Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRONG CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.26 KB, 50 trang )

1
1
An
Ph©n tÝch tµi chÝnh trong kinh
doanh chøng kho¸n
Chuyªn ®Ò
Tµi chÝnh
c«ng ty
Dang Tran Ngoc
Digitally signed by Dang Tran Ngoc
DN: CN = Dang Tran Ngoc, C = VN, O = 098.888.4474 - (04) 238.2898,
OU = www.dangtran.com
Date: 2007.07.28 16:47:16 +07'00'
2
2
CH  : PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
I- L©p vµ ®äc c¸c b¸o c¸o tµi chÝnh
- LËp c¸c b¸o c¸o tµi chÝnh
- §äc c¸c b¸o c¸o tµi chÝnh
II- Ph©n tÝch tµi chÝnh
Dang Tran Ngoc
Digitally signed by Dang Tran Ngoc
DN: CN = Dang Tran Ngoc, C = VN, O = 098.888.4474 - (04) 238.2898, OU = www.dangtran.com
Date: 2007.07.28 16:46:41 +07'00'
3
3
1.2 Đọc các báo cáo tài chính
1.2.1 Tổng quan chung về báo cáo TCDN
- Khái niệm
+Phản ánh tổng hợp, tòan diện mọi mặt hoạt động
+ Trong một kỳ kế tóan


4
4
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
̈ Bng cân đik toán
̈ Báo cáo ktqu kinh doanh
̈ Báo cáo luchuyntint
̈ Thuyt minh báo cáo tài chính
Luý: Phng pháp k toán khác nhau s cho kt
qu khác nhau
5
5
1.2 Đọc các báo cáo tài chính
1.2.1 Tổng quan chung về báo cáo TCDN
-Đốitợng phải lập: DN độc lập, có t cách pháp nhân
-Thờiđiểmlập:
+ Đối với cơ quan quản lý
+ Đối với DN
6
6
MC TIấU PHN TCH TI CHNH
Đầu t chứng khoán
Tín dụng
Góp vốn
Quản trị tài chính

7
7
1.2 Đọc các báo cáo tài chính
1.2.2 Đọc bảng cân đối kế toán (Bản B01-DN)
- Khái niệm - ý nghĩa:

+ Bảng cân đối kế toán nhằm mô tả sức mạnh
tài chính của doanh nghiệp, bằng cách trình
bày những thứ mà doanh nghiệp có và những
thứ mà doanh nghiệp nợ tại một thời điểm.
+ Ngời ta coi bảng cân đối kế toán nh một bức
ảnh chụp nhanh,
8
8
1.2 Đọc các báo cáo tài chính
1.2.2 Đọc bảng cân đối kế toán (Bản B01-DN)
b. Về kết cấu: Bảng cân đối kế toán đợc chia làm 2 phần theo
nguyên tắc cân đối: Phần Tài sản bằng phần Nguồn vốn.
Tính
khoản
Thanh
cao
Tính
khoản
Thanh
thấp
Nguồntàitrợ ngắn hạn
-Vayngắn hạn
-Phầnchiếmdụng
Nguồntàitrợ trung gian
và dàihạn
-Vaytrunggian
-Vaydàihạn
Nguồnvốnchủ sở hu
-Vốngóp
-Lợinhuậnlutr

-Cácquỹ kinh tế
Tàisảnnganhan
-Tiền
-Dầut ngắn hạn
-Các khoản phải thu
-Hàng hóa tồnkho
Tài sản dai han
9
9
1.2 Đọc các báo cáo tài chính
1.2.2 Đọc bảng cân đối kế toán (Bản B01-DN)
- Phần tài sản: phản ánh giá trị của toàn bộ tài sản hiện có
tại thời điểm lập báo cáo, thuộc quyền quản lý và sử dụng
của doanh nghiệp
+Về mặt kinh tế: các số liệu ở phần tài sản phản ánh
quy mô và kết cấu các loại vốn, tài sản.
+Về mặt pháp lý: số liệu ở phần tài sản thể hiện số
vốn và tài sản thuộc quyền quản lý và sử dụng của
doanh nghiệp
10
10
1.2 Đọc các báo cáo tài chính
1.2.2 Đọc bảng cân đối kế toán (Bản B01-DN)
- Phần nguồn vốn: phản ánh nguồn hình thành các
loại tài sản hiện có của doanh nghiệp thời điểm
báo cáo.
+
Về mặt kinh tế, :số liệu ở phần nguồn vốn thể hiện
quy mô và cơ cấu các nguồn vốn
+Về mặt pháp lý: số liệu ở phần nguồn vốn thể hiện

trách nhiệm pháp lý của doanh nghiệp đối với
ngời cung cấp vốn
11
11
Công ty lam sơn Bảng cân đối kế tóan (dạng rút gọn)
Ngày 31/12/200N Dơn vị: 1.000.000 đ
TT
Phần tài sản Số đầu nam Số cuối nam
A
1
2
3
4
5
B
1
2
3

Tiền
Các khỏan đầu t ngắn hạn
Các khỏan phải thu
Hàng hóa tồn kho
Tài sản luđộngkhác

Tàisảncốđịnh
Nguyên giá
Khấu hao lũy kế
Các khỏan đầu t dài hạn
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Phần nguồn vốn
30
50
320
520
60
1540
1770
-230
120
150
10
20
450
570
40
2620
2930
-310
90
40
A
I
1
2
3
4
II
B
I

1
2
3
4
II
1
Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả nhà cung cấp
Phải nộp ngân sách
Phải thanh tóan CBCNV
Vay dài hạn
ữu
Vốn kinh doanh
Vốncổphầnthờng(120000 cf)
Quỹ đầu t phát triển
Lợi nhuận cha phân phối
Vốn đầu t XDCB
Nguồnvốnquỹkhác
Quỹ phúc lợi khen thởng
860
640
180
350
70
40
220
1900
1200
310

