Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Xây dựng mức cho bước công việc Xếp gạch mộc vào giá của công ty cổ phần vật liệu và xây lắp Nghĩa Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 33 trang )

BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
MỤC LỤC
1
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
LỜI NÓI ĐẦU
Định mức lao động là công cụ sắc bén trong quản lý, là cơ sở để lập kế
hoạch và hạch toán sản xuất, kinh doanh, tổ chức sản xuất và tổ chức lao động, để
tính toán việc trả công lao động cho từng bộ phận, từng người lao động… Định
mức lao động là một công cụ cần thiết, không thể thiếu trong mọi doanh nghiệp.
Công tác định mức có tác động quyết định đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp .
Tuy nhiên, không phải lúc nào công tác định mức lao động cũng được chú
trọng và thực hiện tốt. Nhiều công ty, doanh nghiệp không có đội ngũ cán bộ định
mức chuyên trách mà thường để các cán bộ có chuyên môn trong lĩnh vực khác
kiêm nhiệm. Điều này làm giảm tính hiệu quả của công tác định mức và đã gây ra
những lãng phí rất lớn về nguồn tài nguyên lao động và các nguồn lực khác. Nhận
thấy ý nghĩa và tầm quan trọng của định mức lao động đối với các doanh nghiệp
hiện nay, em đã chọn đề tài: “ Xây dựng mức cho bước công việc Xếp gạch mộc
vào giá của công ty cổ phần vật liệu và xây lắp Nghĩa Hưng”.
Bài viết không tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được các ý kiến
đóng góp của các thầy cô.
Em xin chân thành cảm ơn!
2
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỐ PHẦN VẬT
LIỆU VÀ XÂY LẮP NGHĨA HƯNG

1. Khái quát chung về công ty
- Tên công ty: Công ty cổ phần vật liệu và xây lắp Nghĩa Hưng


- Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất các loại vật liệu xây dựng: gạch, ngói.
- Giám đốc: Vũ Đình Huyên
- Địa chỉ: Xã Nghĩa Đồng – Huyện Nghĩa Hưng – Tỉnh Nam Định
- Điện thoại: 0350. 3871206 - 3710040
- Email:
Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây lắp Nghĩa Hưng tiền thân là Xí nghiệp sản
xuất vật liệu xây dựng Nghĩa Hưng được thành lập từ năm 1972. Năm 2003, thực
hiện theo NĐ103/NĐ-CP, được UBND tỉnh Nam Định ra Quyết định số 2251/QĐ-
UB ngày 25/8/2003 về việc giao Doanh nghiệp Nhà nước cho tập thể người lao
động, đến ngày 13/12/2003 Đại hội cổ đông được tổ chức và chính thức thành lập
Công ty Cổ phần Vật liệu và Xây lắp Nghĩa Hưng với số vốn điều lệ là 1,6 tỷ đồng
và tổng số 150 cán bộ công nhân viên.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh, Công ty luôn hoàn thành xuất sắc các
nhiệm vụ, kế hoạch đề ra. Gần 4 thập niên hoạt động và phát triển, Công ty Cổ
phần Vật liệu & Xây lắp Nghĩa Hưng đã vinh dự được Nhà nước tặng nhiều phần
thưởng xứng đáng:
- Huân chương Lao động hạng Nhì, Ba
- Cờ Thi đua của Chính phủ
- Chi bộ Đảng Công ty luôn đạt danh hiệu chi bộ trong sạch vững mạnh và
được Ban Thường vụ Đảng bộ Tỉnh, huyện tặng Cờ thi đua, Bằng khen
- Các tổ chức quần chúng luôn đạt danh hiệu vững mạnh xuất sắc của
Huyện, Tỉnh và được tặng nhiều bằng khen của các bộ, ban, ngành từ Trung ương
đến địa phương.
- Cá nhân đồng chí Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc điều hành Vũ Đình
Huyên được tặng nhiều phần thưởng cao quý như: Huân chương Lao động hạng
Ba; Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen; danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
năm 2010; Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tặng 4 bằng Lao động sáng tạo;
3
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II

cùng nhiều bằng khen của các bộ, ban, ngành; giải thưởng "Đồng đội tôi - Những
người lính là doanh nhân"; giải thưởng vàng doanh nhân xuất sắc trong mặt trận
kinh tế thời mở cửa và hội nhập.
2. Cơ cấu tổ chức
4
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
Tổ ra lò
Tổ chế
biến
than
Tổ cơ
khí
Tổ
nung
đốt
Tổ va
gông
Tổ tạo
hình
Phòng
kinh
doanh
Phòng
kế hoạch
đầu tư
Phòng
kế toán
tài vụ
Phòng tổ
chức

