Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Giáo án Đại số 9 (theo chuẩn KTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 58 trang )

Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Tiết 1 Ngày dạy:
CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số khơng âm. Phân biệt được
căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác, rèn kĩ năng tính tốn.
* Tư duy & thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ ghi sẵn nội dung câu hỏi, định lý, định nghĩa. Máy tính bỏ túi, bút dạ, phấn màu
* Trò: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài học
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình mơn tốn Đại số 9 5 phút
- Giới thiệu chương trình mơn
Đại số 9 và một số u cầu cơ
bản về đồ dùng học tập.
- Nghe giáo viên giới thiệu
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học 15 phút
? Nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số khơng âm?
? Với số a dương có mấy căn


bậc hai? Cho ví dụ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai?
? Làm bài tập ?1 ?
! Các số 3;
2
3
; 0.5;
2
là căn
bậc hai số học 9;
4
9
; 0.25; 2.
Vậy thế nào là căn bậc hai số
học của một số?
- Nêu nội dung chú ý và cách
viết.
? Làm bài tập ?2 ?
! Phép tốn tìm căn bậc hai số
học của một số khơng âm là
phép khai phương.
? Làm bài tập ?3 ?
- Trả lời:
2
x a x a= ⇔ =
- Có hai căn bậc hai:
a; a−
Số 3 có căn bậc hai
3; 3−
- Số 0 có một căn bậc hai là

0 0=
- (từng HS trình bày)
- Trả lời như SGK
- Nghe giảng
- Trả lời trực tiếp
- Nghe GV giảng
- Trình bày bảng
1. Căn bậc hai số học
?1 a.
9 có các căn bậc hai: 3; -3
b.
2 2
;
3 3


c.
0.5; -0.5
d.
2; - 2
Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
- Căn bậc hai số học của 16 là
16
- Căn bậc hai số học của 5là
5
Chú ý: (SGK)
Ta viết:
2
x 0

x a
x 0


= ⇔

=

?2
2
49 7, vì 7 0 và 7 49= ≥ =
?3 a. 64
- Căn bậc hai số học của 64 là 8.
- Các căn bậc hai là: 8; -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai 13 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
1
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
! Cho hai số a, b không âm,
nếu a < b so sánh
a

b
?
? Điều ngược lại có đúng
không?
! Yêu cầu HS đọc ví dụ 2
trong SGK.
? Tương tự ví dụ 2 hãy làm bài

tập ?4 ?
? Tương tự ví dụ 3 hãy làm bài
tập ?5 ? (theo nhóm)
- Nếu a < b thì
a
<
b
- Nếu
a
<
b
thì a < b
- Xem ví dụ 2
- Trình bày bảng
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15
nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11
nên
9 11<
hay 3 <
11
- Chia nhóm thực hiện
a. Ta có : 1 =

1
. Vì
x 1>
<=> x > 1
b. Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9.
Vậy
0 x 9
≤ <
2. So sánh các căn bậc hai
Định lí: Với hai số a, b không âm, ta
có: a < b

a
<
b
?4
a.Ta có: 4 =
16
. Vì 16 > 15 nên
16 15>
hay 4 >
15
b.Ta có: 3 =
9
. Vì 9 < 11 nên
9 11<

hay 3 <
11
?5
a.Ta co : 1 =
1
. Vì
x 1>
<=> x > 1
b.Ta có: 3 =
9
. Vì
x 9<
<=> x < 9
Vậy
0 x 9
≤ <
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
? Bài tập 1 trang 6 SGK?
(HS trả lời miệng, GV nhận
xét kết quả)
? Làm bài tập 3 tarng 6 SGK?
- HS trả lời miệng
- Dùng máy tính
3. Luyện tập
Bài 3/tr6 SGK
2
1,2
2
1,2
2

1,2
2
1,2
a. x 2 x 1,414
b.x 3 x 1,732
c.x 3,5 x 1,871
d.x 4,12 x 2,030
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
= => ≈ ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Bài tập về nhà: 2; 4 trang 7 SGK
- Chuẩn bị bài mới “Căn bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=

V: Rút kinh nghiệm:
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
2
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Tiết 2 Ngày dạy:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của

A
. Hiểu và vận dụng được hằng
đẳng thức
2
A A=

khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số
hoặc bình phương của một biểu thức khác. Phân biệt căn thức và biểu thức dưới dấu căn.
* Kĩ năng: Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình
phương của một biểu thức khác.
* Tư duy & thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
- HS1: Định nghĩa căn bậc
hai số học của a. Viết dưới
dạng ký hiệu.
? Các khẳng định sau đúng
hay sai
a) Căn bậc hai của 64 là 8
và –8
( )

2
) 64 8; ) 3 3b c
= =
m

- HS2: ? Phát biểu định lý
so sánh các căn bậc hai số
học.
? Làm bài tập 4Trang7
SGK.
- GV nhận xét cho điểm và
đặt vấn đề vào bài mới: Mở
rộng căn bậc hai của một
số không âm, ta có căn thức
bậc hai.
- Hai HS lên bảng.
- HS1: Phát biểu định nghĩa như
SGK.
2
( 0)
0
a
x
x a
x a



<=>


=

=
a)Đ; b)S c)Đ
- HS2: Phát biểu định nghĩa như
SGK.
2
) 15 15 225
)2 14 7 49
a x x
b x x x
= => = =
= => = => =
- Lắng nghe
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai 15 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
3
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
? Hs đọc và trả lời ? 1
? Vì sao AB =
2
25 x−
- GV giới thiệu
2
25 x−

một căn thức bậc hai của 25
– x
2

, còn 25 – x
2
làbiểu thức
lấy căn, hay biểu thức dưới
dấu căn.
-Một HS đọc to ? 1
-Hs trả lời : Trong tam giác
vuông ABC.
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(đlý Pi-ta-go)
AB
2
+ x
2
= 5
2
=> AB
2
= 25 - x
2
=>AB =
2
25 x−
(vì AB>0).
1. Căn thức bậc hai:

-Với A là một biểu thức đại số, người
ta gọi
A
là căn thức bậc hai của A,
còn A được gọi là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dưới dấu căn
? Vậy
A
xác định (có
nghĩa khi) khi A lấy giá trị
như thế nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2
? HS làm Bài 6 Trang 10 –
SGK.
(GV đưa nội dung lên bảng
phụ).
-
A
xác định

A

0
- HS đọc ví dụ 1 SGK.
- Thì
3x
không có nghĩa
- Một HS lên bảng.

