Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tin hk 2 (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.45 KB, 4 trang )

Trường THPT Dầu Tiếng
Tổ Toán - Tin
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Tin học 12
Thời gian 45 phút
Mã đề: 321
Phần 1: Trắc nghiệm (3d)
Câu 1. Trong các thao tác sau, thao tác nào không thể thực hiện trên máy chủ trong hệ CSDL khách chủ?
A). Gửi các yêu cầu cập nhật và thông tin phục vụ cập nhật dữ liệu.
B). Chọn lọc dữ liệu gửi cho máy khách.
C). Kiểm tra quyền truy cập.
D). Cập nhật CSDL.
Câu 2. Mục đích của việc thiết lập liên kết giữa các bảng là:
A). Định vị các bản ghi. B). Kết xuất thông tin.
C). Không làm gì cả. D). Thực hiện các phép toán.
Câu 3. Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống?
A). Phân tán CSDL. B). Lưu biên bản hệ thống.
C). Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng D). Mã hóa thông tin và nén dữ liệu.
Câu 4. Các yếu tố của một hệ CSDL bao gồm:
A). Các ràng buộc dữ liệu.
B). Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C). Cấu trúc dữ liệu.
D). Cấu trúc dữ liệu; Các thao tác, phép toán trên dữ liệu; Các ràng buộc dữ liệu.
Câu 5. Tìm phát biểu sai khi nói về Bảng phân quyền truy cập dưới đây?
A). Được quản lý chặt chẽ.
B). Không được giới thiệu công khai.
C). Không phải là dữ liệu của CSDL.
D). Chỉ có những người quản trị hệ thống mới có quyền truy cập, bổ sung, sửa đổi.
Câu 6. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói đến biên bản hệ thống?
A). Được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập
được.


B). Được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường và không ai có thể truy cập được.
C). Được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết cách giải mã.
D). Được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập, đọc và hiểu được.
Câu 7. Trong một bảng, mỗi hàng thể hiện thông tin về một cá thể nên:
A). Có thể có 4 hàng giống nhau hoàn toàn. B). Có thể có 3 hàng giống nhau hoàn toàn.
C). Có thể có 2 hàng giống nhau hoàn toàn. D). Không thể có 2 hàng giống nhau hoàn toàn.
Câu 8. Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên Lớp ngoại khóa
Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao
Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết
Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết
Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao
Cột lớp ngoại khóa có tính chất nào sau đây?
A). Đa trị. B). Phức hợp.
C). Không có tính chất nào. D). Đa trị và phức hợp.
Câu 9. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ "Bộ" dùng để chỉ:
A). Bảng. B). Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. C). Cột. D). Hàng.
Câu 10. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ:
A). Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác.
B). Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng.
C). Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng.
D). Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
Câu 11. Khi nói đến ý thức của người dùng trong việc bảo mật thông tin, hãy chọn phát biểu sai:
A). Cần tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định.
B). Không cần thực hiện theo các quy trình, quy phạm do người quản trị hệ thống yêu cầu.
C). Cần có trách nhiệm cao.
D). Cần coi thông tin là một tài nguyên quan trọng.
Câu 12. Hệ CSDL nào là hệ CSDL có 1 người dùng đóng vai trò của người quản trị CSDL đồng thời cũng là
người dùng?
A). Hệ CSDL cá nhân. B). Hệ CSDL trung tâm.

C). Hệ CSDL khách - chủ. D). Hệ CSDL phân tán.
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 1: Cho Bảng KQ_Hocsinh được mô tả như sau:
Field Name Data type Descirption
Maso Là dãy số tuần tự được điền tự động
Hoten Họ và tên
GT Giới tính
Ngaysinh Ngày tháng năm sinh
ĐTB Điểm trung bình
Hãy điền kiểu dữ liệu (Data type) thích hợp cho mỗi trường trong bảng KQ_Hocsinh. (1đ)
Câu 2: Trong một CSDL của một cửa hàng có 3 bảng được mô tả như sau:
Bảng MAT_HANG (MaHang, TenHang, DonVi, GiaBan, HangSX): mỗi mặt hàng có một mã hàng riêng, có
tên hàng, đơn vị tính, giá bán và hãng sản xuất mặt hàng đó
Bảng MUA_HANG (SoPhieuMua, MaCT, MaHang, SoLuong, NgayMua): Mỗi phiếu mua hàng có một số để
phân biệt, có mã công ty cung cấp, mã hàng, số lượng và ngày mua hàng.
Bảng NHA_CUNG_CAP (MaCT, TenCT, DiaChi, DienThoai, TaiKhoan): Mỗi nhà cung cấp có một mã số để
phân biệt, có tên, địa chỉ, số điện thoại và số tài khoản.
a) Hãy xác định khóa chính của từng bảng trên. (1,5đ)
b) Hãy xác định mối liên kết giữa các bảng trên, các trường tham gia liên kết? (2đ)
Câu 3: Hiện nay các ứng dụng CSDL phổ biến dùng mô hình nào? Hãy nêu một vài đặc điểm về mô hình này.
(1.5đ)
Câu 4: Một công ty có nhiều chi nhánh đặt ở nhiều địa phương cách xa nhau. Theo em nên chọn kiến trúc của hệ
CSDL nào là phù hợp để lưu trữ và quản trị dữ liệu của công ty đó một cách hiệu quả nhất? Hãy nêu ưu điểm và
nhược điểm của hệ CSDL đó. (1đ)
Hết././
Trường THPT Dầu Tiếng
Tổ Toán - Tin
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Tin học 12
Thời gian 45 phút

