Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.44 KB, 32 trang )

TUẦN 26
Thứ Ti
ết
Môn PPC
T
Tên bài học
Thứ 2
09.03
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc
Mĩ thuật
Toán
Đạo đức
51
26
126
26
Nghóa thaày troø
Nhân số đo thời gian với 1 số
Em yêu hòa bình
Thứ 3
10.03
1
2
3
4


5
Toán
Chính tả
Thể dục
LT VC
Khoa học
127
26
26
51
51
Chia số đo thời gian
Nghe – viết: Lịch sử ngày quốc tế lao động
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
Thứ 4
11.03
1
2
3
4
5
Tập đọc
Toán
Âm nhạc
Kĩ thuật
Tập làm văn
52
128
26

26
51
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
Luện tập
Học bài hát: Em vẫn nhớ trường xưa
Lắp xe ben (tiết 3)
Tập viết đoạn đối thoại
Thứ 5
12.03
1
2
3
4
5
Toán
Lịch sử
Khoa học
Thể dục
Kể chuyện
129
26
52
52
26
Luện tập chung
Chiến thắng “ Điện Biên Phủ trên không”
Sự sinh sản của thực vạt có hoa
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Thứ 6
13.03

1
2
3
4
5
Toán
LTVC
Địa lí
Tập làm văn
SHTT
130
52
26
52
Vận tốc
Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
Châu Phi(tt)
Trả bài văn tả đồ vật
1
Thứ hai ngày 09 tháng 03 năm 2009
Tit 1: CHO C
Ti t 2 TP C
Tiết 51: Nghĩa thầy trò
I. MC TIấU, YấU CU:
1. Bit c lu loỏt, din cm c bi.
2. Hiu cỏc t ng, cõu, on trong bi, din bin ca cõu chuyn.
Hiu ý ngha ca bi: Ca ngi truyn thng tụn s trng o ca nhõn dõn ta, nhc nh mi ngi cn gi gỡn
v phỏt huy truyn thng tt p ú.
3.Giỏo dc cho hc sinh bit tụn trng yờu quý thy cụ giỏo
II. DNG DY - HC:

- Tranh minh ho bi c trong SGK.
III. CC HOT NG DY - HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. KIM TRA BI C GII THIU BI MI
a. Kim tra bi c:
- Kim tra 2 HS: Cho HS c thuc lũng bi Ca
sụng v tr li cõu hi.
- HS1: c thuc lũng + tr li cõu hi.
H: Trong kh th u, tỏc gi dựng nhng t ng
no núi v ni sụng chy ra bin? Cỏch gii thiu
y cú gỡ hay?
H: Theo em, kh th cui núi lờn iu gỡ?
- HS2 c thuc lũng v TLCH
- Tỏc gi mun núi lờn tm lũng ca ca sụng khụng
quờn ci ngun.
b. Gii thiu bi mi: Hiu hc, tụn s trng o l truyn thng tt p m dõn tc ta t ngn xa luụn vun
p, gi gỡn. Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em bit thờm mt ngha c p ca truyn thng tụn s trng o.
2. LUYN C
H1 : Cho HS c bi vn - 2 HS khỏ gii ni tip nhau c, c lp c thm theo
trong SGK.
H2 : Cho HS c on vn trc lp
- GV chia on : 3 on - HS dựng bỳt chỡ ỏnh du on trong SGK.
+ on 1 : T u n "...mang n rt nng"
+ on 2 : Tip theo n "...t n thy"
+ on 3 : Phn cũn li
- Cho HS c on ni tip
- Luyn c t ng khú : t tu, sỏng sa, si nng.
- HS c ni tip (2 ln)
H3 : Cho HS c trong nhúm - HS ni tip nhau c ht bi.
- Cho HS c c bi. - 2 HS c c bi.

