Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Tin học lớp 4,5 tuần 1 - 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.22 KB, 60 trang )

Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
TUẦN 1: Ngày soạn: 15 / 08 / 2010
ChươngI: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 17/08/2010 2
4B 17/08/2010 2
5A 18/08/2010 2
5B 18/08/2010 2
5C 18/08/2010 2

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. BÀI MỚI
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
Giới thiệu máy tính:
Bài tập:
Hoạt động
Hỏi : Máy tính có khả năng
làm việc như thế nào?
Hỏi: Máy tính sử dụng mấy
loại thông tin? Là những loại
nào?
Hỏi:Máy tính giúp con người
làm những gì?
Hỏi:Máy tính thường có mấy
bộ phận chính?


Bài 2: Kể tên 2 thiết bị ở trong
lớp học hoạt động phải dùng
điện.
Bài 3: Những câu nào dưới
đây là đúng (SGK – T4)
- Trả lời câu hỏi
+ Nhanh, chính xác,
liên tục
- Trả lời câu hỏi
+ 3 loại thông tin: văn
bản, âm thanh, hình
ảnh.
- Trả lời câu hỏi
+ Làm việc, học tập,
giải trí, liên lạc
- Trả lời câu hỏi
+ Có 4 bộ phận: màn
hình, chuột, phần thân,
bàn phím.
- Trả lời câu hỏi
+ Quạt, bóng điện
- Trả lời câu hỏi
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
1
I, MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài
này các em có khả năng:
- Nhớ lại vai trò của máy tính, và các
dạng của thông tin.
- Nhớ lại các bộ phận quan trọng của
máy tính.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn.
- HS: SGK, vở.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
Hỏi: Trình bày các thao tác để
khởi động 1 phần mềm từ màn
hình nền.
- Nhận xét.
+ Cả 5 câu đều đúng.
- Trả lời câu hỏi.
Nháy nhanh liên tiếp
vào biểu tượng có trên
màn hình.
IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Khái quát lại lợi ích của máy vi tính, các bộ phận của máy tính.
- Về nhà làm bài tập B1 và B3(Trang 4 SGK) và đọc trước bài "Khám phá
máy tính".
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
2
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
TUẦN 2: Ngày soạn: 22 / 08 / 2010
BÀI 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 24/08/2010 2
4B 24/08/2010 2
5A 25/08/2010 2

5B 25/08/2010 2
5C 25/08/2010 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn. - HS: SGK, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3.BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Máy tính xưa và
nay:
2. Các bộ phận của
máy tính làm gì?
- Máy tính điện tử đầu tiên ra
đời năm 1945, có tên là
ENIAC, nặng gần 27 tấn,
chiếm diện tích gần 167m
2
(H2- trang 5)
- Máy tính ngày nay nặng
khoảng 15kg, chiếm diện tích
1/2 m
2
.
- Máy tính ngày nay nhỏ gọn
hơn, tiêu tốn ít điện hơn, rẻ
hơn
Hỏi: Nêu nhiệm vụ của từng
bộ phận của máy tính?
- Nghe, quan sát.

- Ghi bài.
- Trả lời câu hỏi.
+ Bàn phím, chuột: đưa
thông tin vào để máy
tính xử lí.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
3
I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài
này các em có khả năng:
- Biết được sự phát triển của máy
tính.
- Biết được bộ phận nào là quan
trọng nhất của máy tính.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
Bài tập:
- Nhận xét
Hỏi: Bộ phận nào của máy tính
quan trọng nhất?
Tính tổng của 15, 21 thông tin
vào là gì, thông tin ra là gì?
+ Phần thân: Thực hiện
quá trình xử lí.
+Màn hình: Đưa thông
tin ra sau khi xử lí.
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Trả lời câu hỏi.
+ Phần thân.
- Trả lời câu hỏi.
+Thông tin vào là: 15,
21, dấu(+)

+ Thông tin ra là: kết
quả của phép tính(=36)
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Khái quát sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng bộ phận máy tính.
- Về nhà làm bài tập B4 đến B7(Trang 8 SGK) và đọc trước bài
“Chương trình máy tính được lưu ở đâu? ”
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
4
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
TUẦN 3: Ngày soạn: 05 / 09 / 2010
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH ĐƯỢC LƯU Ở ĐÂU?
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 07/09/2010 2
4B 07/09/2010 2
5A 08/09/2010 2
5B 08/09/2010 2
5C 08/09/2010 2

