Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an lop 4 tuan 27 ca ngay CKT BVMT KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.32 KB, 43 trang )


Sáng Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 Chào cờ
………………………………………………… .
TiÕt 2 To¸n
lun tËp chung
I/ Mơc Tiªu: Gióp HS
1-KT: ¤n tËp mét sè néi dung c¬ b¶n vỊ ph©n sè : H×nh thµnh ph©n sè , ph©n sè
b»ng nhau, rót gän ph©n sè,.
2- RÌn kÜ n¨ng rót gän ph©n sè, nhËn biÕt ph©n sè b»ng nhau, gi¶i bµi to¸n cã lêi
v¨n. !"#$%&'())*+,)- .&%&'(/ +
3- GD: CÈn thËn khi tÝnh to¸n
II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV : Néi dung bµi, b¶ng nhãm
2- HS : Vë, nh¸p, SGK
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Khởi động:
B/Bài mới:
1-Giới thiệu bài: Trong giờ học này
chúng ta cùng làm các bài tập luyện
tập về một số kiến thức cơ bản của
phân số làm bài toán có lời văn.
2-Thực hành:
*Bài tập 1:
-Yều HS đọc đề bài
-Giáo viên yêu cầu HS rút gọn sau đó
so sánh các phân số bằng nhau.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2
-GV yêu cầu HS làm bài.


-Gv nêu câu hỏi cho HS trả lời.
-Hát tập thể
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập – chữa
bài.
+Rút gọn:
0
1
1*
11
*
1
==
;
1
*
*1
*2
1
2
==
0
1




==
;

1
*

0

0
==
+ Các phân số bằng nhau


*1
1
0
1
3

0
1
2
1
*
====
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 4(56789

TUẦN 27

+3 tổ chiếm phân số HS cả lớp vì sao?
+3 tổ có bao nhiêu HS?
*Bài 3:

- HS đọc yêu cầu đề bài:
-GV đặt câu hỏi hướng dẫn HS tìm lời
giải bài toán:
+Bài toán cho biết gì?

+Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+Làm thế nào để tính được số km
phải đi?
+Vậy trước hết chúng ta phải tính
được gì?
-GV nhận xét và sửa chữa.
*Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề toán
-Gv nêu câu hỏi hướng dẫn giải bài
toán.
+Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu
cầu chúng ta làm gì? Làm thế nào để
tính được số lít xăng có trong kho lúc
đầu?
:; HS %
<=!%HS&%> 4(+
C/Củng cố dặn dò:
-HS?@%+
- VA   li % t'p
-Chuẩn bò bài “Hình thoi”
-Nhận xét tiết học.
HS trả lời.
+3 tổ chiếm
5
*

số Hs cả lớp vì số Hs
cả lớp chia đều 4 tổ nghóa là chia
thành 4 phần bằng nhau, 3 tổ chiếm 3
phần như thế.
+ 3 tổ có số HS là:

5
5
*
* =x
(HS)
-1 HS đọc.
+BT cho biết quãng đường dài 15 km.
Đã đi
*

quãng đường.
+Tìm xem coàn phải đi bao km nữa?
+Lấy quãng đường trừ đi số km đã đi.
+Tính số km đã đi.
-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
bài vào vỡ bài tập.
- HS sửa bài
-1 HS đọc.
- HS căn cứ vào đề bài để trả lời câu
hỏi.
-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vào vở.
HS
-Ghi nhận và thực hiện.

Tiết 3 TËp ®äc
dï sao tr¸i ®Êt vÉn quay !
I/ Mơc Tiªu:
 4(56789


1-KT: Đọc đúng các tên riêng tiếng nước ngoài : Cô-péc-ních , Ga-li-lê. Hiểu
nội dung, ý nghóa bài : Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm,
kiên trì bảo vệ chân lí khoa học.
2- KN: Biết đọc bài với giọng kể rõ ràng, chậm rãi , với cảm hứng ca ngợi lòng
dũng cảm bảo vệ chân lí khoa học của hai nhà bác học Cô-péc-ních , Ga-li-lê.
Trả lời được các câu hỏi trong bài.
3- GD: Giáo dục HS lòng dũng cảm và làm những việc làm thể hiện lòng dũng
cảm , làm điều đúng dù biết rằng sẽ gặp nguy hiểm.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV: Ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Chân dung Cô-péc-ních , Ga-li-lê. ; sơ đồ quả đất trong vũ trụ.
- Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
2- HS: SGK, đọc trước bài
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 Khởi động
2 Bài cũ : Ga-vrốt ngoài chiến luỹ
- Kiểm tra 2,3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv nh'n xét cho #i8m.
3 Bài mới
a Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Bài học hôm nay sẽ cho các em thấy
một nét khác của lòng dũng cảm – dũng
cảm bảo vệ chân lí, bảo vệ lẽ phải . Đó là

tấm gương của hai nhà khoa học vó đại :
Cô-péc-ních , Ga-li-lê .
b Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện
đọc
- Gọi HS #ọc nối tiếp nhau 3 #oạn
(2lợt).
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện
đọc cho HS tB ,C+ H4ng dDn #c #E
9@
- Gi HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
: c;u HS luyFn #c theo cGp
- M7i 1,2 HS đọc cả bài .
Hát vui
- HS đọc và trả lời.
-Hs lắng nghe
- 3 HS nối tiếp nhau đọc trơn từng
đoạn.
- LuyFn #c.
-HS đọc thầm phần chú giải từ
mới.
HS luyFn #c theo cGp
- 1,2 HS đọc cả bài .
Theo dõi
 4(56789
*

- Đọc diễn cảm cả bài.
c Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài
- u c;u HS đọc thầm – thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi .

- Ý kiến của Cô-péch-ních có điểm gì
khác ý kiến chung lúc bấy giờ ?
- Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì ?
- Vì sao toà án lúc bấy giờ xử phạt ông ?
- Lòng dũng cảm của Cô-péc-ních và Ga-
li-lê thể hiện ở chỗ nào?
d – Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm
- : c;u 3 Hs #c nHi ti.p 3 #on trong
bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài . Giọng kể rõ
ràng, chậm rãi , nhấn giọng câu nói nổi
tiếng của Ga-li-lê : “ Dù sao thì trái đất
vẫn quay “ ; đọc với cảm hứng ca ngợi
lòng dũng cảm của hai nhà bác học.
- TI chJc cho HS # diKn c>m #on vn “
Cha #;y m?t th. kL… Dù sao thì trái đất
- HS đọc thầm – thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi .
- Thời đó , người ta cho rằng trái
đất là trung tâm của vũ trụ, đứng
yên một chỗ, còn mặt trời, mặt
trăng và các vì sao phải quay
xung quanh nó. Cô-péch-ních đã
chứng minh ngược lại : chính trái
đất mới là một hành tinh quay
xung quanh mặt trời.
- Ủûng hộ tư tưởng khoa học của
Cô-péch-ních.
- Cho rằng ông đã chống đối quan
điểm của Giáo hội , nói ngược lại

