Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KT 45 Đại số 8 Chuẩn Kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.32 KB, 9 trang )

Tuần 27 ngày soạn 02/03/2011
Tiết 57 ngày kiểm tra :
KIỂM TRA 45 PHÚT
I Mục tiêu
Kiến thức
Nắm được phương trình bậc nhất. phương trình đưa về dạng ax + b = 0
Phương trình chứa ẩn ở mẫu. phương trình tích
Kĩ năng
Vận dụng kiến thức trên vào giải phương trình bậc nhất. giải bài toán bằng cách lập
phương trình
Thái độ
Trung thực
II chuẩn bị
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. khái niệm về phương trình
phương trình tương đương
Nhận biết được phương
trình hiểu được nghiệm của
phương trình tập nghiệm
của phương trình
Số câu:
Số điểm tỉ lệ %
2
1
Số câu 2
1 điểm = 10%
2. phương trình bậc nhất, phương


trình đưa về phương trình bậc nhất
Hiểu được phương trình bậc
nhất ax +b=0, A,b là các
hằng số a khác 0, và nghiệm
của phương trình bậc nhất
Hiểu được phương trình bậc
nhất ax +b=0, A,b là các hằng
số a khác 0, và nghiệm của
phương trình bậc nhất
Số câu:
Số điểm tỉ lệ %
2
1
2
2
Số câu 4
3 điểm = 30%
3. Phương trình tích Nắm được cách
giải phương trình
A(x).B(x) = 0
Số câu:
Số điểm tỉ lệ %
1
0.5
1
1.5
Số câu 2
2 điểm = 20%
4. phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìm ĐKXĐ. Quy đồng khữ

mẫu. Giải phương trình . Trả
lời
Tìm ĐKXĐ. Quy đồng khữ
mẫu. Giải phương trình . Trả
lời
Số câu:
Số điểm tỉ lệ %
1
0.5
1
2
Số câu 2
2.5 điểm = 25%
5. Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
Bước 1: lập phương trình
Chọn ẩn và đặt ĐK ẩn
Biểu diễn các đại lượng chưa
biến và …
Lập phương trình
Bước 2: giải phương trình
Bước 3: trả lời
Số câu:
Số điểm tỉ lệ %
1
1.5
Số câu 1
1.5 điểm = 15%
Số câu:
Số điểm tỉ lệ %

5
2.5
2
2
4
5.5
Số câu 11
10 điểm = 100%
Đề kiểm tra 45 chương 3 phương trình bậc nhất một ẩn
Môn toán 8
I. Trắc nghiệm (3 điểm ) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng
Câu 1: Cho phương trình 2( x + 3) = 6. nhận giá trị nào sau đây là nghiệm
a. 0
b. 1
c. 2
d. -2
Câu 2: Cho x = -1 là nghiệm của phương trình nao sau đây
a. x + 1 = 0
b. 2x – 1 = 0
c. 1 – 3x = 0
d. x – 1 = 0
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất
a. 1 + x = 0
b. 1 + x
2
+ x = 0
c. 0x + 3 = 0
d. x
2
+ 1 = 0

Câu 4: phương trình 3x - 6 = 0 tương tương với phương trình
a. x – 2 = 0
b. x + 1 = 0
c. x = 6
d. x = -6
Câu 5 Phương trình nào sau đây là phương trình tích
a. x + ( 3x + 6) = 0
b. ( x + 1)( x - 2) = 0
c. x + 2 = 0
d. 2 + ( x + 3)
Câu 6: Phương trình
2 2
2
3
x
x x
+ =
+
xác định khi
a.
3x ≠ −
b.
0x ≠
c.
3; 0x x≠ − ≠
d.
3; 0x x≠ ≠
II Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Giải các phương trình sau
a. x – 5 = 0

b.
2 13
2 3 6
x
+ =
c. (3x+2)(2 + x ) = 0
d.
2 3 11
1 1 ( 1)( 1)x x x x
+ =
+ − + −
Câu 2: Tìm hai số tự nhiên. Biết tổng của chúng là 12 và hiệu của chúng là 6
Trường THCS An Trạch
Họ tên:……………………….
Lớp : ………………
Kiểm tra 45 phút
Môn : Đại số 8
Ngày ….tháng… năm 2011
Giám thị Mã
phách

………………………………………………………………………………………………

Điểm Lời phê Mã đề
135
Giám khảo Mã
phách
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng

Câu 1.