5 2x−
xác định khi
5 2 0 5 2 2,5x x x− ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤
- HS trả lời miệng
)
3
a
a
có nghĩa


0 0
3
a
a
≥ ⇔ ≥

) 5b a−
có nghĩa

5 0 0a a
− ≥ ⇔ ≤
-
A
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy
giá trị không âm.
-Ví dụ 1:
3x
là căn thức bậc hai của
3x;

3x
xác định khi 3x

0
3x


x

0
Vậy x

0 thì
3x
có nghĩa.
-HS tự ghi.
Hoạt động 3 Luyện tập
Bài 11 Trang 11 SGK.
Tính
2
) 16. 25 196 : 49
)36 : 2.3 .18 169
a
b
+

? Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính.
Bài 12 Trang 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn thức

sau có nghĩa.
1
)
1
c
x− +
2
) 1d x+
? Căn thức này có nghĩa
khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu phải
ntn.
?
2
1 x+
có nghĩa khi nào
- Hai HS lên bảng.
- HS thực hiện phép khai
phương, nhân, chia, cộng, trừ,
làm từ trái qua phải.
- HS:
1
)
1
c
x− +
có nghĩa<=>
1
0 1 0 1
1

x x
x
> <=> − + > <=> >
− +
- HS: Vì x
2


0 với mọi x nên
x
2
+ 1

1 với mọi x. Do đó
2
1 x+
có nghĩa với mọi x
Bài 11 Trang 11 SGK. Tính
2
2
) 16. 25 196 : 49
4.5 14 :7 20 2 22
)36 : 2.3 .18 169
36 : 18 13 36 :18 13
2 13 11
a
b
+
= + = + =


= − = −
= − = −
Bài 12 Trang 11 SGK. Tìm x để
mỗi căn thức sau có nghĩa.
I. Giải
1
)
1
c
x
− +
có nghĩa<=>
1
0 1 0 1
1
x x
x
> <=>− + > <=> >
− +
d) Vì x
2


0 với mọi x nên x
2
+ 1

1 với mọi x. Do đó
2
1 x+

có nghĩa với mọi x
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
?
A
có nghĩa khi nào.
?
2
A
bằng gì. Khi A

0,
A<0.
- GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 9(a,c) SGK.
- HS trả lời như SGK.
- Bài 9:
2
1,2
2
1,2
) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±
Bài 9:
2
1,2
2

1,2
) 7 7 7
) 4 6 2 6 3
a x x x
c x x x
= ⇔ = ⇔ = ±
= ⇔ = ⇔ = ±
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học bài theo vở ghi + SGK; Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
- Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
+Chuẩn bị bài mới
V: Rút kinh nghiệm:
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
4
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Tiết 3 Ngày dạy:
§2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
- LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của
A
. Hiểu và vận dụng được hằng
đẳng thức
2
A A=


khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số
hoặc bình phương của một biểu thức khác.
* Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức
2
A A
=
để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai
phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
- HS1:
?
A
có nghĩa khi nào, chữa
bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.
- HS2:
?
2
A
bằng gì. Khi A


0,
A<0, chữa bài tập 8 (a,b) Tr
11 SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS lên bảng cùng một lúc.
- HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12a) ĐS: x


7
2

; b)
4
3
x ≤
- HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS:
( )
2
2 3 2 3
− = −
b)
( )
2
3 11 11 3− = −
- HS tự ghi.
Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức
2

a a
=
13 phút
? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Nhận xét bài làm của bạn.
?
2
a
và a có quan hệ gì
- GV đưa ra định lý.
? Để CM
2
a a
=
ta CM
những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều kiện.
? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 +
ví dụ 3 và bài giải SGK.
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
-Hai HS lên bảng điền.
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
-Nếu a<0 thì

2
a
= - a
-Nếu a

0 thì
2
a
= a
-Để CM
2
a a
=
ta cần CM:
2
2
0a
a a
 ≥


=


-HS làm bài tập 7:
2. Hằng đẳng thức
2
A A
=
a) Định lý:

Với mọi số a, ta có
2
a a
=
II. CM
-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối của
một số a thì :
a


0
Ta thấy :
Nếu a

0 thì
a
= a, nên (
a
)
2
= a
2
Nếu a<0 thì
a
= -a, nên (
a
)
2
= (-
a)

2
=a
2
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
5
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
(Đề bài đưalên bảng phụ).
- GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d)
SGK
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
) 0,1 0,1 0,1
) 0,3 0,3 0,3
) 1,3 1,3 1,3
) 0,4 0,4 0,4 0,4
0,4.0,4 0,16
a
b
c
d
= =
− = − =

− − =− − =−
− =− −
=− = −
- HS nghe và ghi bài.
- Hai HS lên bảng làm bài
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a
Hay
2
a a
=
với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
6 3 2 3 3
( )a a a a= = = −
(vì a<0)
Vậy
6 3
a a= −
với a<0
Hoạt động 3: Luyện tập 33 phút
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút
gọn các biểu thức sau:
2

)2 5a a a−
với a <0.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
Bài 14 Trang 11 SGK.
Phân tích thành nhân tử.
a) x
2
– 3
? 3 =
2
( )

? Có dạng hằng đảng thức
nào. Hãy phân tích thành
nhân tử.
d)
2
2 5 5x − +
? Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x
2
- 5 = 0.
b)
2