những lời phán bảo của Chúa
trời.
- Hai nhà bác học đã dám nói
ngược lại những lời phán bảo của
Chúa trời, đối lập với quan điểm
của Giáo hội lúc bấy giờ, mặc dù
họ biết việc làm đó sẽ nguy hại
đến tính mạng. Ga-li-lê đã phải
trải qua năm tháng cuối đời trong
cảnh tù đày vì bảo vệ chân lí
khoa học.
- 3 HS#c nHi ti.p 3 #on trong
%+
Theo dõi.
 4(56789
5

vẫn quay”.
- Gv #c mDu #on vn
- : c;u HS luyFn #c theo cGp
- GvM c;u HS thi #c #on vn&.
N'OP&&M@
4 – Củng cố – Dặn dò
-Gi HS ?@%
@QHS+
- VA  #c tìm hi8u li%
- Chuẩn bò : Con sẻ
-Nhận xét tiết học.
- HS luyFn #c theo cGp
- 3 #.n 5 hc sinh thi #c, c> l4p

theo dõi bình chn bn #c hay
nhRt
HS
LSng nghe
- HS ghi nhận và thực hiện
……………………………………………………
TiÕt 4 KĨ chun
kĨ chun ®ỵc chøng kiÕn hc tham gia
I/ Mơc Tiªu:Gióp HS:
1.KT: HS chän ®ỵc c©u chun ®· tham gia (hc chøng kiÕn) vỊ lßng dòng c¶m
theo gỵi ý SGK. BiÕt s¾p xÕp c¸c sù viƯc theo tr×nh tù hỵp lÝ ®Ĩ kĨ l¹i râ rµng; BiÕt
trao ®ỉi víi c¸c b¹n vỊ ý nghÜa c©u chun .
2- KN: Lêi kĨ tù nhiªn, ch©n thùc, cã thĨ kÕt hỵp lêi nãi víi cư chØ, ®iƯu bé. L¾ng
nghe b¹n kĨ, nhËn xÐt ®óng lêi kĨ cđa b¹n.
3- GD: KNS: - Giao tiếp: trình baỳ suy nghĩ, ý tưởng.
- Tự nhận thức, đánh giá.
- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV:Tranh minh họa trong sgk, một số tranh minh họa việc làm của người có
lòng dũng cảm. Bảng lớp viết đề bài, dàn ý của bài kể chuyện.
2- HS: chuẩn bò một câu chuyện về lòng dũng cảm
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc chđ u:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bµi cò:
B.Bµi míi
H§1: Giới thiệu bài.
H§2: HD HS hiĨu u cầu cđa ®Ị bµi .
- GV viÕt ®Ị bµi lªn b¶ng, g¹ch ch©n díi c¸c
tõ: Lßng dòng c¶m, chøng kiÕn, tham gia.
- Gi 4 HS nHi ti.p nhau #c g$i ý SGK.

- u c;u HS quan s¸t tranh SGK vµ nªu n?i
dung c©u chun m×nh ®Þnh kĨ .
H§3: Thùc hµnh kĨ chun vµ trao ®ỉi
vỊ ý nghÜa c©u chun .
a) KĨ chun theo cỈp .
- KĨ cho b¹n nghe vµ gãp ý cho nhau ®Ĩ kĨ
tèt .
- Trao ®ỉi vỊ n?i dung c©u chun.
- 1HS kĨ chun

- HS më SGK, theo dâi.
- 1HS ®äc ®Ị bµi .
- 4HS nèi tiÕp ®äc 4 gỵi ý - SGK .
- HS nèi tiÕp nhau nãi vỊ ®Ị tµi c©u
chun m×nh kĨ .
- HS kĨ lu©n phiªn nhau trong
nhãm.
- Trao ®ỉi cïng b¹n vỊ néi dung
 4(56789
1

b) Thi kể chuỵên trớc lớp .
- Yờu c;u HS xung phong thi kể và trả lời
các câu hỏi của các bạn xoay quanh n?i
dung và ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét bài kể của HS .
C.Củng cố- dặn dò :
- NhSc HS chuẩn bị bài sau .
- Chốt lại n?i dung và nhận xét tiết học .
truyện.

- Các nhóm cử đại diện lên thi kể.HS
đối thoại với bạn về nội dung, ý
nghĩa truyện kể đó.
- HS bình xét, bình chọn cá nhân kể
hấp dẫn nhất.

- LSng nghe,
- LSng nghe.

Chiều
Tiết 1 Toán(LT)
ôn Luyện
I/ Mục Tiêu:
1-KT: Củng cố cho HS những kiến thức đã học về phân số. Cộng, trừ, nhân , chia
phân số
2- KN:Trình bày lời giải bài toán. Vận dụng vào làm bài tập .
3- GD: Rèn tính chính xác và yêu thích môn học .
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV : Nội dung bài, bảng nhóm
2- HS : Vở, nháp, SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
&#?@M &#?
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét.
2.Bài mới
a-Giới thiệu bài.
b- Thực hành làm bài tập
-Nội dung :
Bài 1: Tính:

1

+ 5; 6 x
*

T

- 1
U
1
+ 5 -
*

-GV chữa bài nhận xét
Bài 2: Tính bằng cách thận tiện nhất:
a)
1

+
1
*
+
1
*
b
5

0
1


*

c)
1
*
+
1
T
+
5
*
d)
5
T
-
1

-
5
*
-GV chữa bài ,nhận xét.
- GV củng cố cách cộng trừ phân số
mkhác mẫu số.
-HS lên bảng làm bài tập
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện trên bảng con
-HS lên bảng làm bài
1
T
1

1
1

1
1

=+=+
;
5
*

*

0 ==ì
T
5
T
T
T


T

==
;
5
2
5
0
5

*1
5
0
5

5
1
*

1
U
1
==+=+

- HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân chia
phân số.
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bảng nhóm
1
5
1
*1
1
*
1
1
1

1
*

1
*
1

=
++
=++=++

1

*U

*



U
5

0
1

*
=

==

11

1U


1

U


5
*
1
T
1
*
=
++
=++=++
4(56789
0

Bài 3: Một chiếc V&V chạy giờ thứ
nhất đợc
U
*
quãng đờng, giờ thứ hai
chạy đợc
T

quãng đờng, giờ thứ ba
chạy đợc
5


quãng đờng . Hỏi sau 3
giờ chiếc V&V chạy đợc bao nhiêu
phần của quãng đờng?
-GV thu vở chấm. chữa bài nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Nhắc laị nội dung.
-Nhân xét giờ học



1

U

*1
5
*
1

5
T
==
-HS đọc đề, làm bài vào vở
Bài giải.
Sau ba giờ V&V đó chạy đợc số phần
quãng đờng là:
U
*
+
5


+
T

=
10
5
( quãng đờng)
Đáp số:
10
5
quãng đờng

Tiết 2 Tiếng Việt(LT)
Luyện tập câu kể Ai là gì?
I/ Mục Tiêu:
1- KT: Củng cố về câu kể Ai là gì?
2- Kĩ năng nhận biết câu kể Ai là gì? Xác định đúng câu kể Ai là gì? Trong đoạn
văn. Biết viết một đoạn văn khoảng 5 câu có dùng câu kể Ai là gì?
3- GD: HS có ý thức học tập tốt
II-Đồ dùng dạy học:
1- GV:Bảng phụ, phấn màu.
2- HS: Vở, nháp, bảng con.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS lên bảng làm bài
-GV chữa bài nhận xét.
2.Bài mới
- Giới thiệu bài.

