Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH, ĐỐI XỨNG KG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.68 KB, 8 trang )

Phan Huy Hoàng
BÀI TẬP
MẶT PHẲNG
ĐƯỜNG THẲNG
- 1 -
Phan Huy Hoàng
BÀI TẬP MẶT PHẲNG
Bài 1: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3)
a. Xác định tọa độ D để ABCD là hbh
b. Lập ptmp(ABC)
Bài 2: Lập ptmp(P) qua I(2;6;-3) và song song mp tọa độ
Bài 3: Lập phương trình mp(Q)
a. Chứa Ox và điểm P(4;-1;2)
b. Chứa Oy và điểm A(1;4;-3)
Bài 4: Trong mpOxyz cho hai đường thẳng ∆ và ∆’ có p.trình:
∆ :
x t
y t
z t
= +
= − −
=





3
2
2
; ∆’ :


x y
x z
− + =
− − − =



5 0
2 3 2 5 0
a. Tìm vtcp của mỗi đường thẳng và tính góc giữa hai đt
b. Viết phương trình mp(α) chứa ∆ và song song với ∆’.
Bài 5: Viết phương trình mp chứa đường thẳng:
4 0
2 5 2 0
x y z
x y z
+ + − =


− + − =

và ssong đt :
2 1 5
1 2 2
x y z− − −
= =
.
Bài 6: Cho 3 đt d
1
:

5 2
14 3
x t
y t
z t
=


= −


= −

; d
2
:
1 4
2
1 5
x h
y h
z h
= −


= +


= +


;
a. CMR: d
1
và d
2
chéo nhau.
d. Tìm p.tr hai mp (P) // (Q) và lần lượt đi qua d
1
và d
2
.
Bài 7 : Cho đt d:
2 4 3 0
2 3 2 3 0
x y z
x y z
+ − + =


+ − + =

và mp(P): 2x-y+4z+8 = 0.
a. Viết p.trình mp(Q) qua d và vuông góc với (P).
b. Viết p.tr giao tuyến giữa (P) và (Q).
Bài 8 : Lập pt mp(α) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với các
mp: 2x – y + 3z – 1 = 0 và x + 2y + z = 0.
Bài 9 : Lập pt mp(α) đi qua hai điểm A(1; –1; –2) B(3; 1; 1) và
vuông góc với mp x – 2y + 3z – 5 = 0.
Bài 10 : Cho mp(α) : 2x – 2y – z – 3 = 0. Lập ptmp(β) song
song với mp(α) và cách mp(α) một khoảng d=5

- 2 -
Phan Huy Hoàng
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
Bài 1: Viết p.trình mặt phẳng đi qua điểm (3; –2; 1) và vuông
góc với đường thẳng:
3 2 2 8 0
2 3 7 0
x y z
x y z
+ − + =


− + + =

.
Bài 2: Lập p.trình các giao tuyến của mp: 5x – 7y + 2z – 3 = 0
với các mặt phẳng tọa độ. Tìm giao điểm của mặt phẳng đã
cho với các trục tọa độ.
Bài 3: Cho đường thẳng a có p.trình:
x z
y z
− − =
− =



2 3 0
2 0
và mp(α) có
phương trình: z + 3y – z + 4 = 0.

a/ Tìm giao điểm H của a và mp(α).
b/ Lập ptđt ∆ nằm trong mp(α), đi qua điểm H và vuông
góc với đường thẳng a.
Bài 4: Cho đt a:
x y z
z y z
+ − − =
− + + =



2 6 0
2 3 13 0
và mp(α): 3x–2y +3z+16 = 0
a/ Tìm giao điểm M của đường thẳng a và mp(α).
b/ Gọi ϕ là góc giữa a và mp(α) .Hãy tính sinϕ .
c/ Lập pttq của đường thẳng a’, với a’ là hình chiếu vuông
góc của đường thẳng a trên mp(α).
Bài 5: Cho mp(α) có p.trình: 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và mp(β) có
p.trình: 3x – 5y – 2z – 1 = 0.
a/ Hãy viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua điểm M(1;
4; 0) và song song với (α) và (β).
b/ Lập phương trình của mp(γ) chứa đường thẳng d và đi
qua giao tuyến của hai mp (α) và (β).
c/ Lập p.trình của mp(P) đi qua M và vuông góc với (α) và
(β).
Bài 6: Cho mp(α) có phương trình: 2x – 3y + 3z – 17 = 0 và hai
điểm A(3; –4; 7), B(–5; –14; 17).
a/ Viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua A và vuông góc
với (α).

b/ Hãy tìm trên α một điểm M sao cho tổng các khoảng
cách từ M đến A và B là bé nhất.
- 3 -
Phan Huy Hoàng
Bài 7: Cho đường thẳng d có phương trình:
2 6 0
4 2 8 0
x y z
x y z
− + − =
+ − − =