hành
chính
Phòng
kỹ thuật
– sản
xuất
Ban giám đốc
Đại hội cổ đông
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC CHO BƯỚC
CÔNG VIỆC: XẾP GẠCH MỘC VÀO GIÁ
I. Thông tin chung về đối tượng khảo sát
1. Quy trình sản xuất gạch, ngói
5
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
Nguyên liệu: Đất và than
Tạo hình mộc
(BTP)
Xuất sản phẩm
Xếp kho
Ra lò và phân loại
Vào lò nung đốt
Sấy BTP
Xếp vào lò sấy
Phơi BTP
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
Sản phẩm sau khi ra lò được phân làm nhiều loại: A, B, C
2. Phân tích bước công việc cần khảo sát

- Tên BCV: Xếp gạch mộc vào giá
- BCV này thuộc giai đoạn Tạo hình mộc
- Yêu cầu đối với công nhân thực hiện: Công nhân vào ca sản xuất phải trang bị đầy
đủ các phương tiện bảo hộ lao động gồm: quần áo,khẩu trang, găng tay; không
được dùng bia, rượu, chất kích thích trong giờ sản xuất
- Bước công việc Xếp gạch mộc vào giá gồm 2 thao tác chính và có phương pháp
thực hiện thao tác lần lượt là:
Thao tác Phương pháp thực hiện
Xếp gạch mộc vào giá Thủ công
Lau chùi giá bẩn Thủ công
II. Kết quả khảo sát
6
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
CÔNG TY CỔ PHẦN
VẬT LIỆU VÀ XÂY
LẮP NGHĨA HƯNG
Tổ tạo hình
Phiếu chụp ảnh cá nhân
ngày làm việc
Ngày quan sát: 14, 15 và
16 tháng 9 năm 2014
Bắt đầu quan sát: 6h00
Kết thúc quan sát:17h30
Người quan sát:
Lê Thị Minh Bích
Công nhân Công việc Máy, thiết bị
Hoàng Thị Duyên
Nghề nghiệp: công nhân

tổ mộc – công nhân thời
vụ
Thâm niên: 4 năm
Bước công việc: Xếp
gạch mộc vào giá
Băng chuyền đưa gạch
mộc từ máy tạo hình ra
ngoài
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
Công nhân có quần áo bảo hộ lao động.
Xếp gạch mộc (BTP) vào giá cách người 40cm.
Bên cạnh giá là giỏ đựng sản phẩm hỏng
Nhà xưởng có 150 bóng tuýp 60W, có 12 quạt điện công nghiệp loại lớn
Chế độ phục vụ nơi làm việc
Công nhân tự đi lấy giá trước khi bắt đầu mỗi ca làm việc
Sản phẩm hỏng công nhân tự loại trong quá trình làm việc.
Quần áo bảo hộ thay sẵn ở nhà.
Thời gian nghỉ ngơi ăn trưa là 180 phút (không tính vào thời gian làm việc).
Công ty có nhà ăn cung cấp cơm trưa cho công nhân (không bắt buộc ăn trưa tại
công ty).
Nơi uống nước cách 25m.
Nhà vệ sinh cách 20m.
7
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Ngày 14 tháng 10 năm 2014
Biểu 1A
ST
T

Nội dung quan sát Thời
gian
tức
thời
Lượng thời gian Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Bắt đầu quan sát 6h00
2 Vào muộn 04 4 T
LPLĐ
3 Đi lấy giá 14 10 T
CK
4 Xếp gạch mộc vào giá 58 44 T
TN
5 Nói chuyện 7h01 3 T
LPLĐ
6 Xếp gạch mộc vào giá 40 39 T
TN
7 Chờ vì máy chạy chậm 45 5 T

LPKT
8 Xếp gạch mộc vào giá 8h20 35 T
TN
9 Hết giá đi lấy 30 10 T
PVTC
10 Xếp gạch mộc vào giá 45 15 T
TN
11 Uống nước 50 5 T
NN
12 Xếp gạch mộc vào giá 9h25 35 T
TN
13 Đi phụ xe nâng 30 5 T
KNV
8
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
14 Xếp gạch mộc vào giá 55 25 T
TN
15 Vệ sinh nơi làm việc và
nghỉ trưa
10h00 5 T
CK
16 Bắt đầu làm buổi chiều 13h00
17 Đi lấy giá 15 15 T
CK
18 Xếp gạch mộc vào giá 57 42 T
TN
19 Uống nước 14h01 4 T
NN
20 Xếp gạch mộc vào giá 50 49 T

