Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Câu hỏi và đáp án phần phát sinh loài người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.79 KB, 12 trang )

Bài : 6897
Lao động tập thể trong quá trình phát sinh loài người đã tạo ra tác dụng nào sau đây?
A. Hoàn thiện đôi tay
B. Giúp phát hiện ra lửa và biết dùng lửa
C. Làm phát sinh tiếng nói và phát triển nhận thức
D. Cả ba tác dụng nêu trên
Đáp án là : (D)
Bài : 6896
Đặc điểm nào sau đây của cơ thể người là hệ quả của dáng đi đứng thẳng?
A. Đôi tay tự do
B. Xương chậu phát triển hơn so với vượn người
C. Lồng ngực hẹp theo hướng trước – sau so với vượn người
D. Cả ba đặc điểm nêu trên
Đáp án là : (D)
Bài : 6895
Hệ quả quan trọng nhất của dáng đi đứng thẳng và có tác dụng quyết định đến quá trình
tiến hoá của loài người là:
A. Thay đổi cấu trúc và hình dáng của cột sống
B. Xương chi thẳng
C. Tầm vóc cơ thể cao lớn
D. Hai chi trước giải phóng khỏi chức năng vận chuyển
Đáp án là : (D)
Bài : 6894
Những điều kiện về khí hậu, địa chất tạo ra yếu tố thúc đẩy vượn người phải chuyển từ
trên cây xuống sống ở đất xảy ra ở giai đoạn nào sau đây?
A. Nửa sau kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh
B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh
Đáp án là : (A)
Bài : 6893


Điều kiện nào sau đây đã thúc đẩy vượn người chuyển xuống đất mở đầu cho phát sinh
loài người?
A. Biển mở rộng trên trái đất
B. Khí hậu lạnh đột ngột và rừng bị thu hẹp
C. Mưa bão nhiều
D. Có nhiều núi lửa hoạt động
Đáp án là : (B)
Bài : 6892
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
A. Tay người vừa là cơ quan, vừa là sản phẩm của lao động
B. Lao động tạo cho con người thoát khỏi hoàn cảnh động vật
C. Tiếng nói ở người phát sinh từ quá trình lao động
D. Việc chế tạo công cụ lao động đã có từ giai đoạn vượn người
Đáp án là : (D)
Bài : 6891
Ngày nay, chọn lọc tự nhiên tác dụng yếu ớt trên cơ thể người vì:
A. Cấu tạo cơ thể người đã đạt đến mức độ hoàn thiện
B. Con người thích nghi với môi trường bằng lao động cải tạo hoàn cảnh
C. Con người còn chịu chi phối của các qui luật xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6890
Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người từ giai đoạn:
A. Người hiện đại Crômanhôn
B. Người cổ Nêanđectan
C. Người tối cổ
D. Vượn người hoá thạch
Đáp án là : (C)
Bài : 6889
Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn

nào sau đây?
A. Vượn người hoá thạch
B. Người cổ
C. Người tối cổ
D. Người hiện đại
Đáp án là : (A)
Bài : 6888
Nhân tố sinh học nào sau đây đã tác động trong quá trình phát sinh loài người?
A. Biến dị
B. Di truyền
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6887
Việc sống thành các bộ lạc và có những qui định chặt chẽ trong quan hệ cộng đồng xuất
hiện từ giai đoạn nào sau đây?
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người tối cổ Xinantrôp
C. Người tối cổ Pitecantrôp
D. Người hiện đại Crômanhôn
Đáp án là : (D)
Bài : 6886
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của người hiện đại Crômanhôn?
A. Lồi cằm
B. Không còn gờ trên hốc mắt
C. Dùng lửa thành thạo
D. Có tiếng nói
Đáp án là : (B)
Bài : 6885
Việc phân công lao động giữa các thành viên trong đàn xuất hiện khá rõ rệt ở giai đoạn

