Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an dai so 8 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.78 KB, 29 trang )

Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
Ngày soạn: 21/01/2011
Tiết 46
Ngày giảng:8a: 24/01/2011
8b: 24/01/2011

Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phơng trình tích dạng A(x) B(x) C(x) = 0
+ Hiểu đợc và sử dụng qui tắc để giải các phơng trình tích
+ Khắc sâu pp giải pt tích
- Kỹ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình tích
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
Iii.ph ơng pháp:
Vn ỏp kt hp vi thc hnh theo cỏ nhõn hoc hot ng nhúm .
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
HS1: Giải các phơng trình sau:
a) x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = 0
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0
HS2: Chữa bài tập chép về nhà (a,b)
a) 3x


2
+ 2x - 1 = 0
b) x
2
- 6x + 17 = 0
HS1:
a) x
3
- 3x
2
+ 3x - 1= 0

(x - 1)
3
= 0 ,S =
{1}
b) x( 2x - 7 ) - 4x + 14 = 0 , S = {2 ,
7
2
}
HS 2:
a) 3x
2
+ 2x - 1 = 0

3x
2
+ 3x - x - 1 = 0
Tên HS kiểm tra:
HS1 8A: đ

8B: đ
HS2 8A: đ
8B: đ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1) Chữa bài 23 (a,d)
- HS lên bảng dới lớp cùng làm
1) Chữa bài 23 (a,d)
a ) x(2x - 9) = 3x( x - 5)


2x
2
- 9x - 3x
2
+ 15 x = 0

6x - x
2
= 0

x(6 - x) = 0

x = 0
hoặc 6 - x = 0

x = 6
Vậy S = {0, 6}
d)
3

7
x - 1 =
1
7
x(3x - 7)
GV:
Dơng Quyết Chiến
109
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
2) Chữa bài 24 (a,b,c)
- HS làm việc theo nhóm.
Nhóm trởng báo cáo kết quả .
3) Chữa bài 26
GV hớng dẫn trò chơi
- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm
gồm 4 HS. Mỗi nhóm HS ngồi theo hàng
ngang.
- GV phát đề số 1 cho HS số 1 của các nhóm
đề số 2 cho HS số 2 của các nhóm,
- Khi có hiệu lệnh HS1 của các nhóm mở đề
số 1 , giải rồi chuyển giá trị x tìm đợc cho
bạn số 2 của nhóm mình. HS số 2 mở đề,
thay giá trị x vào giải phơng trình tìm y, rồi
chuyển đáp số cho HS số 3 của nhóm mình,
cuối cùng HS số 4 chuyển giá trị tìm đ ợc
của t cho GV.
- Nhóm nào nộp kết quả đúng đầu tiên là
thắng.

3x - 7 = x( 3x - 7)


(3x - 7 )(x - 1)
= 0

x =
7
3
; x = 1 .Vậy: S = {1;
7
3
}
2) Chữa bài 24 (a,b,c)
a) ( x
2
- 2x + 1) - 4 = 0

(x - 1)
2
- 2
2
= 0

( x + 1)(x - 3) = 0

S {-1 ; 3}
b) x
2
- x = - 2x + 2

x

2
- x + 2x - 2 = 0

x(x - 1) + 2(x- 1) = 0

(x - 1)(x +2) = 0

S = {1 ; - 2}
c) 4x
2
+ 4x + 1 = x
2

(2x + 1)
2
- x
2
= 0

(3x + 1)(x + 1) = 0

S = {- 1; -
1
3
}
3) Chữa bài 26
- Đề số 1: x = 2
- Đề số 2: y =
1
2

- Đề số 3: z =
2
3
- Đề số 4: t = 2
Với z =
2
3
ta có phơng trình:
2
3
(t
2
- 1) =
1
3
( t
2
+ t)

2(t+ 1)(t - 1) = t(t + 1)

(t +1)( t +
2) = 0
Vì t > 0 (gt) nên t = - 1 ( loại)
Vậy S = {2}
4- Luyện tập - Củng cố:
- GV: Nhắc lại phơng pháp giải phơng trình tích
- Nhận xét thực hiện bài 26
5 - H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các ví dụ đã chữa .

- Bài tập 25/sgk
- Bài tập 30, 31, 33 sách bài tập.
* HD bài 25:
Giải pt 2x
3
+6x
2
=x
2
+3x <=> 2x
2
(x+3)-x(x+3)=0
<=> (x+3)(2x
2
-x)=0
<=> (x+3)x(2x-1)=0
GV:
Dơng Quyết Chiến
110
Trêng THCS §¹i B×nh Gi¸o ¸n§¹i sè 8
<=> x(x+3)(2x-1)=0
* Gi¶i ph¬ng tr×nh
a) (x +1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
b) x
2
- 2x
2
= 400x + 9999
- Xem tríc bµi ph¬ng tr×nh chøa Èn sè ë mÉu.
V.rót kinh nghiƯm giê d¹y





~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngµy so¹n: 23/01/2011
TiÕt 47
Ngµy gi¶ng:8a: 26/01/2011
8b: 12/02/2011

Ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu
I. Mơc tiªu :
- KiÕn thøc: - HS hiĨu c¸ch biÕn ®ỉi vµ nhËn d¹ng ®ỵc ph¬ng tr×nh cã chøÈn ë mÉu
+ HiĨu ®ỵc vµ biÕt c¸ch t×m ®iỊu kiƯn ®Ĩ x¸c ®Þnh ®ỵc ph¬ng tr×nh .
+ H×nh thµnh c¸c bíc gi¶i mét ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu
- Kü n¨ng: gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu.
- Th¸i ®é: T duy l« gÝc - Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy
II. chn bÞ:
- GV: Bµi so¹n.b¶ng phơ
- HS: b¶ng nhãm, ®äc tríc bµi
Iii.ph ¬ng ph¸p:
- Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính tích cực của HS.
-VÊn ®¸p , ®µm tho¹i, h® nhãm, h® c¸ nh©n
IV. TiÕn tr×nh bµi d¹y
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
2. KiĨm tra bµi cò:
C©u hái §¸p ¸n BiĨu ®iĨm–
1. Ch÷a BT 25b/17 SGK
2. T×m tËp x¸c ®Þnh cđa
HS 1: b) (3x-1)(x

2
+2) = (3x-1)(7x-10)
<=> (3x -1)( x
2
+2-7x +10) = 0
<=> (3x -1)( x
2
-7x +12) = 0
GV:
D¬ng Qut ChiÕn
111
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
a)
x23
4

b)
x5
2
<=> (3x -1)(x - 4)(x-3) = 0
<=> (3x -1)=0 <=>x = 1/3
hoặc (x - 4)=0<=> x = 4
hoặc (x-3) = 0<=> x = 3
Tên HS kiểm tra:
HS1 8A: đ
8B: đ
HS2 8A: đ
8B: đ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

