ 131:
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Sốnào nhân với 1 cũng bằng
chính số đó.
- Số 1 nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép nhân có thừa số
là:
a. Nêu phép nhân (HDHS chuyển
thành tổng các số hạng bằng nhau)

1 x 2 = 1 + 1 = 2
Vậy 1 x 2 = 2
1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
Vậy 1 x 4 = 4
? Em có nhận xét gì ? * Vậy số 1 nhân với số nào cũng
bằng chính số đó.
b. Trong các bảng nhân đã học đều
có.
2 x 1 = 2
3 x 1 = 2
4 x 1 = 4
5 x 1 = 5
? Em có nhận xét gì ? * Số nào nhân với 1 cũng bằng chính
số đó.
KL: sgk (HS nêu)
3. Giới thiệu phép chia cho 1 (số
chia là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân
và phép chia )
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 Ta có 5 : 1 = 5
KL: Số nào chia cho 1 cũng bằng
chính số đó.
4. Thực hành

Bài 1: Tính nhẩm - HS làm sgk
- C
2
số nào nhân với 1 - Gọi học sinh lên bảng chữa
- C
2
số nào chia cho 1
2 : 2 = 1 5 x 1 = 5
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5
3 : 1 = 3
4 x 1 = 4
Bài 2: Tính - 1 HS đọc yêu cách
- HS tính nhẩm từ trái sang phải - HS làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa
a. 4 x 2 x 1 = 8
b. 4 : 2 x 1 = 2
c. 4 x 6 : 1 = 24
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
*****************&&&******************
Tiết 5:
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay

( Tiết 1 )
I. Mục tiêu:
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Làm đợc đồng hồ đeo tay
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình

II. chuẩn bị:
- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thớc kẻ
I II. các hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội Dung Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu nội
dung, yêu cầu của tiết
học.
- HS lắng nghe.
2. HD Học sinh
quan sát, nhận xét
đồng hồ đeo tay
- GV giới thiệu đồng hồ
mẫu.
- HS quan sát.
- HDHS nhận xét về
đặc điểm, hình dáng,
màu sắc của đồng hồ.
- HS quan sát, nhận
xét mẫu.
3. H ớng dẫn mẫu : - GV HDHS theo từng

bớc trên tranh quy
trình.
- HS theo dõi.
- GV thao tác mẫu. - HS quan sát.
- Gọi một vài HS lên
bảng thao tác lại.
- Một vài HS lân
bảng thao tác.
- Tổ chức cho HS tập
gấp đồng hồ bằng giấy
nháp.
- HS tập thực hành
gấp bằng giấy nháp.
- GV quan sát, giúp đỡ
HS còn lúng túng.
- HS tập gấp.
4. Nhận xét dặn
dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị
tinh thần HT của học
sinh
- HS lắng nghe.
- HDHS chuẩn bị cho
tiết học sau thực hành.
********************&&&*******************
Thứ ba, ngày 09 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1: Chính tả
Ôn tập giữa học kỳ
II
( Tiết 3)

I. Mục Đích yêu cầu :
1. Tiếp tục ôn tập tập đọc.
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?
3. Ôn cách đáp lời xin lỗi của ngời khác.
* Rèn kỹ năng nghe:
- Tập trung nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn .
II. đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
- Bảng quay viết nội dung bài tập 2.
iII. hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu
cầu.
2. Ôn tập tập đọc
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi ở đầu. (miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm (nhận xét)
- Hớng dẫn HS làm Lời giải đúng
- Làm nháp. a. Hai bên bờ sông.
b. Trên những cành cây.
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đ ợc
in đậm ( viết).
- HS làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm (nhận xét)
- Nêu yêu cầu Lời giải.
- Nội dung tranh 3 ? a. Hoa phợng vĩ nở đỏ ở đâu?
ở đâu hoa phợng vĩ nở đỏ rực ?
- Nội dung tranh 4 ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ?

