Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án lớp 1tuan 26 CKTKN - RKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.29 KB, 16 trang )

giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
Tuần 26
Thứ hai ngày 07 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Bàn tay mẹ
I- Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
.HS khá, giỏi: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần an, at. Trả lời các
câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xơng xơng. Hiểu nội dung bài: Tình
cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
- Rèn kỹ năng đọc
II- Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV
A. Bài cũ : Đọc bài: Cái nhãn vở ( 3)
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Luyện đọc: ( 20)
- GV đọc mẫu toàn bài.
Yêu cầu các tìm tiếng, từ
Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa vần: ăt, ât
Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm r.
Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa âm x.
GV gạch chân tiếng, từ đó.
Giải thích: rám nắng, xơng xơng.
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, cả bài:
- GV chia đoạn: bài có 3 đoạn:
Đoạn1:Bình yêu nhất bao nhiêulà việc.


Đoạn 2: Đi làm vềmột chậu tã lót đầy
Đoạn 3: Còn lại
GV theo dõi giúp em yếu.
- Thi đọc:
3.Ôn vần at, ăt: (10) (HS khá, giỏi)
- GV ghi vần: an, at
- GV nêu yêu cầu bài 1.
- GV nêu yêu cầu bài 2
- GV nhận xét, sửa từ cho HS.
4. Luyện đọc : ( 12 )
- GV đọc mẫu SGK
Hoạt động của HS
HS đọc và trả lời câu hỏi.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
HS thảo luận nhóm và nêu tiếng, từ :
yêu nhất, giặ, rám nắng, xơng xơng.
HS phân tích tiếng, đánh vần 1 số
tiếng, từ trên
Đọc các từ ngữ trên
HS luyện đọc nối tiếp từng câu.
HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
Cá nhân, nhóm, lớp đọc cả bài.
Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS tìm và nêu tiếng trong bài có vần
an.
HS thi đua tìm tiếng ngoài bài chứa
vần an, at.
Đọc nối tiếp câu, nối đoạn, cả bài

Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
- GV nhận xét, cho điểm.
5. Tìm hiểu nội dung : (10)
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả
lời câu hỏi 1 SGK?
Liên hệ:Bàn tay của mẹ em đã làmnhững
gì cho em? Em có yêu bàn tay của mẹ
không?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn lại và
trả lời câu hỏi 2 SGK?
- Gv đọc mẫu.
Qua bài văn này em thấy Bình là một
bạn nhỏ nh thế nào?
Nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ đối
với đôi bàn tay mẹ.
6. Luyện nói : (10)(HS khá, giỏi)
- Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu
hỏi theo tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
GV nhận xét, sửa câu cho HS.
7.Củng cố- dặn dò: (3)
Dặn dò HS.
HS đọc đoạn 1, 2 và trả lời
HS tự liên hệ
HS đọc và trả lời
2 HS khá đọc toàn bài
HS nêu nội dung bài.
HS nêu lại
2 HS hỏi đáp theo mẫu.

HS thảo luận theo cặp.
Đại diện nhóm trình bày.
Lớp đọc toàn bài
***************************************************
Toán
Các số có hai chữ số
I / mục tiêu: - Nhận biết số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 20 đến 50
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1Hoạt động1:Ôn các số có hai chữ số
đã học (4)
Hãy nêu các số có hai chữ số đã học
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu các số từ 20
đến 30(10)
Hớng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1
chục que tính) thêm 3 que tính rời.
GV gắn bảng nh SGK và nêu: Hai
chục và ba là hai mơi ba.
GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu
- Tơng tự giúp HS nhận ra số lợng,
đọc, viết các số từ 21 đến 30.
Bài 1a: SGK - VBT
Hớng dẫn cách làm
Hỏi: Số 21, 22 gồm mấy chục và
mấy đơn vị?

