Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA LOP 3 TUAN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.35 KB, 27 trang )

Tuần 26
Ngày soạn: Ngày 13 tháng 3 năm 2010
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : CH O C U TUN
Tiết 2: Mĩ thuật: Nặn vẽ, xé dán con vật
(GV chuyên trách dạy )
Tiết 3: Toán: luyện tập
I. yêu cầu:
-Bit cỏch s dng tin Vit Nam vi cỏc mnh giỏ ó hc .Bit cng ,tr
trờn cỏc s vi n v l ng .Bit gii bi toỏn cú liờn quan n tin t
.Lm bi tp : 1,2(a,b) ,3,4 (cú th thay i giỏ tin cho phự hp thc t .)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tự tin trong học tập và thực hành toán. Biết
giải các bài toán có liên quan đến tiền tệ.
II. đồ dùng dạy học:
Các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng và các loại đã học.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 2, kiểm
tra VBT. Nhận xét ghi điểm
2 HS lên làm miệng.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2.Thực hành:
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.
Mỗi ví có bao nhiêu tiền?
Ví nào có nhiều tiền nhất?
Bài 2 : HS đọc đề bài.
Có nhiều cách để lấy đợc số tiền trên.
a) Lấy những tờ giấy bạc nào để đợc số
tiền 3600 đồng?
Tơng tự HS thảo luận cặp.


GV đánh giá, nhận xét. Củng cố cách đổi
tiền.

HS làm nhẩm, rồi trình bày.Cả lớp bổ
sung.
Ví C có nhiều tiền nhất.
HS đọc đề.
Lấy theo hai cách:
2000 + 1000 + 500 + 100 = 3600
1000 +1000 + 1000 + 500 +100= 3600
HS thảo luận cặp
Đại diện một số cặp trình bày.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 3: HS nêu đề.
Tranh vẽ những đồ vật nào? Giá của từng
đồ vật là bao nhiêu?
Xem tranh, chọn ra những đồ vật nào có
Xem tranh rồi trả lời câu hỏi sau;
HS nhìn sách nêu.
Các cặp thảo luận. Trình bày
a) Mai có vừa đủ tiền để mua 1 cái
giá tiền vừa đủ 3000, 7000 (có thể gộp nhiều
đồ vật lại để đợc giá trên những không d
cũng không thiếu)
Bài 4: HS nêu đề.
HS tóm tắt và giải vào vở.
GV chấm nhận xét.
kéo.
b) Nam có đủ tiền để mua các đồ vật
sau: Mua bút và kéo hoặc

Mua sáp màu và thớc.
Bài giải:
Số tiền mua hộp sữa và gói kẹo là:
6700 + 2300 = 9000 (đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại là;
10 000 - 9000 = 1000 (đồng)
Đáp số; 1000 đồng
IV. củng cố, dặn dò:
GV nhận xét. Dặn dò về xem bài Làm
quen với số liệu thống kê.

Tiết 4-5: tập đọc-kể chuyện: sự tích lễ hội chử
đồng tử
I . yêu cầu :
T: - Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu ,gia cỏc cm t . Hiu
ND ,ý ngha : Ch ng T l ngi cú hiu ,chm ch ,cú cụng ln vi
dõn .Nhõn dõn kớnh yờu v ghi nh cụng n ca v chng Ch ng T . L
hi c t chc hng nm nhiu ni bờn sụng Hng l s th hin lũng
bit n ú .(tr li c cỏc CH trong SGK) .
KC: K li c tng on ca cõu chuyn .HS khỏ,gii t c tờn v k
li tng on ca cõu chuyn .
- Giúp HS biết một số lễ hội của nớc ta.
II. đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. và tranh kể chuyện
Bảng ghi phụ các câu dài cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Tập đọc
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kim tra bi c : Đọc bài Hội đua voi ở
Tây Nguyên. GV ghi điểm.

3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bà i : giới thiệu bài. ghi đề
Xem tranh minh hoạ.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài.
Theo dõi GV đọc và đọc thầm theo.
b) H ớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.

Đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.
* Đọc từng câu (2 lần)
Luyện đọc các từ khó: du ngoạn, quấn
khố, lễ hội
* Đọc từng đoạn trớc lớp (2 lần)
Theo dõi, hớng dẫn HS luyện đọc .
4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.
Luyện đọc các câu dài.
GV kết hợp giải nghĩa từ.
Đặt câu với từ du ngoạn,
HS giải nghĩa các từ ở phần chú giải:
Chử Xá, bàng hoàng, duyên trời,
* Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm
Gọi đọc giữa các nhóm
Luyện đọc nhóm 4.
Các nhóm đọc trớc lớp.
Cả lớp nhận xét.
* Đọc đồng thanh
Lớp đọc giọng vừa phải.

3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1, và trả lời :
.Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử
Đồng Tử rất nghèo khó?
Mẹ mất sớm, hai cha con chỉ có 1
chiếc khố mặc chung, khi cha mất
Đọc thầm đoạn 2 và trả lời:
.Cuộc gặp gỡ kì lạ giữaTiên Dung và Chử
Đồng Tử diễn ra nh thế nào?
.Vì sao công chúa kết duyên cùng Chử
Đồng Tử?
Đọc thầm đoạn 3 và trả lời
.Tiên Dung và Chử Đồng Tử giúp dân làm
những việc gì?
1 HS đọc to đoạn 4 và trả lời:
Nhân dân làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử
Đồng Tử?
4. Luyện đọc lại
Chử Đồng Tử thấy thuyền lạ cập
bến, hoảng hốt bới cát vùi mình để
trốn. Công chúa tình cờ cho vây màn
tắm
Công chúa cảm động khi biết cảnh
nhà của Chử Đồng Tử, và cho đó là
trời se duyên
Hai ngời đi khắp nơi truyền dạy dân
trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. Sau khi
lên trời còn hiển linh giúp dân đánh
giặc.
Lập đền thờ ở bên sông Hồng. Làm

lẽ mở hội để tởng nhớ ông.
GV đọc lại bài.
GV hớng dẫn đọc đoạn 1,2 giọng hồi hộp.
GV nhận xét, tuyên dơng
1 HS đọc lại
1 HS đọc lại
2 HS thi đọclại đoạn văn.
Bình chọn cá nhân đọc tốt
1 HS đọc lại toàn bài.
Kể chuyện
1. Giao nhiệm vụ: Dựa vào 4 tranh
minh hoạ hãy đặt tên và kể lại từng
đoạn câu chuyện đó.
2. H ớng dẫn kể chuyện
a) Dựa vào tranh, đặt tên cho từng
đoạn.