- 1 HS c chỳ gii
- Nhiu HS gii ngha t trong SGK.
H4 : GV c din cm ton bi
Cn c vi ging nh nhng, trang trng
3. TèM HIU BI
on 1 : - 1 HS c thnh ting, lp c thm theo v TLCH.
H : Cỏc mụn sinh ca c giỏo Chu n nh thy
lm gỡ ?
2
H : Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tơn kính
cụ giáo Chu
Đoạn 2 : - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo và TLCH.
H : Tình cảm của thầy giáo Chu đối với người thầy
đã dạy mình từ hồi vỡ lòng như thế nào ?
- Thầy giáo Chu rất tơn kính cụ đồ đã dạy thầy từ thuở
vỡ lòng.
H : Em hãy tìm những chi tiết thể hiện tình cảm của
thầy Chu đối với thầy giáo cũ.
- HS trả lời
Đoạn 3 : - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
H : Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học
mà các mơn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ
giáo Chu ?
H : Em còn biết thêm câu thành ngữ, tục ngữ ca
dao ... nào có nội dung tương tự ?
Đó là 3 câu :
+ Uống nước nhớ nguồn
+ Tơn sư trọng đạo
+ Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. HS có thể trả lời nhiều câu
khác nhau.

GV : Truyền thống tơn sư trọng đạo được mọi thế hệ
người Việt Nam bồi đắp, giữ gìn bồi đắp và nâng
cao. Người thầy giáo và nghề dạy học ln được xã
hội tơn vinh.
Bài văn nói lên điều gì ? - Bài văn ca ngợi truyền thống tơn sư trọng đạo của
nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phat
huy truyền thống đó.
4. ĐỌC DIỄN CẢM
- Cho HS đọc diễn cảm bài văn. - 3 HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm hết bài văn. Cả lớp
lắng nghe.
- GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần luyện lên
và hướng dẫn HS đọc (đoạn Từ sáng sớm đến dạ
ran).
- HS luyện đọc đoạn
- Một vài HS thi đọc.
- GV nhận xét + khen những HS đọc đúng, hay. - Lớp nhận xét
5. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tìm các truyện kể nói về tình thầy trò, truyền thống tơn sư trọng đạo của dân tộc Việt Nam.
Tiết 3: MĨ THUẬT
Tiết 4: To¸n
TiÕt 126:Nh©n sè ®o thêi gian
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số tự nhiên.
- Vận dụng giải các bài tốn thực tiễn đơn giản có liên quan.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : 2 em
2. Bài mới

a). Giới thiệu bài: Nhân số đo thời gian.
Bài tập 1, 2 tiết trước
3
b).Giảng bài: Hình thành kĩ năng nhân số đo thời gian
Ví dụ 1: * GV: nêu bài toán SGK
+ Yêu cầu nêu phép tính của bài toán
+ 1 HS lên bảng đặt phép tính, lớp làm nháp.
+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi tìm cách tính.
+ 1 HS lên bảng tính và nêu cách tính
+ HS nhận xét
* GV: nhận xét, đánh giá: Đặt tính như phép nhân các số tự
nhiên đã biết. Thực hiện tính tương tự. Chú ý sau mỗi kết
quả tính phải ghi đơn vị đo tương ứng.
Ví dụ 2: * GV nêu bài toán SGK
+ Yêu cầu HS nêu phép tính.
+ HS thảo luận nhóm đôi tìm cách đặt tính và tính.
+ HS trình bày cách tính. Nêu cách tính
+ 1 HS lên bảng trình bày
+ Yêu cầu HS nhận xét số đo ở kết quả.
+ Yêu cầu HS đổi
* GV: Trong khi nhân các số đo thời gian có đơn vị là phút,
giây, nếu phần đo nào lớn hơn 60 thì thực hiện chuyển sang
đơn vị lớn hơn liền trước.
3. Luyện tập:
Bài 1: SGK trang 135
+ 2 HS lên bảng làm 2 phép tính, HS ở lớp làm vở.
+ Y/cầu HS nêu cách nhân số đo thời gian với số tự nhiên
+ Yêu cầu HS nối tiếp đọc kết quả phần còn lại
+ HS nhận xét
* GV nhận xét đánh giá :

Bài 2: SGK trang 135 Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu HS nêu phép tính
+ 1 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở
+ HS nhận xét cách trình bày phép tính số đo thời gian trong
bài giải.
+ HS nhận xét
* GV đánh giá
4. Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Về nhà xem lại bài .
1 HS đọc
- HS làm bài
- 1 HS
- HS nghe, ghi nhớ
- HS nêu
- HS thảo luận và làm bài
- 75phút có thể đổi ra giờ và phút
- 75phút = 1 giờ 15phút
- 1 HS
- HS làm bài
3giờ 12 phút 4giờ 23 phút
X 3 x 4
9 giờ 36 phút 16 giờ 92 phút
( = 17 giờ 32 phút)
15 phút 25 giây 4,1 giờ
x 5 x 6
60 phút 125 giây 24,6 giờ
= 62 phút 5giây = 24 giờ 36 phút
Các phếp tính còn lại tương tự
- 1 HS