* HĐ1: giới thiệu bài mới
Những PT nh PTc, d, e, gọi là các PT có
chứa ẩn ở mẫu, nhng giá trị tìm đợc của ẩn
( trong một số trờng hợp) có là nghiệm của
PT hay không? Bài mới ta sẽ nghiên cứu.
* HĐ2: Ví dụ mở đầu
1) Ví dụ mở đầu
-GV yêu cầu HS GPT bằng phơng pháp quen
thuộc.
-HS trả lời ?1:
Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của PT hay
không? Vì sao?
* Chú ý: Khi biến đổi PT mà làm mất mẫu
chứa ẩn của PT thì PT nhận đợc có thể không
tơng đơng với phơng trình ban đầu.
* x

1 đó chính là ĐKXĐ của PT(1) ở trên.
Vậy khi GPT có chứa ẩn số ở mẫu ta phải chú
ý đến yếu tố đặc biệt đó là ĐKXĐ của PT .
* HĐ3: Tìm hiểu ĐKXĐ của PT
- GV: PT chứa ẩn số ở mẫu, các gía trị của ẩn
mà tại đó ít nhất một mẫu thức trong PT nhận
giá trị bằng 0, chắc chắn không là nghiệm của
phơng trình đợc
2) Tìm điều kiện xác định của một PT.
? x = 2 có là nghiệm của PT
2 1
1
2

x
x
+
=


không?
+) x = 1 & x = 2 có là nghiệm của phơng
trình
2 1
1
1 2x x
= +
+
không?
- GV: Theo em nếu PT
2 1
1
2
x
x
+
=

có nghiệm
hoặc PT
2 1
1
1 2x x
= +

+
có nghiệm thì phải
thoả mãn điều kiện gì?
1) Ví dụ mở đầu
Giải phơng trình sau:
x +
1
1
1 1
x
x x
= +

(1)
x +
1
1 1
x
x x


= 1

x = 1
Giá trị x = 1 không phải là nghiệm của
phơng trình vì khi thay x = 1 vào ph-
ơng trình thì vế trái của phơng trình
không xác định
2) Tìm điều kiện xác định của một
ph ơng trình.

- HS đứng tại chỗ trả lời bài tập
* Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của
mỗi phơng trình sau:
GV:
Dơng Quyết Chiến
112
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
- GV giới thiệu điều kiện của ẩn để tất cả các
mẫu trong PT đều khác 0 gọi là ĐKXĐ của
PT.
- GV: Cho HS thực hiện ví dụ 1
- GV hớng dẫn HS làm VD a
- GV: Cho 2 HS thực hiện ?2
* HĐ3: Phơng pháp giải phơng trình chứa
ẩn số ở mẫu
3) Giải ph ơng trình chứa ẩn số ở mẫu
- GV nêu VD.
- Điều kiện xác định của phơng trình là
gì?
- Quy đồng mẫu 2 vế của phơng trình.
- 1 HS giải phơng trình vừa tìm đợc.
- GV: Qua ví dụ trên hãy nêu các bớc khi giải
1 phơng trình chứa ẩn số ở mẫu?
a)
2 1
1
2
x
x
+

=

; b)
2 1
1
1 2x x
= +
+
Giải
a) ĐKXĐ của phơng trình là x

2
b) ĐKXĐ của PT là x

-2 và x

1
3) Giải PT chứa ẩn số ở mẫu
* Ví dụ: Giải phơng trình
2 2 3
2( 2)
x x
x x
+ +
=

(2)
- ĐKXĐ của PT là: x

0 ; x


2.
(2)

2( 2)( 2) (2 3)
2 ( 2) 2 ( 2)
x x x x
x x x x
+ +
=


2(x+2)(x- 2) = x(2x + 3)

2x
2
- 8 = 2x
2
+ 3x

3x = -8

x = -
8
3
. Ta thấy x = -
8
3

thoả mãn với ĐKXĐ của phơng trình.

Vậy tập nghiệm của PTlà: S = {-
8
3
}
* Cách giải phơng trình chứa ẩn số ở
mẫu: ( SGK)
Bài tập 27 a)
2 5
5
x
x

+
= 3
- ĐKXĐ của phơng trình:x

-5.
Vậy nghiệm của PT là: S = {- 20}
4- Luyện tập - Củng cố:
- HS làm các bài tập 27 a, b: Giải phơng trình:
a)
2 5
5
x
x

+
= 3 (3) b)
2
6 3

2
x
x
x

= +
5 - H ớng dẫn về nhà
- BTVN: 27 ;28;30/tr22 sgk
* HD bài 30 :
c) ĐKXĐ của pt là x
2
-1

0 <=> (x-1)(x+1)

0 <=> x-1

0 và x+1

0
=> ĐKXĐ cả pt là
V.rút kinh nghiệm giờ dạy




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
GV:
Dơng Quyết Chiến
113

Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
Ngày soạn: 06/02/2011
Tiết 48
Ngày giảng:8a: 09/02/2011
8b: 14/02/2011

Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý nghĩa
từng bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Iii.ph ơng pháp:
Vn ỏp phỏt hin v gii quyt vn , kt hp vi thc hnh theo hot ng cỏ
nhõn hoc nhúm
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
HS1) Nêu các bớc giải một PT chứa ẩn ở
mẫu
* áp dụng: giải PT sau:
3 2 1
2 2
x
x

x x

=

HS2) Tìm điểu kiện xác định của phơng
trình có nghĩa ta làm việc gì ?
áp dụng: Giải phơng trình:
4
1 1
x x
x x
+
=
+

- HS1: Trả lời và áp dụng giải phơng trình
+ĐKXĐ : x

2
+ x = 2

TXĐ => PT vô nghiệm
- HS2: ĐKXĐ : x


1
+ x = 1

TXĐ => PT vô nghiệm
Tên HS kiểm tra:

HS1 8A: đ
8B: đ
HS2 8A: đ
8B: đ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV: Để xem xét phơng trình chứa ẩn ở mẫu
khi nào có nghiệm, khi nào vô nghiệm bài này
GV:
Dơng Quyết Chiến
114
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
sẽ nghiên cứu tiếp.
* HĐ1: áp dụng cách GPT vào bài tập
4) áp dụng
+) Hãy nhận dạng PT(1) và nêu cách giải
+ Tìm ĐKXĐ của phơng trình
+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu
+ Giải phơng trình
- GV: Từ phơng trình x(x+1) + x(x - 3) = 4x
Có nên chia cả hai vế của phợng trình cho x
không vì sao? ( Không vì khi chia hai vế của
phơng trình cho cùng một đa thức chứa biến sẽ
làm mất nghiệm của phơng trình )
- GV: Có cách nào giải khác cách của bạn trong
bài kiểm tra không?
- Có thể chuyển vế rồi mới quy đồng
+) GV cho HS làm ?3.
+)Làm bài tập 27 c, d
Giải các phơng trình

c)
2
( 2 ) (3 6)
0
3
x x x
x
+ +
=

(1)
- HS lên bảng trình bày
- GV: cho HS nhận xét
+ Không nên biến đổi mở dấu ngoặc ngay trên
tử thức.
+ Quy đồng làm mất mẫu luôn
d)
5
3 2x +
= 2x 1
- GV gọi HS lên bảng.
- HS nhận xét, GV sửa lại cho chính xác.

4) áp dụng
+) Giải ph ơng trình
2
2( 3) 2 2 ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =

+ +
(1)
ĐKXĐ : x

3; x

-1
(1) x(x+1) + x(x - 3) = 4x


x
2
+ x + x
2
- 3x - 4x = 0


2x( x - 3) = 0

x = 0
x = 3( Không thoả mãn ĐKXĐ :
loại )
Vậy tập nghiệm của PT là: S = {0}
HS làm ?3
Bài tập 27 c, d
2
( 2 ) (3 6)
0
3
x x x

x
+ +
=

(1)
ĐKXĐ: x

3
Suy ra: (x
2
+ 2x) - ( 3x + 6) = 0

x(x + 2) - 3(x + 2) = 0

(x + 2)( x - 3) = 0

x = 3 ( Không thoả mãn
ĐKXĐ: loại)
hoặc x = - 2
Vậy nghiệm của phơng trình S = {-2}
d)
5
3 2x +
= 2x - 1
ĐKXĐ: x

-
2
3
Suy ra: 5 = ( 2x - 1)( 3x + 2)



6x
2
+ x - 7 = 0


( 6x
2
- 6x ) + ( 7x - 7) = 0


6x ( x - 1) + 7( x - 1) = 0


( x- 1 )( 6x + 7) = 0


x = 1 hoặc x =
7
6

thoả mãn
ĐKXĐ
Vậy nghiệm của PT là : S = {1 ;
7
6

}
4- Luyện tập - Củng cố:

- Làm bài 36 sbt
Giải phơng trình
GV:
Dơng Quyết Chiến
115
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8

2 3 3 2
2 3 2 1
x x
x x
+
=
+
(1) Bạn Hà làm nh sau:

(2- 3x)( 2x + 1) = ( 3x + 2)( - 2x - 3)

- 6x
2
+ x + 2 = - 6x
2
- 13x - 6

14x = - 8

x = -
4
7
Vậy nghiệm của phơng trình là: S = {-

4
7
}
Nhận xét lời giải của bạn Hà?
- Bạn Hà làm :
+ Đáp số đúng
+ Nghiệm đúng
+ Thiếu điều kiện XĐ
5 - H ớng dẫn về nhà
- Làm các bài tập: 28, 29, 30, 31, 32, sgk
* HD Bài 28
a) ĐKXĐ :
x 1
. Sau khi khử mẫu và thu gọn ta đợc pt 3x-2=1<=>x=1
kết luận : Gía trị này không thoả mãn ĐKXĐ, vậy pt
1) Tìm x sao cho giá trị biểu thức:

2
2
2 3 2
4
x x
x


= 2
2)Tìm x sao cho giá trị 2 biểu thức:
6 1 2 5
&
3 2 3

x x
x x
+
+
bằng nhau?
V.rút kinh nghiệm giờ dạy




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 11/02/2011
Tiết 49
Ngày giảng:8a: 14/02/2011
8b: 19/02/2011

Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đợc phơng trình có chứa ẩn ở mẫu
+ Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu. Kỹ năng trình bày bài gỉai, hiểu đợc ý nghĩa
GV:
Dơng Quyết Chiến
116
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
từng bớc giải. Củng cố qui đồng mẫu thức nhiều phân thức
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, bài tập về nhà.

- Nắm chắc các bớc giải một phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Iii.ph ơng pháp:
Vn ỏp kt hp vi thc hnh theo cỏ nhõn hoc hot ng nhúm .
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 28 (c,d)
- HS lên bảng trình bày

- GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính
xác.
- Tìm ĐKXĐ
-QĐMT , giải phơng trình tìm đợc.
- Kết luận nghiệm của phơng trình.
3) Chữa bài 29
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.
4) Chũa bài 31(b)
-HS tìm ĐKXĐ
-QĐMT các phân thức trong phơng trình.
-Giải phơng trình tìm đợc
c)
Giải phơng trình
x +
2
2
1 1
x

x
x
= +


3 4
2 2
1x x x
x x
+ +
=

ĐKXĐ: x

0
Suy ra: x
3
+ x = x
4
+ 1

x
4
- x
3
- x + 1 = 0

(x - 1)( x
3
- 1)

= 0

(x - 1)
2
(x
2
+ x +1) = 0

(x - 1)
2
= 0

x = 1
(x
2
+ x +1) = 0 mà (x +
1
2
)
2
+
3
4
> 0
=> x = 1 thoả mãn PT . Vậy S = {1}
d) :
Giải phơng trình :
3 2
1
x x

x x
+
+
+
= 2 (1)
ĐKXĐ: x

0 ; x

-1
(1) x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x
+ 1)

x
2
+ 3x + x
2
- x - 2 - 2x
2
- 2x = 0

0x - 2 = 0 => phơng trình vô nghiệm
Bài 29: Cả 2 lời giải của Sơn & Hà đều
sai vì các bạn không chú ý đến ĐKXĐ
của PT là
x

5.Và kết luận x=5 là sai mà S ={

}.

hay phơng trình vô nghiệm.
Bài 31b: Giải phơng trình .
3 2 1
( 1)( 2) ( 3)( 1) ( 2)( 3)x x x x x x
+ =
+
GV:
Dơng Quyết Chiến
117
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
5)Chữa bài 32 (a)
- HS lên bảng trình bày
- HS giải thích dấu

mà không dùng dấu

* HĐ2: Kiểm tra 15 phút
6)Kiểm tra 15 phút
- HS làm bài kiểm tra 15 phút.
Đề 1: (chẵn)
Câu1: ( 4 điểm)
Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:
2
4 8 (4 2 )
0
1
x x
x
+