2 11 11 0x − + =
-Hai HS lên bảng.
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3
5 3
5 3
a a
a a
a a
+
= +
= +
= 8a(vì a

0).
- HS trả lời miệng.
3 =
2

( 3)

a) x
2
– 3 = x
2

2
( 3)
=
( 3)( 3)x x− +
d)
2
2 5 5x − +
=
2 2
2 5 ( 5)x x− +
=
2
( 5)x −
-HS hoạt động nhóm.
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0
5
5
x x

x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=
<=>

= −


b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
− =

<=> − =
<=> =
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn
các biểu thức sau:
2
)2 5a a a−
với a <0.
2 5 2 5a a a a= − = − −
(vì a<0)
= -7a.
2
) 25 3b a a+
với a

0.
( )
2
5 3 5 3 5 3a a a a a a+ = + = +
= 8a(vì a

0).
- HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các
phương trình sau:
a) x
2
- 5 = 0.
( 5)( 5) 0
5 0
5 0

5
5
x x
x
x
x
x
<=> − + =

− =
<=>

+ =



=
<=>

= −


Vậy phương trình có hai nghiệm là:
1,2
5x = ±
b)
2
2 11 11 0x − + =
2
( 11) 0

11 0
11
x
x
x
− =
<=> − =
<=> =
Phương trình có nghiệm là
11x =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
6
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
+ Ôn tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+ Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+ BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 4 Ngày dạy:
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG – LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
. .a b a b=
. Biết hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn
bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.

* Tư duy & thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí 10 phút
-GV cho HS làm ? 1 SGK
-Tính và so sánh:
16.25
16. 25
-GV Đây là một trường hợp
cụ thể. Tổng quát ta phải
chứng minh định lý sau đây.
-GV đưa ra định lý và hướng
dẫn cách chứng minh.
? Nhân xét gì về
a
,
b
,
a
.
b


? Hãy tính:
2
( . )a b =
-GV mở rộng định lý cho tích
nhiều số không âm.
-HS:
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
= =
= =
Vậy
16.25 16. 25=
-HS đọc định lý SGK.
-HS đọc chú ý SGK.
1. Định lý:
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
CM
Vì a, b

0 nên
a
.
b
xác định
không âm.
Ta có:
2 2 2

( . ) ( ) .( ) .a b a b a b= =

a
.
b
là căn bậc hai số học của
a.b tức
. .a b a b=
*Chú ý:
. . . .a b c a b c=
(a, b,c

0)
Hoạt động 2: Áp dụng 20 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
7
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
? Một HS đọc lại quy tắc
SGK.
-GV hướng dẫn HS làm vd 1.
-Hãy tính: a)
49.1,44.5
? Hãy khai phương từng
-Một HS đọc lại quy tắc SGK.
a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25
7.1,2.5 42
=

= =
2. Ap dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích.
(SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
Ví dụ:
thừa số rồi nhân các kết quả
lại với nhau.
? Goi một HS lên bảng làm
câu b)
810.40
-GV gợi ý HS làm
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
a)
49.1,44.5
49. 1,44. 25 7.1, 2.5 42= = =
-HS lên bảng làm.
810.40 81.400 81. 400
9.20 180
= =
= =
- GV yêu cầu HS làm ? 2
bằng cách chia nhóm.
- Kết quả hoạt động nhóm.

) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
a
b
=
= =
=
= = =
? 2
) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
a
b
=
= =
=
= = =
Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút
Dạng 1: Tính giá trị của
biểu thức
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
2 2
) 17 8b −
? Biểu thức dưới dấu căn có

dạng gì
? Hãy biền đổi rồi tính.
? Một HS lên bảng làm.
- GV kiểm tra các bước biến
đổi và cho điểm.
- Dạng hằng đẳng thưc a
2
– b
2
.
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài 22 (b) Trang 15 SGK
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
9.25 15 15
b − = − +
= = =
Bài 24(a): (Đưa ra bảng phụ)
2 2
) 4(1 6 9 )b x x
+ +
tại x =
2−
-Giải-

- HS làm dưới sự hướng dãn
của GV
? Hãy tính giá trị của biểu
thức.
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +
Thay x =
2−
vào biểu thức ta
được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
2 2 2 2
2 2
) 4(1 6 9 ) [2(1 3 ) ]
2 (1 3 ) 2(1 3 )
b x x x
x x
+ + = +
= + = +

Thay x=
2−
vào biểu thức ta được
2
2
2[1 3( 2)]
2[1 3 2)] 21,029
+ −
= − ≈
Hoạt động 3: Củng cố 8 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
8
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
? Phát biểu và viết định lý liên
hệ giữa phép nhân và khai
phương.
? Tổng quát hoá như thế nào ?
? Quy tắc khai phương một
tích, quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
- HS trả lời như SGK.
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b

a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
3. Luyện tập:
4 2
2 2
1
) . ( )
1
. [ ( )]
d a a b
a b
a a b
a b


= −

= a
2
(vì a>b)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2 phút
+ Học thuộc định lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK. Chuẩn bị bài mới

V. Rút kinh nghiệm:
V: Rút kinh nghiệm:
Tiết 5 Ngày dạy:
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG – LUYỆN TẬP (Tiếp)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm
x, so sánh hai biểu thức.
* Tư duy & thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò : Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
- GV tiếp tục giới thiệu quy
tắc nhân các căn thức bậc hai.
- GV hướng dẫn làm ví dụ 2.
) 5. 20a
) 1,3. 52. 10b
- GV: Khi nhân các số dưới
dấu căn ta cần biến đổi biểu

thức về dạng tích các bình
phương rồi thực hiện phép
tính.
- HS đọc và nghiên cứu quy tắc
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =
= = =
=
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc
hai. (SGK)
Với hai số a và b không âm
Ta có:
. .a b a b=
*Ví dụ:
) 5. 20 5.20 100 10a = = =
2
) 1,3. 52. 10 1,3.52.10
13.52 13.13.4 ( 13.2)
26
b =
= = =
=
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
9
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9

- GV: Cho HS hoạt động
nhóm ?3
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV nhận xét các nhóm
làm bài.
- GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ
3 và bài giải SGK.
- GV hướng dẫn câu b.
- GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên bảng
trình bày.
- GV các em vẫn có thể
làm cách khác.
- HS hoạt động nhóm.

) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
- Đại diện một nhóm trình bày
- HS nghiên cứu chú ý SGK.
- HS đọc bài giải SGK.
2 4 2 4 2
) 9 9. . 3. .b a b a b a b= =
- Hai HS lên bảng trình bày.
2 2
4 2 2 2 2

2 2 2
2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
(vì a, b

0 )
?3
) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84.
b =
= =
= =
*Chú ý: (SGK Tr 14)
? 4
2 2
4 2 2 2 2
2 2 2

2
) 3 . 12 3 .12
36 (6 ) 6 6
) 2 .32 64
(8 ) 8 8
a a a a a
a a a a
b a ab a b
ab ab ab
=
= = = =
=
= = =
- HS1:
? Phát biểu định lí liên hệ
giữa phép nhân và phép khai
phương.
? Chữa bài 20(d) Tr 15 SGK.
- HS2: Phát biểu quy tắc khai
phương một tích và nhân các
căn thức bậc hai.
? Chữa bài 21 Tr 15 SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
- GV nhận xét và cho điểm.
- Hai HS lần lượt lên bảng.
- HS1: Phát biểu như SGK.
- Kết quả:
2 2
2 2
2

(3 ) 0,2. 18
9 6 0,2.18
9 6 6 (1)
a a
a a a
a a a
− −
= − + −
= − + −
* Nếu
2
0 (1) 9 12a a a a a
≥ ⇒ = = > = − +
* Nếu
2
0 (1) 9a a a a
< ⇒ = − = > = +
- HS phát biểu như SGK Tr 13.
- Chọn (B)
Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút
Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005+
là hai số
nghịch đảo của nhau.
? Thế nào là hai số nghịch
đảo của nhau.

? Ta phải CM cái gì
- HS: … khi tích của chúng
bằng 1.
- HS: Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo
của nhau.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 2005−

2006 2005+
là hai số nghịch đảo
của nhau.
-Giải-
Xét tích.
2 2
( 2006 2005).( 2006 2005)
( 2006) ( 2005)
2006 2005 1
− +
= −
= − =
Vậy hai số đã cho là nghịch đảo của

nhau.
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
10
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
- Hãy vận dụng định nghĩa về
căn bậc hai để giải.
- GV yêu cầu họat động
nhóm.
- GV kiểm tra bài làm của
các nhóm, sửa chữa, uốn nắn
sai sót của HS (nếu có)
? Tìm x thỏa mãn:
10 2x − = −
? Nhắc lại định nghĩa
CBHSH.
- Kết qủa:
- Đại diện nhóm trình bày.
2
2 2
) 16 8

16 64
4
) 4(1 ) 6 0
2 . (1 ) 6
2 1 3
1 3
1 3
2
4
a x
x
x
d x
x
x
x
x
x
x
=
<=> =
<=> =
− − =
<=> − =
<=> − =
− =

<=>

− = −


= −

<=>

=

- HS : Vô nghiệm.
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
2
) 16 8
) 4(1 ) 6 0
a x
d x
=
− − =
Giải
2
) 16 8 16 64
4
) 4(1 ) 6 0
1 3
2 1 3
1 3
2
4
a x x
x
d x
x

x
x
x
x
= <=> =
<=> =
− − =
− =

<=> − = <=>

− = −

= −

<=>

=

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.
- Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 6 Ngày dạy:
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG – LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
a a

b
b
=
. Biết hai quy tắc khai phương một thương và chia hai
căn bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Tư duy & thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
11
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
- HS1: Chữa bài
25(b,c) Tr 16 SGK.
Tìm x biết
) 4 5
) 9( 1) 21
b x

c x
=
− =
-HS2: Chữa bài 27 Tr
16.
So sánh: a) 4 và
2 3
b)
5−
và -2
- HS1:
- Hai HS lên bảng trình bày
5
) 4 5 4 5
4
) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =
<=> − = <=> =
a)ĐS: 4>
2 3
b)
5−
<-2
- HS tự ghi.
Hoạt động 2: Định lí 15 phút

- GV cho HS làm ?1
Tính và so sánh.:
16
25

16
25
.
- GV đây chỉ là trường
hợp cụ thể. Tổng quát
ta chứng minh định lý
sau đây:
? Định lý khai phương
một tích được CM trên
cơsở nào.
? Hãy chứng minh định
lí.
? Hãy so sánh điều
kiện của a và b trong 2
định lí .
? Hãy giải thích điều
đó.
? Một vài HS nhắc lại
địn lý.
? Có cách nào chứng
minh khác nửa không.
-GV có thể hướng dẫn.
- HS:
2
2

2
16 4 4
25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5

 

= =
 

 
=> =


= =


- HS: … trên cơ sở CBHSH của
một số a không âm.
- HS trả lời miệng.
1.Định lí:
Với
0, 0a b≥ >
ta có

a a
b
b
=
-CM-

0, 0a b≥ >
ta có
a
b
xác định và
không âm.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 
 
 
Vậy
a
b
là CBHSH của

a
b
hay
a a
b
b
=
Hoạt động 3: Áp dụng 13 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
12
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
-GV: Từ định lí trên ta
có hai quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc
khai phương một
thương.
-GV hướng dẫn HS
làm ví dụ.
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b

= =
= =
-Kết quả họat động nhóm.
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một
thương: (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9
) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
Hoạt động 3 Luyện tập
Dạng 1: Tính.
Bài 32 Tr 19 SGK .
a)Tính
9 4

