Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án lớp 5 Tuần 26 CKT-KN-BVMT-TKNl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.21 KB, 31 trang )

Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Tuần 26
Th hai ngy 7 thỏng 3 nm 2011
Tập đọc
Tiết 51: Nghĩa thầy trò.
I. MC TIấU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gơng cụ giáo Chu.
- Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi truyền thống tôn s trọng đạo của nhân dân ta, nhắc
nhở mọi ngời cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó (Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK).
II. CHUN B :
- Tranh minh hoạ trang SGK .
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.
III. HOT NG DY- HC:
GV HS
1. Bài cũ:
- HS đọc và nêu ND bài Cửa sông
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm chung.
2. Bài mới:
a/ Luyện đọc và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
Chia bài thành 3 đoạn:
- Đoạn 1: Từ sáng sớm mang ơn rất
nặng.
- Đoạn 2: Các môn sinh tạ ơn thầy
- Đoạn 3: Còn lại


+ Luyện đọc từ: học trò, dâng, theo, vỡ
lòng
+Luyện đọc câu: Từ sáng sớm, các
môn sinh đã tề tựu/ trớc sân nhà cụ
giáo Chu/để mừng thọ thầy.//
- GV đọc mẫu toàn bài.
* Tìm hiểu nội dung:
? Các môn sinh của cụ giáo Chu đến
nhà thầy để làm gì?
? Việc làm đó thể hiện điều gì?
? Tìm những chi tiết cho thấy học trò
rất tôn kính cụ giáo Chu?
? Tình cảm cụ giáo Chu đối với ngời
thầy đã dạy mình thuở vỡ lòng nh thế
nào? Tìm những chi tiết biểu hiện tình
cảm đó?
? Những thành ngữ, tục ngữ nào dới
đây nói lên bài học mà các môn sinh
nhận đợc trong ngày mừng thọ cụ giáo
Chu?
? Em hiểu nghĩa của các câu thành
- HS đọc và nêu ND bài Cửa sông.
- HS nhận xét.
+ 1 HS đọc toàn bộ ND bài đọc
+ 3 HS đọc nối tiếp
. Nối tiếp lần 1: Tìm từ cần luyện đọc.
. Nối tiếp lần 2 (Kết hợp giải nghĩa từ: cụ
giáo Chu, môn sinh, vái, tạ, cụ đồ, vỡ lòng,
sập, áo dài thâm)
+ HS luyện đọc từ

+ Luyện đọc câu
- Nghe và đọc thầm theo.
+ Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà
thầy để mừng thọ thầy.
+Việc làm đó thể hiện lòng yêu quý, kính
trọng thầy.
+Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu đông
đủ.
+Thầy giáo Chu rất tôn trọng cụ đồ đã dạy
thầy từ thủa vỡ lòng.Lạy thầy! Hôm nay
con đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.
+Tiên học lễ hậu học văn.Muốn học tri
thức, phải bắt đầu từ lễ nghĩa, kỉ luật.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
ngữ, tục ngữ trên nh thế nào?
? Em còn biết những câu thành ngữ,
tục ngữ, ca dao nào có nội dung tơng
tự?
? Qua phần tìm hiểu, em hãy cho biết
bài văn nói lên điều gì?
b/ Luyện đọc diễn cảm:
? Qua tìm hiểu ND, hãy cho biết : Để
đọc diễn cảm bài đọc này ta cần đọc

với giọng nh thế nào?
- YC một tốp hs đọc nối tiếp cả bài.
- GV HD mẫu cách đọc diễn cảm đoạn:
Từ sáng sớm đồng thanh dạ ran
- HS tự phát hiện cách ngắt nghỉ và
cách nhấn giọng trong đoạn này.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp: GV gọi đại
diện mỗi nhóm một em lên thi đọc, YC
các hs khác lắng nghe để nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
- HS nêu lại nội dung của bài đọc, HD
hs tự liên hệ thêm
- GV nhận xét tiết học: tuyên dơng
những HS có ý thức học tập tốt.
- GV nhắc hs về nhà tự luyện đọc tiếp
và chuẩn bị cho bài sau: Hội thổi cơm
thi ở Đồng Vân.
+Uống nớc nhớ nguồn.Tôn s trọng đạo;
Nhất tự vi s bán tự vi s. Không thầy đố mày
làm nên
+Bài văn ca ngợi truyền thống tôn s trọng
đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi ngời
cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp đó.
- HS nhận xét cách đọc cho nhau, Gv lu ý
thêm.
- HS tự phát hiện cách ngắt nghỉ và cách
nhấn giọng trong đoạn này.
- 1 vài hs đọc trớc lớp, gv sửa luôn cách
đọc cho hs.

- HS đọc diễn cảm trong nhóm.
- HS đa ra ý kiến nhận xét và bình chọn
những bạn đọc tốt nhất.
TOAN
Tiết 126: Nhân số đo thời gian
135
.
I. MC TIấU:
Giúp HS biết :
+Thực hiện các phép nhân số đo thời gian với một số.
+Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
II. CHUN B :
- Bảng phụ.
III. HOT NG DY HC:
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
GV HS
1. KTBC: cho 2 HS lên bảng làm bài.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
2.Bài mới. a. Hớng dẫn thực hiện
phép nhân số đo thời gian với một
số .
* Ví dụ1: GV cho HS đọc
? Trung bình ngời thợ làm xong một

sản phẩm thì hết bao lâu?
? Vậy muốn biết làm 3 sản phẩm nh
thế hết bao lâu chúng ta phải làm phép
tính gì?
- GVKL và nhận xét các cách HS đa
ra.
? Vậy 1giờ10 phút nhân 3 bằng bao
nhiêu giờ, bao nhiêu phút?
? Khi thực hiện phép nhân số đo thời
gian có nhiều đơn vị với một số ta thực
hiện phép nhân nh thế nào?
* Ví dụ 2: GV cho HS đọc.
? Để biết một tuần lễ Hạnh học ở trờng
bao nhiêu thời gian chúng ta phải thực
hiện phép tính gì?
- GV yêu cầu hS đặt tính để thực hiện.
? Em có NX gì về KQ ở phép nhân
trên?
? Khi đổi 75 phút thành 1giờ15phút thì
kết quả của phép nhân trên là bao
nhiêu thời gian.
? Khi TH phép nhân số đo thời gian
với một số, nếu phần số đo với đơn vị
phút, giây lớn hơn 60 thì ta cần làm gì?
b. Luyện tập: GV cho HS đọc bài toán,
cho HS làm bài và chữa.
- Gv cho HS nhận xét chữa.
3.Củng cố dặn dò
- GV cho HS nêu lại cách tính
- GV nhận xét tiết học và dặn HS

chuẩn bị bài sau: Chia xố đo thời gian
cho 1 số.
- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét
- HS đọc ví dụ
- HS thảo luận nêu cách thực hiện.
* Đổi ra số đo có một đơn vị ( phút hoặc
giờ) rồi nhân.
* Nhân số giờ riêng, số phút riêng rồi
cộng các kết quả lại.
1giờ 10 phút
ì
5 = 15giờ75phút
1giờ10 phút nhân 3 bằng 3 giờ 30 phút
- Khi thực hiện phép nhân số đo thời
gian có nhiều đơn vị với một số ta thực
hiện phép nhân từng số đo theo từng đơn
vị đo với số đo đó.
- 2HS đọc
- Để biết một tuần lễ Hạnh học ở trờng
bao nhiêu thời gian chúng ta phải thực
hiện phép tính nhân: 3giờ15phút
ì
5
3giờ 15phút