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, phần thân máy tính.
- HS: SGK, vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
3.BÀI MỚI.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
* Đặt vấn đề:
1. Đĩa cứng:
- Khi làm việc với máy tính
các em có thể lưu kết quả để
dùng lại. Chẳng hạn như
những bức tranh em vẽ, bài
văn em soạn để sau mở ra
xem, chỉnh sửa, in.
- Để lưu các kết quả trên
người ta dùng các thiết bị lưu
trữ dưới đây.
- Dùng để lưu trữ những dữ
liệu và thông tin quan trọng.
Là thiết bị lưu trữ quan trọng
nhất. Nó được lắp đặt cố định
trong phần thân.
- Nghe - ghi
- Nghe - ghi
5
I.MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này các em có khả
năng:
- Biết được dữ liệu máy tính được lưu ở
đâu, và lưu nhờ những bộ phận nào.
- Sử dụng được một số thiết bị lưu trữ.
- Thể hiện tính tích cưc, chủ động sáng
tạo trong quá trình học tập.
Giáo viên: Võ Phi Hùng Giáo án Tin học: Lớp 4,5
IV. CNG C, DN Dề:

- Khỏi quỏt li cỏc thit b lu tr ca mỏy tớnh, nhn mnh thit b lu tr
quan trng nht l a cng v cỏch s dựng cỏc thit b lu tr.
- Ôn lại những kiến thức đã học ở chơng 1.
Năm học: 2010 - 2011 Trang
2. a mm, a CD,
v cỏc thit b nh
Flash:

*Thc hnh:
- thun tin cho vic trao
i v di chuyn thụng tin d
dng ngi ta s dng cỏc
thit b lu tr: a mm, a
CD v cỏc thit b nh flash.
- Cỏc thit b ny cú th thỏo
lp ra khi mỏy tớnh 1 cỏch d
dng.
- T1: Quan sỏt mỏy tớnh
bn tỡm v trớ ca a mm,
a CD.
- T2: Quan sỏt a CD, mt
trờn mt di, cỏch a a
vo .
- T3: Quan sỏt nhn bit
khe cm ca thit b nh
flash.
- Nghe + ghi vo v.
- Quan sỏt + thc hnh.
- c bi c thờm
trang 12

6
Giáo viên: Võ Phi Hùng Giáo án Tin học: Lớp 4,5
TUN 4: Ngy son: 12 / 09 / 2010
ễN TP V KIM TRA
Các lớp
Ngày
T/hiện
Số
tiết
4A 14/09/2010 2
4B 14/09/2010 2
5A 15/09/2010 2
5B 15/09/2010 2
5C 15/09/2010 2
II. NI DUNG ễN TP:
NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Bi 1: Nhng gỡ em ó
bit:
Bi 2: Khỏm phỏ mỏy
tớnh.
Bi 3: Chng trỡnh
mỏy tớnh c lu
õu?
Hi: Thụng tin gm my
dng?
Hi: Mỏy tớnh cú my b
phn?
Hi: Vai trũ ca mỏy
tớnh?
- Nhc li quỏ trỡnh phỏt

trin ca mỏy tớnh.
Hi: Cỏc b phn ca
mỏy tớnh lm gỡ?
Hi: Chng trỡnh mỏy
tớnh c lu õu?
Hi: Trong cỏc thit b
lu tr ú thit b no l
quan trng nht? ti sao?
- Thụng tin gm 3 dng:
vn bn, õm thanh, hỡnh
nh.
- Mỏy tớnh cú 4 b phn:
chut, bn phớm, phn
thõn, mn hỡnh.
- Mỏy tớnh giỳp em hc
tp, gii trớ, liờn lc, lm
vic.
- Tr li cõu hi.
+ a cng, a mm, a
CD v cỏc thit b nh
Flash.
- Tr li cõu hi.
Năm học: 2010 - 2011 Trang
7
I.MC TIấU: Giỳp cỏc em:
- H thng li cỏc kin thc ó c
hc trong chng 1.
- Vn dng cỏc kin thc hon
thnh bi kim tra.
- Th hin tinh thn t giỏc, thỏi

