Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Dai so 8. Chuong IV(3 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.39 KB, 42 trang )

Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Ngày soạn: 7 / 03 / 2011

Tiết: 57
chơng iv

:
Bất Phơng trình bậc nhất một ẩn
Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I. Mục tiêu

- Hiểu đợc thế nào là bất đẳng thức
- Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng.

- Biết sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- èn luyện t duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
Gv: Bảng phụ, phiếu học tập
Hs: nghiên cứu bài trớc khi học
III)Tiến trình bài dạy:
1.

n định:
2. Kiểm tra bài cũ:
hoạt động của gV Hoạt động hS Nội dung
* Hoạt động 1:
Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập
hợp số


- Giáo viên nói: khi so sánh hai số
thực a và b xảy ra những trờng
hợp nào ?
Học sinh trả lời miệng.
- Giáo viên giới thiệu hình vẽ
minh hoạ trên trục số
3 trờng hợp:
a = b
a > b
a < b
- Yêu cầu học sinh thực hiện ?1 Học sinh đứng tại chỗ trả
lời
?1Điền dấu thích hợp vào ô
trống
- Giáo viên nói: Nếu số a không
nhỏ hơn số b thì ta có a > b hoặc
a = b. Khi đó ta nói gọn là a

b.
Em hãylấy ví dụ ?
x
2

0

x a/ 1,53 < 1,8 b/ -2,37 > -2,43
c/
12
18
=

2
3

d/
3 13
5 20
<

- Nếu số a không lớn hơn b thì ta
có a < b hoặc a = b khi đó a

b
VD: - x
2


0

x
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Ta nói: Số y không lớn hơn 3 thì
ta viết nh thế nào?
y
3
* Hoạt động 2:
Bất đẳng thức
2. Bất đẳng thức
Giáo viên giới thiệu : Ta gọi hệ

thức dạng a<b (hay a > b, a

b,
a

b) là biểu thức gọi là bất đẳng
thức a gọi là vế trái của bất đẳng
thức b là vế phải của bất đẳng thức
HS: Nghe GV giới thiệu Hệ thức dạng a<b hay a > b;
a

b) là bất đẳng thức
Cho biết vế trái và vế phải bất
đẳng thức trên
Bất đẳng thức có vế trái
là : 7 + (-3) và có vế phải
là : -5
Ví dụ: Bất đẳng thức
7 + (-3) > -5
- Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ Bất đẳng thức : x
2


0 có
vế trái: x
2
;
vế phải: 0
* Hoạt động 3:
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

3. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
- Giáo viên đa hình vẽ trong sách
giáo khoa trang 36 để minh hoạ
yêu cầu học sinh quan sát hình
và giới thiệu.
- Trục số dòng trên cho thấy
-4 < 2. Mũi tên từ -4 đến -4 + 3
và từ 2 đến 2 + 3 minh hoạ phép
cộng 3 vào hai vế của bất đẳng
thức - 4 < 2
Học sinh nghe giáo viên
giới thiệu
- Trục số dòng dới cho
-4 + 3 < 2 + 3
- Giáo viên hỏi qua hình vẽ cho
ta thấy điều gì ?
- Khi cộng cùng số 3 vào
hai vế của bất đẳng thức sẽ
đợc bất đẳng thức :
-4 + 3 < 2 + 3
- Yêu cầu học sinh làm ?2 Học sinh trả lời ?2
- (Sau đó giáo viên có thể minh
hoạ bằng hình vẽ trên bảng)
a) - 4 +(-3) < 2 + (-3)
b) -4 + c < 2 + c
a) - 4 +(-3) < 2 + (-3)
b) -4 + c < 2 + c
- Giáo viên nói: Tổng quát các
kết quả ở câu hỏi trên là tính

chất.
Tính chất : Với 3 số a, b, c
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
- Với ba số a, b, c bất kỳ nếu Nếu a

b thì a + c

b + c
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
a < b thì a + c < b + c Nếu a

b thì a + c

b + c
- Giáo viên cho học sinh phát
biểu tơng tự khi có a > b ;
a

b ; a

b ) giáo viên ghi
bảng.
Học sinh phát biểu tơng tự
- Hai biểu thức -2 + 3 và
-4 < 2 hay (5 > 1 và 3 > -7) là
hai bất đẳng thức cùng chiều sau
đó giáo viên phát biểu thành lời

- Hai học sinh phát biểu lại
- Giáo viên giới thiệu ví dụ 2 sau
đó cho học sinh rút ra nhận xét
- Theo tính chất trên khi
cộng (-35) vào hai vế của
bất đẳng thức 2003 < 2004
ta có :
2003+(-35)<2004+(-35)
Ví dụ 2: chứng tỏ
2003 + (-35) < 2004 + (-35)
- Giáo viên cho học sinh trả lời ?
3 sau đó nhấn mạnh mối liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng có thể
so sánh các biểu thức số theo
cách không cần thực hiện phép
tính.
Vì - 2004 > -2005 nên áp
dụng tính chất của thứ tự ta
có :
-2004+(-777)-2005+(-777)
?3
Vì - 2004 > -2005 nên áp
dụng tính chất của thứ tự ta có :
-2004+(-777)-2005+(-777)
- Giáo viên cho học sinh làm tiếp
? 4
?4 vì
2
< 3 nên ta có
+<+ 2322

