Thứ bảy ngày 5 tháng 3 năm 2011
Tiết: 47
TIẾT HỌC CỦA LỚP 8B
TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG
Kim tra ming
2
4
1,5
3
P
N
M
F
E
D
à
à
D M
=
DE 3
2
DE DF
MN 1,5
MN MP
DF 4
2
MP 2
= =
=
= =
v
Nờn DEF MNP (c.g.c)
DEF v MNP cú :
* Cho DEF v MNP (nhử hỡnh veừ) .
Tr li
A
B
C
A
B
C
(Hỡnh 1)
Hai tam giaực naứy coự ủong dng vi nhau khụng? Vỡ sao ?
A
B
C
A’
B’
C’
a) Baøi toaùn: Cho hai tam
giaùc ABC vaø A
’
B
’
C
’
v iớ
Chöùng minh
∆A’B’C’ ∆ABC
µ µ
µ µ
A = A' ; B = B'
* Baøi toaùn : (Sgk)
∆ABC v à ∆A’B’C’
KL
GT
µ
µ
µ µ
A=A'; B=B'
∆A’B’C’ ∆ABC
1/ Ñònh lí :
A
B
C
A
B
C
M
N
a) Baứi toaựn: Cho hai tam
giaực ABC vaứ A
B
C
v i
Chửựng minh
ABC ABC
à à
à à
A = A' ; B = B'
* Baứi toaựn : (Sgk)
ABC v ABC
KL
GT
à
à
à à
A=A'; B=B'
ABC ABC
1/ ẹũnh lớ :
Giaỷi
t trờn tia AB on thng AM = AB,
k MN // BC (N AC)
A
B
C
A
B
C
M
N
* Baứi toaựn : (Sgk)
ABC v ABC
KL
GT
à
à
à à
A=A'; B=B'
Giaỷi
Vỡ MN // BC nờn ta cú:
AMN ABC
do ú AMN = ABC (g c g)
Xột AMN v ABC, ta cú:
à
à
A=A'
AM = AB (cỏch dng)
ã
à
AMN B'=
( hai gúc ng v
cuỷa MN//BC vaứ
(gi thit)
T (1) v (2) ta cú: ABC ABC
nờn AMN ABC
ã
à
AMN B
=
à à
B = B'
t trờn tia AB on thng AM = AB,
k MN // BC (N AC)
ABC ABC
(1)
(2)
1/ ẹũnh lớ :
1/Đònh lí :
* Bài toán : (Sgk)
∆ABC v à ∆A’B’C’
KL
GT
µ
µ
µ µ
A=A'; B=B'
A
B
C
A’
B’
C’
* Đònh lí :
Nếu hai góc của tam giác này
lần lượt bằng hai góc của tam
giác kia thì hai tam giác đó
đồng dạng với nhau .
2/ Áp dụng :
∆A’B’C’ ∆ABC
Th¶o luËn nhãm - 3 PHUÙT
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam
giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích.
?1
ABC PMN (g-g)
A’B’C’ D’E’F’ (g-g)
A
B
C
0
40
60
°
70
°
A'
B' C'
50
°
60
°
F'
E'
D'
50
°65
°
M'
N' P'
a)
d) e)
f)
70
°
M
P
N
c)
70
°
E
D
F
b)
0
70
0
70
0
70
0
40
0
50
0
70
0
65
0
55
0
55
1/ ẹũnh lớ :
a) Baứi toaựn : (Sgk)
b) ẹũnh lớ : (Sgk)
2. p dng :
a/ *Trong hỡnh cú my tam giỏc.
*Tỡm cp tam giỏc ng dng.
b/ Tớnh x, y.
c/ Tớnh BC, BD.
KL
ABC (D AC) AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;
GT
?1
?2
* Trong hỡnh cú 3 tam
giỏc: ABC; ADB v BDC.
Giaỷi
à
A
ã
ã
ABD = BCA
nờn ABC ADB (g.g)
l gúc chung
(gi thit)
Vỡ ABC ADB :
AB AC
=
AD AB
3.3
x =
4,5
2 (cm)
=
y = AC - AD = 4,5 - x = 4,5 - 2 = 2,5 (cm)
3 4,5
hay =
x 3
Vy x = 2cm ; y = 2,5cm.
(Sgktr79)
ã
ã
ABD = BCA
a)
Xột ABC v ADB cú:
b)
Suy ra :
3
4,5
y
x
C
D
B
A
Hỡnh 42
2,5
2
*
1/ ẹũnh lớ :
a) Baứi toaựn : (Sgk)
b) ẹũnh lớ : (Sgk)
2. p dng :
?1
?2
Giaỷi
DA BA
DC BC
=
( )
3.2,5
3,75
2
BC cm = =
Vỡ BD l tia phõn giỏc gúc B nờn :
* Tớnh BD:
AB BC
AD BD
=
ABC ADB Vỡ (caõu a )
* Tớnh BC:
a) ABC ADB
b) AD = 2cm ; DC = 2,5cm.
?
?
(Sgk)
2,5
2
D
3
4,5
C
B
A
Hỡnh 42
a/ *Trong hỡnh cú my tam giỏc.
*Tỡm cp tam giỏc ng dng.
b/ Tớnh x, y.
c/ Tớnh BC, BD.
KL
ABC (D AC) AB = 3cm ;
AC = 4,5cm ;
GT
BD l tia phõn giỏc
à
B
ã
ã
ABD = BCA
c)
2 3
2,5
hay
BC
=
3,75
1
2
3,75
3
hay
2
BD
=
( )
3,75.2
2,5
3
BD cm = =
Bài tập35(SGK tr79) :
Chứng minh rằng nếu tam giác
A’B’C’ đồng dạng với tam
giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số
của hai đường phân giác tương
ứng của chúng cũng bằng k.
A
B
C
A’
B’
C’
D D’
1
2
2
1
GT
' ' 'A B C
∆
S
ABC
∆
theo tỉ số k
KL
' 'A D
k
AD
=
A’D’là phân giác
' ' 'A B C
∆
AD là phân giác
ABC
∆
GIẢI
' ' 'A B C
∆
S
ABC
∆
theo tỉ số k
' 'A B
k
AB
⇒ =
µ
µ
'B B=
(Vì )
¶
µ
1 1
'A A=
Do đó :
' ' 'A B D
∆
S
ABD∆
(g.g)
Suy ra:
' ' ' 'A B A D
k
AB AD
= =
Xét hai tam giác A’B’D’ và ABD có :
' ' 'A B C
∆
S
ABC
∆
(Vì vàA’D’, AD là
phân giác của )
' ' 'A B C
∆
S
ABC
∆
µ
µ
',A A
Hng dn hc hc sinh t hc
* ối với bài học của tiết học hôm nay:- Học thuộc và
naộm chắc các định lí về ba tr=ờng hợp đồng dạng của
tam giác. So sánh với ba tr=ờng hợp bằng nhau của hai
tam giác
- Làm bài tập 37, 38, 41 trang 79-80 SGK
* ối với bài học của tiết học tiếp theo: Chuẩn b tiết :
Luyện tập
Hửụựng daón BT 41/ tr80 (sgk):
Tỡm cỏc du hiu nhn bit hai tam giỏc cõn ng dng ?
Da vo trng hp ng dng ca
hai tam giỏc tỡm???
Hải