Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAOANLOP2 TUAN 26 CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.13 KB, 24 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B
TUẦN 26
Thứ
ngày
Môn Tiết Bài dạy ĐDDH
HAI
7/3
2011
CC 26 Sinh hoạt đầu tuần
TĐ 76 Tôm càng và Cá Con (T1 ) Tranh m.họa
TĐ 77 Tôm càng và Cá Con (T2) nt
T 125 Luyện tập B.phụ, phiếu, …
Đ Đ 26 Lòch sự khi đến nhà người khác (T1) Phiếu học tập.
BA
8/3
2011
TD 51
Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng
và dang ngang. Trò chơi Nhảy ơ.
Còi, cờ, …
MT 26 VT: Đề tài Con vật . (Vật nuôi) Tranh dân gian, …
CT 51 Vì sao cá không biết nói? (TC) Bảng phụ,…
T 126 Tìm số bò chia. Que tính, bảng, …
TC 26 Làmdây xúc xích trang trí. (T2) Giấy màu, tranh quy
trình, mẫu, …

9/3
2011
TĐ 78 Sông Hương Bảng phụ, tranh,…
T 127 Luyện tập Bảng phụ,…
LTVC 26 Từ ngữ về sông biển . Dấu phẩy nt, …


TNXH 26 Một số loài cây sống dưới nước Hình ở SGK, …
NĂM
10/3
2011
TD 52
Đi kiễng gót, hai tay chống hơng. Đi nhanh
chuyển sang chạy. Trò chơi Kết bạn.
Còi, …
T 128 Chu vi hình tam giác -Chu vi hình tứ giác B. phụ, phiếu HT,
CT 52 Sông Hương (NV) Bảng phụ,…
TV 26 Chữ hoa X Chữ mẫu,…
SÁU
11/3
2011
T 129 Luyện tập Cân đ.hồ, tờ lòch…
ÂN 26 HH:Chim chích Bông Nhạc cụ, …
TLV 26 Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển Bảng phụ, tranh,…
KC 26 Tôm càng và Cá Con Tranh m.hoạ,…
SH 26 Sinh hoạt cuối tuần.
1
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
CHÀO CỜ.
PPCT: 26 SINH HOẠT DƯỚI CỜ.
………………………………………………………
TẬP ĐỌC
PPCT: 76 - 77 TÔM CÀNG VÀ CÁ CON (2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .
- Hiểu ND: Cá Con và Tơm Càng đều có tài riêng . Tơm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình
bạn của họ vì vậy càng khăng khít (trả lời được các CH 1,2,3,5 )

* HS khá , giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con ?)
*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Ra quyết định.
II. CHU ẨN BỊ Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu, đoạn cần
luyện đọc. Mái chèo thật hoặc tranh vẽ mái chèo. Tranh vẽ bánh lái.
III. CÁC PP/KTDH : Thảo luận nhóm ; Đọc theo vai
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ :Bé nhìn biển.
- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ Bé
nhìn biển và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1,
b) Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa
lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu luyện đọc từng đoạn
- Hướng dẫn HS đọc lời của Tôm Càng hỏi Cá
Con.
- Hướng dẫn HS đọc câu trả lời của Cá Con với
Tôm Càng.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn, đọc từ
đầu cho đến hết bài.
- Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS
và yêu cầu luyện đọc theo nhóm.

d) Thi đọc
- GV tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp,
phân vai.
- Hát
- 3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1, 2,
3 của bài.
- Quan sát, theo dõi.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho
đến hết bài.
- Dùng bút chì để phân chia đoạn
- Luyện đọc đoạn.
- Luyện ngắt giọng theo hướng dẫn của GV
- HS đọc bài theo yêu cầu.
- Luyện đọc theo nhóm.
2
- Tổ chức cho các cá nhân thi đọc đoạn 2.
- Nhận xét và tuyên dương HS đọc tốt.
e) Đọc đồng thanh
Hoạt động2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 HS khá đọc lại đoạn 1, 2.
- Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông?
- Khi đó cậu ta đã gặp một con vật có hình dánh
như thế nào?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào?
- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì?
- Hãy kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con.
- Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
- Tôm Càng rất thông minh, nhanh nhẹn. Nó
dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm lo lắng cho
bạn.

- Gọi HS lên bảng chỉ vào tranh và kể lại việc
Tôm Càng cứu Cá Con.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Gọi HS đọc lại truyện theo vai.
- Nhận xét, cho điểm HS.
*GDKNS: Em học tập ở Tôm Càng đức tính
gì?
4. Củng cố :
5 . Dặn dò : HS về nhà đọc lại truyện
- Chuẩn bò bài sau: Sông Hương.
- Nhận xét tiết học.
- Thi đọc theo hướng dẫn của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3.
Thảo luận nhóm.
- 1 HS đọc.
- Tôm Càng đang tập búng càng.
- Con vật thân dẹt, trên đầu có hai mắt tròn
xoe, người phủ 1 lớp vẩy bạc óng ánh.
- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời
chào và tự giới thiệu tên mình: “Chào bạn.
Tôi là cá Con. Chúng tôi cũng sống dưới
nước như họ nhà tôm các bạn…”
- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo, vừa là
bánh lái.
- Tôm Càng búng càng, vọt tới, xô bạn vào
một ngách đá nhỏ. (Nhiều HS được kể.)
- HS phát biểu.
- Tôm Càng rất dũng cảm./ Tôm Càng lo
lắng cho bạn./ Tôm Càng rất thông minh./…
- 3 đến 5 HS lên bảng.

