Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Bai soan tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.85 KB, 27 trang )

Tuần 27 (từ ngày 7 đến 12/3/2011 )
Thứ Buổi Môn học Bài dạy Đồ dùng
2
7/03
Sáng
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Tranh l ng H
Luyn Tp
Em yêu hòa bình T2
Tranh,bảng phụ
Thẻ
Chiều
Luyện toán
Luyện toán
Luyện T.Việt
Luyện tính vận tốc
Ôn toán diện tích
Luyện tập liên kết bằng cách thay thế
VBTNC
VBTNC
3
8/03 Chiều
Luyện T&câu
Toán
Kể chuyện
Chính tả
MRVT truyền thống
Quãng đờng


Kể chuyện đợc chứng kiến tham gia
Nhớ viết : Cửa sông
Nảng nhóm
Truyện
Bảng phụ
4
9/03
Sáng
Tập đọc
Anh văn
Toán
Tập làm văn
Đất nớc
Luyện tập
Ôn tập tả cây cối
Tranh,bảng phụ
Bảng phụ
Chiều
Luyện T.Việt
Luyện T.Việt
Luyện Toán
Luyện tập tả cây cối,thay thế .
Luyện tập vận tốc -quảng đờng
VBTNC
VBTNC
5
10/03
Sáng Toán
Luyên T&câu
Chính tả

Luyện toán
Thời gian
Liên kết các câu trong bài ngữ nối
Nhớ viết: Cửa sông
Ôn tập thời gian
Bảng phụ
VBTNC
6
11/03
Chiều
Tập làm văn
Toán
Luyện T.Việt
sinh hoạt
Trả cây cối -kiểm tra viết
Luyện tập
Ôn liên kết các câu trong bài từ ngữ nối
Tp c
Tranh lng H
I.Mc tiờu
- Bit c din cm bi vn vi ging ca ngi, t ho.
-Hiu ý ngha: Ca ngi v bit n nhng ngh s lng H ó sỏng to ra nhng bc tranh dõn
gian c ỏo(tr li c cỏc cõu hi 1,2,3).
II.Chun b
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
* Khi ng :
-Gi hs c bi Hi thi cm thi ng
Võn , tr li cõu hi trong bi.
-Gii thiu bi.

* Hot ng 1: C lp
-Hỏt
1
-Luyện đọc, tìm hiểu bài
-Chia đoạn:
-Gọi 3 hs đọc lần 1.
-Sửa lỗi phát âm cho hs.
-Gọi 3 hs đọc lần 2.
-Giúp hs hiểu nghĩa từ khó.
-Đọc mẫu lần 1.
-Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1, 2, trả lời:
Hãy kể tên 1 số bức tranh làng Hồ
lấy đề tài trong cuộc sống hằng ngày của
làng quê VN.
-Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 3, trả lời:
-Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ có
gì đặc
biệt?
-Tìm những từ ngữ ở 2 đoạn cuối thể
hiện sựđánh gía của tác giả với tranh
làng Hồ?
+Vì sao tác giả biết ơn những nghệ sĩ
dân gian làng Hồ? HSKG
* Hoạt động 2: Nhóm 2
Luyện đọc diễn cảm
-Hướng dẫn tìm giọng đọc đúng:
-Đọc mẫu đoạn 1.
-1 hs đọc toàn bài.
-Xem tranh làng Hồ (nếu có)
-3 đoạn: mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn.

-3 hs đọc 3 đoạn.
-3 hs đọc 3 đoạn.
-SGK.
-Luyện đọc theo cặp.
-1 HS đọc toàn bài.
-Tranh vẽ lợn, gà, chuột, ếch, cây dừa, tranh tố
nữ.
-Kĩ thuật tạo màu của tranh làng Hồ rất đặc
biệt: màu đen không pha bằng thuốc mà luyện
bằng bột than của rơm nếp, cói chiếu, lá tre
mùa thu. Màu trắng điệp làm bằng bột vỏ sò
trộn với hồ nếp, nhấp nhánh muôn ngàn hạt
phấn.
o Tranh lợn ráy có những khoáy âm dương
 rất có duyên.
o Tranh vẽ đàn gà con  tưng bừng như ca
múa bên gà mái mẹ.
o Kĩ thuật tranh  đã đạt tới sự trang trí
tinh tế.
o Màu trắng điệp  là 1 sự sáng tạo góp
phần vào kho tàng màu sắc của dân tộc trong
hội hoạ.
+ Vì những nghệ sĩ dân gian làng Hồ đã vẽ
những bức tranh rất đẹp, rất sinh động, lành
mạnh, hóm hỉnh và vui tươi.
Vì họ đã đem vào tranh những cảnh vật càng
ngắm càng thâý đậm đà, lành mạnh, hóm hỉnh
và vui tươi.
Vì họ đã sáng tạo nên kĩ thuật vẽ tranh và
pha màu tinh tế, đặc sắc.

-3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
-Giọng vui tươi, rành mạch, thể hiện cảm xúc
trân trọng trước những bức tranh dân gian làng
Hồ. Nhấn mạnh những từ ngữ ca ngợi vẻ đẹp
độc đáo của những bức tranh.
- Luyện đọc theo cặp.
2
* Hoạt động tiếp nối:
-Ý nghĩa bài?
-Gọi hs đọc đoạn văn mình thích và nêu
lý do thích.
-Về tập đọc. -Xem trước:Đất nước.
-Nhận xét tiết học.
-Thi đọc trước lớp.
-Nhận xét, bình chọn.
- Ca ngợi những nghệ sĩ dân gian đã tạo ra
những vật phẩm văn hoá truyền thống đặc sắc
của dân tộc và nhắn nhủ mọi người hãy biết
quý trọng, giữ gìn những nét đẹp cổ truyền cuả
văn hoá dân tộc.
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết tính vận tốc của chuyển động đều.
- Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau.
- Cả lớp làm bài tập: 1,2,3. HSKG làm thêm bài 4.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:

-Cho hs làm lại bài 3 .
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Cá nhân
-Bài 1:
+Gọi hs nêu công thức tính vận tốc.
+Cho hs tự làm bài vào vở:
+Gọi hs đọc kết quả.
+Hỏi:
 Có thể tính vận tốc của đà điểu với
đơn vị đo là m/ giây không?
-Bài 2:
+Gọi hs nêu cách giải.
+Cho hs giải vào vở:
+Gọi hs điền trên bảng phụ:
-Hát
-1 hs nêu yêu cầu.
V = s : t
Vận tốc chạy của đà điểu:
5250 : 5 = 1050 ( m/ phút)
Đáp số : 1050 m/ phút
+Nhận xét.
 Cách 1:
1 phút = 60 giây
Vận tốc chạy của đà điểu với đơn vị đo là m/
giây:
1050 : 60 = 17,5 ( m/ giây)
Đáp số : 17,5 m/ giây
 Cách 2:
5 phút = 300 giây
Vận tốc chạy của đà điểu với đơn vị đo là m/

giây:
5250 : 300 = 17, 5 ( m/ giây)
Đáp số : 17,5 m/ giây
-1 hs nêu yêu cầu.
S 130
km
147
km
210 m 1014
m
T 4 giờ 3 giờ 6 giây 13
phút
3
-Bài 3:
+Chỉ qng đường?
+Thời gian đi bằng ơ tơ?
+Cho hs giải vào vở:
1 hs làm trên bảng phụ:
+Gọi hs đính bài lên bảng, trình bày:
-Bài 4: HSKG
+Hướng dẫn hs tìm thời gian trong bài:
+Cho hs giải vào vở:
+Cho 2 hs thi đua giải nhanh, giải đúng.
* Hoạt động tiếp nối:
-Hỏi lại cách tính vận tốc.
-Về xem lại bài.
-Xem trước:Qng đường.
-Nhận xét tiết học.
v 32,5
km/

giờ
49
km/
giờ
35
m/
giây
78
m/
giây
+Nhận xét.
-1 hs nêu u cầu.
+ 25 – 5
+ Nửa giờ =
2
1
giờ = 0,5 giờ
+ Qng đường người đó đi bằng ơ tơ:
25 – 5 = 20 ( km )
Thời gian người đó đi bằng ơ tơ:
Nửa giờ =
2
1
giờ = 0,5 giờ
Vận tốc của ơ tơ:
20 : 0,5 = 40 ( km/ giờ)
Đáp số: 40 km/ giờ
+Nhận xét.
-1 hs nêu u cầu.
+7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút

Thời gian đi của ca nơ:
7 giờ 45 phút – 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút
1 giờ 15 phút = 1, 25 giờ
Vận tốc của ca nơ:
30 : 1, 25 = 24 ( km/ giờ)
Đáp số: 24 km/ giờ
+Nhận xét.
Đạo đức
Bµi 12: Em yªu hoµ b×nh (T2)
I. Mơc tiªu: I.Mục tiêu:
-Nêu đựơc những điều tốt đẹp do hoà bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu được các biểu hiện của hoà bình trong cuộc sống hàng ngày.
- Yêu hoà bình , tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp với khả
năng do nhà trường, đòa phương tổ chức.
*HSKG:BiÕt ®ỵc ý nghÜa c¶u hßa b×nh.BiÕt trỴ em cã qun ®ỵc s«ng trong hßa b×nh vµ cã
tr¸ch nhiƯm tham gia c¸c ho¹t ®éng b¶o vƯ hßa b×nh phï hỵp víi kha n¨ng
II. GDKN: KÜ n¨ng x¸c ®Þnh gi¸ trÞ ( NhËn thøc ®ỵc gi¸ trÞ hßa b×nh,yªu hßa b×nh).KÜ n¨ng
hỵp t¸c víi b¹n bÌ.KÜ n¨ng ®¶m nhËn tr¸ch nhiƯm.KÜ n¨ng t×m kiÕm vµ xư lý th«ng tin vỊ c¸c
ho¹t ®éng b¶o vƯ hßa b×nh chèng chiÕn tranh ë ViƯt Nam vµ trªn thÕ giíi .KÜ n¨ng tr×nh bµy
suy nghÜ /ý tëng vỊ hßa b×nh vµ b¶o vƯ hßa b×nh
II. §å dïng : - Su tÇm tranh, ¶nh, b¸o vỊ c¸ch b¶o vƯ hoµ b×nh .
- VÏ tranh chđ ®Ị hoµ b×nh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
4
A. Bài cũ: ? Nêu những hoạt động cần làm để bảo vệ hoà bình ?
B. Bài mới: - GTB
* HĐ1: Giới thiệu các t liệu đã su tầm ( bt4-SGK)
- HS giới thiệu các tranh, ảnh, bài báo về các h/đ bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh mà các
em đã su tầm đợc.
- GV nx, KL:

+ Thiếu nhi và ND ta cũng nh các nớc đã tiến hành nhiều hoạt động để bảo vệ hào bình,
chống chiến tranh.
+ Chúng ta cần tích cực tham gia các h/đ bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh do nhà trờng địa
phơng tổ chức.
* HĐ2: Vẽ Cây hoà bình
- GV chia lớp thành 6 nhóm HDHS vẽ cây hoà bình vào tờ giấy khổ to:
+ Rễ cây là các h/đ bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh, là các việc làm, các cách ứng xử thể
hiện t/y hoà bình trong sinh hoạt hằng ngày.
+ Hoa, quả và lá cây là những điều tốt đẹp mà hoà bình đã mang lại cho trẻ em nói riêng và
mọi ngời nói chung.
- Các nhóm cùng vẽ .
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu tranh của mình .
- Các nhóm khác nx, bổ sung .
- GV khen những nhóm vẽ đẹp và KL: Hoà bình mang lại c/sống ấm no, hạnh phúc cho trẻ
em và mọi ngời. Song để có đợc hoà bình, mỗi ngời cần phải tích cực tham gia các h/đ bảo vệ
hoà bình, chống chiến tranh.
*HĐ3: Triển lãm nhỏ về chủ đề em yêu hoà bình
- HS giới thiệu tranh vẽ về chủ đề Em yêu hoà bình
- HS hát, đọc thơ về chủ đề Em yêu hoà bình
- Cả lớp, GV nx.
C. Củng cố, dặn dò: - GV nx tiết học.
Tích cực tham gia các h/đ vì hoà bình phù hợp với khả năng.
***************************************************************
Bui chiu
toán (ôn)
Luyện tập về tính vận tốc
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách tính vận tốc.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.

II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại cách tính vận tốc. GV nhận xét.
2. Bài mới:( H c sinh l m SGK)
Bài tập 1 Học sinh làm vào vở.
Bài làm :
Vận tốc của con đà điểu là
5250 : 5 = 1050 m/phút
5
§¸p sè : 1050m/phót
Bµi tËp 2 . Häc sinh lµm b¶ng con.
s 63km 14,7km 1025km 79,95km
t 1,5 giê 3 giê 30 phót 1 giê 15 phót 3 giê 15 phót
v(km/giê)
42 km/giê 4,2 km/giê 820 km/giê 24,6 km/giê
Bµi tËp 3 Häc sinh lµm vµo trªn b¶ng.
Bµi lµm :
Qu¶ng ®¬ng ®i « t« l 25 -5 = 20( km)
VËn tèc cđa « t« lµ
20 : 0,5 = 40(km/giê)
§¸p sè: 40 (km/giê)
Bµi tËp 4 Häc sinh lµm vµo vë.
Bµi lµm :
Thêi gian « t« ®i tõ A ®Õn B kh«ng kĨ thêi gian nhØ lµ
11 giê 15 phót – 6 giê 30 phót – 45 phót = 4 giê
VËn tèc cđa « t« lµ
160 : 4 = 40 (km/giê)
§¸p sè : 40 km/giê
*¤n tËp TÝnh diƯn tÝch -thĨ tÝch -chu vi

GV y/c häc sinh nh¾c l¹i c¸ch tÝnh diƯn tÝch h×nh thang ,h×nh trßn,diƯn tÝch xung quanh vµ
diƯn tÝch toµn ph©n ,thĨ tÝch
Bµi tËp 1: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 16m ,chiỊu réng 10m .NÕu chiỊu dµi t¨ng thªm
4m th× diƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt t¨ng bao nhiªu %
Gi¶i
DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu
16x 10= 160( m
2
)
DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt sau khi t¨ng chiỊu dµi 4m lµ
20 x 10 = 200(m
2
)
DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt sÏ t¨ng thªm
(200 - 160 ) : 160 = 25 %
Bµi tËp 2:Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ
B C
BM=14m; CN= 17m; EP= 20m
AM= 12 m; MN= 15m; ND= 31M A M N P D
3. Cđng cè, dỈn dß: E
- NhËn xÐt giê häc.
- DỈn häc sinh vỊ nhµ chn bÞ cho giê sau.
********************************************************
Lun T.ViƯt
Liªn kÕt c¸c c©u trong bµi b»ng c¸ch thay thÕ tõ ng÷
6
I- Mục tiêu: Củng cố cách liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.Học
sinh biết dùng từ ngữ để thay thế và hiểu tác dụng của việc thay thế
II- Lên lớp: 1, GV nêu mục tiêu y/c bài học
2,Hướng dẫn học sinh làm bài tập

