Tuần 2
Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009
Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 4
Tiết 1: Đạo đức: (Dạy chung)
học tập sinh hoạt đúng giờ (t2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.
2. Kỹ năng.
- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng
thời gian biểu.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. tài liệu và phơng tiện:
- Phiếu 3 màu.
III. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp
Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2 em lên bảng
Cần sắp xếp thời gian nh thế nào cho
lợp lý ?
- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời
gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ
ngơi.
3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi
- Giáo viên đọc từng ý kiến.
a. Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt
đúng giờ.
a. Là ý kiến sai vì nh vậy ảnh hởng đến
sức khoẻ, kết quả học tập
b. Học tập đúng giờ giúp em học mau
tiến bộ.
b. Là ý kiến đúng.
c. Cùng một lúc em có thể vừa học vừa
chơi
c. Là ý kiến sai vì không tập chung chú
ý thì kết quả sẽ thấp.
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức
khoẻ.
d. Là ý kiến đúng.
*Kết luận: Học tập và sinh hoạt đúng
giờ có lợi ích cho sức khoẻ và việc học
tập của bản thân.
Hoạt động 2: Hành động cần làm
32
- Yêu cầu các nhóm trả lời và ghi ra
giấy những việc cần làm để học tập, sinh
hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát.
- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy theo
mẫu những việc cần làm.
*VD: Những việc cần làm để học tập
đúng giờ.
+ Lập thời gian biểu.
+ Lập thời khoá biểu.
+ Thực hiện đúng thời gian biểu.
+ Ăn nghỉ, học kết hợp đúng giờ giấc.
+ Đại diện các nhóm dán lên bảng trình
bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ xung. - Các nhóm nhận xét.
*Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả
hơn.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- GV chia HS thành đôi và giao nhiệm
vụ. Hai bên trao đổi với nhau về thời gian
biểu của mình.
- Thảo luận nhóm đôi trao đổi về thời
gian biểu của mình.
- Đã hợp lý cha ? Đã thực hiện nh thế
nào ? có làm đủ các việc đã đề ra cha ?
- Một HS trình bày thời gian biểu trớc
lớp.
*Kết luận: Thời gian biểu phù hợp với
điều kiện của từng em
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
--------------------------------------------------
Tiết 2: Toán Tập đọc
Luyện tập Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I/ Mục tiêu
- Giúp HS củng cố nhận biết độ dài
1dm, quan hệ giữa dm và cm
- Tập ớc lợng và sử dụng đơn vị đo dm
trong thực tế.
- Đọc lu loát toàn bài, tốc độ đọc vừaphải
(75 tiếng / 1 phút), biết ngắt nghỉ đúng,
biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh t-
ợng, tình huống chuyển biến của truyện (từ
hồi hộp, căng thẳng tới hả hê) phù hợp với
lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn
(Một ngời nghĩa hiệp, lời lẽ đanh thép dứt
khoát).
- Hiểu đợc nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn
có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất
công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất
33
hạnh.
II/ Chuẩn bị
- Bảng phụ: Viết sẵn đoạn 2
.
.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động chung
- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
2. Hoạt động nhóm
Kiểm tra bài cũ
- 2 em lên bảng
3dm + 4dm = 7dm
8dm 2dm = 6dm
Bài mới:
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm
- Yêu cầu HS đổi vở KT đọc và chữa
bài
Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài
1dm vào bảng con.
Bài 2:
1 HS đọc yêu cầu.
- Tìm trên đờng thẳng vạch chỉ 2dm.
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra bài của nhau.
- 2đêximét bằng bao nhiêu cm ?
- Yêu cầu HS viết kết quả vào (SGK)
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn điền đúng chúng ta phải làm
gì ?
1dm = 10cm 30cm = 3dm
2dm = 20cm 60cm = 6dm
3dm = 30cm 70cm = 7dm
5dm = 50cm 8dm = 80cm
- Gọi HS đọc bài chữa bài
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. và làm bài
- Muốn điền đúng các em phải ớc l-
ợng số đo của các vật, của ngời.
Bài cũ:
- 2 H đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu và
nêu ý nghĩa ?
Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện đọc và tìm hiểu bài.
Luyện đọc:
Hs đọc đoạn :Lần 1: Đọc + phát âm.