Đọc theo vai
- Mỗi nhóm 3 HS (vai người dẫn chuyện, vai
Tôm Càng, vai Cá Con).
- Dũng cảm, dám liều mình cứu bạn.
- 2 HS đọc lại tồn bài.
- Nhận xét tiết học
TOÁN
PPCT: 126 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 , số 6 .
- Biết thời điểm , khoảng thời gian .
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày .
* Bài tập cần làm : 1,2
-Tính cẩn thận, chính xác, khoa học
II. CHU ẨN BỊ: Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
Hát
3
2. Bài cũ: Thực hành xem đồng hồ
GV đưa đồng hồ yêu cầu HS đọc giờ phút
- Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: Luyện tập
* Bài 1: SGK
Yêu cầu HS quan sát tranh
Tổ chức 5 cặp HS thực hành hỏi đáp
* Bài 2:
GV cho HS làm bài
- GV nxét, sửa bài
4. Củng cố:

5. Dặn dò:Về nhà xem lại bài tập Xem giờ
phút nhiều cho thạo
-Chuẩn bò: Tìm số bò chia.
Nxét tiết học
HS quan sát , đọc giờ phút
HS quan sát tranh
5 cặp HS hỏi đáp: kể liền mạch các hoạt
động của Nam và các bạn
HS nêu yêu cầu
a) Hà đến trường sớm hơn.
b) Quyên đi ngủ muộn hơn.
HS làm bài, sửa bài
- HS nghe.
- Nxét tiết học
ĐẠO ĐỨC
PPCT 26 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU: - Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè , người quen
- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Thể hiện sự tự tin.
NX 6 (CC 1, 3) TTCC tổ 2 +3
II. CHU ẨN BỊ : Tranh ảnh băng hình minh hoạ truyện đến chơi nhà. Đồ dùng đóng vai.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Động não
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Lòch sự khi gọi và nhận điện thoại (T2) GV
yêu cầu vài HS lên sắm vai lại tình huống của BT 3.
 Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới : Lòch sự khi đến nhà người khác (T1)

Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích truyện
- GV kể chuyện đến chơi nhà bạn có kết hợp tranh
minh họa.
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Mẹ Toàn đã nhắc nhở Dũng điều gì?
+ Sau khi được nhắc nhở, bạn Dũng đã có thái độ
như thế nào?
+ Qua câu chuyện trên, em rút ra được bài học gì?
 GV nhận xét
- Hát
- HS lên thực hiện.
Thảo luận nhóm
- HS trả lời.
4
Kết luận: Cần phải cư xử lòch sự khi đấn nhà người
khác: Gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi chủ
nhà…
Hoạt động 2: Là việc theo nhóm
- GV phát cho 3 nhóm, mỗi nhóm 1 bộ phiếu làm
bằng những miếng bìa nhỏ. Trong đó, mỗi phiếu có
ghi 1 hành động, việc làm khi đến nhà người khác và
yêu cầu các nhóm thảo luận rồi dán lên thành 2 cột:
Nên làm và không nên làm  các nhóm thảo luận 1
phút, nêu ra kết quả.
 GV nhận xét, tuyên dương.
- Trong những việc nên làm, em đã thực hiện được
những việc nào? Những việc nào em chưa làm được?
Vì sao?
 GV nhận xét.
Kết luận: Cần rèn thói quen lòch sự khi đến nhà người

khác.
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ
GV nêu:
a) Mọi người cần cư xử lòch sự khi đến nhà người
khác.
b) Cần cư xử lòch sự khi đến nhà bạn bè, họ hàng
làng xóm là không cần thiết.
c) Chỉ cần cư xử lòch sự khi đến nhà giàu.
d) Cư xử lòch sự khi đến nhà người khác là thể
hiện nếp sống văn minh.
- Yêu cầu HS giơ hoa để bày tỏ thái độ tán thành
hay không tán thành.
 Nhận xét, tuyên dương.
GDKNS: Khi đến nhà người khác, em cần làm gì?
4. Củng cố
5. Dặn dò : Thực hiện điều vừa học.
- Chuẩn bò: Lòch sự khi đến nhà người khác (t 2).
- Nhận xét tiết học
- HS nghe.
- HS thảo luận và trình bày kết quả.
- HS nxét, bổ sung
- HS tự liên hệ và nêu.
Động não
- HS giơ thẻ mầu.
- Đ.
- S.
- S.
- Đ.
- HS nxét
- Nhận xét tiết học

Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
THỂ DỤC
PPCT: 51 ĐI THƯỜNG THEO VẠCH KẺ THẲNG, HAI TAY CHỐNG HƠNG VÀ
DANG NGANG. TRỊ CHƠI NHẢY Ơ.
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hơng và dang ngang.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi Nhảy ơ.
NX 7 (CC 1, 2 ,3); NX 8 (CC 1, 2, 3); NX 5 (CC 1, 2, 3) TTCC: HS còn nợ
II. CHU ẨN BỊ: Vệ sinh an toàn nơi tập còi, kẻ các vạch để tậ RLTTCB.
5
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung TG Tổ chức
Hoạt động 1 : Phần mở đầu
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn hít thở sâu.
- Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn
thân và nhảy.
- Cán sự điều khiển.
Hoạt động 2 : Phần cơ bản
* Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
* Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang
- Trò chơi “ Nhảy ơ ”.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Hs thực hiện Gv nhận xét giải thích thêm.
Hoạt động 3 : Phần kết thúc
- Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay.
- Làm một số động tác thả lỏng

- Trò chơi hồi tỉnh: Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng: Nhận xét, dặn dò.
7’
16’
7’
- Tập hợp theo hàng docï,báo cáo só số.
- Chuyển đội hình thành hàng ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
X
CB XP đi nhanh Cchạy Đ
- Hs thực hiện.

GV
- HS thực hiện theo y/c
- Nxét tiết học
MĨ THUẬT
PPCT26 VẼ TRANH: ĐỀ TÀI CON VẬT
GV Chuyên trách dạy
…………………………………………………………………
CHÍNH TẢ( tập chép)
PPCT: 51 VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI?
I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức mẫu chuyện vui .
- Làm được BT(2) a
- Rèn viết sạch, đẹp.
II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ chép sẵn truyện vui. Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Bé nhìn biển
-Gọi 2 HS lên viết bảng lớp, HS dưới lớp
viết bảng con các từ do GV đọc.
-Nhận xét, cho điểm HS.
- Hát
- HS viết các từ:
mứt dừa, day dứt, bực tức; tức tưởi.
6
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Treo bảng phụ và đọc bài chính tả.
- Câu chuyện kể về ai?
- Việt hỏi anh điều gì
- Lân trả lời em ntn?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Câu chuyện có mấy câu?
- Hãy đọc câu nói của Lân và Việt?
- Lời nói của hai anh em được viết sau
những dấu câu nào?
- Trong bài những chữ nào được viết hoa?
Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
say sưa, bỗng, ngớ ngẩn, miệng.
- Đọc cho HS viết.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm BT chính tả

Bài 2a:
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Treo bảng phụ.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố : Theo em vì sao cá không biết
nói?Cá giao tiếp với nhau bằng ngôn ngữ
riêng của nó.
5. Dặn dò :HS về nhà đọc lại truyện
- Chuẩn bò bài sau: Sông Hương.
- Nhận xét tiết học
Theo dõi GV đọc, sau đó 2 HS đọc lại bài.
- Hs theo dõi trả lời
- Có 5 câu.
- Anh này, vì sao cá không biết nói nhỉ?
- Em hỏi thật ngớ ngẩn. Nếu miệng em ngậm đầy
nước, em có nói được không?
- Dấu hai chấm và dấu gạch ngang.
- Chữ đầu câu: Anh, Em, Nếu và tên riêng: Việt,
Lân.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS viết bảng con do GV đọc.
- HS chép chính tả vào vở
- HS dò bài, soát lỗi
- HS đọc đề bài trong SGK.
- 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Lời ve kêu da diết./ Khâu những đường rạo rực.
- Vì nó là loài vật.
- HS nghe.

- Nhận xét tiết học
TOÁN
PPCT: 127 TÌM SỐ BỊ CHIA.
I. MỤC TIÊU: - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia .
- Biết tìm X trong các bài tập dạng : x : a = b ( với a , b là các số bé và phép tính để tìm X là phép
nhân trong phạm vi bảng tính đã học ) .
- Biết giải bài tốn có một phép nhân .
* Bài tập cần làm : 1,2,3
7
II. CHU ẨN BỊ : Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ: Luyện tập.
- GV yêu cầu HS ước lượng về thời gian
học tập và sinh hoạt
- GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa phép
nhân và phép chia
* Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng.
- GV nêu: Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng
đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông?
- GV gợi ý để HS tự viết được
6 : 2 = 3
Số bò chia Số chia Thương
- Yêu cầu HS nhắc lại: số bò chia là 6; số
chia là 2; thương là 3.
a) GV nêu vấn đề: Mỗi hàng có 3 ô vuông.
Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông?

- HS trả lời và viết: 3 x 2 = 6.
- Tất cả có 6 ô vuông. Ta có thể viết:
6 = 3 x 2.
b) Nhận xét:
6 = 3 x 2
- Số bò chia bằng thương nhân với số chia.
* Giới thiệu cách tìm số bò chia chưa biết:
a) GV nêu: Có phép chia X : 2 = 5
- Giải thích: Số X là số bò chia chưa biết,
chia cho 2 được thương là 5.
Trình bày: X : 2 = 5
X = 5 x 2
X = 10
b) Kết luận: Muốn tìm số bò chia ta lấy
- Hát
- HS ước lượng về thời gian học tập và sinh hoạt.
- Bạn nhận xét
- HS quan sát
- HS trả lời: Có 3 ô vuông.
-HS tự viết
6 : 2 = 3
Số bò chia Số chia Thương
- HS nhắc lại: số bò chia là 6; số chia là 2; thương
là 3.
- 2 hàng có tất cả 6 ô vuông
- HS viết: 3 x 2 = 6.
- HS viết: 6 = 3 x 2.
- HS đối chiếu, so sánh sự thay đổi vai trò của
mỗi số trong phép chia và phép nhân
- Vài HS lặp lại.