HS phát biểu ý kiến.
Tranh 1: Cảnh nhad nghèo khó/
Tình cha con/
Tranh 2: Duyên trời/Cuộc gặp gỡ
b) Kể lại từng đoạn câu chuyện.
Kể mẫu một đoạn.
GV nhận xét, cả lớp rút kinh nghiệm
Kể theo nhóm 4
GV nhận xét, tuyên dơng.
kì lạ
1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.

Từng nhóm 4 HS tập kể một
đoạn của câu chuyện
4 HS nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn
câu chuyện
Cả lớp lắng nghe, nhận xét
Cả lớp bình chọn ngời kể
chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất
IV.củng cố, dặn dò
Nêu ý nghĩa của truyện?
GV nhận xét giờ học. Dặn dò: Về nhà
kể lại câu chuyện. cho ngời thân nghe.
HS nêu.
Ngày soạn: Ngày 13 tháng 3 năm 2010
Ngày dạy : Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010

Tiết 1: Đạo đức : tôn trọng th từ, tài sản ngời
khác(T1)
I.yêu cầu:
-Nờu c mt vi biu hin v tụn trng th t ,ti sn ca ngi khỏc
.Bit : Khụng c xõm phm th t ,ti sn ca ngi khỏc .Thc hin tụn
trng th t ,nht ký ,sỏch v , dựng ca bn bố v mi ngi .HS khỏ,
gii : Bit : Tr em cú quyn c tụn trng bớ mt riờng t .Nhc mi ngi
cựng thc hin .
- Giúp các em biết việc không làm h hại tài sản của ngời khác, tuyên truyền
cho mọi ngời và bạn bè phải biết tôn trọng tài sản của ngời khác đó là việc
làm thể hiện nếp sống có văn hoá.
II . Tài liệu và ph ơng tiện:
Vở bài tạp đạo đức.Các đồ dùng để đóng vai.
III. hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học

A. Kiểm tra bài cũ
Kể tên một số bài đã học ở học kỳ II.
Vì sao cần phải tôn trọng đám tang?
B. Bài mới
Tôn trọng đám tang là biểu hiện của
nếp sống có văn hoá.Tôn trọng đám
tang là thể hiện nếp sống văn hoá đồng
thời tôn trọng ngời đã khuất và ngời
than của họ.
Giới thiệu bài: Ghi đề.
Hoạt động 1: Xử lí tình huống qua đóng
vai.
* MT: Giúp HS biết đợc biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
Cách tiến hành:
Gv y/c Hs thảo luận nhóm xử lý tình huống.
Gv kết luận:Minh cần khuyên bạn không
nên bóc th của ngời khác.Đó là tôn trọng
th từ và tài sản ngời khác.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm:
+HSthảo luận nhóm tìm cách giải
quyết.
Nam và Minh đang làm bài tập thì có
bác đa th thì bác đua th ghé qua nhờ
chuyển lá th cho ông T hàng xóm vì cả
nhà đi vắng.Nam nói với Minh.Đây là
th của chú Hà con ông T gửi từ nứơc
ngoài về.Chúng mình bóc ra xem đi.
Nếu em là Minh em sẽ làm gì lúc đó?
+Đóng vai.
+Thảo luận lớp.Nhóm nào xử lý phù

hợp.đoán xem ông T nghĩ gì về Nam
và Minh khi lá th bị bóc?
* MT: HS hiểu đợc nh thế nào là tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác và vì sao phải
tôn trọng th từ và tài sản của ngời khác.
Cách tiến hành:Gv y/c các nhóm thảo luận
nhóm.

Gv kết luận:Th từ, tài sản của ngời khác là
của riêng của mỗi ngời nên cần phải đợc
tôn trọng,xâm phạm chúng là việc làm sai
trái vi phạm pháp luật.
Liên hệ thực tế:
Mục tiêu:HS tự đánh giá việc mình th từ,
tài sản của ngời khác
GV kết luân và đề nghị cả lớp noi theo các
bạn đã biết tôn trong tài sản th từ của ngời
khác.
Hs thảo luận và làm bài tập vào vở bài
tập:
a)Điền những từ:bí mật,pháp luật,của
riêng,sai trái vào chỗ trống thích hợp.
b)Xếp những từ chỉ hành vi vào 2
cột:nên hoặc không nên:
Các nhóm làm việc:
Diện nhóm trình bày. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
Hs thảo luận trao đổi theo câu hỏi:
Em đã biết tôn trọng th từ, tài sản của
ai?Việc đó xảy ra nh thế nào?
IV . củng cố, dặn dò :

Thực hiện tốt việc tôn trọng th từ, tài sản của
ngời khác.
Tiết 2: Toán: làm quen với thống kê số liệu
(T1)
I. yêu cầu:
-Bc u lm quen vi dóy s liu .Bit x lý s liu v lp c dóy s
liu ( mc n gin ).Lm bi tp : bi 1,3 . HS khỏ gii lm bi 2,4 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và
thực hành toán. Biết xử lí số liệu và lập dãy số liệu trong thực tế.
II. đồ dùng dạy học:
Phóng to tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 4, kiểm
tra VBT. Nhận xét ghi điểm
1 HS lên bảng giải.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. làm quen với dãy số liệu.
a) Hình thành dãy số liệu.
Hình vẽ gì?
Chiều cao của các bạn nh thế nào?
Viết các số đo chiều cao của bốn bạn ta đ-
ợc dãy số liệu:
b)Làm quen với thứ tự các dãy số.
Nhìn vào dãy số liệu trên ta biết:
Số thứ nhất, thứ hai, là số nào?
Dãy số liệu trên có mấy số?
Xếp tên các bạn theo chiều cao của họ?
GV nêu câu hỏi giúp HS làm quen với

cách dùng bảng thống kê số liệu.
Bạn nào cao nhất, thấp nhất?
phong cao hơn Minh mấy cm?
Bạn nào cao hơn bạn Anh?

Vẽ 4 HS có chiều cao khác nhau.
Anh cao 122cm, Phong cao 130 cm,
122cm; 130cm; 127cm; 118cm
HS đọc dãy số liệu
Số thứ nhất là 122cm, số thứ hai là
130cm, số thứ ba là127cm, số thứ t là
118cm.
Dãy số liệu trên có 4 số.
Anh Phong Ngân Minh
122cm 130cm 127cm 118cm
HS đọc lại dãy số liệu.
HS so sánh trả lời.
3. Thực hành:
Bài 1: HS nêu đề
GV nhận xét, đánh giá.