Bài giải
Lan ngồi trên đu quay hết số thời gian là:
1phút 25giây x 3 = 4 phút 15 giây
Đáp số: 4 phút 15 giây
- Chỉ viết kết quả cuối cùng, viết kèm đơn vị đo,
đơn vị đo không để trong ngoặc.
Tieát 5 ĐẠ O ĐỨ C
TiÕt 26:Em yªu hßa b×nh
4
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức :
Gía trị của hoà bình, trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm trong tham gia các hoạt
động bảo vệ hoà bình.
* Kỹ năng :
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trường, địa phương tổ chức.
* Thái độ :
- HS biết quý trọng và ủng hộ các hoạt động đấu tranh cho Hoà bình, ghét chiến tranh phi nghĩa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhân dân ở những nơi có chiến tranh (Irắc, Ap-ga-nix-tan).
- Tranh ảnh về những tổn thất và hậu quả do chiến tranh để lại (HĐ1- Tiết 1)
- Tranh ảnh về các hoạt động chống tranh của thiếu nhi và trẻ em nhân dân Việt Nam, thế giới (Tiết 1)
- Phiếu bài tập (HĐ3 - Tiết 1)
- Băng dính, giấy, bút dạ bảng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Yêu cầu HS cho biết: Loài chim nào là biểu
tượng cho hoà bình.
- Loài chim bồ câu được lấy làm biểu tượng cho sự hoà

bình.
- Yêu cầu HS hát bài: “Cánh chim hoà bình” - Cả lớp hát
+ Bài hát muốn nói lên điều gì ? - HS trả lời
- GV giới thiệu bài
2. Hoạt động 1
TÌM HIỂU CÁC THÔNG TIN TRONG SGK VÀ TRANH ẢNH
MT: HS hiểu được những hậu quả do chiến tranh gây ra và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bình.
- GV treo tranh, ảnh về cuộc sống của nhân dân
và trẻ em ở các vùng có chiến tranh.
- HS quan sát, theo dõi tranh.
- Yêu cầu HS trả lời:
+ Em thấy những gì trong các tranh, ảnh đó. + Qua tranh ảnh, em thấy cuộc sống của người dân vùng
chiến tranh rất khổ cực, nhiều trẻ em không được đi học,
sống thiếu thốn, mất đi người thân.
- Để biết rõ hơn về những hậu quả của chiến
tranh, các em đọc các thông tin trang SGK (gọi
1,2 HS đọc)
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và theo dõi.
- GV chia lớp thành 4 nhóm. - HS về vị trí các nhóm.
- GV ghi câu hỏi thảo luận treo lên bảng. - HS lắng nghe.
5
1. Em có nhận xét gì về cuộc sống của người dân,
đặc biệt là trẻ em ở các vùng có chiến tranh ?
2. Những hậu quả mà chiến tranh để lại ?
3. Để thế giới không còn chiến tranh, để mọi
người sống hoà bình, ấm no, hạnh phúc, trẻ em
đựơc tới trường theo em chúng ta cần làm gì ?
1. Cuộc sống của người dân ở vùng chiến tranh sống
khổ cực. Đặc biệt có những tổn thất lớn mà trẻ em phải
gánh chịu như : mồ côi cha, mẹ, bị thương tích, tàn phế;

