Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN 3 tuan 27 (25 thuc hoc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.79 KB, 19 trang )

Tuần 27 (tuần 25 thực học)
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 121: Thực hành xem đồng hồ ( Tiếp )
I- Mục tiêu
* Củng cố về biểu tợng thời gian, kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về
thời điểm làm các công việc hàng ngày.
- Rèn KN xem đồng hồ thành thạo cho HS
- GD HS chăm học
II- Đồ dùng
GV : Mô hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Chia lớp thành các nhóm đôi, thực
hành trả lời câu hỏi.
- KT, nhận xét.
* Bài 2:
- Quan sát đồng hồ?
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- 1 giờ 25 phút buổi chiều còn đợc
gọi là mấy giờ?
- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ
nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài theo
nhóm đôi.
- Nêu KQ?


- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Quan sát 2 tranh trong phần a)
- Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt
lúc mấy giờ?
- Hà đánh răng và rửa mặt xong
lúc mấy giờ?
- Hát
- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi
+ HS 1: Nêu câu hỏi
+ HS 2: Trả lời
a) Bạn An tập TD lúc 6 giờ 10 phút.
b) Bạn An đi đến trờng lúc 7 giờ
13phút.
c) An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24
phút.
- Quan sát
- 1 giờ 25 phút
- 13 giờ 25 phút
- Đồng hồ A với đồng hồ I
- Đồng hồ B với đồng hồ H; C nối
K; D nối M; E nối N; G nối L.
- Trả lời các câu hỏi
- Quan sát.
- 6 giờ
- Vậy Hà đánh răng và rửa mặt
trong bao lâu?
- tơng tự GV HD HS làm các phần
còn lại.

3/ Củng cố:
- Em ăn cơm tra trong bao lâu?
- Em tự học vào buổi tối trong bao
lâu?
+ Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ
ở nhà.
- 6 giờ 10 phút
- 10 phút
b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là
5 phút.
c) Chơng trình phim hoạt hình kéo
dài trong 30 phút.
- HS nêu
- HS nêu
Đạo đức
Đạo đức
Tiết 25 : Thực hành kĩ năng giữa học kì
II
i. Mục tiêu: Học sinh hiểu:
- HS đợc rèn luyện các kĩ năng qua các bài đạo đức đã học ở đầu kì 2 đến
nay:
+ Biết đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
+ Biết tôn trọng khách nớc ngoài
+Biết tôn trọng đám tang.
- Thông qua các tiểu phẩm hay qua thực tế để hs đợc rèn luyện các kĩ
năng đó.
III. các hoạt động dạy học
- HS đi thực tế qua hoạt động ngoại khóa do đội tổ chức.
- * Lên nội dung kế hoạch.
- * Thực hiện hoạt động ngoại khoá.

Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Âm nhạc
Tiết 25: Chị ong nâu và em bé.( GV chuyên soạn
giảng)
Toán
Tiết 122: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I- Mục tiêu
* HS biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : 8 hình tam giác vuông- Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị.
* Bài toán 1: - Đọc bài toán.
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 1 can
ta làm phép tính gì?
Tóm tắt: 7 can : 35l
1 can : l?
+ Bớc tìm số mật ong trong một
can là bớc rút về đơn vị.(Tìm giá
trịcủa1phần)
* Bài toán 2:- Đọc đề?

- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 2 can
trớc hết ta phải tính gì?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong
trong một can?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong
trong hai can?
Tóm tắt:
7 can: 35l
2 can : l?
- Trong bài toán 2, bớc nào là bớc
rút về đơn vị?
*KL: Các bài toán liên quan đến
rút về đơn vị giải bằng hai bớc:
- Hát
- Đọc
- 35 lít mật, chia 7 can. Hỏi số mật
1can?
- phép chia 35 : 7
Bài giải
Số mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5(l)
Đáp số: 5 lít.
- Đọc
- 7 can chứa 35 lít mật ong.
- Số mật ong ở hai can.
- Tính số mật ong ở 1 can.
- Lấy số mật ong trong 7 can chia
cho 7.

