Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIẾT 53.CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PT BẠC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.22 KB, 2 trang )

Ngµy so¹n : 5/3/2011
Ngµy gi¶ng :7/3/2011
Tiết 53
BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG
TRÌNH BẬC HAI.
A/ mục tiêu:
1/ KT: HS nhớ biệt thức

= b
2
– 4ac & nhớ kỹ các điều kiện của

để pt bậc hai
1 ẩn VN, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
2/ KN: vận dụng CT nghiệm tổng quát của pt bậc hai vào giải bài tập ( có thể lưu
ý khi a & c trái dấu pt có hai nghiệm phân biệt)
3/ TĐ: cẩn thận, nghiêm túc.
B/ Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, thước, máy tính.
HS: thước, máy tính, đọc trước bài mới.
C/Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
D/ Hoạt động dạy học: 1/ Ổn định lớp.
2/ Bài mới.
HĐ1: (20’)
GV: cho pt
GV: ta biến đổi VT thành
bình phương của 1 biểu thức,
VP là 1 hằng số.
*Chia hai vế cho a ta được
ntn?
GV: tách


a
b
x thành 2.
a
b
2
x
thêm vào hai vế cùng1 biểu
thức để VT thành bình
phương của 1 biểu thức,
GV: đưa bảng phụ
GV: VT luôn luôn > 0; VP
mẫu > 0 vì a

0 còn


thể (+), (-) hoặc = 0.
GV: đưa bảng phụ
*Y/c HS làm ?1
*Y/c HS làm ?2
HS: chú ý theo dõi.
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) (1)
ax
2
+ bx = - c

x
2
+
a
b
x = -
a
c
x
2
+ 2.x.
a
b
2
+ (
a
b
2
)
2
= (
a
b
2
)
2

-
a
c

(x +
a
b
2
)
2
=
2
2
4
4
a
acb −

đặt

= b
2
– 4ac

(x +
a
b
2
)
2
=
2
4a


(2)
HS: hoạt động nhóm ?1
a. =
a2

±
; x
1,2
=
a
b
2
∆±−
b. x +
a
b
2
= 0

x = -
a
b
2
HS: hoạt động nhóm ?2
1/ Công thức
nghiệm.
Sgk
?1
?2
GV: đưa bảng phụ phần đóng

khung trong sgk – 44.
Nếu

< 0

VP của (2) là
(-), còn VT ko âm

(2) VN

(1) VN.
HS: đọc phần đóng khung
HĐ2: (23’)
*Xác định hệ số a, b, c?
*Hãy tính

?
*Vậy để giải pt bậc hai bằng
CT nghiệm ta thực hiện qua
các bước nào?
GV: pt bậc hai đầy đủ bằng
CT nghiệm, pt bậc hai khuyết
đưa về pt tích hoặc biến đổi
VT thành bình phương 1 biểu
thức.
*Y/c HS làm ?3
*Hãy NX hệ số a & c của pt
câu c,?
GV: đưa ra chú ý.
Dặn dò (2’) BTVN15 ; 16

sgk & 20 (sbt – 40) giờ sau
luyện tập.
HS: xác định hệ số a, b, c.
HS: tính

HS: + XĐ hệ số
+ Tính

+ Tính nghiệm nếu



0 rồi KL nghiệm của
pt.
HS: hoạt động cá nhân ?3
a. 5x
2
– x + 2 = 0

= - 39 < 0 pt VN
b. 4x
2
– 4x + 1 = 0

= 16 – 16 = 0 pt có
nghiệm kép.
x
1,2
=
2

1
4.2
4
=
c. – 3x
2
+ x + 5 = 0
hay 3x
2
– x – 5 = 0

= 61 > 0 pt có 2 nghiệm
phân biệt.
x
1
=
6
611
)3.(2
611


=


x
2
=
6
611


+
HS: a & c trái dấu thì a.c < 0
vậy – 4ac > 0 pt luôn có 2
nghiệm phân biệt.
HS: đọc chú ý.
2/ Áp dụng
VD1 (sgk – 45)
?3
*Chú ý (sgk – 45)

×