3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 30
1 số HS nêu
HS lần lợt lấy và nêu
HS nhắc lại
HS đọc
HS thao tác với các thẻ que tính và
que tính rời.
HS đọc yêu cầu,
HS làm vào VBT
HS nêu
HS đọc các số từ 21 đến 30
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
đến 40(9)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 1b: SGK-VBT
Sau số 29 là số nào?
Số liền trớc số 31 là số nào?
4 Hoạtđộng 4:Giới thiệu các số từ 40
đến 50(10)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 3: SGK-VBT
Số liền trớc số 38 là số nào?
Bài 4 : SGK-(VBT)
Số liền sau số 27 là số nào?
Số liền sau số 39 là số nào?
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số?
5. Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học

- GV nhận xét giờ học
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS đọc các số từ 30 đến 40
HS đọc đề bài
HS làm cá nhân, chữa bài
HS đọc các số từ 30 đến 40
HS làm bài cá nhân, chữa bài
HS đọc các số từ 40 đến 50
HS đọc các số từ 20 đến 50
****************************************
Bài 26
Bài thể dục - Trò chơi
I. Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc bài.
- Ôn trò chơi "Tâng cầu" . Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ
động.
II. Địa điểm và phơng tiện:
- Sân trờng. Dọn vệ sinh nơi tập.
- G chuẩn bị còi và một số quả cầu trinh.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
nội dung định lợng phơng pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
- G nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động
2 phút
3 phút
- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4
hàng dọc, sau đó quay thành hàng
ngang. Để G nhận lớp. Điểm số

và báo cáo sĩ số cho G.
* Chạy nhẹ nhàng thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên ở sân tr-
ờng: 50 - 60m.
* Đi thờng theo vòng tròn (ngợc
chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh
tay, đầu gối.
- Xoay hông (đứng hai chân rộng
bằng vai, hai tay chống hông rồi
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
hơi cúi thân trên và xoay hông
theo vòng tròn: mỗi chiều 5 vòng.
2. Phần cơ bản:
- Ôn bài thể dục
- Tâng cầu
10 - 14
phút
10 - 12
phút
H tập hợp theo đội hình vòng tròn.
H tập 2 - 3 lần, 2 X 8 nhịp.
G chú ý sửa chữa động tác sai cho
H. Tổ chức cho các em tập dới
dạng trò chơi hoặc thi đua có đánh
giá xếp loại.
Dành 3 - 4 phút tập cá nhân (theo
tổ) sau đó cho từng tổ thi xem
trong mỗi tổ ai là ngời có số lần

tâng cầu cao nhất (cho H đứng
thành hàng ngang, em nọ cách em
kia 1 - 2m. G hô "Chuẩn bị Bắt
đầu!" để H bắt đầu tâng cầu. Ai để
rơi thì đứng lại, ai tâng cầu đến
cuối cùng là nhất). Sau khi tổ chức
thi xong. G cho H nhất, nhì, ba
của từng tổ lên cùng thi một lợt
xem ai là vô địch lớp.
3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- G cùng H hệ thống bài
học.
- Nhận xét giờ học và giao
bài tập về nhà.
2 - 3 phút
2 phút
1 phút
- H đi thờng theo nhịp (2 - 4 hàng
dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân
trờng và hát.
* Tập động tác điều hoà của bài
thể dục: 2 X 8 nhịp.
*************************************************************
*****
Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2011
Tập viết
Tô chữ hoa: C, D, Đ
i. mục tiêu: - HS biết tô chữ hoaC, D, Đ đúng qui trình.
Viết đúng các vần :an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ,

sạch sẽ kiểu chữ viết thờng, cữ chữ theo vở Tập viết ( Mỗi từ viết đợc ít nhất
1 lần)
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ
qui định trong vở Tập viết.
- Rèn kỹ năng viết chữ.
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
II.Đồ dùng dạy học:
GV : Mẫu chữ hoa, bảng kẻ sẵn nội dung bài
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: (3)
Viết: mái trờng, sao sáng
GV nhận xét
B .Bài mới :
1 .Giới thiệu bài : (1)
2.H ớng dẫn tô chữ hoa: ( 7)
GV đính chữ mẫu hoa C
Quy trình viết từ đâu?
GV nêu quy trình tô
Chữ hoa D và Đ làm tơng tự.?
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
3. H ớng dẫn viết vần, từ ứng
dụng(7)
GV treo bảng phụ, nêu quy trình viết
một số vần, từ ngữ.
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
4. H ớng dẫn tập tô, tập viết : ( 15)
GV hớng dẫn cách tô, viết vở
GV quan sát, chỉnh sửa