- Ôn luyện: HS thực hành làm bài tập
*Bài 1: Tìm câu kể Ai là gì? có trong W9
&!
!V X
Y!+
%)Z[!#V
7 &\4( +
Z[!
7 %.( /+
)]&7 =@>9M
]9M ##;ME!+
*Bài 2 : Nêu bộ phận CN, VN trong mỗi câu
vừa tìm đợc.
*Bài 3:Viết một đoạn văn khoảng 5 câu kể về
các bạn trong tI em theo câu kể Ai là gì?
3- Củng cố- Dặn dò:
-HS đọc 9&, nêu câu kể Ai là
gì? có trong W9&+
-HS trả lời miệng, nhận xét.
- HS làm vở, một số HS trình bày ,
nhận xét, sửa câu ,từ cho HS.
4(56789
T

Nhấn mạnh ND bài.
Nhận xét giờ học.
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^
Tiết 3 Thể dục
di chuyển tung và bắt bang, Nhảy dâykiểu chân trớc ,
chân sau. Trò chơi : Dẫn bóng

I/ Mục Tiêu:
_`4#;%.&&aF#?&@M8&%S&%C%b!
&!Mc@M8@[J&%C#G#8#8%S&%Cd+a
F#$>M@9M,89&4)9!+
_aF#$#?&@M8&%S&%C%b!&!M)%.&>M
@9M,89&4)9!+
3-Giáo dục HS tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập .
II - Địa điểm , ph ơng tiện .
1-GV: Dây nhảy , dụng cụ để tổ chức trò chơi
2-HS: Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toàn.
III Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Phơng pháp tổ chức
1 Phần mở đầu :
- Tập trung lớp , phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học .
- Khởi động .
- Chay theo 1 hàng dọc .
- Bài thể dục .
- Kiểm tra bài cũ .
2 - Phần cơ bản :
a - Trò chơi vận động :
- Trò chơi : Dẫn bóng .
b -Bài tập RLTTCB :
*Ôn di chuyển và bắt bóng .
*Ôn nhảy dây kiểu chân trớc
chân sau .
*Thi nhảy dây kiểu chân trớc
chân sau .
3 Phần kết thúc :
- Hệ thống bài .

- 1 số động tác hồi tĩnh .
-Trò chơi : Mèo đuổi chuột .
- Đánh giá nhận xét.
- Tập trung HS theo đội hình hàng ngang , nghe
GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học .
- Xoay các khớp chân , tay , gối , hông
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc .
- Tập bài thể dục 1 lần, mỗi động tác 2x8 nhịp .
- 2 HS lên nhảy dây kiểu chân trớc chân sau .
GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi: Khi
có lệnh HS1 xuất phát lên lấy bóng dùng tay
dẫn bóng về vạch xuất phát trao cho HS2 em
này dẫn bóng rồi đặt vào thùng , rồi chạy về
chạm tay HS3 , HS3làm nh HS1
Cứ nh vậy đội nào xong trớc thắng
- Cho HS luyện cách dẫn bóng trớc .
- HS chơi thử 1 số lần
- Chơi trò chơi có thi đua giữa các tổ.
+HS tập theo đội hình hàng dọc đứng đối diện
nhau tung và bắt bóng .
- Tập dới hình thức thi đua giữa các tổ để bình
chọn tổ giỏi .
+ HS luyện tập cá nhân theo tổ .
- HS luyện tập tổ trởng điều khiển.
- Chọn đại diện của tổ để thi vô địch.
- HS nhắc lại nội dung bài .
- Tập 1số động tác hồi tĩnh .
- HS chơi trò chơi.
- GV đánh giá nhận xét giờ học .
- GV giao bài về nhà .

^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^+
Saựng Thứ ba ngày 8 tháng 3 nm 2011
4(56789
U

.&Tốn
_8&!#,e ;fffc=!,ed
gA@Y6!
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^+
.&Lun tõ vµ c©u
C©u khiÕn .
I/ Mơc Tiªu:
1- KT: HiĨu ®ỵc cÊu t¹o vµ t¸c dơng cđa c©u khiÕn .( ND ghi nh4d
2-KN: NhËn ®ỵc c©u khiÕn (`Qfff), Bước đầu biết đặt câu khiến nói với
bạn, với anh chò hoặc với thầy cô(BT3).
3- GD: Ch thJ&'(&H&
II - §å dïng d¹y - häc .
1, GV : B¶ng , giÊy, bót 
2- HS : Vë bµi tËp, giÊy, bót
III - Ho¹t ®éng d¹y häc– .
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
A-KiĨm tra bµi cò :
-Gäi 2 HS ®oc c¸c thµnh ng÷ chđ
®iĨm dòng c¶m vµ gi¶i thÝch 1 thµnh
ng÷ ?
-NhËn xÐt cho ®iĨm .
B - Bµi míi :
1 - Giíi thiƯu bµi : Ghi b¶ng .
2 - HD HS t×m hiĨu vÝ dơ .
*Bµi1 +2 :Gäi HS ®äc yªu cÇu .

+C©u in nghiªng dïng ®Ĩ lµm g× ?
+Ci c©u ®ã sư dơng dÊu g× ?
*Bµi3 :
-Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi tËp .
-2 HS viÕt b¶ng líp
-GV sưa c¸ch dïng tõ ®Ỉt c©u cho
HS .
+C©u khiÕn dïng ®Ĩ lµm g× ?DÊu hiƯu
nµo ®Ĩ nhËn ra c©u khiÕn ?
3- Ghi nhí :
-Gäi HS ®äc ghi nhí SGK
4 - Lun tËp :
*Bµi 1 : Gäi HS ®äc yªu cÇu :
-Yªu cÇu HS tù lµm bµi .
-Gäi HS nhËn xÐt
-KÕt ln lêi gi¶i ®óng .
*Bµi2 : -Gäi HS nªu yªu cÇu .
-Yªu cÇu HS lµm theo nhãm
-Gäi HS d¸n phiÕu - c¸c nhãm kh¸c
NX .
-Gäi c¸c nhãm kh¸c ®äc c©u t×m ®-
ỵc NhËn xÐt , khen ngỵi .
*Bµi 3 :
-Gäi HS ®äc yªu cÇu
-HS ®äc vµ gi¶i thÝch
-HS nhËn xÐt .
-
HS ®äc c©u : MĐ mêi cho con !.
+Lµ lêi cđa Giãng nhê mĐ mêi sø gi¶ vµo.
+Ci c©u sư dơng dÊu chÊm than .

