Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Lop GHep 2+4 tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.21 KB, 26 trang )

TUN 22
Th hai ngy 24 thỏng 01 nm 2011
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Toỏn: Kim tra nh kỡ GHK II
(CM ra )
NT 4: Tp c: Su riờng
I. Mc tiờu:
NT 2: Kim tra tp trung vo cỏc ni dung sau:
- Bng nhõn 2, 3, 4, 5.
- Nhn dng v gi ỳng tờn ng gp khỳc, tớnh di ng gp khỳc.
- Gii toỏn cú li vn bng mt phộp nhõn.
NT 4: - Bc u bit c mt on trong bi cú nhn ging t ng gi t.
- Hiu ND: T cõy su riờng cú nhiu nột c sc v hoa, qu v nột c ỏo
v dỏng cõy. (tr li c cỏc CH trong bi)
II. Chun b:- NT 2: Giy kim tra, bỳt,
- NT 4: Bng ph,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
Chuyờn mụn ra .
I. Luyện đọc:
- Gv giới thiệu về chủ điểm
"Vẻ đẹp muôn màu".
- Hs đọc toàn bài.
? Bài chia làm mấy đoạn?
- Hs đọc nối tiếp 3 lần.
- Hs luyện đọc cặp đôi.
- Gv đọc mẫu.
II. Tìm hiểu bài:
- Sầu riêng là đặc sản của miền Nam.
- Hoa: trổ vào cuối năm, thơm ngát nh hơng


bởi, đậu thành từng chùm
- Quả: lủng lẳng dới cành, , mùi hơng
ngào ngạt, , vị ngọt đến đam mê.
- Dáng cây: thân khẳng khiu, cao vút, cành
ngay thẳng đuột, lá nhỏ
- Câu: Sầu riêng là loại trái quý của miền
Nam./ Hơng vị quyến rũ đến kì lạ./ Đứng
ngắm cây sầu riêng tôi cứ
*Đại ý: T cõy su riờng cú nhiu nột c
sc v hoa, qu v nột c ỏo v dỏng cõy.
III. Luyện đọc diễn cảm:
- Luyện đọc đoạn:
"Sầu riêng kì lạ."
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2 + 4: M thut:
GV chuyờn son ging.
Tit 3
NT 2: Tp núi Ting Vit: Bi 31
NT 4: K thut: Trng cõy rau,hoa.
I. Mc tiờu:
NT 2: Tp núi Ting Vit: Bi 31
NT 4: - Bit cỏch chn cõy rau, hoa trng.
- Bit cỏch trng cõy rau, hoa trờn lung v cỏch trng cõy rau, hoa trờn chu.
- Trng c cõy rau, hoa trờn lung hoc trong chu.
II. Chun b:- NT 2: SGV Tp núi Ting Vit: Bi 31
- NT 4: - Cây con rau, hoa.
- Bầu đất, cuốc, dầm xới, bình tới nớc.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4

Tp núi Ting Vit: Bi 31
* Phỏt hin v tỡm t mi:
GV: gi ý tỡm ra t ng mi
- c t ng mi.
* t cõu vi t ng va tỡm c.
- Tho lun, t cõu
*Hđ1: Hớng dẫn hs tìm hiểu quy trình kĩ
thuật trồng cây con.
- Yêu cầu hs đọc phần "Chuẩn bị" trong
SGK
? Chọn cây con ta chọn cây thế nào? Vì
sao?( Cây con phải mập, khỏe, không sâu
bệnh, bén rễ và phát triển tốt).
- Cho hs quan sát cây đủ tiêu chuẩn và cây
không đủ tiêu chuẩn để hs hiểu rõ cách
chọn cây.
? Đất trồng cây con phải đảm bảo tiêu
chuẩn gì?(Đất trồng cây con phải làm nhỏ,
tơi xốp, sạch cỏ và lên luống).
- Yêu cầu hs quan sát Ha,b,c,d - SGK:
? Nêu các bớc trồng cây con:
*Các bớc trồng cây con:
- Xác định vị trí trồng.
- Đào hốc.
- Đặt cây vào hốc, vun đất, ấn chặt.
- Tới nớc.
? ấn chặt đất và tới nhẹ quanh gốc cây
nhằm mục đích gì?(Giúp cây không bị
nghiêng, héo)
*Hđ2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.

- Gv làm mẫu các bớc trồng cây con.
- Gọi 1 - 2 hs làm thử.
- Nhận xét và kết luận, hs đọc phần Ghi
nhớ - SGK.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2: Tp c: Mt trớ khụn hn trm trớ khụn (t1)
NT 4: Toỏn: Luyn tp chung (118)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit ngt ngh hi ỳng ch; c rừ li nhõn vt trong cõu chuyn.
- Hiu bi hc rỳt ra t cõu chuyn : Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông
minh của mỗi ngời, chớ kiêu căng xem thờng ngời khác .( tr li c CH 1,2,3,5).
NT 4: - Rỳt gn c phõn s.
- Quy ng c mu s hai phõn s.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph,
- NT 4: Bng ph, PBT
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Gii thiu bi:
b. Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
c. HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp từng câu
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- c ỳng cõu vn
on 1
on 2
- c li 4 on
- Hiu ngha cỏc t
- t cõu cú t ngm

* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh on 1,2
* Thi c
d. Tỡm hiu bi:
(tit 2)
- Hs nêu đề bài BT1
- Yêu cầu hs tự làm bài, hs chữa bài
Rút gọn các phân số:
30
12
=
6:30
6:12
=
5
2
;
45
20
=
5:45
5:20
=
9
4
*Bài 2(118): Phân số nào bằng
9
2
?
18

5
không rút gọn đợc;
27
6
=
3:27
3:6
=
9
2
63
14
=
7:63
7:14
=
9
2
;
36
10
=
2:36
2:10
=
18
5
=> Các phân số
27
6


63
14
bằng
9
2
.
*Bài 3(118):QĐMS các phân số:
a,
3
4

8
5
. Ta có:
3
4
=
83
84
x
x
=
24
32

8
5
=
38

35
x
x
=
24
15
b,
5
4

9
5
. Ta có:
5
4
=
95
94
x
x
=
45
36

9
5
=
59
55
x

x
=
45
25
c,
9
4

12
7
. Chọn MSC là 36. Ta có:
9
4
=
49
44
x
x
=
36
16
;
12
7
=
312
37
x
x
=

36
21
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 5
NT 2 + 4:
Cho c
BUI CHIU
Tit 6
NT 2: Luyn c: Mt trớ khụn hn trm trớ khụn
NT 4: Luyn vit: Su riờng
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit ngt ngh hi ỳng ch; c rừ li nhõn vt trong cõu chuyn.
NT 4: Vit ỳng theo mu ch trong trng Tiu hc do B ban hnh.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph,
- NT 4:
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
HS luyện đọc:
+ Đọc từng câu nối tiếp từng câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp
* c ỳng cõu vn
on 1, 2
- c li 4 on
- t cõu cú t ngm
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh on 1,2
* Nu cú thi gian cho HS luyn vit.
I. Luyện đọc:

- Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc nối tiếp 3 lần.
- Hs luyện đọc cặp đôi.
- Gv đọc mẫu.
II. Luyn vit:
Vit ỳng theo mu ch trong trng Tiu
hc do B ban hnh.
- Chm bi vit, nhn xột.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 7
NT 2: Luyn toỏn: ễn tp: T kim tra
NT 4: Luyn c: Su riờng
I. Mc tiờu:
NT 2:
NT 4: - Bc u bit c mt on trong bi cú nhn ging t ng gi t.
II. Chun b:- NT 2: VBT T2T2 hoc giy KT
- NT 4: Bng ph
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
Bài 1 . Tớnh nhẩm
2 x 6 = 3 x 7 = 4 x 8 =
3 x 5 = 2 x 8 = 5 x 7 =
Bài 2 : Tính (theo mẫu) :
Mẫu : 4 x 7 - 12 = 28 - 12
= 16
a) 5 x 8 + 14 =
I. Luyện đọc:
- Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc nối tiếp 3 lần.
- Hs luyện đọc cặp đôi.

