Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 26( 2 BUOI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.69 KB, 35 trang )

Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
TUẦN 26
Thứ hai ngày 28 tháng 02 năm 2011
BUỔI SÁNG: TẬP ĐỌC
NGHĨA THẦY TRÒ
I.MỤC TIÊU:
1/KT,KN :
- Biết đọc lưu loát, rành mạch; diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm
gương cụ giáo Chu.
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở
mọi người cần giữ gìn và phát huy truyện thống tốt đẹp đó. ( Trả lời được các câu
hỏi trong SGK)
2/TĐ : Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.
II.CHUẨN BỊ:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học
b.Các hoạt động:
HS lắng nghe
HĐ 1:Luyện đọc ; 10-12’
- 2 HS đọc to, lớp đọc thầm
- GV chia 3đoạn - HS đánh dấu trong SGK
- HS đọc đoạn nối tiếp
Luyện đọc các từ ngữ khó: môn sinh,
sập, tạ,


+HS đọc các từ ngữ khó
+ Đọc chú giải
- HS đọc trong nhóm
- 1HS đọc cả bài
GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 2: Tìm hiểu bài : 8-10’
Đoạn 1: + Các môn sinh của cụ giáo
Chu đến nhà thầy để làm gì?
Lớp đọc thầm + TLCH
*Để mừng thọ thầy; thể hiện lòng yêu
quý, kính trọng thầy,
+ Tìm những chi tiết cho thấy học trò
rất tôn kính cụ giáo Chu?
* Tứ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu
trước sân để mừng thọ thầy, Họ dâng
biếu thầy những cuốn sách quý.Khi
nghe cùng với thầy “ tới thăm một
người mà thầy mang ơn rất nặng”, họ
đồng thanh dạ ran, cùng theo sau thầy.
Đoạn 2: Cho HS đọc
Gi¸o ¸n khèi 5
1
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
+ Tình cảm của thầy giáo Chu đối
với người thầy đã dạy mình từ hồi vỡ
lòng như thế nào?tìm những chi tiết
thể hiện tình cảm của thầy Chu đối
với thầy giáo cũ?
* Thầy rất tôn kính thầy đồ đã dạy
mình từ hồi vỡ lòng.Thầy mời học trò

tới thăm một người mà thầy mang ơn
rất nặng, chắp tay cung kníh vái cụ
đồ.Cung kính thưa với cụ : “ lạy thầy!
hôm nay con đem tất cả môn sinh
Đoạn 3: Cho HS đọc
+ Những thành ngữ, tục ngữ nào nói
lên bài học mà các môn sinh nhận
được trong ngày mừng thọ cụ giáo
Chu?
 Tiên học lễ, hậu học văn
 Uống nước nhớ nguồn
 Tôn sư trọng đạo
 Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
+ Em cho biết thêm câu thành ngữ, tục
ngữ ca dao nào có nội dung tương tự?
* Không thầy đố mày làm nên
Kính thầy yêu bạn
3.Đọc diễn cảm : 7-8’
- Cho HS đọc diễn cảm bài văn - 3 HS nối tiếp đọc
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện
đọc
Đọc theo hướng dẫn GV
- Nhận xét + khen những HS đọc đúng,
hay - Thi đọc diễn cảm
-Lớp nhận xét
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn HS về tìm đọc các truyện về tình
thầy trò, truyền thống tôn sư trọng đạo
của VN

- Nhắc lại ý nghĩa của chuyện
Toán :
nhân số đo thời gian với một số
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết:
- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thức tế.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2. Thực hiện phép nhân số đo thời gian
với một số : 13-14’
- 2HS lên làm BT1a,2.
Ví dụ 1: GV cho HS đọc bài toán.
Gi¸o ¸n khèi 5
2
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
HS nêu phép tính tương ứng:
1 giờ 10 phút x 3 = ?
GV cho HS nêu cách đặt tính rồi tính:
1 giờ 10 phút HS nêu cách đặt tính rồi tính:
3
3 giờ 30 phút
Vậy: 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút
Ví dụ 2: GV cho HS đọc bài toán.
HS nêu phép tính tương ứng:

3 giờ 15 phút x 5 = ?
GV cho HS tự đặt phép tính và tính:
03 giờ 15 phút
5
15 giờ 75 phút
HS trao đổi, nhận xét kết quả và nêu ý
kiến: Cần đổi 75 phút ra giờ và phút.
75 phút = 1 giờ 15 phút
Vậy: 3 giờ 15 phút x 5 = 16 giờ 15 phút
GV cho HS nêu nhận xét: Khi nhân số đo thời
gian với một số, ta thực hiện phép nhân từng
số đo theo từng đơn vị đo với số đo. Nếu phần
số đo với đơn vị phút, giây lớn hơn 60 thì thực
hiện chuyển đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền
kề.
HĐ 3. Luyện tập : 13-15’
Bài 1: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 2: Dành cho HSKG Bài 2: HS đọc đề bài, nêu cách giải và
sau đó tự giải. HS tự làm bài rồi chữa
bài.
4. Củng cố dặn dò : 1-2’ - Nhắc lại cách nhân số đo thời gian.

Khoa học:
CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA
I.MỤC TIÊU :
1/ KT, KN :
- Nhận biết hoa là cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.
- Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhuỵ trên tranh vẽ hoặc hoa
thật
2/TĐ : Có ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật có hoa .

II.CHUẨN BỊ :
- Hình trang 104, 105 SGK.
- Sưu tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Gi¸o ¸n khèi 5
3
x
x
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
2. Bài mới:
HĐ 1.Giới thiệu bài: 1’
HĐ 2 : Quan sát
- Nhắc lại nội dung chính của năng lượng
- HS thực hiện theo cặp.
- HS chỉ vào nhị ( nhị đực) và nhuỵ ( nhị cái)
của hoa râm bụt và hoa sen ( bầu bí, dưa)
mà HS đem đi
- một số HS trình bày kết quả làm việc theo cặp
trước lớp.
HĐ 3 : Thực hành với vật thật
HS hoạt động theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực hiện
những nhiệm vụ sau:
+ Quan sát các bộ phận của các bông hoa đã
sưu tầm được và chỉ xem đâu là nhị ( nhị đực),
đâu là nhuỵ ( nhị cái).
+ Phân loại các bông hoa đã sưu tầm được, hoa

nào có cả nhị và nhuỵ; hoa nào chỉ có nhị hoặc
nhuỵ
- Đại diện một số nhóm cầm bông hoa sưu tầm
được của nhóm, giới thiệu với các bạn trong lớp
từng bộ phận của bông hoa đó ( cuống, đài,
cánh, nhị, nhuỵ). Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
Kể tên một số loài hoa mà em biết …? - HS kể tên
- GV viết bảng
- Đại diện các nhóm trình bày bảng phân loại
hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ với hoa có cả nhị và
nhuỵ). Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Bảng phân loại các hoa có trong H.104 SGK
Hoa có cả nhị
và nhuỵ
Hoa chỉ có nhị ( hoa
đực) hoặc nhuỵ ( hoa
cái)
Phượng Mướp
Dong riềng
Râm bụt
Sen
* Kết luận:
Hoa là cơ quan sinh sản của những loài
thực vật có hoa. Cơ quan sinh dục đực
Gi¸o ¸n khèi 5
4
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
gọi là nhị. Cơ quan sinh dục cái gọi là
nhuỵ. Một số cây có hoa đực riêng, hoa

cái riêng. Đa số cây có hoa, trên cùng
một hoa có cả nhị và nhuỵ.
HĐ 4 : Thực hành với sơ đồ nhị và
nhuỵ ở hoa lưỡng tính
- HS hoạt động cá nhân.
- GV yêu cầu HS quan sát sơ đồ nhị và
nhuỵ trang 105 SGK và đọc ghi chú để
tìm ra những ghi chú đó ứng với bộ phận
nào của nhị và nhuỵ trên sơ đồ.
- Một số HS lên chỉ vào sơ đồ câm và nói tên
một số bộ phận chính của nhị và nhuỵ.
- Nhận xét bạn trình bày
- Đọc phần ghi nhớ
3.Củng cố, dặn dò: 1-2’
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau
CHÍNH TẢ
LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
I.MỤC TIÊU :
1/KT,KN :
- Nghe – viết đúng chính tả bài Lịch sử ngày Quốc tế lao động,trình bày đúng hình
thức bài văn.
- Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững quy tắc viết hoa tên
riêng nước ngoài, tên ngày lễ.
2/TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV.
II.CHUẨN BỊ :
- Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
- Bút dạ + 2 phiếu khổ to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS.
Nhận xét, cho điểm
HS lên bảng viết tên riêng nước ngoài
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết
học:1’
b.Các hoạt động:
HS lắng nghe
HĐ 1: HDHS nghe - viết chính tả :
18-19’
- GV đọc toàn bài 1 lần -Theo dõi trong SGK
- 2HS đọc lại
Gi¸o ¸n khèi 5
5
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
+ Bi chớnh t núi v iu gỡ? * Gii thớch s ra i ca ngy Quc t lao ng 1
- 5
- HDHS luyn vit nhng t ng khú - HS luyn vit t ng khú: Chi-ca-gụ, M, Niu Y-
oúc, ban-ti-mo, Pit-sb-n.
- 3HS c t khú
- HS gp SGK
- GV c cho HS vit chớnh t
- c cho HS vit
- Chm, cha bi
- HS vit chớnh t
- HS t soỏt li
c ton bi mt lt
Chm 5 7 bi
Nhn xột chung