5. Nói lời đáp của em(miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập
yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi
của ngời khác.
- HS lắng nghe.
? Cần đáp lại xin lỗi trong các trờng
hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không
chê trach lặng lời vì ngời gây lỗi,và
làm phần em đã biết lỗi của mình và
xin lỗi em rồi.
- 1 cặp HS tán thành.
* HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe
đạp qua vũng nớc bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm
bẩn quần áo của bạn.
- Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống b - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ.
6. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HDHS thực hành thực tế hàng ngày.
********************&&&*********************
Tiết 2:
Thể dục
$ 53:
Ôn tập bài tập rèn luyện TTCB
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập bài tập RLTTCB

2. Kỹ năng:
- Biết và thực hiện động tác tơng đối chính xác
3. Thái độ:
- Có ý thức trong giờ học
II. địa điểm ph ơng tiện :
- Địa điểm : Trên sân trờng
- Phơng tiện: Kẻ các vạch
Iii. Nội dung và ph ơng pháp:
Nội dung
Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Điểm danh
- Báo cáo sĩ số
4 5
6-7'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X

- GVnhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu buổi tập.
2. Khởi động: Đứng vỗ tay hát
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
xoay khớp đầu gối, hông, vai, ôn
đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống
hông (2- 4 hàng dọc) đi xong quay
mặt lại, đi theo vạch kẻ thẳng 2
tay dang ngang
1'

1-5 lần
10m
Cán sự điều khiển
b. Phần cơ bản:
- Nội dung ôn tập: Đi theo vạch kẻ
thẳng, hai tay chống hông hoặc
dang ngang.
20 25 ĐHTL:
xxx
xxx
xxx
x
x
x
x x
x x
x x
C. Phần kết thúc
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Hệ thống bài học và giao bài về
nhà.
4 5
2'
2'
ĐHKT:
X X X X X
X X X X X
X X X X X


********************&&&********************
Tiết 3:
Toán
$132:
Số 0 trong phép nhân và phép
chia
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh biết :
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0
- Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- Không có phép chia cho 0.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
VD: 0 x 2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0 x 3 = 0
Ta công nhận: 2 x 0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2
bằng 0
VD: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0
- GV cho HS nhận xét - HS nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
3. Giới thiệu phép chia có số bị là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân

và phép chia.
- GV HDHS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
(thơng nhân số chia bằng số chia )
* GV nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên
số chia phải khác 0
Lu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc
không thể chia cho 0, số chia phải khác
0
- HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0 x 3 = 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
KL: Số 0 chia cho số nào khác cũng
bằng 0.
4. Thực hành:
Bài tập 1:
- HS tính nhẩm - HS làm bài vào nháp
- Đọc nối tiếp kết quả và nhận xét
Bài 2: HS tính nhẩm - HS làm sgk
- Gọi HS nối tiếp (nhận xét)
Bài 3: - HS làm bảng con
- Dựa vào bài học, học sinh tính nhẩm
để điền số thích hợp vào ô trống.
- 1 HS lên bảng
0 x 5 = 0
0 : 5 = 0
3 x 0 = 0
- GV nhận xét 0 : 3 = 0
Bài 4: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng. Lớp làm SGK

- HDHS làm (nhẩm từ trái sang phải) 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0
5 : 5 x 0 = 1 x 0
= 0
0 : 3 x 3 = 0 x 3
= 0
- GV nhận xét 0 : 4 x 1 = 0 x 1
= 0
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Củng cố số 0 nhân với số 0, số nào nhân với 0 số 0 chia cho số nào khác 0
*****************&&&***************
Tiết 4: Kể chuyện
Ôn tâp Giữa học kỳ
II
( Tiết 4 )
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Tiếp tục ôn tập tập đọc.
2. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi
3. Viết đợc 1 đoạn văn (3,4) câu về 1 loài chim (hoặc gia cầm)
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc
- Bảng phụ bài tập 2
III. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - HS lắng nghe.
2. Ôn tập tập đọc:
3. H ớng dẫn tập chép :
- Kiểm tập đọc khoảng (khoảng 7-8
em)

4. Trò chơi mở rộng vốn từ về
chim chóc
- Các loại gia cầm (gà vịt ngan
ngỗng) cũng đợc xếp vào họ nhà chim
- 1 HS đọc yêu cầu
- HĐ nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài
chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi
- HDHS thực hiện trò chơi
VD: Nhóm chọn con vịt
? Con vịt có lồng màu gì ? Lồng vàng ơm, óng nh tơ, khi còn nhỏ,
trắng, đen, đốm khi trởng thành.
? Mỏ vịt có màu gì ? - Vàng
? Chân vịt nh thế nào ? - Đi lạch bạch
? Con vịt cho con ngời cài gì ? - Thịt và trứng
5. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4
câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà,
vịt, ngỗng)
- Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà
em biết, nói tên con vật mà em viết.
- Gọi 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu
- Chấm 1 số bài - HS làm vào vở
- Gọi 5,7 em đọc bài viết
- Nhận xét
VD:
Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó
vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt
ngày. Có lẽ nó vui vì đợc cả nhà chăm
sóc, đợc nuôi trong một cái lồng rất
bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả
bóng mát.