2 HS đề bài
HS thảo luận cặp đôi.
Từng cặp nối tiếp nhau trả lời miệng.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HS nêu đề (HS khỏ ,gii lm )
GV chấm điểm, nhận xét.
HS đọc đề bài và câu hỏi.
HS tiến hành tơng tự bài 1.
Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề và đọc số kg gạo

trong mỗi bao.
GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dơng.
Bài 4: HS nờu (HS khỏ ,gii lm )
GV nhận xét, đánh giá.
HS làm vào vở. 1 HS lên bảng chữa
bài.
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn;
35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg.
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé;
60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg,
2 HS nờu đề bài
HS thảo luận cặp đôi.
Từng cặp nối tiếp nhau trả lời miệng.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
IV. củng cố, dặn dò
Nhìn vào bảng thống kê số liệu thì cho ta
biết đợc gì?
GV nhận xét. Dặn dò làm bài ở VBT và
xem bài sau
Tiết 3: chính tả: (Nghe vit ) sự tích lễ hội chử đồng
tử
I. yêu cầ u:
-Nghe -vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .Lm
ỳng BT(2) a/b .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. đồ dùng dạy học:
Bảng lớp chép 2 lần nội dung bài tập 2a.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ

Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
GV nhận xét ghi điểm.
Viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ch
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. H ớng dẫn chuẩn bị
.
GV đọc đoạn sẽ viết 2 HS đọc lại
Đoạn văn có mấy câu?
Cách trình bày giữa hai đoạn ntn?
Những chữ nào trong bài phải viết hoa?
Vì sao?
Đoạn văn có 3 câu.
Xuống dòng lùi 1 ô.
Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên
riêng.
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai?
HS viết từ khó vào bảng: sau, giúp,
sông Hồng, bờ bãi,
b. HS nghe- viết
GV đọc mỗi câu 2-3 lần HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài
HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2a: Gọi HS nêu đề bài.
Đính bảng phụ có ghi 2 lần bài tập a.

GV nhận xét, đánh giá.
Lời giải; hoa giấy- giản dị - giống hệt
rực rỡ - hoa giấy - rải kín - làn gió.
IV. củng cố, dặn dò
Điền voà chỗ trống r/d/gi
HS làm bài cá nhân vào vở bài tập.
2 HS lên bảng thi điền nhanh.
Cả lớp nhận xét, tuyên dơng.

GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết
sai.

Tiết 4: tập đọc : rớc đèn ông sao
I. yêu cầu:
-Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du chm cõu ,gia cỏc cm t . Hiu ND
v bc u hiu ý ngha ca bi : Tr em Vit Nam rt thớch c Trung thu
v ờm hi rc ốn .Trong cuc vui ngy Tt Trung thu ,cỏc em thờm yờu
quý gn bú vi nhau .(tr li c cỏc CH trong SGK) . - Giúp HS càng
thêm yêu quí, gắn bó với nhau hơn trong các đêm hội rớc đèn.
II. đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK , tranh rớc đèn trung thu.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS đọc bài: Hội đua voi ở Tây
Nguyên
2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Tết Trung Thu, ngày

15/8 âm lịch là ngày hội của Thiếu Nhi
Bài tập đọc hôm nay kể về ngày hội của của
bạn Tâm và các bạn trong xóm.GV ghi đề
HS lắng nghe.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài.Giọng
Quan sát tranh minh hoạ trong
SGK.
vui,
HS theo dõi và đọc thầm theo.
b) H ớng dẫn luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
HS nối tiếp từng câu, phát hiện từ
khó.
* Đọc nối tiếp câu: (2 lần)
* Đọc nối tiếp đoạn trớc lớp (2 lần)
GV chia đoạn: 2 đoạn
* Đọc đoạn theo nhóm.
Luyện đọc các từ khó: nải chuối
ngự, bập bùng, trống ếch,mâm
cỗ,thỉnh thoảng,trong suốt.
2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn.
GV hớng dẫn ngắt nghỉ ở bảng
phụ
Kết hợp giải nghĩa từ: nải chuối
ngự
Luyện đọc nhóm đôi.
Gọi đọc giữa các nhóm Các nhóm đọc, lớp nhận xét.
* Đọc đồng thanh Đọc giọng vui, sôi nổi.
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài

Đọc thầm và trả lời
Nội dung những đoạn văn trong bài tả
những gì?
Đoạn 1 tả mâm cỗ của Tâm,Đoạn 2
tảchiếc đèn ông sao của Hà trong
đêm rớc đèn, Tâm và Hà rớc đèn rất
vui.
Đọc thầm đoạn 1 và trả lời
Mâm cỗ Trung Thu của Tâm đớc bày nh thế
nào?

Một HS đọc đoạn 2 và cả lớp đọc thầm trả
lời câu hỏi:
Chiếc đèn ông sao của Hà có gì đẹp?
Hs đọc thầm những câu cuối:Tâm
thích hết
Những chi tiết nào cho thấy Tâm và Hà rất
vui?
Mâm cỗ Trung Thu của Tâm đớc
bày rất vui mắt một quả bởi có khía
thành 8 cánh hoa,mỗi cánh hoa cài
mỗi quả ổi chín, để bờn cạnh một
nải chuối ngự và một bó mía
tím.Xung quanh mâm cỗ còn bày
mấy thứ đồ chơi của Tâm.
Cái đèn làm bằng giấy bóng kính
đỏ,trong suốt ngôi sao đợc gắn vào
giữa vòng tròn có những tua giấy đủ
màu sắc.
Hai bạn đi bên nhau, mắt không rời