GV chấm 1 số bài, nhận xét
5 Củng cố dặn dò:(2)Nhận xét giờ
học
Dặn dò HS
HS viết bảng con
HS quan sát và nhận xét chữ mẫu về
độ cao, các nét
HS theo dõi.
1 số HS lên tô theo chữ mẫu
HS đọc vần, từ ứng dụng
HS viết bảng con một số từ
HS tô chữ hoa và viết các vần, từ ngữ
vào vở Tập viết
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng
khoảng cách và viết đủ số dòng, số
chữ qui định trong vở Tập viết.
*************************************************
Chính tả
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu: -HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn từ Hằng
ngàychậu tã lót đầy.Viết đúng các từ: Hằng ngày, giặt, tắm, biết bao
nhiêu.Viết đủ 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ chấm
- Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp
II. Đồ dùng GV: Bảng phụ chép bài viết
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ: (3)
Nhận xét bài viết trớc
Sửa 1 số lỗi viết sai.

B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài (1)
2. H ớng dẫn tập chép
a. H ớng dẫn viết từ khó: (6)
-GV treo bảng phụ và đọc mẫu toàn
đoạn chép.
Đọc đoạn viết; cá nhân, nhóm, lớp.
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
Chỉ tiếng HS dễ viết sai: Hằng ngày,
giặt, tắm, biết bao nhiêu
b.H ớng dẫn chép bài:(15)
GV hớng dẫn HS cách trình bày bài.
Kiểm tra t thế ngồi viết của HS.
Gõ thớc cho HS bắt đầu viết .
Quan sát giúp em yếu
c.Soát lỗi:(2)
GV đọc để soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
3. H ớng dẫn làm bài tập (6)
- Nêu y/c bài 2?
- Nêu yêu câù bài 3?
Khi nào điền g, gh?
*GV kết luận: Khi đi với i, ê, e dùng
gh còn các trờng hợp khác đi với g
3.Củng cố,dặn dò(2)Nhận xét giờ
học -
Dặn dò HS
HS viết bảng con, phân tích tiếng
HS chỉnh sửa t thế ngồi.

Viết bài.
HS soát lỗi bằng bút chì.
Điền vần an hoặc at
HS làm bài - đọc từ
điền chữ g hoặc gh. HS làm bài
HS nêu
**********************************************************
Toán
Các số có hai chữ số(Tiếp)
I / mục tiêu: - Nhận biết số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 50 đến 69
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1Hoạt động1:Ôn đọc, viết số (5)
GV đọc: Bốn mơi lăm, hai mơi mốt
GV viết số: 29, 41, 44, 35
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu các số từ 50
đến 60(10)
Hớng dẫn HS lấy 5 thẻ( mỗi thẻ 1
chục que tính) thêm 4 que tính rời.
GV gắn bảng nh SGK và nêu: Năm
chục vàbốn là năm mơi t.
GV viết bảng số: 54, đọc mẫu
- Tơng tự giúp HS nhận ra số lợng,
đọc, viết các số từ 50 đến 60
Bài 1: SGK - VBT

Hớng dẫn cách làm
Hỏi: Số 51, 55 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 61
đến 69(13)
HS viết bảng
HS đọc số
HS lần lợt lấy và nêu
HS nhắc lại
HS đọc
HS thao tác với các thẻ que tính và
que tính rời.
HS đọc yêu cầu,
HS làm vào VBT
HS nêu
HS đọc các số từ 50 đến 60
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 2: SGK-VBT
Bài 3 : SGK-(VBT)
Số liền sau số 57 là số nào?
Số liền sau số 68 là số nào?
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số?
4 Hoạtđộng4:Củng cố số có 2 chữ số
5
Bài 4: SGK- VBT
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng
GV hớng dẫn cách chơi, luật chơi