- Nhận xét chữa bài
6. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Ôn các bài tập đọc đầu kỳ II
Tiết 5:
Đạo đức
Bài 12 Tiết 2: Lịch sự khi đến nhà ng-
ời khác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc một số qui tắc ứng sử khi đến nhà ngời khác và ý nghĩa của các
ứng xử đó .
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết c sử lịch sự khi đến nhà bạn bè ngời quen
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tính,quý trọng những ngời biết c xử lịch sự khi đến nhà
ngời khác
II. tài liệu ph ơng tiện
- Bộ đồ dùng để đóng vai
III. các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Khi đến nhà ngời khác em cần làm
gì ? - 2HS trả lời
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Đóng vai
*Mục tiêu: HS tập cách ứng xử lịch
sự khi đến nhà ngời khác .
*Cách tiến hành:
- GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai

1- Em sang nhà bạn và thấy trong
tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích
em sẽ . . .
a. Em cần hỏi mợn đợc chủ nhà cho
phép
2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến
giờ ti vi có phim hoạt hình mà em
thích xem nhng nhà bạn lại không bật
tivi ? em sẽ . . .
- Em có thể đề nghị chủ nhà không nên
bật tivi xem khi cha đợc phép .
3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy
bà của bạn bị mệt ? Em sẽ . . .
- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc
khác sang chơi
3. Hoạt động 2: Trò chơi "Đố
vui"
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại về
cách ứng xử khi đến nhà ngời khác .
*Cách tiến hành:
- GV phổ biến luật chơi
- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố,
nhóm đa ra tình huống nhóm kia trả
lời và ngợc lại.
VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà
ngời khác.
- 2 nhóm còn lại là trọng tài
- GV nhận xét, đánh giá
*Kết luận: C sử lịch sự khi đến nhà
ngời khác thể hiện nếp sống văn

minh. Trẻ em biết c sử lịch sự đợc
mọi ngời quý mến
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HDHS vận dụng thực hành qua bài.
***********************&&&**********************
Thứ t, ngày 10 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1:
Toán
$133:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0, phép
chia có số bị chia là 0.
II. Đồ dùng dạy học:
III. các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu kết luận: Số 0 trong phép chia và
phép nhân.
0 : 2 = 0
0 : 5 = 0
0 : 1 = 0
0 : 4 = 0
- Nhận xét, chữa bài
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
Bài 1 : a. Lập bảng chia 1 - Cho HS lập sgk
b. Lập bảng nhân 1 - Gọi HS lên bảng nối tiếp
HS tính nhẩm theo từng cột

Bài 2 : Tính nhẩm - Làm nháp
* HS cần phân biệt: phép cộng có số
hạng là 0, phép nhân có thừa số là 0,
phép cộng có số hạng là 1, phép nhân có
thừa số là 1, phép chia có số bị chia là 1
a.
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
3 x 0 = 0
b.
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
1 x 5 = 5
Phép chia có số bị chia là 0 0 x 3 = 0 5 x 1 = 5
c.
4 : 1 = 4
0 : 2 = 0
0 : 1 = 0
1 : 1 = 1
Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS tìm kết quả tính trong ô chữ

nối chữ vào số ô hoặc số 1 trong ô
tròn.
- HS làm bài trên bảng phụ.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HD HS học bài và chuẩn bị bài sau.
***********************&&&*******************
Tiết 2:

Tập đọc
Ôn tập giữa học kỳ
II
( Tiết 5 )
I. Mục đích, yêu cầu
1. Ôn tập tập đọc
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi thế nào ?
3. Ôn cách đáp lời khẳng định, phủ định
II. đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu học kì II
- Bảng quay bài tập 2
iiI. các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - HS lắng nghe.
2. Ôn tập tập đọc: - Đọc bài trả lời câu hỏi
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi: Nh thế nào (miệng)
+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ HS làm nháp.
+ Gọi HS lên làm (nhận xét)
? Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào?
ở câu A câu B là :
+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
a,Chim đậu nh thế nào trên những
cành cây ?
- GV nêu yêu cầu b, Bông cúc sung sớng nh thế nào?

