Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HK II TOÁN 9 MA TRẬN MẪU MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.9 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
TổngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1-Hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
Nhận biết nghiệm
của hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
-Hiểu khái niệm
phương trình bậc
nhất hai ẩn,
nghiệm và cách
giải.
Vận dụng các
phương pháp giải
hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
1


0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
1
10%
5
2
20%
2-Hàm số
y=ax
2
(a

o).
Phương trình
bậc hai một
ẩn.
Biết cách giải
phương trình bậc hai
một ẩn
Hiểu các tính chất
của hàm số
y=ax
2
(a

o).

Vận dụng định lí
viet để nhẩm
nghiệm phương
trình bậc hai một
ẩn.
Vận dụng giải
phương trình
bậc hai để giải
bài toán bằng
cách lập
phương trình
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
2
0.5
5%
2
0.5
5%
1
2
20%
7
3.5
35%
3-Góc với

đường tròn.
Biết khái niệm và
tính chất các loại góc
với đường tròn .
Hiểu định lí về tứ
giác nội tiếp.
Hiểu khái niệm và
tính chất các loại
góc với đường
tròn .
Vận dụng các
công thức tính độ
dài và diện tích
………… .
Vận dúng các
tính chất của các
loại góc với
dường tròn chứng
minh các bài toán
hình học
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
3
0.75
7.5%
2

0.5
5%
3
2
20%
10
3.75
37.5%
4- Hình trụ,
hình nón,
hình cầu.
Nhận biết các yếu tố
của hình trụ, hình
nón, hình cầu
Hiểu và tính diện
tích xung quanh
thể tích của hình
trụ hình nón hình
cầu
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
3
0.75

7.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
8
2
20%
7
1.75
17.5%
5
1.25
12.5%
4
3
30%
1
2
20%
25
10
PHÒNG GD&ĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HOÀ THỜI GIAN: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
LỚP:………………………………………
Họ Và Tên HS :…………………………….
Điểm Nhận xét của giáo viên:
PHẦN 1 : Trắc Nghiệm :( 5 điểm )
Mỗi bài toán dưới đây có nêu kèm các câu trả lời A, B, C, D.Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
nhất:
Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn :

A. Có vô số nghiệm B. có hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Có một nghiệm
Câu 2:Nghiệm của hệ phương trình :
2 3
3 2
x y
x y
+ =


− =

A. (x = -1; y = -1); B. (x = 1; y = 1); C. (x = 4; y = -1) D. (x =-1;y=2)
Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm.
A.
2
2 0
x y
x y
ì - =
ï
ï
í
ï
+ =
ï
î
B.
2
2 2
x y

x y
ì - =
ï
ï
í
ï
+ =
ï
î
C.
2
4
x y
x y
ì - =
ï
ï
í
ï
+ =
ï
î
D.
2
2 2 1
x y
x y
ì - =
ï
ï

í
ï
- =
ï
î
Câu 4: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: 2x-y=1 và x-y=0
A. (0;-1) B. (-1;0) C.(2;2) D.(1;1)
Câu 5: Xác định a để đồ thị hàm số y = ax
2
qua điểm (-
3
; -1)
A. a=
1
3
B. a =
3
C.a= -
1
3
D. a=-
3
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = 2x
2
. Hãy so sánh f(1) và f(2)
A. f(1) > f(2); B. f(1) = f(2); C. f(1) < f(2); D.
(1) (2)f f≥
Câu 7: Phương trình x
2
+ 4x + 3 = 0 có nghiệm là:

A.
1 2
x 1; x 4= =
B.
1 2
x 1; x 3= − = −
C.
1 2
x 1; x 3= = −
D.
1 2
x 1; x 3= =
Câu 8: Tổng hai nghiệm của phương trình – x
2
+ 7x + 8 = 0 là:
A. 8 B. 7 C. -8 D. -7
Câu 9: Cho parabol (P): y = x
2
và đường thẳng (d) : y = 2x -1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (d) cắt (P) B. (d) không cắt (P) C. (d) tiếp xúc (P) D.(d)//(P)
Câu 10: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.3x
2
+ 4x -7 = 0 B. x
2
+ 6x +9 = 0 C. x
2
+ 6x = 0 D. 2x
2
– 3x + 4 = 0

Câu 11: Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O. Biết
µ
0
80A =
. Số đo của
µ
C
là:
A. 100
0
B. 10
0
C.80
0
D. 120
0
Câu 12:Cho ( O; R) và hai bán kính OA, OB hợp với nhau một góc
·
0
120AOB =
. Số đo cung
»
AB
lớn
là:
A. 120
0
B. 210
0
C. 240