- i v cho nhau sa li
Hot ng 2: Lm BT: 7-8
- HS c yờu cu + c bi Tỏc gi bi Quc t
ca
- c chỳ gii t Cụng xó Pa-ri
- Phỏt bỳt d + phiu cho HS - HS c thm bi v dựng bỳt chỡ gch di cỏc
tờn riờng cú trong bi v gii thớch ming cỏch vit
hoa
- HS trỡnh by kt qu
Tờn riờng
- -gien Pụ-chi-ờ, Pi-e -gõy-tờ, pa-
ri
Quy tc
- Vit hoa ch cỏi u mi b phn ca tờn. Gia
cỏc ting trong mt b phn ca tờn c ngn
cỏch bng mt du gch ni
- Phỏp - Vit hoa ch cỏi u vỡ õy l tờn riờng nc
ngoi nhung c theo õm Hỏn Vit
- Nhn xột + cht li kt qu ỳng
3.Cng c, dn dũ : 2-3

- HS nhc li quy tc vit hoa tờn ngi v tờn a
lớ nc ngoi.
BUI CHIU: TON(B SUNG)
Nhân số đo thời gian
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách nhân số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.

III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại cách nhân số đo thời gian. GV nhận xét.
Giáo án khối 5
6
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
2.Dạy bài mới :
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập1 (55) BTT5 . Học sinh làm vào bảng con.
5 giờ 4 phút 4,3 giờ 3 phút 5 giây

ì
6
ì

4
ì
7
30 giờ 24 phút 17,2 giờ 21 phút 35 giây
2 giờ 23 phút 2,5 phút

ì

5
ì
6
11 giờ 115 phút= 11 giờ 45 phút 15,0 phút
Bài tập 2(55) BTT5.Học sinh làm vào vở.
Bài làm:
Thời gian Mai học một tuần lễ là:

40 x 25 = 1000 (phút) ; Đổi 1000 phút = 16 giờ 40 phút
Thời gian Mai học ở trờng 2 tuần lễ là:
16 giờ 40 phút x 2 = 32 giờ 80 phút
Đổi 32 giờ 80 phút = 33 giờ 20 phút
Đáp số : 33 giờ 20 phút
Bài tập 3(55) BTT5.Học sinh làm vào vở.
Bài làm :
Đổi 5 phút = 300 giây
Thời gian máy đóng một hộp là
300 : 60 = 5 (giây)
Thời gian để máy đó đóng đợc 12000 hộp là
12000 : 5 = 2400 (giây)
Đổi 2400 giây = 4 phút
Đáp số : 4 phút
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về chuẩn bị cho giờ sau
TING VIT: (B SUNG)
Tp vieỏt ủoaùn ủoỏi thoaùi
I,Mục tiêu :
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về viết đoạn
đối thoại.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị :
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ : Sự chuẩn bị của học sinh
B.Dạy bài mới:
Bài tập 1: Em hãy chuyển đoạn văn sau thành một đoạn đối thoại :