4. Đáp lời của em (miệng) - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài
Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng định,
phủ định.
- 1 cặp HS thực hành
HS1: (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài
sớm để xem
* Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình
huống a,b,c
a, Cảm ơn bá
b, Thật ! Cảm ơn bạn nhé
c, Tha cô, thế ạ ? Tháng sau chúng
em sẽ cố gắng nhiều hơn.
5. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- HDHS ôn tập ở nhà
********************&&&******************
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn tập giữa học kỳ
II
( Tiết 6 )
I. mục đích, yêu cầu
1. Tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học trong đầu HK II.
2. Mở rộng vốn từ ngữ về muông thú
3. Biết kể chuyện về các con vật mình biết.
II. đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
III. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Ôn tập tập đọc và học thuộc lòng

3. Trò chơi mở rộng vốn từ về
muông thú (Miệng)
+ 1 HS đọc cách chơi
+ Lớp đọc thầm theo
- Chia lớp 2 nhóm A và B + Đại diện nhóm A nói tên con vật
Hai nhóm phải nói đợc 5-7 con vật.
GV ghi lên bảng HS đọc lại
+ Nhóm B phải xớng lên những từ ngữ
chỉ hành động, đặc điểm của con vật đó
(sau đối đáp)
VD
Hổ - Khoẻ, hung dữ
Gấu - To khoẻ , hung dữ .
Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh
Trâu rừng - Rất khẻo
Khỉ - Leo trèo giỏi
Ngựa - Phi nhanh
Thỏ - Lông đen, nâu, trắng
4. Thi kể chuyện về các con vật mà
em biết (miệng)
- 1 số HS nói tên con vật các em kể
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà
em đợc nghe để đọc về 1 con vật.
Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng,
hàng động của con vật mà em biết.
Tình cảm của em đối với con vật đó.
- HS tiếp nối nhau kể
(gv, lớp bình chọn ngời kể tự nhiên hấp
dẫn)
5. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
- HDHS ôn tập.
*******************&&&******************
Tiết 4:
Tập viết
Ôn tập giữa học kỳ
II
( Tiết 7 )
I. Mục đích , yêu cầu:
1. Tiếp tục ôn tập các bài tập đọc và HTL.
2. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao
3. Ôn cách đáp lời đồng ý của ngời khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL
- Bảng phụ BT2
III. các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Tiếp tục ôn tập tập đọc và HTL
3. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi :
Vì sao (Miệng)

- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải
? Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? a. Vì khát
b. Vì ma to
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đ ợc in
đậm.


+ Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở
+ 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi nh thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có
gì ăn ?
5. Nói lời đáp của em (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời
đồng ý của ngời khác
- 1 cặp HS thực hành đối đáp trong tình
huống a
HS 1: (vai hs) chúng em kính mời
thầy đến dự buổi liên hoan văn nghệ
của lớp em chào mừng ngày nhà giáo
Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trởng
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
- Cho HS thực hành đối đáp trong các
tình huống a,b,c
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô s
c. Con rất cảm ơn mẹ
6. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- HDHS chuẩn bị kiểm tra.
**********************&&&*********************
Thứ năm, ngày 11 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1:

Thể dục:
$ 54
Trò chơi : Tung vòng vào đích
I. Mục tiêu:
- Làm quen với trò chơi: Tung vòng vào đích
- Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia đợc trò chơi
- Có ý thức học bộ môn
- Tự giác tích cực học môn thể dục
II. địa điểm ph ơng tiện:
- Trên sân trờng, còi 12-20 vòng nhựa
III. Nội dung - ph ơng pháp:
Nội dung Định l-
ợng
Phơng pháp
A. phần Mở đầu:
- Tập hợp lớp:
+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số
6-7' ĐHTT:
X X X X X
X X X X X
X X X X X


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung tiết học.
2. Khởi động: Giậm chân tại chỗ
xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu
gối, hông
1-2'

X X X X X
X X X X X

Ôn các động tác tay, chân, lờn,
bụng, nhảy, ôn bài thể dục PTC 2x8 nhịp
B. Phần cơ bản:
20
25
*Trò chơi: Tung vòng vào đích
- GV nêu tên trò chơi, giải thích làm
mẫu cách chơi.
- Cho 1 HS chơi thử GH 1,5 - > 2m
- Chia tổ để chơi (khi ngời trớc lên
nhặt vòng, ngời tiếp theo từ vị trí
chuẩn bị vào vạch giới hạn )
c. Phần kết thúc:
4 5 ĐHKT:
- Đi đều và hát X X X X X
X X X X X
- Một số động tác thả lỏng
- Hệ thống bài học
- Giao bài tập về nhà
- Nhận xét giờ học
*********************&&&*********************
Tập làm văn
Kiểm tra đọc ( Đọc hiểu, luyện từ và câu )
Đề và hớng dẫn chấm do nhà trờng ra.
****************&&&***************
Tiết 3:
Toán