Trong thời gian 3 phút, nhóm nào
làm nhanh, đúng sẽ thắng
5. Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
- GV nhận xét giờ học
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS đọc các số từ 60 đến 69
HS đọc đề bài, thảo luận cặp
HS làm cá nhân, chữa bài
HS đọc các số từ 30 đến 69
HS nêu
HS làm miệng nhanh
Mỗi nhóm 2 em chơi Tiếp sức
*******************************************
âm nhạc
( gv chuyên dạy)
*************************************************************
****
Thứ t ngày 09 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Cái Bống
I - Mục tiêu- HS đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo
sàng, đờng trơn, ma ròng. Biết đọc và nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
- Hiểu từ ngữ: đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng.
Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Học
thuộc lòng cả bài
- HS khá, giỏi: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần anh, ach.Biết kể
đơn gỉản về những công việc em thờng làm giúp đỡ bố mẹ.
II- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A.Bài cữ: Đọc bài: Bàn tay mẹ ( 3)
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2SGK.
GV nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Luyện đọc: ( 20)
- GV đọc mẫu toàn bài, cho HS tìm
hiểu về thể thơ
Yêu cầu các tổ tìm tiếng, từ
Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa vần ang
Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm s
Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa âm tr, r
GV gạch chân tiếng, từ đó.
Giải thích từ: đờng trơn, gánh đỡ, ma
HS mở SGK đọc bài
HS trả lời.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
HS thảo luận nhóm và nêu tiếng, từ
khéo sảy, khéo sàng, đờng trơn, ma
ròng
HS phân tích tiếng
Đọc các từ ngữ trên
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
ròng
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, cả bài:
GV theo dõi giúp em yếu.
- Thi đọc:
3.Ôn vần anh, ach (10) (HS khá,

giỏi)
- GV ghi vần: anh, ach
- GV nêu yêu cầu bài 1.
- GV nêu yêu cầu bài 2
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
Tiết 2
4. Luyện đọc : ( 12 )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
5. Tìm hiểu nội dung : (10)
- Đọc thầm 2 dòng thơ đầu và trả lời
câu hỏi 1 SGK?
- Đọc thầm 2 dòng cuối và trả lời câu
hỏi 2?
Liên hệ: ở nhà em đã làm gì để giúp
đỡ mẹ?
Bống là ngời nh thế nào?
- Gv đọc mẫu.
Nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu
thảo của Bống đối với mẹ
6.Đọc thuộc lòng bài thơ: (10)
Xóa dần bảng để chữ đầu dòng
GV nhận xét cho điểm
7. Luyện nói:( 5)
Em đã giúp đỡ bố mẹ đợc những việc
gì?
GV sửa câu nói cho HS
8.Củng cố,dặn dò:(3)Nhận xét giờ
học
Dặn dò HS.

HS luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ
HS đọc nối tiếp. Cá nhân, nhóm, Lớp
đọc cả bài.
Các nhóm thi đọccả bài.
Lớp nhận xét
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2
vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS tìm và nêu tiếng trong bài có vần
anh
HS đọc câu mẫu
Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach
Đọc nối tiếp câu, cả bài
HS đọc và trả lời
HS đọc và trả lời
HS tự liên hệ
HS trả lời
2 HS đọc toàn bài
HS đọc lại.
cá nhân, lớp đọc
1 số HS thi đọc thuộc lòng
HS đọc chủ đề luyện nói
HS quan sát tranh, thảo luận cặp
Các cặp hỏi, đáp
Lớp nhận xét
Lớp đọc toàn bài
**************************************************
TOáN
Các số có hai chữ số(Tiếp)
I / mục tiêu: - Nhận biết số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99

- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1Hoạt động1:Ôn đọc, viết số (5)
GV đọc: Sáu mơi chín, năm mơi mốt
GV viết số: 59, 51, 64, 68
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu các số từ 70
đến 80(10)
Hớng dẫn HS lấy 7 thẻ( mỗi thẻ 1
chục que tính) thêm 2 que tính rời.
GV gắn bảng nh SGK và nêu: Bảy
chục vàhai là bảy mơi hai.
GV viết bảng số: 72, đọc mẫu
- Tơng tự giúp HS nhận ra số lợng,
đọc, viết các số từ 70 đến 80
Bài 1: SGK - VBT
Hớng dẫn cách làm
Hỏi: Số 71, 75 gồm mấy chục và
mấy đơn vị?
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 80
đến 90, từ 90 đến 99(13)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 2: SGK-VBT
Các số này viết theo thứ tự nào?