Ôn tập: Để liên kết các câu trong một đoạn văn người ta làm như thế nào?
Bài 1: a,Em hãy tìm những từ ngữ trong câu (2) (3) thay thế cho từ gà rừng ở câu
(1)
b,Tác dụng của việc thay thế đó
Chú gà rừng đến bờ sông để tìm nước uống cho đỡ khát .
(1)
Chú ta tìm được chỗ
nước chưa đóng băng tròn như cái đĩa
(2)
. Chú uống cho đến lúc đôi cách cũng đóng
băng cứng đờ.
(3)
+ Những từ ngữ thay thế cho từ gàrừng:
………………………………………………………
+ Tác dụng của việc thay thế:
………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm một đoạn văn trong chương trình học trong đó có sự liên kết các câu
bằng cách thay thế từ ngữ và chỉ rõ từ ngữ nào thay thế cho từ ngữ nào và tác
dụng của việc thay thế
Bài 3: Viết một đoạn văn có dùng đại từ ở các câu sau thay thế cho danh từ ở câu
trước để tạo mối liên kết giữa các câu trong đoạn.
Ví dụ:
3,Tổng kết dặn dò:
Nhận xét tiết học

*****************************************************************************************
Thø 3 ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2011
Luy ệ n t ừ
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
I.Mục tiêu:

- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về truỳên thống trong những câu tục ngữ , ca dao quen thuộc
theo yêu cầu của BT 1; điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao, tục
ngữ(BT2).
- HSKG thuộc một số câu ca dao, tục ngữ trong bài tập1, 2.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
-Cho hs đọc lại baì 3 tiết 52.
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Nhóm 5
-Bài 1:
+Phát bảng phụ cho hs.GV nhắc hs : BT
yêu cầu các em minh hoạ mỗi truyền
thống đã nêu bằng 1 câu tục ngữ hoặc ca
-Hát
-1. hs nêu yêu cầu bài.
+Làm việc theo nhóm:
 a. Yêu nước:
Con ơi, con ngủ cho lành.
7
dao, nhóm nào tìm được nhiều hơn càng
đáng khen.
* Hoạt động 2: Nhóm 5
-Bài 2:
+Giải thích bằng cách phân tích mẫu: cầu
kiều, khác giống.
+Gọi hs đính bài lên bảng, trình bày bài
làm.

Để mẹ gánh nước rửa bành cho voi
Muốn coi lên núi mà coi
Có bà Triệu Au cưỡi voi đánh cồng.
 b. Lao động cần cù:
Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
Có công mài sắt có ngày nên kim
Có làm thì mới có ăn
Không dưng ai dễ đem phần cho ai.
Trên đồng cạn, dưới đồng sâu
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa.
 c. Đoàn kết
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung 1 giàn.
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong 1 nước phải thương nhau cùng.
 d. Nhân ái
Thương người như thể thương thân.
Lá lành đùm lá rách.
Máu chảy ruột mềm.
Môi hở răng lạnh.
+Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng, trình
bày.
+Nhận xét.
+Hs viết vào vở .
-1. hs nêu yêu cầu bài.
+Làm bài theo nhóm trên bảng phụ.

1. cầu kiều
2. khác giống
3. núi ngồi
4. xe nghiêng
5. thương nhau
6. cá ươn
7. nhớ kẻ cho
8. nước còn uống nước
lạch nào nhớ nguồn
9. vững như cây
10.nhớ thương
11.thì nên
12.ăn gạo
13. uốn cây
14.cơ đồ
8
+Gọi 1 hs tiếp nối nhau đọc lại kết quả.
+Sửa vào vở.
+Gọi hs làm bài trên bảng phụ đính bài
lên bảng, trình bày.
* Hoạt động tiếp nối:
-Gọi hs nhắc lại bài 1, 2.
-Về xem lại bài.
-Xem trước: Liên kết các câu trong bằng
từ ngữ nối.
-Nhận xét tiết học.
15.nhà có nóc.
+Nhận xét.
Toán
Quãng đường

I.Mục tiêu:
- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều .
- Cả lớp làm bài 1, 2. HSKG làm thêm bài 3 .
II. Chuẩn bị:
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
-Cho hs làm lại bài 4 tiết 132.
-Giới thiệu bài.
*Hoạtđộng 1: Cả lớp
-Cho hs đọc thí dụ 1.
-Cho hs nêu yêu cầu của bài toán:
-Cho hs nêu cách tính .
-Cho hs lên trình bày bài toán.
-Gọi:
-Hỏi: Để tính quãng đường ô tô đi được
ta làm sao?
-Quy tắc:
-Yêu cầu hs viết công thức tính quãng
đường khi biết vận tốc và thời gian.
-Cho hs đọc thí dụ 2.
-Cho hs tự giải vào vở, nhắc hs chú ý
đơn vị đo.
-Cho hs lên trình bày bài toán.
-Gọi:
-Nhắc hs: Nếu đơn vị đo vận tốc là km/
giờ, thời gian tính theo đơn vị đo là giờ
-Hát.
-Tính quãng đường đi được của ô tô.
- 42,5 x 4

Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ:
42,5 x 4 = 170 ( km)
Đáp số: 170 km
-Nhận xét.
- Để tính quãng đường ô tô đi được ta lấy
quãng đường ô tô đi trong 1 giờ hây vận tốc
của ô tô nhân với thời gian đi.
-Muốn tính quãng đường ta lấy vận tốc
nhân với thời gian.
- s = v x t
-1 hs nêu yêu cầu.
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ (
2
5
giờ)
Quãng đường người đó đã đi được:
12 x 2,5 = 30 (km)
Đáp số: 30 km
+ Nhận xét.
9
thì quãng đường tính theo đơn vị đo là
km.
*Hoạtđộng 2: Cá nhân
-Bài 1:
+Gọi hs nêu công thức tính quãng
đường và nói cách tính.
+Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs lên bảng sửa.
-Bài 2:
+ Nhắc hs số đo thời gian và vận tốc

phải cùng 1 đơn vị đo thời gian.
+Nêu cách giải?
+Cho hs làm vào vở:
1 hs làm bảng phụ:

+Gọi hs đính bài lên bảng.
-Bài 3: HSKG
+Gọi hs nêu thời gian đi của xe.
+ Cho hs làm vào vở:

* Hoạt động tiếp nối:
-Hỏi lại công thức tính quãng đường.
-Về xem lại bài.
Xem trước: Luyện tập
-Nhận xét tiết học.
-1 hs nêu yêu cầu.
+ s = v x t
15,2 x 3
+Quãng đường ca nô đi được:
15,2 x 3 = 45, 6 (km)
Đáp số: 45,6 km
+Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
+ Đổi số đo thời gian về số đo có đơn vị là
giờ.
15 phút = 0, 25 giờ
+ 15 phút = 0, 25 giờ
Quãng đường đi được của người đi xe đạp:
12,6 x 0,25 = 3,15 (km)
Đáp số: 3.15 km.

+Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
+11 giờ – 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút
2 giờ 40 phút= 2
3
8
3
2
2
60
40
==
giờ
+ 2 giờ 40 phút= 2
3
8
3
2
2
60
40
==
giờ
Độ dài quãng đường AB:
42 x
3
8
= 112 km.
Đáp số: 112 km.
K ể chuy ệ n

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I.Mục tiêu:
-Tìm và kể được một câu chuyện có thật về truỳên thống tôn sư trọng đạo của người Việt
Nam hoặc 1 kỉ niệm với thầy giáo, cô giáo.
- Biết trao đổi với bạn ý nghĩa câu chuyện.
II. Chuẩn bị:
-Bảng lớp viết 2 đề bài.
-Tìm câu chuyện.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động: -Hát.
10
-Hs kể lại câu chuyện đã được nghe hoặc
được đọc về truyền thống hiếu học hoặc
đoàn kết của dân tộc.
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1:Cả lớp
- Hướng dẫn hs gạch dưới các từ ngữ
quan trọng:
-Nhắc hs gợi ý trong SGK mở rất rộng
khả năng cho các em tìm được chuyện.
* Hoạt động 2: Nhóm 2.

* Hoạt động tiếp nối:
-Gọi 1 hs kể hay kể cho lớp nghe.
-Về tập kể.
-Xem trước:Tiết 27: Kể chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia. - Nhận xét tiết
học.
- 1 hs đọc đề bài.

1/ trong cuộc sống, tôn sư trọng đạo.
2/ kỉ niệm, thầy giáo, cô giáo, lòng biết ơn.
- 4 hs nối tiếp nhau đọc các gợi ý trong SGK.
- Hs tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện mình
định kể.
-Hs lập dàn ý cho câu chuyện của mình.
-Luyện kể theo cặp, cùng trao đổi nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
-Thi kể trước lớp, cùng trao đổi nội dung, ý
nghĩa câu chuyện.
-Nhận xét, bình chọn.
Chính tả ( Nhớ-viết)
Cửa sông
I.Mục tiêu:
- Nhớ viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sông, không mắc quá 5 lỗi.
- Tìm được tên riêng trong hai đoạn trích trong SGK, củng cố khắc sâu quy tắc viết hoa tên
người, tên địa lí nứơc ngoài(BT2).
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ kẻ bàitập 2 .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
-Gọi:
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Cá nhân
-Đọc mẫu.
-Đọc từng câu, cho hs rút ra từ khó, gv ghi
bảng, hs phân tích, gv xoá bảng, cho hs viết
bảng con.
-Đọc mẫu lần 2.

-Hát
- Hs nhắc cách viết tên người, tên địa lí
nước ngoài và viết 2 tên người, tên địa lí
nước ngoài
-1 hs đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cuối cuả
bài Cửa sông.
-nước lợ, tôm rảo, lưỡi sóng, lấp loá,…

11
-Nhc cỏch vit, cỏch ngi.
-c hs sa bi:
-Chm 8 v.
-Nhn xột bi chm.
-Tng kt li.
* Hot ng 2: Cỏ nhõn
-Bi 2:
+Cho hs lm bi cỏ nhõn vo v.
Cho 2 hs lm trờn bng ph.
Phỏt bng ph cho 2 hs lm.
+Gi hs phỏt biu ý kin, nờu cỏch vit.
+Mi 2 hs ớnh bi lờn bng, trỡnh by:
* Hot ng tip ni:
-Nhc cỏc ch hs vit sai nhiu.
-V xem li bi
-Xem trc: Tit 1 ễn tp gia HK I.
-Nhn xột tit hc.
-HS nh, vit bi.
-HS soỏt bi.
-Sa li.
- 1hs c yờu cu bi 2.

+Hs lm v, gii thớch cỏch vit.
Tờn ngi: Cri-xtụ-phụ-rụ Cụ-lụm-pụ, A-
mờ-ri-gụ Ve-xpu-xi, Et-mõn Hin-la-ri,
Ten sinh No-r-gay.
Tờn a lớ: I-ta-li-a, Lo-ren, A-mờ-ri-ca,
E-v-rột, Hi-ma-lay-a, Niu Di-lõn.
Vit hoa ch cỏi u ca mi b phn
to thnh tờn riờng ú. Cỏc ting trong 1
b phn ca tờn riờng c ngn cỏch
bng du gch ni.
Tờn a lớ: M. n , Phỏp.
Vit ging nh cỏch vit tờn riờng
VN, vỡ õy l tờn riờng nc ngoi nhng
c phiờn õm theo õm Hỏn Vit.
+Nhn xột.
+1 hs c li.
Luyện T.Việt: Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : truyền thống
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về chủ đề Truyền thống.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Dạy bài mới : Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tìm những câu ca dao tục ngữ nói về truyền thống của nhân dân ta( Mỗi ý tìm một
câu)
a, Truyền thống yêu nớc
(M- Giặc đến nhà bà già cũng đánh)

b,Truyền thống lao động cần cù.
(M-Một nắng hai sơng.)
c,Truyền thống đoàn kết.
(M-Một cây làm chẳng nên non)
12
d,Truyền thống nhân ái
(M -Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ)
Bài 2: Chọn một thành ngữ đã tìm đợc ở bài tập 1 và đặt câu với thành ngữ đó.
Ví dụ :Một nắng hai sơng.
Ngời nông dân phải một nắng hai sơng mới làm ra hạt gạo thơm ngon.
3,Tổng kết dặn dò: Nhận xét tiết học
************************************************************
Thứ 4 ngày 9 tháng 3 năm 2011
T p c
t nc
I.Mc tiờu:
-Bit c din cm bi th vi ging ca ngi, t ho.
-Hiu ý ngha : Nim vui, nim t ho v t nc t.( Tr li c cỏc cõu hi trong
SGK,thuc lũng 3 kh th cui). do
II. Chun b:
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
* Khi ng:
-Gi hs ni tip nhau c bi Tranh lng
H , tr li cõu hi trong bi.
-Gii thiu bi.
* Hot ng 1:c lp
Luyn c, tỡm hiu bi
-Gi hs chia on:
-Gi:

-Sa li phỏt õm cho hs, cỏch ngt ging:
-Gi:
-Hng dn hs hiu ngha t mi trong
SGK.
-GV c din cm ton bi.
-Yờu cu hs c thm kh1, 2, tr li:
Nhng ngy thu ó xa c t trong 2
kh th u p m bun. Em hóy tỡm
nhng t ng núi lờn iu ú?
- Yờu cu hs c thm kh th 3, tr
li:Cnh t nc trong mựa thu mi
- Hỏt.
-1 hs c ton bi.
-Lp quan sỏt tranh.
- 5 kh l 5 on.
-5 hs tip ni nhau c ln 1.
Sỏng mỏt trong / nh sỏng nm xa
Giú thi mựa thu / hng cm mi
Tụi nh nhng ngy thu / ó xa.
Nhng ph di / xao xỏc hi may.
Ngi ra i / u khụng ngonh li
Sau lng / thm nng / lỏ ri y.
-5 hs tip ni nhau c ln 2.
-Luyn c theo cp.
-1 hs ton bi.
-Nhng ngy thu ó xa p: sỏng mỏt trong,
giú thi mựa thu hng cm mi.
Bun: sỏng chm lnh, nhng ph di
xao xỏc hi may, thm nng, lỏ ri y ,
ngi ra i / u khụng ngonh li.