- Lấy số mật ong ở 1 can nhân 2
Bài giải
Số mật ong có trong một can là:
35 : 7 = 5( l)
Số mật ong có trong hai can là:
5 x 2 = 10( l)
Đáp số: 10 lít
- Bớc tìm số mật ong có trong 1
can.
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần
trong các phần bằng nhau.
+ Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều
phần bằng nhau.
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên
thuốc ta phải tìm gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt :
4 vỉ: 24 viên
3 vỉ: viên?
- Chấm bài, nhận xét.
- Bớc rút về đơn vị là bớc nào?
* Bài 2:- BT yêu cầu gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
Tóm tắt
7 bao: 28 kg
5 bao: kg?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:

- Yêu cầu : Lấy 8 hình tam giác-HS
tự xếp hình.
- Chữa bài, tuyên dơng những HS
xếp đúng và nhanh
3/ Củng cố:
- Để giải bài toán liên quan đến rút
về đơn vị ta phải qua mấy bớc? Đó
là những bớc nào?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Đọc kết luận
- Đọc
- Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
- Làm phiếu HT
Bài giải
Đáp số : 18 viên
thuốc.
- Tìm số viên thuốc của 1 vỉ
- HS nêu
- Dạng bài toán liên quan đến rút
về đơn vị.
- Làm phiếu HT
Đáp số: 20 kg gạo.
- HS xếp
- HS nêu
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 73: Hội vật.
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : nổi lên, nớc chảy, náo nức, chen lấn,

+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ trong bài : tứ xứ, sới vật, khôn lờng, keo vật,
khố,
- Hiểu ND câu chuyện.
* Kể chuyện :
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể đợc từng
đoạn câu chuyện Hội vật,
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ,tranh, ảnh thi vật, bảng viết gợi ý kẻ 5 đoạn
câu chuyện.
HS : SGK.
III. Các hoạt đọng dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Tiếng đàn.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- GV HD HS giọng đọc các đoạn.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối
bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc đồng thanh.

3. HD HS tìm hiểu bài văn.
Tìm những chi tiết miêu tả cảnh sôi
động của hội vật ?
- Cách đánh của ông Quắm Đen và
ông Cản Ngũ có gì khác nhau ?
- Việc ông Cản Ngũ bớc hụt đã làm
thay đổi keo vật nh thế nào ?
- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng
nh thế nào ?
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài.
- HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- HS đọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn
- Tiếng trống dồn dập, ngời xem
đông nh nớc chảy, ai cũng náo
nức
- Quắm Đen : lăn xả vào, đánh dồn
dập, ráo riết. Ông Cản Ngũ : chậm
chạp, lớ ngớ, chủ yếu là chống đỡ.
- Ông Cản Ngũ bớc hụt, Quắm Đen
nhanh nh cắt luồn qua cánh tay ông,
ôm 1 bên chân ông, bốc lên
- Quắm Đen gò l\ng vẫn không sao
bê nổi chân ông Cản Ngũ. Ông
nghiêng mình nhìn Quắm Đen. Lúc
lâu ông mới thò tay nắm khố anh ta,

- Theo em vì sao ông Cản Ngũ
thắng ?
4. Luyện đọc lại
- GV chọn 1, 2 đoạn văn, HD luyện
đọc lại
nhấc bổng lên
- Quắm Đen khoẻ, hang hái nhng
nông nổi, thiếu kinh nghiệm
- 1 vài HS thi đọc lại chuyện
- 1 HS đọc cả bài.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS
kể đợc từng đoạn câu chuyện Hội
vật - Kể với giọng sôi nổi, hào
hứng, phù hợp với ND mỗi đoạn.
2. HD HS kể theo từng gợi ý.
- GV HD HS kể.
- GV và HS bình chọn bạn kể hay.
- HS nghe.
- HS đọc 5 gợi ý.
- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của
câu chuyện.
- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn của
câu chuyện theo gợi ý.
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ t ngày 9 tháng 3 năm 2011
Tiếng anh

Tiết 49: GV chuyên soạn giảng.
Toán
Tiết 123: Luyện tập
I- Mục tiêu
* Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II- Đồ dùng
GV : Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Yêu cầu HS tự làm vào nháp.
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:- Đọc đề?
- BT hỏi gì?
- Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu
quyển vở, chúng ta cần biết gì?
Tóm tắt
7 thùng: 2135 quyển
5 thùng: quỷên?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng gì?
Tóm tắt
4 xe: 2135 viên gạch