522 <+
Sau đó giáo viên nêu chú ý: Tính
chất của thứ tự cũng chính là
tính chất của bất đẳng thức
Học sinh đọc lại chú ý Chú ý trang 36 sách giáo khoa
* Hoạt động 4:
Vận dụng
4. Bài tập
Giáo viên cho học sinh làm bài
tập vận dụng sau:
Cho m < n chứng tỏ
m + 2< n + 2
Vì m < n áp dụng tính
chất của bất đẳng thức khi
cộng hai vế với 2
Ta có : m + 2 < n < 2
GV: So sánh a và b nếu
Bài 3
: a) So sánh a và b nếu
a- 5

b - 5 a- 5

b - 5
Yêu cầu một học sinh lên bảng
TB
Một học sinh lên bảng Từ a- 5

b - 5
Cộng 5 và 2 vế của bất đẳng thức

ta có:
a - 5 + 5

b - 5 +5
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011

a

b

Hoạt động 5:

Củng cố
Câu1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a, (-2) +3

2 b, -6

2.(-3) c, 4+ (-8)<15+(-8) d, x
2
+1

1
Câu2: Điền dấu <;>;

;

vào ô vuông cho thích hợp;

a, 12+(-8) 9+ (-8) b, 13 - 9 15 - 9
c, (-4) +7 16 + 7 d, 45
2
+ 12 450 + 12
Hoạt động 6

:
Hớng dẫn tự học:
Xem lại lý thuyết đã học và bài tập đã chữa để làm các bài tập
Bài tập về nhà : Bài 2, 4 trang 37 sách giáo khoa; bài5, 6, 7 trang 42
- Đọc trớc bài
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân và làm ?1-> ?3/38 SGK



Ngày soạn: 7 / 03 / 2011
Tiết

: 58
Bài 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu
-
Phát hiện và biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép nhân để giải một số bài tập đơn
giản.
-
Hiểu đợc tính chất bắc cầu của tính thứ tự.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II. Chuẩn bị của Gv và HS:


Gv: Bảng phụ, phiếu học tập
Học sinh: nghiên cứu trớc nội dung bài học.
III)Tiến trình bài dạy:
1.

n định
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu1: Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
a,
-7,4 + 2> -7 +2 b, 8 - 2< 9- 2
c,
0,1+ 7,5 < 1 - 0,5
d,
5
4
-
0,5 > 1 - 0,5
Câu2 :Cho a<b, các bất đẳng thức nào sau đây là SAI ?
a,
a- 0,5< b- 0,5
b,
-2a < -2b
c, -3a +1> -3b +1
d,
22
ba

<
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
* Hoạt động 1:
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dơng
1. Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số dơng
- Giáo viên nói: Chúng ta đã đợc
học về liên hệ giữa thứ tự với phép
cộng. Liệu khi nhân hai vế của bất
phơng trình với một số bất kỳ thì
đợc bất phơng trình cùng chiều
hay không? Ta đi nghiên cứu ví dụ
sau: Giáo viên đa hình vẽ lên bảng
phụ. Từ bất đẳng thức -2<3 nếu
nhân cả hai vế với hai thì ta đợc
bất đẳng thức nào?
- Học sinh nghe giáo viên h-
ớng dẫn
Ta đợc (-2).2<3.2
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?
1 theo nhóm
- Học sinh làm ?1
a./ -2 . 5091< 3. 5091
?1
? Em hãy dự đóan kết quả nếu
nhân cả hai vế với của bất đẳng
thức -2 < 3 với cùng một số dơng?
-2 . c < 3 . c
Qua đây ta có tính chất sau (giáo
viên ghi bảng)

- Học sinh ghi bài vào vở Tính chất: Với 3 số a, b, c với
c > 0 ta có.
Nếu a

b thì a . c

b . c
Nếu a

b thì a . c

b .c
- Yêu cầu học sinh phát biểu tích
chất thành lời
- Hai học sinh phát biểu
- Yêu cầu học sinh làm ?2 theo
nhóm. Đại diện mỗi nhóm lên
bảng.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá
bài học sinh và lu ý cho học sinh
- Hai học sinh lên bảng.
Học sinh còn lại làm vào vở
(-15,2).(3,5)<(-15,08).3
b. 4,15.2,2 > (-3,3).2,2
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
phải giải thích?
* Hoạt động 2:
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm

2. Liên hệ giữa thứ tự và
phép nhân với số âm
- Giáo viên phát phiếu học tập cho
học sinh
Điền dấu < hoặc > thích hợp
vào ô trống
Từ -2<3 ta có-2(-2)

3.(-2)
Từ -2<3 ta có
-2 . (-345)

3 . (-345)
Dự đóan -2 <3 ta có
-2 . c

3 .c (c <0)
Từ a < b ta có
a . c

b . c (c < 0)
- Học sinh làm bài trên
phiếu học tập sau đó nộp
cho giáo viên
- Giáo viên thu một số phiếu rồi
chấm điểm
- Học sinh theo dõi.
- Giáo viên đa hình vẽ minh họa
kết quả khi nhân hai vế của bất
phơng trình -2 < 3 với (-2) lên

bảng.
- Tính chất: Với 3 a,b và c <
0:
Nếu a

b thì ac

bc
Nếu a

b thì ac

bc
- Giáo viên nêu tính chất rồi yêu
cầu học sinh phát biểu tính chất
đó thành lời (Giáo viên lu ý cho
học sinh 2 bất đẳng thức -2 < 3 và
4 > 3,5 gọi là bất đẳng thức ngợc
chiều)
- Hai học sinh phát biểu tính
chất.
- Giáo viên đa biểu thức lên bảng
phụ:
Cho m < n, S
2
5m với 5n và -3m
với -3n
- Học sinh đứng tại chỗ trả
lời:
Vì m < n