-t nc trong mựa thu mi rt p: rng tre
php phi; tri thu thay ỏo mi, tri thu trong
bic. Vui: rng tre php phi, tri thu núi
ci thit tha.
13
được tả trong khổ thơ thứ 3 đẹp như thế
nào?
-Hỏi: Tác giả đã sử dụng biện pháp gì để
tả thiên nhiên, đất trời trong mùa thu
thắng lợi của cuộc kháng chiến ?
-Yêu cầu hs đọc thầm 2 khổ thơ cuối,trả
lời: Lòng tự hào về đất nước tự do và về
truyền thống bất khuất của dân tộc được
thể hiện qua những từ ngữ, hình ảnh nào
ở 2 khổ thơ cuối?
* Hoạt động 2: nhóm 2
Luyện đọc diễn cảm.
-Hướng dẫn đọc đúng:
-Đọc mẫu khổ 3, 4.
* Hoạt động tiếp nối:
-Ý nghĩa bài thơ?
-Về HTL.
-Xem trước: Tiết 2.
-Nhận xét tiết học.
- Tác giả đã sử dụng biện pháp nhân hoá- làm
cho đất trời cũng thay áo, cũng nói cười như
con người – để thể hiện niềm vui phơi phới,
rộn ràng của thiên nhiên, đất trời trong mùa
thu thắng lợi của cuộc kháng chiến.
+ Lòng tự hào về đất nước tự do được thể

hiện qua những từ ngữ được lặp lại: Trờ i
xanh đ ây, núi r ừ ng đ ây, c ủ a chúng ta, c ủ a
chúng ta…. các từ ngữ đây, của chúng ta
được lặp đi lặp lại có tác dụng nhấn mạnh
niềm tự hào, hạnh phúc về đất nước giờ đây
đã tự do, đã thuộc về chúng ta. Những hình
ảnh: Nhữ ng cánh đồ ng th ơ m mát, Nh ữ ng
ng ả đườ ng bát ngát, Nh ữ ng dòng sông đỏ
n ặ ng phù sa được miêu tả theo cách liệt kê
như vẽ ra trước mắt cảnh đất nước tự do bao
la.
+Lòng tự hào về truyền thống bất khuất
của dân tộc được thể hiện qua những từ ngữ
sau: Nước của những người chư a bao gi ờ
khu ấ t
( những người dũng cảm, chưa bao giờ chịu
khuất phục / những người bất tử, sống mãi với
thời gian) qua hình ảnh: Đ êm đ êm rì r ầ m
trong ti ế ng đấ t. Nh ữ ng bu ổ i ngày x ư a v ọ ng
nói v ề ( tiếng của ông cha từ nghìn năm lịch
sử vọng về nhắn nhủ cháu con…)
-5 hs tiếp nối nhau đọc bài.
 Khổ 1. 2: giọng tha thiết, bâng khuâng.
 Khổ 3, 4: nhịp nhanh hơn, giọng vui, khoẻ
khoắn, tràn đầy tự hào.
 Khổ 5: giọng chậm rãi, trầm lắng, chứa
chan tình cảm, sự thành kính.
-Luyện đọc theo cặp.
-Thi đọc trước lớp.
-Nhận xét, bình chọn.

-Hs nhẩm HTL từng khổ, cả bài.
-Thi HTL từng khổ, cả bài.
- Nhận xét, bình chọn.
Toán
Luyện tập
14
I.Mục tiêu:
- Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.
- Cả lớp làm bài 1, 2. HSKG làm thêm bài 3, 4.
II. Chuẩn bị:
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Khởi động :
-Cho hs làm lại bài 3
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Cá nhân
-Bài 1:
+Cho hs nêu cách tính quãng đường.
+Cho hs tự làm vào vở:

+Cho hs lên bảng ghi kết quả bài toán.
-Bài 2:
+Hướng dẫn hs tính thời gian đi của ô tô:
+Cho hs tự làm vào vở:
+Cho hs lên bảng sửa bài.
-Bài 3: HSKG
+ Cho hs làm vào vở:
Cho 1 hs làm trên bảng phụ:
+Gọi hs đính bài lên bảng:
-Bài 4: HSKG

+ Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs thi đua sửa nhanh, đúng.
* Hoạt động tiếp nối:
- Gọi hs nhắc lại cách tính quãng đường.
-Về xem lại bài.
-Nhận xét tiết học.
-Xem trước:Thời gian.
-Hát.
-1 hs đọc yêu cầu.
S= v x t
v 32,5km/
giờ
210 m/ phút 36km/ giờ
t 4 giờ 7 phút 40 phút
s 130 km 1470 m 1440 km
+Nhận xét.
-1 hs đọc yêu cầu.
12 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút
4 giờ 45 phút = 4,75 giờ
Thời gian ô tô đi từ A đến B:
12 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút
4 giờ 45 phút = 4,75 giờ
Độ dài quãng đường AB:
46 x 4,75 = 218.5 ( km)
Đáp số: 218,5 km.
+Nhận xét.
-1 hs đọc yêu cầu.
15 phút = 0,25 giờ
Quãng đường ong mật bay được:
8 x 0,25 = 2 (km)

Đáp số: 2 km
+Nhận xét.
-1 hs đọc yêu cầu.
1 phút 15 giây = 75 giây
Quãng đường kăng-gu-ru di chuyển được:
14 x 75 = 1050 (m)
Đáp số: 1050 m
+Nhận xét.
Tập làm văn
15
Ôn tập tả cây cối
I.Mục tiêu:
-Biết được trình tự tả, tìm được các hình ảnh so sánh, nhân hoá tác giả sử dụng để tả cây
chuối trong bài văn.
-Viết được 1 bài văn tả 1 bộ phận của 1 cây quen thuộc.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ kẻ nội dung bài 1. Giấy viết ghi nhớ về bài văn tả cây cối. Tranh về hoa quả.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Khởi động:
-Gọi hs đọc lại đoạn văn đã viết lại trong tiết
52.
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Cả lớp
Làm bài 1.
-Gọi:
-Gọi hs nhắc lại:
-Trình tự tả cây cối:
-Các giác quan được sử dụng khi quan sát:
- Biện pháp tu từ được sử dụng:

-Cấu tạo:
-Dán tờ phiếu lên bảng.
-Gọi 1 hs đọc lại.
-Yêu cầu hs đọc thầm bài Cây chuối mẹ, suy
nghĩ, làm bài cá nhân. Phát phiếu cho 2 hs
làm:
Nhắc hs: Chỉ trả lời vắn tắt trên phiếu, sẽ kết
hợp nói khi trình bày.
-Hát.
-1 hs đọc bài 1.
Cả lớp đọc thầm trong sgk.
-Tả từng bộ phận hoặc từng thời kì phát
triển của cây. Có thể tả bao quát rồi tả
chi tiết.
-Thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác,
xúc giác.
-So sánh, nhân hoá.
- 3 phần:
o Mở bài: giới thiệu bao quát
về cây sẽ tả.
o Thân bài: Tả từng bộ phận
của cây hoặc từng thời kì
phát triển của cây.
o Kết bài: Nêu lợi ích của
cây, tình cảm của người tả
về cây.
a. Cây chuối trong bài đựơc tả theo từng
thời kì phát triển của cây: cây chuối con
 cây chuối to  cây chuối me.
Còn có thể tả cây cối theo tình tự : từ