.
a/ Hãy tìm giao điểm của đường thẳng a với các mp tọa độ.
b/ Hãy tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
c/ Gọi M là giao điểm của đt a với mp(α) có
pt: x + y – z + 12 = 0. Hãy tính tọa độ của M.
d/ Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng d và mpα nói trên.
Hãy tính sinϕ.
Bài 8: Trong mpOxyz cho hai đường thẳng ∆ và ∆’ có p.trình:
∆ :
x t
y t
z t
= +
= − −
=






3
2
2
; ∆’ :
x y
x z
− + =
− − − =



5 0
2 3 2 5 0
a/ Tìm vectơ chi phương của mỗi đường thẳng và tính góc
giữa hai đường thẳng đó.
b/ Viết phương trình mp(α) chứa ∆ và song song với ∆’.
c/ Chứng minh ∆ và ∆’ chéo nhau. Tính kcách giữa chúng.
Bài 9: Viết phương trình mp chứa đường thẳng:
4 0
2 5 2 0
x y z
x y z
+ + − =


− + − =


và ssong đt :
2 1 5
1 2 2
x y z− − −
= =
.
Bài 10: Viết ptđt d nằm trong mặt phẳng: y + 2z = 0 và cắt hai
đường thẳng:
1
4
x t
y t
z t
= −


=


=

;
2
4 2
1
x t
y t
z
= −



= +


=

.
Bài 11: Viết p.trình đ.thẳng song song với đường thẳng:
3
1
5
x t
y t
z t
=


= −


= +

và cắt hai đường thẳng:
2 1 0
4 3 0
x y z
x y z
− − + =



− + − =

;
1 2 2
1 4 3
x y z− + −
= =
.
- 4 -
Phan Huy Hoàng
Bài 12: Viết ptđt d đi qua điểm (1;–1; 1) và cắt hai đường thẳng:
1 0
2 3 0
x y z
y z
+ + − =


+ − =

;
1 3
2 1 1
x y z− −
= =

.
Bài 13: Cho hai đường thẳng:
d:

1 1 2
2 3 1
x y z+ − −
= =
; d’:
2 2
1 5 2
x y z− +
= =

.
a/ CMR: d và d’ chéo nhau.
b/ Viết p.trình đường thẳng vuông góc chung của d và d’.
Bài 14: Với giá trị nào của k thì đường thẳng:
2 1 0
1 0
kx y z
x ky z
+ − + =


− + − =


nằm trong mpOyz.
Bài 15: Cho 3 đt d
1
:
5 2
14 3

x t
y t
z t
=


= −


= −

; d
2
:
1 4
2
1 5
x h
y h
z h
= −


= +


= +

; d
3

:
4 7 0
5 4 35 0
x y
x z
− − =


+ − =

a/ CMR: d
1
và d
2
chéo nhau.
b/ CMR: d
1
và d
3
cắt nhau. Tìm tọa độ gđiểm của chúng
c/ Tìm góc nhọn giữa d
1
và d
2
.
Bài 16: Cho đt d:
5 2 3 5 0
4 5 15 0
x y z
x y z

− + − =


+ + + =

và ba
mp (P): x + y – z – 7 = 0;
(Q): 2x – 3y – z –10 = 0;
(R): x + y + 2z – 4 = 0
a. CMR: d ⊥ (P), d ⊂ (Q), d // (R).
b. Tìm ptđt qua điểm chung của (P), (Q), (R) và đồng thời
cắt d và cắt đường thẳng:
1 1 1
x y z
= =
− −
.
Bài 17: Cho đt d:
2 4 3 0
2 3 2 3 0
x y z
x y z
+ − + =


+ − + =

và mp(P): 2x – y+4z+8 = 0.
a/ CMR: d cắt (P). Tìm giao điểm A của chúng.
b/ Viết p.trình mp(Q) qua d và vuông góc với (P).

c/ Viết p.trình tham số của giao tuyến giữa (P) và (Q).
- 5 -
Phan Huy Hoàng
KHOẢNG CÁCH.
Bài 1: Tìm khoảng cách:
a. Từ điểm A(3; –6; 7) đến mp(β): 4x – 3z –1 = 0.
b. Giữa mp(α): 2x – 2y + z – 1 = 0 và
mp(β) :2x – 2y + z + 5 = 0.
c. Từ điểm M(4; 3; 0) đến m.phẳng xác định bởi ba điểm
A(1; 3; 0), B(4; –1; 2) và C(3; 0; 1).
d. Từ gốc tọa độ đến mp(β) đi qua P(2; 1; –1) và nhận

(1; 2;3)n

= −
làm pháp véc tơ.
Bài 2: Tìm khoảng cách từ điểm P(2,3,-1) đến:
a. Đường thẳng a có phương trình :
x t
y t
z t
= +
=
= − −





5 3

2
25 2
.
b. Đường thẳng b có phương trình:
2 2 3 0
3 2 2 17 0
x y z
x y z
− + = =
− + + =



.
Bài 3: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng:
(P): 2x – y + 4z + 5 = 0 (Q): 3x + 5y – z – 1 = 0
Bài 4: Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau:
a.
1 3 4
2 1 2
x y z− + −
= =

;
2 2 1
4 2 4
x y z+ + +
= =
− −
b.