5m < 5n
m < n

-3m < -3n
- Yêu cầu học sinh làm ?4. ?5 Hai học sinh lên bảng làm
bài
- Ta có a < b vì đã nhân cả
hai vế của bất đẳng thức vơí
(-4)
- Khi chia cả hai vế của bất
đẳng thức với 1 số

0 ta
cũng áp dụng tính chất nh
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
phép nhân (vì đó là phép
nhân nghịch đảo).
* Hoạt động 3:
Tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Giáo viên nói: Với 3 số a,b, c
nếu a > b và b > c thì có kết luận
gì?
Thì a > c theo tính chất bắc
cầu.
3.Tính chất bắc cầu của thứ tự.
Nếu a < b và b < c thì a < c
Nếu a


b và b

c thì a

c
- Giáo viên giới thiệu tính chất
bắc cầu của thứ tự và ý nghĩa của
nó khi giải 1 số bài toán về bất
đẳng thức (chọn số trung gian).
* Hoạt động 4:
Củng cố
4. Bài tập
Yêu cầu học sinh làm việc theo
nhóm và khuyến khích các em
giải nhiều cách
Học sinh hiện tợng theo
nhóm
Bài 5/39 SGK
Câu a: đúng vì:
-6 < - 5 và 5 > 0 nên
(-6)5 < (-5)5
Câu d: đúng vì
x
2
o
x
nên - x
2


0

Câu b, c sai

Hoạt động 5:


Hớng dẫn tự học
- Thuộc kiến thức lý thuyết của bài- Bài tập về nhà: bài 6, 7 ,8 ,9 trang 40 sách giáo khoa. H ớng
dẫn bài tập 7
Cách 1; do 12a < 15 a nên12a - 15a < 0
a3
< 0 Vì -3 < 0 nên a > 0
Cách 2: nếu a = 0 thì 12a = 15b
Nếu a<0 do 12 <15 nên 12a < 15a
Nếu a> 0 do 12 > 15 nên 12a > 15 a

Ký duyệt : Ngày 11 - 03 -2011
Ngày soạn: 14 / 03 / 2011


Tiết 59: luyện tập
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
I. Mục tiêu
- Biết vận dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và các phép toán để giải một số bài tập ở sách giáo khoa
và sách bài tập.
:
- Rèn luyện kỹ năng trình bày lời giải, khả năng suy luận

-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chuẩn bị các bài giải mẫu ở bảng phụ
- Học sinh: làm bài tập ở phần hớng dẫn về nhà.
III)Tiến trình bài dạy:
1.

n định
2. Tieỏn trỡnh daùy hoùc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
Bài1
.
Cho tam giác ABC. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a,
A+B+C>180
0
A+B <180
0
B+C

180
0
A+B

180
0

Bài2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a,Nếu x<0 thì x
2
>x b, Nễux
2
>0 thì x>0 b, Nễux
2
>xthì x>0 d, Nễux
2
>x thì x<0
Đáp án a
* Hoạt động 2:
Luyện tập
- Giáo viên goị một học sinh lên
bảng trả lời
Một học sinh lên bảng sửa
bài
Bài 1
a) Từ (-2) .3 < - 4,5 ta có : -
+ nhân 2 vế của BĐT này với
10 ta đợc :
(-2).3.10 < - 4,5.10
hay (-2).30 < - 45;
+ cộng hai vế của bất đẳng
thức với 4,5 ta đợc (-2).3 + 4,5
< -4,5 +4,5
Hay (-2).3 + 4,5 < 0
Bài 2
Em hãy nên các cách giải bài tập
trên ?

Cách 1: Tính trực tiếp Từ (-2) < -1 nên nhân cả hai vế
với 4 ta có: (-2).4 < (-1)4
Cách 2: Sử dụng tính chất
của bất đẳng thức
Từ bất đẳng thức :
(-2).4 < (-1). 4 cộng hai vế với
14 ta đợc :
(-2).4 +14 < (-1). 4 +14
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Gọi một học sinh lên bảng làm
cách 2
Một học sinh lên bảng
Bài 3
Gọi một học sinh lên bảng Một học sinh lên bảng sửa
bài
a) Từ a < b ta có
3a < 3b do 3 > 0

3a +1 < 3b +1
b) từ a< b ta có :
-2a > -2b do -2 < 0
Gọi một học sinh đứng tại chỗ
trình bày, hớng giải sau đó một
học sinh lên bảng sửa bài
Một học sinh đứng tại chỗ
TL sau đó một học sinh lên
bảng sửa sai.
-2a -5 > -2b -5