nào sau đây?
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người tối cổ Xinantrôp
C. Người tối cố Pitecantrôp
D. Vượn người Ôxtơralôpitec
Đáp án là : (A)
Bài : 6884
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của người tối cổ Nêanđectan khác hẳn so với các dạng
người trước đó?
A. Não trái rộng hơn não phải
B. Trán thấp, gờ hốc mắt cao
C. Có lồi cằm
D. Xương đùi thẳng
Đáp án là : (C)
Bài : 6883
Sinh hoạt của người Xinantrôp chưa có biểu hiện nào sau đây?
A. Săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
B. Sử dụng công cụ lao động bằng tay phải
C. Có mầm mống sinh hoạt tôn giáo
D. Biết giữ lửa do cháy rừng tạo ra
Đáp án là : (C)
Bài : 6882
Hoá thạch nào sau đây được phát hiện ở Bắc Kinh vào năm 1927?
A. Ôxtơralôpitec
B. Xinantrôp
C. Pitecantrôp
D. Nêanđectan
Đáp án là : (B)
Bài : 6881
Hai dạng hoá thạch nào sau đây thuộc giai đoạn người tối cổ?

A. Pitecantrôp và Xinantrôp
B. Xinantrôp và Nêanđectan
C. Nêanđectan và Pitecantrôp
D. Pitecantrôp và Crômanhôn
Đáp án là : (A)
Bài : 6880
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của cơ thể chứng tỏ người tối cố Pitêcantrôp đi thẳng
người?
A. Hộp sọ phát triển hơn so với các dạng vượn người
B. Xương đùi thẳng
C. Xương hàm chưa có lồi cằm
D. Gờ hốc mắt nhô cao
Đáp án là : (B)
Bài : 6879
Đặc điểm nào sau đây không phải của người tối cổ?
A. Trán còn thấp và vát về phía sau
B. Gờ trên hốc mắt còn nhô cao
C. Chế tạo công cụ lao động bằng sừng
D. Xương hàm thô và chưa có lồi cằm
Đáp án là : (C)
Bài : 6878
Việc chuyển từ tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội bắt đầu từ giai đoạn:
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người hiện đại Crômanhôn
C. Người tối cổ Xinantrôp
D. Người tối cổ Pitêcantrôp
Đáp án là : (B)
Bài : 6877
Sự kiện chỉ có ở người Crômanhôn mà không có giai đoạn người tối cổ và người cổ là:
A. Xuất hiện mầm mông các quan niệm tôn giáo

B. Chế tạo công cụ bằng đá
C. Biết dùng lửa
D. Chế tạo công cụ bằng xương
Đáp án là : (A)
Bài : 6876
Đặc điểm nào sau đây không phải của người Crômanhôn?
A. Chiều cao khoảng 180cm
B. Trán rộng, phẳng, không có gờ hốc mắt
C. Tiếng nói rất phát triển
D. Hàm dưới chưa lồi cằm
Đáp án là : (D)
Bài : 6875
Hoá thạch người cổ được phát hiện ở:
A. Cộng hoà Liên Bang Đức
B. Bắc Kinh (Trung Quốc)
C. Đảo Java (Inđônêsia)
D. Làng Crômanhôn (Pháp)
Đáp án là : (A)
Bài : 6874
Những tiến bộ của giai đoạn người cổ Nêanđectan so với giai đoạn người tối cổ được thể
hiện ở:
A. Tiếng nói phát triển hơn
B. Dùng lửa thành thạo hơn
C. Phân công lao động xã hội chặt chẽ hơn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6873
Hoá thạch người tối cổ được phát hiện ở:
A. Châu Á
B. Châu Âu