Giáo án khối 5
7
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở
trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trờng, tên lớp, họ và tên em
vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết đợc nhãn
vở.
Bài làm
- Giang ơi! Bố mua cho con một cuốn vở mới đây này. Giang giơ hai tay
cầm cuốn vở bố đa :
- Con cảm ơn bố!
- Con tự viết nhãn vở hay bố viết giúp con?
- Dạ! Con tự viết đợc bố ạ!
Giang nắn nót viết tên trờng, tên lớp, họ và tên của mình vào nhãn vở.
Nhìn những dòng chữ ngay ngắn Giang viết, bố khen.
- Con gái bố giỏi quá!
Bài tập 2 : Cho tình huống : Bố (hoặc mẹ) em đi công tác xa. Bố (mẹ) gọi điện
về. Em là ngời nhận điện thoại. Hãy ghi lại cuộc nội dung cuộc điện thoại
bằng một đoạn văn hội thoại.
Bài làm
Reng! Reng! Reng!
Minh : A lô! Bố đấy ạ! Dạ! Con là Minh đây bố.
Bố Minh : Minh hả con? Con có khỏe không? Mẹ và em thé nào?
Minh : Cả nhà đều khỏe bố ạ! Chúng con nhớ bố lắm!
Bố Minh : Ơ nhà con nhớ nghe lời mẹ, chăm ngoan con nhé! Bố về sẽ có quà
cho anh em con.
Minh : Dạ! Vâng ạ!
Bố Minh : Mẹ có nhà không con? Cho bố gặp mẹ một chút!
Minh : Mẹ có nhà bố ạ! Mẹ ơi! Mời mẹ lên nghe điện thoại của bố!

3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học.
Dặn dò học sinh về nhà hoàn thành phần bài tập cha hoàn chỉnh
Th ba ngy 01 thỏng 03 nm 2011
BUI SNG Luyn t v cõu :
M RNG VN T: TRUYN THNG
I.MC TIấU:
1/ KT, KN :
- Bit mt s t liờn quan n Truyn thng dõn tc
- Hiu ngha t ghộp Hỏn Vit : Truyn thng gm t truyn (trao li, li cho
ngi sau, i sau) v t thng (ni tip nhau khụng dt); lm c cỏc BT1,2,3
2/T : Yờu thớch s phong phỳ ca TV.
II.CHUN B :
T in ng ngha ting Vit, s tay t ng ting Vit Tiu hc (hoc mt vi
trang phụtụ)
Bỳt d + giy kh to (hoc bng nhúm).
III.CC HOT NG DY- HC:
Giáo án khối 5
8
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 3 HS
Nhận xét, cho điểm
- Nhắc lại nội dung ghi nhớ + làm BT tiết
trước
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học : 1’
b. Các hoạt động:
- HS lắng nghe
HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT1: 6-7’

Cho HS đọc yêu cầu của BT -1HS đọc yêu cầu của BT, cả lớp theo dõi
trong SGK.
- Đọc kĩ từng dòng để tìm đúng nghĩa của từ
truyền thống
- HS trình bày kết quả
Đáp án đúng: b
GV giải thích: truyền thống là từ Hán
Việt, gồm 2 tiếng lập nghĩa nhau, truyền
có nghĩa là trao, để lại; thống có nghĩa nối
tiếp nhau không dứt.
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2: 8-9’
- 2hs nhắc lại
- HS đọc yêu cầu của BT
GV phát bút dạ + phiếu cho HS - Làm bài theo nhóm 4
Cho HS trình bày - Trình bày kết quả:
+ Truyền có nghĩa là trao lại cho người
khác: truyền nghề,truyền ngôi, truyền thống
+Truyền có nghĩa là lan rộng : truyền bá,
truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
+ Truyền có nghĩa là nhập hoặc đưa vào cơ
thể người: truyền máu ,truyền nhiễm
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
- 1HS đọc lại
HĐ 3: Hướng dẫn HS làm BT3: 9-10’
- HS đọc đoạn văn của Hoàng Phủ Ngọc
Tường và phần chú giải
- Nhắc HS đọc kĩ đoạn văn, phát hiện
nhanh các từ ngữ chỉ đúng người và sự
vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân
tộc