-HS ®äc .
-2 HS lµm b¶ng , HS líp lµm vë .
-2 HS ®ãng vai ngêi mỵn vë vµ cho b¹n m-
ỵn vë
VD : -Nga ¬i cho m×nh mỵn vë cđa b¹n !
+§Ĩ nªu yªu cÇu ®Ị nghÞ cđa ngêi nãi
víi ngêi kh¸c .Ci c©u cã dÊu chÊm ,
chÊm than .
-HS ®äc vµ lÊy VD minh ho¹ .
-HS ®äc .
-2 HS lµm b¶ng phơ , HS líp lµm SGK .
-Theo dâi ch÷a bµi . NhËn xÐt ,
VD : §i: H·y gäi ngêi hµng hµnh vµo !
-HS ®äc - Ho¹t ®éng nhãm .
-HS ®äc kÕt qu¶ :
VD : -Vµo ngay !
-Nãi ®i , ta träng thëng .
-HS ®äc .
 4(56789
2

-Yªu cÇu HS tù lµm bµi theo cỈp .
-Gäi HS ®äc c©u m×nh ®Ỉt .
C - Cđng cè - DỈn dß .
-NhËn xÐt giê häc .
-DỈn dß HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau .
-HS trao ®ỉi ®Ỉt c©u theo t×nh hng
VD: -B¹n ®i nhanh lªn !
-Anh sưa cho em c¸i bót víi !
-Em xin phÐp c« cho em vµo líp ¹ !

-Cho m×nh mỵn bót ch× 1 l¸t nhÐ !
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^++
.&TËp lµm v¨n
Miªu t¶ c©y cèi
(KiĨm tra viÕt)
I/ Mơc Tiªu: Gióp HS :
1- KT : Thùc hµnh viÕt ®ỵc mét bµi v¨n hoµn chØnh miªu t¶ c©y cèi.
2-KN : Thùc hµnh viÕt ®ỵc mét bµi v¨n hoµn chØnh miªu t¶ c©y cèi theo gỵi ý ®Ị bµi
trong SGK ( hc ®Ị bµi do GV tù chän) Bµi viÕt cã ®đ ba phÇn (Më bµi, th©n bµi,
kÕt bµi), diƠn ®¹t thµnh c©u, lêi t¶ sinh ®éng, tù nhiªn, râ ý.
3- GD : Cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV: Bảng lớp viết sẳn các đề bài cho HS lựa chọn. Bảng phụ viết sẵn dàn ý
tả bài văn miêu tả cây cối:
+ Mở bài : Tả hoặc giới thiệu bao quát về cây cối
+ Thân bài : Tả từng bộ phận của cây hoặc tả từng thời kỳ phát triển của
cây.
+ Kết bài : Nêu lợi ích của cây, ấn tượng đặt biệt hoặc tình cảm đối với
cây.
2- HS: Nh4@%&>9MH+
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u.
A. Bµi cò:
B.Bµi míi:
H§1: Giới thiệu bài.
H§2: HD HS viết bài.
Chän mét trong ba ®Ị sau ®Ĩ lµm bµi :
§Ị1: H·y t¶ mét c¸i c©y ë trêng g¾n víi nhiỊu
kÜ niƯm cđa em.
§Ị2: H·y t¶ mét c¸i c©y do chÝnh tay em vun
trång .

§Ị3: Em thÝch loµi hoa nµo nhÊt ? H·y t¶ loµi
hoa ®ã.
- Treo b>ng phQ  dn ý.
: c;u HS chän ®Ị bµi vµ dùa vµo dµn ý ®Ĩ
lµm
- Thu m?t sH bµi.
- Nh'n xét m?t sH bi.
C/ Cđng cè, dỈn dß:
Si%%!+
- Chèt l¹i n?i dung vµ nhËn xÐt tiÕt häc.
 %>,8&!+
- jSk+
- #&%+
- l!&+
- #)#A%.&Y+
-jSk+
- jSk+
 4(56789


- jSk+
………………………………………………………………… .
c¸c ngn nhiƯt
I/ Mơc Tiªu:Sau bµi häc, HS biÕt:
1-KT: KĨ tªn vµ nªu ®ỵc vai trß cđa c¸c ngn nhiƯt thêng gỈp trong cc sèng
2-KN: BiÕt thùc hiƯn nh÷ng quy t¾c ®¬n gi¶n phßng tr¸nh rđi ro, nguy hiĨm khi sư
- BiÕt tr¸nh kh«ng ®äc , viÕt ë n¬i cã ¸nh s¸ng qu¸ u .
3- 6_m# a!AnF&#$o@Q+
e,.Oo h&n&AFo@QnF&+
p`NZZ?&H#G&#8X\!V&7&M&+

R#A q!#.o@Q $R&#H&VKV&7+ Có ý
thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1-GV: Chuẩn bò chung: hộp diêm, nến, bàn là, kính lúp (nếu vào ngày nắng).
2-HS: Chuẩn bò theo nhóm: tranh ảnh về việc sử dụng các nguồn nhiệt trong
cuộc sống hàng ngày.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc chđ u:
&#?\!N &#?\!
A. Bµi cò
H: KĨ tªn mét sè vËt c¸ch nhiƯt, c¸c vËt ®ã
cã t¸c dơng g× ?
B.Bµi míi:
H§1: Giới thiệu.
H§2: Ngn nhiƯt vµ vai trß cđa ngn
nhiƯt.
- Y/c;u HS quan s¸t tranh trang 106- SGK vµ
cho biÕt cã nh÷ng ngn nhiƯt nµo ?
H1: Cã thĨ ph©n c¸c ngn nhiƯt thµnh
nh÷ng lo¹i nµo ?
H2: Nªu vai trß cđa c¸c ngn nhiƯt ?
*<nF&&7@[#8 
er
5_C!!M\)&!%M.&&e
/Cn&=!,Vr
j; $&'OP&)%I9&>
7\!%+
NE&!_jMơc b¹n cÇn biÕt_+
- 2HS tr¶ lêi .

- HS më SGK, theo dâi bµi häc .

- HS quan s¸t tranh trang 106- SGK
vµ nªuc¸c ngn nhiƯt.
- HS nªu.
- HS nªu
- HS nªu
- HS l;n l$t nh'n OP&, bI sung9 tr>
l7i c\a bn.
- 2 HS nhSc li k.t lu'n.