Các số đó là có mấy chữ số?
Bài 3 : SGK-(VBT)
Giúp HS hiểu mẫu
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Bài 4: SGK
4. Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
- GV nhận xét giờ học
HS viết bảng
HS đọc số
HS lần lợt lấy và nêu
HS nhắc lại
HS đọc
HS thao tác với các thẻ que tính và
que tính rời.
HS đọc yêu cầu,
HS làm vào VBT
HS nêu
HS đọc các số từ 70 đến 80
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS nêu
HS đọc các số từ 70 đến 99
HS trả lời
HS đọc đề bài, thảo luận cặp
HS làm cá nhân, chữa bài
HS nêu miệng
HS đọc các số từ 20 đến 99

**************************************************
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011

Chính tả
Cái Bống
I. Mục tiêu: -HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái
Bống trong khoảng 10- 15 phút
- Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ chấm
- Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp. Rèn kỹ năng viết chữ.
II. Đồ dùng GV: Bài chép mẫu lên bảng
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
A Bài cũ:( 3)
GV nhận xét
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài (1)
2. H ớng dẫn tập chép
a. H ớng dẫn viết từ khó: (6)
-GV treo bảng phụ và đọc mẫu bài chép.
Chỉ tiếng HS dễ viết sai: Khéo sảy, khéo
sàng, đờng trơn, ma ròng
b.H ớng dẫn chép bài:(15)
GV hớng dẫn HS cách trình bày bài.
Kiểm tra t thế ngồi viết của HS.
Gõ thớc cho HS bắt đầu viết .
Quan sát giúp em yếu
c.Soát lỗi:(2)
G đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
3. H ớng dẫn làm bài tập (6)

- Nêu y/c bài 2a) Điền vần anh hay ach?
2b)Điền chữ ng hay ngh?
Khi nào điền g, gh?
*GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng gh
còn các trờng hợp khác đi với ng
4. Củng cố:- dặn dò(2) Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS
2 em chữa bài tập 1, 2 tiết trớc
Lớp nhận xét
Đọc đoạn viết; cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết bảng con, phân tích tiếng
HS chỉnh sửa t thế ngồi.
Viết bài.
HS soát lỗi bằng bút chì. Đổi vở kiểm
tra
HS đọc yêu cầu
HS làm bài cá nhân vở bài tập
HS đọc từ
Đọc yêu cầu ,làm bài. HS đọc từ.
Tiếng việt
Ôn các vần đã học
I. Mục tiêu: -Nhớ cấu tạo và cách đọc 1 số vần đã học
- Đọc đợc các từ chứa vần đã học. Luyện đọc 1 số câu
- Rèn kỹ năng đọc.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
A.Bài cũ:(2) Đọc, vết các từ : hoa huệ,
loà xoà

GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1)
2.Luyện đọc vần :(5)
Hãy kể các vần có kết thúc bằng c, p, bắt
đầu bằng o, u.
GV ghi bảng
GV theo dõi, giúp em yếu.
3.Luyện đọc từ:( 15)
Viết 1 số từ lên bảng: khuyết điểm,
thuyền buồm, sắp xếp, khoang tàu, năng
xuất, áo khoác
GV nhận xét, bổ sung
4Luyện đọc câu:(6)
GV viết 1 số câu lên bảng
Trờng em mái ngói đỏ tơi
Mọc lên tơi thm giữa đồng lúa xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vẫy chào những bớc chân nhanh tới tr-
ờng.
- Nhận xét sửa sai.
4. Củng cố dặn dò: (2)- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS
HS viết bảng con.
HS thi đua kể
Phân tích cấu tạo 1 số vần
Cá nhân, nhóm, lớp đọc

HS phân tích 1 số từ
Cá nhân, nhóm, lớp đọc


HS đọc nối tiếp từng dòng thơ, nối
tiếp đọc cả bài
TOáN
So sánh các số có hai chữ số
I / mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số
HS khá, giỏi làm bài 5 VBT
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV, HS : Que tính
II .Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1Hoạt động1:Ôn cấu tạo số có hai
chữ số.(3)
GV viết số: 59, 51, 84, 98 gồm mấy
chục và mâý đơn vị ?
HS nêu
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giỏo ỏn lp 1 Nm hc 2010 - 2011
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu 62< 65 (8)
Hớng dẫn HS lấy que tính và gắn nh
SGK
Mỗi bên có bao nhiêu que tính?
62 và 65 có gì giống nhau?
(Cùng có 6 chục)
Mà 2< 5 Nên 62< 65
GV viết: 42 44 ; 76 71
GV chốt cách so sánh khi số chục