sống bơ vơ mất nhà, mất cửa. Nhiều trẻ em ở độ tuổi
thiếu niên phải đi lính, cầm súng giết người.
2. Chiến tranh đã để lại hậu quả lớn về người và của
cải :
+ Cướp đi nhiều sinh mạng: VD: Cuộc chiến tranh do đế
quốc Mỹ gây ra ở Việt Nam có gần 3 triệu người chết ;
4,4 triệu người bị tàn tật ; 2 triệu người nhiễm chất độc
màu da cam.
+ Thành phố, làng mạc, đường sá ... bị phá huỷ.
3. Để thế giới không còn chiến tranh, theo em chúng ta
phải:
+ Sát cánh cùng nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình,
chống chiến tranh.
+ Lên án, phê phán cuộc chiến tranh phi nghĩa ..
GV gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận - Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm khác bổ
sung
- GV kết luận. - HS lắng nghe.
3. Hoạt động 2
BÀY TỎ THÁI ĐỘ
- GV giới thiệu : Chiến tranh gây ra nhiều tội ác, mỗi chúng ta có những suy nghĩ và ý kiến riêng, khác nhau
về chiến tranh.
- GV treo bảng phụ (ghi sẵncâu hỏi của bài tập 1
và hướng dẫn HS làmbài : Cách thực hiện :
- HS quan sát bảng phụ.
+ Phát cho HS thẻ quy ước (tán thành giơ màu
xanh, không tán thành giơ màu đỏ)
+ Nhận đồ dùng học tập.
+ GV đọc từng ý kiến, yêu cầu bày tỏ thái độ. + Nghe GV đọc và giơ thẻ để bày tỏ thái độ.
+ GV mời HS giải thích lý do : + Giải thích lý do cho từng ý kiến.
a) Chiến tranh không mang lại cuộc sống hạnh

phúc cho con người.
Tán thành : vì cuộc sống người dân nghèo khổ, đói kém,
trẻ em thất học nhiều ...
b) Chỉ trẻ em các nước giàu mới có quyền được
sống hoà bình.
Không tán thành :Vì trẻ em các nước bình đẳng, không
phân biệt chủng tộc, giàu nghèo đều có quyền sống
trong hoà bình.
c) Chỉ có nhà nước và quân đội mới có trách
nhiệm bảo vệ hoà bình:
- Không tán thành. Nhân dân các nước có trách nhiệm
bảo vệ hoà bình nước mình và tham gia bảo vệ hoà bình
thế giới.
d) Những người tiến bộ trên thế giới đều đấu
tranh cho hòa bình
- Tán thành.
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức. - HS lắng nghe.
4. Hoạt động 3
HÀNH ĐỘNG NÀO ĐÚNG
6
- GV gii thiu: Lũng yờu ho bỡnh c th hin qua tng hnh ng v nhng vic lm hng ngy ca
mi ngi : Bõy gi chỳng ta cựng tỡm hiu xem trong lp mỡnh bn no vic lm ỳng th hin lũng yờu
ho bỡnh.
- GV phỏt giy ni dung bi tp cho tng cỏ
nhõn yờu cu HS t lm bi.
HS nhn phiu v lm bi tp.
PHIU BI TP
*Em hóy ỏnh du x trc ý em chn:
Trong cỏc hnh ng, vic lm BT 2 hnh ng,
vic lm no th hin lũng yờu ho bỡnh .

*ỏp ỏn:Cỏc hnh ng vic lm th hin lũng yờu ho
bỡnh l : b ; c ; e ; i
- Yờu cu HS trỡnh by kt qu bi lm: GV c
tng ý, yờu cu HS nờu ý ú chn thỡ gi tay.
Vi nhng ý cũn cú HS chn sai, yờu cu cỏc
HS lm ỳng gii thớch.
- HS nghe GV c cỏc ý v th hin kt qu lm bi.
Nhng HS lm ỳng gii thớch cho cỏc bn lm sai.
- GV kt lun. - HS ghi nh.
5. Hot ng 4
LM BI TP S 3 - SGK
- GV treo bng ph cú ghi ni dung bi tp s 3
trang 39 SGK:
- HS quan sỏt bng ph.
- GV gi HS trỡnh by hiu bit v tng hot
ng trờn.
- 7 HS tip ni nhau trỡnh by, HS c lp theo
dừi v b sung ý kin.
-GV hi:Em ó tham gia vo hot ng no
trong nhng hot ng vỡ ho bỡnh ú ?
- HS tr li.
- Em cú th tham gia vo hot ng no ? - HS tr li.
6. HOT NG THC HNH
- Yờu cu HS v nh: Su tm tranh nh, bi bỏo, bi hỏt, bi bỏo v cuc sng ca tr em, nhõn
dõn nhng vựng cú chin tranh, cỏc hot ng bo v ho bỡnh, chng chin tranh ca tr em Vit
Nam v th gii.
- V tranh v ch : Em yờu ho bỡnh.
Thứ ba ngày 10 tháng 03 năm 2009
Tit 1 Toán
Tiết 127: Chia số đo thời gian cho một số