 4(56789


HĐ3: Các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng
các nguồn nhiệt .
*KNS: Nh em s dng nhng ngun
nhit no?
=nF&&)k/
%.&=nF&,=!r
:;&#?&kC)sM
nêu những rủi ro nguy hiểm có thể xảy ra?
v cách phòng tránh nó nh thế nào ?
g@FC&e%M,.&q>+
C,'OP&)%I+
NE&!,.& '+
HĐ4: Tìm hiểu việc sử dụng các nguồn
nhiệt trong sinh hoạt, lao động SX ở gia
đình.
:;&#?&kC*
* KNS: Trong cuộc sống hằng ngày, con
ngời đã sử dụng các nguồn nhiệt vào

những công việc gì ?
*BVMT: Có thể làm gì để thực hiện tiết
kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt? V
trỏnh lm ụ nhim mụi trng?
'OP&)%I9&> 7+
N'OP&)H&h#EE&!,.& '
C/Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại nội dung bi hc.
- NhSc HS chuin b bi ti.t sau.
- GV nhận xét giờ học
- HS nêu
- HS nêu
- HS Hg C 2 v th>o lu'n.
- gi diFn C&e by.
- HS C'OP&+
- 2 HS nhSc li.
- HS hot #?ng theo nhúm 3.
- HS nêu
- HS nêu
- HS nh'n xột, bI sung.
- 2 HS nhSc li k.t lu'n.
- LSng nghe.
- LSng nghe.
- LSng nghe.
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^
Chiều
Toán
CộNG TRừ PHÂN Số; NHÂN, CHIA PHÂN Số
I/ Mục Tiêu
_aF#$(P(cộng, trừ(9H+

_aF#$(P(nhân)!(9H+
3- GD: Cẩn thận khi tính toán
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV : Nội dung bài+`>(Q%&'(, bảng nhóm
2- HS : Vở, nháp, SGK
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hot ng 1: Cng c
HS nêu cách tính giá trị biểu thức
4(56789


N-)M;&> 7
H1: Trong một biểu thức có cộng và trừ
phán số, em thực hiện thế nào?
H2: Trong một biểu thức có nhận chia hai
phân số, em thực hiện thế nào?
Hot ng 2:Trũ chi
t+ugE!M!v
N(I%. '&
k%>(Q&/+
5
*
1
5

5
U
3
U5


5
*

T
1
5

5
*1


0
1

5
T
3
*1

*1

T
*
1

=ì=ì
=+=ì
Hot ng 3:HS lm bi tp cng c vo
v Toỏn
`: Tính:

*

T
*
0
1
T



U

T
5
ì+ì


1



5
1
1
*


1
T


1

ìì

Bi 2: Tính giá trị biểu thức
2517 - 4286 : 22 = ; 8 x 2417 + 398 =.
( 646 + 628) : 2 =; 9423 : 3 + 21 09 : 3 =
Bi 3: : Mẹ mua 20 quyển vở hết 60 600
đồng, mua 2 cái bút máy hết 16 000
đồng.Hỏi mẹ em mua một quyển vở và một
cái bút máy thì hết bao nhiêu tiền?
*Bài 4: Một tổ sản xuất ngày đầu làm đợc
156 sản phẩm. Ngày thứ hai làm đợc số sản
phẩm bằng
*
5
số sản phẩm ngày đầu. Ngày
thứ ba làm đợc số sản phẩm bằng trung
bình cộng của 2 ngày đầu. Hỏi cả 3 ngày tổ
sản xuất đợc bao nhiêu sản phẩm?
IV. CNG C - DN Dề:
<RY'OP&+
N=!%Y%>+
&.&ME&!#sV
,.&Jr
'OP&&.&+
- HS tham gia trò chơi

S
5

*
1
5

5
U
3
U5

5
*

T
1
5

5
*1


0
1

5
T
3
*1

*1


T
*
1

=ì=ì
=+=ì
- HS nêu yêu cầu

0
5
*
5

5


0
5

*

T
*
0
1
T

T
5
10

*
10
U
10
5


10
5


U

T
5
==+=+=ì+ì
==+=+=+ì



5

1



1
1




5
1
1
*
5
1
T
1
T
*1
T
0


*1
*


1
T

1

===ìì
====
- HS nêu cách làm
2517 - 4286 : 22 = 2517 - 194 = 2323
8 x 2417 + 398 =.19336 + 398 = 19734
( 646 + 628) : 2 = 1274 : 2 = 637

9423 : 3 + 21 09 : 3 = 3141 + 703 = 3144
- HS đọc đầu bài
- HS nêu cách giảI bài toán
Bài giải
Mẹ em mua một quyển vở hết số tiền
là: 60 600 : 20 = 3030( đồng)
Mẹ em mua một cái bút hết số tiền là:
16 000 : 2 =8000(đồng)
Đáp số: 1 quyển vở: 3030 đồng
1 cái bút: 8000 đồng
- HS đọc bài
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Ngày thứ hai làm đợc số sản phẩm là:
U
*
5
10 =ì
(Sản phẩm)
Ngày thứ ba làm đợc số sản phẩm là:
(156 + 208) : 2 = 182(sản phẩm)
Cả 3 ngày tổ sản xuất đợc số sản phẩm
là:
156 + 208 + 182= 546(sản phẩm)
Đáp số : 546sản phẩm
4(56789
*

TiÕt 2 TiÕng ViƯt(LT)
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI

TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I/ Mơc Tiªu:
_%.&O#Y%),.&%&%&>9MH+
_N.&#$?&#Y%&k&.(),.&%&kY
?&> 9Mk&X+
*Cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên.
II - §å dïng d¹y häc .–
w#(t)`)<
`>(Q%&'(\H+
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u.
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
Hoạt động 1: <\H.&Y%>,.&
%&&>9MH+
Hoạt động 2:Trò chơi
t+u<#(#Ev
+ZQ&`.&&e9&> 7#E+
+N(I%. '&+
1) Đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối
gồm những nội dung gì?
t+4&FA9M#$&>+
`+>%!q&&9M)&>&B&.&!M%?
('\!9M+
<+ $X\!9M>L\!7&>
9M+
2) Đọc bài văn sau, cho biết đoạn nào là kết bài
trong bài văn miêu tả cây dừa?
=%I&!xA&%)k&7
n@4H@B!o!I e=& 
@B!=&!M!#CC)DM
%;&7+y(&!&99MO[Oe)SS&

#8k&.C [! @B!@
+
<9M@B!S%C4>&I&\!k)S%C
4=,zFAq+k V
#'e> X!&74=
&!M,I n &A&7O!
&{+
t+g`+g<+g+
3) Đoạn kết bài trên thuộc loại kết bài nào?
t+_.&%&a`+_.&%Y?+
*+
<CRMY%rgC
=r
<CRM,.&%rgC
=r
-HS : <+ $X\!9M
>L\!7&>9M+
`+g
t+ _.&%&a
.&#Y%,8
&.(),.&%&a&.(
 4(56789
5

Hot ng 3:HS lm bi tp cng c vo v
Ting Vit
sM.&#Y%,8&.(),.&%&a
&.(%&>9Mk&X+
IV. CNG C - DN Dề:
<RY'OP&