- Gv đọc mẫu.
II. Nu cú thi gian cho HS luyn vit:
Vit ỳng theo mu ch trong trng Tiu
hc do B ban hnh.
b) 4 x 7 15 =
Bài 3 : Một con gà có hai chân. Hỏi 6 con
gà có bao nhiêu chân ?
- Chm bi vit, nhn xột.
VI. Cng c , dn dũ chung
Th ba ngy 25 thỏng 01 nm 2011
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Tp c: Mt trớ khụn hn trm trớ khụn
NT 4: Lch s: Trng hc thi Hu Lờ
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit ngt ngh hi ỳng ch; c rừ li nhõn vt trong cõu chuyn.
- Hiu bi hc rỳt ra t cõu chuyn : Khó khăn, hoạn nạn, thử thách trí thông
minh của mỗi ngời, chớ kiêu căng xem thờng ngời khác .( tr li c CH 1,2,3,5).
NT 4: Bit c s phỏt trin ca giỏo dc thi Hu Lờ (nhng s kin c th v t
chc giỏo dc, chớnh sỏch khuyn hc):
+ n thi Hu Lờ giỏo dc cú quy c cht ch : kinh ụ cú Quc T Giỏm, cỏc
a phng bờn cnh trng cụng cũn cú cỏc trng t ; ba nm cú mt kỡ thi Hng
v thi Hi ; ni dung hc tp l Nho giỏo,
+ Chớnh sỏch khuyn khớch hc tp : t ra l xng danh, l vinh quy, khc tờn tui
ngi cao vo bia ỏ dng Vn Miu.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph,
- NT 4: Tranh "Vinh quy bái tổ" và "Lễ xớng danh".
Phiếu học tập.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4

* Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
HS luyện đọc:
+ Đọc từng câu nối tiếp từng câu
+ Đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc đồng thanh on 1,2
** Tỡm hiu bi:
- Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn
coi thờng Gà rừng ?(ít thế sao, mình thì có
hàng trăm)
- Chuyn gỡ ó xy ra vi ụi bn khi
chỳng ang do chi trờn cỏnh ng?
(Chỳng gp 1 ngi th sn)
- Khi gặp nạn Chồn ta x lớ nh thế nào ?
- Gà rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai cùng
thoát nạn ?(Gà nghĩ ra mẹo ga chết để
đánh lừa thợ săn)
- Qua chi tit trờn, chỳng ta thy c
nhng phm cht tt no ca g rng?(G
rng rt thụng minh.(dng cm liu mỡnh
vỡ bn bố).
1.Tổ chức giáo dục dới thời Hậu Lê.
Hđ 1: Thảo luận nhóm.
? Việc học dới thời Hậu Lê đợc tổ chức thế
nào?
- Thời Hậu Lê đã lập Văn Miếu, xây dựng
lại và mở rộng Thái học viện, thu nhận cả
con em thờng dân vào trờng Quốc Tử
Giám.
Trờng có lớp học, chỗ ở, kho trữ sách; ở các

đều có các trờng do Nhà nớc mở.
? Trờng học thời Hậu Lê dạy những điều
gì?
- Trờng học dạy Nho giáo, lịch sử các vơng
triều phơng Bắc.
? Chế độ thời Hậu Lê về thi cử nh thế nào?
- Ba năm có một kì thi Hơng và thi Hội; có
kì thi kiểm tra trình độ của quan lại.
=> Giáo dục thời Hậu Lê có tổ chức quy
củ, nội dung học tập là Nho giáo.
2. Nhà Hậu Lê khuyến khích học tập.
*Hđ 2: Làm việc cả lớp.
? Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích
- Sau ln thoỏt nn thái độ của Chồn đối
với Gà rừng thay đổi ra sao ?(Chn tr lờn
khiờm tn hn)
- Cõu vn n o cho th y c iu ú?
- Vỡ sao Chn li thay i nh vy?
- Qua phn tỡm hiu trờn cõu chuyn mun
khuyờn ta iu gỡ?(Hóy bỡnh tnh trong khi
gp nn. ng thi cng khuyờn chỳng ta
khụng nờn kiờu cng coi thng ngi
khỏc).
- Chọn một tên khác:
. Chồn và Gà rừng
. Gà rừng thông minh
đ. Luyện đọc lại :
- HS đọc phân vai
học tập?
- Tổ chức lễ đọc tên ngời đỗ; lễ đón rớc ng-

ời đỗ về làng, khắc vào bia đá tên những
ngời đỗ cao rồi cho đặt ở Văn Miếu.
- Cho hs quan sát các hình trong SGK.
- Gv chốt lại nội dung bài.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2: Tp núi Ting Vit: Bi 32.
NT 4: Toỏn: So sỏnh hai phõn s cựng mu (119)
I. Mc tiờu:
NT 2: Tp núi Ting Vit: Bi 32.
NT 4: - Bit so sỏnh hai phõn s cú cựng mu s.
- Nhn bit mt phõn s ln hn hoc bộ hn 1.
II. Chun b:- NT 2: SGV Tp núi Ting Vit: Bi 32.
- NT 4: bng ph, PHT,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
Tp núi Ting Vit: Bi 32.
* Phỏt hin v tỡm t mi:
GV: gi ý tỡm ra t ng mi
- c t ng mi.
*HD so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- Gv nêu vấn đề: So sánh p/s
5
2

5
3
?
- Gv giới thiệu, hình vẽ.
? Độ dài đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu

phần so với độ dài đoạn thẳng AB?(AC =
5
2

AB)
? Độ dài đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu
phần so với độ dài đoạn thẳng AB?(AD =
5
3

AB)
? So sánh độ dài của đoạn thẳng AC và
AD?(Đoạn AC ngắn hơn đoạn AD)
? So sánh phân số
5
2
với phân số
5
3
?
? Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu
số?(Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu
số, ta chỉ cần so sánh hai tử số: )
*Thực hành:
Bài 1(119): So sánh hai phân số:
* t cõu vi t ng va tỡm c.
- Tho lun, t cõu
a,
7
3


7
5
; b,
3
4

3
2
; d,
11
2

11
9

7
3
<
7
5
;
3
4
>
3
2
;
11
2

<
11
9
Bài 2(119):
5
2
<
5
5

5
5
= 1 nên
5
2
< 1
=> Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé
hơn 1.
5
8
>
5
5

5
5
= 1 nên
5
8
> 1

=> Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn
hơn 1.
b, So sánh các phân số sau với 1:
2
1
< 1;
5
4
< 1;
3
7
> 1;
5
6
> 1;
9
9
= 1;
7
12
> 1.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 3
NT 2: Chớnh t(nghe vit): Mt trớ khụn hn trm trớ khụn
NT 4: Luyn t v cõu: Ch ng trong cõu k Ai th no ?
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nghe - vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng on vn xuụi cú li ca nhõn
vt.
- Lm c BT(2) a/b, hoc BT(3) a/b.
NT 4: - Hiu c cu to v ý ngha ca b phn CN trong cõu k Ai th no ?

(ND Ghi nh).
- Nhn bit c cõu k Ai th no ? trong on vn (BT1, mc III) ; vit c on
vn khong 5 cõu, trong ú cú cõu k Ai th no ? (BT2).
II. Chun b:- NT 2: Bng ph, VBT TV2T2,
- NT 4: Bng ph, VBT TV4T2,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Gii thiu bi:
b. Hớng dẫn HS nghe - viết :
- GV c đoạn viết :
. Sự viếc gì xảy ra với Gà rừng và Chồn
lúc dạo chơi ?
. Tìm câu nói của ngời thợ săn ?
. Câu nói đó đợc đặt trong dấu gì ?
c. Viết từ khó :
- HS đọc - HS viết
d. HS viết bài :
- GV đọc
e. Hng dn HS lm bi tập
*Bài tập 1: Hs đọc bài.
- Hs trao đổi cặp đôi để làm bài.
- Gọi hs trả lời - Nhận xét:
Các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn: Câu
1, 2, 4, 5.
*Bài tập 2: Hs đọc bài.
- Gọi hs phát biểu ý kiến.
- Nhận xét:
Câu 1: Hà Nội / tng bừng màu đỏ.
Câu 2: Cả một vùng trời / bát ngát cờ, đèn
và hoa.