Bài 4
a) Từ a +5 < b+5 ta có
a + 5 -5 < b + 5 - 5

a < b
d) từ -2a +3

-2b +3
Cộng hai vế của bất đẳng thức
với (-3) ta đợc:
-2a +3 -3

-2b +3 -3
Hay -2a

-2b
a

b do -2 < 0
Giáo viên cho học sinh đoán kết
quả trớc khi so sánh
Bài 5
Cho m < n, chứng tỏ
3 - 5m > 1- 5n
(giáo viên hớng dẫn cho hoạt
động về nhà làm)
Học sinh nghe hớng dẫn
của giáo viên
Giáo viên cho học sinh làm bài
tập 16, 17b sách bài tập gọi hai

học sinh lên bảng sửa baì
Học sinh làm việc cá nhân
rồi trao đổi kết quả ở nhóm
hai học sinh lên bảng sửa
bài
Giải : từ m < n ta có
-5m > -5n do đó
3-5m > 3- 5n (*)
Từ 3 > 1 ta có:
3-5m > 1- 5n (* *)
Sau khi hai học sinh giải xong Dùng tích chất bắc cầu
Giáo viên yêu cầu rút ra cách
giải hai bài tập nói trên
Từ (*)và (**) suy ra
*)Hoạt động 3:
Hớng dẫn về nhà
- Thuộc các tính chất của liên hệ giữa thứ tự với phép cộng, phép nhân.
- Đọc mục Có thể em ch a biết /40sgk.
- Đọc trớc bài Bất PT 1 ẩn ; Ôn lại PT bậc nhất 1 ẩn.
Hớng dẫn bài tập
Cho a< b từ m < n

m -n < 0
Do a < b mà m-n < 0
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Nên a(m-n) > b(m - n)

Ngày soạn: 14 / 03 / 2011


Tiết

: 60
Bài 3: Bất phơng trình một ẩn
I. Mục tiêu
- Hiểu thế nào là bất phơng trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan vế trái, vế phải, nghiệm của
bất phơng trình, tập nghiệm của bất phơng trình
- Biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình trên trục số.
- Bớc đầu hiểu đợc khái niệm bất phơng trình tơng đơng.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chuẩn bị các phiếu học tập
- Học sinh: nghiên cứu trớc bài học, bảng nhóm, bút dọc.
III)Tiến trình bài dạy:
1.ổ
n định
2.Kiểm tra bài cũ:
Câu1: Điền vào chỗ chấm ( ) cho thích hợp.
a, Một phơng trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x)

b, Tập hợp tất cả các nghiệm của một phơng trình đợc gọi là
c, Hai phơng trình gọi là hai phơng trình tơng đơng.
Câu2:
Biểu diễn các số -2, 1, 3 trên trục số (nằm ngang).

3/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động học sinh Nội dung
* Hoạt động 1:
Giới thiệu bất phơng trình một ẩn
1. Mở đầu
Cho học sinh đọc bài toán
bạn nam có thể mua đợc, ở
sách giáo khoa và trả lời
Học sinh thảo luận nhóm và
TL số quyển vở bạn nam có
thể mua đợc là :
SGK/
Yêu cầu học sinh giải thích
kết quả tìm đợc
Một hoặc hai 9 quyển vở
2200.2 +4000 < 25.000
2200.2 +4000 < 25.000
2800.9 +4000 < 25.000
2200.10 +4000 > 25.000
Nếu gọi x là số quyển vở mà
bạn nam có thể mua đợc thì
ta có hệ thức gìm?
Ta có:
22000.x+ 4000

25.000
Khi đó ngời ta nói hệ thức:
2200.x + 4000


25.000 là
bất phơng trình với ẩn là x.
Trong bất phơng trình này,
ta gọi 2200x + 4000 là vế
trái và 25000 là vế phải
Ví dụ:
2200x + 4000<25.000 (a)
Em hãy chỉ ra vế trái vế phải
trong bất phơng trình (b) (c)
Học sinh đứng tại chỗ nêu x
2

6x - 5 (b)
Giáo viên dùng ví dụ (a) để x
2
-1 > x +5 (c)
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
giới thiệu nghiệm của bất
phơng trình nh sách giáo
khoa trang41
là các bất phơng trình một ẩn
Yêu cầu học sinh thực hiện ?
1
Học sinh thực hiện ?1 ?1
Chứng tỏ các số 3; 4;5
Là nghiệm của bất phơng
trình: x

2

6x -6
* Hoạt động 2:
Tập nghiệm của bất phơng trình
2. Tập nghiệm của bất ph-
ơng trình
- Giáo viên nói: Tơng tự nh
tập nghiệm của phơng trình
và giải phơng trình em hãy
thử nêu định nghĩa tập
nghiệm của bất phơng trình,
giải bất phơng trình
? Em cho biết tập hợp
nghiệm của bất phơng trình
x>3
-Tập hợp tất cả các nghiệm
của bất phơng trình gọi là tập
nghiệm của bất phơng trình.
- Giải bất phơng trình chính là
tìm nghiệm của bất phơng
trình đó
- Giáo viên biểu diễn tập
nghiệm x >3 trên trục số
Ví dụ: Tập hợp nghiệm của
bất phơng trình x>3 là
{ }
3| >xx
- Giáo viên cho học sinh
thực hiện ?2

- Học sinhthảo luận nhóm ?2
- Giáo viên nêu ví dụ 2: Bất
phơng trình x

7 có tập hợp
nghiệm là tập hợp các số
nhỏ hơn hoặc bằng 7, tức là
{ }
7| xx
. Sau đó giáo viên
biểu diễn trên trục số về tập
nghiệm của x