3 xe: viên gạch?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: - Đọc đề?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Nêu các bớc khi giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- hát
- Đọc
- Lớp làm nháp
Bài giải
Số cây có trong một lô đất là:
2032 : 4 = 508( cây)
Đáp số : 508 cây.
- Đọc
- Số vở 5 thùng
- Biết số vở của 1 thùng
- Làm vở
Bài giải
Đáp số: 1525 quyển
vở
- Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải
Có bốn xe ôtô chở đợc 8520 viên
gạch. Hỏi 3 xe nh vậy chở đợc bao
nhiêu viên gạch?
- Bài toán liên quan đến rút về đơn

vị.
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm
phiếu HT
Đáp số : 6390 viên gạch
- Đọc
- Tính chu vi mảnh đất hình chữ
nhật
- Lấy số đo chiều dài cộng số đo
chiều rộng rồi nhân 2.
Đáp số: 84 mét.
- HS nêu
Chính tả ( Nghe - viết )
Tiết 49: Hội vật
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện Hội vật.
- Tìm và viết đúng các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng
bắt đầu bằng tr/ch ( hoặc từ chứa tiếng có vần t/c ) theo nghĩa đã cho.
II. Đồ dùng.
GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : xã hội, sáng kiến, xúng
xính, san sát.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.

a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn.
- Nêu những từ dễ viết sai chính
tả ?
b. GV đọc cho HS viết bài.
- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 60
- Nêu yêu cầu BT 2a
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng
con
- Nhận xét
+ HS nghe theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại
- Cản Ngũ, Quắm Đengiục giã, loay
hoay
- HS tập viết vào bảng con những
tiếng dễ sai chính tả.
+ HS viết bài vào vở.
+ Tìm các từ gồm hai tiếng bắt đầu
bằng tr/ch có nghĩa
- HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng
- Đọc kết quả trên bảng, nhận xét.
- 5, 7 HS đọc lại kết quả.
- Lời giải : trăng trắng, chăm chỉ,
chong chóng.
4. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập đọc
Tiết 75 : Hội đua voi ở Tây Nguyên.
I. Mục tiêu.
+ *Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Chú ý cac từ ngữ : vang lừng, man gát
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Nắm đợc nghĩa các từ ngữ : trờng đua, chiêng, man gát, cổ vũ
- Hiểu ND bài : Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, qua
đó cho thấy
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh voi hoặc hội đua voi.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc truyện Hội vật.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm bài văn.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- Kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV giải nghĩa từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh

3. HD HS tìm hiểu bài
- Tìm những chi tiết tả công việc
chuẩn bị cho cuộc đua ?
- Cuộc đua diễn ra nh thế nào ?
- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh,
dễ thơng ?
4. Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- HD HS luyện đọc
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
- Nhận xét.
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài.
- Đọc 2 đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng
ngang ở nơi xuốt phát. Hai chàng
trai điều khiển ngồi trên lng voi. Họ
ăn mặc đẹp
- Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10
con voi lao đầu, hăng máu phóng
nh bay
- Những chú voi chạy đến đích trớc
tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào
những khán giả đã nhiệt liệt cổ vũ,
khen ngợi chúng.
+ 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
- 1, 2 HS đọc cả bài

5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Mỹ thuật
Tiết 25: Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào
hình có sẵn.
(GV chuyên soạn giảng)
Toán
Tiết 124: Luyện tập chung
I- Mục tiêu
* Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về
tính GTBT.
- Rèn KN giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Gọi 1HS tóm tắt và giải trên
bảng.
Tóm tắt
5 quả: 4500 đồng
3 quả: đồng?
- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 2:
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- BT thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Hát
- Đọc
- bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Đáp số: 2700 đồng
- 6 phòng lát hết 2550 viên gạch
- 7 phòng nh thế lát hết bao nhiêu viên
gạch?
- bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm vở.
Đáp số: 2975 viên gạch.
Tóm tắt
6 phòng: 2550 viên
7 phòng: viên?
- Chấm bài, nhận xét
* Bài 3:
- Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Trong ô trống thứ nhất em
điền số nào? Vì sao?
- Tơng tự yêu cầu HS làm tiếp
bài.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:

- đọc đề?
- Biểu thức có dạng nào?
- Cách làm?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Muốn giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị em làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Điền số 8km. Vì bài cho biết 1 giờ đi 4
km. số điền ở ô thứ nhất là số km đi
trong 2 giờ, ta lấy 4km x 2 = 8 km.
Thời
gian đi
1
giờ
2giờ 4giờ
5giờ
Quãng
đờng đi
4km
8km 16km
20km
- Viết và tính GTBT
- Biểu thức chỉ có phép nhân và phép
chia.
- Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang
phải.
- HS nêu

Luyện từ và câu
Tiết 25: Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì
sao ?
I. Mục tiêu
- *Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá, nhận ra hiện tợng nhân
hoá, nêu đợc cảm nhận bớc đầu về cái hay của những hình ảnh nhân hoá.
- Ôn luyện về câu hỏi vì sao ? Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi Vì sao ? Trả lời đúng câu hỏi vì sao ?
II. Đồ dùng
GV : Bảng viết BT 1, BT2, BT3.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm miệng BT 1 tuần 24
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 61
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
* Bài tập 2 / 62
- Nêu yêu cầu BT.
- GV chấm điểm, nhận xét
* Bài tập 3 / 62
- Nêu yêu cầu BT
- GV nhận xét
- HS làm bài
- Nhận xét.