cái đèn.Hai bạn thay nhau cầm đèn,
có lúc cầm chung đèn và hát Tùng
tùng tùng, dinh dinh !
4. Luyện đọc lại
Hs khá đọc lại bài:
GV hớng dẫn HS đọc đoạn :
Chiều rồi đêm xuống./Trẻ con bên hàng
xóm/bập bùng trống ếch rớc đèn //Tâm
thích nhất/cái đèn ông sao của bạn Hà bên
.Thi đọc đoạn trên.
Cả lớp nhận xét.
2 HS thi đọc toàn bài.
hàng xóm.//Cái đèn làm bằng giấy bóng
kính đỏ,/ trong suốt,/ ngôi sao đợc gắn vào
giữa vòng tròn có những tua giấy đủ màu
sắc.//Trên đỉnh ngôi sao cắm 3 lá cờ con.
GV nhận xét, ghi điểm.
IV. củng cố, dặn dò
Bài tập đọc miêu tả hội đua voi diễn ra nh
thế nào?
GV nhận xét giờ học. Dặn dò về xem bài
tiết sau.
Ngày soạn: Ngày14 tháng 3 năm 2010
Ngày dạy : Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Toán: làm quen với thống kê số liệu (tt)
I. yêu cầu:
-Bit nhng khỏi nim c bn ca bng s liu thng kờ : hng ,ct .Bit
cỏch c s liu ca mt bng .Bit cỏch phõn tớch cỏc s liu ca mt
bng .Lm bi tp : bi 1,2.HS khỏ gii lm bi 3 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và

thực hành toán. Biết xử lí số liệu và lập dãy số liệu trong thực tế.
II. đồ dùng dạy học :
Kẻ 4 bảng thống kê nh SGK.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 4, kiểm
tra VBT. Nhận xét ghi điểm
2 HS lên bảng làm miệng,.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. làm quen với dãy số liệu.
Bảng này gồm có mấy hàng?
Các hàng ghi những gì?
Nhìn vào bảng thống kê ta biết gì?
GV hớng dẫn cách đọc số liệu của một
bảng.
Bảng thống kê trên gồm có 2
hàng.
Hàng trên ghitên các guia đình.
Hàng dới ghi số con của mỗi gia
đình
Gia đình cô Mai có 2 con.
cô Hồng có 3 con
cô Lan có 1 con.
3. Thực hành:
Bài 1: HS nêu đề.
2 HS đề bài
Có 2 hàng, 5 cột.
Bảng số liệu có mấy cột mấy hàng?
Nêu nội dung từng hàng trong bảng?

Tổ chức thảo luận cặp.
GV nhận xét, đánh giá.
Củng cố cách đọc bảng số liệu.
Hàng trên ghi tên các lớp. Hàng
dới ghi tổng số HS giỏi.
HS thảo luận cặp đôi.
Từng cặp nối tiếp nhau trả lời
miệng.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HS nêu đề
Bảng số liệu trong bài thống kê nội dung
gì?
Bài tập yêu cầu các em làm gì?
GV chấm điểm, nhận xét.
Củng cố cấu tạo của bảng số liệu.
HS đọc đề bài và câu hỏi.
Thống kê số cây trồng của khối
lớp 3.
HS thảo luận cặp đôi.
Từng cặp nối tiếp nhau trả lời
miệng.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 3: Gọi 2 HS đọc đề .( HS khỏ gii lm )
Bảng số liệu trong bài thống kê nội dung
gì?
Bảng số liệu có mấy cột mấy hàng?
Nêu nội dung từng hàng trong bảng?
GV chấm điểm, nhận xét, tuyên dơng.
Củng cố cấu tạo của hai loại bảng số liệu:
hai hàng và nhều hàng.

2 HS đề bài
Thống kê số vải trắng và vải hoa
bán trên từng tháng.
Có 3 hàng, 4 cột.
Hàng thứ nhất ghi số vải trên
tháng.
Hàng thứ hai ghi số vải trắng.
Hàng thứ ba ghi số vải hoa
HS làm vào vở.
HS chữa bài miệng nối tiếp.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
IV. củng cố, dặn dò.
Nhìn vào bảng thống kê số liệu thì cho ta
biết đợc gì?
GV nhận xét. Dặn dò làm bài ở VBT và
xem bài sau

Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ về lễ hội. dấu
phẩy
I. yêu cầu:
-Hiu ngha cỏc t l ,hi ,l hi (BT1) Tỡm c mt s t ng thuc ch
im l hi (BT2) t c du phy vo ch thớch hp trong cõu
(BT3a/b/c) HS khỏ ,gii lm c ton b bi tp 3 .
- Bồi dỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu,sử dụng tiếng
Việt văn hóa trong giao tiếp.
II . đồ dùng dạy học : Phiếu to viết nội dung bài tập 1. Bảng lớp
chép 2 lần bài tập 3.Bảng phụ học nhóm.
III . hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ: Hai Hs lên làm bài

tập 1,3
Hs làm cả lớp theo dõi nhận xét.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1:
GV: Bài tập này giúp các em hiểu đúng
nghĩa của các từ,Lễ, hội,và Lễ hội,Các em
cần đoch kĩ nội dung để nối nghĩa thích
hợp ở cột B với mỗi từ ở cột A
Hs đọc yêu cầu của bài:
Lễ Hoạt động tập
thể có cả
phần lễ và
phần hội
Hội Cuộc thi tổ
chức cho đông
ngời dự theo
phong tục
hoặc nhân dịp
đặc biệt.
Lễ
hội
Các nghi thức
nhằm đánh
dấu hoặc kĩ
niệm một sự
kiện có ý
nghĩa.
Bài tập 2: Gv yêo cầu HS đọc theo

nhóm,viết tên một số lễ hội và hoạt động
trong lễ hội và hội vào phiếu.
Bài tập 3 : y/c Hs đọc yêu cầu của
btập:Nêu các điểm giống nhau và khác
nhau giữa các câu.

HS làm việc theo nhóm,viết tên một số
lễ hội và hoạt động trong lễ hội và hội vào
phiếu.
Tên một số
lễ hội
đền Hùng, đền Gióng,
chùa Hơng, Tháp Bà,núi
Bà, chùa Keo,Phủ
Giấy,Kiếp Bạc, Cổ Loa
Tên một số
hội
Hội vật, bơi trải, đua
thuyền,chọi trâu, xuống
đồng,đua voi, đua ngựa,
chọi gà,thả diều, hội lim,
hội khoẻ phù đổng
Tên một số
lễ hội và
hoạt động
Cúng phật, lễ phật,thắp h-
ơng, tởng niệm,đua
thuyền, đua ngựa,đua mô
trong lễ hội
và hội

tô,xe đạp, kéo co,ném
còm, cớp cờ,đánh đu, thả
diều, chơi cờ tớng, chọi

Hs đọc yêu cầu cỉ nguyên nhân với các từ
vì, tại,nhờ HS làm bài cá nhân.Hs trình
bày bài của mình.ỗi câu đều bắt đầu bằng
bộ phận chỉ nguyên nhân với các từ vì,
tại,nhờ HS làm bài cá nhân.Hs trình bày
bài của mình.
a)Vì thơng dân,
b)Vì nhớ lời mẹ dặn không đợc làm phiền
ngời khác,
c)Tại thiếu kinh nghiệm,.nôn nóng và coi
thờng đối thủ,
d)Nhờ ham học, ham hiểu biết
IV. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà
xem bài tiết sau.

Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: tôm, cua
I. yêu cầ u:
-Nờu c ớch li ca tụm ,cua i vi i sng con ngi .Núi tờnv ch
c cỏc b phn bờn ngoi ca tụm ,cua trờn hỡnh v hoc vt tht .HS
khỏ ,gii : Bit tụm ,cua l nhng ng vt khụng xng sng .C th chỳng
c bao ph lp v cng ,cú nhiu chõn v chõn phõn thnh cỏc t .
- Giúp HS biết đợc các bộ phận của các con tôm, cua mà các em quan sát
đợc, ích lợi của chúng GDBVMT .
II. đồ dùng dạy học :
Phóng to tranh trong SGK. Su tầm các loại tranh ảnh tôm, cua.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A)Kiểm tra bài cũ:
Kể tên một số côn trùng mà em biết ?
HS lên kể tên một số côn trùng.Côn trùng
nào có ích và côn trùng nào có hại?
b. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề
Hoạt động1: quan sát và thảo luận
* MT: Chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cơ thể tôm, cua
* CTH: B1. Làm việc theo nhóm.
Yêu cầu quan sát tranh SGK trang
B2. Các nhóm thảo luận theo câu hỏi:
Bạn có nhận xét gì về kích thớc của
chúng?Bên ngoài cơ thể của những con
98,99, tranh su tầm và thảo luận.
GV nhận xét, đánh giá.

Kết luận: Tôm ,cua có hình dạng, kích
thớc khác nhauchúng đều không có xơng
sống.Cơ thể chúng đợc bao phủ bởi một
lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân phân
thành các đốt.
tôm, cua có gì bảo vệ?Bên trong cơ thể
của chúng có xơng sống không?
Bớc3. Đại diện mỗi nhóm trình bày một
tranh. Các nhóm khác bổ sung.
B4. Thảo luận lớp
Hoạt động 2: Thảo luận lớp
* MT: Nêu đợc ích lợi của Tôm, cua.
* CTH: B1. Làm việc theo nhóm.

.
GV kết luận:
Tôm, cua là những thức ăn có chứa
nhiều chất đạm cần cho cơ thể của con
ngời.ở nớc ta có nhiều sông,hồ và biển là
những môi trờng thuận tiện để nuôi
đánh bắt tôm, cua.Hiện nay, nghề nuôi
tôm khá phát triểnvà tôm đã trở thành
mặt hàng xuất khâue của nớc ta.
-GD BVMT: Tôm cua là các động vật rất
có ích, chúng rất sự phong phú và đa dạng
trong môi trờng tự nhiên vì vậy chúng ta
cần phải chăm sóc bảo vệ không đổ các
nguồn nớc thải bị nhiễm khuẩn vào môi tr-
òng nớc và cần ăn thêm nhiều thức ăn chứa
nhiều chất đạm.
Hs thảo luận nêu ích lợi của tôm, cua.
Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh bắt
hay chế biến tôm, cua mà em biết./
IV. củng cố, dặn dò:
Nêu các bộ phận của tôm, cua, ích lợi
của chúng.
GV nhận xét giờ học. Dặn dò xem bài



Tiết 4: Thủ công: Làm lọ hoa gắn tờng. (T2)
I. yêu cầu:
-Bit cỏch lm l hoa gn tng .Lm c l hoa gn tng .Cỏc np gp
tng i du ,thng ,phng . L hoa tng i cõn i .Vi HS khộo tay :

Lm c l hoa gn tng .Cỏc np gp u ,thng ,phng .L hoa cõn
i .Cú th trang trớ l hoa p .
- Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh cá nhân.Tiết kiệm sản phẩm
II. đồ dùng dạy học:
Qui trình gấp, cắt lọ hoa.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
a.Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra dụng cụ của HS. HS đa dụng cụ kiểm tra.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
Hoạt động 1. Gv cho HS nêu các b ớc
gấp lọ hoa.
B ớc 1 : Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp
các nếp gấp cách đều.Đặt ngang tờ giấy
HCN có chiều dài 24ô, rộng 16 ô gấp 1 cạnh
của chiều dài lên 3 ô để làm đế.
.
B ớc 2 : Tách phần đế lọ hoa ra khỏi các nếp
gấp làm thân lọ hoa.
Tay trái cầm vào khoảng giữa các nếp
gấp.Ngón cái và ngón trỏ tay phải cầm vào
các nếp gấp phía dới lọ hoa kéo ra.
HS nêu các bớc gấp.
Bớc 3 : làm thành lọ hoa gắn tờng.
Dùng bút chì kẻ đờng giữa hình và đờng
chuẩn vào tờ giấy hoặc tờ bìa dán lọ hoa.
Lọ hoa gồm có mấy phần? Muốn làm lọ hoa
phải qua bao nhiêu bớc?
Chuẩn bị giấy làm lọ hoa tiết 2.

Hoạt động 2.HS thực hành làm lọ hoa
gắn t ờng và trang trí.
Cho HS nhắc lại các bớc gấp lọ hoa.
Cho HS thực hành theo nhóm
HS trang trí và trng bày theo nhóm.
HS cắt thêm các bông hoa để dán và trang
trí cho lọ hoa đẹp thêm.
IV) Nhận xét và dặn dò .
GV nhận xét giờ học thái độ học tập.