Cho x = -1 là nghiệm của phương trình nao sau đây
A.
x + 1 = 0
B.
2x - 1 = 0
C.
1 - 3x = 0 D. x - 1 = 0
Câu 2.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất
A.
a.1 + x = 0
B.
b.1 + x
2
+ x = 0
C.
d.x
2
+ 1 = 0
D.
0x + 3 = 0
Câu 3.
Cho phương trình 2( x + 3) = 6. nhận giá trị nào sau đây là nghiệm
A.
a.0
B.
-2
C.
1
D.

2
Câu 4.
Phương trình nào sau đây là phương trình tích
A.
x + ( 3x + 6) = 0
B.
( x + 1)( x - 2) = 0
C.
2 + ( x + 3)
D.
x + 2 = 0
Câu 5.
Phương trình
2 2
2
3
x
x x
+ =
+
xác định khi
A.

0x

B.

3; 0x x≠ ≠

C.


3; 0x x≠ − ≠

D.

3x
≠ −
Câu 6.
phương trình 3x - 6 = 0 tương tương với phương trình
A.
x - 2 = 0
B.
x + 1 = 0
C.
x = 6
D.
x = -6
II Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7.
Tìm hai số tự nhiên. Biết tổng của chúng là 12 và hiệu của chúng là 6
Câu 8.
Giải các phương trình sau
a. x - 5 = 0
b.
2 13
2 3 6
x
+ =
c. (3x+2)(2 + x ) = 0
d.

2 3 11
1 1 ( 1)( 1)x x x x
+ =
+ − + −
Trường THCS An Trạch
Họ tên:……………………….
Lớp : ………………
Kiểm tra 45 phút
Môn : Đại số 8
Ngày ….tháng… năm 2011
Giám thị Mã
phách

………………………………………………………………………………………………

Điểm Lời phê Mã đề
169
Giám khảo Mã
phách
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng

Câu 1.
Cho x = -1 là nghiệm của phương trình nao sau đây
A.
x + 1 = 0
B.
1 - 3x = 0 D. x - 1 = 0
C.
2x - 1 = 0
Câu 2.

Phương trình nào sau đây là phương trình tích
A.
2 + ( x + 3)
B.
( x + 1)( x - 2) = 0
C.
x + ( 3x + 6) = 0
D.
x + 2 = 0
Câu 3.
Phương trình
2 2
2
3
x
x x
+ =
+
xác định khi
A.

3x ≠ −
B.

0x ≠

C.

3; 0x x≠ − ≠


D.

3; 0x x≠ ≠
Câu 4.

Cho phương trình 2( x + 3) = 6. nhận giá trị nào sau đây là nghiệm
A.
0
B.
-2
C.
1
D.
2
Câu 5.
phương trình 3x - 6 = 0 tương tương với phương trình
A.
x - 2 = 0
B.
x + 1 = 0
C.
x = -6
D.
x = 6
Câu 6.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất
A.
1 + x = 0
B.
0x + 3 = 0

C.
1 + x
2
+ x = 0
D.
x
2
+ 1 = 0
II Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7.
Tìm hai số tự nhiên. Biết tổng của chúng là 12 và hiệu của chúng là 6
Câu 8.
Giải các phương trình sau
a. x - 5 = 0
b.
2 13
2 3 6
x
+ =
c. (3x+2)(2 + x ) = 0
d.
2 3 11
1 1 ( 1)( 1)x x x x
+ =
+ − + −
Trường THCS An Trạch
Họ tên:……………………….
Lớp : ………………
Kiểm tra 45 phút
Môn : Đại số 8

Ngày ….tháng… năm 2011
Giám thị Mã
phách

………………………………………………………………………………………………

Điểm Lời phê Mã đề
203
Giám khảo Mã
phách
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng
Câu 1.
phương trình 3x - 6 = 0 tương tương với phương trình
A.
x - 2 = 0
B.
x = -6
C.
x + 1 = 0
D.
x = 6
Câu 2.
Phương trình
2 2
2
3
x
x x
+ =
+

xác định khi
A.

3x ≠ −
B.

3; 0x x≠ ≠
C.

3; 0x x≠ − ≠
D.

0x ≠
Câu 3.
Cho x = -1 là nghiệm của phương trình nao sau đây
A.
.x + 1 = 0
B.
1 - 3x = 0 D. x - 1 = 0
C.
2x - 1 = 0
Câu 4.