ì
5
15giờ75phút
+75phút lớn hơn 60 phút, tức là lớn hơn

1giờ, có thể đổi thành 1giờ15phút.
+ Khi đó ta có 3giờ 15phút nhân 5giờ
16phút bằng 16giờ 15phút.
+ Khi thực hiện phép nhân số đo thời
gian với một số, nếu phần số đo với đơn
vị phút, giây lớn hơn 60 thì ta cần
chuyển sang đơn vị lớn hơn liền kề.
- HS đọc bài và làm bài.
- HS dới lớp đổi vở kiểm tra chéo.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Khoa học
Tiết 51: Cơ quan sinh sản ở thực vật có
hoa.
I.MC TIấU :
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa nh nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa thật.
II. CHUN B : Su tầm và mang đến lớp một số loài hoa, các loại hoa nh: hoa hồng,
hoa cúc, hoa
III. HOT NG DY HC:
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới.

* Hoạt động1: Nhị và nhuỵ. Hoa đực và hoa
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Ngun ThÞ H

¬ng Tr

êng TiĨu
häc D¹ Tr¹ch
c¸i.
- GV cho HS quan s¸t h1-2 vµ:
? Tªn c©y; c¬ quan sinh s¶n cđa c©y ®ã?
? C©y phỵng vµ c©y dong riỊng cã ®Ỉc ®iĨm
g× chung?
? C¬ quan sinh s¶n cđa c©y cã hoa lµ g×?
- GV chèt l¹i: C©y dong riỊng vµ c©y phỵng
®Ịu lµ thùc vËt cã hoa. C¬ quan sinh s¶n cđa
chóng lµ hoa. VËy hoa lµ c¬ quan sinh s¶n
cđa thùc vËt cã hoa.
? Trªn cïng mét lo¹i c©y hoa ®ỵc gäi tªn
b»ng nh÷ng lo¹i nµo?
? Lµm thÕ nµo ®Ĩ ph©n biƯt ®ỵc hoa ®ùc vµ
hoa c¸i?
? GV cho HS quan s¸t hai b«ng hoa míp vµ
cho HS ph©n biƯt hoa ®ùc vµ hoa c¸i?
- GV cho HS nhËn xÐt.
* Ho¹t ®éng 2: Ph©n biƯt hoa cã c¶ nhÞ vµ
nh víi hoa chØ cã nhÞ hc nh.
- GV cho HS th¶o ln nhãm, råi tr×nh bµy.
- GV kÕt ln

* Ho¹t ®éng 3: T×m hiĨu vỊ hoa lìng tÝnh
- GV cho HS th¶o ln.
- GV cho HS tr×nh bµy.
3. Cđng cè dỈn dß: GV cho HS ®äc ghi nhí;
DỈn HSCB bµi sau: Sù sinh s¶n cđa thùc vËt
cã hoa.
- C©y dong riỊng; c¬ quan sinh s¶n lµ
hoa.
- C©y phỵng c¬ quan sinh s¶n lµ hoa
- C©y dong riỊng vµ c©y phỵng ®Ịu lµ
thùc vËt cã hoa
- HS th¶o ln: nhãm trëng cho c¸c
b¹n quan s¸t, nhËn xÐt b¸o c¸o.
- HS ®äc l¹i.
- Hoa ®ùc vµ hoa c¸i.
- HS th¶o ln theo sù híng dÉn cđa
GV.
- Hoa míp c¸i tõ n¸ch l¸ ®Õn ®µi hoa
cã h×nh d¹ng gièng qu¶ míp nhá.
- HS th¶o ln nhãm theo sù híng dÉn
cđa GV
- HS quan s¸t hoa ®· su tÇm vµ tr¶ lêi
theo gỵi ý cđa GV.
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
chÝnh t¶
Nghe viÕt: LÞch sư ngµy Qc tÕ Lao
®éng
¤n tËp quy t¾c viÕt hoa.
I. MỤC TIÊU:
- Nghe viÕt ®óng bµi chÝnh t¶; tr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi v¨n.

- T×m ®ỵc c¸c tªn riªng theo yªu cÇu cđa BT2 vµ n¾m v÷ng qyu t¾c viÕt hoa tªn riªng
níc ngoµi, tªn ngµy lƠ
II. CHUẨN BỊ : * B¶ng phơ ghi s½n bµi tËp 2, phÇn lun tËp.
- Bảng phụ viết sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên đòa lí nước ngoài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
GV HS
1. ¤§ tỉ chøc.
2. Bµi cò:
- NhËn xÐt, sưa ch÷a bỉ sung vµ rót kinh
nghiƯm chung.
- 1,2 hs lªn b¶ng, hs díi líp viÕt giÊy
nh¸p c¸c tõ sau: S¸c- l¬; §¸c –uyn; A-
®am; Pa- xt¬; N÷ Oa
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
3. Bài mới:
a) GTB: Nêu mục đích , yêu cầu tiết học
b) GV HD viết chính tả:
- Gv đọc mẫu bài chính tả
- HD HS tìm hiểu ND bài chính tả
? ND bài chính tả trên nói lên điều gì?
- HD HS luyện viết từ khó:
. GV tổ chức cho hs luyện viết từ khó: .
Nhận xét, sửa sai. GV lu ý thêm những

vấn đề cần thiết.
- GV đọc bài, hs viết chính tả ( chú ý
nhắc hs t thế ngồi viết )
- Gv đọc soát lỗi. HS tự ghi những lỗi sai
trong bài viết của mình.
- HS đổi vở cho nhau soát bài, GV đi
chấm bài 5-7 hs.
- GV nhận xét thông qua việc chấm bài.
c) HD hs làm BT chính tả.
BT1: 1 hs đọc YC BT, 1hs nêu lại YC.
. HS làm việc cá nhân vào vở bài tập .
. HS thi đua trình bày bài làm.
. Cả lớp cùng nhận xét, bổ sung. GV
chốt lại ý cơ bản
BT2: GV HD tơng tự BT1
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhấn mạnh những ND cần nhớ của
bài.
- Gv nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị
bài sau: Cửa sông (nhớ viết)
- HS đọc mẫu bài chính tả
- HD HS tìm hiểu ND bài chính tả
? ND bài chính tả trên nói lên điều gì?
( hs nêu, gv nhận xét và chốt lại)
HS phát hiện những từ khó viết trong
bài.
. HS luyện viết từ khó: 1,2 hs lên bảng ;
dới lớp viết giấy nháp các từ : Chi -ca-
gô; Niu- oóc; Ban-ti-mo; Pit-sbơ-nơ
. Nhận xét, sửa sai.