7.
- Giáo viên cho học sinh
thực hiện ?3, ?4
- Hai học sinh lần lợt lên bảng
thực hiện
* Hoạt động 3
: Bất phơng trình tơng đơng
3./ Bất phơng trình tơng đ-
ơng
- Giáo viên giới thiệu: Bất SGK/42
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
phơng trình x > 3 và bất ph-
ơng trình 3 < x có cùng tập
hợp nghiệm là
{ }

3| >xx
Ngời ta gọi 2 bất phơng trình
có cùng tập nghiệm là hai
bất phơng trình tơng đơng và
dùng ký hiệu

để chỉ sự t-
ơng đơng đó
Ví dụ: 3 < x

x >3
*)Chú ý: Hai bất phơng trình
vô nghiệm thì tơng đơng với
nhau.
VD: x
2
< -1

0x >3
* Hoạt động 4:


Củng cố
4. Luyện tập.
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 15/43 SGK
Bài15/43SGK
- Giáo viên hỏi: Để xem giá
trị x = 3 là nghiệm của 1 bất
phơng trình hay không ta

làm thế nào?
Ta thay 3 vào 2 vế của bất ph-
ơng trình xem có thỏa mãn
hay không?
a, 2x+3< 9 (1)
Xét
2x + 3= 2.3 + 3 = 9
Vì 9 < 9 (vô lý)
Vậy x = 3 không là nghiệm
của bất phơng trình(1)
- Gọi 3 học sinh lên bảng
làm 3 phần
- 3 học sinh lên bảng b, - 4x> 2x+5 (2)
Xét -4x = - 4 . 3 = -12
+) 2x +5 = 2.3 + 5 = 11
Vì -12 >11 (vô lý)
Vậy x = 3 không là nghiệm
của BPT (2)
- Yêu cầu 2 học sinh lên
bảng biểu diễn tập nghiệm
của các bất phơng trình trên
trục số
- Hai học sinh lên bảng c, 5-x> 3x-12 (3)
Tơng tự ta có x=3 là nghiệm
của BPT (3)
Bài 17/43sgk
* Hoạt động 5:
Hớng dẫn tự hoc.
- Hiểubất phơng trình một ẩn và các thuật ngữ liên quan vế trái, vế phải, nghiệm của bất ph-
ơng trình, tập nghiệm của bất phơng trình; biểu diễn tập nghiệm của bất phơng trình trên trục

số.
- Bớc đầu hiểu đợc khái niệm bất phơng trình tơng đơng.
- Bài tập về nhà: Bài 16, 17, 18, 33, 35, 38 sách bài tập.
+ Đọc trớc bài
bất phơng trình bậc nhất một ẩn
+ Lu ý xem lại hai tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng và phép nhân.

==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Ký duyệt : Ngày 18 - 03 -2011
Ngày soạn: 21 / 03 / 2011


Tiết

: 61
Bài 4 : bất phơng trình bậc nhất một ẩn
I. Mục tiêu
- Hiểu thế nào là một bất phơng trình bậc nhất.
- Biếp áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phơng trình để giải các bất phơng trình đơn giản .
- Sử dụng các quy tắc biến đổi bất phơng trình để giải thích sự tơng đơng của bất phơng trình.
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy

II. Chuẩn bị của Gv và HS:

- Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập và hai quy tắc biến đổi bất đẳng thức.
- Học sinh : Ôn tập các tính chất của bất phơng trình , hai quy tắc biến đổi phơng trình.
III)Tiến trình bài dạy:
1.ổ
n định
2/Tiến trình dạy học
Hoạt động của gV Hoạt động của học
sinh
Nội dung

Hoạt động1:


Kiểm tra bài cũ
1,Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phơng trình sau:
a) x < 12
b) x > -9
2, Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng; với phép nhân.
3, Phát biểu quy tắc 2 quy tắc biến đổi PT.
* Hoạt động 2:
Định nghĩa
1. Định nghĩa
- Hãy nhắc lại định nghĩa phơng
trình bậc nhất một ẩn
Phơng trình ax + b = 0
(a

0)
ax + b <0 (ax + b > 0) a


0
- Tơng tự em hãy thử định
nghĩa bất phơng trình bậc nhất
một ẩn
Học sinh nêu ý kiến
- Giáo viên nêu lại định nghĩa
trang 43 sách giáo khoa
- Giáo viên nhấn mạnh ẩn x có
bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn
(hệ số a) phải

0
Sách giáo khoa trang 43
Yêu cầu học sinh làm ?1 đa đề
bài lên bảng phụ.
Học sinh giải thích ?1
a) 2x -3 < 0
c) 5x - 15
0
* Hoạt động 3:
Hai quy tắc biến đổi bất phơng trình
2. Hai quy tắc biến đổi bất
phơng trình
- Để giải phơng trình ta thực hiện hai
quy tắc nào?
- Quy tắc chuyển vế
- Quy tắc nhân với một số
Hãy nêu lại quy tắc đó
- Để giải bất phơng trình tức là tìm
ra tập nghiệm của bất phơng trình ta