Câu 4: Các cụ già / vẻ mặt nghiêm trang.
Câu 5: Những cô gái thủ đô / hớn hở, áo
màu rực rỡ.
*Bài tập 3: Hs đọc bài.
- Hs thảo luận - trả lời câu hỏi.
- HS đọc yờu cu BT2
- Cho HS làm VBT
- Kêu lên vì vui mừng : reo
- Cố dùng sức để lấy về : giật
- Rắc hạt xuống đất để mọc
cây : gieo
- HS đọc yêu cầu BT3
- HS làm b i:
- Giọt , riêng, giữa
- Nhận xét:
II. Ghi nhớ: SGK
III. Luyện tập:
Bài 1: Các câu: 3 - 4 - 5 - 6 - 8 là các câu kể
Ai thế nào?
Câu Chủ ngữ
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 8
Màu vàng chú//lấp lánh.
Bốn cái cánh//mỏng bóng.
Cái đầu//tròn
hai con mắt//long lanh nh thủy
tinh.

Thân chú//nhỏ mùa thu.
Bốn cánh//khẽ phân vân.
Bài 2: Ví dụ đoạn văn:
Trong các loại quả, em thích nhất xoài.
Quả xoài chín thật hấp dẫn. Hình dáng bầu
bĩnh thật đẹp. Vỏ ngoài vàng ơm. Hơng
thơm nức
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2: K chuyn: Mt trớ khụn hn trm trớ khụn
NT 4: Chớnh t(nghe vit): Su riờng
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit t tờn cho tng on truyn ( BT1).
- K li c tng on ca cõu chuyn( BT2)
NT 4: - Nghe vit ỳng bi CT ; trỡnh by ỳng on vn trớch.
- Lm ỳng BT3 (kt hp c bi vn sau khi ó hon chnh) , hoc BT(2)
a/b , BT do Gv son.
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ
- NT 4:
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Gii thiu b i :
b.Hớng dẫn HS kể chuyện :
* HS đọc yêu cầu BT1
- HS đọc thầm đoạn 1
- HS nối tiếp đặt tên cho tng đoạn:
+ Đoạn 1: Chú Chồn kiêu ngạo
+ Đoạn 2: Trí khôn của Chồn ở đâu ?
+ Đoạn 3 : Trí khôn của Gà rừng
+ Đoạn 4: Chồn hiểu ra rồi

* HS đọc yêu cầu BT2
- Kể trong nhóm
- Đại diện kể
* HS đọc yêu cầu BT3
- Đại diện các nhóm thi kể toàn bộ câu
chuyện
- Cho HS thi kể theo vai
*HD hs nghe - viết.
- Gọi 1 hs đọc đoạn văn viết chính tả.
? Hoa sầu riêng có nét gì đặc sắc?
- Cho hs viết những từ ngữ dễ viết sai.
- Gv đọc cho hs viết bài.
- Đọc lại cho hs soát lỗi.
- Gv chấm bài, nhận xét.
*HD làm bài tập chính tả.
- Hs nêu yêu cầu bài tập BT2.
- Hs đọc thầm - tự làm bài vào VBT.
- Gọi hs chữa bài - Nói nội dung đoạn thơ.
- Nhận xét.
a) Nên bé nào thấy đau/
Bé òa lên nức nở.
=> Nội dung: Cậu bé bị ngã, không thấy
đau. Tối mẹ về xuýt xoa thơng xót mới òa
khóc nức nở vì đau.
- Hs đọc yêu cầu bài tập BT3 - Làm bài.
- Cho hs thi điền tiếp sức.
- Gọi 1 hs đọc lại bài đã điền.
- Nhận xét.
Lời giải: nắng - trúc xanh - cúc - lóng lánh
- nên - vút - náo nức.

VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 5
NT 2: Toỏn: Phộp chia (107)
NT 4: Khoa hc: m thanh trong cuc sng
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nhn bit c phộp chia.
- Bit quan h gia phộp nhõn v phộp chia, t phộp phộp nhõn vit thnh hai
phộp chia.
NT 4: nờu c vớ d v ớch li ca õm thanh trong cuc sng : õm thanh dựng
giao tip trong sinh hot, hc tp, lao ng, gii trớ ; dựng bỏo hiu (cũi tu, xe,
trng trng, ).
II. Chun b:- NT 2: Bng ph , bộ toán
- NT 4: 5 chai giống nhau, băng cát sét.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Gii thiu bi :
b. Hình thành phép chia từ phép nhân :
2 x 3 = 6 :
- Cho HS nêu phép tính
3 x 2 = 6
=> Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi
phần
c. Gv giới thiệu phép chia cho 2
6 : 2 = 3
Đọc là sáu chia cho hai bằng ba
Dấu : gọi là dấu chia
Viết là : 6 : 3 = 2
- Cho HS đọc nối tiếp
- Cho HS nhận xét
3 x 2 = 6 6 : 2 = 3

6 : 3 = 2
d. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1 : (107) Cho phép nhân , viết hai
phép chia (theo mẫu) .
Mẫu :
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a) b)
3 x 5 = 15
15 : 5 = 3
15 : 3 = 5
c)
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
2 x 5 = 10
10 : 5 = 2
10 : 2 = 5
Bài 2 : (108) Tính :
a) 3 x 4 = 12 b) 4 x 5 = 20
12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
*Khởi động: Trò chơi "Tìm từ diễn tả âm
thanh" VD: Nhóm 1 nêu "đồng hồ"
Nhóm 2 nêu "tích tắc, "
*Hđ 1: Tìm hiểu vai trò của âm thanh.
- Hs làm việc theo nhóm: Quan sát các hình
tr86 - SGK, ghi lại vai trò của âm thanh. Bổ
sung thêm các vai trò khác nữa:
Âm thanh giúp ta thởng thức âm nhạc, học

tập, trò chuyện với nhau, báo hiệu
*Hđ 2: Nói về những âm thanh a thích và
không a thích.
- Gv nêu: Kể ra các âm thanh mà bạn thích
và các âm thanh bạn không thích?
- Cho hs nối tiếp nêu ý kiến của mình - nêu
lí do vì sao thích (hay không thích).
- Gv ghi bảng làm 2 cột:
Âm thanh a thích Âm thanh không a
thích
Tiếng cời, nói
Tiếng nhạc
Tiếng chim hót
Tiếng trống tr-
ờng
Tiếng khóc
Tiếng cãi nhau

*Hđ 3: Tìm hiểu ích lợi của việc ghi lại âm
thanh.
- Việc ghi lại âm thanh giúp ta có thể nghe
đợc âm thanh đó vào bất cứ lúc nào
- 1 hs lên hát - ghi âm - phát lại.
*Hđ 4: Trò chơi "Làm nhạc cụ".
- Cho các nhóm làm nhạc cụ: đổ nớc vào
chai (nhiều chai), từ vơi -> đầy.
- Gõ vào các chai, sau đó so sánh âm do
các chai phát ra khi gõ?
- Gọi từng nhóm biểu diễn - Nhận xét.
12 : 3 = 4 20 : 5 = 4

VI. Củng cố , dặn dò chung
Th t ngy 26 thỏng 01 nm 2011
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Tp c: Cũ v Cuc
NT 4: Toỏn: Luyn tp (120)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit ngt ngh hi ỳng ch, c rnh mch ton bi.
- Hiu ND: Phi lao ng vt v mi cú lỳc thanh nhn, sung sng. ( tr li
c cỏc cõu hi trong SGK).
NT 4: - So sỏnh c hai phõn s cú cựng mu s.
- So sỏnh c mt phõn s vi 1.
- bit vit cỏc phõn s theo th t t b bộ n ln.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph
- NT 4: Bng ph, PHT,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a. Gii thiu bi:
b. Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
c. HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
* Đọc từng câu nối tiếp từng câu
* Đọc từng đoạn trớc lớp
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh on 1
d. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :
c on 1
- Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ?
(Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ bùn bắn
bẩn hết áo trắng sao?