0
D. 102
0
Câu 13: Các hình nội tiếp được với đường tròn là:
A. Hình thang cân và hình chữ nhật. B. Hình thoi và hình chữ nhật.
C. Hình vuông và hình thoi. D. Hình thang cân và hình bình hành.
Câu 14: Hình vẽ: đường tròn (O) , OA

OB . Tia Ax là tiếp tuyến của (O) tại
tiếp điểm A. Tính
·
xAB
?
A. 45
0
B. 90
0

C. 60
0
D. 30
0
x
B
O
A
Câu 15: Góc
·
AIB
trong hình vẽ sau là bao nhiêu nếu biết sđ

»
0
70AB =
, sđ
»
0
170BC =
A. 50
0
B. 30
0
C.25
0
D. 20
0
Câu 16: Một hình tròn có chu vi
6
π
cm thì có diện tích là :
A.
2
3 cm
π
B.
2
4 cm
π
C.
2
6 cm

π
D.
2
9 cm
π
Câu 17: Cho (O; R) và cung AB có sđ
»
0
30AB =
. Độ dài cung AB( tính theo R )là:
A.
6
R
π
B.
5
R
π
C.
3
R
π
D.
2
R
π
Câu 18: Hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Thể tích của hình trụ là?
A.
π
R

2
h B.
π
Rh
2
C. 2
π
R
2
h D. 2
π
Rh
2
Câu 19: Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là 2cm, chiều cao hình nón là 3cm thì có thể tích (
làm tròn đến hai chữ số thập phân) là:
A. 12.56cm
3
B. 15.25cm
3
C. 14.45cm
3
D. 13.65cm
3
Câu 20: Hình cầu có diện tích mặt cầu là 314cm
2
thì có bán kính là:
A. 3cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm
PHẦN 2 : Tự Luận :( 5 điểm )
Bài 1: (1 điểm ): Giải hệ phương trình
2 4

2 7
x y
x y
+ = −


− =

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2:( 2 điểm ) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc trên quảng đường từ A đến B dài 120km. Mỗi giờ ô
tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10km nên đến B trước ô tô thứ hai là
2
3
giờ. Tính vận tốc
của mỗi xe.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: ( 2 điểm ) Cho


ABC có các đường cao BD và CE nội tiếp đường tròn (O). Đường thẳng DE
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại hai điễm M và N.Chứng minh.
a) Tứ giác BEDC nội tiếp.
b)
·
·
DEA ABC=
c) Gọi xy là tiếp tuyến tại A của (O). Chứng minh xy // DE.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
O
C
B
I
A
PHÒNG GD-ĐT TUY PHƯỚC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 9
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HOÀ

Câu
(Bài )
Nội dung Điểm
C1→C2
0
1(A); 2(B) ; 3(D) ;4(D) ;5(C) ;

6(C) ;7(B) ; 8 ( B); 9 (C); 10( D )
11(A); 12(C ); 13(A ) ; 14( A) ; 15( A)
16(D ) ; 17(A ) ; 18( A) ; 19(A ) 20( B)
20×0.25
Bài 1

2 4
2 7
x y
x y
+ = −


− =

2 4 2 4 2
4 2 14 5 10 3
x y x y x
x y x y
+ = − + = − =
  
⇔ ⇔ ⇔
  
− = = = −
  
1
Bài 2 Gọi x(km/h) là vận tốc của ô tô thứ nhất , x > 10
Vậy x-10(km/h) là vận tốc của ô tô thứ hai
Thời gian ô tô thứ nhất đi đến B là:
120

x
( giờ)
Thời gian ô tô thứ hai đi đến B là :
120
10x −
( giờ)
Theo bài toán ta có phương trình:
120 120 2
10 5x x
− =

Biến đổi ta được: x
2
- 10x + 3000 = 0
Giải phương trình ta được: x1= 60; x2 = -55( loại)
Vậy vận tốc ô tô thứ nhất là 60(km/h)
Vận tốc ô tô thứ hai là 50(km/h)
(1.5 ĐIỂM )
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3: Vẽ hình đúng
Y
X
N
M
D
E
O

A
B
C
0.5
a
Chứng minh
·
·
1BEC BDE V= =
Điểm D và E cùng làm với hai đầu đoạn thắng BC một góc vuông
Nên tứ giác BEDC nội tiếp
0.5
b
Tứ giác BEDC nội tiếp
·
·
2DEB DCB V⇒ + =
( tính chất)

·
·
2DEB AED V+ =
( kề bù)
Suy ra :
·
·
AED ACB=
0.5
c
Do xy là tiếp tuyến , AB là dây cung nên

·
»
1
2
xAB sd AB=

·
»
1
2
ACB sd AB=
Suy ra
·
·
xAB ACB=

·
·
AED ACB=
(cmt)
Suy ra
·
·
xAB AED=
ở vị trí so le trong nên xy //DB
0.5

×