+HS viết chính tả ( chú ý t thế ngồi viết
)
- HS soát lỗi. HS tự ghi những lỗi sai
trong bài viết của mình.
- HS đổi vở cho nhau soát bài, GV đi
chấm bài 5-7 hs.
- HS nghe GV nhận xét thông qua việc
chấm bài.
BT1: 1 hs đọc YC BT, 1hs nêu lại YC.
. HS TL nhóm hoặc làm việc cá nhân.
. HS thi đua trình bày bài làm.
. Cả lớp cùng nhận xét, bổ sung. BT2: 1
hs đọc YC BT, 1hs nêu lại YC.
. HS TL nhóm hoặc làm việc cá nhân.
. HS thi đua trình bày bài làm hoặc đại
diện nhóm trình bày.
. Cả lớp cùng nhận xét, bổ sung.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
TOAN
Tiết 127: Chia số đo thời gian cho một
số
136
.

I. MC TIấU:
- Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.
- Vận dụng để giải một số bài toán có nội dung thực tế.
- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong sgk.
II. CHUN B
Bng ph k sn Bng n v o thi gian.
III. HOT NG DY HC:
GV HS
1.Kiểm tra bài cũ.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: a) Hớng dẫn HS thực hiện phép chia
số đo thời gian cho một số.
* VD1: GV treo bảng phụ và cho HS đọc.
? Hải thi đấu 3 ván cờ hết bao lâu?
? Muốn biết trung bình mỗi ván cờ Hải thi đấu hết
bao nhiêu thời gian ta làm nh thế nào?
- GV chốt lại và cho HS thảo luận cách chia.
? Vậy 42phút 30 giây chia cho 3 bằng bao nhiêu?
? Qua VD trên em hãy nêu cách thực hiện phép
- 2 HS chữa bài
- HS nhận xét chữa.
- HS hết 42 phút 30 giây
- Ta thực hiện phép chia:
42phút 30 giây : 3
- HS thảo luận theo nhóm 2:
* Đổi ra đơn vị phút rồi tính
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H


ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
chia số đo thời gian cho một số?(ta thực hiện từng
số đo theo từng đơn vị cho số chia.)
- GV cho HS nhắc lại.
* VD 2: GV treo bảng phụ cho HS đọc.
? Muốn biết vệ tinh nhân tạo đó quay quanh trái
đất một vòng hết bao lâu ta làm thế nào?
- GV cho HS làm và nêu cách tính.
? Khi thực hiện phép chia số đo thời gian cho một
số, nếu phần d khác 0 thì ta làm tiếp nh thế nào?
(Khi thực hiện phép chia số đo thời gian cho một
số, nếu phần d khác 0 thì ta chuyển đổi sang đơn
vị hàng nhỏ hơn liền kề để gộp vào số đơn vị của
hàng ấy và tiếp tục chia, cứ làm thế chi đến hết.)
3. Thực hành.
- GV yêu cầu hS đọc đề toán; cho HS làm bài1.
GV cho HS nối tiếp đọc bài làm.
GV nhận xét bài làm của HS.
- GV cho HS đọc bài 2.
- GV bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét chữa.
4. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
* Đổi ra đơn vị giây rồi tính
*Chia số phút rồi chia số giây
riêng, sau đó cộng các kết quả
với nhau.

42phút30giây 3
42 14phút10giây
0 30giây
00
- 2 HS đọc và nêu tóm tắt.
Chúng ta thực hiện phép chia.
7giờ 40 phút 4
3giờ = 180phút 1 giờ 55 phút
220phút
20phút
00

- HS đọc yêu cầu
- 2 hS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài tập vào vở.
- HS chữa bài vào vở.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Luyện từ và câu
Tiết 51: Mở rộng vốn từ: Truyền
thống.
I.MC TIấU:
- Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc.

- Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho ng-
ời sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt); làm đợc các bài tập 1,2,3.
II.CHUN B :
- Cõu vn bi 1 phn nhn xột vit sn trờn bng lp.
- Cỏc bi tp 1,2 phn luyn tp vit vo giy kh to ( hoc bng nhúm )
III. HOT NG DY- HC:
GV HS
1. Bài cũ:
- YC HS đọc bài làm số 3 của tiết L.T.V.C
trớc.
- Nhận xét, bổ sung và rút kinh nghiệm.
2. Bài mới:
BT1: 1 hs đọc YC, cả lớp theo dõi SGK.
- HS thảo luận nhóm 2 về YC của bài tập.
- HS trình bày câu trả lời. Các hs khác
nhận xét cho bạn, GV bổ sung nếu cần.
? Tại sao em lại chọn ý c?
- GV kết luận:Đáp án c là đúng. Từ truyền
thống là từ ghép Hán Việt, gồm hai tiếng
lặp nghĩa nhau. Tiếng truyền: trao lại, để
lại cho đời sau ; tiếng thống có nghĩa là
+HS đọc bài làm số 3 của tiết L.T.V.C
trớc.
- HS thảo luận nhóm 2 về YC của bài
tập.
- HS trình bày câu trả lời. Các hs khác
nhận xét cho bạn.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H


ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
nối tiếp nhau không dứt.
BT2: 1 hs đọc YC, cả lớp theo dõi SGK.
- GV cho HS làm bài
-GV cho HS trình bày câu trả lời. Các hs
khác nhận xét cho bạn, GV bổ sung nếu
cần.
? Em hiểu nghĩa của từng từ ở bài 2 nh thế
nào? Đặt câu với mỗi từ đó?
BT3: HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Gv cho HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò- GV nhấn mạnh
những ND cần nhớ của bài.
- Gv nhận xét tiết học, dặn hs học thuộc
ghi nhớ, dặn hs chuẩn bị bài sau: Luyện
tập thay thế từ ngữ để liên kết câu.
- HS thảo luận nhóm 2 về YC của bài
tập. Hoặc làm việc cá nhân.
- HS trình bày câu trả lời. Các hs khác
nhận xét cho bạn,
+HS làm bài. HS nối tiếp trình bày bài
làm.
Địa lí
Bài 26: Châu Phi(Tiếp).
I. MC TIấU:
- Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và hoạt động SX của ngời dân Châu Phi:

+ Chõu Phi là châu lục có dân c chủ yếu là ngời da đen.
+ Trồng cây công nghiệp nhiệt đới, khai thác khoáng sản.
- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về các
công trình kiến trúc cổ.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên nớc, tên thủ đô của Ai Cập.
*GDBVMT - TKNL: Liên hệ về: + Giảm tỉ lệ sinh nâng cao dân trí.
+ Khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lí.
+ Xử lí chất thải công nghiệp.
+ Mối quan hệ giữa số dân đông với khai thác môi trờng.
II. CHUN B:
- Bản đồ tự nhiên Châu Phi. Bản đồ kinh tế Châu Phi.
- Tranh, ảnh về dân c, hoạt động sản xuất của ngời dân Châu Phi.
III. HOT NG DY HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1.Kim tra bi c :
H: HS lên bảng xác định và nêu vị trí
Châu Phi trên bản đồ thế giới?
H: Nêu đặc điểm tự nhiên Châu Phi?
- Nhận xét- ghi điểm.
2. Bi mi :
- Gii thiu bi : Trong bi hc hụm nay,
chỳng ta cựng tỡm hiu v chõu Phi. Cỏc
em hóy cựng chỳ ý hc bi tỡm ra cỏc
c im v dân c, văn hóa v hoạt động
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr


ờng Tiểu
học Dạ Trạch
kinh tế chủ yếu của chõu Phi.
Hng dn HS tỡm hiu bi:
Hoạt động 1: Tìm hiểu dân c Châu
Phi.
? Dân c Châu Phi đứng thứ mấy trong các
châu lục trên thế giới?
? Đa số dân c Châu Phi có đặc điểm gì?
GV cùng HS khác nhận xét, chốt ý đúng.
KL: Dân c Châu Phi chủ yếu là ngời da
đen.
Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động kinh
tế.
MT: HS biết đợc một số đặc điểm của
kinh tế Châu Phi.
+ Kinh tế Châu Phi có đặc điểm gì khác
so với các châu lục đã học?
+ Đời sống ngời dân Châu Phi còn có
những khó khăn gì? Vì sao?
? Kể tên và chỉ bản đồ các nớc có nền
kinh tế phát triển hơn cả ở Châu Phi?
GV nhận xét, chốt ý đúng:
KL: Các nớc Châu Phi có kinh tế chậm
phát triển, chỉ tập trung vào trồng cây
công nghiệp nhiệt đới và khai thác khoáng
sản để xuất khẩu. Đời sống của nhân dân
gặp nhiều khó khăn.
Hoạt động 4: Tìm hiểu nớc Ai Cập.
MT: HS xác định đợc vị trí của Ai Cập và

biết một số nét tiêu biểu về Ai Cập.
- Gv treo bản đồ các nớc Châu Phi.
? Nêu đặc điểm về thiên nhiên, kinh tế- xã
hội của Ai Cập? Ai Cập nổi tiếng về công
trình kiến trúc cổ nào?
GV nhận xét, chốt ý đúng:
KL: + Ai Cập nằm ở Bắc Phi; là cầu nối
giữa 3 châu lục: á, Âu, Phi.
+ Thiên nhiên: Có sông Nin chảy qua, có
đồng bằng châu thổ màu mỡ.
+ Kinh tế- xã hội: Có nền văn minh sông
Nin, nổi tiếng về các công trình kiến trúc
cổ, là nớc có nền kinh tế tơng đối phát
triển.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhấn mạnh những ND cần nhớ của
bài.
- Nhận xét tiết học. Về làm bài tập VBT.
Chuẩn bị bài sau
- HS quan sát H.3 SGK T.118
- HS đọc bảng số liệu bài 17
- HS trình bày.
- HS đọc thầm phần 4 SGK và trả lời câu
hỏi.
- HS trình bày.
- HS quan sát xác định vị trí của Ai Cập
trên bản đồ và cho biết Ai Cập có dòng
sông nào chảy qua?
- HS trình bày.
Giáo án lớp 5

Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Th t ngy 9 thỏng 3 nm 2011
Tập đọc
Tiết 52: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân.
I.MC TIấU:
- Bieỏt ủoùc dieón caỷm baứi văn phù hợp vi nội dung miêu tả.
- Hiểu ND và ý nghĩa : Lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân là nét đẹp văn hoá của dân
tộc. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
II.CHUN B : Bng ph.
- Tranh minh họa sgk
III. HOT NG DY- HC:
GV HS
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm chung.
3. Bài mới: GTB
- HD HS luyện đọc
+ YC HS nêu cách chia bài thành 3 đoạn
- GV chốt lại từng đoạn đúng theo YC.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HD HS tìm hiểu nội dung:
+ Hội thổi cơm thi ở làng Đồng Vân bắt
nguồn từ đâu?
+Kể lại việc lấy lửa trớc khi nấu cơm?

+Tìm những chi tiết cho thấy thành viên
của mỗi đội thổi cơm thi đều phối hợp
ăn ý nhịp nhàng với nhau?
+Tại sao nói việc giật giải trong hội thi
là niềm tự hào khó có gì sánh nổi đối với
dân làng?
+Qua bài văn tác giả thể hiện tình cảm
gì đối với một nét đẹp cổ truyền trong
văn hoá của dân tộc?
- HD HS luyện đọc diễn cảm:
? Qua tìm hiểu ND, hãy cho biết : Để
đọc diễn cảm bài đọc này ta cần đọc với
giọng nh thế nào?
- GV HD mẫu cách đọc diễn cảm đoạn3
- GV khái quát những ND cơ bản và yêu
cầu HS nêu ND chính của bài học.
HS đọc và nêu ND bài Nghĩa thầy trò
+ 1 HS đọc toàn bộ ND bài đọc
+ HS nêu cách chia đoạn.
+ HS đọc nối tiếp
. Nối tiếp lần 1: HDHS đọc đúng.
. Nối tiếp lần 2(Kết hợp giải nghĩa từ :
làng Đồng Vân, sông Đáy, đình, trình-
đọc chú giải)
+ HS đọc trong nhóm đôi
+ 1 HS đọc toàn bộ bài
+Hội bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân
đánh giặc của ngời Việt cổ bên bờ sông
Đáy ngày xa
+Mỗi đội phải cử một ngời leo lên cây