-Cũ núi gỡ vi Cuc? (Cũ núi: Khi lm
vic, ngi gỡ bn
h ch)
c on 2
- Vì sao Cuốc lại hỏi nh vậy ?(ỏo trắng
phau lội bùn bẩn ).
. Cò trả lời Cuốc thế nào ?(- Cò vất vả
mới có ngày thảnh thơi).
- Câu của Cò chứa đựng một lời khuyên,
lời khuyên ấy là gì ?(Phi chu khú lao
ng thỡ mi cú lỳc c sung sng)
- Nu l Cuc em s núi gỡ?(Em hiu ri.
Em cm n ch Cũ)
đ. Luyện đọc lại :
- HS đọc phân vai
* Hs nêu đề bài BT1
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs lên chữa bài.
- Nhận xét:
a,
5
3
>
5
1
; b,
10
9
<
10

11
c,
17
13
<
17
15
; d,
19
25
>
19
22
* Hs nêu đề bài BT2
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Nhận xét.

5
9
> 1;
3
7
> 1 ;
15
14
< 1;

16
16
= 1;

11
14
> 1
* Hs nêu đề bài BT3.
- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi làm bài rồi
chữa bài.
- Nhận xét:
a,
5
1
;
5
4

5
3
.
Vì 1 < 3 và 3 < 4 nên ta có:
5
1
;
5
3
;
5
4
.
c,
9
8

;
9
5

9
7
.
Vì 5 < 7 và 7 < 8 nên ta có:
9
5
;
9
7
;
9
8
.
Cng c li.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2: o c: Bit núi li yờu cu, ngh (t2)
NT 4: Tp c: Ch Tt
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit mt s cõu yờu cu, ngh lch s.
- Bc u bit c ý ngha ca vic s dng nhng li yờu cu ngh.
- Bit s dng li yờu cu, ngh phự hp trong cỏc tỡnh hung n gin,
thng gp hng ngy.
NT 4: - Bit c din cm mt on trong bi th vi ging nh nhng, tỡnh cm.
- Hiu ND: cnh ch tt mim trung du cú nột p v thiờn nhiờn, gi t cuc
sng ờm m ca ngi dõn quờ. (tr li c cỏc CH ; thuc c mt vi cõu th

yờu thớch).
II. Chun b:- NT 2: VBT 2, PHT,
- NT 4: Bng ph, Tranh minh họa bài đọc.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Gii thiu bi :
b.Hot ng 1: HS tự liên hệ :
- Cho HS tự liên hệ theo nhóm
- Cho HS tự liên hệ
- Nhận xét :
c. Hot ng 2: Đóng vai :
- HS đọc yêu cầu .
- Cho HS đọc các tình huống
- HS thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày (theo
nhóm 2)
- Nhận xét
=> Kết luận : Biết nói lời yêu cầu đề
nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày
là tự trọng và tôn trọng ngời khác .
d Hot ng 3:Trò chơivăn minh lịch sự
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- HS thực hiện trò chơi
=> Rút ra ghi nhớ
- HS đọc ghi nhớ sgk
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ
- Gv hớng dẫn hs phát âm từ khó, giúp hs
hiểu nghĩa các từ khó.
- Hs luyện đọc theo cặp.

- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
II. Tìm hiểu bài:
- Mặt trời lên làm đỏ dần những dải mây
trắng và những làn sơng sớm.
Núi đồi nh cũng làm duyên -
- Những thằng cu mặc áo đỏ chạy lon xon.
Các cụ già chống gậy bớc lom khom. Cô
gái mặc yếm màu đỏ thắm
- Ai ai cũng vui vẻ: tng bừng ra chợ Tết, vui
vẻ kéo hàng trên cỏ biếc.
- Cảnh sinh hoạt của ngời dân rất nhộn
nhịp.
*Đại ý: cnh ch tt mim trung du cú nột
p v thiờn nhiờn, gi t cuc sng ờm
m ca ngi dõn quờ.
III. Luyện đọc diễn cảm:
- Luyện đọc diễn cảm đoạn:
"Họ vui vẻ nh giọt sữa."
- 2-3 hs thi đọc diễn cảm.
- 3-4 hs thi đọc thuộc lòng.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 3
NT 2: T nhiờn v xó hi: Cuc sng xung quanh (t2)
NT 4: Luyn t v cõu: MRVT: Cỏi p.
I. Mc tiờu:
NT 2: Nờu c mt s ngh nghip chớnh v hot ng sinh sng ca ngi dõn
ni em sng.
NT 4: Bit thờm v mt s t ng núi v ch im V p muụn mu, bit t cõu
vi mt s t ng theo ch im ó hc (BT1, BT2, BT3) ; bc u lm quen vi

mt s thnh ng liờn quan n cỏi p (BT4).
II. Chun b:- NT 2: Tranh, nh trong SGK trang 45 47. Mt s tranh nh v cỏc
ngh nghip (HS su tm). Mt s tm gn ghi cỏc ngh nghip.
- NT 4: Bảng phụ, VBT TV4T2,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Hot ng 1: K tờn mt s ngnh ngh
thnh ph .
- Yờu cu: Hóy tho lun cp ụi k
tờn mt s ngnh ngh thnh ph m em
bit.
- GV kt lun: Cng nh cỏc vựng nụng
thụn khỏc nhau mi min T quc,
nhng ngi dõn thnh ph cng lm
nhiu ngnh ngh khỏc nhau.
* Hot ng 2: K v núi tờn mt s ngh
ca ngi dõn thnh ph qua hỡnh v
- Yờu cu: Tng HS trỡnh by kt qu:
+ HS 1 núi v hỡnh 2.
+ HS 2 núi v hỡnh 3.
+ HS 3 hỡnh 4:
+ HS 4 hỡnh 5:
- GV v HS khỏc nhn xột, b sung v ý
kin ca cỏc em.
* Hot ng 3: Liờn h thc t
- Ngi dõn ni bn sng thng lm
ngh gỡ? Bn cú th mụ t li ngnh ngh
ú cho cỏc bn trong lp bit c khụng?
* Hot ng 4: Trũ chi: Bn lm ngh
gỡ?

- GV ph bin cỏch chi:
- GV gi HS lờn chi mu.
- GV t chc cho HS chi.
. Cng c Dn dũ (3)
- GV nhn xột tit hc.
* Hs đọc yêu cầu bài BT1.
- Hs trao đổi cặp đôi, làm bài vào phiếu.
- Trình bày kết quả - Nhận xét:
a, Các từ thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con
ngời: đẹp, xinh, xinh đẹp, xinh tơi, xinh
xắn, xinh xẻo, tơi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, thớt
tha, yểu điệu,
b, Các từ thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn,
tính cách con ngời: thùy mị, dịu dàng, hiền
dịu, đằm thắm, đôn hậu, lịch sự, cơng trực,
quả cảm, khảng khái, chân tình, ngay
thẳng,
* Hs đọc yêu cầu bài BT2.
- Hs thảo luận cặp đôi làm bài vào phiếu.
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét:
a, Các từ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên
nhiên, cảnh vật: tơi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng,
tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng
tráng,
b, Các từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên
nhiên, cảnh vật và con ngời: xinh xắn, xinh
đẹp, xinh tơi, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng,
thớt tha,
* Hs đọc yêu cầu bài BT3.