=
+
.Có nghiệm là x =
2
b)PT:
2
( 3)
0
x x
x

=
.Có tập nghiệm là S
={0;3}
Câu2: ( 6 điểm )
Giải phơng trình :
( ) ( )
2 3
2 1 2 1
2 2 3
1
1 1
x x
x
x
x x x
+
+
+ =


+ +
Đề2:(lẻ)
Câu1: ( 4 điểm)
Các khẳng định sau đúng hay sai? vì sao?
a) PT:
2
( 2)(2 1) 2
1
x x x
x x
+
+
= 0 Có tập
nghiệm là S = {- 2 ; 1}
b)PT:
2
2 1
1
x x
x
+ +
+
= 0 .Có tập nghiệm là
S ={- 1}
Câu2: ( 6 điểm )
Giải phơng trình :
2
3 2
1 2 5 4
1

1 1
x
x
x x x

+ =

+ +
ĐKXĐ: x

1, x

2 ; x

-1; x

3
suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1

4x =12


x=3 không thoả mãn ĐKXĐ.

PT
VN
Bài 32 (a)
Giải phơng trình:
1 1
2 2

x x

+ = +


(x
2
+1) ĐKXĐ: x

0

1
2
x

+


-
1
2
x

+


(x
2
+1) = 0
1

2
x

+


x
2
= 0
=>x=
2
1
là nghiệm của PT
* Đáp án và thang điểm
Câu1: ( 4 điểm)
- Mỗi phần 2 điểm
Đề 1:
a) Đúng vì: x
2
+ 1 > 0 với mọi x
Nên 4x - 8 + 4 - 2x = 0

x = 2
b) Sai vì ĐKXĐ: x

0 mà tập nghiệm
là S ={0;3}
không thoả mãn
Câu2: ( 6 điểm )


(2x
2
+ 2x + 2) + ( 2x
2
+ 3x - 2x - 3 )
= 4x
2
- 1

3x = 0

x = 0 thoả mãn ĐKXĐ.
Vậy S = {0}
Đề 2:
Câu1: ( 4 điểm)
a) Đúng vì: x
2
- x + 1 > 0 với mọi x
nên 2(x - 1)(x + 2) = 0

S = {- 2 ; 1}
b) Sai vì ĐKXĐ: x

-1 mà tập nghiệm
là S ={-1 }
không thoả mãn.
Câu2: ( 6 điểm )
ĐKXĐ: x

1


x
2
+ x + 1 + 2x
2
- 5 = 4(x - 1)

3x
2
- 3x = 0

3x(x - 1) = 0

x =
0
hoặc x = 1 (loại) không thoả mãn
Vậy S = { 0 }
4- Luyện tập - Củng cố:
GV:
Dơng Quyết Chiến
118
Trêng THCS §¹i B×nh Gi¸o ¸n§¹i sè 8
5 - H íng dÉn vỊ nhµ
- Xem l¹i c¸c b i tà ập ®· ch÷a.
- BTVN: 33b, 32b, 31 a,c/23 SGK
* HD bµi 31
c) §KX§ :
x 2≠ −
. Khư mÉu , rót gän vµ ®a vỊ pt tÝch:
x

3
+x
2
-2x=0 <=> x(x
2
+x-2)=0 <=> x(x-1)(x+2)=0. Gi¶i pt nµy ta t×m ®ỵc nghiƯm
- Xem tríc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp PT.
V.rót kinh nghiƯm giê d¹y




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngµy so¹n: 13/02/2011
TiÕt 50
Ngµy gi¶ng:8a: 16/02/2011
8b: 21/02/2011

Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch
lËp ph¬ng tr×nh
I. Mơc tiªu :
- KiÕn thøc: - HS hiĨu c¸ch chän Èn sè vµ ®Ỉt ®iỊu kiƯn thÝch hỵp cho Èn
- BiÕt c¸ch biĨu diƠn mét ®¹i lỵng cha biÕt th«ng qua biĨu thøc chøa Èn. Tù h×nh thµnh
c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh.
- Kü n¨ng: - VËn dơng ®Ĩ gØai mét sè bµi to¸n bËc nhÊt
- Th¸i ®é: T duy l« gÝc - Ph¬ng ph¸p tr×nh bµy
II. chn bÞ:
- GV: Bµi so¹n.b¶ng phơ
- HS: B¶ng nhãm . N¾m ch¾c c¸c bíc gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh
Iii.ph ¬ng ph¸p:

- Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính tích cực của HS.
-VÊn ®¸p , ®µm tho¹i, h® nhãm, h® c¸ nh©n
IV. TiÕn tr×nh bµi d¹y
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
2. KiĨm tra bµi cò: ( kh«ng kiĨm tra)
3. Bµi míi:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
GV:
D¬ng Qut ChiÕn
119
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
* HĐ1: Giới thiệu bài mới
GV: Cho HS đọc BT cổ " Vừa gà vừa chó"
- GV: ở tiểu học ta đã biết cách giải bài toán
cổ này bằng phơng pháp giả thiết tạm liệu ta
có cách khác để giải bài toán này không? Tiết
này ta sẽ nghiên cứu.
* HĐ2: Biểu diễn một đại lợng bởi biểu thức
chứa ẩn
1)Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu thức chứa
ẩn
- GV cho HS làm VD1
- HS trả lời các câu hỏi:
- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 5 h là?
- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 10 h là?
- Thời gian để ô tô đi đợc quãng đờng 100 km
là ?
* Ví dụ 2:
Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của nó là 3
đơn vị. Nếu gọi x ( x


z , x

0) là mẫu số thì
tử số là ?
- HS làm bài tập
?1

?2
theo nhóm.
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.
* HĐ3: Ví dụ về giải bài toán bằng cách lập
phơng trình
- GV: cho HS làm lại bài toán cổ hoặc tóm tắt
bài toán sau đó nêu (gt) , (kl) bài toán
- GV: hớng dẫn HS làm theo từng bớc sau:
+ Gọi x ( x

z , 0 < x < 36) là số gà
Hãy biểu diễn theo x:
- Số chó
- Số chân gà
- Số chân chó
1) Biểu diễn một đại l ợng bởi biểu
thức chứa ẩn
* Ví dụ 1:
Gọi x km/h là vận tốc của ô tô khi đó:
- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 5 h
là 5x (km)
- Quãng đờng mà ô tô đi đợc trong 10