chuối bôi mỡ.
+Khi một t/v của đội lo việc lấy lửa
+Là b/ch cho thấy đội đó rất tài giỏi
+Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân, tác giả thể hiện tình cảm yêu
mến và niềm tự hào đối với một nét đẹp
cổ truyền trong sinh hoạt văn hoá của
dân tộc.
+HS đọc nối tiếp cả bài.
+HS nhận xét cách đọc cho nhau.
- HS tự phát hiện cách ngắt nghỉ và cách
nhấn giọng trong đoạn này.
- 1vài hs đọc trớc lớp, gv sửa luôn cách
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
4. Củng cố, dặn dò: GV YC hs nêu lại
nd của bài đọc, HD hs tự liên hệ thêm
- GV nhận xét tiết học: tuyên dơng
những HS có ý thức học tập tốt.
- GV nhắc hs về nhà tự luyện đọc tiếp và
chuẩn bị cho bài sau: Tranh làng
đọc cho hs.
- HS đọc diễn cảm trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp: GV gọi đại

diện mỗi nhóm một em lên thi đọc, YC
các hs khác lắng nghe để nhận xét.
- HS đa ra ý kiến nhận xét và bình chọn
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Ngun ThÞ H

¬ng Tr

êng TiĨu
häc D¹ Tr¹ch
KĨ chun
TiÕt 26: KĨ chun ®· nghe, ®· ®äc.
I.MỤC TIÊU:
- KĨ l¹i ®ỵc c©u trun ®· nghe, ®· ®äc vỊ trun thèng hiÕu häc hc trun thèng
®oµn kÕt cđa d©n téc ViƯt Nam.
- HiĨu néi dung chÝnh cđa c©u chun.
II.CHUẨN BI:
+ Giáo viên: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.
+ Học sinh: Soạn câu chuyện theo đề bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GV HS
1. Bµi cò:
- HS kĨ l¹i mét viƯc lµm gãp phÇn b¶o vƯ
trËt tù an ninh n¬i th«n xãm.
- NhËn xÐt, sưa ch÷a rót kinh nghiƯm.
2. Bµi míi:
a) GTB: Nªu mơc ®Ých , yªu cÇu tiÕt häc
b) GV cho HS ®äc ®Ị bµi, g¹ch ch©n c¸c
tõ quan träng.

- Gv cho HS ®äc gỵi ý.
c) HD HS kĨ chun, trao ®ỉi ý nghÜa c.
chun theo nhãm.
- GV HD HS dùa trÝ nhí vµ kĨ chun
trong nhãm .
d)Thi kĨ vµ trao ®ỉi vỊ ý nghÜa cđa trun
- GV nh¾c hs kĨ ®óng cèt trun, kh«ng
cÇn lỈp l¹i nguyªn v¨n lêi thÇy c«; kĨ
xong, trao ®ỉi víi b¹n vỊ ý nghÜa c©u
chun.
. KĨ tõng ®o¹n: HS trong nhãm nèi tiÕp
nhau kĨ.
. KĨ toµn bé c©u chun.
- Thi KC tríc líp.
- Trao ®ỉi vỊ ý nghÜa c.chun( hs tù nªu
CH ®Ĩ trao ®ỉi víi nhau hc TL CH cđa
Gv)
3. Cđng cè, dỈn dß: GV ®éng viªn hs vỊ
nhµ KC cho ngêi th©n nghe, Gv nhËn xÐt
tiÕt häc, dỈn hs chn bÞ cho tiÕt 27: KĨ
chun ®ỵc chøng kiÕn hc tham gia.
- YC 2 hs tiÕt tríc cha thi KC tríc líp lªn
kĨ l¹i vµ nªu ý nghÜa c. chun võa kĨ.
- Mét HS ®äc ®Ị bµi.
- HS nªu l¹i YC ®Ị.
- HS nèi tiÕp ®äc c¸c gỵi ý trong SGK
- HS nèi tiÕp nªu tªn
+ HS K.C trong nhãm
. HS K.C theo cỈp, trao ®ỉi vỊ ý nghÜa c.
chun.

. HS xung phong hc cư ®¹i diƯn lªn kĨ.
* C¶ líp nhËn xÐt ®¸nh gi¸, cho ®iĨm b¹n
theo tiªu chn:
+Nd trun cã hay kh«ng?
+C¸ch K.C thÕ nµo?
+Kh¶ n¨ng hiĨu c.chun cđa ngêi kĨ
+ C¶ líp b×nh chän cho b¹n k.chun tù
nhiªn nhÊt, hÊp dÉn nhÊt; b¹n ®Ỉt c©u hái
thó vÞ nhÊt
TOÁN
TiÕt 128: Lun tËp
137
.
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
I.MC TIấU:
Bieỏt:
- Nhân, chia số đo thời gian.
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1(c,d), 2(a,b), 3, 4. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài
trong sgk.
II. HOT NG DY HC:
GV ND
1. Kiểm tra bài cũ

- GV cho 2 HS làm bài tập
- GV- HS nhận xét.
2. Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài
b)Hớng dẫn luyện tập
* Bài 1:- GV cho HS đọc yêu cầu.
- Bài toán yêu cầu em tính gì?
- GV cho HS nêu cách tính.
- GV cho HS trình bày bài toán.
* Bài 2
- GV hớng dẫn HS thực hiện
-GV cho HS làm bài và lên bảng chữa bài.
*Bài 3
- GV cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu.
- GV cho HS tự làm bài.
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
*Bài 4:
- GV cho HS đọc bài 4 và hớng dẫn HS
làm bài.
- GV gọi HS chữa bài.
3. Củng cố dặn dò.
- GV cho HS nhắc lại ND bài
- Dặn HS về CB bài sau: Luyện tập
chung.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- 2 HS đọc đề bài.
-2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm
bài vào vở.
a) (3 giờ 40 phút +2 giờ 25 phút)

ì
3
= 6giờ 5 phút
ì
3 =18giờ 15 phút
b) 3giờ 40 phút+2giờ 25 phút
=3giờ 40 phút + 7giờ 15 phút=10giờ 55
phút
Giải.
Cả hai lần ngời đó làm đợc số sản phẩm
là:
8 + 7 = 15 (sản phẩm)
Thời gian làm 15 sản phẩm là
1 giờ 8 phút
ì
15 = 17 (giờ)
Đáp số: 17 giờ
Lịch sử
Bài 26: Chiến thắng Điện Biên Phủ
trên không.
I. MC TIấU:
HS biết: cuối năm 1972, Mĩ dùng máy bay B52 ném bom hòng huỷ diệt Hà Nội và
các thành phố lớn ở miền Bắc, âm mu khuất phục nhân dân ta.
- Quân và dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt Điện Biên Phủ trên không.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr


ờng Tiểu
học Dạ Trạch
II . CHUN B :
- nh t liu v cuc
- Phiu hc tp ca HS.
III. HOT NG DY HC:
GV HS
1. KTBC:GV cho HS nêu ý nghĩa của Cuộc tiến
công và nổi dậy tết Mậu Thân 1968.
- GV nhận xét cho điểm
2. HD tìm hiểu bài.
*Hoạt động 1: Âm mu của đế quốc Mĩ trong việc
dùng B52 bắn phá Hà Nội.
- GVđọc và trả lời câu hỏi.
+Nêu tình hình của ta trên mặt trận chống Mĩ và
chính quyền Sài Gòn sau cuộc tấn công và nổi dậy
tết Mậu Thân 1968?
+Nêu những điều em biết về máy bay B52?
+ĐQ Mĩ âm mu gì trong việc dùng máy bay B52?
- Gv cho HS lần lợt TB , GV chốt lại ý chính.
*Hoạt động2: HN 12 ngày đêm quyết chiến. GV
cho HS thảo luận những diễn biến quân và dân ta
chống máy bay Mĩ phá hoại Hà Nội
? Cuộc chiến đấu chống máy bay của Mĩ phá hoại
năm 1972 của quân và dân Hà Nội bắt dầu và kết
thúc ngày nào?
? L/lg và phạm vi phá hoại của máy bay Mĩ?
? Hãy kể lại trận chiến đấu đêm 26/12/1272 trên
bầu trời HN
? KQ của trận chiến đấu 12 ngày đêm chống máy

bay Mĩ phá hoại của quân và dân HN?
- GV cho HS trình bày.
? Hình ảnh một góc phố Khâm Thiên bị máy bay
Mĩ bắn phá và việc máy bay Mĩ ném bom cả vào
TH, BV gợi cho em những suy nghĩ gì?
* Hoạt động 3: ý nghĩa của chiến thắng 12 ngày
đêm chống máy bay Mĩ phá hoại.
- GV cho HS thảo luận? Tại sao nói chiến thắng 12
ngày đêm chống máy bay Mĩ phá hoại của nhân
-HS lên bảng trình bày.
- Ta tiếp tục dành đợc nhiều
thắng lợi trên chiến trờng MN.
Đế quốc Mĩ buộc phải thoả
thuận kí hiệp định Pa ri vào
tháng 10 năm 1972 để chấm
dứt CT và lập lại hoà bình ở
VN
- Là loại máy bay ném bom
hiện đại nhất vào thời ấy, bay
cao 16 km
- Mĩ ném bom vào Hà Nội tức
là ném bom vào đầu não của
ta, hòng buộc chính phủ ta
phải chấp nhận kí hiệp định
Pa-ri có lợi cho Mĩ.
- Cuộc chiến đấu bắt đầu 20
giờ ngày 18/12/1972 đến
30/12/1972
- phá huỷ HN và các vùng lân
cận

-Ngày26/12/1972.
- Cuộc tập kết máy bay b52
của Mĩ bị đập tan: 81 máy bay
bị bắn rơi.
- Giặc Mĩ thật độc ác
- Vì chiến thắng này mang lại
kết quả to lớn cho ta, còn Mĩ
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Ngun ThÞ H

¬ng Tr

êng TiĨu
häc D¹ Tr¹ch
d©n miỊn B¾c lµ chiÕn th¾ng §BP trªn kh«ng?
3. Cđng cè dỈn dß: GV nhËn xÐt giê.
- DỈn HS chn bÞ bµi sau: LƠ ký hiƯp ®Þnh Pa- ri.
bÞ thiƯt h¹i nỈng nỊ nh Ph¸p
trong trËn §iƯn Biªn Phđ
1954.
KÜ tht
TiÕt 26: L¾p xe ben(TiÕt 3).
I.MỤC TIÊU:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Biết cách lắp và lắp xe ben theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn, có thể chuyển
động được.
*Víi häc sinh khÐo tay:
L¾p ®ỵc xe ben theo mÉu. Xe l¾p ch¾c ch¾n, chun ®éng dƠ dµng; tay quay, d©y têi
qn vµo vµ nh¶ ra ®ỵc.

II.CHUẨN BỊ:
- Lấy chứng cứ 1, 2 nx 7
- MÉu xe cÇn cÈu ®· l¾p s½n.
- Bé l¾p ghÐp m« h×nh kÜ tht.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
1.Kim tra bi c: Gi 2 hs lờn bng tr
li:
-Em hóy nờu cỏc bc lp xe ben ?
- Nhn xột, b sung.
2. Bi mi. - Gii thiu bi: nờu mc
ớch ca bi hc - ghi u bi.
Hot ng 1: HS thc hnh lp xe ben.
a) Chn cỏc chi tit.
- Hng dn hs chn ỳng v cỏc chi
tit theo sỏch giỏo khoa v xp tng loi
vo np hp.
- Kim tra hc sinh chn cỏc chi tit.
b) Lp tng b phn.
* Gi 1 hs c ghi nh trong sgk.
+ Yờu cu hs phi quan sỏt k cỏc hỡnh
v c ni dung tng bc lp trong

sgk.
- Cho hs thc hnh lp rỏp xe.
* GV quan sỏt nhc nh:
+ Khi lp khung sn xe v cỏc giỏ
(H.2 - SGK), cn phi chỳ ý n v trớ
trờn, di ca cỏc thanh thng 3 l,
thanh thng 11 l v thanh ch U di
+ Khi lp hỡnh 3 (SGK), cn chỳ ý th
t lp cỏc chi tit nh ó hng dn
tit trc.
+ Khi lp h thng trc bỏnh xe sau, cn
lp s phũng hóm cho mi trc.
* Theo dừi un nn kp thi nhng hs
lm sai hoc cũn lỳng tỳng.
c) Lp rỏp xe ben. (H.1-SGK)
- Lu ý hng dn hs:
* Lp ca bin:
+ Lp 2 tm bờn ca ch U vo hai bờn
tm nh.
- Cỏc bc lp xe ben:
+ Lp cỏc b phn: khung sn xe v
cỏc giỏ ; sn ca bin v cỏc thanh ;
trc bỏnh xe trc, bỏnh xe sau v ca
bin.
+ Lp rỏp cỏc b phn vi nhau to
thnh ca bin hon chnh.
- Hs chn ỳng v cỏc chi tit theo
sỏch giỏo khoa v xp tng loi vo
np hp.
- 1 hs c ghi nh trong sgk, c lp