N=!%Y%>+
&.&ME&!#sV ,.
&Jr
'OP&&.&
%&>9Mk
&X+
#%.&+
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^++
.&* Thể dục
Môn tự chọn : Trò chơi : Dẫn bóng
I - Mục tiêu :
1- KT: Học 1 số nội dung của môn tự chọn; Trò chơi : Dẫn bóng.
2- KN: Tâng cầu bằng đùi hoặc tung bóng 150g từ tay nọ sang tay kia, vặn mình
chuyển bóng tù tay nọ sang tay kia, ngồi xổm tung và bắt bang, cúi ngời chuyển
bóng tù tay nọ sang tay kia qua khoeo chân. số động tác bổ trợ ném bang. HS biết
cách thực hiện và thực hiện cơ bản đúng động tác . HS biết cách chơi và tham gia
chơi đợc trò chơi dẫn bóng.
3- GD: HS có ý thức tập luyện.
II - Địa điểm , ph ơng tiện .
1-GV: Dây nhảy , dụng cụ để tổ chức trò chơi
2-HS: Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toàn .
III Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung Phơng pháp tổ chức
1 Phần mở đầu :
- Tập trung HS , phổ biến nội
dung,yêu cầu giờ học .
- Khởi động .
- Bài thể dục .
- Ôn nhảy dây
.2 Phần cơ bản :

a - Môn tự chọn .
*Đá cầu :
- Trò chơi vận động :
- Trò chơi : Dẫn bóng .
3 Phần kết thúc ;
- Tập trung HS theo đội hình hàng ngang ,
nghe GV phổ biến nội dung giờ học .
- Giậm chân tại chỗ , khởi động .
- Tập bài TD 1 lần , mỗi động tác 2x8 nhịp
.
- HS ôn nhảy dây .
+Đá cầu
- Tập tâng cầu bằng đùi :
- Tập theo đội hình hàng ngang .
- GV làm mẫu +giải thích động tác:tâng
cầu lên cao mắt nhìn theo cầu , di chuyển
về hớng cầu rơi, co gối chân thuậndùng
đùi tâng lên cao .Tiếp theo di chuyển theo
hớng cầu rơi để tâng cầu .
- Chia tổ luyện tập .
- Mỗi tổ cử 1 HS thi tâng cầu .
- GV theo dõi giúp đỡ HS luyện tập
GV nêu tên trò chơi , cách chơi.
- HS chơi theo tổ .
- GV nhắc nhở an toàn cho HS khi chơi trò
chơi .
-HS nhắc lại nội dung bài .
4(56789
1


- HƯ thèng bµi .
- §i ®Ịu theo hµng däc .
- TËp 1sè ®éng t¸c håi tÜnh .
- §¸nh gi¸ nhËn xÐt .
- §i ®Ịu theo 2-4 hµng däc vµ h¸t .
- Cho HS tËp 1 sè ®éng t¸c håi tÜnh
- GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ néi dung cđa bµi
häc
- GV giao bµi vỊ nhµ .
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^+
S¸ng Thø t ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2011
TiÕt 1 To¸n
HÌNH THOI
I/ Mơc Tiªu
1- KT: Nhận biết hình thoi và một số đặc điểm cùa hình thoi.
2- KN: Phân biệt được hình thoi và một sH hình đã học.
3- GD: HS cã ý thøc häc tËp tèt
II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV : Néi dung bµi+`>(Q%&'(, b¶ng nhãm
2- HS : Vë, nh¸p, SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u.
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
A/Khởi động:
B/Bài mới:
1 – Giới thiệu:
Trong giờ học hôm nay chúng ta
cùng làm quen với một hình mới, đó
là hình thoi.
2 – giới thiệu hình thoi.
-Gv yêu cầu Hs dùng các thanh nhựa

trong bộ lắp ghép kỹ thuật để lắp
thành một hình vuông.Gv cùng làm
tương tự với đồ dùng của mình.
-Gv yêu cầu HS dùng mô hình của
mình vừa lắp ghép, đặt lên giấy nháp
và vẽ theo đương nét của mô hình để
có được hình vuông trên giấy – Gv vẽ
lên bảng.
-Gv xô lệch mô hình để hình thành
hình thoi và yêu cầu cả lớp làm theo.
-Gv yêu cầu Hs đặt mô hình hình thoi
lên giấy và vẽ hình thoi theo mô hình.
Gv vẽ lên bảng
-Hát tập thể
-Hs lắng nghe.
-Hs cả lớp thực hành lắp ghép hình
vuông.
-Hs thực hành vẽ hình vuông bằng
mô hình.
- HS tạo mô hình hình thoi.
- HS vẽ hình thoi.
 4(56789
0

-GV yêu cầu HS hình đường viền
trong Sgk và yêu b cầu Hs chỉ hình
thoi có trong hình viền.
-GV đặt tên hình thoi trên bảng là
ABCD và hỏi: đây là hình gì?
B

A C
D
3 – Nhận biết một số đặc điểm của
hình thoi.
-GV yêu cầu HS quan sát hình thoi
ABCD trên bảng lần lượt đạt câu hỏi.
+Kể tên các cặp cạnh song song với
nhau có trong hình thoi ABCD?
+Độ dài của các cạnh hỉnh thoi như
thế nào so với nhau?
-GV kết luận: Hình thoi có 2 cặp cạnh
đối diện song song với 4 cạnh bằng
nhau.
4 – Thực hành:
*Bài 1:
-GV treo bảng các hình trong bài 1,
cho HS quan sát các hình và trả lời
cvâu hỏi:
+Hình nào là hình thoi?
+Hình nào không phải là hình thoi?
*Bài 2:
-Gv vẽ lên bảng hình thoi ABCD và
yêu cầu Hs quan sát hình.
Nối A với C ta được đường chéo
AC của hình thang ABCD , nối B với
D ta được đường chéo BD của hình
thoi.
Gọi điểm giao nhau của đường chéo
AC và BD là O
-Hình thoi ABCD

-HS quan sát hình thoi và trả lời câu
hỏi.
+AB song song với CD, BC song
song với AD.
+Độ dài của các cạnh hỉnh thoi
bằng nhau.
-HS lắng nghe nhSc li.
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+Hình 1, hình 3 là hình thoi.
+Hình 2,4,5 không phải là hình thoi.
-Cả lớp quan sát hình và trả lời câu
hỏi.
 4(56789
T

-Gv yêu cầu HS dùng Ê – ke kiểm
tra xem đường chéo của hình thoi có
vuông góc với nhau không?
-sM dùng thước có vạch chia mi – li
–mét để kiểm tra xem hai đường chéo
của hình thoi có cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường hay không?
-GV kết luận: hai đường chéo của
hình thoi cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường.
*Bài 3:
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS gRp  cắt hình thoi.
- Gv nh'n OP&.
C/ Củng cố dặn dò:

-Gi HS nhSc li n?i dung bài.
- VA nhà hc thu?c n?i dung % 
li % t'p.
-Chuẩn bò tiết sau: Diện tích hình
thoi
-Nhận xét tiết học.
-Hai đường chéo của hình thoi vuông
góc với nhau.
-Hai đường chéo hình thoi cắt nhau
tại trung điểm của mỗi đường.
Ghi nh'n
-1 HS đọc.
-HS gRp  cắt hình thoi.
HS nhSc li
-HS ghi nhận và thực hiện.
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^
TiÕt 2 Chính tả ( Nhớ viết)
BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
I/ Mơc Tiªu
1NKT: Nh4 – viết bài Bài thơ về tiểu đội xe không kính
2- KN: Nh4 – viết chính xác, đẹp 3 khI th cuHi c\a % Bài thơ về tiểu đội xe
không kính. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x. hoặc dRu h-i / dRu s.
3- GD: HS có ý thức rèn chữ viết.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV: Bài tập 2a hoặc 2b viết sẳn .Viết sẳn các từ kiểm tra trên giấy lớn.
2- HS: Vở, SGK, bảng con.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KH Ở I ĐỘ NG
2. KIỂM TRA BÀI CŨ :

&
- GV kiểm tra Hs đọc và phân biệt các
các từ khó, dễ lẫn của giờ chính tả
-3HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ
tín hiệu, tính toán, chín chắn, chính
 4(56789
U

trước.
xác, kín kẽ, kính cận
- Nhận xét chữ viết của HS
3. DẠY – HỌC BÀI MỚI :
*Giới thiệu bài :
Bài chính tả hôm nay sẽ nghe viết –
viết 3 khổ thơ cuối trong bài Bài thơ
về tiểu đội xe không kính và làm bài
tập chính tả phân biệt s/x và dấu hỏi –
dấu ngã.
- Lắng nghe
*Hướng dẫn viết chính tả :
+ Trao đổi nội dung đoạn thơ :
-Gọi HS đọc 3 khổ thơ cuối trong bài
Hỏi : Hình ảnh nào trong đoạn thơ nói
lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng
hái của chiến só lái xe ?
-Tình đồng chí, đồng đội của các
chiến só được thể hiện qua những câu
thơ nào ?
Hướng dẫn viết từ khó :
-Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn

khi viết chính tả.
*Viết chính tả
- NhSc Hs cách trình bày chính t> cho
#|p
*Soát lỗi và chấm bài
- u c;u Hs #Ii t'p ch=a lWi cho nhau
- Thu t'p chRm bài.
- Gv nh'n OP&% chính t>
*Hướng dẫn HS làm bài tập Ctả
Bài 2 :
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
-Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm, mỗi nhóm 4 HS
-3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
-Hình ảnh : Không có kính, ừ thì ướt
áo, mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời,
chưa cần thay, lái trăm cây số nữa.
+Câu thơ : Gặp bạn bè suốt dọc
đường đi tới, bắt tay nhau qua cửa
kính vở rồi.
-HS đọc và viết các từ : xoa mắt
đắng, sa, ùa vào, ướt áp, tiểu đội
Nh4 - vi.t
- HS #Ii t'p ch=a lWi cho nhau
HS đọc yêu cầu bài tập
Hoạt động nhóm, cùng tìm từ theo
yêu cầu bài tập.
 4(56789
2


-Yêu cầu HS tìm từ chỉ viết với s
không viết với x, hoặc chỉ viết với x,
không viết với s.
-Yêu cầu hai nhóm dán bài lên bảng.
Các nhóm khác bổ sung từ các bạn
còn thiếu.
-Nhận xét kết luận bài giải đúng
Bài 3 :a)
-Yêu cầu HS đọc thầm, trao đổi theo
cặp.
-Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. HS
khác nhận xét sửa chữa.
-Nhận xét bài tập đúng
4. Củng cố dặn dò :
-Gi  n?i dung %
-Yêu cầu HS xem lại bài và chép lại
đoạn văn ở bài 2a hoặc đoạn thơ ở bài
2 b và chuẩn bò bài sau.
-Nhận xét tiết học
Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn
Viết một số từ vào vở.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập
trước lớp.
-2 HS ngồi cùng trao đổi, dùng bút chì
gạch dưới những từ không thích hợp.
-2HS đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh.
Đáp án :
-Sa mạc - xen kẽ

Ghi nh'n  thac hiFn

………………………………………………………
Tiết 3 Khoa học
NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG
I/ Mơc Tiªu:
1-KT: Nêu được ví dụ chứng tỏ mỗi loài sinh vật có nhu cầu về nhiệt giống
nhau.
2-KN: Nêu được vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất.
3-GD: BVMT: -Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên
nhiên
II, §å DïNG D¹Y HäC
1-GV: Hình minh họa trang 108, 109, SGK (phóng to nếu có điều kiện). Phiếu
có sẵn câu hỏi và đáp án cho ban giám khảo, phiếu câu hỏi cho các nhóm HS.
2-HS: 4 tấm thẻ có ghi A, B, C, D, vở, SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u.
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Khởi động
&
 4(56789


* KTBC:
-HS trả lời câu hỏi bài 53.
-Nêu các nguồn nhiệt.
-Vai trò của các nguồn nhiệt, ví dụ?
-Tại sao phải tiết kiệm khi sử dụng các
nguồn nhiệt ? Các việc làm nào thiết thực
để tiết kiệm nguồn nhiệt?
-HS trả lời
-Nhận xét và cho điểm.
*Bài mới:

-GV: Các nguồn nhiệt có vai trò quan
trọng đối với người, mặt trời là nguồn
năng lượng không thể thiếu chúng ta cùng
tìm hiểu.
-Lắng nghe.
Hoạt động 1
TRÒ CHƠI: CUỘC THI “HÀNH TRÌNH VĂN HÓA”
Cách tiến hành:
-4 nhóm hướng về phía bảng.
-Mỗõi nhóm 1 HS tham gia ban giám khảo, đánh dấu câu đúng và ghi điểm.
-Phát phiếu có câu hỏi cho các đội thảo luận.
-1 HS đọc câu hỏi: các đội đưa ra lựa chọn bằng cách giơ biển .
-Từng đội giải thích tại sao chọn như vậy. Mỗi câu đúng 5 điểm, sai trừ 1
điểm.
-Tổng kết điểm, tổng kết trò chơi.
Câu hỏi và đáp án:
- 3 loài cây, con vật sống được ở xứ lạnh:
o xương rồng, thông, hoa tu-líp, gấu Bắc Cực, hải âu, cừu.
o Bạch dương, thông, bạch đàn, chim én, cánh cục, gấu trúc.
o Hoa tu-líp, bạch dương, thông, gấu Bắc Cực, cánh cục, cừu.
- 3 loài cây, con vật sống ở xứ nóng:
o Xương rồng, phi lao, thông, lạc đà, lợn, voi.
o Xương rồng, phi lao, cỏ tranh, cáo, voi, lạc đà.
o Phi lao, thông, bạch đàn, cáo, chó sói, lạc đà.
Hoạt động 2
VAI TRÒ CỦA NHIỆT ĐỐI VỚI SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
-HS thảo luận đôi và trả lời.
*BVMT: Nêu một số đặc điểm chính của
-HS cùng bàn trao đổi, ghi ý kiến
 4(56789