h là 10x (km)
- Thời gian để ô tô đi đợc quãng đờng
100 km là
100
x
(h)
* Ví dụ 2:
Mẫu số của phân số lớn hơn tử số của
nó là 3 đơn vị. Nếu gọi x ( x

z , x

0) là mẫu số thì tử số là x 3.
?1
a) Quãng đờng Tiến chạy đợc trong
x phút nếu vận tốc TB là 180 m/ phút
là: 180.x (m)
b) Vận tốc TB của Tiến tính theo
( km/h) nếu trong x phút Tiến chạy đ-
ợc QĐ là 4500 m là:
4,5.60
x
( km/h)
15

x

20
?2
Gọi x là số tự nhiên có 2 chữ số,

biểu thức biểu thị STN có đợc bằng
cách:
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x
là:
500+x
b)Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số x
là:
10x + 5
2) Ví dụ về giải bài toán bằng cách
lập ph ơng trình
Gọi x ( x

z , 0 < x < 36) là số gà
Do tổng số gà là 36 con nên số chó là:
36 - x ( con)
Số chân gà là: 2x
Số chân chó là: 4( 36 - x)
Tổng số chân gà và chân chó là 100
nên ta có phơng trình:
GV:
Dơng Quyết Chiến
120
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
+ Dùng (gt) tổng chân gà và chó là 100 để
thiết lập phơng trình
- GV: Qua việc giải bài toán trên em hãy nêu
cách giẩi bài toán bằng cách lập phơng trình?
2x + 4(36 - x) = 100



2x + 144 - 4x = 100


2x = 44


x = 22
thoả mãn điều kiện của ẩn .
Vậy số gà là 22 và số chó là 14
Cách giẩi bài toán bằng cách lập ph -
ơng trình?
B1: Lập phơng trình
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp
cho ẩn số
- Biểu diễn các đại lợng cha biết theo
ẩn và các đại lợng đã biết.
- Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ
giữa các đại lợng
B2: Giải phơng trình
B3: Trả lời, kiểm tra xem các nghiệm
của phơng trình , nghiệm nào thoả mãn
điều kiện của ẩn, nghiệm nào không
rồi kết luận
4- Luyện tập - Củng cố:
- GV: Cho HS làm bài tập
?3
5 - H ớng dẫn về nhà
- Học lại các bớc giải bt bằng lập pt
- Đọc Có thể em cha biết
HS làm các bài tập: 34, 35, 36 sgk/25,26

* HD bài 36 :
Gọi tuổi thọ của Đi ÔPhăng là x(x nguyên dơng )ta có pt:

x x x x
5 4 x
6 12 7 2
+ + + + + =
. Giải pt ta đợc x=84
- Nghiên cứu tiếp cách giẩi bài toán bằng cách lập phơng trình
V.rút kinh nghiệm giờ dạy




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
GV:
Dơng Quyết Chiến
121
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
Ngày soạn: 18/02/2011
Tiết 51
Ngày giảng:8a: 21/02/2011
8b: 26/02/2011

Giải bài toán bằng cách
lập phơng trình
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - HS hiểu cách chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.

- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm, đọc trớc bài
- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Iii.ph ơng pháp:
Vn ỏp phỏt hin v gii quyt vn , kt hp vi thc hnh theo hot ng cỏ nhõn
hoc nhúm
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
HS1:Nêu các bớc giải bài toán bằng cách
LPT ?
B1: Lập phơng trình
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện thích hợp cho
Tên HS kiểm tra:
HS1 8A: đ
8B: đ
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Phân tích bài toán
GV:
Dơng Quyết Chiến
122
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
1) Ví dụ:
- GV cho HS nêu (gt) và (kl) của bài toán

- Nêu các ĐL đã biết và cha biết của bài toán
- Biểu diễn các ĐL cha biết trong BT vào bảng
sau: HS thảo lụân nhóm và điền vào bảng phụ.
Vận tốc
(km/h)
Thời gian
đi (h)
QĐ đi (km)
Xe máy 35 x
35.x
Ô tô 45 x-
2
5
45 - (x-
2
5
)
- GV: Cho HS các nhóm nhận xét và hỏi: Tại sao
phải đổi 24 phút ra giờ?
- GV: Lu ý HS trong khi giải bài toán bằng cách lập
PT có những điều không ghi trong gt nhng ta phải
suy luận mới có thể biểu diễn các đại lợng cha biết
hoặc thiết lập đợc PT.
GV:Với bằng lập nh trên theo bài ra ta có PT nào?
- GV trình bày lời giải mẫu.
- HS giải phơng trình vừa tìm đợc và trả lời bài toán.
- GV cho HS làm
?4
.
- GV đặt câu hỏi để HS điền vào bảng nh sau:

V(km/
h)
S(km) t(h)
Xe
máy
35 S
35
S
Ô tô
45
90 - S
90
45
S
-Căn cứ vào đâu để LPT? PT nh thế nào?
-HS đứng tại chỗ trình bày lời giải bài toán.
- HS nhận xét 2 cách chọn ẩn số
* HĐ2: HS tự giải bài tập
2) Chữa bài 37/sgk
- GV: Cho HS đọc yêu cầu bài rồi điền các số liệu
vào bảng .
- GV chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu các nhóm
lập phơng trình.
Vận tốc TG đi (h) QĐ đi
Ví dụ:
- Goị x (km/h) là vận tốc của xe
máy
( x >
2
5

)
- Trong thời gian đó xe máy đi
đợc quãng đờng là 35x (km).
- Vì ô tô xuất phát sau xe máy
24 phút =
2
5
giờ nên ôtô đi trong
thời gian là: x -
2
5
(h) và đi đợc
quãng đờng là: 45 - (x-
2
5
) (km)
Ta có phơng trình:
35x + 45 . (x-
2
5
) = 90

80x =
108

x=
108 27
80 20
=
Phù hợp

ĐK đề bài
Vậy TG để 2 xe gặp nhau là
27
20

(h)
Hay 1h 21 phút kể từ lúc xe máy
đi.
- Gọi s ( km ) là quãng đờng từ
Hà Nội đến điểm gặp nhau của
2 xe.
-Thời gian xe máy đi là:
35
S
-Quãng đờng ô tô đi là 90 - s
-Thời gian ô tô đi là
90
45
S
Ta có phơng trình:

90 2
35 45 5
S S
=


S = 47,25
km
Thời gian xe máy đi là: 47,25 :

35 = 1, 35 . Hay 1 h 21 phút.
Bài 37/sgk
Gọi x ( km/h) là vận tốc của xe
máy ( x > 0)
Thời gian của xe máy đi hết
quãng đờng AB là:
1
9
2
- 6 = 3
1
2
(h)
Thời gian của ô tô đi hết quãng
GV:
Dơng Quyết Chiến
123
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
(km/h) (km)
Xe máy
x
3
1
2
3
1
2
x
Ô tô
x+20