Tit 5: thể dục: Bài 51
(GV chuyên trách dạy )
Ngày soạn: Ngày 15 tháng 3 năm 2010
Ngày dạy: Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010

Tiết 1 Toán: luyện tập
I.yêu cầu:
-Bit c, phõn tớch v x lớ s liu ca mt dóy v bng s liu n
gin .L m BT 1,2,3. HS khỏ, gii lm BT 4.
- Giáo dục HS tính chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực hành
toán
II. đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài tập 2,
kiểm tra VBT.Nhận xét ghi điểm
2 HS lên bảng làm bài
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề

Thực hành lập bảng số liệu
Bài 1: GV treo bảng phụ và hỏi:
Bảng trên nói về điều gì?
Ô trống ở cột thứ hai ta phải điền gì?
Năm 2001 gia đình chị út thu hoạch đợc
bao nhiêu kg thóc?
Bài 2: Dới đây là bảng thống kê số cây
cuả bản Na đã đợc trồng trong 4 năm.
Dựa vào hãy trả lời câu hỏi:
Năm 2002 bản Na trồng đợc nhiều hơn
năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn?Năm
2002 bản Na trồng đợc nhiều hơn năm
2000 là:2165 -1745 =420(cây)
Năm 2003 bản Na trồng đợc tất cả bao
nhiêu cây thông và bạch đàn? 2540+2515=
5055 (cây)
Hs trả lời :
Bảng trên nói về số thóc của gia đình chị
út thu hoạch trong năm 2001.
Năm 2001 gia đình chị út thu hoạch đợc
4200 kg thóc? Năm 2002 gia đình chị út
thu hoạch đợc 3500 kg thóc? Năm 2003
gia đình chị út thu hoạch đợc 5400 kg
thóc?
Hãy điền vào bảng số liệu cho thích hợp
Năm 2001 2002 2002
Số thóc 4200 3500 5400
Năm
Loại
cây

2000 2001 2002 2003
Thông 1875
cây
2167
cây
1980
cây
2540
cây
Bạch
đàn
1745
cây
2040
cây
2165
cây
2515
cây
Bài 3: Nhìn vào dãy số liệu sau hãy
khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
90,80,70,60,50,40,30,20,10
Bài 4 : ( HS khỏ gii lm) Trong các
cuộc thi chào mừng Ngày Nhà Giáo Việt
Nam, Các bạn khối lớp 3 đã đạt đợc các
giải sau:
Văn nghệ 3 giải nhất và 2 giải ba.Kể
chuyện 2 giải nhất 1 giải nhì và 4 giải ba
Cờ vua 1 giải nhất và 2giải nhì:
Dãy trên có tất cả 9 số.

Số thứ t trong dãy là 60

IV . củng cố, dặn dò:
Chuẩn bị bài sau lập bảng thống kê số
liệu
Tiết 2: âm nhạc: ôn bài hát: chị ong nâu và em

(GV chuyên trách dạy)
Tiết 3 : tập viết: ôn Chữ hoa T
I yêu cầu :
-Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa T (1dũng) ,D,Nh,(1 dũng) ;vit
ỳng tờn riờng Tõn Tro
(1dũng) v cõu ng dng : Dự ai mng mi thỏng ba (1ln) .bng ch c
nh .
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy - học:
Mẫu chữ cái T, D, N hoa đặt trong khung chữ. Vở tập viết 3, tập 2.
Mẫu từ ứng dụng Tân Trào câu ứng dụng và dòng kẻ ô li. Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ
Môn
Giải Văn
nghệ
Kể
chuyện
Cờ
vua
Nhất 3 2 1
Nhì 0 1 2

Ba 2 4 0
Yêu cầu viết bảng con, chữ S,Sầm Sơn,
Côn Sơn suối chảy rì rầm. GV nhận xét.
2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn viết bảng con
a. Luyện viết chữ hoa .
GV đa mẫu chữ T, D,N hoa.
Nêu nhận xét độ cao, độ rộng , các nét.
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS

HS tìm chữ hoa có trong bài T, D,N
HS nhắc lại độ cao, và các nét.
HS lắng nghe và quan sát.
HS luyện viết bảng con từng chữ
một
T D N
b, Luyện viết từ ứng dụng
Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Độ cao,
khoảng cách giữa các chữ ntn?
Tân Trào là tên một xã thuộc huyện Sơn
Dơng, Tỉnh Tuyên Quang.Đây là nơi diễn
ra những sự kiện nổi tiếng trong lịch sử
cách mạng:Thành lập QĐNDVN(22-12-
1944)họp quốc dân đại hội quyết địnhkhởi
nghĩa giành độc lập16-17/8-1945
HS đọc: Tân Trào.
Gồm 2 chữ, khoảng cách bằng một

con chữ O
HS viết bảng con.
Tõn tro
c. Luyện viết câu ứng dụng.
.Nghĩa nội dung câu ca dao:Nói về ngày
giỗ tổ Hùng Vơng 10/3 âm lịch hằng năm.
Vào ngày này ở đền Hùng Phú Thọ có tổ
chức lễ hội lớn để tởng niệm các vua Hùng
có công dựng nuớc.
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mồng mời tháng
ba.
Hs viết bài vào vở.
3. H ớng dẫn viết vở
GV nhắc nhở t thế ngồi viết.
4. Chấm chữa bài:
GV thu chấm 7 bài. Nhận xét chung bài
viết của HS
HS viết đúng theo mẫu vở tập viết
HS rút kinh nghiệm.
IV Củng cố, DặN Dò
Nêu lại quy trình viết chữ Thoa.
GV nhận xét giờ học.
Dăn dò: Về nhà viết bài còn lại.

Tiết 4: chính tả: ( Nghe vit ) rớc đèn ông sao
I.yêu cầu:
- Nghe -vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .Lm ỳng
BT(2) a/b .
-Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.

II. đồ dùng dạy học :
Bảng lớp chép nội dung bài tập 2a.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con. GV nhận xét ghi điểm.
Hoa giấy,giản dị,giống hệt,rực rỡ,hoa
giấy,rải kín,làn gió.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. Hớng dẫn chuẩn bị
.
1HS đọc đoạn sẽ viết 2 HS đọc lại
Đoạn văn tả gì?
Những chữ nào trong đoạn văn phải viết
hoa?
Mâm cỗ tết Trung Thu của Tâm
Chữ cái đầu câu, đoạn, đầu tên bài Tết
Trung thu,Tâm
Trong bài có những chữ nào khó viết, dễ
viết sai?
HS viết từ khó vào bảng:vẫn, mâm
cỗ,khía thành tám cánh hoa,nải chuối
ngự, xung quanh.
b. HS nghe- viết
GV đọc mỗi câu 2-3 lần HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài

HS đổi vở dò bài, ghi lỗi ra lề vở.
GV chấm 7 bài, chữa lỗi sai nếu có. HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2a:
Tìm đúng các đồ vật con vật bắt đầu
bằng b,đ,l,m,r,s,t
IV. củng cố, dặn dò
Cho vài HS đọc lại bài 2 chuẩn bị bài sau.
Cả lớp nhận xét, tuyên dơng.
Đọc ĐT lại các từ
r Rổ, rá, rựa,rơng,rắn ,rết
d Dao, dây, dê, dế
gi Giờng,giásách,giáo
mác.,giày da,giấy,gián,.
Ngày soạn: Ngày 15 tháng 3 năm 2010
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 2010
Tiết1 : Toán: Kiểm tra giữa kỳ II
I . yêu cầu: Tp trung v o vi c ỏnh giỏ :
-Xác định số liền trớc hoc liền sau một số cú bn ch s ; xác định số lớn
nhất hoc bé nhất.
Trong mt nhúmcú bn ch s , mi s cú n bn ch s .
-ặt tính v thực hiện cỏc phộp tớnh: cộng, trừ các số có 4 chữ số có nhớ
hai lần không liên tiếp;nhân( chia) số có 4 chữ số(cho) số có 1 chữ số.
-Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị thành số đo có tên một đơn vị o; xỏc
nh mt ngy no ú trong mt thỏng l th my trong tun l .
-Bit s gúc vuụng trong mt hỡnh . Giải bài toán bằng hai phộp tớnh .
II. đồ dùng dạy học:
Giấy kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Phần I: Bi tp trc nghim(2 im)

Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
Cõu 1
a 5 km 5dm = 505m
b ,ng kớnh hỡnh trũn l 24 cm ,vy bỏn kớnh l 48 cm
c, XIV + VII: VII = XVI
d, Thỏng cú 31 ngy l 1,3,5,7,8,10,12 .
Cõu 2: 2 tun 7 ngy = ?
A.27 Ngy B.9 ngy C. 21 ngy
Hỡnh vuụng cú chu vi l 5dm 6cm .Vy cnh hỡnh vuụng l :
A.14dm
B. 14 cm
C. 28 cm
Phần II:Bi tp t lun :( 8 im)
Bi 1: (3 im)
Tớnh giỏ tr biu thc
a, 4500+ 4500 : ( 1291 1282)
b, 6000 -1309 X 4
Bi 2 :( 2 im)
Tỡm x
a,1590 : x + 1237 = 1242
b, 6 X x = 3726
Bi 3 : ( 3 im )
Mt nụng tri cú 2850 con trõu v bũ .S trõu bng 1/3 tng s trõu v
bũ .Hi nụng tri ú cú bao nhiờu con bũ ? bao nhiờu con trõu ?
ỏp ỏn :
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tỡm s trõu, đợc 1
2
1
điểm.
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số bũ đợc 1 điểm.

Đáp số đúng đợc 1/2 điểm.
IV: Củng cố dặn dò:
Làm các bài tập ở nhà.Chuẩn bị bài sau:

Tiết 2 : Tập làm văn: kể về một ngày hội
I. yêu cầu:
-Bc u bit k v mt ngy hi theo gi ý cho trc (BT1) Vit c
nhng iu va k thnh mt on vn ngn (khong 5 cõu) (BT2) .
-Bồi dỡng cho HS lòng yêu quê hơng đất nớc. Lồng ghép GD LS địa phơng.
II. đồ dùng dạy học:
Hai bức ảnh lễ hội trong SGK phóng to và một số ảnh về lễ họi su tầm.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ
GV nêu yêu cầu, HS kể về lễ hội mà
em đã kể ở tuần trớc . GV nhận xét, ghi
điểm.
2 HS kể lại: Hs nhận xét ghi điểm.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
1. H ớng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Một vài Hs phát biểu, trả lời câu hỏi:Em
chọn kể về ngày hội nào?
GV:Bài tập yêu cầu kể về một ngày hội
nhng các em có thể kể về một lễ hội vì
trong lễ hội có cả phần hội.Có thể kể về lễ
hội mà không trực tiếp tham gia chỉ đợc
xem trên ti vi,


HS nêu yêu cầu:
Vài Hs giỏi kể mẫu:.
Vài Hs tiếp nối nhau thi kể.
Cả lớp bình chọn ngời kể hay.
Ví dụ: Quê em có hội đua thuyền.Hội đợc
tổ chức hằng năm vào đầu xuân, sau ngày
tết.Đến ngày hội, mọi ngời khắp nơi đổ về
làng xem hội.Trên con sông và ở những


bãi đất rộng,từng đám đông tụ họp xem
các đội tham gia đua.Các đội đợc mặc các
trang phục khác nhau nhng ai cũng mong
muốn đội mình dành phần thắng .Khoảng
7 giờ các đội đã có mặt đông đủ, vẻ mặt ai
nấy đều phấn khởi các tay đua đều là
những chàng trai khoẻ mạnh
Bài 2:Y/C hs đọc yêu cầu của bài:
. Hs đọc yêu cầu của bài:
GV: Chỉ viết những điều các em vừa kể
về những trò vui trong ngày hội
HS viết bài.
Một số HS đọc bài viết.
Gv chấm điểm một số em.
IV. củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học khen các em viết
tốt. Dặn dò về nhà chuẩn bị bài sau.

Tiết 3: Tự nhiên và xã hội: cá
I. yêu cầu :

-Nờu c ớch li ca cỏ i vi i sng con ngi . Núi tờn v ch
c cỏc b phn bờn ngoi ca cỏ trờn hỡnh v hoc vt tht .HS khỏ gii:
Bit cỏ l ng vt cú xng sng ,sng di nc ,th bng mang .C th
chỳng thng cú vy ,cú võy .
-Giúp HS biết đợc các bộ phận của cá mà các em quan sát đợc, ích lợi của
chúng GDBVMT.
II. đồ dùng dạy học :
Phóng to tranh trong SGK. Su tầm các loại cá
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ:
Nêu ích lợi của tôm, cua mà em biết.
Tôm, cua là những thức ăn có chứa
nhiều chất đạm cần cho cơ thể của
con ngời
b. Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề
Hoạt động1: quan sát và thảo luận
* MT: Chỉ và nói tên các bộ phận cơ thể của các con cá đợc quan sát.
* CTH: B1. Thảo luận nhóm.
GV chia nhóm 4 HS, yêu cầu quan sát
tranh và trả lời câu hỏi SGK
GV nhận xét, đánh giá.
Kết luận: Cá là động vật có xơng sống,
sống dới nớc,thở bằng mang.Cơ thể chúng
thờng có vảy bao phủ, có vây.
Các nhóm thảo luận theo câu hỏi trong
SGK
Chỉ và nói tên các con các có trong
hình .Bạn có nhận xét gì về độ lớn của
chúng.Bên ngoài của các con cá có gì

bảo vệ?Bên trong của chúng có xơng
sống không?Cá sống ở đâu?Chúng thở
bằng gì và di chuyển bằng gì?
B2. Đại diện các nhóm trình bày. Các
nhóm khác bổ sung
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
* MT: Nêu ích lợi của cá.
* CTH: B1 HS thảo luận
GV kết luận tuyên dơng.