nghiờm tỳc trong khi hc v lm bi
kim tra.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
III. NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA:
Câu1 : Khi em tính tổng của ba số 15, 18, 9. Thông tin vào là gì, thông tin ra
là gì?
Câu 2 : Em hãy kể tên các thiết bị lưu trữ, trong các thiết bị đó thiết bị nào là
quan trọng nhất? Tại sao?
Câu 3 : Chọn phương án đúng trong các câu sau:
a. Máy tính có bộ phận.
A. 1 B.2 C.3 D.4
b. gửi tín hiệu vào máy tính.
A. Chuột B. Màn hình C. Bàn phím D. Phần thân
c. Bộ xử lí là thiết bị của
A. Phần thân B.Chuột C.Bàn phím D.Màn hình
d Hiển thị kết quả làm việc của máy tính.
A.Phần thân B.Màn hình C.Chuột D.Bàn phím
e. Các dạng của thông tin gồm:
A.Văn bản B.Âm thanh C.Hình ảnh D.Cả 3 ý.
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu 1: Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm.
- Thông tin vào là: 15, 18, 9.
- Thông tin ra là: kết quả =42.
Câu 2: Trả lời đúng được 3 điểm.
- Các thiết bị lưu trữ: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị
nhớ Flash.
- Trong các thiết bị lưu trữ thiết bị quan trọng nhất là đĩa cứng.
Vì nó được dùng để lưu trữ những dữ liệu và thông tin quan
trọng.
Câu 3: Mỗi phương án đúng cho 1 điểm.


Đáp án
Câu
A B C D
a ×
b ×
c ×
d ×
e ×
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
8
1.
Màu
vẽ
2.
Màu
nền
3.
Các
ô
màu
Giáo viên: Võ Phi Hùng Giáo án Tin học: Lớp 4,5

TUN 5: Ngy son: 19 / 09 / 2010
Chng II: EM TP V
Bi 1: NHNG Gè EM BIT.
Các lớp
Ngày
T/hiện
Số

tiết
4A 21/09/2010 2
4B 21/09/2010 2
5A 22/09/2010 2
5B 22/09/2010 2
5C 22/09/2010 2
II. DNG DY HC:
- GV: SGK, giỏo ỏn, bng, phn, máy tính
- HS: SGK, v, mỏy tớnh.
III. HOT NG DY - HC:
1.T CHC N NH LP
2.BI MI
NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Tụ mu:
2.
( Hỡnh 1)
2. V ng thng
Hi: Em chn mu v bng
cỏch nhỏy chut no?
õu?
Hi: Em chn mu nn
bng cỏch no?
Hi: v ng thng ta
dựng cụng c no? Nờu
cỏch v?
- Tr li cõu hi.
- Nhỏy nỳt chut trỏi
chn mu v (nỳt 1-Hỡnh
1).
- Tr li cõu hi.

Nhỏy chut phi chn
mu nn (nỳt 2- Hỡnh 1)
- Quan sỏt hỡnh 13 (trang
14 SGK).
- Tr li cõu hi.
- Cỏch v:
+ Chn cụng c ng
thng trong hp cụng c.
Năm học: 2010 - 2011 Trang
9
Mu v
Mu nn
Cỏc ụ
mu
I.MC TIấU:
Sau khi hc xong bi ny cỏc em cú
kh nng:
- Nh li cỏc thao tỏc v c bn
quyn 1.
- Vn dng v cỏc hỡnh khú hn.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
*Thực hành:
3. Vẽ đường cong:

* Thực hành:
(Tiết 2)
* Thực hành tổng hợp
T1: Vẽ tam giác, tô màu đỏ
cho tam giác, và lưu lại với
tên tamgiac.bmp

Cách vẽ:
+ Vẽ tam giác.
+ Tô màu đỏ cho tam giác.
+ Lưu vào File/Save. Đặt
tên tamgiac.bmp
- Làm mẫu.
Hỏi: Để vẽ đường cong ta
sử dụng công cụ nào? Nêu
cách vẽ.
T2: Vẽ lọ hoa
Cách vẽ: Sử dụng công cụ
vẽ đường cong.
- Làm mẫu.
Bài tập: Vẽ và tô màu
chiếc quạt hình 17 (trang
16)
Cách làm: Sử dụng công cụ
+ Chọn màu vẽ.
+ Chọn nét vẽ ở phía dưới
hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm
đầu tới điểm cuối của đoạn
thẳng.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
- Quan sát hình 14 (trang
15).
- Trả lời câu hỏi.
- Cách vẽ:
+ Chọn công cụ để vẽ