bao quát đến chi tiết từng bộ phận.
b. Cây chuối được tả theo ấn tượng của
thị giác – thấy hình dáng của cây, lá,
hoa,…
Còn có thể tả cây cối bằng xúc
giác, thính giác, vị giác, khứu giác.
c. Hình ảnh so sánh: Tàu lá nhỏ xanh lơ,
dài như lưõi mác…. / Các tàu là ngả ra
….như những cái quạt lớn / Cái hoa
thập thò, hoe hoe đỏ như 1 mầm lửa non.
Hình ảnh nhân hoá: Nó đã là cây
16
-Gi hs dỏn bi lờn bng, trỡnh by:
-Nhn mnh: Tỏc gi ó nhõn hoỏ cõy chui
bng cỏch gn cho cõy chui nhng t ng:
+Ch c im, phm cht ca ngi: nh
c
thnh m, hn hn, bn, kh khng .
+Ch hot ng cu ngi: ỏnh ng cho
mi ngi bit, a, nh mc.
+Ch nhng b phn c trng ca ngi:
c, nỏch.
* Hot ng 2: Cỏ nhõn
-Bi 2:
+Nhc: bi yờu cu mi em ch vit 1 on
vn ngn, chn t ch 1 b phn ca cõy. Khi
t cú th chn cỏch miờu t khỏi quỏt ri t chi
tit hoc t s bin i ca b phn ú theo
thi gian. Cn chỳ ý cỏch thc miờu t, cỏch
quan sỏt, so sỏnh, nhõn hoỏ

+Gii thiu tranh nh v hoa, qu, cõy.
+Chm im.
* Hot ng tip ni:
-Gi hs nhc li ghi nh v t cõy ci.
-V xem li bi.
-Chun b kim tra.
-Nhn xột tit hc.
chui to, nh c/ Cha c bao
lõu nú ó nhanh chúng thnh m./ Co
cõy chui m mp, trũn, rt li. / Vi
chic lỏỏnh ng cho mi ngi
bit/ Cỏc cõy con c ln nhanh hn
hn./ Khi cõy m bn m hoa/ L
no nú nh mc ố dp 1 hay 2
a con ng sỏt nỏch nú/ Cõy chui m
kh khng ng hoa
-Nhn xột, b sung.
-1 hs c ni dung bi 2.

+ 1 vi hs núi chn t b phn no ca
cõy.
+ Hs lm bi vo VBT.
+1 s hs c bi ca mỡnh.
+Nhn xột.
Buổi chiều:
Luyện Toán:Luyện tập về chuyển đổi dơn vị do thời gian
I-Mục tiêu: Củng cố kiến thức về cách chuyển đổi đơn vị đo thời gian và đơn vị đo thể tích
giải một số bài tập liên quan đến chuển động.
II- Lên lớp::1, GV nêu mục tiêu y/c tiết học
2, Hớng dẫn học sinh làm bài tập

*Học sinh làm các bài tập SGK trang 117-118 ( Chuyển đổi đơn vị đo thể tích)
*Học sinh làm các bài tập ở SGK trang 131-132( Chuyển đổi đơn vị đo thời gian)
-Học sinh làm các bài tập sau
Bài tập 1 Học sinh làm trên bảng. Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài.
Bài làm:
17
v 54 km/giờ 12,6 km/giờ 44 km/giờ 82,5 km/giờ
t 2 giờ 30 phút 1,25 giờ
1
4
3
giờ
90 phút
s (km) 135km 15,75km 77km 123,75km
Bài tập 2. Một xe máy đi từ A lúc 7 giờ 42 phút và đến B lúc 11giờ 18 phút .Tính quảng đ-
ờng từ A đến B .Biết vận tốc của xe máy là 42,5km/giờ
Bài làm:
Thời gian ngời đó đi là
11 giờ 18 phút 7 giờ 42 phút = 3 giờ 36 phút
Đổi 3 giờ 36 pgút = 3,6 giờ
Quãng đờng ngời đó đi đợc là
42,5 x 3,6 = 153 (km)
Đáp số : 153km
Bài tập 3 Một ngời đi xe đạp với vận tốc 12,6km/giờ và ngời đó đi trong thời gian là 2
2
1
giờ.Tính quảng đờng ngời đó đi đợc
Bài làm :
Đổi 2
2

1
giờ = 2,5 giờ
Quãng đờng ngời đó đã đi đợc là
12,6 x 2,5 = 31,5 (km)
Đáp số : 31,5km
3-Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học -Ôn lại các bài đã học
****************************************************************
Tiếng việt (ôn) : Luyện từ và câu
Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu,tả cây cối
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về liên kết câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ để
liên kết câu.và tả cây cối
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2.Dạy bài mới :
Bài tập 1: Mỗi từ ngữ in đậm sau đây thay thế cho từ ngữ nào? Cách thay thế từ ngữ có tác
dụng gì?
Chiếc xe đạp của chú T
Trong làng tôi, hầu nh ai cũng biết chú T Chía Ơ xóm v ờn, có một chiếc xe là trội
hơn ngời khác rồi, chiếc xe của chú lại là chiếc xe đẹp nhất, không có chiếc nào sánh bằng
18
Chú âu yếm gọi chiếc xe của mình là con ngựa sắt.
- Coi thì coi, đừng đụng vào con ngựa sắt của tao nghe bây
- Ngựa chú biết hí không chú?

Chú đa tay bóp cái chuông kính coong :
- Nghe ngựa hí cha?
- Nó đá chân đợc không chú?
Chú đa chân đá ngợc ra phía sau:
- Nó đá đó.
Đám con nít cời rộ, còn chú thì hãnh diện với chiếc xe của mình.
Bài làm
a/Từ ngữ in đậm trong bài thay thế cho các từ ngữ : chú thay thế cho chú T ; con ngựa
sắt thay thế cho chiếc xe đạp ; nó thay thế cho chiếc xe đạp.
b/ Tác dụng : tránh đợc sự đơn điệu, nhàm chán, còn có tác dụng gây hứng thú cho ng-
ời đọc, ngời nghe.
Bài tập 2 : Cho học sinh đọc bài Bác đa th và thay thế các từ ngữ.
* Đoạn văn đã thay thế : Bác đa th trao Đúng là th của bố rồi. Minh mừng quýnh.
Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà Nh ng em chợt thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại. Minh
chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nớc mát lạnh. Hai tay bng ra, em lễ phép mời bác uống.
* Tác dụng của việc thay từ : Từ Minh không bị lặp lại nhiều lần, đoạn văn đọc lên
nghe nhẹ nhàng, sinh động và hấp dẫn.
Tập làm văn : Em hãy tả một cây cho bóng mát.
-HS làm vào vở
Tập làm văn:
Bài 1: Bài tập 1 :
a/Đọc đoạn văn sau đây và trả lời các câu hỏi.
Cây bàng
Có những cây mùa nào cũng đẹp nh cây bàng. Mùa xuân, lá bàng mới nảy, trông nh
ngọn lửa xanh. Sang hè, lá lên thật dày, ánh sáng xuyên qua chỉ còn là màu nhọc bích. Khi lá
bàng ngả sang màu vàng đụcấy là mùa thu. Sang đến những ngày cuối đông, mùa lá bàng
rụng, nó lại có vẻ đẹp riêng. Những lá bàng mùa đông đỏ nh đồng hun ấy, sự biến đổi kì ảo
trong gam đỏ của nó, tôi có thể nhìn cả ngày không chán. Năm nào tôi cũng chọn lấy mấy
lá thật đẹp về phủ một lớp dầu mỏng, bày lên bàn viết. Bạn có nó gợi chất liệu gì không?
Chất sơn mài