8
thương nhân với số chia.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bò
chia.
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS lần lượt tính nhẩm phép nhân và
phép chia theo từng cột.
- GV nxét, sửa bài
Bài 2: Tìm x
- Y/c HS làm bảng con
- Gv xnét, sửa bài
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS trình bày bài giải
- GV nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố : Gọi HS phát biểu tìm số bò
chia
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát cách trình bày
- Vài HS nhắc lại cách tìm số bò chia.
- HS nhẩm nêu kết quả
- Nêu quy tắc tìm số bò chia chưa biết trong phép
chia để giải thích.
X : 2 = 3 x : 3 = 2
X = 3 x 2 x = 2 x 3
X = 6 x = 6 ….
- HS đọc bài.
Bài giải
Số kẹo có tất cả là:

5 x 3 = 15 (chiếc)
Đáp số: 15 chiếc kẹo
- HS phát biểu
Nhận xét tiết học.
THỦ CÔNG
PPCT: 26 LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU: - Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3
vòng tròn, Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
- Với hs khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí . Kích thước và các vòng dây xúc xích đều
nhau. Màu sắc đẹp.
NX 6 (CC 1, 3) TTCC: TỔ 3 + 4
II. CHU ẨN BỊ : Mẫu dây xúc xích .Qui trình minh hoạ cho từng bước.Giấy, kéo, hồ dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Gọi HS nhắc lại quy trình làm dây xúc
xích
3. Bài mới:
Hoạt động 3 : Hs thực hành làm dây xúc
xích trang trí.
- Yêu cầu Hs nhắc lại qui trình.
- Gv nhận xét.
- Yêu cầu Hs thực hành theo nhóm; gv quan
sát và giúp những em còn lung túng .

- 2 Hs nhắc lại qui trình
- 2 Hs nhắc lại qui trình.
Bước 1: Cắt thành các nan giấy.

Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích.
9
- Động viên các em làm dây xúc xích dài
nhiều màu sắc khác nhau để có thể trang trí
góc học tập và trang trí trong gia đình.
- Tổ chức cho Hs trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của học sinh.
4. Củng cố : Giáo dục tư tưởng.
5. Dặn dò : Hs giờ sau mang đầy đủ dụng
cụ học bài: Làm đồng hồ đeo tay.
- Nxét tiết học
- Hs thực hành theo nhóm.
- Trưng bày sản phẩm và đánh giá lẫn nhau.
HS nghe.
Nxét tiết học
Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011
TẬP ĐỌC
PPCT: 77 SÔNG HƯƠNG
I. MỤC TIÊU: - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn
bài.
- Hiểu ND : Vẽ đẹp thơ mộng , ln biến đổi sắc màu của dòng sơng Hương ( trả lời được các CH
trong SGK )
- Ham thích học môn Tiếng Việt
II. CHU ẨN BỊ : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Một vài tranh (ảnh) về cảnh đẹp ở Huế.
Bản đồ Việt Nam. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Tôm Càng và Cá Con.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung

bài Tôm Càng và Cá Con.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu
b) Luyện đọc câu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài.
Nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu
cóca
c) Luyện đọc đoạn
- Đoạn 1: Sông Hương … trên mặt nước.
- Đoạn 2: Mỗi mùa hè … dát vàng.
- Đoạn 3: Phần còn lại.
- HS đọc từng đoạn,
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn, đọc từ
đầu cho đến hết bài.
- Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
HS và yêu cầu luyện đọc theo nhóm.
- Hát
- 2 HS đọc, 1 HS đọc 2 đoạn, 1 HS đọc cả bài sau
đó lần lượt trả lời các câu hỏi.
- Bạn nhận xét.
- Mở SGK trang 72.
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc bài.
- Từ: phong cảnh, xanh thẳm, bãi ngô, thảm cỏ,
dải lụa, ửng hồng,…
- Một số HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp đọc
đồng thanh.
- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi

HS chỉ đọc một câu.
10
d) Thi đọc
- GV tổ chức cho các nhóm thi đọc nối tiếp,
phân vai. Tổ chức cho các cá nhân thi đọc
đoạn 2.
- Nhận xét và tuyên dương các em đọc tốt.
e) Đọc đồng thanh
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
+ Yêu cầu HS đọc thầm và gạch chân dưới
những từ chỉ các màu xanh khác nhau của
sông Hương?
+ Vào mùa hè, sông Hương đổi màu ntn?
+ Vì sao nói sông Hương là một đặc ân của
thiên nhiên dành cho thành phố Huế?
Hoạt động 3: Lyện đọc lại
Gọi HS nối tiếp nhau đọc lại bài,
4. Củng cố :
5 Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bò bài sau: Ôn tập GKHII.
- Nhận xét tiết học.
HS đọc bài theo yêu cầu.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo h d của GV.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoc.
- Đọc thầm tìm và dùng bút chì gạch chân dưới
các từ chỉ màu xanh.
- Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
- Sông Hương thay chiếc áo xanh hàng ngày

thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
- Vì sông Hương làm cho không khí thành phố trở
nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào
của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm.
- HS đọc lại bài
Nhận xét tiết học.
TOÁN
PPCT: 128 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Biết cách tìm số bị chia .
- Nhận biết số bị chia , số chia , thương .
- Biết giải bài tốn có một phép nhân .
* Bài tập cần làm : 1 ; 2 (a,b) ; 3 (cột 1,2,3,4) ; 4.
II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Tìm số bò chia
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập
x : 4 = 2 , x : 3 = 6-
- GV nhận xét
3. Bài mới
Bài 1a:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài
- Có thể nhắc lại cách tìm số bò chia)
Bài 2: (cột a ;b)
- Nhắc HS phân biệt cách tìm số bò trừ và số
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Bạn nhận xét

- Tìm Y
- 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- HS nhắc lại cách tìm số bò chia.
-Hs tự làm bài
- X trong phép tính thứ nhất là số bò trừ, x trong
11
bò chia.
- HS nhắc lại cách tìm số bò trừ, cách tìm số
bò chia.
- Trình bày cách giải:
X – 2 = 4 X : 2 = 4
X = 4 + 2 X = 4 x 2
X = 6 X = 8
- GV nxet. sửa
Bài 3: (cột 1,2,3,4)
- HS nêu cách tìm số chưa biết ở ô trống
trong mỗi cột rồi tính nhẩm.
- Gv xnét, sửa bài
Bài 4:
Gọi HS đọc đề bài.
- Trình bày: Bài giải
Số lít dầu có tất cả là:
3 x 6 = 18 (lít)
Đáp số: 18 lít dầu
4. Củng cố : Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
số bò chia của một thương.
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Chu vi hình tam giác
Chu vi hình tứ giác.
- Nhận xét tiết học.

phép tính thứ hai là số bò chia.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp, mỗi HS làm một
phần, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
X – 4 = 5 x : 4 = 5
X = 5 + 4 x = 5 x 4
X = 9 x = 20 …
- HS sửa bài
- HS nêu.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- HS nxét, sửa bài
- HS đọc đề bài-
1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào
vở
- HS xnet, sửa bài
- Vài HS nhắc lại cách tìm số bò chia của một
thương.
-Nhận xét tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
PPCT: 26 TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được một số lồi cá nước mặn, nước ngọt (BT1) ; Kể tên được một số
con vật sống dưới nước (BT2)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy ( BT3).
- HS ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ : Tranh minh hoạ trong SGK. Thẻ từ ghi tên các loài cá ở bài 1. Bảng phụ ghi sẵn
bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời

câu hỏi: Vì sao?
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Bài 1
- Treo bức tranh về các loài cá.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia nhóm thảo luận.
- Hát
- 1 HS lên bảng đặt câu hỏi cho phần được
gạch chân.
- 1 HS lên bảng viết các từ có tiếng biển. HS
nxét
- Quan sát tranh.
- Đọc đề bài.
12
- Gọi HS đọc tên các loài cá trong tranh.
- Cho HS suy nghó. Sau đó gọi 2 nhóm, mỗi
nhóm 3 HS lên gắn vào bảng theo yêu cầu.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài.
- Cho HS đọc lại bài theo từng nội dung: Cá
nước mặn; Cá nước ngọt.
Bài 2 Treo tranh minh hoa.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc tên các con vật trong tranh.
- Chia lớp thành 2 nhóm thi tiếp sức.
- Tổng kết cuộc thi, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ và đọc đoạn văn.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.

- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài làm.
- Nhận xét, cho điểm HS.
4. Củng cố
5.Dặn dò: - Chuẩn bò: Ôn tập giữa HKII
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc.
Cá nước mặn Cá nước ngọt
(cá biển) (cá ở sông, hồ, ao)
cá thu cá mè
cá chim cá chép
cá chuồn cá trê
cá nục cá quả (cá chuối)
- Nhận xét, chữa bài.
- HS quan sát tranh
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. 2 HS
đọc nối tiếp mỗi loài cá.
- Tôm, sứa, ba ba.
- HS thi tìm từ ngữ. - 1 HS đọc thành tiếng, cả
lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- 2 HS đọc câu 1 và câu 4.
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào Vở
bài tập Tiếng Việt
- 2 HS đọc lại.

- Nhận xét tiết học.
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
PPCT: 26 MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC
I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên , lợi ích của một số cây sống dưới nước .