I. MC TIấU: Giỳp HS :
- Bit cỏch thc hin phộp chia s o thi gian vi mt s .
- Vn dng gii cỏc bi toỏn thc tin.
- Giỏo dc cho hc sinh tớnh cn thn
II. CC HOT NG DY HC:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu bi: Chia s o thi gian vi mt s
2.Ging bi: Hỡnh thnh k nng chia s o thi
gian...
a) Vớ d 1: * GV: nờu bi toỏn SGK
+ Mun bit thi gian trung bỡnh phi u 1 vỏn c
- 42phỳt 30giõy : 3 =?
7
ta làm phép tính gì?
* GV: giới thiệu đây là phép chia số đo thời gian.
+ Gọi HS lên bảng làm .(Nếu HS không làm được
GV mới giảng)
- Ta thực hiện phép chia từng số đo theo từng đơn vị
cho số chia. Sau mỗi kết quả ta viết kèm đơn vị đo ở
thương.
- Đây là trường hợp các số đo ở từng đơn vị chia hết
cho số chia.
b) Ví dụ 2: * GV nêu bài toán SGK
+ Yêu cầu HS nêu phép tính cần thực hiện
+ HS thảo luận nhóm đôi tìm cách đặt tính và tính.
+ 1 HS lên bảng trình bày và tính từng bước (HS
nhận xét từng bước).
+ Yêu cầu HS nêu lại cách làm
* GV: Đây là trường hợp số đo thời gian của đơn vị
đầu không chia hết cho số chia. Khi đó ta chuyển

sang đơn vị nhỏ hơn rồi tiếp tục chia.
3. Luyện tập:
Bài 1: SGK trang 136 HS đọc đề bài
+ 4 HS lên bảng làm , HS ở lớp làm vở.
+ Y/cầu HS nêu cách thực hiện
+ HS nhận xét
* GV nhận xét đánh giá :
Bài 2: SGK trang 136 Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Muốn biết làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian
cần biết yếu tố nào?
+ Tính thời gian làm hết 3 dụng cụ bằng cách nào?
+ 1 HS lên bảng, HS ở lớp làm vở
+ HS giải thích cách tính.
+ HS nhận xét
* GV đánh giá
4. Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Bài sau: Về nhà xem lại bài .
42 phuùt 30 giaây 3
12 14 phuùt 10 giaây
0 30 giaây
00
- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp
- HS nghe, ghi nhớ để thực hiện
7 giờ 40 phuùt 3
3 gi ờ = 180 phút 1 giờ 55 phuùt
220 phuùt
20
0
7giờ 40phút : 4 = 1giờ 55phút

2 HS
Bài làm
a) 24 phuùt 12 giaây 3
6 phuùt 3 giaây b )tương tự
0 12 giaây
0
c) 10giờ 48 phuùt 3
1 gi ờ = 6 0 phút 1 giờ 12 phuùt
108 phuùt
18
0
d) 18,6 phuùt 6
0 6 3,1 phút = 3 phhút 6 giây
0
1 HS
- HS làm bài
Bài giải
Thời gian làm 3 dụng cụ là:
12 giờ - 7giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút
Thời gian làm 1 dụng cụ là:
4giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút
Đáp số: 1 giờ 30 phút
- Phép tính chỉ viết kết quả cuối cùng, viết số đo có
kèm đơn vị đo và không để đơn vị trong ngoặc đơn.
8
Tiết 2 CHÍNH TẢ ( Nghe - viết )
TiÕt 26: lÞch sư ngµy qc tÕ lao ®éng
I. MỤC TIÊU, U CẦU:
1. Nghe - viết đúng chính tả bài Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động.
2. Ơn quy tắc viết hoa tên người và tên địa lí nước ngồi ; làm đúng các BT.

3. Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngồi.
- Bút dạ + 2 phiếu khổ to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra 2 HS: Cho 2 HS lên viết trên bảng
lớp: 5 tên riêng nước ngồi.
GV đọc cho HS viết: Sác-lơ, Đác-uyn, Bra-hma,
Trung Quốc, Nữ Oa, Ấn Độ.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết.
b. Giới thiệu bài mới: Hơm nay, các em viết bài chính tả Lịch sử ngày Quốc tế lao động.
2. VIẾT CHÍNH TẢ
H : Bài chính tả nói điều gì ? - Bài chính tả giải thích lịch sử ra đời của ngày Quốc t ế
Lao động 1/5.
- Luyện viết những từ ngữ dễ viết sai : Chi-ca-gơ,
Niu Y-c, Ban-ti-mo, Pít-sbơ-nơ...
- Nêu quy tắc viết hoa
- HS luyện viết trên nháp.
- HS đọc thầm lại bài chính tả.
- Viết hoa chữ cái đầu của bộ phận tạo thành tên
riêng đó.
HĐ2 : Cho HS viết chính tả - HS gấp SGK.
- GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu cho HS viết (2
lần)
- HS viết chính tả
HĐ3 : Chấm, chữa bài

- GV đọc lại tồn bài chính tả. - HS tự sốt lỗi
- GV chấm 5-7 bài
- GV nhận xét
- HS đổi vở cho nhau để sửa lỗi.
3. LÀM BÀI TẬP
- Cho HS đọc u cầu + bài Tác giả bài "Quốc tế
ca"
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK
- Quốc tế ca thuộc nhóm tên tác phẩm, viết hoa chữ
cái đầu tiên.
+ Đọc thầm lại bài văn.
+ Tìm các tên riêng trong bài văn (dùng bút chì gạch
trong SGK).
+ Nêu cách viết các tên riêng đó.
Ơ gien Pơ-chi – ê Pi –e
Đơ - gây - tê Pa – ri Pháp
Cơng xã Pa – ri Quốc tế ca
- Cho HS làm bài. GV phát bút dạ + phiếu cho 2 HS
làm.
- 2 HS làm vào phiếu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập hoặc làm vào nháp.
- GV nhận xét + chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét
+ Quốc tế ca : tên một tác phẩm (viết hoa chữ cái
đầu tạo thành tên riêng đó)
4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên người và tên địa lý nước ngồi, nhớ nội dung bài, về nhà kể cho người
thân nghe.
9
Ti t3ế THỂ DỤC
Tiết 4 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TiÕt 51: Më réng vèn tõ: trun thèng
I .MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về bảo vệ và phát huy bản sắc truyền thống dân tộc.
2. Kó năng: - Tích cực hoá vốn từ về truyền thống dân tộc bằng cách sử dụng được chúng để đặt câu.
3. Thái độ: - Giáo dục thái độ bảo vệ và phát huy bản sắc truyền thống dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt, Sổ tay từ ngữ tiếng Việt Tiểu học (hoặc một vài trang phơ tơ)
- Bút dạ + một vài tờ phiếu khổ to (hoặc bảng nhóm).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KIỂM TRA BÀI CŨ – GIỚI THIỆU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 3 HS : Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ về Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ và
làm BT2+3
- HS1 nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- HS2 làm BT2.
- HS3 làm BT3.
b. Giới thiệu bài mới: Tiết luyện từ và câu hơm nay các em học về MRVT: Truyền thống.
2. LÀM BÀI TẬP
HĐ1 : Hướng dẫn HS làm BT1
- Cho HS đọc u cầu của BT. - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.
- GV giao việc :
+ Các em đọc lại các dòng a, b, c
+ Khoanh tròn chữ c ở dòng em cho là đúng.
Lối sống và nếp sống đã hình thành từ lâu đời được
trund từ thế hệ này sang thế hệ khác
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả - HS làm bài cá nhân.
- Một vài em phát biểu
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. - Lớp nhận xét

+ Ý đúng là ý c
GV : Truyền thống là từ ghép Hán Việt, gồm 2 tiếng
lặp nghĩa nhau. Tiếng truyền có nghĩa là "trao lại,
để lại cho người sau, đời sau". Tiếng thống có nghĩa
là "nối tiếp nhau khơng dứt".
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm BT2
- GV giao việc : GV phát bút dạ + phiếu khổ to cho
3 nhóm.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- Các HS làm việc theo nhóm.
HĐ3 : Hướng dẫn HS làm BT3
(Cách tiến hành tương tự như BT2)
- Những từ gợi nhớ đến lịch sử truyền thống
dân tộc?
- Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử
và truyền thống dân tộc?
.- Các vua Hùng cậu bé làng Gióng, Hồng Diệu,
Phan Thanh Giản
- Nắm tro bếp, thưở các vua Hùng dựng nước, mũi
tên đồng, Cổ Loa, Con dao cắt rốn bằng đá của cậu
bé làng Gióng
3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ để sử dụng đúng những từ ngữ gắn với truyền thống dân tộc các em vừa được mở rộng.
10
KHOA HỌC
TiÕt 51: C¬ quan sinh s¶n cña thùc vËt cã hoa
I. MỤC TIÊU:
Sau giờ học, HS biết:
- Phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.