- H đọc nối tiếp từng đoạn
Lần 2: Đọc + GV giảng từ.
- Hs đọc theo cặp.
- 1 đến 2 Hs đọc toàn bài.
- Gv đọc toàn bài. - Hs nghe đọc thầm
b. Tìm hiểu bài.
+ Yêu cầu 1 Hs đọc đoạn 1:
+ Lớp đọc thầm. TLCH
- Trận địa mai phục của bọn nhện đáng
sợ nh thế nào?
Nêu ý 1
+ Cho HS đọc đoạn 2.
+ Lớp đọc thầm.- TLCH- GV chốt ý
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
sợ?
- Dế Mèn đã dùng các từ xng hô nào?
- Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh đá,
nặc nô Dế Mèn đã ra oai bằng hành động
nào?
Nêu ý 2
+ Cho Hs đọc bài.
+ 1 Hs đọc phần còn lại lớp đọc thầm.
- TLCH- GV chốt ý
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn Nhện
nhận ra lẽ phải?
- Dế Mèn đe doạ bọn Nhện ntn?
- Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn?
- Qua những hành động mạnh mẽ, kiên
quyết của Dế Mèn nh vậy em hãy chọn
34
danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn.
Nêu ý 3.
HS ? Nêu ý nghĩa?
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm.
+ Hs đọc bài. - Hs đọc nối tiếp 3 đoạn của
bài
- Hs nhận xét cách đọc những từ gợi tả gợi
cảm
- Nhận xét cách đọc của bạn ?
+ Luyện đọc diễn cảm đoạn 2+3 :
- Gv đọc mẫu
- Cho Hs luyện đọc diễn cảm
- Hs đọc trong Nhóm
- Hs thi đọc diễn cảm trớc lớp
- T/c thi đọc.
- GV Sửa chữa, uốn nắn.
3, Hoạt động chung
- Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------
Tiết 3: Tập viết Toán
Chữ hoa ă, â Các số có sáu chữ số
I/ Mục tiêu
. Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết các chữ hoa Ă, Â theo cỡ vừa,
nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét đúng qui
định.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: Ăn chậm
nhai kỹ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét, nối chữ đúng qui định.
Giúp học sinh:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền
kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
II/ Chuẩn bị
- Mẫu chữ:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động chung
- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
2. Hoạt động nhóm
. Kiểm tra bài cũ:
Viết chữ A
Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ tr-
ớc ?
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
Bài mới:
- Dạy bài mới:
Số có sáu chữ số.
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
-HS Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền
kề.
- 10 đơn vị = 1 chục
- 10 chục = 1 trăm
35
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn viết chữ hoa.
2.1. Hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét các chữ
- GV đa chữ mẫu
- HS quan sát nhận xét
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác
nhau.
- Viết nh viết chữ A nhng có thêm
dấu phụ.
- Các dấu phụ trông nh thế nào ?
- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
2.2. Hớng dân HS viết bảng con.
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy
trình viết.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
3.1. Giới thiệu cụm từ.
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Khuyên ăn châm nhai kĩ để dạ dày
tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
3.2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Những chữ còn lại cao mấy li ? là
những chữ nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- GV viết mẫu chữ Ă, Â trên bảng.
3.3. Hớng dẫn HS viết chữ Ăn vào
bảng con.
4. Hớng dẫn HS viết vào vở.
5. Chấm chữa bài.
Chấm khoảng 5 - 7 bài.
- 10 trăm = 1 nghìn
- 10 nghìn = 1chục nghìn
b. Hàng trăm nghìn.
- Gv giới thiệu:
- 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
- 1 trăm nghìn đợc viết là : 100 000
- H S quan sát
c. Viết đọc số có sáu chữ số:
- Quan sát bảng mẫu.
- Gv viết các số 100 000; 10 000; 10 ; ...
1 lên các cột tơng ứng trên bảng.
- Hs xác định lại số này gồm bao nhiêu
trăm, chục, nghìn, ...
- Gv hớng dẫn Hs đọc và viết số.
- H viết và đọc số
- Tơng tự Gv lập thêm vài số có 6 chữ số
nữa.
- Hs nêu miệng tiếp sức.
Lớp nhận xét bổ sung.