Cho phương trình 2( x + 3) = 6. nhận giá trị nào sau đây là nghiệm
A.
0
B.
- 2
C.
2

D.
1
Câu 5.
Phương trình nào sau đây là phương trình tích
A.
x + ( 3x + 6) = 0
B.
( x + 1)( x - 2) = 0
C.
x + 2 = 0
D.
2 + ( x + 3)
Câu 6.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất
A.
1 + x = 0
B.
1 + x
2
+ x = 0
C.
x
2
+ 1 = 0
D.
0x + 3 = 0
II Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7.
Giải các phương trình sau
a. x - 5 = 0

b.
2 13
2 3 6
x
+ =
c. (3x+2)(2 + x ) = 0
d.
2 3 11
1 1 ( 1)( 1)x x x x
+ =
+ − + −
Câu 8.
Tìm hai số tự nhiên. Biết tổng của chúng là 12 và hiệu của chúng là 6
Trường THCS An Trạch
Họ tên:……………………….
Lớp : ………………
Kiểm tra 45 phút
Môn : Đại số 8
Ngày ….tháng… năm 2011
Giám thị Mã
phách

………………………………………………………………………………………………

Điểm Lời phê Mã đề
237
Giám khảo Mã
phách
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng
Câu 1.

phương trình 3x - 6 = 0 tương tương với phương trình
A.
x - 2 = 0
B.
x = -6
C.
x = 6
D.
x + 1 = 0
Câu 2.
Cho x = -1 là nghiệm của phương trình nao sau đây
A.
x + 1 = 0
B.
1 - 3x = 0 D.x - 1 = 0
C.
2x - 1 = 0
Câu 3.
Phương trình nào sau đây là phương trình tích
A.
x + 2 = 0
B.
( x + 1)( x - 2) = 0
C.
2 + ( x + 3)
D.
x + ( 3x + 6) = 0
Câu 4.

Cho phương trình 2( x + 3) = 6. nhận giá trị nào sau đây là nghiệm

A.
0
B.
1
C.
-2
D.
2
Câu 5.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất
A.
1 + x = 0
B.
1 + x
2
+ x = 0
C.
x
2
+ 1 = 0
D.
0x + 3 = 0
Câu 6.
Phương trình
2 2
2
3
x
x x
+ =

+
xác định khi
A.

0x ≠
B.

3; 0x x≠ ≠
C.

3; 0x x≠ − ≠
D.

3x ≠ −
II Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7.
Giải các phương trình sau
a. x - 5 = 0
b.
2 13
2 3 6
x
+ =
c. (3x+2)(2 + x ) = 0
d.
2 3 11
1 1 ( 1)( 1)x x x x
+ =
+ − + −
Câu 8.

Tìm hai số tự nhiên. Biết tổng của chúng là 12 và hiệu của chúng là 6
HƯỚNG DẪN CHẤM
I Trắc nghiệm : 6 câu x 0.5 điểm = 3 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
135 A A A B B C
169 A B C A A A
203 A C A A B A
237 A A B A A C

II. Tự luận
Câu 7 :
a. x - 5 = 0 => x = 5. vậy tập nghiệm
{ }
5s =
1 điểm
b.
2 13
2 3 6
x
+ =

3 4 11
6 6 6
3 4 11
3 15
x
x
x
⇔ + =
⇒ + =

⇒ =
=> 5. vậy
{ }
5s =
c. (3x+2)(2 + x ) = 0
3x+2=0 hoặc 2 + x = 0 0.5 điểm
1. 3x+2=0 =>
2
3
x

=

2. 2 + x = 0 => x = -2 0.25 điểm
Vậy
2
2;
3
s

 
= −
 
 
0.25 điểm
d.
2 3 11
1 1 ( 1)( 1)x x x x
+ =
+ − + −

ĐKXĐ :
1; 1x x≠ ≠ −
0.5 điểm
2( 1) 3( 1) 11
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x
x x x x x x
− +
+ =
+ − + − + −
0.5 điểm
Suy ra : 2(x – 1) + 3(x+1) = 11 0.25 điểm

2x -2 +3x + 3 = 11 0.25 điểm

5x =10 => x = 2 ( nhận ) 0.25 điểm
Vậy
{ }
2s =
0.25 điểm
Câu 8.
Tìm hai số tự nhiên. Biết tổng của chúng là 12 và hiệu của chúng là 6
Gọi x là só tự nhiên thứ nhất ( x<12) 0.25 điểm
Số thứ hai là 12 – x 0.25 điểm
Theo đầu bài ta có Phương trình 0.25 điểm
x – ( 12 – x ) = 6 0.25 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
giải ra x= 9. 0.25 điểm

Vậy hai tự nhiên cần tìn là 9 và 3 0.25 điểm

×