giống nhau ta chú ý đến số đơn vị
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu 63 >58(7)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
GV nêu 63 và 58 có số chục khác
nhau
6 chục > 5 chục nên 63 > 58
GV viết: 70 55 ; 86 76
GV chốt về cách so sánh số
4.Hoạtđộng 4:Củng cố so sánh số
(15)
Bài 1: SGK VBT
Lu ý cách so sánh 2 số
Bài 2, 3: SGK-VBT
Lu ý HS cách so sánh 2 số
Bài 4 : SGK-VBT
Giúp HS hiểu cách làm
Trò chơi: Ai nhanh hơn
GV phổ biến cách chơi, luật chơi. 4.
Bài 5: VBT ( HS khá, giỏi)
GV hớng dẫn cách làm
Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
- GV nhận xét giờ học
HS lần lợt lấy62, 65 que tính
HS nêu
HS nhắc lại 62< 65 và 65> 62
HS làm bảng con
HS làm vào VBT
HS nêu
HS đọc các số từ 70 đến 80

HS thực hành với các que tính
Đọc 63 > 58 ; 58 < 63
HS làm vào VBT
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS nêu
HS thảo luận cặp
HS làm cá nhân, chữa bài
HS thảo luận cặp
HS chơi Tiếp sức (2 nhóm; Mỗi nhóm
3 em chơi)
Nhóm nào làm nhanh, đúng sẽ thắng.
HS làm, chữa bài
***************************************************
Tự nhiên xã hội
Con gà
A. MụC tiêu : Giúp HS biết:
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà; phân
biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà
- Thịt gà và trứng gà là những thức ăn bổ dỡng
- HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà em nuôi gà)
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các hình trong bài 26 SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
Lờ ỡnh i Trng Tiu hc N Quang
giáo án lớp 1 Năm học 2010 - 2011
II. Bµi cò: Nªu c¸c bé phËn chÝnh cđa con c¸? Ých lỵi cđa viƯc nu«i c¸?
III. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS

1. GV giíi thiƯu bµi, ghi ®Ị:
2. Ho¹t ®éng 1: Làm việc với
SGK
§Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái dùa trªn
c¸c h×nh ¶nh trong SGK.
KL: Trong tranh 54 SGK h×nh
trªn lµ gµ trèng, h×nh díi lµ gµ m¸i.
Con gµ nµo còng cã ®Çu, cỉ, m×nh, 2
ch©n, 2 c¸nh. Toµn th©n gµ cã l«ng
che phđ. §Çu gµ nhá, cã mµo, má gµ
nhän, ng¾n vµ cøng; ch©n gµ cã
mãng s¾c. Gµ dïng má ®Ĩ mỉ thøc
¨n vµ mãng s¾c ®Ĩ ®µo ®Êt.
Gµ trèng, gµ m¸i vµ gµ con
kh¸c nhau ë kÝch thíc, mµu l«ng vµ
tiÕng kªu. ThÞt gµ vµ trøng gµ cung
cÊp nhiỊu chÊt ®¹m vµ tèt cho søc
kh.
HS theo cỈp quan s¸t tranh.
§Ỉt c©u hái vµ tr¶ lêi c©u hái
trong SGK.
C¶ líp th¶o ln c©u hái.
3. CđNG Cè - D Ỉ N Dß:
- Cho HS ch¬i trß ch¬i.
- HS ®ãng vai con gµ trèng ®¸nh thøc mäi ngêi vµo bi s¸ng. §ãng vai
gµ m¸i cơc t¸c vµ ®Ỵ trøng. §ãng vai ®µn gµ con kªu chÝp chÝp. H¸t bµi: §µn
gµ con.
*************************************************************
***
Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2011