==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
cũng có hai quy tắc. Chúng ta xét
từng quy tắc
a) Quy tắc chuyển vế
- Yêu cầu học sinh đọc quy tắc đóng
trong khung
- Một học sinh đọc Sách giáo khoa trang 44
- Em có nhận xét gì so với quy tắc
chuyển vế trong biến đổi tơng đơng
phơng trình.
- Hai quy tắc này tơng tự
nh nhau.
- Giáo viên nêu ví dụ 1 trang 44 sách
giáo khoa
- Học sinh nghe và ghi bài Ví dụ1: giải bất phơng trình:
x - 5 < 18
Ta có:

x - 5 < 18 +5
(chuyển vế -5 và đổi dấu
thành 5)

x< 23
- Giáo viên yêu cầu một học sinh lên
bảng giải bất phơng trình. Học sinh
còn lại làm vào vở
Một học sinh lên bảng Ví dụ 2:
- Giáo viên nhận xét và sửa sai nếu


- Giáo viên cho học sinh làm ?2 - Học sinh làm bài vào vở -
Hai học sinh lên bảng TB
?2 a) x +12 > 21

x > 21 -12 (chuyển vế 12
và đổi dấu thành -12)

x > 9
Vậy tập nghiệm của phơng
trình:
{ }
9>xx
b) -2x > -3x- 5

-2x +3x > -5

x > -5
Tập nghiệm của phơng trình
là :
{ }
5>xx
b) Quy tắc nhân với một số
- Hãy phát biểu tính chất liên hệ giữa
thứ tự và phép nhân với một số dơng
với một số âm.
Học sinh phát biểu
- Giáo viên giới thiệu: Từ tính chất
liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với
một số dơng hoặc số âm ta có quy

tắc nhân
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc quy
tắc nhân: Khi áp dụng quy tắc nhân
để đổi bất phơng trình ta cần lu ý
điều gì?
- Một học sinh đọc to quy
tắc nhân
- Khi nhân với cùng một số
âm ta phải đổi chiều bất ph-
ơng trình
- Giáo viên giới thiệu ví dụ 3 - Học sinh nghe giáo viên
trình bày
Ví dụ3: giải bất phơng trình:
0,5x < 3
Ta có: 0,5x < 3

0,5x.2 < 3.2
(nhân hai vế với 2)

x < 6
Vậy tập nghiệm của bất ph-
ơng trình là :
{ }
6<xx
- Giáo viên nêu ví dụ 4
Giáo viên gợi ý: Cần nhân hai vế của
bất phơng trình với bao nhiêu để có

vế trái là x:
- Cần nhân hai vế của bất
phơng trình với (-4)

+ Khi nhân hai vế của bất phơng
trình với -4 ta phải lu ý điều gì ?
- Ta phải đổi chiều của bất
phơng trình.
- Học sinh làm vào vở

+ Yêu cầu học sinh lên bảng giải và
biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- Một học sinh lên bảng làm
bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? 3 Hai học sinh lên bảng làm
?3 a) 2x < 24

2x.
2
1
.24
2
1
<
(nhân hai vế với
2
1
)

x < 12

Vâỵ tập nghiệm của bất ph-
ơng trình là :
{ }
12<xx
- Giáo viên lu ý học sinh ta có thể
thay việc nhân hai vế của bất phơng
trình với
2
1
bằng cách chia hai vế
của bất phơng trình cho 2
b/ -3x < 27

-3x
3
1
.27
3
1
.

>


x > - 9
Vậy
{ }
9>x
b) -3x < 27


-3x
3
1
.27
3
1
.

>

==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
(nhân cả hai vế với -3 và đổi
chiều)

x > - 9
Vậy
{ }
9>x
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ?
4
HS: Làm theo sự hớng dẫn
của Gv.
?4. x +3 < 7

x < 7 -3

x < 4


x - 2 < 2

x < 2 + 2

x < 4
Vậy hai phơng trình trên tơng
đơng
Muốn giải thích sự tơng đơng giữa
hai bất phơng trình ta phải tìm
b) 2x < - 4

x < - 2
-3x > 6

x < -2
tập nghiệm của hai bất phơng trình
đó.
- Giáo viên có thể nêu cách khác
cộng hai vế của phơng trình với (-5)
- Học sinh có thể đứng tại
chỗ nêu cách giải 2
* Hoạt động 4 : Củng cố.
Câu1. Trong các BPT sau, hãy cho biết mỗi BPT nào là BPT bậc nhất 1 ẩn ;
a, 2x-3< 0 b, 0.x+5 > 0 c, 5x-15
0 d, x
2
> 0
Câu2. Tập nghiệm của bất phơng trình x+ 2

10 là.

a,

A. { x / x

8 } b,

{ x / x

20 } c, { x /x

8 } d, { x / x

12 }
Câu3. Khi gặp biển báo giao thông bên, một xe máy đi trên đờng có vận tốc là
a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện sau: 40

A. a > 40 B. a < 40 C. a

40 D. a

40
* Hoạt động 5 :
Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phơng trình
- Bài tập về nhà: Bài 19, 20, 21 trang 47 sách giáo khoa
- Nghiên cứu tiếp phần còn lại của bài 4
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Ngày soạn: 21/ 03 / 2011



