Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tuần 28 sửa ròi 2 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.93 KB, 20 trang )

Tuần 28:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Chào cờ
Toàn trờng to n tr ờng
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 84: Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía,
khoẻ khoắn,thẳng thốt, lung lay
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa cha và Ngựa con.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung câu chuyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ
quan, coi thờng những thứ tởng nh nhỏ thì sẽ thất bại.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói: Dựa vào điểm tựa là các tranh minh hoạ từng câu chuyện, HS
kể lại đợc toàn bộ câu chuyện bằng lời của Ngựa con; biết phối hợp lời kể với
điệu bộ, biết thay đổi giọng cho phù hợp với ND.
2. Rèn kỹ năng nghe
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ các câu chuyện trong SGK
III. Các HĐ dạy - học:
Tập đọc
A. KTBC: Kể lại câu chuyện Quả táo ? (3HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài.


GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn ghi lời đúng - HS nghe
- HS nối tiếp đọc đoạn
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc đoạn trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài
3. Tìm hiểu bài
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi -> Chú sửa soạn cho cuộc đua không
1
nh thế nào ? biết chán. Chú mải mê soi bóng mình
dới dòng suối .
- Ngựa cha khuyên nhủ con điều gì ? -> Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ
móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn
là bộ đồ đẹp.
- Nghe cha nói Ngựa con phản ứng nh
thế nào?
-> Ngựa con ngúng nguẩy đầy tự tin
đáp: Cha yên tâm đi, móng của con
chắc lắm. Nhất định con sẽ thắng
- Vì sao Ngựa con không đạt kết quả
trong hội thi ?
- HS nêu
- HS phân vai đọc lại câu chuyện
- HS nhận xét
-> GV nhận xét
Kể chuyện
1. GV giao nhiệm vụ - HS chú ý nghe

2. Hớng dẫn HS kể chuyện theo lời
Ngựa con
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu + phần mẫu
+ Kể lại câu chuyện bằng lời của Ngựa
con là nh thế nào?
- HS nêu
- GV hớng dẫn HS quan sát kĩ từng
tranh trong SGK
- HS quan sát
- HS nói ND từng tranh
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi bóng
mình dới nớc
+ Tranh 2: Ngựa cha khuyên con .
+ Tranh 3: Cuộc thi .
+ Tranh 4: Ngựa con phải bỏ dở cuộc
thi
- GV gọi HS nhận xét - HS nhận xét
- GV gọi HS kể chuyện - 4HS nối tiếp nhau kể từng đoạn của
câu chuyện.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Toán
Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100.000
A. Mục tiêu:
Giúp HS:
2

- Biết so sánh các số trong phạm vị 100.000
- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong mỗi nhóm các số có 5 chữ số
- Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung BT 1, 2
C. Các HĐ dạy học
I. Ôn luyện: GV viết bảng 120 1230; 4758 4759
6542 6742 -> 2HS lên bảng làm
1237 1237
+ Nêu quy tắc so sánh các số trong phạm vi 10000 ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Hớng dẫn so sánh các số trong phạm vi 100000
* Học sinh nắm đợc các số so sánh.
a. So sánh số có số các chữ số khác nhau
- GV viết bảng: 99 999 100 000 và
yêu cầu HS điền dấu >,<,=
- HS quan sát
- 2HS lên bảng + lớp làm nháp
99999 < 100000
+ Vì sao em điền dấu < ? Vì 99999 kém 100000 1 đơn vị
- Vì trên tia số 99999 đứng trớc
100000
- GV: Các cách so sánh đều đúng nhng
để cho dễ khi so sánh 2 số TN với nhau
ta có thể so sánh về số các chữ số của
hai số đó với nhau.
- Vì khi đếm số, ta đếm 99999 trớc rồi
đếm 100000.
- Vì 99999 có 5 chữ số còn 100000 có