150
240
30
30
1630
1370
940
210
190
30
260
2200
1200
500
350
150
10
10
12
12
1.2 Đọc các báo cáo tài chính
1.2.3 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh (mẫu B02-DN)
Phản ánh một cách tổng quát tình hình và kết
quả kinh doanh trong một niên độ kế toán
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh đợc coi nh
cuốn phim quay chậm
13
13
Công ty Lam sơn Bảng báo cáo lilỗ
Ngày 31/12/200N

Đơn vị: 1.000.000 đ
STT
Nội dung Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Doanh thu hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính
Trong đó lãi vay phải trả
Chi phí Quản lý doanh nghiệp
Chi phí bán hàng
Lãi trớc thế hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lãi (lỗ) khác

Tổng lãi trớc thuế
Thuế TNDN (28%)
Lãi sau thuế
Chia cổ tức
11.500
6400
5.100
50
180
160
2.400
1500
1070
10
30
(20)
1050
294
756
360
14
14
II. Phân tích TCDN
2.1 Phân tích chỉ tiêu phản ánh hiệu suất hoạt động
2.2 Phân tích chỉ tiêu phản ánh hiệu quả hoạt động
2.3 Phân tích chỉ tiêu cơ cấu tài chính và tài sản
2.4 Phân tích chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh tóan
2.5 Phân tích nguồn tài trợ và sử dụng nguồn tài trợ
2.6 Phân tích hệ thống đòn bẩy
15

15
2.1 ph©n tÝch chØ tiªu suÊt sö dông
a. Vßng quay hµng tån kho
b.
Sè ngµy mét vßng quay hµng tån kho
Gi¸ vèn hµng b¸n
Sè vßng quay =
hµng tån kho
Hµng tån kho b×nh qu©n trong kú
360 ngµySè ngµy
1 vßng =
quay
Sè vßng quay hµng tån kho
16
16
2.1 phân tích chỉ tiêu suất sử dụng
c. Vòng quay các khỏan phải thu
d. Kỳ thu tiền trung bình
Doanh thu thuần + VAT đầu ra
Vòng quay các
khỏan phải thu
Số d bình quân các khỏan phải thu
360 ngày Số d BQ các khỏan phải thu
Vòng quay các khỏan phải thu Doanh thu thuần
+ VAT đầu ra
Kỳ thu tiền =
trung bình
x360
=
=

17
17
2.1 ph©n tÝch chØ tiªu suÊt sö dông
e. Vßng quay vèn l−u®éng
f. Sè ngµy mét vßng quay vèn l−u®éng
Doanh thu thuÇnVßng quay
vèn
l−u®éng
Vèn l−u®éngb×nhqu©n
360 ngµy
Sè ngµy mét
vßng quanh vèn
l−u®éng
Sè vßng quay vèn l−u®éng
=
=
18
18
2.1 ph©n tÝch chØ tiªu suÊt sö dông
g. HiÖu suÊt sö dông vèn cè ®Þnh
HiÖu suÊt
sö dông
vèn cè ®Þnh
=
Doanh thu thuÇn
Vèn cè ®inh b×nh qu©n
19
19
2.1 ph©n tÝch chØ tiªu suÊt sö dông
h. Vßng quay tßan bé vèn

Vßng quay
toµn bé
vèn
=
Doanh thu thuÇn
Vèn s¶n xuÊt b×nh qu©n
20
20
2.2 phân tích chỉ tiêu hiệu quả hoạt động
a. Tỷ suất doanh lợi doanh thu
Tỷ suất
doanh lợi
doanh thu
=
Lợi nhuận
Doanh thu thuần
21
21
2.2 phân tích chỉ tiêu hiệu quả hoạt động
b. Tỷ suất sinh lợi của tài sản
Tỷ suất
sinh lợi của
tài sản (ROA)
=
Lợi nhuận trớc thuế và lãi vay
Tổng tài sản bình quân
22
22
Tỷ suất doanh lợi
tổng vốn kinh

doanh (ROI)
=
Lợi nhuận
Vốn kinh doanh bình quân
Doanh lợi
tổng vốn
kinh doanh
Lợi nhuận Doanh thu thuần
Doanh thu thuần Vốn kinh doanh bình quân
Doanh lợi doanh thu x Vòng quay vốn kinh doanh
c. Tỷ suất doanh lợi tổng vốn
=
=
x
2.2 phân tích chỉ tiêu hiệu quả hoạt động
23
23
2.2 ph©n tÝch chØ tiªu hiÖu qu¶ ho¹t ®éng
d. Doanh lîi vèn cæ phÇn
Doanh lîi
vèn cæ phÇn
(ROE)
=
Lîi nhuËn sau thuÕ
Vèn cæ phÇn b×nh qu©n
=
Vßng quay vèn kinh
doanh
x
Doanh lîi

doanh thu
x
1
(1-hs nî)
24
24
2.2 phân tích chỉ tiêu hiệu quả hoạt động
e. Tỷ lệ thu nhập vốn cổ phần thờng.
Tỷ lệ sinh lời vốn
cổ phần thờng
=
Lợinhậnsauthuế-lợitứccổphầnu đãI
Vốncổphầnthờng bình quân
25
25
2.2 phân tích chỉ tiêu hiệu quả hoạt động
f. Thu nhập một cổ phần thờng.
Thu nhập
một cổ phần
thờng (EPS)
=
Thu nhập của cổ phần thờng
Số lợng cổ phiếu thờng đang luhành

×