- Kể được tên một số cây sống trơi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn.
*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Hợp tác.
NX 6 (CC 2, 3); NX 7 (CC 1) TTCC: TỔ 1 + 2
II. CHU ẨN BỊ : Tranh, ảnh trong SGK trang 54, 55. Các tranh, ảnh sưu tầm các loại cây sống
dưới nước. Sưu tầm các vật thật: Cây bèo tây, cây rau rút, hoa sen, …
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm. Trò chơi.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh: Hát bài Quả
2. Bài cu õ : Một số loài cây sống trên cạn.
- Kể tên một số loài cây sống trên cạn mà các
em biết.
- Nêu tên và lợi ích của các loại cây đó?
- GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- Hát
- Các nhóm trả lời một cách ngẫu nhiên.
Thảo luận nhóm.
13
* Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới
nước.
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:
1. Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3.
2. Nêu nơi sống của cây.
3. Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên
mặt nước.
PHIẾU THẢO LUẬN NHÓM
* Bước 2: Làm việc theo lớp.

- Hết giờ thảo luận.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét và ghi vào phiếu thảo luận
(phóng to) trên bảng.
- GV tiếp tục nhận xét và tổng kết vào tờ phiếu
lớn trên bảng.
KẾT QUẢ THẢO LUẬN
- Cây sen đã đi vào thơ ca. Vậy ai cho cô biết 1
đoạn thơ nào đã miêu tả cả đặc điểm, nơi sống
của cây sen?
- GV nxét, chốt
Hoạt động 2: Trưng bày tranh ảnh, vật thật.
* Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả.
- Yêu cầu: HS chuẩn bò các tranh ảnh và các cây
thật sống ở dưới nước.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả của từng tổ.
GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ
cây cối ?
4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdục liên hệ HS
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Loài vật sống ở đâu?
- Nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- Bạn nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận và ghi vào phiếu.
- HS dừng thảo luận.
- Các nhóm lần lượt báo cáo.
- Nhận xét, bổ sung.
Trả lời:
Trong đầm gì đẹp bằng sen.
Lá xanh, bông trắng lại xen nhò vàng

Nhò vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Trò chơi.
- HS trang trí tranh ảnh, cây thật của các
thành viên trong tổ.

- HS liên hệ thực tế
- Nhận xét tiết học.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
THỂ DỤC PPCT: 52
ĐI KIỄNG GĨT HAI TAY CHỐNG HƠNG. ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY.
TC : KẾT BẠN.
I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được đi kiễng gót, hai tay chống hơng.
- Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi Kết bạn.
- HS thích luyện tập TDTT.
NX 7 (CC 1 2 ,3); NX 8 (CC 1, 2, 3) TTCC: SỐ HS CÒN N
II. CHU ẨN BỊ : Vệ sinh an toàn nơi tập.còi, kẻ các vạch để tập RLTTCB.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
14
Nội dung TG Tổ chức
Hoạt động 1 : Phần mở đầu
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn hít thở sâu.
- Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn
thân và nhảy.
- Cán sự điều khiển.

- Trò chơi: “ Đèn xanh đèn đỏ”.
Hoạt động 2 : Phần cơ bản
* Đi kiểng gót, hai tay chống hông.
* Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Trò chơi “Kết bạn”.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơ
- Hs thực hiện Gv nhận xét giải thích thêm.
Hoạt động 3 : Phần kết thúc
- Cho hs hát kết hợp kết hợp vỗ tay.
* Làm một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tỉnh: Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
- Giáo dục tư tưởng: Nhận xét, dặn dò.
7’
16’
7’
- Tập hợp theo hàng docï,báo cáo só số.
- Chuyển đội hình thành hàng ngang.
X X X X X X X
X X X X X X X
X X X X X X X
X
CB XP đi nhanh C chạy Đ
- Hs thực hiện.
- HS chơi theo y/c
- HS thực hiện theo
- Nxét tiết học
TOÁN
PPCT: 129 CHU VI HÌNH TAM GIÁC - CHU VI HÌNH TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác .

- Biết tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó .
* Bài tập cần làm : 1 ; 2.
- Ham thích môn học.
II. CHU ẨN BỊ : Thước đo độ dài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Luyện tập.
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập sau:
Tìm x: x : 3 = 5 ; x : 4 = 6
- GV nhận xét
3. Bài mới
Hoạt động 1: HS nhận biết về chu vi hình tam
- Hát
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài
ra nháp.
X : 3 = 5 x : 4 = 6
X = 5 x 3 x = 6 x 4
X = 15 x = 24
15
giác, chu vi hình tứ giác.
- Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác,
chu vi hình tứ giác.
- GV vẽ hình tam giác ABC lên bảng rồi vừa chỉ
vào từng cạnh vừa giới thiệu
A
3cm 4cm
B 5cm C
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK để tự nêu
độ dài của mỗi cạnh, chẳng hạn: Độ dài cạnh

AB là 3cm, dộ dài cạnh BC là 5cm, độ dài cạnh
CA là 4cm.
- GV cho HS tự tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác ABC:
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
- Ta nói rằng: Tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
- GV hướng dẫn HS nhận biết cạnh của hình tứ
giác DEGH và tự tính tổng độ dài các cạnh của
hình tứ giác đó rồi GV giới thiệu về chu vi hình
tứ giác (tương tự như đối với chu vi hình tam
giác).
- GV hướng dẫn HS tự nêu: Tổng độ dài các
cạnh của hình tam giác (Hình tứ giác) là chu vi
của hình đó.
- Từ đó, muốn tính chu vi hình tam giác (hình tứ
giác) ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác (hình tứ giác) đó.
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1: GV hướng dẫn HS tự làm rồi chữa bài.
a) Theo mẫu.
Bài giải
Chu vi hình tam giác là :
7 + 10 + 13 = 30 ( cm )
Đáp số : 30 cm.
b) Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90(dm)
Đáp số: 90dm
Bài 2: HS tự làm bài, chẳng hạn:
a) Chu vi hình tứ giác là:

- HS quan sát.
- HS nhắc lại để nhớ hình tam giác có 3 cạnh.
- HS quan sát hình vẽ, tự nêu độ dài của mỗi
cạnh: Độ dài cạnh AB là 3cm, dộ dài
cạnhBC là 5cm, độ dài cạnh CA là 4cm.
- HS tự tính tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
- HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của hình
tam giác là chu vi của hình tam giác đó.
- HS lặp lại: Tổng độ dài các cạnh của hình
tứ giác là chu vi của hình đó.
- HS theo dõi
-HS tự làm rồi chữa bài.
16
3 + 4 + 5 + 6 = 18(dm)
Đáp số: 18dm
b) Chu vi hình tứ giác là:
10 + 20 + 10 + 20 = 60(cm)
Đáp số: 60cm.
Bài 3: H.dẫn HS làm ở nhà
4. Củng cố : Gọi HS nêu cách tính chu vi hình
tam giác, chu vi hình tứ giác
5.Dặn dò:Chuẩn bò: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
-HS tự làm rồi chữa bài.
- Nhận xét tiết học.
CHÍNH TA Û ( Nghe viết )
PPCT: 52 SÔNG HƯƠNG
I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT , trình bày đúng hình thức đoạn văn xi .

- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
- Rèn viết sạch, đẹp.
II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Vì sao cá không biết nói?
- Gọi 3 HS lên bảng tìm từ theo yêu cầu.
- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc bài lần 1 đoạn viết.
- Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào?
- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương
vào thời điểm nào?
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa?
Vì sao?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
d) Viết chính tả
Gv đọc cho Hs viết
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 a
- Hát
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào nháp.

1 HS tìm 4 từ chứa tiếng có vần ưc/ưt.
- Theo dõi.
- Sông Hương.
- Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và
khi đêm xuống.
- 3 câu.
- Các từ đầu câu: Mỗi, Những.
- Tên riêng: Hương Giang.
- HS viết các từ: phượng vó, đỏ rực, Hương
Giang, dải lụa, lung linh.
- Hs viết bài
- HS dò bài, soát lỗi
17
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 4 HS lên bảng làm.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
Bài 3a
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.
4. Củng cố : Gọi HS tìm các tiếng có âm r/d/gi
5.Dặn dò: HS ghi nhớ quy tắc chính tả và về
nhà làm lại.
- Chuẩn bò: Ôn tập giữa HKII
- Nhận xét tiết học
-Đọc đề bài.
- 4 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở
bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-HS tìm tiếng:
-HS thi đua tìm từ:
- Đội nào tìm nhiều từ đúng và nhanh nhất

đội đó thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học
TẬP VIẾT
PPCT: 26 CHỮ HOA: X
I. MỤC TIÊU : - Viết đúng chữ hoa X ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , chữ và câu ứng dụng :
Xi ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) Xi chéo mát mái (3lần )
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.
II. CHU ẨN BỊ : Chữ mẫu X . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Ổn đònh:
2. Bài cu õ -Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: V
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết: V – Vượt suối băng rừng.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ X

- Chữ X cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ X và miêu tả:
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát

- 5 li.
- 3 nét
- HS quan sát
18
HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: – Xuôi chèo mát mái.
1. Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Xuôi lưu ý nối nét X và
uôi.
2. HS viết bảng con: Xuôi
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố : GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
5. Dặn dò:Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bò: Ôn tập giữa HKII.
- GV nhận xét tiết học.

- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- X : 5 li

- h, y : 2,5 li
- t : 1,5 li
- u, ô, i, e, o, m, a : 1 li
- Dấu huyền ( `)trên e
- Dấu sắc (/) trên a
- Khoảng chữ cái o

- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng
lớp.
- Nxét tiết học
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
TOÁN
PPCT: 130 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác .
- Bài tập cần làm : 2, 3,4
- Ham thích môn học
II. CHU ẨN BỊ : Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ
giác
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra
giấy nháp.
19
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
GV nhận xét

3. Bài mới
Bài 1: H.dẫn HS làm ở nhà
Bài 2: HS tự làm, chẳng hạn:
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là:
2 + 4 + 5 = 11(cm)
Đáp số: 11 cm.
Bài 3: HS tự làm, chẳng hạn:
Chu vi hình tứ giác DEGH là:
3 + 5 + 6 + 4 = 18(cm)
Đáp số: 18cm.
Bài 4:
a) Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm)
Đáp số: 12cm.
b) Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm)
Đáp số: 12 cm.
4. Củng cố : GV tổng kết, gdhs
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Số 1 trong phép nhân và
phép chia.
- Nhận xét tiết học.
- HS tự làm
- HS sửa bài.
- HS 2 dãy thi đua
- HS nhận xét
- HS làm vở
- HS có thể thay tổng trên bằng phép nhân: 3