Tiết 62:
bất phơng trình bậc nhất một ẩn(tiếp)
I. Mục tiêu
- Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phơng trình.
- Biết giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Biết cách giải một số bất phơng trình đa đợc về dạng bấtphơng trình bậc nhất một ẩn.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập .
- Học sinh : Ôn tập quy tắc biến đổi tơng đơng bất phơng trình, thớc kẻ, bảng phụ.
III)Tiến trình bài dạy:
1.ổ
n định
2/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của gV Hoạt động của học
sinh
Nội dung
* Hoạt động1:
Kiểm tra bài cũ
Bài1
: Chọn câu trả lời đúng
Tập nghiệm của BPT x-3 > 14 là:
a,
{ }
11/ >xx

b,
{ }
17/ >xx
c,
{ }
11/ <xx
d,
{ }
17/ <xx
Đáp án b
Bài2:
Chọn câu trả lời đúng
BPT bậc nhất 1 ẩn có tập nghiệm
{ }
4/ >xx
biểu diễn bởi
hình vẽ bên là
a, 5x> - 20 b, 4x- 20<9x c, 3x+7< 4x+3 d, - 0,5x > x+2
Đáp án c
* Hoạt động 2
: Giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn
1. Giải bất phơng trình bậc
nhất một ẩn
- Giáo viên nêu ví dụ 5 lên bảng Học sinh nghe giáo viên
trình bày và ghi bảng
Ví dụ5: 2x - 3 < 0
32 < x
(chuyển -3 sang vế
phải và đổi dấu)


2x
23 ữ<ữ
(chia hai vế
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
cho 2)

x < 1,5
Tập nghiệm của bất phơng trình
là :
{ }
5,1<xx
- Giáo viên yêu cầu một học sinh
lên bảng biểu diễn tập nghiệm trên
trục số
- Một học sinh lên bảng
- Giáo viên yêu cầu hoạt động theo
nhóm làm ?5
- Học sinh hoạt động theo
nhóm
?5
ta có: - 4x - 8 < 0

- 4x < 8 (chuyển -8 sang vế
phải và đổi dấu

-4x : (-4) > 8 : (-4)
(Chia hai vế cho -4 và đổi
chiều)


x > -2
Vậy tập nghiệm của bất phơng
trình là
{ }
2| >xx
- Giáo viên nêu chú ý trang 46 sách
giáo khoa và sau đó yêu cầu một
học sinh đọc lại
Một học sinh chú ý Chú ý : (sgk)
(Giáo viên lấy ngay bài làm của học
sinh trên bảng để sửa)
- Giáo viên yêu cầu học sinh tự xem
ví dụ 6
Học sinh xem ví dụ 6

Hoạt động 3:


Giải bất phơng trình đa đợc về dạng ax + b < 0, , ax + b > 0,
ax + b
0

, ax + b
0

4. Giải bất phơng trình đa đ-
ợc về dạng ax + b < 0,
ax + b > 0 , ax + b
0


,
ax + b
0

- Giáo viên nêu ví dụ 7 trang 144 Ví dụ 7: giải bất phơng trình 3x
+ 5 < 5x-7
- Giáo viên nói: Nếu ta chuyển tất
cả các hạng tử ở vế trái sang vế phải
rồi thu gọn ta sẽ đợc bất phơng
trình ta nên làm thế nào >?
Nên chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang một vế, các
hạng tử còn lại vế kia
Ta có: 3x + 5 < 5x-7
7553
<+
xx
122
<
x

-2x : (-2) > -12: (-2)
- Yêu cầu học sinh tự giải bất ph- - Học sinh giải bất phơng

x > 6
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
ơng trình trình

- Một học sinh lên bảng
Nghiệm của bất phơng trình là
x > 6
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?6 Một học sinh lên bảng ?6 - 0,2x -0,2 > 0,4x -2

-0,2 - 0,4 > -2 + 0,2

-0,6x > -1,8

x < -1,8 : (-0,6)

x < 3
Vậy nghiệm của bất phơng
trình là : x < 3
* Hoạt động 3:
Luyện tập
3. Bài tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm
Mỗi dãy làm mỗi câu a, b và câu c. Học sinh hoạt động theo
nhóm sau đó ba học sinh
đại diện cho ba nhóm lên
bảng trình bày.
Bài 23 /47 SGK
a) có 2x - 3> 0

2x > 3

x > 1,5
Vậy nghiệm của bất phơng

trình là : x > 1,5
Biểu diễn
b/ 3x - 2 < 4
<=> 3x < 4 +2
<=> x < 2
Gv y/c các hs khác nhận xét phần
bài làm của bạn.
Vậy nghiệm của bất phơng
trình là : x < 2
Biểu diễn
c) 4 - 3x
0

-3x
4

x
3
4

* Hoạt động 4:
Hớng dẫn về nhà
- Bài tập về nhà: Bài 22, 24, 26, 27, 28 trang 47, 48 sách giáo khoa
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
2
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
- Xem lại cách giải phơng trình đa đợc về dạng: ax + b = 0
- Tiết sau luyện tập.


Ký duyệt : Ngày 25 - 03 -2011
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Ngày soạn: 27 / 03 / 2011


Tiết 63: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phơng trình bậc nhất một ẩn
- Luyện tập cách giải một số bất phơng trình quy tắc bất phơng trình bậc nhất một ẩn, nhờ hai
phép biến đổi tơng đơng.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác.
- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp. Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập , thớc kẻ, phấn màu
- Học sinh : Ôn tập quy tắc biến đổi bất phơng trình, cách TB gọn, cách biểu diễn tập nghiệm trên
trục số.
III)Tiến trình bài dạy:
1.ổ
n định
ạt động của gV
Hoạt động của hS Nội dung
* Hoạt động1:
Kiểm tra bài cũ
Bài1
: Chọn câu trả lời đúng
Tập nghiệm của BPT