Luyện tập:
a. Bài số 1:
- Muốn đọc hay viết đợc trớc hết ta phải
làm ntn?
- Hs làm nháp
H s ghi lại cách đọc.
HS TL- GVNX đánh giá chung.
b. Bài số 2:
- Gv HD
2
- Cho Hs nêu miệng- Đọc tách
từng lớp
d. Bài số 4:
- Gv đọc cho Hs viết:
- Hs làm vở nháp chữa bài.
+ Sáu mơi ba nghìn một trăm mời lăm.
+ Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín trăm
ba mơi sáu.
+ chín trăm bốn mơi ba nghìn một trăm
linh ba.
+ Tám trăm sáu mơi ba nghìn ba trăm
bảy mơi hai.
- HS nêu Cách viết số có nhiều chữ số.
3, Hoạt động chung
- Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------
Tiết 5 : Khoa học ( nhóm 4)
36
Bài 3: trao đổi chất ở ngời
( Tiếp theo )
I) Mục tiêu yêu cầu:
Sau bài học, hs có khả năng:
- Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực
hiện quá trình đó.
- Nêu đợc vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong
cơ thể.
- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng.
II) Chuẩn bị:
Hình trang 8, 9 sgk.
III) Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Con ngời lấy từ môi trờng những gì và thải ra môi trờng những gì?
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài:
37
HĐ 1: Xác định những cơ quan trực
tiếp tham gia vào quá trình trao đổi
chất ở ngời.
MT: - Kể tên những biểu hiện bên
ngoài của quá trình trao đổi chất và
những cơ quan thực hiện quá trình đó.
- Nêu đợc vai trò của cơ quan tuần
hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy
ra ở bên trong cơ thể.
CTH:Bớc 1: Quan sát hình trang 8.
Thảo luận nhóm đôi.
- Nói tên và chức năng của từng cơ
quan ?
- Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi
trờng bên ngoài ?
Bớc 2:
Báo cáo kết quả.
HS GV nhận xét:
HĐ 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các
cơ quan trong việc thực hiện sự trao
đổi chất ở ngời.
Trò chơi: Ghép chữ vào chỗ trong
sơ đồ.
- Cách chơi : Các nhóm thi nhau lựa
chọn các phiếu cho trớc để ghép vào
chỗ ở sơ đồ cho phù hợp. Nhóm
nào gắn nhanh, đúng và đẹp là thắng
cuộc.
Bớc 4: Nhận xét, đánh giá.
KL: Nhờ có cơ quan tuần hoàn mà quá
trình trao đổi chất diễn ra ở bên trong
cơ thể đợc thực hiện. Nừu một trong
những cơ quan ngừng hoạt động, sự
trao đổi chất sẽ ngừng và cơ thể sẽ
chết.
Tên
cơ
qua
n
Chức năng Dấu hiệu bên
ngoài của
quá trình
trao đổi chất
Tiêu
hoá
Biến đổi thức
ăn, nớc uống
thành các chất
dinh dỡng,
ngấm vào
máu đi nuôi
cơ thể. Thải ra
phân.
- Lấy vào:
Thức ăn, nớc
uống.
- Thải ra:
Phân
Hô
hấp
Hấp thu khí
ô-xi và thải ra
khí các-bô-níc
- Lấy vào: Khí
ô-xi
- Thải ra: khí
các-bô-níc
Bài
tiết
nớc
tiểu
Lọc máu, tạo
thành nớc tiểu
và thải nớc
tiểu ra ngoài.
- Thải ra: Nớc
tiểu.
Bớc 2:
Các nhóm thực hành chơi:
Bớc 3:
Trình bày sản phẩm.
38
4. Củng cố dặn dò :
GV nhận xét tiết học:
Học thuộc mục: Bạn cần biết, chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009
Tiết 1:Tập đọc Kể chuyện
Phần thởng Kể chuyện đ nghe - đ đọc ã ã
I/ Mục tiêu
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ nói. Đọc
đúng các từ khó: Trực nhật, lặng yên,
trao
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu
phẩy và giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ
quan trọng: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ
- Nắm đợc đặc điểm của nhân vật Na và
diễn biến của câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt
khuyến khích học sinh làm việc tốt.