6 chữ số
- GV: Hãy so sánh 100000 với 99999? - 100000 > 99999
b. So sánh các số cùng các chữ số
- GV viết bảng: 76 200 76199 - HS điền dấu
76200 > 76119
+ Vì sao em điền nh vậy ? - HS nêu
+ Khi so sánh các số có 4 chữ số ta so
sánh nh thế nào ?
- HS nêu
- GV: So sánh số có 5 chữ số cũng tơng
tự nh so sánh số có 4 chữ số ?
- HS nghe
+ Hãy nêu cách so sánh số có 5 chữ số - HS nêu
- GV lấy VD: 76200 76199 -> HS so sánh; 76200 > 76199
+ Khi so sánh 76200 > 76199 ta có thể
viết ngay dấu so sánh 76199 76200
đợc không?
- Đợc 76199 < 76200
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 + 2: * Củng cố về so sánh số.
* Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
3
- Yêu cầu HS làm bảng con . 4589 < 100001 35276 > 35275
8000 = 7999 + 1 99999 <
100000
-> GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 3527 > 3519 86573 < 96573
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con 89156 < 98516

69731 > 69713
79650 = 79650
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng 67628 < 67728
- GV gọi HS nêu cách điền dấu 1 số P/t
?
-> Vài HS nêu
b. Bài 3 + 4: * Củng cố về thứ tự số
* Bài 3 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào vở + Số lớn nhất là: 92368
+ Số bé nhất là: 54307
- GV gọi HS đọc bài -> 3 - 4 HS đọc bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét
* Bài 4 (147)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở + Từ bé đến lớn: 16 999; 30 620;
31855, 82581
+ Lớn đến bé: 76253; 65372;
56372; 56327
- GV gọi HS đọc bài - 3HS đọc nhận xét
-> GV nhận xét
IV: Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách so sánh số có 5 chữ số ? - 3HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 137: Luyện Tập
A. Mục tiêu:

- Củng cố về so sánh các số có năm chữ số
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng viết nội dung BT1
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ôn luyện: GV viết 93865 93845
4
25871 23871 => 2HS lên bảng
+ Nêu quy tắc so sánh số có 5 chữ số ? (1HS)
+ HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành
1. Bài 1: * Củng cố về điền số có 5chữ
số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào SGK + 99602; 99603; 99604
+ 18400; 18500; 18600
- GV gọi HS đọc bài nhận xét + 91000; 92000; 93000
- GV nhận xét
2. Bài 2: Củng cố về điền dấu
(So sánh số)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con 8357> 8257 300+2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 >
66231
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 89429 > 89420 9000 +900 <
10000
3. Bài 3: * Củng cố về cộng, trừ, nhân,
chia các số tròn nghìn

- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm bảng con. 8000 - 3000 = 5000
6000 + 3000 = 9000
3000 x 2 = 6000
200 + 8000 : 2 = 200 + 4000
- GV nhận xét = 4200
4. Bài 4: * Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở + Số lớn nhất có 5 chữ số . 99999
+ Số vé nhất có 5 chữ số. 10000
- GV nhận xét
5. Bài 5: Củng cố về số có 5 chữ số
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào vở 3254 8326 1326 8460 6
2473 4916 3 24 1410
- GV gọi HS đọc bài 5727 3410 3978 06
- GV nhận xét 00
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
5
Tự nhiên xã hội
Tiết 55: Thú (tiếp)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các con thú rừng đợc quan sát
- Nêu đợc sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.
- Vẽ và tô màu 1 con thú rừng mà HS a thích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK 106 - 107
- Su tầm tranh ảnh về các loài thú.

- Giấy, bút màu.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: - Nêu ích lợi củathú nhà ?
- Nêu các bộ phận bên ngoài của thú nhà?
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Chỉ và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng đợc quan
sát.
* Tiến hành :
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm
+ GV yêu cầu HS quan sát hình các
loài thú rừng trong SGK.
+ GV nêu câu hỏi và thảo luận: - HS thảo luận theo nhóm.
- Kể tên các loại thú rừng em biết ? (Nhóm trởng điều khiển)
- Nêu đặc điểm bên ngoài của thú rừng
- So sánh đặc điểm giống nhau và khác
nhau giữa thú nhà và thú rừng ? .
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.
+ GV gọi HS trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày
-> HS nhận xét
* Kết luận: Thú rừng có đặc điểm
giống thú nha: Có nông mao, đẻ con,
nuôi con bằng sữa.
- Thú nhà đợc con ngời nuôi dỡng và
thuần hoá . Thú rừng là những loài
thú sống hoang dã
b. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: Nêu đợc sự cần thiết của
việc bảo vệ các loài thú rừng.