+ Đoạn thơ tả những sự vật và con
vật nào. Các gọi và tả chúng có gì
hay ?
- Cả lớp đọc thầm đoạn thơ.
- 4 em lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lời giải :
- Tên các sự vật, con vật : lúa, tre,
đàn cò, gió, mặt trời.
- Các sự vật con vật đợc gọi : chị,
cậu, cô, bác.
- Các sự vật con vật đợc tả : phất
phơ bím tóc, bá vai nhau thì thầm
đứng học
- Cách gọi và tả sự vật, con vật :
Làm cho các sự vật, con vật trở nên
sinh động
+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi vì
sao ?
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào
vở.
- Nhận xét
- Lời giải :
a. Cả lớp cời ồ lên vì câu thơ vô lí
quá.
b. Những chàng man-gát rất bình
tĩnh vì họ thờng là những ngời phi
ngựa giỏi nhất.
c. Chị em Xô - phi đã về ngay vì

nhớ lời mẹ dặn không đợc làm
phiền ngời khác.
+ Dựa vào ND bài tập đọc Hội vật,
trả lời câu hỏi
- HS đọc lại bài Hội vật, trả lời lần
lợt từng câu hỏi.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Tập viết
Tiết 25: Ôn chữ hoa S
I. Mục tiêu
+ *Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng Sầm Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Côn Sơn suối chảy rì rầm / Ta nghe nh tiếng
đàn cầm bên tai bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa S, tên riêng Sầm Sơn và câu thơ trên dòng
kẻ ô li.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết : Phan Rang, rủ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.

- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp
nhắc lại cách viết.
b. Viết từ ứng dụng, tên riêng.
- Đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu Sầm Sơn thuộc tỉnh
Thanh Hoá, 1 trong những nơi nghỉ
mát nổi tiếng của nớc ta.
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng
con.
- S, C, T.
- HS QS
- HS tập viết chữ S trên bảng con.
- Sầm Sơn.
c. Viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu thơ của
Nguyễn Trãi : ca ngợi cảnh đẹp yên
tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn ( thắng
cảnh gồm núi, khe, suối, chùa )
3. HD HS viết vào vở tập viết.
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- QS giúp đỡ HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
- HS tập viết bảng con : Sầm Sơn.
Côn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên
tai
- HS tập viết bảng con : Côn Sơn,

Ta.
+ HS viết bài vào vở tập viết
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Chính tả ( Nghe viết )
Tiết 50: Hội đua voi ở Tây Nguyên.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm vần dễ
lẫn tr/ch hoặc t/c.
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ.
- GV đọc : trong trẻo, chông chênh,
chênh chếch, trầm trồ.
B. Bài mới
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con
- Nhận xét.
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết.
a. HD chuẩn bị
- GV đọc 1 lần bài chính tả.
b. GV đọc cho HS viết.

- GV theo dõi động viên HS viết
bài.
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2a / 64
- Nêu yêu cầu BT
- 2 HS đọc lại, Cả lớp theo dõi
SGK.
- HS tự viết những tiếng dễ sai
chính tả.
+ HS viết bài.
+ Điền vào chỗ trống tr/ch.
- HS đọc thầm ND BT.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Nhận xét
- Nhiều HS đọc lại câu thơ hoàn
chỉnh
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 125: Tiền việt nam.
I- Mục tiêu
*HS nhận biết đợc các tờ giấy bạcloại 2000 đồng, 5000đông,
10000đồng. Biết đổi tiền (trong phạm vi 10 000). Biết làm tính cộng, trù
các sóo với đơn vị tiền tệ Việt Nam.
- Rèn KN nhận biết tiền Việt Nam và tính toán cho HS

- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II- Đồ dùng
GV : Các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: GT các tờ giấy bạc : 2000
đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
- Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc
và nhận biết giá trị các tờ giấy bac
bằng dòng chữ và con số ghi giá trị
trên tờ giấy bạc.
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:
- Chia HS thành các nhóm đôi, làm
BT.
- Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em
làm thế nào để biết đợc?
- Tơng tự HS thực hành với các
phần b và c.
* Bài 2: - BT yêu cầu gì?
a)- Làm thế nào để lấy đợc 2000
đồng?
b) Làm thế nào để lấy đợc 10
000đồng?
+ Tơng tự HS tự làm phần c và d.
* Bài 3:
- Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị

- Gọi 1 HS sắm vai ngời bán hàng
- Các HS khác sắm vai ngời mua
hàng.
( Kê 2 bàn:
Bàn 1: Xếp các đồ vật
Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc)
- Hát
- Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc
giá trị của từng tờ.
+ HS 1: Chú lợn a có bao nhiêu
tiền?
+ HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng
( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200
đồng)
+ HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu
tiền?
+ HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng.
- Lấy các tờ giấy bạc để đợc số tiền
bên phải.
-Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 1000
đồng
- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại
5000 đồng
- Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại
2000 đồng để đợc 10 000 đồng
- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại
2000 đồng và 1 tờ loại 1000 đồng
để đợc 5 000 đồng
- HS thực hành chơi:
+ Ngời mua hàng:

- Một quả bóng và một chiếc bút
chì hết bao nhiêu tiền?
+ Ngời bán hàng: 2500 đồng.
- Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ
đến đắt và ngợc lại?
3/ Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
+ Ngời mua hàng: Chọn loại giấy
bạc và trả cho ngời bán hàng.
- Mua xong các đồ vật , xếp các đồ
vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt và ngợc
lại.
Tập làm văn
Tiết 25: Kể về lễ hội
I. Mục tiêu
+ *Rèn kĩ năng nói :
- Dựa vào kết quả quan sát hai bức ảnh lễ hội ( chơi đu và đua
thuyền ) trong SGK. HS chọn, kể lại đợc tự nhiên, dựng lại đúng và sinh
động quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội trong một
bức ảnh.
II. Đồ dùng
GV : Hai bức ảnh lễ hội trong SGK, bảng phụ viết 2 câu hỏi.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện : Ngời bán quạt
may mắn
B. Bài mới

1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
- Đọc yêu cầu BT
- GV treo bảng phụ viết sẵn 2 câu
hỏi
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh
nh thế nào ?
+ Những ngời tham gia lễ hội đang
- 2 HS kể chuyện
- Nhận xét
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- Từng cặp HS QS 2 tấm ảnh, trao
đổi, bổ sung cho nhau, nói cho nhau
nghe về quang cảnh, và hoạt động
của những ngời tham gia lễ hội
trong từng ảnh.
làm gì ?
- GV nhận xét
- Nhiều HS tiếp nối nhau thi giới
thiệu quang cảnh và hoạt động của
những ngời tham gia lễ hội.
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Th cụng
Tit 25: LM CHI, LM L HOA
GN TNG ( Tit 1)
I. Mc tiờu:

Hc sinh bit vn dng k nng gp, ct, dỏn lm l hoa gn tng.
II. Giỏo viờn chun b:
Mu l hoa gn tng.
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. Kim tra bi c
2. Gii thiu bi mi
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng 1: Giỏo viờn hng dn hc sinh quan sỏt v nhn
xột.
Giỏo viờn gii thiu mu l hoa gn tng, t cõu hi nh
hng quan sỏt hc sinh rỳt ra nhn xột v hỡnh dng, mu sc, cỏc
b phn ca l hoa mu.
Giỏo viờn to iu kin cho hc sinh suy ngh, tỡm ra cỏch lm l
hoa bng cỏch gi ý cho hc sinh m dn l hoa gn tng.
Hot ụng 2: Giỏo viờn hng dn mu
Bc 1: Gp phn giy lm l hoa v gp cỏc np gp cỏch
u.
Hỡnh ch nht cú chiu di 24 ụ, rng 16 ụ
Bc 2: Tỏch phn gp l hoa ra khi cỏc np gp lm thõn
l hoa.
Bc 3: Lm thnh l hoa gn tng.
Giỏo viờn gi hc sinh nhc li cỏc bc gp v lm l hoa gn
tng, sau ú t chc cho hc sinh tp gp l hoa gn tng.
Cng c dn dũ: Nhc hc sinh v nh tp gp l hoa gn
tng.
Hc sinh hiu c
cỏch lm v lm
c .
Hc sinh mit
mnh li cỏc np

gp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×