1 .5 .0,01
16 9
? Hãy nêu cách làm.
d)
2 2
2 2
149 76
457 384


-Một HS nêu cách làm.
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
=
2 2
2 2
149 76 15

457 384 29

= =

Bài 32 Tr 19 SGK .
a)

25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
d)
2 2
2 2
149 76 15

457 384 29

= =

? Hãy vận dụng hàng
đẳng thức đó để tính.
Dạng : Giải phương
trình.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
) 3 3 12 27b x + = +
- GV nhận xét : 12 =
4.3
27=
9.3
? Hãy áp dụng quy tắc
khai phương một tích
để biến đổi phương

trình.
2
) 3 12 0b x − =
? Với phương trình này
giải như thế nào, hãy
giải pt đó
- HS giải bài tập.
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =

<=> =
<=> = ±
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
Giải phương trình:
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Vậy x

1
=2; x
2
= - 2 là nghiệm của pt.
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
13
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6
2
2 3
=
3
2y
2
4

2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)
4
1
5 3 : 15 5
5
=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học bài theo vởghi + SGK
- BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
- Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;
- Chuẩn bị bài mới
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 7 Ngày dạy:
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG – LUYỆN TẬP (Tiếp)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
14
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
? Phát biểu định lý khai
phương một thương. Tổng
quát. Và chữa bài
30(c,d)Tr19 SGK
- HS2: Chữa bài 28(a) và
29(c)
- GV nhận xét, cho điểm
- Bài 31 Tr 19 SGK
So sánh: a)
25 16−

25 16−
- GV hướng dẫn HS cách
chứng minh câu b
- Hai HS lên bảng
- HS1: Phát biểu Đlý như SGK.

-Kết quả:
2
2
25 0,8
) ; )
x x
c d
y y
-HS2: -Kết quả:
Bài 28(a) :
17
15
; Bài 29(c):5
-Một HS so sánh
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>
25 16−
Câu b.
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b

b b b b
− < − <=> − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> > <=> >
- HS tự ghi.
Bài 31 Tr 19 SGK
Câu a
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>
25 16−
Câu b.
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b b
− < − <= > − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <= > > <=> >
Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút

-GV tổ chức HS họat động
nhóm ? 2 Tr 17 SGK để
củng cố quy tắc trên
-GV giới thiệu quy tắc
chia các căn thức bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự đọc
bài giải ví dụ 2 Tr 17
SGK.
-GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm 3 Tr 17 SGK để
củng cố quy tắc trên.
-GV nêu chú ý.
-GV yêu cầu HS làm ? 4
-Goi hai HS lên bảng.
225 225 15
)
256 16
256
196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b
= =
= = =
-HS nghiên cứu ví dụ 2.
999 999
1: ) 9 3
111
111

52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a
HS b
− = = =
− = = =
-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
b) Quy tắc chia các căn thức
bậc hai : (SGK)
Với

0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B B
=
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b

= =
= = =
Bài 35(a) Tr 19 SGK
( )
2
) 3 9b x − =
?
2
)b A =
? Số nào có trị tuyệt đối
bàng 9
? Có mấy trường hợp.
-HS lên bảng giải
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −

 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
Bài 35(a) Tr 20 SGK
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x

2
= - 6
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
15
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34 Tr 19 SGK
- GV tổ chức cho HS họat
động nhóm (làm trên bảng
nhóm)
Một nửa làm câu a
Một nửa làm câu b
2
2 4
3
)a ab
a b
với a<0; b

0
2
2
9 12 4
) ( 1,5; 0)
a a
b vìa b
b
+ +
≥ − <

-Họat động nhóm.
-Kết quả họat động nhóm
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2

( 1,5 3 2 0, 0)
a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
.
Bài 34 Tr 19 SGK
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab

a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =


≥ − => + ≥ <
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 - 20 SGK
+ Chuẩn bị bài mới
V: Rút kinh nghiệm:
Tiết 8 Ngày dạy:

§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
* Tư duy & thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
16
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
- HS1: Chữa bài tập 35(b) Tr

20 SGK
Tìm x biết:
2
4 4 1 6x x+ + =

- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét cho điểm.
-HS đồng thời lên bảng.
2
4 4 1 6
2 1 6
2 1 6 2,5
2 1 6 3,5
x x
x
x x
x x
+ + =
<=> + =
+ = =
 
<=> <=>
 
+ = − = −
 
-HS tự ghi.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng căn bậc hai 5 phút
- GV giới thiệu bảng số với 4
chữ số thập phân và cấu tạo của
bảng.

- GV nhấn mạnh: Ta quy ước
gọi tên các hàng (cột) theo số
được ghi ở cột đầu tiên.
- HS lắng nghe 1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
Hoạt động 3: Cách dùng bảng 23 phút
-GV hướng dẫn HS cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6 và cột
8 là số nào.?
4,9
8,49


-GV cho HS làm tiếp ví dụ 2
?
Tìm giao của hàng 39 và cột 1.
-GV ta có:
39,1 6,253≈
? Tại giao của hàng 39 và cột
8 hiệu chính là số mấy?
-GV dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối ở số 6,253
như sau:
-HS làm dưới sự hướng dẫn
của GV.
-Là : 1,296
-HS tự làm
-HS: là số 6,235
-HS: là số 6

2. Cách dùng bảng:
a)Tìm CBH của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
Ví du 1: Tìm
1,68 ≈
1,96
N … 8 …
:
1,6 1,296
:
:
Mẫu 1
Ví dụ : Tìm
39,18 6,259≈
6,253+0,006=6,259.
Vậy
39,18 6,253≈
? Hãy tính:
9,736 ≈

9,11 ≈

39,82 ≈
- GV yêu cầu HS đọc SGK ví
dụ 3
- GV Để tìm
1680
người ta
đã phân tích: 1680 = 16,8.100.
- Chỉ cần tra bảng