* Tiến hành:

- Bớc 1: Làm việc theo nhóm - Nhóm trởng điều khiển các bạn phân
loại tranh ảnh về các loài thú su tầm đ-
6
ợc.
Tại sao phải bảo vệ các loài thú rừng + HS thảo luận.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp. - Các nhóm trng bày tranh ảnh
- Đại diện các nhóm nthi diễn thuyết
-> HS nhận xét
- GV nhận xét.
C. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
* Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu 1 con
thú rừng mà HS u thích.
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV nêu yêu cầu: Vẽ 1 con thú rừng
mà em yêu thích.
- HS nghe
- HS lấy giấy, bút vẽ.
+ GV quan sát hớng dẫn thêm cho HS,
- Bớc 2: Trình bày - HS dán bài vẽ của mình trớc bảng lớp
- HS giới thiệu về tranh của mình
- Nhận xét
- GV nhận xét.
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 55: Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả:
1. Nghe viết đúng đoạn tóm tắt truyện "Cuộc chạy đua trong rừng"
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm, dấu thanh dễ viết sai do phát âm sai: l/n;

dấu hỏi, dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết BT 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: GV đọc: sổ, quả dâu,rễ cây (HS viết bảng con)
HS + GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD học sinh nghe viết:
a. HD chuẩn bị:
- GV đọc đoạn văn 1 lần - HS nghe
- 2HS đọc lại
+ Đoạn văn trên có mấy câu ? -> 3 câu
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? -> Các chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu câu
và tên nhân vật - Ngựa con.
- GV đọc 1 số tiếng khó: khoẻ, giành,
nguyệt quế, mải ngắm, thợ rèn
- HS luyện
GV quan sát, sửa sai
7
b. GV đọc - HS viết bài vào vở
GV quan sát uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bài
- GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập
* Bài 2: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu làm bài tập
+ GV giải nghĩa từ "thiếu niên"
- HS tự làm bài vào SGK

- GV gọi HS lên bảng - 2HS lên bảng thi làm bài
- HS nhận xét
-> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. thiếu niên -rai nịt - khăn lụa - thắt
lỏng - rủ sau lng - sắc nâu sẫm - trời
lạnh buốt - mình nó - chủ nó - từ xa lại
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? - 2HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Ngày dạy: Chiều thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
THIếU TOáN
Tập đọc
Tiết 86: Tin thể thao
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
Chú ý các từ phiên âm tiếng nớc ngoài, các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của
phơng ngữ: Hồng Công, Seagames, Am - xtơ - rông, nản chí, lại lao vào, luyện
tập.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu đợc các tin thể thao: Thành công của vận động viên Việt Nam Nguyễn
Thuý Hiền; quyết định của ban tổ chức Seagames 22; gơng luyện tập của Am -
xtơ - rông .
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh hai vận động viên, ảnh biểu tợng Trâu vàng
- Tờ báo thể thao.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Đọc thuộc lòng bài thơ Cùng vui chơi ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài - HS nghe
8
- GV hớng dẫn cách đọc
b. Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng: Hồng Công - HS đọc CN
Seagames 22; Am - xtơ - rông - HS đọc đồng thanh
- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV hớng dẫn - HS đọc từng mẩu tên trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọck theo N3
- 3HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
- 3 HS đọpc toàn bài
3. Tìm hiểu bài:
- Hãy tóm tắt mỗi tin bằng một câu ? - HS đọc thầm từng mẩu tin, tự tóm tắt
bằng một câu ngắn
- HS nói lời tóm tắt của mình.
- HS nhận xét
- Tấm gơng của Am - xtơ - rông nói
nên điều gì ?
-> Am - xtơ - rông đạt đợc những kỉ lục
cao là nhờ ý chí phi thờng.
4. Luyện đọc lại
- 3HS đọc nối tiếp 3 mẩu tin
- GV hớng dẫn HS đọc đúng
- 1vài HS thi đọc đoạn văn trên
- 1HS đọc lại toàn bài