theo dừi nh li cỏc bc lp.
- Hs quan sỏt k cỏc hỡnh v c ni
dung tng bc lp trong sgk.
- Hs thc hnh lp rỏp xe theo cỏc bc
sgk.
- Chỳ ý lp ca bin nh gv hng dn.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
+ Lp tm mt ca ca bin vo hai tm
bờn ca ch U.
+ Lp tm sau ca ch U vo phớa sau.
- Nhc hs khi lp xong cn:
- Kim tra sn phm : Kim tra mc
nõng lờn, h xung ca thựng xe.
Hot ng 2 : ỏnh giỏ sn phm.
- Cho hs trng by sn phm theo nhúm.
- Gi hs nờu cỏc tiờu chun ỏnh giỏ sn
phm theo mc III (SGK), i vi
nhng em ó lp xong.
- Gi 3hs da vo tiờu chun ó nờu
ỏnh giỏ sn phm ca bn theo 3 t.
- Nhn xột, ỏnh giỏ kt qu hc tp ca
hs.
- Nhc hs thỏo cỏc chi tit v xp ỳng

vo v trớ cỏc ngn trong hp.
3. Cng c - dn dũ:.
- Gi hs nờu cỏc bc lp xe ben ?
- V nh xem li bi, chun b tit sau
nhng em lm cha xong tip tc hc
tip, nhng em ó lp xong tit sau lp
cho thnh tho hn.
- Nhn xột tit hc.
- Hs nờu cỏc tiờu chun ỏnh giỏ sn
phm theo mc III (SGK)
- 3hs da vo tiờu chun ó nờu
ỏnh giỏ sn phm ca bn.
Th nm ngy 10 thỏng 3 nm 2011
Tập làm văn
Tiết 51: Tập viết đoạn đối thoại.
I.MC TIấU:
Dựa theo truyện Thái s Trần Thủ Độ và gợi ý của GV, viết tiếp đợc các lời đối thoại
trong màn kịch đúng nội dung văn bản.
II. CHUN B :
- Bng lp vit sn bi, và gợi ý cho học sinh.
III. HOT NG DY- HC:
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hớng dẫn HS làm bài.
*Bài1
- Một HS đọc yêu cầu và đoạn trích.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H


ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
? Các nhân vật trong đoạn trích là những
ai?
? Nội dung của đoạn trích là gì?
- GV cho HS làm bài.
*Bài 2
- Gọi 3 HS đọc yêu cầu .
- Cho HS làm bài theo nhóm.
- Gv cho Các nhóm trình bày.
- GV nhận xét và sửa.
*Bài 3
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
- Tổ chức cho HS diễn kịch trớc lớp.
- Nhận xét khen ngợi các nhóm diễn hay.
3. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Trả bài văn tả
đồ vật.
- Một HS đọc đề bài ttrong SGK .
- Trần Thủ Độ, Linh Từ Quốc Mẫu,
ngời quân hiệu và một số gia nô.
Linh Từ Quốc Mẫu khóc lóc phàn nàn
với chồng vì bà bị kẻ dới coi thờng
+3 HS đọc yêu cầu
+HS làm bài theo nhóm
+Các nhóm trình bày

+HS đọc yêu cầu bài tập
+ HS hoạt động trong nhóm
+HS diễn kịch trớc lớp.
TOAN
Tiết 129: Luyện tập chung
137
.
I. MC TIấU:
Bieỏt:
Biết cộng trừ, nhân, chia ssố đo thời gian.
Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế.
- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1,2a, 3, 4(dòng 1,2). Hs khá giỏi làm đợc hết các bài
trong sgk.
II. CHUN B
III. HOT NG DY HC:
GV ND
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét và chữa bài.
2.Bài mới.
* Hớng dẫn luyện tập
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- GV cho HS chữa bài.
- HS chữa bài, HS nhận xét bài.
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr


ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Bài1.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Gv gọi HS chữa bài.
- GV cho HS nhận xét bài.
Bài2a.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Gv gọi HS chữa bài.
Bài3.
- GV cho HS đọc đề bài.
- Gv gọi HS chữa bài.
Bài4( dòng 1, 2).
- GV cho HS đọc đề bài.
- Gv gọi HS chữa bài.
3. Củng cố dặn dò.
- GV cho HS nhắc lại cách tính phép trừ,
phép cộng, phép nhân, phép chia thời
gian.
- Gv dặn hS chuẩn bị bài sau: Vận tốc.
Bài1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở bài tập, và lên bảng
chữa.
a) 17giờ 53phút + 4giờ15phút
=22giờ8phút
b) 45ngày23giờ- 24ngày 17giờ
= 21ngày6giờ
c) 6giờ15 phút
ì

6 = 37giờ30phút
d) 21phút 15 giây : 5 = 4phút 15giây
Bài 2: Tính
(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3
2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3
Bài 3: Khoanh vào đáp án B
Bài4:
Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là
8giờ10phút - 6giờ5phút = 2giờ5phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều

17giờ25 phút - 14giờ20phút =3giờ5phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng
là:
11giờ30phút 5giờ45phút =
5giờ45phút
Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là.
(24giờ 22giờ) + 6giờ = 8giờ
Đáp số 8giờ

Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Khoa hoc
Tiết 52: Sự sinh sản của thực vật có

hoa.
I.MC TIấU :
Kể đợc tên một số hoa thụ phấn nhờ ccôn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió
II. CHUN B:
III. HOT NG DY HC:
GV HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét .
2. Bài mới.
* Hoạt động1: Sự thụ phấn, sự thụ tinh,
sự hình thành hạt và quả.
- GV cho HS làm bài tập.
- Gv cho HS trình bày.
? Thế nào là sự thụ phấn?
?Thế nào là sự thụ tinh?
? Hạt và quả đợc hình thành nh thế nào?
- Gv chỉ tranh minh hoạ và giảng giải.
* Hoạt động 2: Chơi trò chơi.
- GV cho HS đọc hớng dẫn trò shơi trong
SGK.
- GV cho HS chơi theo 2 nhóm.
- HS nhận phiếu và làm bài.