1/ Kể lại đợc bằng ngôn ngữ và cách diễn
đạt của mình câu chuyện thơ: "Nàng tiên
ốc" đã học.
2/ Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi đợc
cùng với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện:
Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau
II/ Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc
III.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động chung
- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
2. Hoạt động nhóm
Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc lòng bài thơ Ngày hôm qua
đâu rồi. Bài thơ muốn nói với em điều
gì?
Bài mới.
1. Giới thiệu bài (SGV)
2. Luyện đọc.
. Giáo viên đọc mẫu
. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc
- GV theo dõi hớng dẫn HS đọc các
Bài cũ:
2 Hs nối tiếp nhau "Sự tích hồ Ba Bể"?
Nêu ý nghĩa truyện.?
- Bài mới:
1/ Giới thiệu
2/ Tìm hiểu câu chuyện:
GV đọc diễn cảm bài thơ.
- 3 Hs đọc nối tiếp.
- 1 Hs đọc toàn bài.
+ Cho lớp đọc thầm từng đoạn. TLCH
- Bà lão nghèo làm gì để sinh sống?
- Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc.
- Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có
gì lạ?
- Khi rình xem bà lão thấy những gì?
39
từ khó: Thởng, sáng kiến.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn học
sinh nghỉ hơi đúng.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở
cuối bài và từ HS cha hiểu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm đôi
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Các nhóm thi đọc (Chia nhóm tập
đọc từng đọc đoạn
Sau đó bà lão đã làm gì?
- Câu chuyện kết thúc thế nào?
- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời
của em?
- Em đóng vai ngời kể, kể lại câu chuyện
cho ngời khác nghe. Kể bằng lời của
mình là dựa vào nội dung chuyện thơ
không đọc lại từng câu thơ.
- Gv có thể viết 6 câu hỏi lên bảng.
- 1 H giỏi kể mẫu đoạn 1.
- H kể theo từng khổ thơ, theo toàn bài
thơ sau đó trao đổi về ý nghĩa của câu
chuyện.
b) Hs kể chuyện theo cặp hoặc theo
nhóm.
c) Hs nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu
chuyện thơ trớc lớp.
- Mỗi Hs kể xong cùng các bạn trong lớp
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp nx
* ý nghĩa: Câu chuyện nói về tình yêu th-
ơng lẫn nhau. Ai sống nhân hậu , thơng
yêu mọi ngời sẽ có cuộc sống hạnh phúc.
- Gv đánh giá chung.
- Hs bình xét bạn kể hay nhất.
3, Hoạt động chung
- Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc (tiếp theo ) Địa lí
D y hoàng liên sơnã
I/ Mục tiêu
Học xong bài này H biết:
- Chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn
trên lợc đồ và bản đồ địa lý tự nhiên Việt
Nam.
- Trình bày một số đặc điểm của dãy núi
Hoàng Liên Sơn (Vị trí địa lí, địa hình, khí
hậu)
- Mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng.
- Dựa vào lợc đồ (bản đồ) tranh, ảnh, bảng
số liệu để tìm ra KT.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất n-
ớc Việt Nam.
II/ Chuẩn bị
GV: - Bản đồ địa lý Việt Nam.
40
- Tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng
III.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động chung
- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
2. Hoạt động nhóm
Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- 1 HS đọc đoạn 1 TLCH
Câu 1: Kể những việc làm tốt của Na?
- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ những
gì mình có cho bạn.
Câu 2:
Theo em điều bí mật đợc các bạn của
Na bàn bạc là gì ?
Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng đợc
thởng không ? vì sao ?
Câu 4: Khi Na đợc phần thởng những
ai vui mừng ?
4. Luyện đọc lại.
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện.
- Em học đợc điều gì ở Luyện tập bạn
Na ?
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi ngời.
- Việc các bạn đề nghị cô giáo trao
phần thởng cho Na có tác dụng gì ?
Về nhà xem lại câu chuyện Phần Thởng
bằng cách quan sát trớc các tranh
Bài cũ:
- Nêu một số yếu tố của bản đồ.
Bài mới:
1/ HĐ 1: Hoàng Liên Sơn - Dãy núi cao
nhất và đồ sộ nhất của Việt Nam.