C. Châu Phi
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6872
Dạng vượn người hoá thạch Ôxtơralôpitec được phát hiện đầu tiên:
A. Ở Tây Phi vào năm 1930
B. Ở Châu Á vào năm 1924
C. Ở Nam Phi vào năm 1924
D. Ở Đông Nam Á vào năm 1930
Đáp án là : (C)
Bài : 6871
Đặc điểm trong sinh hoạt lao động của giai đoạn vượn người là:
A. Chế tạo các công cụ bằng đá, bằng xương
B. Chế tạo các công cụ bằng sừng
C. Chế tạo các công cụ bằng kim loại
D. Chưa chế tạo công cụ lao động
Đáp án là : (D)
Bài : 6870
Hoá thạch được phát hiện ở đảo Java (Inđônêsia) vào năm 1891 là:
A. Người tối cố Pitêcantrôp
B. Vượn người Ôxtơralôpitec
C. Người tối cổ Xinantrôp
D. Vượn người Parapitec
Đáp án là : (A)
Bài : 6869
Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A. Ôxtơralôpitec
B. Parapitec
C. Đriôpitec
D. Pitêcantrôp

Đáp án là : (B)
Bài : 6868
Các giai đoạn lần lượt theo thứ tự của quá trình phát sinh loài người là:
A. Vượn người hoá thạch, người tối cổ, người cổ, người hiện đại
B. Người tối cổ, vượn người hoá thạch, người cổ, người hiện đại
C. Người hiện đại, người cổ, người tối cổ, vượn người hoá thạch
D. Người cổ, người hiện đại, vượn người hoá thạch, người tối cổ
Đáp án là : (A)
Bài : 6867
Đặc điểm nào sau đây không giống nhau ở người và vượn người?
A. Số lượng các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN
B. Số lượng ngón tay
C. Số ngón chân
D. Thời gian mang thai
Đáp án là : (A)
Bài : 6866
Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của lao động ở người?
A. Bàn tay linh hoạt và ngón cái phát triển
B. Phát sinh và phát triển tiếng nói
C. Bộ não phát triển, có nhiều khúc cuộn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6865
Đặc điểm nào sau đây ở người gắn liền với sự phát triển của tiếng nói?
A. Răng nanh kém phát triển
B. Trán rộng và phẳng
C. Gờ hốc mắt không có
D. Xương hàm dưới lồi cằm rõ
Đáp án là : (D)
Bài : 6864

Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh người và vượn người tuy
phát sinh từ một nguồn gốc chung nhưng:
A. Tiến hoá theo hai hướng khác nhau
B. Vẫn duy trì quan hệ gần gũi
C. Có bậc thang nguồn gốc rất xa nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 6863
Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh:
A. Người và vượn người có nguồn gốc động vật
B. Người và vượn người là hai nhánh tiến hoá khác nhau
C. Người và vượn người có quan hệ nguồn gốc gần gũi
D. Cơ thể người phát triển hoàn thiện hơn vượn người
Đáp án là : (C)
Bài : 6862
Đặc điểm nào sau đây được xem là hệ quả của việc đi đứng thẳng ở người?
A. Đôi tay tự do
B. Cột sống có dạng chữ S
C. Bàn chân có vòm cong
D. Cả ba đặc điểm trên
Đáp án là : (D)
Bài : 6861
Đặc điểm nào sau đây không phải của vượn người?
A. Xương hàm không lồi cằm
B. Răng nanh phát triển và xương hàm to
C. Ngón chân cái úp vào các ngón chân khác được
D. Não có vùng cử động noi và hiểu tiếng nói
Đáp án là : (D)
Bài : 6860
Đặc điểm nào sau đây không phải của người?