16,8

song còn 100 = 10
2
? Cơ sở nào làm như vậy.
-HS ghi
-HS tra bảng để tính.
-HS tự đọc
nhờ quy tắc khai phương một
tích
N … 1 … 8 …
:
:
39
:
:
6,253 6
Mẫu 2
b)Tìm CBH của số lớn hơn 100.
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết : 1680 = 16,8.100
Do đó
1680 16,8. 100
10 16,8 10.4,099
40,99
=
= =
=
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011

17
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
- GV cho HS họat động nhóm
?2 Tr 19 SGK
- GV cho HS đọc ví dụ 4.
- GV hướng dẫn HS cách phân
tích số 0,00168.
- Gọi một HS lên bảng làm
tiếp.
- GV yêu cầu HS làm ? 3
-HS họat động nhóm c)Tìm CBH của số không âm và nhỏ
hơn 1
Ví dụ 3: Tìm
0,00168
Ta biết 0,00168 = 16,8:10000
Do đó
0,00168 16,8. 10000
100 16,8 100.4,099 0,04099
=
= =
*Chú ý: (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
- GV đưa nội dung bài tập sau
lên bảng phụ.
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết
quả ở cột B (dùng bảng số)
Cột a Đáp
số
Cột B

1.
5,4
a.5,568
2.
31
b.98,45
3.
115
c.0,8426
4.
9691
d.0,03464
5.
0,71
e.2,324
6.
5,4
g.10,72
- HS:
1-e
2-a
3-g
4-b
5c
6-d
3. Luyện tập
Nối mỗi ý ở cốt A để được kết quả ở cột
B (dùng bảng số)
HS tự ghi
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút

- Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.
- GV hướng dẫn cách chứng minh số
2
là số vô tỉ;
+ Chuẩn bị bài mới
V: Rút kinh nghiệm:
Tiết 9 Ngày dạy:
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
* Kĩ năng: HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay rangoài dấu căn. Biết vận dụng các phép biến
đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
18
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 22 phút

- GV cho HS làm ?1 Tr 24 SGK
? Với hãy
0; 0a b≥ ≥
chứng min
2
a b a b=
? Đẳng thức trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào.
- GV phép biến đổi này được gọi
là phép đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
? Cho biết thừa số nào được đưa
ra ngoài dấu căn
2
) 3 .2a
? Hãy làm ví dụ 1
- HS: Đôi khi ta phải biến đổi
biểu thức dưới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới tính được
- GV nêu tác dụng của việc đưa
thừa số ra ngoài dấu căn
) 20b =
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ .
? Rút gọn biểu thức
3 5 20 5+ +
- GV yêu cầu HS họat động
nhóm làm ?2 Tr 25 SGK.
- HS : làm?1
2 2
. . .a b a b a b a b= = =

(Vì
0; 0a b≥ ≥
)
- Dựa trên định lý khai
phương một tích và định lý
2
a a=
- Thừa số a
- HS làm ví dụ 1.
2
) 3 .2 3 2a =
2
) 20 4.5 2 .5 2 5b = = =
- HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK.
- HS họat động nhóm
- Kết quả
1. Đưa thừa số ra ngòai dấu căn
2 2
. . .a b a b a b a b= = =
(Vì
0; 0a b≥ ≥
)
Ví dụ 1
2
) 3 .2 3 2a =
2
) 20 4.5
2 .5
2 5
b =

=
=
)3 5 20 5
3 5 2 5 5
6 5
c + +
= + +
=
) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
Ví dụ 2:
) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2

(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
19
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
-GV nêu trường hợp tổng quát
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <

-Gọi hai HS lên bảng làm
-GV cho HS làm ? 3 Tr 25 SGK.
-Gọi đồng thời hai HS lên bảng.
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2 2x y x y= =
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <
2
(3 ) .2 3 2 3 2y x y x y x
= = = −
(với
0; 0x y≥ <
).
-Hai HS lên bảng trình bày.
*Trường hợp tổng quát (SGK)
Ví dụ 3:Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn.
Giải
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2 2x y x y= =
2
) 18b xy

với
0; 0x y≥ <
2
(3 ) .2 3 2 3 2y x y x y x
= = = −
(với
0; 0x y≥ <
).
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn 20 phút
-GV yêu cầu HS tự nghiên cứu
lời giải trong SGK Tr 26 SGK.
-GV nhấn mạnh: … Ta chỉ đưa
các thừa số dương vào trong dấu
căn sau khi đã nâng lên luỹ thừa
bậc hai.
-GV cho HS hoạt động nhóm ?4
để củng cố phép biến đổi đưa
thừa số vào trong dấu căn.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 5.
? Để so sánh hai số trên ta làm
như thế nào
? Có thể làm cách khác được
không.
-Gọi hai HS lên bảng giải
-HS nghe GV trình bày
-HS tự nghiên cứu ví dụ 4
SGK
-Kết quả:
4 3 8

2 3 4
)3 5 45
)
) 5
a
b ab a a b
c ab a a b
= =
= =
− = −
-HS: Đưa số 3 vào trrong dấu
căn
-HS: Đưa thừa số 4 ra ngoài
dấu căn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
* Với
0; 0A B≥ ≥
ta có
2
A B A B=
* Với
0; 0A B< ≥
ta có
2
A B A B= −
Ví dụ 5:
− = =
2
1
:3 7 3 .7 63C


> => >63 28 3 7 28
− = =
2
2
: 28 2 .7 2 7C

> => >3 7 2 7 3 7 28
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 3 phút
- Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới
III. Rút kinh nghiệm:
V: Rút kinh nghiệm:
Tiết 10 + 11 Ngày dạy:
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách
phối hợp vàsử dụng các phép biến đổi nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và
rút gọn biểu thức.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
20
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
-HS1: Chữa bài tập 45(a,c) SGK.
-HS2: Chữa bài tập 47(b) SGK.
-GV nhận xét, uốn nắn, cho điểm
-Hai HS lên bảng.
a)Ta có:
2
12 4.3 2 .3 2 3
= = =