x 4 = 12 (cm).
- HS xnét, sửa bài
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
ÂM NHẠC
PPCT 26 HỌC HÁT : CHIM CHÍCH BÔNG
GV Chuyên trách dạy
…………………………………………………………………………
TẬP LÀM VĂN
PPCT: 26 ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN.
I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1).
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết Tập làm văn tuần trước – BT2)
* GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Lắng nghe tích cực
II. CHU ẨN BỊ :- Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. Các tình huống viết vào giấy.
III. CÁC PP/KTDH: Hồn tất một nhiệm vụ.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Đáp lời đồng ý. QST, TLCH:
- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp trong các tình
- Hát
20
huống
Gọi HS nhận xét.
Cho điểm từng HS.
3. Bài mới
Bài 1
- GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực
hành đáp lại.
- Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực

hành.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
Bài 2
-Treo bức tranh.
-Tranh vẽ cảnh gì?
-Sóng biển ntn?
-Trên mặt biển có những gì?
-Trên bầu trời có những gì?
- Hãy viết một đoạn văn theo các câu trả lời của
mình.
- Gọi HS đọc bài viết của mình, GV chú ý sửa câu
từ cho từng HS.
- Cho điểm những bài văn hay.
*GDKNS: Em xin phép mẹ đi chơi, mẹ đồng ý,
em nói gì với mẹ?
4.Củng cố : Nhắc nhở HS luôn đáp lại các lời
đồng ý lòch sự, có văn hóa, về nhà viết lại bài văn
vào vở.
5.Dặn dò: Chuẩn bò: Ôn tập giữa HKII
- Nhận xét tiết học.
- 2 cặp HS lên bảng thực hành.
Hồn tất một nhiệm vụ.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS 1: Đọc tình huống.
- HS 2: Nói lời đáp lại.
Tình huống a.
HS 2: Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác.
Cháu sẽ ra ngay./…
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng.
- Sóng biển xanh như dềnh lên./ Sóng nhấp

nhô trên mặt biển xanh.
- Trên mặt biển có những cánh buồm đang
lướt sóng và những chú hải âu đang chao
lượn.
- Mặt trời đang dần dần nhô lên, những
đám mây đang trôi nhẹ nhàng.
- HS tự viết trong 7 đến 10 phút.
Nhiều HS đọc.
VD: Cảnh biển lúc bình minh thật đẹp.
Sóng biển nhấp nhô trên mặt biển xanh.
Những cánh buồm đỏ thắm đang lướt sóng.
Đàn hải âu chao lượn. Mặt trời lên, những
đám mây trắng bồng bềnh trôi
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học.
KỂ CHUYỆN
PPCT: 26 TÔM CÀNG VÀ CÁ CON
I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
- HS khá , giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)
*GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Ra quyết định.
21
II. CHU ẨN BỊ : -Tranh. Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý. Mũ Tôm, Cá để dựng lại câu chuyện
III. CÁC PP/KTDH : Thảo luận nhóm ; Kể theo vai
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Ổn đònh:
2. Bài cu õ : Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Gọi 3 HS lên bảng.
- Truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nói lên điều gì có
thật?

- Nhận xét, cho điểm HS.
3. Bài mới
a) Kể lại từng đoạn truyện
Bước 1 : Kể trong nhóm.
- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhómkể lại nội
dung 1 bức tranh trong nhóm.
Bước 2 : Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Yêu cầu các nhóm có cùng yêu cầu bổ sung.
b) Kể lại câu chuyện theo vai (HS khá, giỏi)
- GV gọi 3 HS xung phong lên kể lại.
- Cho các nhóm cử đại diện lên thi kể.
- Gọi các nhóm nhận xét.
- Cho điểm từng HS.
*GDKNS: Em học tập ở Tôm Càng đức tính
gì?
4. Củng cố :
5 Dặn dò :HS về nhà kể lại truyện
- Chuẩn bò bài sau: Ôn tập giữa HKII.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 3 HS lên bảng. Mỗi HS kể nối tiếp nhau từng
đoạn trong truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Nhân dân ta kiên cường chống lại lũ lụt.
Thảo luận nhóm
- Kể lại trong nhóm. Mỗi HS kể 1 lần. Các HS
khác nghe, nhận xét và sửa cho bạn.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS kể

1 đoạn.
- Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn.
Kể theo vai
- 3 HS lên bảng, tự nhận vai:
Người dẫn chuyện, Tôm Càng, Cá Con.
- Mỗi nhóm kể 1 lần. Mỗi lần 3 HS mặc trang
phục để thể hiện.
- Nhận xét bạn kể.
Nhận xét tiết học
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
PPCT 26 TUẦN 26
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 26
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
22
- HS yếu tiến bộ chậm.
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.

- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm.
III. Kế hoạch tuần 27
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy đònh.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng ngày 26/3
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 27
- Tích cực tự ôn tập kiến thức để c bò thi giữa HKII
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Tiếp tục thực hiện trang trí lớp học.
* Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên
lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến
thức đã học.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KÝ DUYỆT CỦA KHỐI TRƯỞNG
23
24

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×