2
1
2
(x + 20) 2
1
2
- GV: Cho HS điền vào bảng
Vận tốc
(km/h)
TG đi
(h)
QĐ đi
(km)
Xe máy
2
7
x
3
1
2
x
Ô tô
2
5
x 2
1
2
x
đờng AB là:
1

9
2
- 7 = 2
1
2
(h)
Vận tốc của ô tô là: x + 20
( km/h)
Quãng đờng của xe máy đi là: 3
1
2
x ( km)
Quãng đờng của ô tô đi là:
(x + 20) 2
1
2
(km)
Ta có phơng trình:
(x + 20) 2
1
2
= 3
1
2
x


x = 50 thoả mãn
Vậy vận tốc của xe máy là: 50
km/h

Và quãng đờng AB là:
50. 3
1
2
= 175 km
4- Luyện tập - Củng cố:
GV chốt lại phơng pháp chọn ẩn
- Đặt điều kiện cho ẩn , nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng
trình.
5 - H ớng dẫn về nhà
- Xem lại các BT đã chữa
- BTVN: 38 - 41 SGK HS 2:
* HD bài 38/tr31
Gọi tần số của điểm 5 là x, x N, x <4
Tần số điểm 9 là:
10 -(1+x+2+3) = 4 -x . Ta có PT:
4.1 5. 23 9(4 )

10
+ + + +
=
x x
. Giải pt ta tìm đợc
V.rút kinh nghiệm giờ dạy




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
GV:

Dơng Quyết Chiến
124
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
Ngày soạn: 20/02/2011
Tiết 52
Ngày giảng:8a: 23/02/2011
8b: 26/02/2011

Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Iii.ph ơng pháp:
Vn ỏp phỏt hin v gii quyt vn , kt hp vi thc hnh theo hot ng cỏ nhõn
hoc nhúm
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Đặt vấn đề
Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài toán và đa
ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài toán giải bài

toán bằng cách lập PT .
* HĐ2: Chữa bài tập
1) Chữa bài 38/sgk
- GV: Yêu cầu HS phân tích bài toán trớc khi
giải
+ Thế nào là điểm trung bình của tổ?
+ ý nghĩa của tần số n = 10 ?
- Nhận xét bài làm của bạn?
- GV: Chốt lại lời giải ngắn gọn nhất
- HS chữa nhanh vào vở
2) Chữa bài 39/sgk
HS thảo luận nhóm và điền vào ô trống
Số tiền phải Thuế
Bài 38/sgk
- Gọi x là số bạn đạt điểm 9 ( x

N
+
;
x < 10)
- Số bạn đạt điểm 5 là:10 -(1
+2+3+x)= 4- x
- Tổng điểm của 10 bạn nhận đợc
4.1 + 5(4 - x) + 7.2 + 8.3 + 9.2
Ta có phơng trình:
4.1 3(4 ) 7.2 8.3 9.2
10
x+ + + +
= 6,6


x = 1
Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 và 3 bạn đạt
điểm 5
B ài 39/sgk
-Gọi x (đồng) là số tiền Lan phải trả
GV:
Dơng Quyết Chiến
125
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
trả cha có
VAT
VAT
Loại hàng I
X
Loại hàng II
- GV giải thích : Gọi x (đồng) là số tiền Lan
phải trả khi mua loại hàng I cha tính VAT.thì số
tiền Lan phải trả cha tính thuế VAT là bao
nhiêu?
- Số tiền Lan phải trả khi mua loại hàng II là
bao nhiêu?
- GV: Cho hs trao đổi nhóm và đại diện trình
khi mua loại hàng I cha tính VAT.
( 0 < x < 110000 )
Tổng số tiền là:
120000 - 10000 = 110000 đ
Số tiền Lan phải trả khi mua loại
hàng II là:
110000 - x (đ)
- Tiền thuế VAT đối với loại I:10%.x

- Tiền thuế VAT đối với loại II :
(110000, - x) 8%
Theo bài ta có phơng trình:
(110000 )8
10000
10 100
x x
+ =

x =
60000
Vậy số tiền mua loại hàng I là:
60000đ
Vậy số tiền mua loại hàng II là:
110000 - 60000 = 50000 đ
Bài 40
Gọi x là số tuổi của Phơng hiện nay
( x

N
+
)
Só tuổi hiện tại của mẹ là: 3x
Mời ba năm nữa tuổi Phơng là: x +
13
Mời ba năm nữa tuổi của mẹ là: 3x +
13
Theo bài ta có phơng trình:
3x + 13 = 2(x +13)


3x + 13 = 2x +
26

x = 13 TMĐK
Vậy tuổi của Phơng hiện nay là: 13
Bài 45 Cách1:
Gọi x ( x

Z
+
) là số thảm len mà xí
nghiệp phải dệt theo hợp đồng.
Số thảm len đã thực hiện đợc: x + 24
( tấm) . Theo hợp đồng mỗi ngày xí
nghiệp dệt đợc
20
x
(tấm) .
Nhờ cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày xí
nghiệp dệt đợc:
24
18
x +
( tấm)
Ta có phơng trình:
24
18
x +
=
120

100
-
20
x

x = 300 TMĐK
Vậy: Số thảm len dệt đợc theo hợp
đồng là 300 tấm.
Cách 2: Gọi (x) là số tấm thảm len
dệt đợc mỗi ngày xí nghiệp dệt đợc
theo dự định ( x

Z
+
)
GV:
Dơng Quyết Chiến
126
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
Số thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt
đợc nhờ tăng năng suất là:
x +
20 120
100 100
x x=
x +
20
1,2
100
x x=

Số thảm len dệt đợc theo dự định
20(x) tấm. Số thẻm len dệt đợc nhờ
tăng năng suất: 12x.18 tấm
Ta có PT : 1,2x.18 - 20x = 24

x =
15
Số thảm len dệt đợc theo dự định:
20.15 = 300 tấm
4- Luyện tập - Củng cố:
- GV: Nhắc lại phơng pháp giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
5 - H ớng dẫn về nhà
Làm các bài: 42, 43, 48/31, 32 (SGK)
V.rút kinh nghiệm giờ dạy




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 25/02/2011
Tiết 53
Ngày giảng:8a: 28/02/2011
8b: 5/03/2011

Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
- Biết cách biểu diễn một đại lợng cha biết thông qua biểu thức chứa ẩn. Tự hình thành
các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
- Kỹ năng: - Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp

- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm - Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Iii.ph ơng pháp:
Vn ỏp phỏt hin v gii quyt vn , kt hp vi thc hnh theo hot ng cỏ nhõn
hoc nhúm
IV. Tiến trình bài dạy
GV:
Dơng Quyết Chiến
127
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: ( lồng vào luyện tập)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Đặt vấn đề
Hôm nay ta tiếp tục phân tích các bài toán và
đa ra lời giải hoàn chỉnh cho các bài toán giải
bài toán bằng cách lập phơng trình.
* HĐ2: Chữa bài tập
1) Chữa bài 41/sgk
- HS đọc bài toán
- GV: bài toán bắt ta tìm cái gì?
- Số có hai chữ số gồm những số hạng nh thế
nào?
- Hàng chục và hàng đơn vị có liên quan gì?
- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay đổi nh

thế nào?
HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là
ab
( 0

a,b

9 ; a

N).Ta có:
1a b
- ab = 370


100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370

90a +10 =370

90a = 360

a = 4

b = 8
2) Chữa bài 43/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng tử có
nghĩa nh thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện
cho ẩn?
- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm đợc?
Vậy không có phân số nào có các tính chất đã

cho.
3) Chữa bài 46/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
Nếu gọi x là quãng đờng AB thì thời gian dự
định đi hết quãng đờng AB là bao nhiêu?
- Làm thế nào để lập đợc phơng trình?
- HS lập bảng và điền vào bảng.
- GV: Hớng dẫn lập bảng

(km)
TG ( giờ)
VT
(km/h)
Bài 41/sgk
Chọn x là chữ số hàng chục của số ban
đầu ( x

N; 1
x


4 )
Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x
- Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì
số ban đầu là: 100x + 10 + 2x
Ta có phơng trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370

102x + 10 = 12x + 370


90x = 360

x = 4

số hàngđơn vị là: 4.2 = 8
Vậy số đó là 48
Bài 43/sgk
Gọi x là tử ( x

Z
+
; x

4)
Mẫu số của phân số là: x - 4
Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu
số 1 chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu
số mới là: 10(x - 4) + x.Phân số mới:
10( 4)
x
x x +
Ta có phơng trình:
10( 4)
x
x x +
=
1
5
Kết quả: x =

20
3
không thoả mãn điều
kiện bài đặt ra x

Z
+
Vậy không có p/s nào có các t/c đã
cho.
Bài 46/sgk Ta có 10' =
48
x
(h)
- Gọi x (Km) là quãng đờng AB (x>0)
- Thời gian đi hết quãng đờng AB theo
dự định là
48
x
(h)
- Quãng đờng ôtô đi trong 1h là
48(km)
- Quãng đờng còn lại ôtô phải đi x-
GV:
Dơng Quyết Chiến
128
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
Trên AB x
Dự định
48
x

Trên AC
48 1
48
Trên CB
x - 48
48
54
x
48+6 =
54

47/32 lên bảng phụ
+ Gọi ẩn cho BT?
+ Lập PT cho BT?
+ Gọi HS trình bày lời giải của pt và KL
sau đó chữa
4) Chữa bài tập 48
- GV yêu cầu học sinh lập bảng
Số dân năm
trớc
Tỷ lệ
tăng
Số dân năm
nay
A x 1,1%
101,1
100
x
B 4triệu-x 1,2%
101,2

100
(4tr-x)
- Học sinh thảo luận nhóm
- Lập phơng trình

48(km)
- Vận tốc của ôtô đi quãng đờng còn
lại : 48+6=54(km)
- Thời gian ôtô đi QĐ còn lại
48
54
x
(h) TG ôtô đi từ A=>B: 1+
1
6
+
48
54
x

(h)
Giải PT ta đợc : x = 120 ( thoả mãn
ĐK)
2. BT 47/37
HS trình bày lời giải
Số tiền lãi sau T1: a%x (đ)
Số tiền cả gốc và lãi sau T1:
x + a%x = x(1+a%)
Số tiền lãi sau T2:x(1+a%)
PT:1,2%x+1,2%(1+1,2%)x = 48,28

<=> 241,44x = 482880
<=>x = 2000 (TMĐK)
Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu: 2000
tức 2 triệu đồng.
Bài tập 48
- Gọi x là số dân năm ngoái của tỉnh A
(x nguyên dơng, x < 4 triệu )
- Số dân năm ngoáicủatỉnh B là 4-x(tr)
- Năm nay dân số của tỉnh A là
101,1
100
x
Của tỉnh B là:
101,2
100
( 4.000.000 - x )
- Dân số tỉnh A năm nay nhiều hơn
tỉnh B năm nay là 807.200 . Ta có ph-
ơng trình:
101,1
100
x -
101,2
100
(4.000.000 - x) =
807.200
Giải phơng trình ta đợc x =
2.400.000đ
Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A là :
2.400.000ngời.

Số dân năm ngoái của tỉnh B là :
4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000
4- Luyện tập - Củng cố:
- GV hớng dẫn lại học sinh phơng pháp lập bảng

tìm mối quan hệ giữa các đại lợng
GV:
Dơng Quyết Chiến
129
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
5 - H ớng dẫn về nhà
- Học sinh làm các bài tập 50,51,52/ SGK
- Ôn lại toàn bộ chơng III
V.rút kinh nghiệm giờ dạy




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 28/02/2011
Tiết 54
Ngày giảng:8a: 02/03/2011
8b: 7/03/2011

ôn tập chơng III
(Có thực hành giảI toán trên máy tính cầm tay)
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chơng
- HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phơng trình
Tự hình thành các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình.

- Kỹ năng: - Vận dụng để gỉai một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Rèn t duy phân tích tổng hợp
- Thái độ: T duy lô gíc - Phơng pháp trình bày
II. chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.bảng phụ
- HS: bảng nhóm- Nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Iii.ph ơng pháp:
-Vấn đáp , đàm thoại, hđ nhóm, hđ cá nhân
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: ( không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Đặt vấn đề
Chúng ta đã nghiên cứu hết chơng 3. Hôm nay
ta cùng nhau ôn tập lại toàn bộ chơng.
* HĐ2: Ôn tập lý thuyết
I- Lý thuyết
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
GV:
Dơng Quyết Chiến
130
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
+ Thế nào là hai PT tơng đơng?
+ Nếu nhân 2 vế của một phơng trình với một
biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về phơng
trình mới nhận đợc?
+ Với điều kiện nào thì phơng trình
ax + b = 0 là phơng trình bậc nhất.