- Nhận xét
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Đạo đức
Tiết 28: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc (t2)
I. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng tiết kiệm nớc; biết bảo vệ nguồn nớc để không bị ô nhiễm.
- HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nớc và ô nhiễm nguồn
nớc.
II. Tài liệu - phơng tiện:
- Phiếu học tập.
III. Các HĐ dạy học:
1. KTBC: Nếu không có nớc, cuộc sống con ngời sẽ nh thế nào ? (2HS)
-> HS + GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp
* Mục tiêu: HS biết đợc các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nớc.
* Tiến hành:
9
- GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lợt lên trình bày kết
quả điều tra đợc thực trạng và nêu các
biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nớc
-> Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của
các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay
và khen HS.
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* HS biết đa ra ý kiến đúng sai

* Tiến hành
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong
phiếu và giải thích lý do
- GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày
- HS nhận xét
* GV kết luận:
a. Sai vì lợng nớc sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con ngời.
b. Sai, vì nguồn nớc ngầm có hạn
c. Đúng, vì nếu không làm nh vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nớc
dùng
c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai
đúng
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm
để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
* Tiến hành
- GV chia HS thành các nhóm và phổ
biến cách chơi
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc
-> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi
* Kết luận chung: Nớc là tài nguyên quý. Nguồn nớc sử dụng trong cuộc sống
chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý .
3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài
* Đánh giá tiết học
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ t ngày 16 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Tiết 85: Cùng vui chơi

I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: đẹp lắm,nắng vàng,bóng lá, bay lên lộn xuống
10
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi
giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ ngời. Bài thơ khuyên HS chơi thể thao,
chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc.
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: Kể lại câu truyện: Cuộc chạy đua trong rừng. (2HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe
b. HĐ luyện đọc+ giải nghĩa từ.
- Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp.
+ GV hớng dẫn cách ngắt nhịp giữa
các dòng thơ
- HS nối tiếp đọc khổ thơ
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N4
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ
3. Tìm hiểu bài
- Bài thơ tả hoạt động gì của HS? -> Chơi đá cầu trong giờ ra chơi

- Học sinh chơi đá cầu vui và khéo léo
nh thế nào ?
+ Trò chơi rất vui mắt: Quả cầu giấy
xanh xanh, bay lên rồi bay xuống
+ Các bạn chơi rât khéo léo, nhìn rất
tinh, đá rất dẻo
- Em hiểu " Chơi vui học càng vui" là
thế nào?
-> Chơi vui làm việc hết mệt nhọc tinh
thần thoải mái, tăng thêm tinh thần
đoàn kết, học tập sẽ tốt hơn.
4. Học thuộc lòng bài thơ
- 1HS đọc lại bài thơ
- GV hớng dẫn học sinh học thuộc từng
khổ, cả bài.
- HS đọc theo HD của GV
- HS thi đọc theo TL từng khổ, cả bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét - ghi điểm
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu ND chính của bài thơ ? - 2HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
11
Toán
Tiết 138: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100.000
- Tìm phần cha biết của phép tính.
- Giải bài toán có liên quan đến rút về ĐV
- Luyện ghép hình.