b/ Cây bàng trong bài văn đợc tả theo trình tự nào? Tác giả quan sát bằng giác quan nào?
Tìm hình ảnh so sánh đợc tác giả sử dụng để tả cây bàng.
Bài làm
Cây bàng trong bài văn đợc tả theo trình tự : Thời gian nh:
- Mùa xuân, lá bàng mới nảy, trông nh ngọn lửa xanh.
- Mùa hè, lá trên cây thật dày.
- Mùa thu, lá bàng ngả sang màu vàng đục.
- Mùa đông, lá bàng rụng
Tác giả quan sát cây bàng bằng các giác quan : Thị giác.
Tác giả ssử dụng hình ảnh : Những lá bàng mùa đông đỏ nh đồng hun ấy.
Bài tập 2 :
Viết đoạn văn ngắn tả một bộ phận của cây : lá, hoa, quả, rễ hoặc thân có sử dụng hình
ảnh nhân hóa.
19
Bài làm
Cây bàng trớc cửa lớp đợc cô giáo chủ nhiệm lớp 1 của em trồng cách đây mấy năm.
Bây giờ đã cao, có tới bốn tầng tán lá. Những tán lá bàng xòe rộng nh chiếc ô khổng lồ tỏa
mát cả góc sân trờng. Những chiếc lá bàng to, khẽ đa trong gió nh bàn tay vẫy vẫy.
3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học.
Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập cha hoàn chỉnh
*********************************************************
Thứ 5 ngày 10 tháng 3 năm 2011
Toỏn
Thi gian
I.Mc tiờu:
- Bit cỏch tớnh thi gian ca 1 chuyn ng u.
- C lp lm bi 1 (ct 1, 2); 2. HSKG lm thờm bi 1 (ct 3, 4) v 3 .
II. Chun b:
-Bng ph.
III.Hot ng dy hc:

Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
* Khi ng:
-Cho hs lm li bi 4 .
-Gii thiu bi.
*Hotng 1: C lp
-Cho hs c thớ d 1.
-Cho hs nờu yờu cu ca bi toỏn:
-Cho hs nờu cỏch tớnh .
-Cho hs lờn trỡnh by bi toỏn.
-Gi:
-Hi: tớnh thi gian ụ tụ i c ta lm
sao?
-Quy tc:
-Yờu cu hs vit cụng thc tớnh quóng
ng khi bit vn tc v thi gian.
-Cho hs c thớ d 2.
-Cho hs t gii vo v, nhc hs chỳ ý n v
o.
-Gi:
-Nhc hs: Trong bi toỏn ny s o thi
gian c vit di dng hn s l thun
tin nht, t hn s ny i thnh 1 gi 10
-Hỏt.
-Tớnh ca ụ tụ i ht quóng ng.
- 170 : 42,5
Thi gian ụ tụ i:
170 : 42,5 = 4 (gi)
ỏp s: 4 gi
-Nhn xột.
- tớnh thi gian i ca ụ tụ ta ly quóng

ng i c chia cho quóng ng ụ tụ
i trong 1 gi hõy vn tc ca ụ tụ.
-Mun tớnh thi gian ta ly quóng ng
chia cho vn tc.
- t = s : v
-1 hs nờu cỏch lm v trỡnh by bi gii:
Thi gian i ca ca- nụ :
42 : 36 =
6
7
( gi)
6
7
gi = 1
6
1
gi = 1 gi 10 phỳt
ỏp s: 1 gi 10 phỳt
+ Nhn xột.
20
phút cho phù hợp với cách nói thông
thường.
-Gọi hs nhắc lại cách tính thời gian , nêu
công thức tính thời gian.
-GV vẽ sơ đồ, yêu cầu hs điền tiếp vào:
-Hỏi: Khi biết 2 trong 3 đại lượng: vận tốc,
quãng đường, thời gian ta có thể tính được
đại lượng thứ ba.
*Hoạtđộng 2: Cá nhân
Luyện tập

-Bài 1: cột 1, 2
+Gọi hs nêu công thức tính thời gian và nói
cách tính.
+Cho hs làm vào vở:
+Gọi hs lên bảng sửa.
-Bài 2:
+Cho hs làm vào vở:
1 hs làm bảng phụ:

+Gọi hs đính bài lên bảng.
-Bài 3: HSKG
+ Cho hs làm vào vở:
Nhắc hs tính thêm thời điểm lúc đến nơi:

* Hoạt động tiếp nối:
-Hỏi lại công thức tính thời gian.
-Về xem lại bài.
Xem trước: Luyện tập
-Nhận xét tiết học.
v = s : t

s = v x t t = s : v
-1 hs nêu yêu cầu.
+ t = s : v
35 : 14
S(km) 35 10,35 108,5 81
V(km/
giờ)
14 4,6 62 36
T (giờ) 2.5 2.25 1.75 2.25

+Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
a/ Thời gian đi của người đó:
23,1 : 13,2 = 1.75 (giờ )
b/ Thời gian chạy của người đó:
2,5 : 10 = 0.25 (giờ)
0,25 giờ = 15 phút
Đáp số : a. 1,75 giờ
b. 15 phút
+Nhận xét.
-1 hs nêu yêu cầu.
+Thời gian máy bay bay đến nơi:
2150 : 860 = 2.5 (giờ )
Máy bay đến nơi lúc:
2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút= 11 giờ 15
phút
Đáp số: 11 giờ 15 phút
+ 2 hs lên bảng thi sửa nhanh, đúng.
+ Nhận xét.

Luyện từ và câu
Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối
I.Mục tiêu:
Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối,tc dụng của php nối. Hiểu và nhận biết được
những từ ngữ dùng để nối các câu và bứơc đầu biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu;
thực hiện được yêu cầu của BT ở mục III.
21
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn đoạn văn của BT1 phần nxét.1 tờ phiếu khổ to viết đoạn văn ở BT2.

III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
-Gọi hs làm lại bài 2 , đọc thuộc lòng 10 câu
tục ngữ, ca dao của bài 2.
-Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: Cả lớp
-Bài 1:
+Gv nhắc hs đánh số thứ tự 2 câu văn.
+Mở bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn. Hs
nhìn bảng chỉ rõ mối quan hệ từ in đậm có
tác dụng gì.
-Bài 2:
+Gọi hs phát biểu:
-Gọi hs đọc ghi nhớ.
* Hoạt động 2: Cá nhân
-Bài 1:
+Giao việc: nửa lớp tìm những từ ngữ có
tác dụng nối trong 3 đoạn đầu, nhớ đánh số
thứ tự câu.
Nửa lớp còn lại tìm những từ ngữ có tác
dụng nối trong 4 đoạn cuối , nhớ đánh số
thứ tự câu.
Phát phiếu cho 2 hs làm bài.
+Nhắc hs chú ý 2 yêu cầu của BT:
 Xác định những từ ngữ lặp lại trong 2
đoạn văn
 Thay thế những từ ngữ đó bằng đại từ
hoặc từ ngữ cùng nghĩa. Sau khi thay
thế, cần đọc lại đoạn văn xem có hợp lý