- Hs nối tiếp nhau đặt câu với các từ vừa
tìm đợc ở BT1 hoặc BT2 - Nhận xét.
Ví dụ:
- Chị gái em rất dịu dàng, thùy mị./ Cảnh t-
ợng đêm khai mạc Hi khe thật là tráng
lệ./ Mùa xuân t ơi đẹp đã về.
* Hs đọc yêu cầu bài BT4.
- Hs làm bài vào vở BT.
- Gọi 1 hs lên bảng gắn đúng.
- Nhận xét:
- Mặt tơi nh hoa, em mỉm cời chào mọi ng-
ời.
- Ai cũng khen chị Ba đẹp ngời, đẹp nết.
- Ai viết cẩu thả thì chắc chắn chữ nh gà
bới.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2: Luyn t v cõu: T ng v loi chim.
Du chm, du phy.
NT 4: o c: Lch s vi mi ngi (t2)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nhn bit ỳng tờn mt s loi chim v trong tranh ( BT1); in ỳng
tờn loi chim ó cho vo ch trng trong thnh ng ( BT2).
- t ỳng du phy, du chm vo ch thớch hp trong on vn( BT3).
NT 4: - Bit ý ngha ca vic c x lch s vi mi ngi.
- Nờu c vớ d v c x lch s vi mi ngi.
- Bit c x lch s vi nhng ngi xung quanh.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph, VBT TV2T2,
- NT 4: VBT 4, PHT,
III. Cỏc hot ng dy hc:

NT 2 NT 4
* HS đọc yêu cầu BT1 .
- GV yờu cu HS quan sát hình sgk
- Thảo luận theo cặp và trả lời:
1. Chào mào 5. Vẹt
2. Sẻ 6. Sáo
3. Cò 7. Cú mèo
4. Đại bàng
* HS đọc yêu cầu BT2.
- HS làm VBT
- HS làm bài trên bảng
Gv giải nghĩa từ HS điền:
(vẹt, quạ, khớu, cú, cắt)
a) Đen nh quạ
b) Hôi nh cú
c) Nhanh nh cắt
d) Nói nh vẹt (chỉ lặp lại những điều
ngời khác nói mà không hiểu gì )
e) Hót nh khớu (Nói nhiều giọng tâng
bốc không thật thà)
* HS đọc yêu cầu
- CHo HS VBT
- 1 Em đọc lại bài. Nhận xét:
Ngày xa có đôi bạn là Vẹt và Cò . Chúng
thờng cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc, và
đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó . Nh
hình với bóng.
*Hđ1: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 2 - SGK).
- Hs đọc bài và nội dung.
- Gv phổ biến cho hs bày tỏ thái độ thông

qua các tấm bìa màu.
- Gv lần lợt nêu các ý kiến - Hs biểu lộ thái
độ theo cách đã qui ớc.
- Gv kết luận chung.
*Hđ 2: Đóng vai (Bài tập 4 - SGK).
- Gv chia lớp làm 2 nhóm: nhóm (1) sẽ
đóng vai tình huống (a), nhóm (2) thảo luận
tình huống (b).
- Gọi 1 nhóm hs lên đóng vai, các nhóm
khác có thể lên đóng vai nếu có cách giải
quyết khác.
- Nhận xét, đánh giá.
*Kết luận chung: Gv đọc câu ca dao và giải
thích ý nghĩa câu ca dao đó:
"Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau."
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 5
NT 2: Toỏn: Bng chia 2 (109)
NT 4: K chuyn: Con vt xu xớ.
I. Mc tiờu:
NT 2: - HS biết lập bảng chia 2 .
- Nh c bng chia 2.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp chia ( trong bng chia 2).
NT 4: - Da theo li k ca Gv, sp xp ỳng th t tranh minh ha cho trc
(SGK) ; bc u k li c tng on cõu chuyn Con vt xu xớ rừ ý chớnh, ỳng
din bin.
- hiu c li khuyờn ca cõu chuyn: cn nhn ra cỏi p ca ngi khỏc,
khụng ly mỡnh lm chun ỏnh giỏ ngi khỏc.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph , bộ toán học

- NT 4: Tranh minh họa câu chuyện.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Gii thiu bi :
b. Giới thiệu phép chia từ phép nhân 2 :
- Cho HS thao tác trên đồ dùng
- GV thao tác gắn tấm bìa lên bảng để
hình thành phép chia .
. Tìm số chấm tròn có tất cả ?
. Có 8 chấm tròn mỗi tấm bìa có 2 chấm
tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ?
c. Lập bảng chia 2 :
2 : 2 = 1
4 : 2 = 2
6 : 2 = 3
8 : 2 = 4
10 : 2 = 5
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
16 : 2 = 8
18 : 2 = 9
20 : 2 = 10
* HS đọc yêu cầu BT1
- Cho HS đọc kết quả nối tiếp
Củng cố bảng chia 2
* HS đọc bài toán BT2
- GV tóm tắt. Hớng dẫn HS giải
Tóm tắt : Có : 12 cái kẹo
Chia đều : 2 bạn
Mỗi bạn đợc cái ?

Bài giải :
Mỗi bạn đợc số kẹo là :
12

2 = 6 (cái )
Đáp số : 6 (cái kẹo)
*Hs Y/C kể chuyện.
- Gv kể chuyện 2 lần.
*Sắp xếp lại các tranh theo trình tự đúng.
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập 1.
- Gv treo tranh minh họa theo thứ tự sai
- hs sắp xếp lại tranh theo thứ tự đúng.
- Gọi hs phát biểu ý kiến: nói cách sắp xếp
của mình kết hợp trình bày nội dung tranh.
Thứ tự đúng: 2 - 1 - 3 - 4.
*Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Hs đọc yêu cầu bài 2, 3, 4.
- Yêu cầu hs kể chuyện theo nhóm 4.
- Vài tốp hs thi kể chuyện trớc lớp.
- Vài hs thi kể toàn chuyện - trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân kể
chuyện hấp dẫn nhất.
*ý nghĩa: Cn nhận ra cái đẹp của ngời
khác, không lấy mình làm chun ỏnh
giỏ ngi khỏc.
VI. Cng c , dn dũ chung
BUI CHIU
Tit 6
NT 2 + 4: Th dc:

GV chuyờn son ging.
Tit 7
NT 2: Luyn toỏn: Bng chia 2 (VBT - Tr22)
NT 4: Luyn vit: Ch Tt.
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nh c bng chia 2.
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp chia ( trong bng chia 2).
NT 4: Bit vit ỳng mu ch trong trng Tiu hc do B ban hnh.
II. Chun b:- NT 2: VBT T2T2,
- NT 4: V luyn vit, bỳt, mu vit sn,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* HS đọc yêu cầu BT1
- Cho HS đọc kết quả nối tiếp
Củng cố bảng chia 2
* HS đọc bài toán BT2
- GV tóm tắt
- Hớng dẫn HS giải
- Cho HS làm vào VBT:
B i gi i
Mi a cú s qu cam l:
8 : 2 = 4 (qu)
ỏp s: 4 qu cam
* HS đọc yêu cầu BT4
- Cho HS đọc kết quả nối tiếp
õy cng củng cố bảng chia 2
2 4 6 8 1
0
12 14 16 1
8

20
: 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nhn xột bi.
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ on vit.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
II. Luyn vit:
- GV a ra bi mu, HD cỏch trỡnh by
bi sao cho p.
- HS luyn vit bi.
- GV xung theo dừi, giỳp vit
ỳng.
- Chm mt s bi hoc chm bi c lp.
- Nhn xột tit hc.
VI. Cng c , dn dũ chung
Th nm ngy 27 thỏng 01 nm 2011
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Toỏn: Mt phn hai (110)
NT 4: Tp lm vn: Luyn tp quan sỏt cõy ci
I. Mc tiờu:
NT 2: - nhn bit (bng hỡnh nh trc quan) mt phn hai, bit c, vit
1
2
.
- Bit thc hnh chia mt nhúm vt thnh hai phn bng nhau.
NT 4: - bit quan sỏt cõy ci theo trỡnh t hp lớ, kt hp cỏc giỏc quan khi quan sỏt;

bc u nhn ra c s ging nhau gia miờu t mt loi cõy vi miờu t mt cỏi
cõy (BT1).
- Ghi li c cỏc ý quan sỏt v mt cõy em thớch theo mt trỡnh t nht nh
(BT2).
II. Chun b:- NT 2: Cỏc mnh giy hoc bỡa hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc
u.
- NT 4: Bảng phụ ghi BT 1a, b. Tranh ảnh một số loại cây.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Hot ng 1: Giỳp HS nhn bit Mt
phn hai
Cỏch tin hnh:
Gii thiu Mt phn hai (
1
2
)
HS quan sỏt hỡnh vuụng v nhn thy:
- Hỡnh vuụng c chia thnh hai phn
bng nhau, trong ú cú 1 phn c tụ
mu. Nh th l ó tụ mu mt phn hai
hỡnh vuụng.
- Hng dn HS vit:

1
2
; c: Mt phn hai.
- Kt lun: Chia hỡnh vuụng thnh 2 phn
bng nhau, ly i mt phn (tụ mu) c
1/2 hỡnh vuụng.
- Chỳ ý:

1
2
cũn gi l mt na.
* Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1: HS tr li ỳng ó tụ mu
1
2
hỡnh
no.
*Bài 1: a, Trình tự quan sát:
- Bài: Sầu riêng: Quan sát từng bộ phận của
cây.
- Bài: Bãi ngô: Quan sát từng thời kì phát
triển của cây.
- Bài: Cây gạo: Quan sát từng thời kì phát
triển của bông.
b,
Các giác
quan
Chi tiết đợc quan sát
- Thị giác
(mắt)
- Khứu giác
(mũi)
- Vị giác (l-
ỡi)
- Thính giác
(tai)
cây, lá, búp, hoa, bắp, bớm
trắng, vàng (Bãi ngô); cây,

cành, hoa, quả gạo, chim
chóc (Cây gạo); hoa, trái,
dáng, thân, cành, lá (Sầu
riêng).
hơng thơm của trái sầu
riêng.
vị ngọt của trái sầu riêng.
tiếng chim hót (Cây gạo);
tiếng tu hú (Bãi ngô).
c, So sánh: +) Bài "Sầu riêng":
hoa ngan ngát nh hơng cau; cánh hoa nh-

+) Bài "Bãi ngô":
Cây ngô lấm tấm nh mạ non; búp
nhung,phấn
+) Bài "Cây gạo":
Cánh hoa nh chong chóng; quả nh con
thoi
*Nhân hóa: +) Bài "Bãi ngô":
- ó tụ mu
1
2
hỡnh vuụng (hỡnh A)
- ó tụ mu
1
2
hỡnh vuụng (hỡnh C)
- ó tụ mu
1
2

hỡnh vuụng (hỡnh D)
Bi 3: Trũ chi: oỏn hỡnh nhanh.
Hng dn HS cỏch chi.
Búp ngô non núp trong cuống lá; bắp chờ
tay
+) Bài "Cây gạo":
Các múi bông gạo nở đội vung mà cời;
cây gạo già trở lại tuổi xuân; cây gạo
trầm t;
d, Hai bài "Sầu riêng", "Bãi ngô" miêu tả
một loài cây, bài "Cây gạo" miêu tả một cái
cây cụ thể.
e, Điểm giống: Đều phải quan sát kĩ và sử
dụng mọi giác quan, dùng cá biện pháp so
sánh, nhân hóa để miêu tả chính xác đặc
điểm của cây;
- Điểm khác: Tả loài cây cần chú ý đến đặc
điểm phân biệt loài cây này với loài cây
khác. Tả cây cụ thể phải chú ý đến đặc
điểm riêng của cây đó
*Bài 2:
- Hs quan sát tranh.
- 3-5 hs trình bày.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2: Tp vit: Ch hoa S
NT 4: Toỏn: So sỏnh hai phõn s khỏc mu s (121)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit vit ch hoa S theo cỡ chữ vừa và nhỏ
- Vit đúng câu ng dng, c ch nh , viết đúng mẫu

- Rốn k nng vit chữ cho HS .
NT 4: Bit so sỏnh hai phõn s khỏc mu s.
II. Chun b:- NT 2: Ch mu , Bng phụ
- NT 4: Bảng phụ. Hình vẽ nh SGK.
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a. Gii thiu bi :
b. Hớng dẫn viết chữ hoa S
- Cho HS quan sát chữ mẫu - nhận xét .
- Nờu cu to cao cách viết
ch hoa S ?
- Viết mẫu chữ hoa :
S
Sỏo
c. HS vit bảng con :
- Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Sỏo tm thỡ ma
- HS đọc , giải nghĩa từ
HS quan sát từ ứng dụng
. Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách,
các chữ, đặt dấu thanh
*So sánh hai phân số khác mẫu số.
- Gv nêu ví dụ. So sánh phân số
3
2

4
3
.
? Nhận xét gì về hai phân số

3
2

4
3
?
=> là hai phân số khác mẫu số
- HD hs so sánh đợc
3
2
với
4
3
bằng cách
chia hai băng giấy để nhận ra
3
2
<
4
3
.
- Cho hs nhận ra: có thể so sánh
3
2

4
3

bằng cách QĐMS hai phân số này.
? Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta

làm thế nào?
- GV viết chữ Sáo lên bảng
- HS viết bảng con
d . Hớng dẫn HS viết vở tập viết
- HS viết bài
- Gv quan sát, uốn nắn
(*Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số,
ta có thể QĐMS hai phân số đó, rồi )
*Thực hành:
*Bài 1(122): So sánh hai phân số:
a,
4
3

5
4
.
4
3
=
54
53
x
x
=
20
15
;
5
4

=
45
44
x
x
=
20
16

20
15
<
20
16
. Vậy:
4
3
<
5
4
.
c,
5
2

10
3
.
5
2

=
25
22
x
x
=
10
4
;
10
4
>
10
3
.
Nên
5
2
>
10
3
.
*Bài 2(122): Rút gọn rồi so sánh hai phân
số:
a,
10
6

5
4

;
10
6
=
2:10
2:6
=
5
3
;
5
3
>
5
4
.
Vậy:
10
6
<
5
4
.
b,
4
3

12
6
;

12
6
=
6:12
6:6
=
2
1
.QĐMS
4
3

2
1
.
2
1
=
22
21
x
x
=
4
2
.
4
3
>
4

2
. Nên
4
3
>
2
1

=>
4
3
>
12
6
.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 3
NT 2: Luyn c: Cũ v Cuc
NT 4: Khoa hc: m thanh trong cuc sng (tip)
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit ngt ngh hi ỳng ch, c rnh mch ton bi.
NT 4: - Nờu c vớ d v:
+ Tỏc hi ca ting n : ting n nh hng n sc khe (au u, mt ng) ;
gõy mt tp trung trong cụng vic, hc tp,
+ Mt s bin phỏp chng ting n.
- Thc hin cỏc quy nh khụng gõy ting n ni cụng cng.
- Bit cỏch phũng chng ting n trong cuc sng : bt tai khi õm thanh quỏ
to, úng ca ngn cỏch ting n,
II. Chun b:- NT 2: Bng ph,
- NT 4: Tranh ảnh về các loại tiếng ồn và cách phòng chống.

III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Luyện đọc :
- Gv đọc mẫu , hớng dẫn cách đọc
HS luyện đọc, giải nghĩa từ :
- Đọc từng câu nối tiếp từng câu
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh on 1
* Nu cú thi gian cho HS luyn vit:
- GV a ra bi mu, HD cỏch trỡnh by
bi sao cho p.
- HS luyn vit bi.
- GV xung theo dừi, giỳp vit
ỳng.
- Chm mt s bi hoc chm bi c
lp.
Nhn xột tit hc.
*Hđ 1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng ồn.
- Hs quan sát các tranh ở tr88 - SGK cho
biết: Tiếng ồn có thể phát ra từ đâu? Bổ
sung thêm các loại tiếng ồn ở trờng và ở nơi
em sinh sống?
- HS báo cáo: Tiếng ồn do động cơ xe cộ,
loa phóng thanh, nơi họp chợ, nhà máy,
- Gv giúp hs phân loại các tiếng ồn chính.
Các tiếng ồn đó đều do đâu gây ra?
=> Hầu hết các tiếng ồn đều do con ngời
gây ra.
*Hđ 2: Tìm hiểu về tác hại của tiếng ồn và

cách phòng tránh.
- Hs đọc và quan sát các hình tr88, 89 -
SGK, thảo luận: Tác hại và cách phòng
tránh tiếng ồn?
*Tác hại: Tiếng ồn gây ảnh hởng đến sức
khỏe con ngời, gây mất ngủ, đau đầu, suy
nhợc thần kinh, có hại cho tai
*Phòng chống:
- Cần có các quy định chung về không gây
tiếng ồn nơi công cộng.
- Sử dụng các vật ngăn cách làm giảm tiếng
ồn truyền đến tai.
*Hđ 3: Nói về các việc nên/không nên làm
để chống tiếng ồn cho bản thân và mọi ngời
xung quanh.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2 + 4: m nhc:
GV chuyờn son ging.
Tit 5
NT 2 + 4: Th dc:
GV chuyờn son ging.
BUI CHIU
Tit 6
NT 2: Luyn toỏn: Mt phn hai (VBT)
NT 4: Luyn toỏn: So sỏnh 2 phõn s khỏc mu s (VBT-28)
I. Mc tiờu:
NT 2:
NT 4: Bit so sỏnh hai phõn s khỏc mu s.
II. Chun b:- NT 2: VBT T2T2, PHT,