$134:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn luyện kĩ năng
- Học thuộc lòng bảng nhân chia
- Giải bài tập có phép nhân
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
* Bài 1: Tính nhẩm - HS làm bài vào nháp.
- HS tính nhẩm theo cột - Gọi 1 số đọc nối tiếp
2 x 3 = 6 TTự còn lại
6 : 2 = 3
* Bài 2: Tính nhẩm
6 : 3 = 2
a. 20 x 2 = ?
2 chục x 2 = 4 chục
20 x 2 = 40
b. 40 : 2 = ?
4 chục : 2 = 2 chục
a, 30 x 3 = 90
20 x 4 = 80
40 x 2 = 80
b. 60 : 2 = 30
80 : 2 = 40
- GV nhận xét, chữa bài. 80 : 4 = 20
* Bài 3: Tìm x X x 3 = 15 4 x X = 28

X = 15 : 3 X = 28 : 4
- Củng cố tìm T/số cha biết X = 5 X =7
- Củng cố tìm số bị chia b.y : 2 = 2 y : 5 = 3
y = 2 x 2 y = 3 x 5
- GV nhận xét, chữa bài. y = 4 y =15
Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS giải bài tập vào vở.
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải
Bài giải
Số học sinh trong mỗi nhóm là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đ/S: 3 học sinh
Bài 5: HDHS xếp 4 hình T/giác
thành hình vuông.
- HS xếp bằng bộ đồ dùng học toán
nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HDHS fọc bài và chuẩn bị bài sau.
*******************&&&*****************
Tiết 4:
Tự nhiên - xã hội
$27
Loại vật sống ở đâu ?
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, học sinh biết
+ Loài vât có thể sống ở khắp mọi nơi, trên cạn, dới nớc và trên không
+ Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả
+Thích su tầm và bảo vệ các loài vật

II. Đồ dùng dạy học:
- Su tầm tranh ảnh các con vật
III. các Hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Trò chơi: Chim bay
cò bay
2. Giới thiệu bài
3. HĐ1: Làm việc với sgk
* Mục tiêu: HS nhận ra các loài vật
có thể sống đợc ở khắp nơi, trên cạn.
dới nớc, trên không.
* Cách tiến hành
B ớc 1 : Làm việc theo nhóm - HS quan sát sgk
? hình nào cho biết loài vật sống ở trên
mặt nớc ?
H1: (Có nhiều chim bày trên trời, 1
số loài đậu dới bãi cỏ)
? Loài vật nào sống dới nớc H2: Đàn voi đang đi trên cỏ
? Loài vật nào bay lợn trên không
B ớc 2 : Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
? Các loài vật có thể sống ở đâu? - Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên
cạn, dới nớc, trên không
4. HĐ2: Triển lãm
* Mục tiêu: HS củng cố những kiễn
thức đã học về nơi sống của loài vật
thích su tầm và bảo vệ các loài vật.
* Cách tiến hành
B ớc 1 : HĐ theo nhóm nhỏ Nhóm 4
- Yêu cầu các nhóm đa ra những tranh
ảnh các loài vật đã su tầm cho cả lớp
xem.

HĐ nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật
- Phân tích 3 nhóm (trên không, dới n-
ớc, trên cạn)
B ớc 2 : HĐ cả lớp
Kết luận: Trong tự nhiên có rất nhiều
loài vật. Chúng có thể sống đợc ở khắp
nơi: trên cạn, dới nớc, trên không,
chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
- GV nhận xét, chốt lại bài
* Kết luận: Trong tự nhiên có rất
nhiều loài vật chúng có thể sống ở
khắp mọi nơi , trên cạn, dới nớc, trên
không. Chúng ta cần yêu quý và bảo
vệ chúng
- HS nêu lại kết luận.
5. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
*************************&&&***********************
Thứ sáu, ngày 12 tháng 03 năm 2010.
Tiết 1: Toán
$135:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kĩ năng
+ Học thuộc lòng bảng nhân chia, vận dụng vào việc Ttoán
+ Giải bài toán có phép chia
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:


B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

2. H ớng dẫn luyện tập:

Bài 1: Tính nhẩm
- HS làm sgk
- HS tự nhẩm điền kết quả
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập
phép chia tơng ứng )
- Đọc nối tiếp
a.
2 x 4 = 8 15 : 5 = 3
8 : 2 = 4 8 : 4 = 2
3 x 5 = 15 15 : 5 = 3
Còn lại tơng tự
b. 2cm x 4 = 8cm 4l x 5 = 20l
- GV nhận xét, chữa bài. 10dm : 5 = 2dm
Bài 2: Tính a. 3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20
3 x 10 14 = 30 14
= 16
b. 2 : 2 x 0 = 1 x 0; 0 : 4 + 6 = 0 + 6
= 0 = 6
Bài 3: HS đọc yêu cầu đề - HS giải vở - 1 em tóm tắt - 2 HS giải
(a,b)
Bài giải
a. Số HS của mỗi nhóm lá :

12 : 4 = 3 (học sinh)
Đ/S :3 học sinh
b. Số nhóm chia đợc là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
- GV nhận xét, chữa bài. Đ/S: 4 nhóm
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HDHS học bài và chuẩn bị kiểm tra.
**********************&&&*********************
Chính tả
Kiểm tra viết ( Chính tả, Tập làm văn )
Đề và hớng dẫn chấm do nhà trờng ra.
********************&&&******************
Tiết 3:
Mĩ thuật
$ 27
Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết đợc đặc điểm và hình dán của cái cặp
- Biết cách vẽ đợc cái cặp
- Có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập
II. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị 1 vài cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau
- Hình minh hoạ
* Học sinh:
+ Cái cặp sách + Bút chì, màu vẽ + Vở tập vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - HS quan sát nhận xét
- Giới thiệu 1 vài cái cặp khác nhau - Có nhiều loại cặp có hình dáng khác
nhau.
- Các bộ phận của cặp: thân, nắp, quai,
dây đeo
- Trang trí khác nhau về hoạ tiết
- Cho HS chọn các cặp để vẽ (cái cặp
mình thích)
* Hoạt động 2: Cách vẽ cái cặp
- Hình cái cặp (chiều dài, chiều cao)
cho vừa với phần giấy (không trờngo
hay quá nho)
+ Tìm phía nắp, quai
+ Vẽ chi tiết cho giống cái cặp mẫu
+ Vẽ hoạ tiết trang trí và vẽ màu theo ý
thích.
4. Hoạt động 3: Thực hành
- GVHDHS làm bài - Cả lớp vẽ 1 mẫu
+ Gọi HS vẽ theo HD chú ý vẽ hình
vừa với khổ giấy và gần với mẫu thực
- Vẽ theo nhóm (N4)
5. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Cùng 1 số HS chọn 1 số bài vẽ đẹp
để HS nhận xét từ xếp loại.
- GV tóm tắt nhấn mạnh về hình dáng
cái cặp sách, cách trang trí.
+ Chú ý các bài có trang trí khác với
mẫu về hoạ tiết, màu sắc
6. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- HDHS học bài và chuẩn bị bài sau.
********************&&&*******************
Tiết 4:
Âm nhạc
$ 25:
Ôn tập bài hát: Chim chích bông
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Tập trình diễn bài hát kết hợp với vận động phụ hoạ
- Có ý thức trong giờ học
III. giáo viên chuẩn bị
- Nhạc cụ, băng nhạc
- 1 số động tác phụ hoạ theo nội dung bài
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 1:Ôn tập bài hát - Hát tập thể : Luyện hát đúng giai điệu
và thuộc lời ca
- GVHDHS - Luyện tập theo tổ nhóm, vừa hát vừa
vỗ theo tiết tấu lời ca
3. Hoạt động 2 : Hát kết hợp động
tác hợp hoạ.
- HDHS làm động tác
+ Chim vỗ cánh
+ Vẫy gọi chim
- HDHS làm động tác + Nh mỏ chim mổ vào lòng bàn tay.
- Biểu diễn trớc lớp
- Dùng thanh phách, song loan, trống
nhỏ, xúc xắc gõ đệm.

4. Hoạt động 3: Nghe nhạc + Cho HS nghe một ca khúc thiếu nhi.
+ Cho học sinh nghe 1 trích đoạn không
lời.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Lớp hát có vỗ tay

×