TN
21 Nghỉ nghe điện thoại 52 2 T
LPLĐ
22 Xếp gạch mộc vào giá 15h30 38 T
TN
23 Lau chùi giá bẩn 40 10 T
TN
24 Xếp gạch mộc vào giá 16h14 34 T
TN
25 Đi vệ sinh 18 4 T
NN
26 Xếp gạch mộc vào giá 40 22 T
TN
27 Nói chuyện 42 2 T
LPLĐ
28 Xếp gạch mộc vào giá 50 8 T
TN
29 Vệ sinh nơi làm việc 55 5 T
CK
30 Về sớm 17h00 5 T
LPLĐ
TỔNG 480 441 39
9
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Ngày 15 tháng 10 năm 2014
Biểu 1A
S
T

T
Nội dung quan sát
Thời
gian
tức
thời
Lượng thời gian
Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Bắt đầu quan sát 6h00
2 Đi lấy giá 11 11 T
CK
3 Xếp gạch mộc vào giá 43 32 T
TN
4 Nói chuyện 45 2 T
LPLĐ
5 Xếp gạch mộc vào giá 7h16 31 T
TN

6 Uống nước 20 4 T
NN
7 Xếp gạch mộc vào giá 42 22 T
TN
8 Đi vệ sinh 47 5 T
NN
9 Xếp gạch mộc vào giá 8h30 43 T
TN
10 Lau chùi giá bẩn 45 15 T
TN
11 Xếp gạch mộc vào giá 9h15 30 T
TN
12 Nghỉ nghe điện thoại 18 3 T
LPLĐ
13 Đi giúp đồng nghiệp của
tổ khác
23 5 T
KNV
10
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
14 Xếp gạch mộc vào giá 55 32 T
TN
15 Vệ sinh nơi làm việc và
nghỉ trưa
10h00 5 T
CK
16 Bắt đầu làm việc buổi
chiều
13h00

17 Vào muộn 03 3 T
LPLĐ
18 Đi lấy giá 16 13 T
CK
19 Xếp gạch mộc vào giá 45 29 T
TN
20 Đi giúp đồng nghiệp của
tổ khác
49 4 T
KNV
21 Chờ máy chạy chậm 54 5 T
LPKT
22 Xếp gạch mộc vào giá 14h30 36 T
TN
23 Uống nước 35 5 T
NN
24 Xếp gạch mộc vào giá 15h10 35 T
TN
25 Nói chuyện 12 2 T
LPLĐ
26 Xếp gạch mộc vào giá 30 18 T
TN
27 Nghỉ nghe điện thoại 32 2 T
LPLĐ
28 Xếp gạch mộc vào giá 16h00 28 T
TN
29 Chờ giá 10 10 T
LPTC
30 Xếp gạch mộc vào giá 35 25 T
TN

31 Đi vệ sinh 39 4 T
NN
32 Xếp gạch mộc vào giá 55 16 T
TN
33 Vệ sinh nơi làm việc và ra
về
17h00 5 T
CK
11
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
TỔNG 480 426 54
12
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Ngày 16 tháng 10 năm 2014
Biểu 1A
ST
T
Nội dung quan sát Thời
gian
tức
thời
Lượng thời gian Sản
phẩm

hiệu
Ghi
chú

Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Bắt đầu quan sát 6h00
2 Đi lấy giá 11 11 T
CK
3 Xếp gạch mộc vào giá 34 23 T
TN
4 Nói chuyện 36 2 T
LPLĐ
5 Xếp gạch mộc vào giá 7h02 26 T
TN
6 Lau chùi giá bẩn 04 2 T
PVTC
7 Xếp gạch mộc vào giá 24 20 T
TN
8 Uống nước 28 4 T
NN
9 Xếp gạch mộc vào giá 8h05 37 T
TN
10 Đi phụ xe nâng 10 5 T
KNV
11 Xếp gạch mộc vào giá 30 20 T
TN
12 Lau chùi giá bẩn 45 15 T
TN
13 Xếp gạch mộc vào giá 57 12 T