3 3 2 3 3 3 12
> => >
b)ĐS:
1 1
150 51
5 3
>
-HS2:
− +

2 2
2
5 (1 4 4 )
2 1

a a a
a
= 2a
5
(vì a>0,5)
-HS tự ghi
Hoạt động 2: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 15 phút
-GV giới thiệu phép khử mẫu
bằng ví du†1 SGK.
2
3
có biểu thức lấy căn là bao
nhiêu? Mẫu là bao nhiêu?
-GV hướng dẫn cách làm
- Làm thế nào để khử mẫu 7b của
biểu thức lấy căn?
- Một HS lên trình bày?
- Qua ví dụ trên em hãy nêu cách
khữ mẫu của biểu thức lấy căn ?
-GV đưa công thức tổng quát.
-GV yêu cầu HS làm ? 1
-Lưu ý HS khi làm câu b
-HS biểu thức lấy căn là
2
3
vời
mẫu là 3.
2 2.3 6 1
) 6
3 3.3 3 3

a = = =
2
5 5 .7 35 1
) 35
7 7 .7 7
(7 )
a a b ab
b ab
b b b b
b
= = =
-HS: … ta phải biến đổi mẫu trở
thành bình phương của một số
hoạc một biểu thức rồi khai
phương mẫu và đưa ra ngoài dấu
căn.
3 3.5 15
)
125 125.5 25
b = =
1. Khử mẫu của biểu thức lấy
căn: (SGK)
Ví du‚1:
2 2.3 6 1
) 6
3 3.3 3 3
a = = =
2
5 5 .7 35 1
) 35

7 7 .7 7
(7 )
a a b ab
b ab
b b b b
b
= = =
Tổng quát:
Với A.B

0, B

0 ta có
2
.A A B AB
B B B
= =
-HS tự ghi.
Tiết 11 Hoạt động 1: Trục căn thức ở mẫu 13 phút
-GV việc biến đổi làm mất căn
thức ở mẫu gọi là trục căn thức ở
mẫu.
-GV hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
-GV yêu cầu HS đọc bài giải.
-GV giới thiệu biểu thức liên hợp
? Câu c ta nhân cả tử và mẫu với
biểu thức liên hợp nào
-HS đọc ví dụ 2 SGK.
-HS: là biểu thức
5 3+

2. Trục căn thức ở mẫu:
a) Với A, B mà B>0 ta có
A A B
B
B
=
b) Với A, B, C mà A

0 và
A


2
B
ta có:
2
( )C C A B
A B
A B
=

±
m
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
21
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
-GV đưa kết luận tổng quát
SGK.
? Hãy cho biết biểu thức liên hợp

của
;
;
A B A B
A B A B
+ −
+ −

-GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?2. Trục căn thức ở mẫu
-GV kiểm tra đánh giá kết quả
hoạt động của HS.
-HS đọc công thức tổng quát.
-HS trả lời miệng
-Bài làm của các nhóm
( )
2
5 5 8 5.2 2 5 2
)
3.8 24 12
3 8
5 5(5 2 3)
)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3
13
25 2 3
4 4( 7 5)
)
7 5 ( 7 5)( 7 5)

4( 7 5)
2( 7 5)
2
a
b
c
= = =
+
=
− − +
+ +
= =


=
+ + −

= −
c) Với A, B, C mà A

0 ,
B

0 và A

B ta có:
( )C C A B
A B
A B
=


±
m
Làm ?2
( )
2
5 5 8 5.2 2 5 2
)
3.8 24 12
3 8
5 5(5 2 3)
)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3
13
25 2 3
4 4( 7 5)
)
7 5 ( 7 5)( 7 5)
4( 7 5)
2( 7 5)
2
a
b
c
= = =
+
=
− − +
+ +

= =


=
+ + −

= −
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
-GV đưa bài tập lên bảng phụ.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
-GV cho HS hoạt động nhóm
( )
2
1
)
600
3
)
50
1 3
)
27
)
a
b
c
a
d ab
b


-Kết quả:
( )
2
2
2
1 1.6 1
) 6
600 100.6 60
3 3.2 1
) 6
50 25.2 10
1 3
( 3 1)
) 3
27 9
)
a
b
c
a ab ab
d ab ab ab
b b b
= =
= =


=
= =
3. Luyện tập:
Bài 1: Trục căn thức ở mẫu

thức.
( )
2
2
2
1 1.6 1
) 6
600 100.6 60
3 3.2 1
) 6
50 25.2 10
1 3
( 3 1)
) 3
27 9
)
a
b
c
a ab ab
d ab ab ab
b b b
= =
= =


=
= =
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
-Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu-Làm các bài tập còn lại của bài : 48

->52 Tr 29, 30 SGK. -Làm bài tập sách bài tập. 68, 69,70 Tr 14.+Chuẩn bị bài mới.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết 12 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
22
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy
căn vàtrục căn thức ở mẫu.
* Kĩ năng:
- Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Tư duy & thái độ:
- Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 10 phút
-HS1: Chữa bài tập 68(b,d) Tr 13
SBT (đề bài đưa lên màn hình)
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.