5
2
x < -10 là:
a,
{ }
25/ >xx
b,
{ }
4/ >xx
c,
{ }
25/ <xx
d,
{ }
4/
<
xx
Đáp án c
Bài2:
Các số nguyên âm thoả mãn cả 2 BPT 16-3x > 0 và 4x-3 > 0 là
a, - 1; -2 b, -3; -4 c, -5; -6 d,Một đáp số khác
Đáp án d
* Hoạt động 2:
Luyện tập
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 31 trang 48
Bài 1.
- Giáo viên nói: Tơng tự nh
giải phơng trình để khử mẫu
a/

5
3
615
>
x
trong bất phơng trình này ta
làm thế nào ?
Vậy để
5
3
615
>
x
vế trái
mất mẫu thì ta cần nhân hai vế
- Ta phải nhân hai vế của
bất phơng trình với 3
-Học sinh cả lớp làm bài

3.53.
3
615
>


x
15156 > x
06 > x
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung

Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
với bao nhiêu?
- Y/c một hs lên bảng làm bài,
còn các hs khác làm vào vở.
tập
0< x
- Một học sinh lên bảng
trình bày
Nghiệm của bất phơng trình là x<
0
Sau đó giáo viên yêu cầu học
sinh hoạt động theo nhóm giải
các câu b, c d còn lại.
Học sinh hoạt động theo
nhóm
b)
13
4
118
<
x
4> x
Nghiệm của bất phơng trình là
x > -4
- Gọi đại diện các nhóm lên
bảng làm bài.
- Đại diện nhóm lên bảng
sữa bài.
c)
)

6
4
1(
4
1
<
x
x
5< x
Nghiệm của bất phơng trình là x<
-5
d)
5
23
3
2 xx
<

1< x
Nghiệm của bất phơng trình là x<
-1
Bài 2.
- Giáo viên đa đề bààitapj tiếp
theo lên bảng phụ lên bảng
phụ.
a) Sai lầm là đã coi -2 là 1 hạng tử
nên đã chuyển -2 từ vế trái sang
vế phải và đổi dấu thành 2
Tìm sai lầm trong các lời giải
sau:

Học sinh quan sát lời giải
và chỉ ra chỗ sai
b) Sai lầm là khi nhân hai vế của
bất phơng trình với (-
3
7
) đã
không đổi chiều bất phơng trình
Bài 28/48 SGK
- Giáo viên đa đề bài lên bảng
phụ
- HS quan sát đề bài.
Cho bất phơng trình:
x
2
>0
Bài 3:
Cho bất phơng trình:
a) chứng tỏ: x = 2; x = 3 là
nghiệm của bất phơng trình đã
cho.
x
2
>0
a/
Thay x = 2 vào bất phơng trình :
- Làm thế nào biết đợc x = 2,
x = 3 có phải là nghiệm của
bpt trên hay không


?
Thay x = 2 vào bất phơng
trình :
2
2
>0 hay 2 > 0
Vậy x = 2 là một nghiệm
2
2
>0 hay 2 > 0
Vậy x = 2 là một nghiệm của bất
phơng trình.
Tơng tự x = 3 là một nghiệm
Tơng tự x = 3 là một của bất phơng trình.
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung
Giáo án Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
nghiệm của bất phơng trình b/ Không phải vì với x = 0 thì
0
2
> 0 là một nghiệm sai. Vậy
b) Có phải mọi giá trị của x
đều là nghiệm của bất phơng
trình đã cho hay không.
- Không phải vì với x = 0
thì 0
2
> 0 là một nghiệm
sai. Vậy nghiệm của bất
phơng trình là x


0
nghiệm của bất phơng trình là
x

0
- Giáo viên đa đề bài lên bảng
phụ yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
Một học sinh đọc to đề bài
Bài 4.
Gọi số tờ giấy bạc loại 5000
đ
là x
(tờ)
- Hãy chọn ẩn và nêu điều
kiện của ẩn.
ĐK: x nguyên dơng)
Vậy số tờ giấy bạc loại 2000
đ
là bao nhiêu?
15 - x Vậy số tờ giấy bạc loại 2000
đ

(15 - x) tờ
- Hãy lập bất phơng trình của
bài toán ?
Ta có bất phơng trình
000.70)15(2005000
+

xx

5000x+30000-2000x
000.70
x nhận đợc nhiều giá trị nào? Vì x nguyên dơng nên x có
thể là các yếu tố nguyên tử
1
13
3
40
x
hay
x
3
1
13
000.403000 x
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000
đ

thể có từ 1
13
tờ
Bài 5.
Yêu câù hai học sinh đọc đề
bài.
Nếu gọi số điểm thi môn toán
của chiến là x (điểm)
Hai học sinh đọc đề bài
Ta có bất phơng trình nào ?

8
6
1078.22

+++

x
Ta có bất phơng trình
8
6
1078.22

+++

x
48332 + x
152 x
5,7 x
Vậy để đạt kết quả giỏi bạn
chiến phải có điểm thi ít nhất
là bao nhiêu ?
Là 7,5 điểm Vậy để đạt loại giỏi bạn chiến
phải có điểm thi ít nhất là 7,5
điểm
* Hoạt động 3:
Hớng dẫn tự học.
- Bài tập về nhà: bài 29, 32 trang 48 sách giáo khoa
==========================================================================
Trờng THCS Quang Trung

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×