B. Đồ dùng dạy học:
- 8 hình tam giác vuông nh BT4
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: Làm BT1 + 2 (tiết 137) (2HS)
- HS + GV nhận xét
II. Bài mới:
* Hoạt động 1: Thực hành.
1.Bài 1: Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 100000
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm SGK a. 3898; 3899; 3900; 3901; 3902.
b. 24688; 24686; 24700; 24701
- GV gọi HS đọc bài c. 99997; 99998; 99999; 100000
- GV nhận xét
2. Bài 2: Củng cố về tìm thành phần
cha biết của phép tính
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bảng con. x + 1536 = 6924
x = 6924 - 1536
X = 5388
X x 2 = 2826
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng X = 2826 : 2
X = 1413 .
3. Bài 3: Củng cố về giải bài toán có
liên quan -> rút vê đơn vị
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- 2HS phân tích bài toán
- Yêu cầu làm vào + 1HS lên bảng Bài giải
Tóm tắt Số mét mơng đào tạo đợc trong 1 ngày
là: 315 : 3 = 105 (m)
3 ngày: 315 m

8 ngày: .m?
Số mét mơng đào tạo đợc trong 8 ngày
là: 105 x 8 = 840 (m)
Đáp số: 840 (m)
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
4. Bài 4: Củng cố về phép tính
12
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát và tự sắp xếp
hình
- HS xếp hình
-HS thi xếp theo tổ
- Nhận xét
- GV nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu lại ND bài ?-
- Chuẩn bị bài sau
Tập viết
Tiết 28: Ôn chữ hoa T
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết chữ hoa T(th) thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Viết câu ứng dụng Thể dục thờng xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ ? bằng chữ
cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa T (Th)
- GV viết sẵn bảng tên riêng Thăng Long và câu ứng dụng
III. Các HĐ dạy - học:
A. KTBC:

- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ? (2HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS quan sát trong VTV - HS quan sát trong vở tập viết
+ Tìm các chữ viết hoa trong bài ? - T (Th), L
- GV viết mẫu,kết hợp nhắc lại cách
viết.
- HS quan sát
- HS tập viết Th, L trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.
b. Luyện viết từ ứng dụng
(tên riêng)
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng
- GV: Thăng Long là tên cũ của thủ đô
Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt
- HS nghe
- HS tập viết bảng con
- GV quan sát sửa sai
c. Luyện viết câu ứng dụng
- GV gọi HS đọc - 2HS đọc câu ứng dụng
- GV: Năng tập thể dục làm cho con
13
ngời khoẻ mạnh nh uống nhiều thuốc
bổ.
- Học sinh nghe
- HS tập viết bảng con: Thể dục
- GV sửa sai cho HS

3. HD viết vào VTV.
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- GV quan sát uấn nắn cho HS - HS viết vào vở tập viết
4. Chấm, chữa bài
- GV thu vở chấm điểm
- NX bài viết - HS nghe
5. Củng cố dặn dò:
- Về nhà chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu
Tiết 28: Nhân hoá: Ôn tập cách đặt và TLCH. Để làm gì?
Dấu chấm, dấu hỏi, chấm than.
I. Mục tiêu:
1. Tiếp tục học về nhân hoá.
2. Ôn tập cách đặt và trả lời câu để làm gì ?
3. Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết 3 câu văn BT2:
- 3 tờ phiếu viết ND bài 3.
III. Các HĐ dạy học
A. KTBC: không
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. HD làm bài tập
a. Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp + Bèo lục bình tự xng là tôi.
+ Xe lu tự xng thân mật là tớ khi về
mình
- GV gọi HS đọc bài - Nhận xét - Cách xng hô ấy làm cho ta có cảm
giác bèo lục bình và xe lu giống nh 1

ngời bạn gần gũi đang nói chuyện cùng
ta
b. Bài tập 2:
- GV gọi HS đọc bài - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài
- GV gọi HS lên bảng làm bài. - 3HS lên bảng làm -> HS nhận xét
a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại
bộ móng
b. Cả 1 vùng Sông Hồng ., mở hội để
14
tởng nhớ ông.
- GV nhận xét.
c. Ngày mai, muông thú thi chạy để
chọn con vật nhanh nhất
c. Bài tập 3.
- GV gọi HS đọc yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào nháp - HS làm bài
- GV dán bảng 3 tờ phiếu - 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Âm nhạc
Tiết 28: Ôn tập: Bài Tiếng hát bạn bè mình
I. Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát
- Biết kẻ khuông nhạc, viết đúng khoá son.
II. Chuẩn bị:

- Nhạc cụ
- Một số ĐT phụ hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS)
-> HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng
hát bạn bè mình
- GV nêu yêu cầu - Cả lớp hát lại 2 lần
- HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát
vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- GV nghe - quan sát và nhận xét
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động
phụ hoạ
- GV hớng dẫn một số động tác
+ ĐT1 (câu 1+2): Chân bớc 1 bớc sang
phải đồng thời nâng 2 bàn tay hớng về
phía trớc . - HS nghe quan sát
+ ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai
bên, ĐT chim vỗ cánh
+ ĐT3: (câu 5+6): 2HS soay mặt đối
diện nhau, vỗ tay .
+ ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau
đung đa - HS thực hiện múa theo HĐ của GV
- Từng nhóm HS biểu diễn trớc lớp
- GV nhận xét. - HS hát + gõ đệm
15
c. Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhạc
và viết khoá son
- GV hớng dẫn HS - HS quan sát

- Tập kẻ vào nháp
3. Dặn dò: Nêu lại ND bài
- Chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 140: Đơn vị đo diện tích - xăng - ti - mét - vuông
A. mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Biết 1 cm
2
là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm
+ Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng - ti - mét vuông.
+ Hiểu đợc số đo diện tích của 1 hình theo xăng - ti - mét vuông chính là số ô
vuông 1cm
2
có trong hình đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Hình vuông có cạnh 1cm
2
cho từng HS.
C. Các HĐ dạy học:
I. Ôn luyện: BT2 + 3 (2HS) tiết 139
-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu xăng - ti - mét vuông.
* HS nắm đợc kí hiệu và hiểu về xăng - ti - mét vuông.
- GV giới thiệu
+ Để đo diện tích ngời ta dùng đơn vị
đo DT. Một trong những đơn vị diện

tích thờng gặp là xăng - ti - mét vuông
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài là 1 cm
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông là diện tích của
hình vuông có cạnh dài là 1cm
- HS nghe
+ Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm
2
- HS quan sát
- Nhiều HS đọc
- GV phát cho HS 1 hình vuông có
cạnh là 1 cm - HS nhận hình
- HS đo cạnh của HV này.
+ Hình vuông có cạnh là cm ? - HV có cạnh là 1 cm
- Vậy diện tích của HV này là bao
nhiêu ? -> là 1cm
2
2. Hoạt động 2: Thực hành
a. Bài 1 (151)
* Củng cố về đọc, viết số đo diện tích
theo cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
16
- Yêu cầu HS làm vào SGK + 127 cm
2
+ Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét
vuông

- GV gọi HS đọc toàn bài + 10000 cm
2
+ HS nhận xét
-> GV nhận xét
b. Bài 2: (151)
* Củng cố về DT của hình vuông cho
trớc
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vào SGK + Hình B gồm 6 ô vuông 1cm
2
+ Diện tích hình B là 6cm
2
+ Diện tích hình B bằng diện tích hình
A
- GV gọi HS đọc bài
- GV nhận xét
c. Bài 3 (151)
* Củng cố về cộng, trừ với số đo là cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào bảng con a. 18 cm
2
+ 26 cm
2
= 44 cm
2
40 cm
2
- 17 cm
2

= 23 cm
2
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng b. 6 cm
2
x 4 = 24 cm
2
32 cm
2
: 4 = 8 cm
2
d. Bài 4 (151)
* Củng cố về giải toán có lời văn kèm
theo ĐV là cm
2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vào vở Bài giải
Diện tích tờ giấy mầu xanh lớn hơn
diện tích tờ giấy màu đỏ là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 300 - 280 = 20 (cm
2
)
- GV nhận xét Đáp số: 20 cm
2
IV: Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Tiết 58: Mặt trời
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:

- Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
- Biết vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Kể tên 1số ví dụ về việc con ngời đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt trời
trong cuộc sống hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: - Nói về cây cối mà em quan sát đợc ?
17
- Nói về con vật mà em quan sát đợc ?
-> HS + GV nhận xét
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm.
* Mục tiêu: Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
*Tiến hành: B
- Bớc 1:
- Vì sao ban ngày không cần đèn mà
chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ?
- Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy nh thế
nào ? vì sao ?
- HS thảo luận theo nhóm
- Nêu ND chứng tỏ mặt trời vừa chiếu
sáng vừa toả nhiệt ? - Đại diện các nhóm trình bày
* Kết luận:
Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
b. Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
* Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời
đối với sự sống trên trái đất.
* Tiến hành:
- Bớc 1:

+ GV nêu yêu cầu thảo luận:
- Nêu VD về vai trò của MT đối với
cuộc sống con ngời, ĐV, TV ?
- HS quan sát phong cảnh xung quanh
trờng và thảo luận trong nhóm
- Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ
xảy ra ?
- Bớc 2: - Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- HS nhận xét
- GV nói về 1 số tác hại của ánh vàng
và nhiệt của Mặt Trời.
* Kết luận: Nhờ có mặt trời, có cây xanh tơi, ngời và động vật khoẻ mạnh
c. Hoạt động 3: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: Kể đợc một số ví dụ về việc con ngời sử dụng ánh sáng và nhiệt của
Mặt trời trong cuộc sống hàng ngày.
* Tiến hành
- Bớc 1:
+ GV hớng dẫn HS quan sát các hình
2,3,4 (111) và kể ví dụ về việc con ngời
đã sử dụng nhiệt và ánh sáng mặt trời ?
- HS thảo luận
- HS trả lời
+ Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và
nhiệt của mặt trời để làm gì ? -> Phơi quần áo, làm nóng nớc
III. Dặn dò
- Nêu lại bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
18

Tập làm văn

Tiết 28: Kể lại một trận thi đấu thể thao
viết lại một tin thể thao trên báo, đài.
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói: Kể đợc một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã đ-
ợc xem, đợc nghe tờng thuật , giúp ng ời nghe hình dung đợc trận đấu.
2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc một tin thể thao mới đọc đợc (hoặc đợc xem,
nghe ) viết gọn, rõ, đủ thông tin.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết các gợi ý.
- Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao
III. Các HĐ dạy học:
A. KTBC: - Đọc lại bài viết về những trò vui trong ngày hội ? (3HS)
- HS + GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập
a. Bài 1:
a. GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV nhắc HS:
+ Có thể kể về buổi thi đấu thể thao các
em đã tận mắt nhìn thấy trên sân vận
động, ti vi .Cũng có thể kể về buổi thi
đấu các em nghe tờng thuật trên đài, ti
vi
- HS nghe
+ Kể theo gợi ý nhng không nhất thiết
phải theo gợi ý, có thể linh hoạt thay
đổi trình tự
- HS nghe
- 1HS giỏi kể mẫu

-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1số HS thi kể trớc lớp
- HS bình chọn
-> GV nhận xét
- Từng cặp HS tập kể
- 1 số HS thi kể trớc lớp
- HS bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm
b. Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV: Tin cần thông báo phải là một tin
thể thao chính xác - HS nghe
- HS viết bài
- HS đọc bài viết
-> Nhận xét
19
- GV nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.
Sinh hoạt lớp
Rút u khuyết điểm tuần 28, phơng hớng hoạt động tuần 29
I. Mục tiêu.
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 28
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình
làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động.
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :

- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh
- Truy bài tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng :
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
- Có nhiều tiến bộ về đọc :
2. Nh ợc điểm :
- Cha chú ý nghe giảng : .
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả : .
- Cần rèn thêm về đọc :

3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ
5 Đề ra ph ơng h ớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp, không đi học muộn, nghỉ học phải có lý do.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
-Thực hiện tốt nội quy của nhà trờng.
-Công tác khác thực hiện nghiêm túc theo kế hoạch chung của nhà trờng
20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×