Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tiết 46: ÔN TẠP CHƯƠNG (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.9 KB, 15 trang )

Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 7A1
Môn Toán
Giáo Viên : Đàm Thanh Lương
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B, C
sao cho: DB=EC< DE.
Tam giác ABC là tam giác gì? Chứng minh điều đó.
1
2
Tiết 46: ÔN TẬP CHƯƠNG II
(tiết 2)

Định
nghĩa
Quan hệ
giữa các
cạnh
AB=AC AB=BC=CA
BC2 = ………
BC > AB; AC
AB = AC = c
BC =
µ
µ
µ

= =
0
180 A
B C
2


Quan hệ
giữa các
góc
µ
µ
µ
0
A B C 60= = =
µ
µ
B C + =
µ
µ
B C = =
Một số
cách
chứng
minh
+ có 3 cạnh bằng
nhau.
+ có 3 góc bằng
nhau.
+ cân có 1 góc
bằng 6 00
D
D
D
+ có 2 cạnh
bằng nhau
+ có 2 góc

bằng nhau
D
D
+ có 1 góc bằng
………….
+ chứng minh theo
định lý ………….
D
+ vuông có …….
……………………
+ …………….
có 2 góc bằng nhau.
D
D
CÁC DẠNG TAM GIÁC ĐẶC BIỆT
A
B C

ABC : AB = AC
B
A
C
µ
∆ =ABC : A
A
B C
ABC :
AB BC CA
D
= =

Tam gi¸c
c©n
Tam gi¸c
®Òu
Tam gi¸c
Vu«ng
Tam gi¸c
vu«ng
c©n
AB=……
900
AB2 + AC2
900
900
900
Py-ta-go
AC
2c
450
2 cạnh bằng nhau
vuông
B
A
C
µ
∆ABC : A =
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA 2 TAM GIÁC
c.c.c
TAM GIÁC TAM GIÁC VUÔNG
c.g.c

g.c.g
Cạnh huyền – cạnh góc vuông
Hai cạnh góc vuông
Cạnh huyền – góc nhọnCạnh góc vuông-góc nhọn kề
Bài tập1:(Bài 104/SBT-111)
Cho ADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B, C sao cho:
DB = EC < DE.
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Chứng minh điều đó.
b) Kẻ .Chứng minh: BM = CN.
c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. Tam giác IBC là tam
giác gì? Chứng minh điều đó.
D, EBM A CN A
⊥ ⊥
1
2
ABC(AB AC)
BM CN
=
=
V
a. ABCV
·
µ
0
1
ABM B 180
+ =
µ
µ
1 1

B C⇒ =
·
·
ABM ACN
⇒ =
·
·
ABM ACN;
=
ABM ACN(cgc) AM AN
⇒ = ⇒ =
V V
AMN

V
AMNV


gt
DA EV
cân tại A
DB = CE
ˆ ˆ
D E
=
⇑ ⇑


BM = CN
b) Hướng dẫn c/m: BM = CN

A
D
N
M
B
I
C
E
Tam giác vuông BMD = Tam giác vuông CNE
ABC(AB AC)
BM CN
=
=
V
a. ABCV
·
µ
0
1
ABM B 180
+ =
µ
µ
1 1
B C⇒ =
·
·
ABM ACN
⇒ =
·

·
ABM ACN;
=
AMN

V
AMNV





cân
c) Hướng dẫn c/m:
A
D
N
M
B
I
C
E
IBCV
ˆ
ˆ
IBC ICB=
ˆ ˆ
IBC MBD=
ˆ ˆ
ICB NCE

=
IBCV
cân
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.
b) Kẻ AH BC. Tính chu vi tam giác AHC, biết: BH=18cm.

A
B
H
C
18cm
50cm
4
0
c
m
3
0
c
m
V
ABC vuông ở A

BC2 = AB2 + AC2

gt
ĐL pitago
đảo

Bài tập 2:
Cho tam giác ABC. Biết BC=50cm, AB=30cm, AC=40cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông ở A.
b) Kẻ AH BC. Tính chu vi tam giác AHC, biết: BH=18cm.

A
B
H
C
18cm
50cm
4
0
c
m
3
0
c
m

AH + HC + CA

gt
Chu vi AHC
V
AH
HC
CA

ĐL pitago

thuận
AH2 = AB2 -
BH2


HC = BC - BH
AB = AC
=
0
ˆ
A 60
=
0
ˆ
A 90
= =
ˆ ˆ ˆ
A B C
=
0
ˆ
B 60
AB = AC
=
0
ˆ
A 90
=
0
ˆ

C 60
BC2 = AB2 + AC2
SƠ ĐỒ PHÁT TRIỂN TAM GIÁC
AB = AC = BC
A
B
C
A
B
C
B
A
C
B
A
C
A
B
C
Hoặc
Hoặc
Hoặc
Hoặc
* Những dạng toán thường gặp trong chương II:
+ Chứng minh hai tam giác bằng nhau.
+ Chứng minh hai góc bằng nhau.
+ Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
+ Xác định số đo các góc trong một tam giác.
+ Tính độ dài đoạn thẳng.
+ Nhận dạng, chứng minh một tam giác là tam giác đặc

biệt.

* Công cụ để giải quyết những dạng toán trên là:
+ Định lí tổng ba góc trong một tam giác .
+ Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
+ Định lí Pitago.
+ Định nghĩa, tính chất, quan hệ về cạnh, quan hệ về góc
của các tam giác đặc biệt.
ÔN TẬP CHƯƠNG II
1. Ôn tập lý thuyết và làm lại các bài tập chương II.
2. Làm bài 71, 72, 73/sgk; 105, 110/SBT.
3. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút chương II
(chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ)
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
Bài 110/SBT:
Cho AB vuông tại A có: và BC=15cm.
Tính độ dài AB, AC?
3
4
AB
AC
=
+ áp dụng ĐL pitago cho ABC vuông tại A,
có: AB2 + AC2 = BC2 = 152



3

4
AB
AC
=
2 2 2 2
2 2 2 2
3 4 3 4
AB AC AB AC+
= =
+
B
A
C
Hướng dẫn

+ Từ tỉ số

Từ đó rút ra AB, AC.
3 4
AB AC
⇒ =

×