2 1 0
4 0
x z
x y
− − =


− − + =

;
3 2 0
3 3 6 0
x y
y z
+ − =


− − =

Bài 5: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
(P): x + y – z + 5 = 0; (Q): 2x + 2y - 2z + 3 = 0
Bài 6: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
d
1
: 2 – x = y – 3 = z; d
2
:
1 2
2 2
1 2

x t
y t
z t
= −


= +


= − +

.
Bài 7: Tính khoảng cách giữa đường thẳng d song song với
mp(P): y + 4z + 17 = 0: d:
2 3 6 10 0
5 0
x y z
x y z
+ + − =


+ + + =

- 6 -
Phan Huy Hoàng
Bài 8: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d:
5 0
3 6 0
x y z

x y
− − − =


− + =

; d’:
2 5 0
4 2 5 4 0
y z
x y z
+ − =


− + − =

Bài 9: Cho hai đ.thẳng d:
2 3 2 0
3 2 0
x y
x z
− − =


+ + =

và d’:
2 3 9 0
2 1 0
x y

y z
− + =


+ + =

.
a. CMR: d // d’. Tính khoảng cách giữa d và d’.
b. Viết p.trình mặt phẳng (P) chứa d và d’.
c. Tính khoảng cách từ điểm (2; 3; 2) đến (P).
Bài 10: Cho hai đt d:
0
4 0
x y
x y z
+ =


− + + =

; d’:
3 1 0
2 0
x y
y z
+ − =


+ − =


.
a. CMR: d và d’ chéo nhau.
b. Tính khoảng cách giữa d và d’.
c. Tìm p.tđt qua I(2;3;1) và cắt cả hai đ.thẳng d và d’.
Bài 11: Tìm góc tạo bởi đường thẳng:
3 1 2
2 1 1
x y z+ − −
= =
với các
trục tọa độ.
Bài 12: Tìm góc tạo bởi các cặp đường thẳng sau:

1 2 2
3 1 4
x y z− + +
= =
;
2 1 0
2 3 2 0
x y z
x z
+ − − =


+ − =

Bài 13: Tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối của tứ diện có các
đỉnh:A(3; –1; 0), B(0; –7; 3), C(–2; 1; –1) và D(3; 2; 6).
Bài 14: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(1; –1; 2) trên mặt

phẳng (P): 2x – y + 2z + 12 = 0.
Bài 15: Tìm điểm đối xứng của điểm M(2; –3; 1) qua mặt phẳng
(P): x + 3y – z + 2 = 0.
Bài 16: Lập ptđt vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxz và cắt hai
đt:
4
3
x t
y t
z t
=


= − +


= −


1 2
3
4 5
x t
y t
z t
= −


= − +



= −

.
Bài 17: Tìm điểm đ.xứng của điểm M(2; –1; 1) qua đt:
1 2
1
2
x t
y t
z t
= +


= − −


=

- 7 -
Phan Huy Hoàng
HÌNH CHIẾU.
Bài 1: Cho hai điểm M(1;1;1), N(3;–2; 5) và
mp(P): x + y –2z –6 = 0.
a. Tính khoảng cách từ N đến mp(P).
b. Tìm hình chiếu vuông góc của M trên mp(P).
c. Tìm p.t hình chiếu vuông góc của đ.t MN trên mp(P).
Bài 2: Tìm p.t hình chiếu vuông góc của đ.t trên m.p(P)
a. d:
2 2 1

3 4 1
x y z− + −
= =
; (P): x + 2y + 3z + 4 = 0
b.
2 3 0
3 3 0
x y
x z
− − =


− − =

; (P): x + 2y + z – 5 = 0
Bài 3: Cho điểm M(–1; –1; –1) và đ.thẳng d:
2 1 0
1 0
x y z
x y z
+ − + =


− + − =

.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên d và
trên mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Tính HK.
Bài 4: Cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(–1; 2;3), B(0; 4;4),
C(2; 0; 3) và D(5; 5; –4).

a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của D trên mp(ABC).
b. Tính thể tích của tứ diện.
Bài 5: Cho3điểm A(–1; 2; 3), B(–2; 1; 1) và C(5; 0; 0). Tìm tọa
độ hchiếu vuông góc C’ của C trên đt: AB.
Bài 6: Cho hai đường thẳng d:
4
6 2
x t
y t
z t
=


= +


= +

và d’:
6 3
1
x h
y h
z h
=


= − +



= − +

.
a. Tìm phương trình đường vuông góc chung của d và d’.
b. Gọi K là hình chiếu của điểm I(1; –1; 1) trên d’.
Tìm ptts của đt qua K, vgóc với d và cắt d’.
- 8 -

×