mơi trường và TNTN.
thống nhất vào giấy.
-Điều gì xảy ra nết trái đất không được
mặt trời sưởi ấm ?
- Gi HS trình bày. Mỗi HS nói 1 vai trò. -Trái đất không được mặt trời sưởi
ấm:
-Trái đất sẽ trở nên lạnh giá.
-Gió sẽ ngừng thổi.
-Không có sự sống trên trái đất.
-Nhận xét.
-Kết luận: trái đất không được mặt trời
sưởi ấm sẽ trở thành 1 hành tinh chềt
không có sự sống.
LSng nghe
Hoạt động 3
CÁCH CHỐNG NÓNG, CHỐNG RÉT CHO NGƯỜI, ĐỘNG VẬT, THỰC
VẬT
-HS thảo luận nhóm. -Nhóm làm theo hướng dẫn của
GV.
-Lớp 6 nhóm. 2 nhóm 1 nội dung: Nêu
cách chống nóng, chống rét cho người,
động vật, thực vật.
GV đi giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.
-HS trình bày, nhóm có cùng nội dung
nhận xét, bổ sung.
-Chống nóng cho cây: tưới nước
sáng, sớm, chiều tối, che giàn.
Chống rét: ủ ấm gốc cây bằng

rơm rạ, mùn, che gió.
-GV nhận xét. -Chống nóng cho vật nuôi: uống
nhiều nước, chuồng trại thóang
mát, vệ sinh sạch sẽ. Chống rét:
ăn nhiều bột đường, chuồng trại
kín gió, không thả rông.
-HS có ý thức chống nóng, chống rét cho
bản thân, mọi người xung quanh, cây
trồng, vật nuôi.
-Chống nóng cho người: bật quạt
điện, ở nơi thóang mát, tắm sạch
sẽ, ăn thức ăn mát. Chống rét:
sưởi ấm, mặc áo ấm.
*Củng cố - dặn dò:
?@%+ 
 4(56789


@Q+ -HS lắng nghe
-HS học bài cũ xem lại bài từ 20 đến 54. –HS ghi nhận và thực hiện.
-Nhận xét tiết gọc.
^^^^^^^^^^^^^^^^
Tiết 4 Luyện từ và câu
CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN
I/ Mơc Tiªu
1- KT: Nắm được  #Gt câu khiến.
2-KN: Biết chuyển câu thành câu khiến; bước đầu đặt được câu khiến phù hợp
với tình huống giao tiếp (BT2); biết #Gt câu với từ cho trước( hãy, đi, xin) cách
đả học.
3- GD: HS có ý thức học tập tốt.

II, §å DïNG D¹Y HäC
1- GV: Bảng phụ viết bài tập 1. Giấy khổ to.
2- HS: Vở, bảng nhóm.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u.
Các hoạt động dạy của GV Các hoạt động học của HS
A. _Y#?
B. Bài cũ:
#&? /(;4A
9,.#G&99,.+
- GV nhận xét#8+
C. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Q& c\a bài
2. Hướng dẫn:
+ Hoạt động 1: Nhận xét
- Gi HS yêu cầu và n?i dung bài tập.
4@D.&M89,8
Nhà vua hồn gươm lại cho Long Vương
&9,.&k5#s&
_+
:; %
@%RM)(&%E&7*
%>M89,8&9,.&k
*,!+!#C&Bk#9
,.4([$(+
Nnhận xét,.& '
+ Hoạt động 2: Ghi nhớ
- Gi HS đọc phần ghi nhớ.
&
2HS thực hiện.
<> 4('OP&

jSk
 HS#&&.
k@}
*HS %> %)> 4( 
Y+
- Cả lớp nhận xét.
- Cả lớp lắng nghe.
- 2 HS thành tiếng)> 4(#
 4(56789
*

+ Hoạt động 3: Luyện tập
a) Bài tập 1:
#?@`
IJ&!~•[~9+
&e%M+Eho! W&B
c.Cd+
N'OP&,k$k#G&9
#E)!+
%d Bài tập 2
HS#M;?@`
IJ&#?&C
WC5S!&k&eH
!&eH&BC+
C&e%M
'OP&),k$k
c) Bài tập 3,4:
HS#M;?@`
:;HS&!#I F&kG(
&IJ%,.&q>&4

4(+
N'OP&+
4. Củng cố – dặn dò:
 HS?@%
@QHS+
NAOk %
-Chuẩn%/&.&!Ơn tập.
-Nhận xét tiết học .
&;+
HS#?@`
HS&!#IC#V+'OP&
=!%!+
.(H#9,.&4 4(+
- HS đọc yêu cầu bài tập.
&#?&C
C&e%M)cả lớp nhận xét
HS#M;?@`
HS&!#I F&kG(
HS%,.&q>&4 4(+
HS
- HS lắng nghe.
-HS ghi nhận và thực hiện.
…………………………………………………………………
ChiỊu ZL&'&
g€<•@M
^^^^^^^^^^^^^^^^^
‚
g€<jK@M
^^^^^^^^^^^^^^^^^+
.t

g€<H
^^^^^^^^^^^^^^^^^^++
.t
 4(56789
5

§/C H
………………………………………………………………………………………
S¸ngJM&*
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mơc Tiªu
- Nhận biết được hình thoi và đặc điểm của nó.
Hs biết vận dụng công thức tính diện tích hình thoi để giải các bài toán
có liên quan.
II, §å DïNG D¹Y HäC
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Khởi động:
2. KTBC:
- Gi 2 Hs lên b>ng làm li BT1,2.
- Gv nh'n xét cho #i8m.
3. Bài mới :
*Giới thiệu:
-Các em đã biết cách tính diện tích
của hình thoi, trong trong giờ học này
chúng ta sẽ vận dụng công thức để
giải các bài toán có luên quan đến
tính diện tích hình thoi.
* Thực hành:

Bài tập 1:
-Gi Hs đọc yêu cầu bài
-u c;u Hs tự làm bài.
- Gv gi Hs #c k.t qu> bài làm
- Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2:
-Gi Hs đọc yêu cầu bài tập
-u c;u Hs tự làm bài.
- Gv gi Hs #c k.t qu> bài làm
- Giáo viên nhận xét.
Bài tập 3:
Hát vui
Hs thac hiFn theo u c;u
-Hs lắng nghe.
-1 Hs đọc.
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-1 Hs đọc, c> l4p theo dõi nh'n xét
-1 Hs đọc.
Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-1 Hs đọc, c> l4p theo dõi nh'n xét
-Các tI thi xếp hình và tính diện tích
 4(56789
1

×