TN
14 Đi vệ sinh 9h03 6 T
NN
13
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
15 Xếp gạch mộc vào giá 25 22 T
TN
16 Nghỉ nghe điện thoại 29 4 T
LPLĐ
17 Xếp gạch mộc vào giá 55 26 T
TN
18 Vệ sinh nơi làm việc
và về nghỉ trưa
10h00 5 T
CK
19 Bắt đầu làm việc buổi
chiều
13h00
20 Đi lấy giá 9 9 T
CK
21 Xếp gạch mộc vào giá 30 21 T
TN
22 Nói chuyện 32 2 T
LPLĐ
23 Xếp gạch mộc vào giá 58 26 T
TN
24 Uống nước 14h02 4 T
NN
25 Quản đốc gọi đi 10 8 T

LPTC
26 Xếp gạch mộc vào giá 42 32 T
TN
27 Đi vệ sinh 47 5 T
NN
28 Xếp gạch mộc vào giá 15h30 43 T
TN
29 Nói chuyện 31 1 T
NN
30 Xếp gạch mộc vào giá 16h20 49 T
TN
31 Đi xem bảng chấm
công
23 3 T
LPLĐ
32 Xếp gạch mộc vào giá 55 32 T
TN
33 Vệ sinh nơi làm việc
và ra về
17h00 5 T
CK
TỔNG 480 436 44
14
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
PHIẾU BẤM GIỜ LIÊN TỤC
(Mặt trước)
Công ty cổ phần vật liệu và
xây lắp Nghĩa Hưng
Tổ tạo hình

Ngày quan sát:
21/10/2013
Bắt đầu quan sát: 6h00
Kết thúc quan sát: 17h00
Người quan sát:
Lê Thị Minh Bích
Công nhân Công việc Máy móc (thiết bị)
Họ và tên:
Hoàng Thị Duyên
Nghề nghiệp: Công nhân tổ
mộc
Trình độ: Lao động phổ thông
Thâm niên: 4 năm
Bước công việc: Xếp
gạch mộc vào giá
Băng chuyền đưa
gạch từ máy máy cắt
ra ngoài
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
- Nghỉ ăn cơm giữa ca từ 10h00 đến 13h00 (không tính vào thời gian ca).
- Nơi làm việc có tiếng ồn lớn, ít bụi.
- Công nhân tự trang bị các phương tiện bảo hộ cá nhân: găng tay, khẩu trang,
quần áo bảo hộ
- Kho để giá cách nơi làm việc 30m
- Có máy nâng vận chuyển giá đã xếp đầy gạch mộcc ra ngoài
- Máy hỏng có thợ sửa
- Nơi uống nước cách nơi làm việc 25m
- Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 20m
- Nơi làm việc có 150 bóng tuýp 60W, 12 quạt công nghiệp loại lớn
15

LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày: 14/9/2013
Loại thời
gian
Nội dung quan sát

hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời gian
Thời
gian
trun
g
bình
01
lần
Ghi
chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
Trùn

g
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn kết
Đi lấy giá T
CK1
2 25 12,5
Vệ sinh nơi làm việc T
CK2
2 10 5,00
Tổng 35
Tác nghiệp
Xếp gạch mộc vào
giá
T
TN1
12 386 32,17
Lau chùi giá bẩn T
TN2
1 10 10
Tổng 396
Phục vụ tổ
chức
Hết giá đi lấy T
PVTC
1 10
Tổng 10
Nghỉ ngơi và
nhu cầu tn
Uống nước T
NN1

2 9 4,5
Đi vệ sinh T
NN2
1 4 4
Tổng 13
Không nhiệm
vụ
Đi phụ xe nâng T
KNV
1 5 5
Tổng 5
Lãng phí kỹ
thuật
Chờ vì máy chạy
chậm
T
LPKT
1 5 5
Tổng 5
Lãng phí lao Vào muộn T
LPLĐ1
1 4
16
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
động
Nói chuyện T
LPLĐ2
2 5 2,5
Nghỉ nghe điện thoại T

LPLĐ3
1 2 2
Về sớm T
LPLĐ4
1 5 5
Tổng 16
Tổng cộng 480 441 39
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày: 15/9/2013
Loại thời
gian
Nội dung quan sát

hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời gian
Thời
gian
trun
g
bình
01
lần
Ghi
chú
Làm
việc