- NT 4: VBT T4T2, PHT,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* HS c y/c ca BT1 v BT2 * GV nờu Y/C ca BT1, HD thc hin:
- HD tụ mu
1
2
mi hỡnh ó nờu.
* HS c y/c ca BT3
- HD khoanh vo
1
2
s con vt v tụ mu
sn con vt ú.
- Nhn xột.
* BT4 y/c HS lm nh BT1 v BT2
* T ú GV cht li Mt phn hai theo
ni dung bi.
5 3 5 5 7 35 3 3 8 24
) ; ; .
8 7 8 8 7 56 7 7 8 56
35 24 5 3
56 56 8 7
x x
a v
x x
= = = =
> => >
5 7 5 5 9 45 7 7 7 49
) ; ; .

7 9 7 7 9 63 9 9 7 63
45 49 5 7
63 63 7 9
x x
b v
x x
= = = =
< => <
1 2 1 1 3 3 3 2 1 2
) ; ; ú
5 15 5 5 3 15 15 15 5 15
x
c v c
x
= = > => >
* BT2 lm tng t ý c) ca BT1 kt qu
l: a)
8 2
10 5
>
b)
40 8
35 7
=
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 7
NT 2: Luyn vit: Cũ v Cuc
NT 4: Luyn c: Ch Tt
I. Mc tiờu:
NT 2: Bit vit ỳng theo mu ch trong trng Tiu hc do B ó ban hnh.

NT 4: - Bit c din cm mt on trong bi th vi ging nh nhng, tỡnh cm.
II. Chun b:- NT 2:
- NT 4:
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Luyện đọc :
- Gv đọc on vit.
- Ln lt HS c cỏ nhõn.
- Đọc đồng thanh on vit.
* Cho HS luyn vit:
- GV a ra bi mu, HD cỏch trỡnh by
bi sao cho p.
- HS luyn vit bi.
- GV xung theo dừi, giỳp vit
ỳng.
- Chm mt s bi hoc chm bi c
lp.
Nhn xột tit hc.
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ
- Gv hớng dẫn hs phát âm từ khó, giúp hs
hiểu nghĩa các từ khó.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
* Nu cú thi gian cho HS luyn vit:
- GV a ra bi mu, HD cỏch trỡnh by
bi sao cho p.
- HS luyn vit bi.
- GV xung theo dừi, giỳp vit

ỳng.
- Chm mt s bi hoc chm bi c lp.
Nhn xột tit hc.
VI. Cng c , dn dũ chung
Th sỏu ngy 28 thỏng 01 nm 2011
BUI SNG
Tit 1
NT 2: Chớnh t(nghe vit): Cũ v Cuc
NT 4: Tp lm vn: LT miờu t cỏc b phn ca cõy ci.
I. Mc tiờu:
NT 2: - Nghe vit chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng on vn xuụi cú li ca nhõn
vt.
- Lm c BT(2)a/b, hoc BT(3)a/b, hoc BT CT phng ng do Gv son.
NT 4:
II. Chun b:- NT 2: Bảng phụ viết yc bài tập 2 - Vở bài tập
- NT 4:
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Giới thiệu bài
b. Nội dung :
* Hớng dẫn chuẩn bị :
- Đọc mẫu
+ Đoạn viết nói chuyện gì?(Cuốc thấy Cò
nội ruộng, hỏi Cò có ngại bẩn không?)
+ Hớng dẫn nhận xét chính tả?
+ Cuối các câu trả lời có dấu gì ?(Có dấu
chấm hỏi)
* Viết từ khó :
- Đa từ :
- yêu cầu viết bảng con

* Luyện viết chính tả :
- YC đọc lại bài viết.
- YC viết vào vở
- YC soát lỗi
3. Hớng dẫn làm bài tập
* Bài 2 ( Lựa chọn)
- yc lớp làm bài tập
- Một hs lên bảng
a.Ăn riêng, ở riêng/ tháng giêng
- Loài dơi, rơi vào, rơi rụng.
- Sáng dạ, chột dạ, vâng dạ, rơm rạ.
* Bài 3: HS t lm
Nhận xét chung tiết học.
* Hs đọc yêu cầu và nội dung BT1.
- Hs đọc đoạn văn, trao đổi cặp đôi, phát
hiện cách tả của tác giả trong mỗi đoạn có
gì đáng chú ý.
- Gọi hs phát biểu ý kiến.
- Nhận xét.
a, Đoạn tả lá bàng: Tả rất sinh động sự thay
đổi màu sắc của lá bàng theo thời gian bốn
mùa xuân, hạ, thu, đông.
b, Đoạn tả cây sồi: Tả sự thay đổi của cây
sồi già từ mùa đông -> mùa xuân.
- Hình ảnh so sánh: nó nh một con quái vật
già nua, khinh khỉnh đứng giữa đám
bạch dơng tơi cời.
- Hình ảnh nhân hóa làm cho cây sồi già
nh có tâm hồn của ngời: Mùa đông, cây sồi
già cau có, khinh khỉnh, vẻ ngờ vực, buồn

rầu. Xuân đến, nó say sa, ngây ngất khẽ
đung đa trong nắng chiều.
* Hs đọc yêu cầu bài BT2.
- Yêu cầu hs suy nghĩ chọn tả bộ phận (lá,
thân hoặc gốc) của cây em thích.
- Gọi hs phát biểu.
- Hs viết đoạn văn - Đọc trớc lớp.
- Gv nhận xét.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 2
NT 2: Th cụng: Ct, gp, dỏn phong bỡ (t2)
NT 4: Toỏn: Luyn tp (122)
I. Mc tiờu:
NT 2: : - Bit cỏch cắt, gp, dán phong bì .
- Gp, cắt, dán đợc phong bì . Np gp, ng ct, ng dỏn tng i
thng, phng. Phong bỡ cú th cha c cõn i.
NT 4: Bit so sỏnh hai phõn s.
II. Chun b:- NT 2: Các loại phong bì, dng c ct dỏn phong bỡ,
- NT 4: Phiu hc tp, giy nhỏp,
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
* Hoạt động 1: Hớng dẫn mẫu gấp phong
bì .
. Gấp phong bì
. Cắt phong bì
. Dán thành phong bì
- Cho HS nhắc lại cách gp, cắt, dán
phong bì
* Hoạt động 2: Cho HS Thực hành :
-Gp, cắt, dán đợc phong bì .

-Gv quan sát, uốn nắn
- Cho HS trng bày sản phẩm
- HS trng bày sản phẩm đã hoàn chỉnh ,
tranh trí đẹp .
*.Cng c
Muốn gp, cắt, dán phong bì ta làm
* Hs nêu yêu cầu bài tập BT1/.
- Yêu cầu hs làm từng phần.
- Gọi hs chữa bài, nêu các bớc so sánh.
- Nhận xét:
a,
8
5

8
7
;
8
5
<
8
7

b,
25
15

5
4
Rút gọn phân số

25
15
=
5:25
5:15
=
5
3

5
3
<
5
4
, vậy
25
15
<
5
4
*Hs nêu yêu cầu bài BT2
- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi để tìm ra hai
cách so sánh.
- HS cha bi:
a,
7
8

8
7

.
C1: QĐMS hai phân số:
7
8
=
56
64
;
8
7
=
56
49
.