Kết luận:GD BVMT: Phần lớn các loại
cá đợc sử dụng làm thức ăn.Cá là thức ăn
ngon và bổ dỡng chứa nhiều chất đạm cần
cho cơ thể con ngời.ở nớc ta có nhiều
sông,hồ và biển là những môi trờng thuận
tiện để nuôi đánh bắt tôm, cua.Hiện
nay,nghề nuôi tôm khá phát triểnvà tôm
đã trở thành mặt hàng xuất khẩu của nớc
ta.Vì vậy chúng ta cần biết bảo vệ nguồn
nớc để giúp MT sống của cá đợc sạch sẽ,
phát triển.
B2. Làm việc trong nhóm.
Kể tên một số cá sống ở nớc ngọt,nớc
mặn mà bạn biết.Nêu ích lợi của
cá.Giới thiệu về hoạt động nuôi, đánh
bắt hay chế biến cá mà em biết.
B3. Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.
IV. củng cố, dặn dò
Nêu các bộ phần thờng có của cá

GV nhận xét giờ học. Dặn dò xem bài vẽ
một loài cá mà em biết.

.
Tiết 4: Thể dục: Bài 52
GV chuyên trách dạy

Tiết 5: Sinh hoạt: sinh hoạt Sao
I.yêu cầu: Tiến hành sinh hoạt Sao theo chủ điểm.
Triển khai kế hoạch tuần tới.
Giáo dục HS biết đoàn kết, thơng yêu và giúp đỡ bạn bè.
III. lên lớp:
A. sinh hot
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiến hành sinh hoạt Sao
B ớc 1 : Tập hợp điểm danh
Sao trởng tập hợp lớp, điểm danh.
B ớc 2 : Kiểm tra vệ sinh cá nhân.

Sao trởng kiểm tra.
Sao trởng nhận xét: áo quần, tay
chân, VSCN tốt, ch a tốt.
B ớc 3 : Kể việc làm tốt trong tuần.
Các sao viên tự kể việc tốt của mình
làm đợc trong tuần
Sao trởng nhận xét , tuyên dơng:
Hoan hô sao
Chăm ngoan, học giỏi
Làm đợc nhiều việc tốt.
B ớc 4: Đọc lời hứa sao nhi. Để chúng ta luôn thực hiện tốt

nhiệm vụ của sao nhi, toàn sao chúng
ta hãy đọc lời hứa của sao: .
B ớc 5 : Triển khai sinh hoạt chủ điểm.
Sao trởng triển khai đội hình vòng
tròn: Đọc thơ, kể chuyện, tập hát,
Sao trởng nhận xét buổi sinh hoạt.
B ớc 6: Phát động kế hoạch tuần tới.
Sao trởng phát động:
Với chủ điểm: Mừng Đảng, Mừng
Xuân sao chúng ta thực hiện tốt một
số hoạt động sau:
1. Về học tập:
Thi đua hoa điểm 10 chào mừng
ngày lễ lớn.
Xây dựng phong trào đôi bạn cùng
tiến. Giúp nhau trong học tập.
Xây dựng phong trào tự học nhóm.
Xây dựng phong trào VSCĐ.
Thi vở sạch chữ đẹp.Thi giữa kỳ II
2. Về nề nếp:
Đến lớp chuyên cần, đúng giờ.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ
nghiêm túc, có hiệu quả.
Vệ sinh lớp học, khuôn viên xanh
sạch đẹp.
Thực hiện ATGT khi đến trờng.
GV nhận xét lại quá trình sinh hoạt Sao của
từng sao.
Tuyên dơng sao tổ chức sinh hoạt tốt.
Tham gia tốt các hoạt động do Đội

và nhà trờng đề ra.
Xây dựng phong trào theo chủ điểm
Học chơng trình tuần 27.
B.GDATGT: BI 4: K NNG I B V QUA NG AN
TON.
I . MC TIấU :
1. Kin thc : Bit cỏc c im an ton , kộm an ton ca ng ph
.
2. Kĩ năng : - Biết chọn nơi qua đường an toàn .
- Biết xử lí khi đi bộ trên đường gặp tình huống không an toàn .
3. Thái độ : Chấp hành những quy định của luật giao thông đường bộ
.II. CHU Ẩ N B Ị :
GV : - Phiếu giao việc
- Năm bức tranh về những nơi qua đường không an toàn
III. HOẠT ĐỘNG CHÍNH :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt động 1 : Đi bộ an toàn trên
đường
- GV kiểm tra HS : Để đi bộ được
an toàn , em phải đi trên đường như
thế nào ?
- GV nêu tình huống : Nếu vỉa hè có
nhiều vật cản hoặc không có vỉa hè ,
em phải đi như thé nào ?
Hoạt động 2 : Qua đường an toàn
* Những tình huống qua đường
không an toàn
+ GV chia lớp làm 6 nhóm , cho HS
thảo luận về nội dung 5 bức tranh
( Đ DDH ) & gợi ý cho HS nhận xét

về những nơi qua đường không an
toàn
+ GV rút ra kết luận những điều cần
tránh :
*Không qua đường ở giữa đoạn
đường , nơi nhiều xe qua lại .
* Không qua đường chéo qua các
ngã tư ngã năm .
* Không qua đường ở gần xe buýt
hoặc xe ôtô đang đỗ , hoặc ngay sau
khi vừa xuống xe .
* Không qua đường trên đường cao
tốc , đường có dải phân cách .
* Không qua đường ở nơi đường
dốc , ở sát đầu cầu , đường có khúc
- HS trả lời :
+ Đi bộ trên vỉa hè
+ Đi với người lớn và nắm tay
người lớn .
+ Phải chú ý quan sát trên đường đi
, không mải nhìn các cửa hiệu hoặc
quang cảnh trên đường .
- Em phải đi sát vỉa hè .
- HS chia nhóm & thảo luận : Muốn
qua đường an toàn phải tránh những
điều gì ?
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét & bổ sung
- Lắng nghe .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×