Giá
n
đoạ
n
Trùn
g
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn kết
Đi lấy giá T
CK1
2 24 12
Vệ sinh nơi làm việc T
CK2
2 10 5
Tổng 34
Tác nghiệp
Xếp gạch mộc vào
giá
T
TN1
13 377 29
Lau chùi giá bẩn T
TN2
1 15 15
Tổng 392
Nghỉ ngơi và
nhu cầu tn
Uống nước T
NN1
2 9 4,5

Đi vệ sinh T
NN2
2 9 4,5
Tổng 18
17
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
Không nhiệm
vụ
Đi giúp đồng nghiệp
tổ khác
T
KNV
2 9 4,5
Tổng 9
Lãng phí kỹ
thuật
Chờ vì máy chạy
chậm
T
LPKT
1 5 5
Tổng 5
Lãng phí tổ
chức
Chờ giá
TLPTC
1 10
Tổng 10
Lãng phí lao

động
Nói chuyện T
LPLĐ2
2 4 2
Nghỉ nghe điện thoại T
LPLĐ3
2 5 2,5
Vào muộn T
LPLĐ3
1 3 3
Tổng 12
Tổng 426 54
18
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2A. Ngày: 16/9/2013
Loại thời
gian
Nội dung quan sát

hiệu
Số
lần
lặp
lại
Lượng thời gian
Thời
gian
trun

g
bình
01
lần
Ghi
chú
Làm
việc
Giá
n
đoạ
n
Trùn
g
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn kết
Đi lấy giá T
CK1
2 20 10
Vệ sinh nơi làm việc T
CK2
2 10 5
Tổng 30
Tác nghiệp
Xếp gạch mộc vào
giá
T
TN1
14 389 27,79
Lau chùi giá bẩn T

TN2
2 17 8,5
Tổng 406
Nghỉ ngơi và
nhu cầu tn
Uống nước T
NN1
2 8 4
Đi vệ sinh T
NN2
2 11 5,5
Tổng 19
Không nhiệm
vụ
Đi phụ xe nâng T
KNV
1 5 5
Tổng 5
Lãng phí lao
động
Đi xem bảng chấm
công
T
LPLĐ1
1 3 3
Nói chuyện T
LPLĐ2
3 5 1,67
Nghỉ nghe điện thoại T
LPLĐ3

1 4 4
Tổng 12
Lãng phí tổ Quản đốc gọi đi T
LPTC
1 8 8
19
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
chức Tổng 8
Tổng cộng 480 436 44
20
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT – GIẢI
TRÌNH MỨC
I. Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc
1. Tổng kết thời gian tiêu hao cùng loại
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 14,15 và 16/9/2014
Loại
thời
gian
Nội dung quan sát

hiệu
Lượng thời gian
Tổng
thời
gian
quan

sát
Thời
gian
trung
bình
01 lần
Tỷ lệ %
các loại
thời gian
trong ca
làm việc
14/9
15/
9
16/9
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Chuẩn
kết
Đi lấy giá T
CK1
25 24 20
Vệ sinh nơi làm việc T
CK2
10 10 10
Tổng 35 34 30 99 33 6,87%
Tác
nghiệp
Xếp gạch mộc vào giá T
TN1
386 377 389

Lau chùi giá bẩn T
TN2
10 15 17
Tổng 396 392 406 1194 398 82,92%
Phục vụ
tổ chức
Hết giá đi lấy T
PVTC
10 0 0
Tổng 10 0 0 10 3,33 0,69%
Nghỉ
giải lao
và nhu
cầu tự
Uống nước T
NN1
9 9 8
Đi vệ sinh T
NN2
4 9 11
Tổng 13 18 19 50 16,67 3,47%
21
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
nhiên
Không
nhiệm
vụ
Đi phụ xe nâng T
KNV1

5 0 5
Giúp đồng nghiệp tổ
khác
T
KNV2
0 9 0
Tổng 5 9 5 19 6,33 1,32%
Lãng
phí tổ
chức
Chờ giá T
LPTC1
0 10 0
Quản đốc gọi đi T
LPTC2
0 0 8
Tổng 0 10 8 18 6 1,25%
Lãng
phí kỹ
thuật
Chờ vì máy chạy
chậm
T
LPKT
5 5 0
Tổng 5 5 0 10 3,33 0,69%
Lãng
phí lao
động
Nói chuyện T