TËp ®äc
KiĨm tra ®Þnh kú gi÷a häc kú 2
( ®Ị thi do tỉ chuyªn m«n trêng ra)
***************************************
MY THUAT
BÀI : VẼ CHIM VÀ HOA
I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : HS nhận biết được hình dáng của hoa và chim
2/ Kó năng : HS biết cách vẽ được hình dáng của hoa và chim.
3/ Thái độ: giáo dục HS yêu thích môn vẽ
II . Chuẩn bò :
1/ GV: Tranh mẫu vẽ chim và hoa
Lê đình Đại Trường Tiểu học Nà Quang
giáo án lớp 1 Năm học 2010 - 2011
2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- GV nhận xét bài vẽ : Vẽ màu vào hình tranh dân gian.
3 . Bài mới :(1’)
- Tiết này các em học các em học vẽ chim và hoa.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh , ảnh về chim và
hoa( 4’)
PP: đàm thoại , trực quan
- GV treo tranh
* Nêu tên của hoa và màu sắc?
* Nêu các bộ phận của hoa?
* Nêu tên của các loài chim em biết?
* Nêu màu sắc của chim

- GV nhận xét – chốt : Mỗi loài chim, mỗi loài hoa
mang một màu sắc, hình dáng khác nhau. Có rất
nhiều loại chim, loại hoa khác nhau , muốn vẽ được
một loại chúng ta yêu thích, chúng ta cần nắm
được hình dáng, màu sắc của loại đó.
b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ (7’)
PP: thực hành
- GV treo quy trình vẽ – và hướng dẫn HS vẽ :

- GV cho hs quan sát tranh sáng tạo
* Có thể vẽ chim và hoa là chi tiết chính hoặc có thể
là chi tiết phụ
Quan sát
HS tự nêu
Hs nhắc lại cách vẽ
Lê đình Đại Trường Tiểu học Nà Quang
giáo án lớp 1 Năm học 2010 - 2011
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
c/ Hoạt động 3 : Thực hành (15’)
PP: luyện tập , thực hành
- GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình .
- Có thể vẽ nhiều kiểu khác nhau, tô màu tuỳ thích.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
d/ Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá ( 3’)
- GV thu một số bài cho lớp nhận xét – đánh giá.
- GV nhận xét – giáo dục.
Hs thực hiện vẽ vào
vở
Hs nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)

- Chuẩn bò : Vẽ tranh ngôi nhà của em.
- Nhận xét tiết học .
*************************************************
Thđ c«ng
Cắt dán hình vuông (tiết 1)
I. MỤC TIÊU : Học sinh biết cách kẻ,cắt và dán hình vuông. Học
sinh cắt,dán được hình vuông theo 2 cách.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. - GV : Hình vuông mẫu bằng giấy màu trên nền giấy kẻ ô.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
1. Ổn đònh lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS,nhận xét .
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài,ghi đề.
Cho học sinh quan sát hình vuông
mẫu.
Hình vuông có mấy cạnh,các cạnh có
bằng nhau không? Mỗi cạnh có mấy ô?
Có 2 cách kẻ.
 Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn.
Hướng dẫn kẻ hình vuông
Học sinh quan sát và trả lời
câu hỏi.
Hình vuông có 4 cạnh bằng
nhau,mỗi cạnh có 7 ô.
Lê đình Đại Trường Tiểu học Nà Quang
giáo án lớp 1 Năm học 2010 - 2011
Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô ta

phải làm thế nào?
Xác đònh điểm A,từ điểm A đếm
xuống 7 ô và sang phải 7 ô ta được 2
điểm B và D.Từ điểm B đếm xuống 7 ô
có điểm C.Nối BC,DC ta có hình vuông
ABCD.
Hướng dẫn cắt hình vuông và
dán.Giáo viên thao tác mẫu từng bước
cắt và dán để học sinh quan sát.

 Hoạt động 3 : Thực hành.
Học sinh lấy giấy trắng để tập đánh
dấu kẻ ô và cắt thành hình vuông.
Giáo viên giúp đỡ,theo dõi những em
kẻ ô còn lúng túng.
Học sinh quan sát.
Học sinh lắng nghe và theo dõi
các thao tác của giáo viên.
Học sinh thực hành trên giấy
kẻ ô trắng vàcắt dán ở giấy
nháp.
4. Củng cố : Học sinh nhắc lại cách cắt,kẻ hình vuông theo 2 cách.
5. Nhận xét – Dặn dò :
Giáo viên nhận xét về tinh thần học tập,chuẩn bò đồ dùng học
tập,kỹ thuật kẽ,cắt dán của học sinh và đánh giá.
***********************
Lê đình Đại Trường Tiểu học Nà Quang

×