- Phát phiếu và bút xạ cho 2HS - HS làm bài vào vở BT, 2HS làm bài vào
phiếu
- Trình bày kết quả:
Gi¸o ¸n khèi 5
9
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Nhận xét,chốt lại ý đúng
+Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ lịch sử
và truyền thống dân tộc: các vua Hùng, cậu
bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh
Giản
+Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ lịch sử
và truyền thống dân tộc: nắm tro bếp, mũi
tên đồng, con dan cắt rốn, vườn cà, thanh
gươm
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học.
Dặn HS ghi để sử dụng đúng những từ
ngữ gắn với truyền thống dân tộc các em
vừa được mở rộng.
- Nhắc lại nội dung bài học
Toán :
Chia số đo thời gian cho một số
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết
- Thực hiện phép chia số đo thời gian với một số
- Vận dụng giải các bài toán có nội dung thức tế.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới :
- 1HS lên làm BT1.
Ví dụ 1: GV cho HS đọc và nêu phép chia
tương ứng:
- HS đọc và nêu phép chia tương ứng.
42 phút 30 giây : 3 = ?
GV hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện phép
chia:
42 phút 30 giây 3
12 14 phút 10 giây
0 30 giây
0
Vậy: 42 phút 30 giây : 3 = 14 phút 10 giây
Ví dụ 2: GV cho HS đọc và nêu phép chia
tương ứng:
- HS đọc và nêu phép chia tương ứng:
7 giờ 40 phút : 4
GV cho HS đặt tính và thực hiện phép chia trên
bảng:
HS đặt tính và thực hiện phép chia trên
bảng vào vở.
7 giờ 40 phút 4
Gi¸o ¸n khèi 5
10
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
3 giờ 1 giờ
GV cho HS thảo luận nhận xét và nêu ý kiến:
cần đổi 3 giờ ra phút, cộng với 40 phút và chia

tiếp:
HS thảo luận nhận xét và nêu ý kiến: cần
đổi 3 giờ ra phút, cộng với 40 phút và
chia tiếp.
7 giờ 40 phút 4
3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
220 phút
20 phút
0
Vậy: 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút.
GV cho HS nêu nhận xét: Khi chia số đo thời
gian với một số, ta thực hiện phép chia từng số
đo theo từng đơn vị cho số chia. Nếu phần dư
khác không thì ta chuyển đổi sang đơn vị hàng
nhỏ hơn liền kề.
HĐ 3. Luyện tập : 13-14’
Bài 1: GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 2: Dành cho HSKG Bài 2: HS đọc đề bài, nêu cách giải và
sau đó tự giải.
3. Củng cố dặn dò : 1-2’ - Nhắc lại cách chia số đo thời gian.
Đạo đức :
EM YÊU HOÀ BÌNH (2TIẾT)
I.MỤC TIÊU :
1/KT,KN :
- Nêu được những điều tốt đẹp do hoà bình đem lại cho trẻ em.
- Nêu được các biểu hiện của hoà bình trong cuộc sống hằng ngày
2/TĐ : Yêu hoà bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp với
khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.
II.CHUẨN BỊ :
+ Tranh ảnh về những tổn thất và hậu quả do chiến tranh để lại ( HĐ1 tiết 1)

+ Bảng phụ ( HĐ4 – tiết 1)
+ Phiếu bài tập ( HĐ3 tiết 1)
+ Băng dính, giấy, bút dạ bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Khới động : 2-3’
2, Bài mới :
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 1’
- HS hát bài “ cánh chim hoà bình”
+ Bài hát muốn nói lên điều gì? -Bài hát thể hiện niềm ước mơ của bạn nhỏ:
ước mơ cho sự hoà bình và niềm khát khao
được sống trong vùng trời bình yên của trái đất
hoà bình
Gi¸o ¸n khèi 5
11
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
HĐ 2 : Tìm hiểu các thông tin trong
SGK và tranh ảnh : 9-10’
- HS thảo luận nhóm 4
1. Em có nhận xét gì về cuộc sống của
người dân, đặc biệt là trẻ em ở các vùng
có chiến tranh?
1. Cuộc sống của người dân ở vùng chiến tranh
sống khổ cực. Đặc biệt có những tổn thất lớn
mà trẻ em phải gánh chịu .
2. Những hậu quả mà chiến tranh để
lại?
2. Chiến tranh đã để lại hậu quả lớn về người và
của cải:
3. Để thế giới không còn chiến tranh, để