- Sự thụ phấn là hiện tợng đầu nhuỵ nhận
đợc những hạt phấn của nhị.
- Là hiện tợng tế bào sinh dục đực ở đầu
ống phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái
của noãn.
- Noãn phát triển thành hạt, Bầu nhuỵ

phát triển thành quả chứa hạt.
- HS các nhóm chơi thi
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
- GV cho HS nhận xét phần kết quả của
từng đội.
- Gv chốt lại.
* Hoạt động3: Hoa thụ phấn nhờ côn
trùng, hoa thụ phấn nhờ gió.
- GV cho HS thảo luận.
- GV cho HS trình bày.
3. Củng cố dặn dò.
- GV cho HS đọc ghi nhớ
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Cây con mọc
lên từ hạt.
- Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng th-
ờng có mầu sắc sặc sỡ hoặc hơng thơm
hấp dẫn côn trùng. Ngợc lại các loài hoa
thụ phấn nhờ gió không mang mầu sắc
đẹp, cánh hoa, đài hoa thờng nhỏ hoặc
không có nh ngô, lúa, các cây họ đậu.
Đạo Đức
Tiết 26: Em yêu hòa bình( Tiết 1).
I. MC TIấU :

- Nêu đợc những điều tốt đẹp do HB đem lại cho trẻ em.
- Nêu đợc các biểu hiện của HB trong cuộc sống hàng ngày.
- Yêu HB, tích cực tham gia các HĐ bảo vệ HB phù hợp với khả năng do nhà trờng,
địa phơng tổ chức.
* HS Khá giỏi: + Biết đợc ý nghĩa của hòa bình.
+ Biết trẻ em có quyền đợc sống HB và có trách nhiệm tham gia các
HĐ bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng.
* GDBVMT: Tích cực tham gia các hoạt động xây dung hòa bình là thể hiện tình yêu
đất nớc.
II. CHUN B:
* Lấy chứng cứ 1,2 của nhận xét 8
- Tranh nh SGK phúng to.
- Phiu bi tp.
III. HOT NG DY HC:
GV HS
1. Kiểm tra sự chuẩn bị.
2. Thực hành.
* Hoạt động1: Hoạt động khởi động
- ? Loài chim nào là biểu tợng cho hoà bình?
- GV cho HS hát bài Cánh chim hoà bình
* Hoạt động 2: Tìm hiểu các thông tin
- GV cho HS đọc các thông tin trong SGK.
- GV chia nhóm HS .
- GV cho HS thảo luận câu hỏi:
? Em có nhận xét gì về cuộc sống của ngời dân, đặc
biệt là trẻ em ở các vùng có chiến tranh?
? Những hậu quả mà chiến tranh để lại?
? Để thế giới đợc sống trong hoà bình chúng ta cần
- Loài chim bồ câu đợc lấy
làm biểu tợng cho sự hoà

bình.
- HS hát
- Cuộc sống khổ cực, nhà
cửa bị tàn phá, trẻ em bị th-
ơng tật
- Cớp đi nhiều sinh mạng,
nhà cửa bị cháy, cầu cống đ-
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
phải làm gì?
- GV cho đại diện HS trình bày.
- GV kết luận:Chiến tranh gây ra nhiều đau thơng,
mất mát: Đã có bao nhiêu ngời vô tội bị chết, trẻ em
thất học, ngời dân đói khổ.
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến:
- GV cho HS đọc bài tập 1 .
- GV kết luận: Trẻ em có quyền đợc sống trong hoà
bình và có trách nhiệm tham gia bảo vệ hoà bình.
* Hoạt động 4: Hành động nào đúng.
- GV cho HS làm bài tập trong SGK
- GV cho HS trình bày.
- GV kết luận: Ngay trong những hành động nhỏ
trong cuộc sống, các em cần giữ thái độ hoà nhã,
đoàn kết.

* Hoạt động 5: GV cho HS làm bài tập 3
- GV cho HS trình bày
3. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ.
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- Dặn HS chuẩn bị bài thực hành.
ờng sá bị phá.
-Sát cánh cùng nhân dân thế
giới bảo vệ hoà bình, chống
chiến tranh.
a Tán thành
- b Không tán thành
- c không tán thành
- d Tán thành
- b, c, e, i
- HS trả lời câu hỏi: Em đã
tham gia những hoạt động
nào trong những hoạt động
vì hoà bình đó?
- Em có thể tham gia vào
những hoạt động nào?
Giáo án lớp 5
Tuần 26
Nguyễn Thị H

ơng Tr

ờng Tiểu
học Dạ Trạch
Thể dục
Tiết 51: Tâng cầu. Ném bóng trúng

đích.
Trò chơi: "Chuyền và bắt bóng tiếp sức
"
I. Mục tiêu:
- Ôn một số nội dung môn thể thao t chọn, học ném bóng150g trúng đích cố định ( cha
cần trúng đích, chỉ cần đúng t thế và ném bóng đi) và tung bóng bằng một tay, bắt
bóng bằng hai tay; vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia.
- Học trò chơi: "Chuyền và bắt bóng tiếp sức.". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi tơng đối chủ động.
II. CHUẩN Bị: * Lấy chứng cứ 2,3 (NX 8), 1( NX 9)
- Còi, kẻ sân chơi.
III . Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
- Yêu cầu HS tập các động tác khởi
động
- Tập bài thể dục phát triển chung
2. Phần cơ bản: Môn thể thao tự
chọn
a.Ném bóng:
- Ôn tung bóng bằng một tay, bắt
bóng bằng hai tay, cúi ngời chuyển
bóng từ tay nọ sang tay kia qua kheo
chân.
GV hớng dẫn kĩ thuật thao tác
b. Ôn tập ném bóng trúng địch
GV kẻ sân hơng dẫn kĩ thuật ném
bóng
2. - Học chơi trò chơi : "Chuyển và

bắt bóng tiếp sức"
GV phổ biến luật chơi hớng dẫn học
sinh chơi thử. Gọi HS lên chơi thử
GV quan sát hớng dẫn học sinh chơi
GV yêu cầu HS chơi an toàn , đúng
luật
3. Phần kết thúc:- Cho HS thả lỏng.
6-10
18-22
14-16'
3 -4'
11 -12'
5- 6'
HS tập hợp điểm số, báo cáo.
Tập các động tác khởi động,
Xoay các khớp, chạy nhẹ tại chỗ
HS tập luyện theo đội hình hàng
ngang.
+ GV nêu tên động tác, GV hoặc
1, 2 HS làm mẫu.
+ HS tập đồng loạt theo từng
hàng.
-HS ôn tập theo tổ
Lớp chia thành 4 nhóm luyện tập
- GV nêu tên trò chơi, cho HS làm
mẫu.Cả lớp theo dõi
Lần lợt từng học sinh lên thực
hành ném bóng
* * *
* * *

Giáo án lớp 5
Tuần 26

×