Tải bản đầy đủ (.pdf) (262 trang)

Slide môn học tiến độ thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.63 MB, 262 trang )

CHƯƠNG 1:
TIẾN ĐỘ THI CÔNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
TIẾN ĐỘ THI CÔNG

PHƯƠNG PHÁP TIẾN ĐỘ NGANG
GV: ThS. Đoàn Quang Phương Email:
1
PHẦN 1:
TIẾN ĐỘ THI CÔNG
2
Giới thiệu
3
1.1. Khái niệm
Trình tự và thời gian
thực hiện
Nguồn
tài
nguyên
4
Nguồn
tài
nguyên
Nhân lực và thiết bị
1.1. Khái niệm (tt)
• Là một biểu kế hoạch trong đó quy định trình
tự và thời gian thực hiện các công việc, các
quá trình hoặc hạng mục công trình cùng
những yêu cầu về các nguồn tài nguyên và thứ


tự
dùng
chúng
để
thực
hiện
các
nhiệm
vụ
kế
tự
dùng
chúng
để
thực
hiện
các
nhiệm
vụ
kế
hoạch đề ra.
• Như vậy mô hình kế hoạch tiến độ là hình thức
và công cụ mô tả sự phát triển của quá trình
thi công về thời gian, không gian cùng các
nhu cầu vật chất mà các thiết kế tổ chức xây
dựng, thi công xây lắp ấn định.
5
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bao gồm 10 bước:
1

• Phân chia công trình và ấn định quá trình thi công cần
thiết
2
• Liệt kê các công tác thực hiện
6
3
• Lựa chọn biện pháp thi công
4
• Xác định số lượng nhân công và ca máy
5
• Trình tự thi công trước sau
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bao gồm 10 bước:
6
• Thiết kế tổ chức thi công các quá trình xây lắp theo dây
chuyền
7
• Sơ tính thời gian thực hiện quá trình
7
8
• Thành lập biểu đồ sắp xếp thời gian các quá trình
9
• Lên kế hoạch về nhu cầu nhân lực, vật liệu và thiết bị
10
• Điều chỉnh và tối ưu hóa tiến độ
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 1: Phân chia công trình và ấn định quá trình thi công
cần thiết
Công
trình A

Công
trình B
8
Thời điểm
bắt đầu
Thời điểm
hoàn thành
Thời điểm
bắt đầu
Thời điểm
hoàn thành
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 2: Liệt kê các công tác thực hiện
Công tác khảo sát xây dựng
• Khoan địa chất
• Thí nghiệm và báo cáo tính chất cơ lý của đất nền
Công
tác
thiết
kế
9
Công
tác
thiết
kế
• Thiết kế nhiều phương án
• Lựa chọn
Công tác thi công
• Phần móng, hầm, thân, hoàn thiện
• Công tác bảo hành, bảo trì

1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 3: Lựa chọn biện pháp thi công
Dự ứng
lực
Căng
trước
10
Sàn
lực
Căng sau
Không dự
ứng lực
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 4: Xác định số lượng nhân công và ca máy
STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Thành tiền
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
2 AF.11111 Bê tông lót móng r

ng <=250cm đá 4x6
M100
m3
a.) V

t li

u 563,755
2266 Xi măng PC30 kg
200.85
1,200. 241,020
0544

Cát vàng
m3
0.53148
130,000.
69,092
11
0544
Cát vàng
m3
0.53148
130,000.
69,092
0025 Đá 4x6 m3
0.93627
270,000. 252,793
1810 N
ướ
c lít
169.95
5. 850
C

ng 563,755
b.) Nhân công 147,762
N130 Nhân công 3,0/7 Nhóm I công
1.42
18,211. 25,860
Nhân h

s


riêng 25,859.6 147,762
c.) Máy thi công 31,414
M253 Máy tr

n BT 250lít ca
0.095
134,780. 12,804
M105 Máy đ

m bàn 1KW ca
0.089
50,069. 4,456
C

ng 17,260
Nhân h

s

riêng 17,260.2 31,414
TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) Gxd 837,654
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 5: Trình tự thi công trước sau
Móng
Tầng
Phần
Hoàn
12
Móng

cọc
Tầng
hầm
Phần
thân
Hoàn
thiện
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 5: Trình tự thi công trước sau
13
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 6: Thiết kế tổ chức thi công các quá trình xây lắp theo
dây chuyền
Công việc
Thời gian (T)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
q
1
14
1
2
n -1
N
1
q
2
.
q
n-1
q

n
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 7: Sơ tính thời gian thực hiện quá trình
Thi công móng cọc (4 tháng)
Thi công tầng hầm (3 tháng)
15
Thi công phần thân (8 tháng)
Thi công lắp đặt hệ thống M&E (6 tháng)
Thi công phần hoàn thiện (5 tháng)
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 8: Thành lập biểu đồ sắp xếp thời gian
16
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 9: Lên kế hoạch nhu cầu nhân, vật lực
STT NỘI DUNG
THỜI GIAN
15 ngày 30 ngày 45 ngày 60 ngày 75 ngày 90 ngày 105 ngày
1 Bentonite
2 Cốt thép D<=18mm
3 Cốt thép D>18mm
4
Thép tấm đầu cọc
17
4
Thép tấm đầu cọc
5 Ống thép, nút bịt D60
6 Ống thép, nút bịt D114
7 Bê tông M200
8 Bê tông M300
9 Bê tông M400

10 Sika water bar O32
11 Tấm xốp dày 40mm
12 Vật tư phụ khác
1.2. Các bước thiết kế tiến độ thi công (tt)
• Bước 10: Điều chỉnh và tối ưu hóa tiến độ
18
1.3. Trình tự thi công
Độ
ổn
Chất
lượng
An toàn
cho công
tác kết
hợp
Độ
ổn
định, bất
biến cho
bộ phận đã
hoàn thành
19
1.3. Trình tự thi công
• Chất lượng công trình:
Công
Cấu
Hạng
Công
20
Công

tác
Cấu
kiện
Hạng
mục
Công
trình
1.3. Trình tự thi công
• Chất lượng công trình:
- Đảm bảo về an toàn, bền vững
- Đảm bảo về kỹ thuật và mỹ thuật của
công
trình
nhưng
phải
phù
hợp
với
qui
21
công
trình
nhưng
phải
phù
hợp
với
qui
định và tiêu chuẩn xây dựng theo qui
phạm của pháp luật.

- Đảm bảo theo Hồ sơ thiết kế
- Đảm bảo về mặt kinh tế
1.3. Trình tự thi công
• An toàn cho công tác kết hợp:
22
Thi công top-down
Hệ giàn giáo chống đỡ
1.3. Trình tự thi công
• Tính ổn định, bất biến cho bộ phận đã hoàn thành:
23
Bền vững Sập đổ (Đường sắt Cát Linh – Hà Đông)
PHẦN 2:
PHƯƠNG PHÁP TIẾN ĐỘ
NGANG (GANTT CHART)
24
(1861-1919)
1.4. PP sơ đồ ngang (Gantt Chart)
1.4.1. Khái niệm
- Là một loại biểu kế hoạch quy định rõ trình tự
khởi công và thời gian thi công của các công
trình trong một công trường hay của các công
việc
trong
một
công
trình
xây
dựng
.
việc

trong
một
công
trình
xây
dựng
.
- Được biểu diễn bằng những đường thẳng
nằm ngang liên tục hoặc đứt quãng, phía trên
đường biểu diễn thể hiện số công nhân hoặc
số ca máy thực hiện công việc đó theo từng
ngày.
25

×