- Chỉ ra đựoc những bộ phận chính của nhị và nhụy.
- Có ý thức quan sát thiên nhiên và ham tìm hiểu thiên nhiên quanh mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Hình ảnh và thông tin minh họa trang 104, 105.
2. Một số bông hoa thật tiêu biểu cho các loài hoa đơn tính và lưỡng tính ;tranh ảnh về một sồ loài hoa khác
3. Phiếu học tập nhóm:
Liệt kê tên loài hoa em biết vào bảng sau:
Hoa có cả nhị lẫn nhụy
Hoa chỉ có nhị
(Hoa đực )
Hoa chỉ có nhụy
(hoa cái )
III. CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GIỚI THIÊU BÀI MỚI
a. Kiểm tra bài cũ:
- GV có thể kiểm tra 10 phút bài cũ bằng các câu
hỏi trong bài tập trang 100, 101.
b. Giới thiệu bài mới:
1. Giới thiệu về chương III: Thực Vật và động
vật.
- GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh minh họa
chương và đọc to tên chương .
- GV hỏi Chuyển sang chương học mới chúng ta
sẽ đươc tìm hiểu về vấn đề gì ?
- GV khẳng định : Đây là 1 chương học rất lí thú .
Qua đây các em sẽ hiểu biết thêm về các loài cây
và các con vật quanh ta
2. Giới thiệu bài mới:
- GV đưa ra một số bức tranh và hỏi: Các em thấy

những bức tranh trên có gì đẹp.
- GV ghi bài.
- HS làm bài vào giấy: có thể chỉ cần chép lại đáp án
đúng.
- HS quan sát hình theo yêu cầu và đọc tên chương.
- Chương học mới chúng ta sẽ tìm hiểu về thế giới động
vật và thựuc vật.
- Trong những bức tranh này những bông hoa rất đẹp.
-HS ghi bài theo GV.
2. Hoạt động 1QUAN SÁT
1.GV nêu nhiệm vụ:
2. Tổ chức:
GV nói: Đầu tiên các em hãy quan sát bức hình
chụp hoa dong riềng và hoa phượng.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát hình và trả lời tự do.
Trên các bộ phận của cây , theo em đâu là cơ
quan sinh sản ?
- GV chốt lại: Thực ra, cơ quan sinh sản của các
cây chính là hoa đấy.
Vậy ở thực vật có hoa thì cơ quan sinh sản của nó
là gì?
- GV nêu: Mỗi bông hoa thường có các bộ phận
nào ngoài cánh hoa (tràng hoa)?
- Bây giờ các em hãy hình hai bông hoa: hoa dâm
bụt và hoa sen trong SGK. Cùng bạn chỉ vào hình
đâu là nhị, đâu là nhụy của hoa? (Nếu có hoa thật,
GV nên cho các em được cầm hoa và quan sát)
3. Trình bày:
- Yêu cầu các cặp lên bảng chỉ hình và

nêu tên bộ phận đã xác định.
4. Kết luận:
- HS trả lời: Hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có
hoa.l
- Mỗi bông hoa thường có nhị và nhụy…
- Các cặp HS quan sát kĩ bông hoa; dựa vào kiến thức
thực tế đã biết, chỉ và nêu tên nhị và nhụy.
3-5 cặp HS lên bảng chỉ hình và nêu tên bộ phận đã xác
định. Các HS khác không lên bảng thì nêu nhận xét.
- HS quan sát và nêu lại tên cho đúng theo hướng dẫn
của GV.
11
- Hoa cú hoa c, cú hoa cỏi. iu ú c phõn
bit da vo nh v nhy.
- GV chuyn ý.
- HS ch cho bn xem ri lờn bng ch hỡnh (vt tht
nu cú).
3. Hot ng 2THC HNH VI VT THT
1. GV nờu nhim v:
2. T chc:
- GV phỏt phiu v phỏt thờm hoa tht hc sinh
lm vic
- Nu khụng cú vt tht thỡ GV yờu cu HS nh
li nhng loi hoa ó bit ghi tờn vo bng
phõn loi mỡnh cú.
3. Trỡnh by:
- GV yờu cu HS trỡnh by ln lut tng nhim v
- nhim v th nht, yờu cu HS ch ra cỏc b
phn: cung hoa, cỏnh hoa (trng hoa), nh, nhy.
- Sau khi cỏc nhúm trỡnh by xong , GV gii