đường cong.
+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.
+Kéo thả chuột từ điểm
đầu tới điểm cuối.
+ Nhấn giữ kéo chuột trái
để uốn cong đoạn thẳng.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
10
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
vẽ đường cong, đường
thẳng, tô màu.
- Làm mẫu.
- Giới thiệu bài đọc thêm
“Mở tệp hình vẽ”
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + Thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong.
- Đọc trước bài “Vẽ hình chữ nhật, hình vuông”.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
11
Giáo viên: Võ Phi Hùng Giáo án Tin học: Lớp 4,5
TUN 6: Ngy son: 26 / 09 / 2010
B i 2 : vẽ hình chữ nhật, hình vuông

Các lớp
Ngày
T/hiện

Số
tiết
4A 28/09/2010 2
4B 28/09/2010 2
5A 29/09/2010 2
5B 29/09/2010 2
5C 29/09/2010 2
II. DNG DY HC:
- GV: SGK, giỏo ỏn, bng, phn, máy tính.
- HS: SGK, v.
III. HOT NG DY HC:
1. T CHC N NH LP.
2. KIM TRA BI C.
Cõu hi: Em cú th dựng cụng c ng thng v hỡnh ch
nht c khụng? Nu c trỡnh by cỏch v.
- Gv: Gi Hs lờn bng lm.
- Nhn xột v cho im.
3. BI MI.
NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Vẽ hình chữ nhật,
hình vuông
Nh vy ta cú th dựng cụng
c ng thng v hỡnh
ch nht. Nhng lm nh vy
s rt lõu v khụng chớnh xỏc.
Phn mm Paint ó h tr cho
chỳng ta mt cụng c v
hỡnh ch nht giỳp ta v
nhanh v chớnh xỏc hn.
- Cách vẽ hỡnh ch nht.

+ Chọn công cụ hỡnh ch nht
trong hộp công cụ.
+ Chọn kiểu hình chữ nhật cần
- Chỳ ý lng nghe.
- Chỳ ý lng nghe + ghi
chộp vo v.
Năm học: 2010 - 2011 Trang
12
I. MụC TIÊU:
Sau khi học xong bài này các em
có khả năng:
- Biết cách vẽ 3 dạng hình chữ
nhật, hình vuông.
- Biết áp dụng để vẽ các hình có sử
dụng hình chữ nhật, hình vuông.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
- Ghi, Q/s¸t SGK
- Nghe
- Quan sát + thực hành.
- Q/s¸t + thùc hµnh
- Chú ý lắng nghe.
- Quan + thực hành.
- Nghe + ghi chép vào vở.
- Nghe + Quan sát SGK.
- Chú ý lắng nghe.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
13
Giáo viên: Võ Phi Hùng Giáo án Tin học: Lớp 4,5
- Quan v thc hnh.
IV. CNG C, DN Dề:

- Nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật, hỡnh vuụng.
- Đọc bài đọc thêm Lu hình vẽ của em.
- Đọc trớc bài Sao chép hình.
Năm học: 2010 - 2011 Trang
14
Giáo viên: Võ Phi Hùng Giáo án Tin học: Lớp 4,5
TUN 7: Ngy son: 03 / 10 / 2010
Bi 3 : SAO CHẫP HèNH.
Các lớp
Ngày
T/hiện
Số
tiết
4A 2
4B 2
5A 2
5B 2
5C 2
II. DNG:
- GV: SGK, giỏo ỏn, bng, phn, mỏy tớnh.
- HS: SGK, v, mỏy tớnh.
III. HOT NG DY- HC:
1.T CHC N NH LP.
2. KIM TRA BI C.
3.BI MI.
NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Nhc li cỏch chn 1
phn hỡnh v:
2. Sao chộp hỡnh:
* Thc hnh:

Bi 1: Em hóy ch ra cỏc
cụng c chn mt phn
hỡnh v? (Trang 23 SGK).
Bi 2: ỏnh du vo cỏc
thao tỏc ỳng chn mt
phn hỡnh v.
- Cỏch sao chộp.
+ Chn hỡnh v cn sao
chộp.
+ Nhn gi phớm Ctrl v
kộo th phn ó chn ti
vớ trớ mi.
+ Nhỏy chut ngoi
vựng chn kt thỳc.
T1: V mt hỡnh trũn sau
ú sao chộp thnh 4 hỡnh
cú kớch thc bng nhau.
- Tr li cõu hi.
+ Hỡnh v trớ 2 v 9.
- Tr li cõu hi.
+ í 1,2 ỳng.
- Nghe+ ghi
- Quan sỏt + thc hnh.
Năm học: 2010 - 2011 Trang
15
I, MC TIấU: Sau khi hc xong bi
ny cỏc em cú kh nng:
- S dng thnh tho cỏch chn, di
chuyn hỡnh v.
- Bit sao chộp 1 hiỡnh thnh nhiu

hỡnh.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
3. Sử dụng biểu tượng
“ trong suốt”
(Tiết 2)
* Thực hành:
- Làm mẫu.
- Sau khi sao chép hình
sau sẽ đè lên hình trước
(hình trước sẽ bị mất đi,
nếu ta để các hình cạnh
nhau) để các hình trước đó
không mất đi ta nhấn
chuột vào biểu tượng
trong suốt (hình 37- Trang
25) trước khi sao chép.
- Làm mẫu: Vẽ hình tròn
rồi sao chép.
- T2: Vẽ hình quả táo và
sao chép thành 2 quả táo.
(hình 42 – trang 27)
- Cách vẽ:
+ Dùng công cụ vẽ đường
cong và đổ màu.
+ Sử dụng công cụ sao
chép.
- Quan sát + thực hành.
- Quan sát + thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách sao chép 1 hình thành nhiều hình.

- Đọc trước bài “Vẽ e-líp, hình tròn”
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
16
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
TUẦN 8: Ngày soạn: 10 / 10 / 2010
Bài 4 : VẼ HÌNH E - LÍP, HÌNH TRÒN.
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 2
4B 2
5A 2
5B 2
5C 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy tính.
- HS: SGK, vở, máy tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3. BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Vẽ e-lip, hình tròn:
2. Các kiểu vẽ hình
* Cách vẽ hình e-lip:
+ Chọn công cụ trong
hộp công cụ.
+ Nháy chuột để chọn một

phần kiểu vẽ hình e-lip ở
phía dưới hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột theo
hướng chéo tới khi được
hình em muốn rồi thả
chuột.
* Cách vẽ hình tròn:
+ Để vẽ hình tròn em
nhấn giữ phím Shift trong
khi kéo thả chuột. Chú ý
thả nút chuột trước khi thả
phím Shift.
- Có 3 kiểu vẽ hình e-lip
giống như khi vẽ hình chữ
- Chú ý lắng nghe + ghi
chép.
- Chú ý lắng nghe + ghi
vào vở.
- Quan sát SGK.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
17
I, MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này
các em có khả năng:
- Biết cách vẽ hình e-lip, hình tròn.
- Vận dụng vào vẽ một số hình đơn
giản.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo
trong quá trình học tập.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
e-lip:

*Luyện tập:
(Tiết 2)
*Thực hành:
nhật (hình 48 trang 29
SGK).
T1: Sử dụng công cụ hình
e-lip vẽ hình minh hoạ hệ
mặt trời(hình 49 trang 29
SGK).
- Cách vẽ:
Dùng công cụ e-lip vẽ 3
hình e-lip và 4 hình tròn.
- Làm mẫu.
T2: Dùng công cụ hình e-
lip và công cụ đã học để
vẽ hình 50 (trang 30
SGK).
-Cách vẽ:
+ Dùng công cụ e-lip vẽ
hình 1.
+ Dùng công cụ sao chép
để sao chép hình 1 thành
hình 2, hình 2 thành hình
3, hình 3 thành hình 4.
- Làm mẫu cho hs quan
sát.
T3: Vẽ lọ hoa và hoa hình
51(trang 31 SGK).
- Cách vẽ:
+ Dùng công cụ đường

cong và e-lip để vẽ.
+ Thực hiện sao chép hình
1 thành thành hình 2, hình
2 thành hình 3.
- Làm mẫu.
T4: Vẽ hình 52 trang 31
SGK.
- Cách vẽ:
+ Dùng công cụ hình e-lip
để vẽ đường tròn.
+ Dùng công cụ đường
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
18
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
cong để vẽ gọng kính.
+ Thực hiện sao chép hình
1 thành hình 2, hình 2
thành hình 3.
- Làm mẫu.
- Quan sát và thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách vẽ hình e-lip, hình tròn.
- Đọc trước bài "Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì" .