LPLĐ1
5 4 5
Nghỉ nghe điện thoại T
LPLĐ2
2 5 4
Đi xem bảng chấm
công
T
LPLĐ3
0 0 3
Đi muộn T
LPLĐ4
4 3 0
Về sớm T
LPLĐ5
5 0 0
Tổng 16 12 12 40 13,33 2,78%
Tổng cộng 480 480 480 1440 480 100%
22
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
2. Cân đối thời gian tiêu hao cùng loại
BẢNG CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 4B
Ký hiệu
thời gian
TG hao phí thực tế
Lượng
thời gian
tăng (+),

giảm (-)
TG dự tính định mức
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ %
so với
thời gian
quan sát
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ %
so với
thời gian
quan sát
T
CK
33 6,87 -3,0 30 6,25
T
NN
16,67 3,47 +3,33 20 4,17
T
KNV

6,33 1,32 -6,33 0 0
T
LPTC
6 1,25 -3 0 0
T
LPKT
3,33 0,69 -3,33 0 0
T
LPLĐ
13,33 2,78 -13,33 0 0
T
PV
3,33 0,69 +0,11 3,44 0,72
T
TN
398 82,92 +28,56 426,56 88,86%
Tổng cộng 480 100,00 480 100,00
Các loại thời gian định mức được tính như sau:
- Thời gian chuẩn kết dự tính định mức:
T
CKđm
= T
CKtt
– 3 = 30 (phút)

Thời gian chuẩn kết thường chỉ gồm thời gian đi lấy giá lúc đầu ca và thông
thường thì gồm 2 lần lấy giá (1 lần vào đầu ca buổi sang, 1 lần vào đầu ca buổi
chiều sau giờ nghỉ trưa), mỗi lần đi lấy giá sẽ là 15 phút.
- Thời gian nghỉ ngời và nhu cầu tự nhiên dự tính định mức:
T

NNđm
= 20 (phút), gồm:
+ Uống nước:
2 lần x 4 phút = 8 phút
23
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
+ Nghỉ giải quyết nhu cầu tự nhiên:
2 lần x 6 phút = 12 phút
Nhóm các thời gian lãng phí phải được khắc phục hoàn toàn, do đó các loại
thời gian này trong cột dự tính định mức đều bằng 0.
- Nhóm thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp đinh mức được tính như sau:
Tpvđm + Ttnđm = Tca – (Tckđm + Tnnđm)
= 480 – (20 + 30) = 430 (phút)
Tính thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp định mức: thường thời gian
tác nghiệp tăng lên thì thời gian phục vụ cũng tăng cùng tỷ lệ. Vì vậy, tỷ trọng thời
gian phục vụ thực tế so với tổng thời gian phục vụ + (cộng) thời gian tác nghiệp
thực tế bằng tỷ trọng thời gian phục vụ dự tính định mức so với tổng thời gian
phục vụ + (cộng) thời gian tác nghiệp dự tính định mức, có nghĩa là:
d
PV
= = = 0,008
 T
PV
= [T
ca
– (T
CKđm
+ T
NNđm

)] x d
PV
= 430 x 0,008 = 3,44 (phút)
Và T
TNđm
= [Tca – (T
CKđm
+ T
NNđm
)] –
TPVđm
= 430 – 3,44 = 426,56 = 426,56 (phút)
24
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6
BÀI THỰC HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG II
II. Phân tích kết quả bấm giờ
Vì công việc xếp gạch mộc vào giá bao gồm các nguyên công với các thành
phần thời gian từ 10 giây trở lên (>10 giây) nên em chọn phương pháp bấm giờ
liên tục.
- Xác định số lần bấm giờ dựa vào bảng quy định sau:
Phương pháp thực hiện thao tác
Lượng thời gian hoàn thành
thao tác
Số lần bấm giờ
Thủ công và nửa cơ khí
< 10 giây 40 – 50
10 – 30 giây 30 – 40
31 – 60 giây 20 – 30
61 giây - 5 phút 10 – 20
>5 phút 5 - 10

Hoàn toàn cơ khí
<10 giây 20 – 30
10 – 30 giây 10 – 20
31 – 60 giây 5 – 10
>1 phút 5

Bước công việc xếp gạch mộc vào giá bao gồm các thao tác đều có lượng
thời gian kéo dài từ 10 đến 30 giây => Số lần bấm giờ chọn là 30 lần
1. Kết quả bấm giờ
25
LÊ THỊ MINH BÍCH – Đ7QL6

×