thiu:
+ Hoa ch cú nh uc gi l hoa c.
+ Hoa ch cú nhy oc gi l hoa cỏi.
+ Trờn cựng mt bụng hoa m cú c nh ln nhy
thỡ c gi l hoa lng tớnh (lng l 2)
- HS lng nghe.
- HS chia nhúm 5-6, gp hoa li cựng cỏc bn quan sỏt
v sp xp theo nhúm. Nhúm trng hng dn cỏc bn
cựng quan sỏt cỏc ni dung:
+ Cỏc b phn ca hoa ó su tm thnh 3 loi nh bng
phõn lai nhúm GV ó phỏt.
- Nu thc mc nu cn.
- i din HS theo yờu cu ỳng lờn trỡnh by rừ rng
tng nhim v ó nờu:
+ S hoa nhúm su tm; cỏc b phn ca hoa.Mi nhúm
ch gii thiu 3 loi hoa mỡnh cú; cỏc nhúm khỏc s tip
tc.
+ Bng phõn loi hoa n tớnh v hoa lng tớnh (cha
gi tờn).Cỏc nhúm nghe bn trỡnh by v b sung.
+ Cn c vo hoa ngi ta phõn thc vt cú hoa
thnh 2 kiu sinh sn . Theo em ú l kiu gỡ ?
+ Loi cõy no cú hoa c riờng , hoa cỏi riờng thỡ
cú kiu sinh sn n tớnh . Loi hoa no lừng
tớnh thỡ sinh sn lng tớnh.
4. Kt lun:
- GV nờu va ghi bi: Hoa la c quan sinh sn ca
thc vt cú hoa . C quan sinh dc ucd gi l
nh, c quan sinh dc cỏi goi l nhy.
- Cú 2 kiu sinh sn tựy theo kiu hoa ca cõy:
sinh sn n tớnh ( cõy cú hoa n tớnh); sinh

sn lng tớnh ( cõy cú hoa lừng tớnh).
- HS tr li: ú l sinh sn n tớnh v sinh sn lng
tớnh.
- HS ghi bi theo GV.
4. Hot ng 3THC HNH V S NH V NHY HOA LNG TNH
*. GV nờu nhim v:
*. T chc:
- GV v nhanh s lờn bng cựng vi phn chỳ
thớch.
*. Trỡnh by:
- GV mi tng cp hc sinh lờn bng ch hỡnh v
gii thiu cu to ca nh v nhy trờn hoa lng
tớnh.
+ C quan sinh dc cỏi ca hoa gm nhng b
phn nõo?
+ Noón - ú l b phn rt quan trng trong quỏ
trỡnh sinh sn c hoa sau ny.
- HS nghe yờu cu v chuyn nhúm ụi.
- 2 HS cựng nhau quan sỏt v ch hỡnh núi li cỏc b
phn ca nh v nhy cho nhau nghe.
- Sau 1 phỳt hi ý,c lp dng li trỡnh by chung.
- Lt u cú 3 cp lờn ch s vi c phn chỳ
thớch.Lt sau mi 3-5 cp khỏc ch hỡnh ó b chỳ
thớch.
- HS tr li cõu hi.
5. Hot ng 4TNG KT BI HC V DN Dề
- GV hi: Hóy mụ t c quan sinh sn ca thc
vt cú hoa.
- Tit hc sau chỳng ta s tỡm hiu k hn v chc nng ca nh v nhy trong quỏ trỡnh sinh sn ca thc vt
- V nh cỏc em tp v li s cu to nh v nhy; tip tc su tm tranh nh v hoa.

Thứ t ngày 11 tháng 03 năm 2009
Ti t 1 TAP ẹOẽC
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×