* Cách tiến hành:
+ Cho Hs quan sát lợc đồ và TLCH
- Gv chỉ cho Hs vị trí của dãy núi HLS
- Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc
của nớc ta.
? Trong các dãy núi dãy núi nào dài
nhất.
- Dãy HLS nằm ở phía nào của sông
Hồng và sông Đà?
- Dãy HLS dài bao nhiêu Km, rộng bao
nhiêu Km?
- Đỉnh núi và sờn núi, thung lũng của
dãy núi HLS này ntn?
Nêu đặc điểm của dãy HLS?
- Cho Hs chỉ dãy HLS trên bản đồ.
- Cho Hs quan sát H
2
SGK
- Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình 1
nêu độ cao của nó.
- Gv nx, đánh giá :
2/ Hoạt động 2: Khí hậu lạnh quanh
năm
* Cách tiến hành:
- Gọi 1 Hs đọc bài.
- Khí hậu ở những nơi cao HLS nh thế
nào?
?ở độ cao khác nhau thì dãy HLS có
đặc điểm gì?
Cho Hs chỉ vị trí Sa Pa
*GV KL:
3, Hoạt động chung
- Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------
Tiết 3: Chính tả (Tập chép) Toán
Phần thởng Luyện tập
I/ Mục tiêu
41
1. Rèn kĩ năng chính tả.
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung
bài "Phần Thởng".
- Viết đúng và nhớ cách viết một số
tiếng có âm s/x hoặc có cần ăn/ăng.
2. Học bảng chữ cái:
- Điền đúng 10 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ,
x, y vào chỗ trống theo tên chữ.
- Thuộc toàn bộ bảng chữ cái, gồm 29
chữ cái.
Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới
sáu chữ số (cả các trờng hợp có các chữ số
0)
II/ Chuẩn bị
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép
III.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động chung
- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
2. Hoạt động nhóm
Kiểm tra bài cũ:
Viết những từ ngữ sau: Nàng tiên,
làng xóm.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn tập chép:
*. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- Giáo viên treo bảng phụ đã chép
đoạn văn.
- Giáo viên đọc mẫu
- HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Đoạn này có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Những chữ nào trong bài chính tả
đợc viết hoa ?
- Viết hoa chữ Cuối đứng đầu đoạn,
chữ Đây đứng đầu câu, chữ Na là tên
riêng
- Viết bảng con:
*. Học sinh chép bài vào vở.
- Trớc khi chép bài mời một em nêu
cách trình bày một đoạn văn ?
- Để viết đẹp các em ngồi nh thế nào
- Bài cũ:
- Một Hs lên bảng đọc số: 187365 ; 87543.
- Một Hs viết số: Năm mơi hai nghìn
tám trăm hai mơi
Ba trăm mời tám nghìn bốn trăm linh chín
- Dạy bài mới:
1/ Kể tên các hàng đã học?
HS- Quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề.
Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăn,
chục, đơn vị
- 1 chục = 10 đơn vị
- 100 = 10 chục
- 1000 = 10 trăm
- 10000 = 1 chục nghìn
- Gv viết số: 825713. y/c HS đọc và xác
định các hàng và cs
hàng đó là csố
nào?
- HD
2
tơng tự với các số:
850203 ; 820004 ; 800007 ; 832 100 ;
832 010
Hs đọc và xác định hàng của từng chỉ số
trong mỗi số.
Luyện tập:
a. Bài số 1:
- Hs làm nháp.
- Trình bày miệng - lớp nx
- Cho Hs trình bày tiếp sức.
- Cho Hs nêu cách đọc, viết số có nhiều
42
?
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ?
-Đọc đúng từng cụm từ viết chính xác.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- Nhận xét lỗi của học sinh.
*. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
3. Bài tập:
Bài 2: a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái.
chữ số.
b. Bài số 2:
- Hs làm nháp chữa bài
2453
65243
- Gv nhận xét, đánh giá
c. Bài số 3:
- Gv đọc cho Hs viết:
+ Hai mơi bốn nghìn ba trăm mời sáu.
+ Hai mơi bốn nghìn ba trăm linh 1.
Nêu cách viết số có nhiều csố.
- số có sáu chữ số là có giá trị tới hàng
nào?
- Hs làm vở bài tập.
d. Bài số 4:
- Muốn điền đợc các số liền sau cần biết
gì?