- Đánh dấu vào ô đúng?
- Khi giải phơng trình chứa ẩn số ở mẫu ta cần
chú ý điều gì?
- Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng
trình.
II- Bài tập
1) Chữa bài 50/33
- Học sinh làm bài tập ra phiếu học tập
- GV: Cho HS làm nhanh ra phiếu học tập và trả
lời kết quả. (GV thu một số bài)
-Học sinh so với kết quả của mình và sửa lại
cho đúng
2) Chữa bài 51
- GV : Giải các phơng trình sau bằng cách đa
về phơng trình tích
- Có nghĩa là ta biến đổi phơng trình về dạng
nh thế nào.
a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1)

(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0

(2x+1)(6- 2x) = 0

S = {-
1
2
; 3}
-Học sinh lên bảng trình bày
-Học sinh tự giải và đọc kết quả
3) Chữa bài 52

GV: Hãy nhận dạng từng phơng trình và nêu
phơng pháp giải ?
-HS: Phơng trình chứa ẩn số ở mẫu.
- Với loại phơng trình ta cần có điều kiện gì ?
- Tơng tự : Học sinh lên bảng trình bày nốt phần
còn lại.
b) x

0; x

2; S ={-1}; x=0 loại
c) S ={

x} x


2(vô số nghiệm )
d)S ={-8;
5
2
}
- GV cho HS nhận xét
4) Chữa bài 53
HS trả lời theo câu hỏi của GV
+ Nghiệm của phơng trình này cũng
là nghiệm của phơng trình kia và ng-
ợc lại.
+ Có thể phơng trình mới không tơng
đơng
+ Điều kiện a


0
-Học sinh đánh dấu ô cuối cùng
-Điều kiện xác định phơng trình
Mẫu thức

0
Bài 50/33
a) S ={3 }
b) Vô nghiệm : S =

c)S ={2}
d)S ={-
5
6
}
Bài 51b) 4x
2
- 1=(2x+1)(3x-5)
(2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = { -
1
2
; -4 }
c) (x+1)
2
= 4(x
2
-2x+1)


(x+1)
2
- [2(x-1)]
2
= 0.Vậy S={3;
1
3
}
d) 2x
3
+5x
2
-3x =0

x(2x
2
+5x-3)= 0

x(2x-1)(x+3) = 0 => S = { 0 ;
1
2
;
-3 }
Bài 52 a)
1
2 3x
-
3
(2 3)x x

=
5
x
- Điều kiện xác định của phơng trình:
- ĐKXĐ: x

0; x

3
2

(2 3)
x
x x
-
3
(2 3)x x
=
5(2 3)
(2 3)
x
x x



x-3=5(2x-3)

x-3-10x+15 = 0

9x =12


x =
12
9
=
4
3
thoảmãn,vậy
S ={
4
3
}
Bài 53:Giải phơng trình :
GV:
Dơng Quyết Chiến
131
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8
- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- HS đối chiếu kết quả và nhận xét
- GV hớng dẫn HS giải cách khác
1
9
x +
+
2
8
x +
=
3
7

x +
+
4
6
x +

(
1
9
x +
+1)+(
2
8
x +
+1)=(
3
7
x +
+1)+(
4
6
x +
+1)

10
9
x +
+
10
8

x +
=
10
7
x +
+
10
6
x +

(x+10)(
1
9
+
1
8
-
1
7
-
1
6
) = 0

x = -10
S ={ -10 }
4- Luyện tập - Củng cố:(kết hợp vào luyện tập)
5 - H ớng dẫn về nhà
-Ôn tập tiếp
-Làm các bài 54,55,56 (SGK)

V.rút kinh nghiệm giờ dạy




~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ba~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Ngày soạn: 04/03/2011
Tiết 55
Ngày giảng:8a: 07/03/2011
8b: 12/03/2011

ôn tập chơng III
(Có thực hành giảI toán trên máy tính cầm tay)
I. Mục tiêu :
- HS nắm chác lý thuyết của chơng
- Rèn luyện kỹ năng giải phơng trình , giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
-Rèn luyện kỹ năng trình bày
-Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp
II. Chuẩn bị :
- GV:Bài tập + tổng hợp
- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà
Iii.ph ơng pháp:
-Vấn đáp , đàm thoại, hđ nhóm, hđ cá nhân
IV. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
GV:
Dơng Quyết Chiến
132
Trờng THCS Đại Bình Giáo ánĐại số 8

Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
HS1. Sa bi tp 66d trang 14 SBT
Gii pt :
( )
2
2 11
2 3
2 2 4
x
x
x x x


=
+
- HS2: nhc li nhng iu cn chỳ ý khi gii
pt cha n mu
- HS1 :
KX : x

2
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
2 3 2 2 11
2 2 2 2
x x x
x x x x

+
=
+ +

x
2
4x +4 3x 6 = 2x - 22
Tên HS kiểm tra:
HS1 8A: đ
8B: đ
HS2 8A: đ
8B: đ
3. Bài mới:
Hoạt động cuả GV Hoạt động cuả HS
HĐ1: GV cho HS lên bảng làm các bài
tập
1) Tìm 3 PT bậc nhất có 1 nghiệm là -3
2) Tìm m biết phơng trình
2x + 5 = 2m +1 có 1 nghiệm là -1
1) Chữa bài 52
2) Chữa bài 54
Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B (x>
0)
- Các nhóm trình bày lời giải của bài toán
đến lập phơng trình.
- 1 HS lên bảng giải phơng trình và trả lời
bài toán.
3) Chữa bài 55
-HS 1 lên bảng
1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0

2) Do phơng trình 2x+5 = 2m +1 có
nghiệm -1 nên : 2(-1) + 5 = 2m +1

m = 1
- HS nhận xét và ghi bài
1) Chữa bài 52
Giải phơng trình
(2x + 3)
3 8
1
2 7
x
x
+

+



= (x + 5)
3 8
1
2 7
x
x
+

+





3 8
1
2 7
x
x
+

+



(2x + 3 - x - 5) = 0

3 8 2 7
( 2)
2 7
x x
x
x
+ +





= 0

- 4x + 10 = 0


x =
5
2
x - 2 = 0

x = 2
BT 54 :
VT TG Q
Đ
Xuôi dòng
4
x
4 x
Ngợc dòng
5
x
5 x
- HS làm việc theo nhóm
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến
A, B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng:
4
x
(km/h)
Vận tốc ngợc dòng:
5
x
(km/h)
Theo bài ra ta có PT:

GV:
Dơng Quyết Chiến
133

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×