N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
19
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
TUẦN 9: Ngày soạn: 17 / 10 / 2010
Bài 5: VẼ TỰ DO BẰNG CỌ VẼ, BÚT CHÌ.
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 2
4B 2
5A 2
5B 2
5C 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3.BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Vẽ bằng cọ vẽ:
2. Vẽ bằng bút chì:
* Luyện tập:
* Các bước thực hiện:
+ Chọn công cụ cọ vẽ
trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ.
+ Chọn nét vẽ ở phía dưới
hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột để vẽ.

- Gíống vẽ bằng cọ vẽ
nhưng không cần chọn nét
vẽ ở dưới hộp công cụ.
Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ
cây thông hình 56 (trang
33 SGK).
- Cách vẽ:
+ Chọn màu nâu sẫm trên
bảng màu.
+ Dùng công cụ đường
- Chú ý lắng nghe + ghi
chép vào vở.
- Chú ý lắng nghe+ ghi vào
vở.
- Chú ý lắng nghe và ghi
vào vở.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
20
I, MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này
các em có khả năng:
- Biết cách vẽ bằng cọ vẽ, bút chì.
- Vận dụng vào vẽ một số hình đơn
giản.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo
trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy
tính.
- HS: SGK, vở, máy tính.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5

* Thực hành:
thẳng để vẽ thân cây.
+ Chọn công cụ cọ vẽ và
nét vẽ nhỏ nhất ở bên phải
trên hàng thứ nhất.
+ Kéo thả chuột để vẽ tán
cây và bóng cây.
+ Tô màu tán lá, thân và
bóng cây.
- Làm mẫu.
T1: Sử dụng công cụ bút
chì vẽ hình 57 (trang 33
SGK).
- Cách vẽ: sử dụng công cụ
bút chì kéo và vẽ rồi tô
màu cho hình vẽ.
- Làm mẫu.
T2: Sử dụng công cụ cọ vẽ
và đổ màu để vẽ bông hoa
hình 59( trang 34 SGK).
- Cách vẽ:
+ Dùng cọ vẽ để vẽ cánh
hoa.
+ Dùng đổ màu để vẽ nhị
hoa.
- Làm mẫu.
- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
- Chú ý lắng nghe.

- Quan sát + thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách vẽ bằng cọ vẽ, bút chì.
- Đọc trước bài "thực hành tổng hợp".
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
21
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
TUẦN 10: Ngày soạn: 24 / 10 / 2010
Bài 6: THỰC HÀNH TỔNG HỢP, KIỂM TRA
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 2
4B 2
5A 2
5B 2
5C 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy tính.
- HS: SGK, vở, máy tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3.BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Vẽ hình 62 trang

35(SGK).
Đề bài: Vẽ hình ngôi
nhà.
Hỏi: Trước khi vẽ 1 hình nào
đó các em cần chú ý những
điều gi?
- Nhận xét và bổ sung.
- Cách vẽ:
+ Các nét vẽ: Tường nhà, mái
nhà, cửa sổ, cửa chính, cây,
đường chân trời, con đường.
+ Sử dụng công cụ hình chữ
nhật, hình vuông, đường
thẳng.
+ Sử dụng màu da cam, xanh,
nâu để tô màu.
- Trả lời câu hỏi.
+ Xem hình vẽ có những nét
cơ bản nào.
+ Sử dụng công cụ nào để vẽ.
+ Dùng màu nào để tô.
+ Phần nào có thể sao chép
được.
- Chú ý lắng nghe + quan sát
hình 62.
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
22
I, MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này các em có khả
năng:

- Hệ thống lại kiến thức của chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào để vẽ
các hình.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo
trong quá trình học tập.
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5
Bài 2: Hình 64 trang
37.
Đề bài : Vẽ hình bông
hoa.
Bài T1 hình 65 trang
37 SGK.
Đề bài: Vẽ bông hoa
gồm cuống, lá và cánh
hoa.
- Làm mẫu.
- Cách vẽ:
+ Vẽ một hình tròn và dùng
đường thẳng chia đường tròn
thành những ô bằng nhau(số
cánh hoa).
+ Dùng cõ vẽ để vẽ cánh hoa,
hộp phun màu vẽ nhị hoa.
- Làm mẫu.
- Cách vẽ:
+ Các nét vẽ gồm cuống hoa,
cánh hoa, lá hoa. Lá hoa có
thể dùng công cụ sao chép.
+ Dùng công cụ đường cong
để vẽ sau đó đổ màu xanh và

tím.
- Làm mẫu.
- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe + quan sát
hình 64.
- Quan sát + thực hành.
- Chú ý lắng nghe+ Quan sát
hình 65.
- Quan sát + thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại các bước cơ bản để vẽ một hình.
V. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1:
- Vẽ chiếc phong bì thư có dạng sau:

- Lưu lại với tên phongbi.bmp
Câu 2:
Vẽ và tô màu đỏ cho 4 hình e-lip.
Câu 3:
Dùng công cụ cọ vẽ và các công cụ vẽ cần thiết để vẽ hình sau:
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
23
Gi¸o viªn: Vâ Phi Hïng Gi¸o ¸n Tin häc: Líp 4,5

Lưu lại với tên : bonghoa.bmp
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu 1: Vẽ đúng và đẹp được 4 điểm:
- Cách vẽ chiếc phong bì thư:
+ Chọn màu vẽ, màu nền là màu vàng, nét vẽ thích hợp.
+ Chọn công cụ hình chữ nhật ở hộp công cụ.

+ Chọn kiểu vẽ hình chữ nhật kiểu có đường biên và tô màu bên trong.
+ Vẽ hình chữ nhật làm khung phong bì thư.
+ Dùng công cụ đường thẳng để vẽ các đường còn lại.
- Lưu lại: Vào File\save.
Đặt tên : phongbi.bmp
Câu 2: Vẽ đúng được 3 điểm.
Vẽ và tô màu đỏ cho 4 hình elip
+ Chọn công cụ hình e-lip để vẽ.
+ Tô màu đỏ cho elip
+ Sao chép thành 3 hình.
Câu 3: Vẽ đúng và đẹp được 3 điểm.
- Cách vẽ:
+ Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ cánh hoa.
+ Dùng công cụ đổ màu để vẽ nhị hoa.
- Lưu lại:
Vào menu File\Save sau đó đặt tên bonghoa.bmp
N¨m häc: 2010 - 2011 Trang
24
Giáo viên: Võ Phi Hùng Giáo án Tin học: Lớp 4,5
TUN 11: Ngy son: 07 / 11 / 2010
Chng III: EM TP Gế 10 NGểN
Bi 1: Vè SAO PHI TP Gế 10 NGểN
Các lớp
Ngày
T/hiện
Số
tiết
4A 2
4B 2
5A 2

5B 2
5C 2
II. DNG DY HC:
- GV: SGK, giỏo ỏn, bn phớm, mỏy tớnh.
- HS: SGK, v, mỏy tớnh.
III. HOT NG DY- HC:
1.T CHC N NH LP.
2.BI MI.
NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Gii thiu bn phớm: Hi: Khu vc chớnh ca
bn phớm gm my hng?
Hi: Cỏc em hóy quan sỏt
trờn bn phớm v cú nhn
xột gỡ v hng phớm c s.
- Ngoi cỏc hng phớm ú
cỏc em cn nh cỏc phớm
c bit v hay dựng ú l:
Hai phớm Shift, phớm
enter, v phớm Space.
- Tr li cõu hi.
+ Gm 5 hng phớm.
* Hng trờn.
* Hng di.
* Hng phớm s.
* Hng c s.
* Hng phớm cha du
cỏch.
- Tr li cõu hi.
+ Hng c s cú 2 phớm cú
gai l F v J.

Năm học: 2010 - 2011 Trang
25
I, MC TIấU: Sau khi hc xong bi ny
cỏc em cú kh nng:
- Nh li cỏc hng phớm v cỏc chc nng
ca cỏc phớm c bit.
- Bit t th ngi lm vic, cỏch t tay
ỳng cú th gừ 10 ngún.
- Bit c tỏc dng ca vic gừ 10 ngún.
- Th hin tớnh tớch cc, ch ng sỏng to
trong quỏ trỡnh hc tp.

×