- Gv HD
2
Hs làm bài:
- Cho Hs chữa bài:
3, Hoạt động chung
- Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán Chính tả ( N-V)
Số bị trừ - số trừ - hiệu Mời năm cõng bạn đi học
I/ Mục tiêu
- Giúp HS bớc đầu biết tên gọi thành
phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các
số có 2 chữ số giải toán có lời văn.
- Nghe - viết chính xác, trình bày đoạn văn
"Mời năm cõng bạn đi học". Tốc độ 75
chữ / 15 phút.
- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng
có âm, vần dễ lẫn x/s, ăng/ăn.
II/ Chuẩn bị
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động chung
- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
2. Hoạt động nhóm
Bài mới:
a. Giới thiệu số bị trừ số trừ, hiệu.
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm
- Viết bảng: 59 35 = 24- HS đọc:
Năm mơi chín trừ ba mơi lăm bằng hai
mơi t.
- Trong phép trừ này 59 gọi là ?
- 35 gọi là gì ?
Giới thiệu bài
HD
2
Hs nghe - viết
GV đọc toàn bài 1 lợt.
- HS theo dõi SGK TLCH
- Trờng Sinh là một ngời nh thế nào?
- Gv đọc tiếng khó cho Hs viết
- HS Nêu cách viết tên riêng
- Gọi 12 Hs đọc lại tiếng khó
- GVđọc cho Hs viết bài
43
- 24 gọi là gì ?
- GV chỉ vào từng số trong phép trừ
yêu cầu HS nêu tên gọi của số đó.
- Trong phép trừ còn cách viết nào
khác ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi của từng số
trong phép trừ đó.
- Cho HS lấy VD 1 phép trừ khác.
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và
đọc phép trừ của mẫu.
- Số bị trừ và số trừ trong phép tính
trên là những số nào ?
- Muốn tìm hiệu ta phải làm nh thế
nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2:
Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Bài toán còn yêu cầu gì ?
- GV hớng dẫn mẫu
Cả lớp làm bài vào bảng con.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì ?
- Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại
ta phải làm nh thế nào ? - Lấy 8dm trừ
3dm
- HS làm bài: GV chữa bài
Tóm tắt:
Có : 8dm
Cắt đi : 3dm
Còn lại: dm ? Độ dài đoạn dây còn
lại:
8 3 = 5 (dm)
ĐS: 5dm
- Gv đọc lại toàn bài.
- Hs soát bài
Luyện tập:
a. Bài số 2:
- Gv chép sẵn:
- Hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs thảo luận N
2
- Cho Hs thi làm tiếp sức
Lớp nhận xét từng nhóm
- Gv đi chấm bài chữa bài tập
đánh giá bài của từng nhóm.
- Gv hớng dẫn HS sửa theo thứ tự.
b. Bài số 3:
- Cho H đọc y/c:
- Lớp thi giải nhanh
Dòng 1: Chữ sáo
Dòng 2: sao
3, Hoạt động chung
- Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------
44
Tiết 5 :
Thể dục (Dạy chung)
Dàn hàng ngang, dồn hàng
Trò chơi: "Qua đờng lội"
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1.
- Ôn cách chào và báo cáo khi nhận lớp và kết thúc giờ học.
- Ôn trò chơi: "Qua đờng lội"
2. Kỹ năng.
- Thực hiện động tác tơng đối chính xác, nhanh, trật tự không xô đẩy nhau.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn khi tập.
II. địa điểm phơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: 1 còi và kẻ sân.
III. Nội dung phơng pháp.
Nội dung Định l-
ợng
Phơng pháp
1. Phần mở đầu: 5' O O O O
- Lớp trởng tập hợp lớp O O O O
+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
2-3'
- GV điều khiển lớp
- Luyện cách cháo báo cáo, chúc
giáo viên khi bắt đầu giờ học.
- Lớp trởng báo cáo
. Khởi động.
- Giậm chân tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 6-10
lần
2. Phần cơ bản.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
giậm chân tại chỗ, đứng lại.
1-2 lần
- Giáo viên điều khiển
- Dàn hàng ngang, dồn hàng. 2-3 lần Lần 1: GV điều khiển
Lần 2: Cán sự lớp.
45