không, có hay hơn đoạn văn cũ không.
 Nhớ đánh số thứ tự trong câu.
+Phát bút,2 tờ giấy viết sẵn 2 đoạn văn cho
2 hs làm.
-Hát.
-1 hs đọc yêu cầu bài 1.
+Hs đánh số thứ tự các câu văn.
Lớp đọc thầm lại đoạn văn ; thực hiện vào
vở:
Từ hoặc có tác dụng nối từ em bé với từ
chú
mèo trong câu 1.
Cụm từ vì vậy có tác dụng nối câu 1 với
câu 2.
+Nhận xét.
-1 hs đọc yêu cầu bài 2.
+tuy nhiên, mặc dù, nhưng, thậm chí, cuối
cùng, ngoài ra, mặt khác.
-SGK / 97.
-2 hs nhắc lại không nhìn sách.
- 2 hs đọc bài 1.
+Hs đánh số thứ tự các câu văn, gạch dưới
QHT hoặc từ ngữ có tác dụng chuyển tiếp,
giải thích quan hệ giữa các câu đoạn:
-Đoạn 1: Từ nhưng nối câu 3 với câu 2.
-Đoạn 2: vì thế nối câu 4 với câu 3, nối
đoạn 2 với đoạn 1. rồi nối câu 5 với câu 4.
- Đoạn 3: nhưng nối câu 6 với câu 5, nối
đoạn 3 với đoạn 2. rồi nối câu7 với câu 6.
- Đoạn 4: đến nối câu 8 với câu 7, nối đoạn

4 với đoạn 3.
- Đoạn 5: đến nối câu 11 với câu 9, 10 sang
đến nối câu 12 với các câu 9, 10, 11
- Đoạn 6: nhưng nối câu 13 với câu 12, nối
đoạn 6 với đoạn 5.
- Đoạn 7: đến khi nối câu 15 với câu 14,nối
đoạn 7 với đoạn 6.rồi nối câu16 với câu 15.
+Nhận xét.
- 1 hs đọc yêu cầu đề bài.
+Hs làm vào vở.
+2 hs lên sửa bài:
22
+Gi hs ớnh bi lờn bng, trỡnh by:
+Kt lun bi lm ỳng.
-Bi 2:
+Dỏn 2 bng ph lờn bng:
+Yờu cu hs c thm mu chuyn vui,
nhn xột v tớnh lỏu lnh ca cu bộ.
* Hot ng tip ni:
-Gi hs nhc li ghi nh, cho thớ d .
-V xem li bi.
-Xem trc: Tit 3.
-Nhn xột tit hc.
Nhng: sai.
Thay t nhng bng vy, vy thỡ, th thỡ,
nu th thỡ, nu vy thỡ.
+Nhn xột.
+S liờn lc ca cu bộ ghi li nhn xột ca
thy cụ- chc l li nhn xột khụng hay v
cu. Cu khụng mun b c s liờn lc

nhng li cn ch kớ nhn ca cha. Khi cha
tr li cú th vit c trong búng ờm, cu
ngh tt ốn
+Nhn xột.
Luyện Toán: Luyện tập về tính thời gian
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách tính quãng đờng.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại cách tính quãng đờng. GV nhận xét.
2. Bài mới:
Bài tập 1 Học sinh làm trên bảng. Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài.
Bài làm:Muốn tính thời gian khi biết vận tốc và quảng đờng ta làm nh thế nào?
S (km) 35 10,35 108,5 81
V(km/giờ) 14 4,6 62 36
t (giờ)
Bài 2: a, Trên quảng đờng 23,1km ,một ngời đi xe dạp với vận tốc là 13,2km/giờ.Tính thời
gian ngời đó đi
b,Trên quảng đờng 2,5km ,một ngời chạy với vận tốc 10km/giờ.Tính thời gian của ngời đó
Bài 3: Một máy bay bay với vận tốc 860km/giờ đợc quảng đờng 2150km .Hỏi máy bay đến
nơi lúc mấy giờ ,nếu nó khởi hành lúc 8giờ 45 phút
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau.
*****************************************************************
Th sỏu, ngy 11 thỏng 03 nm 2011
Tp lm vn

23
Tả cây cối ( kiểm tra viết)
I.Mục tiêu:
Viết được một bài văn tả cây cối đủ ba phần; đúng yêu cầu đề bài; dùng từ đặt câu đúng,
diễn đạt rõ ý.
II. Chuẩn bị:
- Viết 5 đề bài lên bảng.
-Giấy kiểm tra.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
*Khởi động:
-Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: cả lớp
Tìm hiểu đề
-Gọi:
-Giảng: Các em có thể viết theo 1 đề bài
khác với đề bài trong tiết học trước. Nhưng
tốt nhất là viết theo đề bài tiết học trước đã
chọn.
-Giải đáp thắc mắc của hs.
* Hoạt động 2: Cá nhân
Làm bài
-Cho hs làm vào vở.
-Nhắc hs tư thế ngồi , cách trình bày.
-Thu bài.
* Hoạt động tiếp nối:
-Về xem lại bài.
-Xem trước: Tiết 4.
-Nhận xét tiết học.
-Hát.

-Hs nối tiếp nhau đọc 5 đề, gợi ý trong SGK.
-1 số hs tiếp nối nhau nói tên đề bài các em
chọn.
-Hs đọc thầm lại các đề bài.
-Làm bài.
-Nộp bài.
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Biết tính thời gian của chuyển động đều.
- Biết được quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường.
- Cả lớp làm bài 1, 2, 3. HSKG làm thêm bài 4 .
II.Chuẩn bị:
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Khởi động:
-Cho hs làm lại bài 3 .
-Giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: Cả lớp
-Gọi hs nhắc lại công thức tính thời gian của
1 chuyển động .
-Cho hs rút ra công thức tính vận tốc, quãng
-Hát.
24
ng t cụng thc tớnh thi gian.
*Hot ng 2: Cỏ nhõn
-Bi 1: .
+Cho hs lm vo v:
+Gi hs lờn bng in.
-Bi 2:

+Cho hs t lm vo v:
+Gi hs c kt qu.
-Bi 3:
+Cho hs t lm vo v:
1 hs gii trờn bng ph:
+Hs ớnh bi lờn bng, trỡnh by kt qu:
-Bi 4: HSKG
+Cho hs lm vo v; nhc hs chỳ ý n v
o.
+Cho 2 hs thi gii nhanh, ỳng.
* Hot ng tip ni:
-Gi hs nhc li quy tc, cụng thc tớnh vn
tc, quóng ng, thi gian.
-V xem li bi.
-Xem trc : Luyn tp chung.
-Nhn xột tit hc.
- 1 hs nờu yờu cu.
S(km) 261 78 165 96
V(km/gi
)
60 39 27,5 40
T( gi) 4.35 2 6 2.4
-Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.
Thi gian c sờn bũ ht quóng ng:
1,08 m = 108 cm
108 : 12 = 9 ( phỳt)
ỏp s: 9 phỳt
+Nhn xột.
-1 hs nờu yờu cu.

Thi gian i bng bay ht quóng ng:
72 : 96 =
4
3
(gi)
4
3
gi = 45 phỳt
ỏp s: 45 phỳt
+Nhn xột.
-1 hs c bi toỏn.
+ 420 m/ phỳt = 0,42 km / gi
Hay: 10, 5 km = 10 500 m
Thi gian rỏi cỏ bi ht quóng ng:
10 500 : 420 = 25 (phỳt )
ỏp s: 25 phỳt.
+Nhn xột
Tiếng việt (ôn)
Luyện từ và câu : ôn tập
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho HS những kiến thức về phân môn luyện từ và câu giữa học kì hai.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×