A. Tay ngắn hơn chân
B. Gót chân không kéo dài ra sau
C. Cột sống có dạng chữ S
D. Có vòm bàn chân
Đáp án là : (B)
Bài : 6859
Cột sống ở người có dạng chữ S liên quan đến hoạt động nào sau đây của người?
A. Phát sinh và phát triển tiếng nói
B. Tư duy trừu tượng
C. Đi đứng thẳng
D. Sử dụng công cụ lao động
Đáp án là : (C)
Bài : 6858
Đặc điểm ngón tay cái lớn và úp được trên các ngón tay còn lại có ở:
A. Người
B. Tinh tinh
C. Đười ươi
D. Khỉ đột
Đáp án là : (A)
Bài : 6857
Đặc điểm có ở vượn người mà không có ở người là:
A. Tư duy cụ thể
B. Tay chạm đất khi đi đứng
C. Sọ não lớn hơn sọ mặt
D. Không có gờ xương trên hốc mắt
Đáp án là : (B)
Bài : 6856
Đặc điểm có ở người mà không có ở vượn người là:
A. Đứng trên hai chân
B. Lồng ngực hẹp theo chiều từ trước sau

C. Có khả năng tư duy
D. Cả ba đặc điểm trên
Đáp án là : (B)
Bài : 6855
I. Số đôi xương sườn
II. Phương thức vận chuyển cơ thể
III. Hình dạng cột sồng
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt
V. Kích thước và khối lượng của não
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm.
Đặc điểm vừa thể hiện giống nhau vừa khác nhau ở người với vượn người là:
A. I
B. II
C. IV
D. VI
Đáp án là : (D)
Bài : 6854
I. Số đôi xương sườn
II. Phương thức vận chuyển cơ thể
III. Hình dạng cột sồng
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt
V. Kích thước và khối lượng của não
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm.
Những đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa người với vượn người là:
A. I và IV
B. II và III
C. I và V
D. II và V
Đáp án là : (A)
Bài : 6853

I. Số đôi xương sườn
II. Phương thức vận chuyển cơ thể
III. Hình dạng cột sồng
IV. Thời gian của chu kỳ kinh nguyệt
V. Kích thước và khối lượng của não
VI. Số lượng răng, đặc điểm của răng nanh và xương hàm.
Những đặc điểm thể hiện sự khác nhau giữa người và vượn người là:
A. I, III, IV
B. II, III. V
C. I, II, III
D. III, IV, V
Đáp án là : (B)
Bài : 6852
Những điểm giống nhau giữa người và động vật có vú chứng minh:
A. Quan hệ nguồn gốc động vật giữa người và thú
B. Động vật có xương sống là tổ tiên trực tiếp của loài người
C. Người và động vật có vú là hai nhánh tiến hoá từ một nguồn gốc
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6851
Đặc điểm nào sau đây có ở vượn người?
A. Đôi tay đã tự do khi di chuyển
B. Có tư duy trừu tượng phức tạp
C. Đã biết biểu lộ tình cảm vui buồn, giận dữ
D. Đứng thẳng
Đáp án là : (C)
Bài : 6850
Đặc điểm nào sau đây của vượn người khác với người?
A. Có 32 răng
B. Có 12 – đôi xương sườn

C. Luc di chuyển, hai tay chống xuống đất
D. Đứng được trên hai chân
Đáp án là : (C)
Bài : 6849
Số nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của tinh tinh so với người thì:
A. Ít hơn một cặp
B. Nhiều hơn một cặp
C. Ít hơn hai cặp
D. Nhiều hơn hai cặp
Đáp án là : (B)
Bài : 6848
Trong các dạng vượn người, dạng có quan hệ gần gũi với người nhất là:
A. Vượn
B. Khỉ Gôrila
C. Đười ươi
D. Tinh tinh
Đáp án là : (D)
Bài : 6847
Dạng vượn người nào trong các dạng sau đây khác với các dạng còn lại về mặt kích
thước cơ thể?
A. Đười ươi
B. Khỉ đột
C. Tinh tinh
D. Vượn
Đáp án là : (D)
Bài : 6846
Lại tổ là hiện tượng:
A. Xuất hiện các đặc điểm động vật có vú ở phôi người
B. Phôi người xuất hiện các đặc điểm của động vật có xương
C. Trên cơ thể người tồn tại một số đặc điểm động vật