Mã đề: 322
Phần 1: Trắc nghiệm (3d)
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ?
A). Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL.
B). Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL.
C). Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL.
D). Có quyền xin được cấp phát tài nguyên.
Câu 2. Mục đích của việc thiết lập liên kết giữa các bảng là:
A). Định vị các bản ghi. B). Kết xuất thông tin.
C). Không làm gì cả. D). Thực hiện các phép toán.
Câu 3. Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp chủ yếu cho bảo mật hệ thống?
A). Phân tán CSDL. B). Lưu biên bản hệ thống.
C). Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng D). Mã hóa thông tin và nén dữ liệu.
Câu 4. Tìm phát biểu sai về việc bảo mật trong hệ CSDL?
A). Ngăn chặn các truy cập không được phép.
B). Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn.
C). Không tiết lộ nội dung dữ liệu nhưng có thể tiết lộ chương trình xử lí.
D). Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.
Câu 5. Các yếu tố của một hệ CSDL bao gồm:
A). Các ràng buộc dữ liệu.
B). Các thao tác, phép toán trên dữ liệu.
C). Cấu trúc dữ liệu.
D). Cấu trúc dữ liệu; Các thao tác, phép toán trên dữ liệu; Các ràng buộc dữ liệu.
Câu 6. Trong các công việc sau, việc nào không thuộc thao tác Khai thác dữ liệu:
A). Tạo liên kết giữa các bảng. B). Truy vấn dữ liệu.
C). Sắp xếp bản ghi. D). Kết xuất báo cáo.
Câu 7. Để tạo liên kết giữa các bảng, ta phải xác định:
A). Bản ghi chung trong các bảng. B). Bản ghi bất kỳ trong các bảng.
C). Trường chung trong các bảng. D). Trường bất kỳ trong các bảng.
Câu 8. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng dựa trên:

A). Mô hình phân cấp. B). Mô hình hướng đối tượng.
C). Mô hình thực thể liên kết. D). Mô hình dữ liệu quan hệ.
Câu 9. Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên Lớp ngoại khóa
Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao
Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết
Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết
Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao
Cột lớp ngoại khóa có tính chất nào sau đây?
A). Đa trị. B). Phức hợp.
C). Không có tính chất nào. D). Đa trị và phức hợp.
Câu 10. Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc, dữ liệu thể hiện trong:
A). Các báo cáo. B). Các mẫu hỏi. C). Các bảng. D). Các biểu mẫu.
Câu 11. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ:
A). Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác.
B). Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng.
C). Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng.
D). Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức hợp.
Câu 12. Khi nói đến ý thức của người dùng trong việc bảo mật thông tin, hãy chọn phát biểu sai:
A). Cần tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định.
B). Không cần thực hiện theo các quy trình, quy phạm do người quản trị hệ thống yêu cầu.
C). Cần có trách nhiệm cao.
D). Cần coi thông tin là một tài nguyên quan trọng.
Phần 2: Tự luận (7đ)
Câu 1: Cho Bảng KQ_Hocsinh được mô tả như sau:
Field Name Data type Descirption
Maso Là dãy số tuần tự được điền tự động
Hoten Họ và tên
GT Giới tính
Ngaysinh Ngày tháng năm sinh

ĐT Điểm thi
Hãy điền kiểu dữ liệu (Data type) thích hợp cho mỗi trường trong bảng KQ_Hocsinh. (1đ)
Câu 2: Trong một CSDL của một cửa hàng có 3 bảng được mô tả như sau:
Bảng MAT_HANG (MaHang, TenHang, DonVi, GiaBan, HangSX): mỗi mặt hàng có một mã hàng riêng, có
tên hàng, đơn vị tính, giá bán và hãng sản xuất mặt hàng đó
Bảng MUA_HANG (SoPhieuMua, MaCT, MaHang, SoLuong, NgayMua): Mỗi phiếu mua hàng có một số để
phân biệt, có mã công ty cung cấp, mã hàng, số lượng và ngày mua hàng.
Bảng NHA_CUNG_CAP (MaCT, TenCT, DiaChi, DienThoai, TaiKhoan): Mỗi nhà cung cấp có một mã số để
phân biệt, có tên, địa chỉ, số điện thoại và số tài khoản.
c) Hãy xác định khóa chính của từng bảng trên. (1,5đ)
d) Hãy xác định mối liên kết giữa các bảng trên, các trường tham gia liên kết? (2đ)
Câu 3: Hiện nay các ứng dụng CSDL phổ biến dùng mô hình nào? Hãy nêu một vài đặc điểm về mô hình này.
(1.5đ)
Câu 4: Một công ty có nhiều chi nhánh đặt ở nhiều địa phương cách xa nhau. Theo em nên chọn kiến trúc của hệ
CSDL nào là phù hợp để lưu trữ và quản trị dữ liệu của công ty đó một cách hiệu quả nhất? Hãy nêu ưu điểm và
nhược điểm của hệ CSDL đó. (1đ)
Hết././

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×