56
64
>
56
49
. Vậy:
7
8
>
8
7
C2: Ta có:
7
8
> 1;

8
7
< 1 =>
7
8
>
8
7
.
b,
- Hs nêu yêu cầu BT3.
- Gv cùng hs so sánh
5
4

7
4
sau đó rút ra
nhận xét.
- Cho hs áp dụng để làm phần b.
- Gọi hs chữa bài.
- Nhận xét:
a,
b, So sánh:
11
9

14
9
;

11
9
>
14
9
. Vì 11 < 14.
9
8

11
8
;
9
8
>
11
8
. Vì 9 < 11.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 3
NT 2: Toỏn: Luyn tp (111)
NT 4: a lớ: Hot ng sn xut ca ngi dõn
ng bng Nam B.
I. Mc tiờu:
NT 2: - HS thuộc bảng chia 2
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp chia ( trong bng chia 2).
- Bit thc hnh chia mt nhúm vt thnh 2 phn bng nhau.
NT 4: - Nờu c mt s hot ng sn xut ch yu ca ngi dõn ng bng
nam B :
+ Trng nhiu lỳa go, cõy n trỏi.

+ nuụi trng v ch bin thy sn.
+ ch bin lng thc.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph , phiếu học tập
- NT 4: Tranh ảnh về sản xuất nông ngiệp, nuôi và đánh bắt tôm cá ở ĐBNB
III. Cỏc hot ng dy hc:
NT 2 NT 4
a.Gii thiu bi :
* HS đọc yêu cầu BT1
- Cho HS làm miệng:
8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 14 : 2 = 7
16 : 2 = 8 6 : 2 = 3 20 : 2 = 10
18 : 2 = 9 12 : 2 = 6
* HS đọc yêu cầu BT2
- Cho HS làm bảng
2 x 6 = 12 2 x 8 = 16 2 x 2 = 4
12 : 2 = 6 16 : 2 = 8 4 : 2 = 2
* HS đọc bài toán BT3
-GV tóm tắt
-Hớng dẫn HS giải
-Cho HS làm vào vở:
Tóm tắt : Có : 18 lá cờ
Chia đều : 2 tổ
Mỗi tổ.lá cờ ?
Bài giải :
Mỗi tổ có số lá cờ là :
18

2 = 9 (lá cờ)
Đáp số : 9 (lá cờ
* HS đọc yêu cầu Bt5

- Cho HS làm theo nhóm đôi
- Đại diện các nhóm trình bày:
Hình nào có
2
1
số chim bay
- Hình a, c có
2
1
số chim bay
1, Vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nớc.
*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
-Đồng Bằng NB có những điều kiện thuận
lợi nào để trở thành vựa lúa, vựa trái cây
lớn của cả nớc?(Nhờ có đất đai màu mỡ,
khí hậu nóng quanh năm, ngời dân cần cù
lao động nên đồng bằng NB đã trở thành
vựa lúa vựa trái cây lớn nhất cả nớc)
-Luá gạo, trái cây ở ĐBNB đợc tiêu thụ ở
những đâu?(Lúa gạo, trái cây của đồng
bằng đã cung cấp cho nhiều nơi trong nớc
và xuất khẩu phần lớn gạo xuất khảu của n-
ớc ta là do đồng bằng NB cung cấp)
=> ĐBNB là nơi xuất khẩu gạo lớn nhất cả
nớc. Nhờ đồng bằng này. nớc ta trở thành
một trong những nớc xuất khẩu gạo nhiều
nhất thế giới.
- HS đọc yêu cầu phần 1 và trả lời
(Sầu riêng, chôm chôm, xoài, thanh long,
măng cụt)

- HS qs tranh và nêu quy trình thu hoạch
lúa?(gặt lúa- tuốt lúa- phơi thóc- xay sát, và
đóng bao- xếp gạo lên tàu để xúât khẩu)
2, Nơi sản xuất nhiều thuỷ sản nhất cả n-
ớc.
-G: Giải thích thuỷ sản, hải sản
-Điều kiện nào làm cho ĐBNB đánh bắt đ-
ợc nhiều thuỷ sản?
-Kể tên 1 số loại thuỷ sản đợc nuôi nhiều
ở đây?(Cá tra, cá ba sa, tôm)
-Thuỷ sản của đồng bằng đợc tiêu thụ ở
những đâu?
(Thuỷ sản đợc tiêu thụ ở nhiều nơi trong n-
ớc. Đặc biệt cá ba sa, ca tra, tôm đợc xuất
khẩu nhiều ra nớc ngoài)
-Cho HS xác lập mối quan hệ giữa thiên
nhiên và hoạt động sản xuất của ngời dân ở
ĐBNB.
-Nhận xét tiết học-cb bài sau
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 4
NT 2: Tp lm vn: ỏp li xin li. T ngn v loi chim
NT 4: Luyn c: Ch Tt
I. Mc tiờu:
NT 2: - Bit ỏp li xin li trong tỡnh hung giao tip n gin( BT1, BT2).
- Tp sp xp cỏc cõu ó cho thnh on vn hp lý( BT3).
NT 4: : - Bit c din cm mt on trong bi th vi ging nh nhng, tỡnh cm.
II. Chun b:- NT 2: Bng ph, VBT TV2T2,
- NT 4: Bng ph,
III. Cỏc hot ng dy hc:

NT 2 NT 4
a.Gii thiu bi:
b. Hớng HS lm bi tp :
- HS c yờu cu 1
- HS quan sát tranh
- HS nói nội dung tranh .
- HS thực hành nói , đáp theo cặp .
+ Trong trờng hợp nào nói lời xin lỗi ?
+ Trong trờng hợp nào đáp lời xin lỗi thể
hiện thái độ nh thế nào ?
- Cho HS đáp lại lời xin lỗi
- HS đọc yêu cầu:
- Cho HS làm bài;
-HS trình bày :
Một chú chim Gáy sà xuống chân ruộng
vừa gặt . Cô chú điểm những tấm Cờm
trông rất đẹp . Chú nhẩn nha nhặt thóc rơi
bên từng gốc rạ. Thỉnh thoảng chú cất
tiếng gáy Cúc cù cu làm cho cánh đồng
thêm yêu ả .
I. Luyện đọc:
- HS đọc nối tiếp bài thơ
- Gv hớng dẫn hs phát âm từ khó, giúp hs
hiểu nghĩa các từ khó.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 hs đọc toàn bài.
- Gv đọc mẫu.
* Nu cú thi gian cho HS luyn vit:
- GV a ra bi mu,
- HD cỏch trỡnh by bi sao cho p.

- HS luyn vit bi.
- GV xung theo dừi, giỳp vit
ỳng.
- Chm mt s bi hoc chm bi c lp.
Nhn xột tit hc.
VI. Cng c , dn dũ chung
Tit 5
NT 2 + 4:
SINH HOT TP TH TUN 22
I. Mc tiờu:
- Các em biết đợc những mặt mạnh, mặt yếu từ đó có hớng phấn đấu. Phổ biến phơng
hớng tuần 22.
- Rèn thói quen phê và tự phê tốt.
- Giáo dục các em có ý thức rèn luyện, tu dỡng tốt.
- Bin phỏp x lớ cỏc tỡnh hung trong thi gian ngh Tt m lch.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Phơng hớng tuần tới.
Trò: ý kiến xây dựng.
III. Nội dung sinh hoạt:
a, Học sinh tự nhận xét:
b, Gv nhận xét chung:
*Đạo đức: Các em ngoan, đoàn kết biết chào hỏi ngời trên và khách ra vào
trờng.
*Học tập: Nhìn chung các em có ý thức học tập tốt, chú ý nghe giảng hăng hái phát
biểu ý kiến xây dựng bài.
- Tuyên dơng: D, ụng, Mỏi, K, Lia, .
*Các hoạt động khác:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×