mọi người sống hoà bình, ấm no, hạnh
phúc, trẻ em được tới trường theo em
chúng ta cần làm gì?
3. Để thế giới không còn chiến tranh, theo em,
chúng ta phải:
+ Sát cánh cùng nhân dân thế giới bảo vệ hoà
bình, chống chiến tranh.
+ Lên án, phê phán cuộc chiến tranh phi
nghĩa…
HĐ 3 : Bày tỏ ý kiến : 6-7’
- HS đọc bài tập 1
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
+ Tán thánh : ý a & d
+ Không tán thành : ý c & b
HĐ 4 : Hành động nào đúng : 8-9’
- Đọc bài tập 2
- Phát phiếu bài tập - HS thảo luận nhóm 4 để chọn đấp án đúng
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
- Đáp án đúng là các ý : b. c. e. i.
- Gọi 2 HS đọc lại các hành động đúng b. Biết thương lượng, đối thoại để giải quyết
mâu thuẫn.
c. Đoàn kết, hữu nghị với các dân tộc khác.
e. Biết phê phán các hành động vũ lực.
i. Biết kiềm chế, trao đổi hoà nhã với mọi
người.
HĐ nối tiếp : 1-2’
Dặn HS về nhà sưu tầm các tranh ảnh
( Hoặc vẽ ), bài hát nói về chiến tranh

BUỔI CHIỀU: THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN
TRÒCHƠI: “CHUYỀN VÀ BẮT BÓNG TIẾP SỨC”
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
- một số nội dung môn thể thao tự chọn, Học mới tõng cầu bằng mu bàn chõn.
- Học mới - Yêu cầu thực hiện cơ bản và đúng động tác.
- Học trũ chơi : “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”- Yêu cầu biết cách chơi và tham
gia chơi một cách có chủ động.
Gi¸o ¸n khèi 5
12
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
II. ĐỊA ĐIÊM - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Sõn bói làm vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
- Cũi, búng, cầu và kẻ sõn chuẩn bị chơi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Phần mở đầu: ( 5 ’)
- Nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học - Chạy khởi động quanh sân.
- Đứng thành vũng trũn quay mặt
vào nhau khởi động các khớp
xương.
- Chơi trò chơi khởi động: “ Lăn
bóng”
2. Phần cơ bản( 22 - 24 ’)
a) – Môn thể thao tự chọn: đá cầu
- Lần 1 tập từng động tác.
- Lần 2 – 3 tập liên hoàn 2 động
tác .
b) - ễn chuyền cầu bằng mu bàn chõn : 2 -3
lần, mỗi lần động tác 2 x 4 nhịp
- Lần 1 tập từng động tác.

- Lần 2 – 3 liên hoàn 2 động tác .
- Học tõng cầug bằng mu bàn chõn - Nêu tên hoạt động.
- Giải thớch và kết hợp chỉ dẫn
trờn hỡnh vẽ.
- Làm mẫu chậm.
- thi đua các tổ chơi với nhau.
d) - Học trũ chơi: “ Chuyển và bắt búng tiếp
sức”
- Lắng nghe mụ tả của GV
- Kết hợp chơi thử cho hs rừ
- Chơi chính thức.
- Nờu tờn trũ chơi.
- Chú ý luật chơi nghe GV phổ
biến
- thi đua các tổ chơi với nhau.
3. Phần kết thỳc: ( 3)
- Chốt và nhận xét chung những điểm cần lưu
ý trong giờ học.
- Nhận xột nội dung giờ học.
- Làm động tác thả lỏng tại chỗ.
- Chạy nhẹ nhàng quanh sõn.
- Làm vệ sinh cỏ nhõn
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I.MỤC TIÊU:
1/KT,KN :
- Kể bằng lời một câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc
truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam ; hiểu nội dung chính của câu
chuyện
2/ TĐ : Có thái độ ham muốn học hỏi, đoàn kết với bạn bè.

II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Sách, báo, truyện có nội dung như bài học yêu cầu.
Bảng lớp viết đề bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Gi¸o ¸n khèi 5
13
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra bi c : 4-5
Kim tra 2 HS
Nhn xột, cho im
K chuyn + tr li cõu hi
2.Bi mi
a.Gii thiu bi: Nờu MYC tit hc:1
b. Cỏc hot ng:
HS lng nghe
H 1: Hng dn k chuyn : 8-10
- GV chộp bi lờn bng
- Gch di nhng t ng quan trng
Hóy k li mt cõu chuyn em ó nghe,
ó c núi v truyn thng hiu hc
hoc truyn thng on kt ca dõn tc
Vit Nam
- HS c bi
Kim tra s chun b nh ca HS
- HS c gi ý
- HS gii thiu cõu chuyn mỡnh s k
H 2: HS k chuyn : 12-14
Hng dn HS k chuyn trong
nhúm