2
2
2
) ( 0)
5
) ( 0)
7
x
b x
x
d x x

− <
-HS2: Chữa bài tập 69(a,c) Tr 13
SBT (đề bài đưa lên màn hình)
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn
(nếu được)
5 3
)
2
2 10 5
)
4 10
a
c



-Hai HS đồng thời lên bảng
-HS1:

-Kết quả:
2
2
2
1
) ( 0) 5
5 5
) ( 0) 42
7 7
x
b x x
x x
d x x
≥ = =

− < = =
-HS2:
-Kết quả:
5 3 10 6
)
2
2
2 10 5 10
)
2
4 10
a
c
− −
= =


= =

-HS tự ghi
Hoạt động 2: Luyện tập 33 phút
Dạng 1: Rút gọn các biểu thức
Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK
2
) 18( 2 3)a −
? Sử dụng những kiến thức nào để
rút gọn biểu thức
? Gọi một HS lên bảng trình bày.
-HS: Sử dụng hằng đảng thức
2
A A=
… đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
2
) 18( 2 3)
3 2 3 2 3( 3 2) 2
a −
= − = −
Dạng 1: Rút gọn các biểu thức
(giả thuyết các biểu thức chữ đều
có nghĩa).
Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK
2
) 18( 2 3)
3 2 3 2 3( 3 2) 2
a −

= − = −
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
23
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
)
a ab
b
a b
+
+
? Với bài này em làm như thế
nào
? Hãy cho biết biểu thức liên hợp
của mẫu
-GV yêu cầu cả lớp cùng làm và
gọi một HS lên bảng trình bày.
? Có cách nào nhanh hơn không
-GV nhấn mạnh : Khi trục căn
thức ở mẫu cần chú ý dùng
phương pháp rút gọn (nếu có
thể) thì cách giải sẽ gọn hơn
Dạng 2: Phân tích thành nhân
tử:
Bài 55 Tr 30 SGK
3 3 2 2
) 1
)
a ab b a a
b x y x y xy

+ + +
− + −
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
-Khoảng 3 phút mời đại diện một
nhóm lên trình bày.
-GV kiểm tra thêm vài nhóm
khác
Dạng 3: So sánh
Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2a
? Làm sao sắp xếp được .
? Một HS lên bảng làm.
Dạng 4: Tìm x biết:
Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề lên
màn hình)
25 16 9x x khii− =
x bằng
(A)1; (B)3; (C)9; (D)81
? Hãy chọn câu trả lời đúng
? Giải thích
-HS: Nhân lượng liên hợp của
mẫu
-HS:
a b−
-HS2 làm:
( )( )
)
( )( )
)
( )

a ab a ab a b
b
a b a b a b
a a a b a b b a
a b
a a b
a
a b
+ + −
=
+ + −
− + −
=


= =

( )
)
a ab a a b
b a
a b a b
+ +
= =
+ +
-HS hoạt động nhóm
-Bài làm:
3 3 2 2
) 1
( 1) ( 1)

( 1)( 1)
)
( ) ( )
( )( )
a ab b a a
b a a a
a b a
b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
+ + +
= + + +
= + +
− + −
= − + −
= + − +
= + −
-HS: Đưa thừa số vào trong dấu
căn:
-Kết quả:
)2 6 29 4 2 3 5a < < <
-HS chọn câu (D) vì
25 16 9
5 4 9
9
81
x x
x x
x

x
− =
=> − =
=> =
=> =
)
a ab
b
a b
+
+
Cách 1
( )( )
( )( )
)
( )
a ab a ab a b
a b a b a b
a a a b a b b a
a b
a a b
a
a b
+ + −
=
+ + −
− + −
=



= =

Cách 2:
( )
)
a ab a a b
b a
a b a b
+ +
= =
+ +
Dạng 2: Phân tích thành nhân
tử:
Bài 55 Tr 30 SGK
3 3 2 2
) 1
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)
( ) ( )
( )( )
a ab b a a
b a a a
a b a
b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
+ + +
= + + +

= + +
− + −
= − + −
= + − +
= + −
Dạng 3: So sánh
Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2a
-Giải-
)2 6 29 4 2 3 5a < < <
Dạng 4: Tìm x biết:
Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề lên
màn hình)
25 16 9x x khii− =
x bằng
25 16 9
5 4 9
9
81
x x
x x
x
x
− =
=> − =
=> =
=> =
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút
+Xem lại các bài tập đã chữa trong bai học này
+Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.+Chuẩn bị bài mới

V: Rút kinh nghiệm:
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
24
Trường Tiểu học & THCS Võ Thị Sáu Giáo án đại số
9
Tiết 13 Ngày dạy:
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử dụng kỹ năng biến
đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Tư duy & thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
-HS1: Điền vào chỗ (…) để hoàn
thành các công thức sau:
2
2
1)
2) . ( ; )
3) ( ; )

4) . ( )
5) ( . ; )

A
A B A B
A
A B
B
A B B
A AB
A B B
B
=
=
=
=
=
? Chữa bài tập 70(c) Tr 14 SBT
Rút gọn :
5 5 5 5
5 5 5 5
+ −
+
− +
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm
-HS trả lời
2
2
1)
2) . . ( 0; 0)

3) ( 0; 0)
4) . ( 0)
5) ( . 0; 0)
A A
A B A B A B
A A
A B
B
B
A B A B
A AB
A B B
B B
=
= ≥ ≥
= ≥ >
= ≥
= ≥ ≠
-HS chữa bài tập.
2 2
(5 5) (5 5) 60
3
20
(5 5)((5 5))
+ + −
= = =
− −
-HS tự ghi
Hoạt động 2: Các ví dụ 38 phút
-Ví dụ 1: Rút gọn

4
5 6 5 ( 0)
4
a
a a a
a
+ − − >
? Tại sao a>0
? Ta thực hiện phép biến đổi nào
hãy thực hiện
-HS:Các căn bâc hai có nghĩa
-HS: Ta cần đưa và khử mẫu
của biểu thức lấy căn
-Kết quả:
4
5 6 5 ( 0)
4
5 3 2 5
6 5
a
a a a
a
a a a
a
+ − − >
= + − −
= −
1/ Ví dụ:
-Ví dụ 1:Rút gọn
4

5 6 5 ( 0)
4
a
a a a
a
+ − − >
Giải:Ta có :
4
5 6 5 ( 0)
4
5 3 2 5
6 5
a
a a a
a
a a a
a
+ − − >
= + − −
= −
GV: Lê Đình Đặng Năm học 2010 - 2011
25

×