D. Người có một số đặc điểm cấu tạo giống vượn người
Đáp án là : (C)
Bài : 6845
Đặc điểm nào sau đây ở phôi người lặp lại đặc điểm của cá?
A. Bộ não một tháng có 5 phần riêng rẽ
B. Lúc hai tháng có đuôi dài
C. Giai đoạn giữa của phôi thường có vài ba đôi vú
D. Cả ba đặc điểm trên
Đáp án là : (A)
Bài : 6844
Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân còn lại vào giai đoạn nào sau đây của phôi
người?
A. Tháng thứ 3
B. Tháng thứ 4
C. Tháng thứ 5
D. Tháng thứ 6
Đáp án là : (A)
Bài : 6843
Đặc điểm nào sau đây được xem là bằng chứng về giải phẫu học chứng minh người và
thú có quan hệ nguồn gốc với nhau:
A. Phôi người lúc hai tháng có đuôi khá dài
B. Có lông mao bên ngoài cơ thể
C. Tháng thứ sáu hầu hết bề mặt phôi có lông mịn bao phủ
D. Bộ não người lúc một tháng còn có 5 phần riêng rẽ
Đáp án là : (B)
Bài : 6842
Đặc điểm nào sau đây được xem là bằng chứng phôi sinh học góp phần chứng minh quan
hệ người có nguồn gốc động vật?
A. Bộ xương người và động vật có phần tương tự
B. Các nội quan sắp xếp giống nhau giữa người và động vật

C. Phôi người từ 18 – 20 ngày có dấu vết khe mang ở cổ
D. Người có lông mao giống thú
Đáp án là : (C)
Bài : 6841
Một đặc điểm cấu tạo cơ thể giống nhau giữa bò sát và chim là:
A. Toàn thân có vảy sừng bao bọc
B. Có lông vũ trên cơ thể
C. Chi trước tiêu giảm
D. Có mi mắt thứ ba
Đáp án là : (D)
Bài : 6840
Đặc điểm cấu tạo trên cơ thể của thú khác với ở người là:
A. Có lông bao phủ cơ thể
B. Cái đốt sống cụt dính lại với nhau
C. Trên vành tai có phần trên phát triển nhọn ra
D. Các xương sọ não khớp bất động
Đáp án là : (C)
Bài : 6839
Điểm giống nhau trong bộ răng của người và thú là:
A. Đều có răng nanh phát triển
B. Đều phân hoá thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Đều có số lượng răng bằng nhau
D. Răng hàm không phát triển
Đáp án là : (B)
Bài : 6838
Để tìm những bằng chứng về nguồn gốc động vật của người, người ta không dựa vào yếu
tố nào sau đây?
A. Đặc điểm cấu tạo cơ thể
B. Quá trình phát triển của phôi người và phôi động vật
C. Hiện tượng lại tổ trên số cơ thể người

D. Tập tính hoạt động của người và động vật
Đáp án là : (D)
Bài : 6837
Cấu tạo trên cơ thể người được xem là vết tích của một tịt vốn rất phát triển ở động vật ăn
cỏ là:
A. Ruột tá
B. Ruột thẳng
C. Ruột thừa
D. Ruột kết
Đáp án là : (C)
Bài : 6836
Một điểm giống nhau trong hoạt động sinh sản giữa người và thú và không có ở các lớp
động vật có xương khác là:
A. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
B. Thụ tinh trong cơ thể
C. Chăm sóc con non sau khi sinh ra
D. Có mùa sinh sản nhất định
Đáp án là : (A)
Bài : 6835
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở người và thú?
A. Bộ xương gồm 3 phần: xương đầu, xương thân và xương chi
B. Có lông mao trên cơ thể
C. Xương đầu gồm xương sọ mặt và xương sọ não
D. Xương chi gồm có phần đai và phần tự do
Đáp án là : (B)

×