- K theo nhúm 2 + trao i v ý ngha
cõu chuyn
H 3: Cho HS thi k chuyn
- Nhn xột + khen nhng truyn hay, k
hay
- HS thi k + nờu ý ngha
- Lp nhn xột
3.Cng c, dn dũ : 2-3
Nhn xột tit hc
Dn HS v k li cho ngi thõn nghe.
c trc bi v gi ý ca tit K
chuyn TUN 27
- c trc bi v gi ý ca tit K
chuyn TUN 27
TON( B sung)
Luyện :Nhân số đo thời gian với một số.
I- Mục tiêu:
- Củng cố cho hs ôn lại nhân số đo thời gian với một số .
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn.
- Giáo dục học sinh ham học hỏi, tìm tòi cách giải toán.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: Hệ thống bài tập dành cho học sinh.
-Hs Vở nháp.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.
1. Tổ chức :
2. Luyện tập
a) Học sinh yếu hoàn thành ch ơng trình.
b) Bài tập
-Hát.

Giáo án khối 5
14
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Ôn lí thuyết
-Bài 1: Tính:
2 giờ 15 phút x 3
4 phút 15 giây x 4
2 ngày 6 giờ x 5
1,25 phút x 3
Bài 2 :
Trung bình 3 giờ 15 phút chú công nhân
làm đợc một sản phẩm. Hỏi để làm đợc 8
sản phẩm nh vậy phải hết bao nhiêu thời
gian?
Bài 3:
Mỗi tuần lễ An học ở lớp 8 tiết Tiếng Việt
và 5 tiết Toán , trung bình mỗi tiết học
trong 40 phút . Hỏi trong một tuần , An
học hai môn Toán và Tiếng Việt ở lớp hết
bao nhiêu thời gian?
3. Củng cố dặn dò
-Khắc sâu nội dung bài.
- Nhận xét giờ
-Hs đọc yêu cầu bài tập
- HS đọc bài, 3 em lên bảng tính
- Lớp làm vào vở
- Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu bài tập.
Nêu cách làm
- Làm bài - Nêu KQ

- Nhận xét, chữa bài
-Hs đọc yêu cầu bài tập.
-Hs chữa bài ,nhận xét,bổ sung.
Bài giải
Số tiết Tiếng Việt và Toán An học một
tuần là:
8 + 5 = 13 (tiết)
Thời gian An học Tiếng Việt và Toán
trong một tuần là:
40 x 13 = 520 9phút) ( hay 8 giờ 40
phút)
Đáp số : 8 giờ 40 phút
Th t ngy 02 thỏng 3 nm 2011
BUI SNG : TP C
HI THI CM THI NG VN
I.MC TIấU:
1/KT<KN :
- Bit c trụi try, rnh mch; din cm bi vn phự hp vi ni dung miờu t
- Hiu ni dung v ý ngha : L hi thi cm thi ng Võn l nột p ca dõn
tc.
( Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
2/T : Tỡnh cm yờu mn v nim t ho i vi mt nột p c tuyn trong sinh
hot vn húa ca dõn tc.
II.CHUN B :
Tranh minh ha bi c trong SGK.
III.CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra bi c : 4-5
Kim tra 2 HS
Nhn xột, cho im

HS c bi c + tr li cõu hi
2.Bi mi
Giáo án khối 5
15
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết
học:1’
b.Các hoạt động:
HĐ 1:Luyện đọc : 10-12’
HS lắng nghe
- 2 HS nối tiếp nhau đọc cả bài
- GV đưa tranh minh họa và giới thiệu
về tranh
- HS quan sát + lắng nghe
GV chia 4 đoạn - HS đánh dấu trong SGK
- HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc các từ ngữ khó +HS đọc các từ ngữ khó: cầm đuốc,
+ HS đọc chú giải
GV đọc diễn cảm toàn bài
- HS đọc trong nhóm
- 1HS đọc toàn bài
HĐ 2:Tìm hiểu bài : 9-10’
Đoạn 1: + Hội thổi cơm thi ở làng
Đồng Vân bắt nguồn từ đâu?
Lớp đọc thầm + TLCH
* Bắt nguồn từ các cuộc trẩy quân đánh
giặc của người Việt cổ bên bờ sông Đáy
ngày xưa.
Đoạn 2: + Kể lại việc lấy lửa trước
khi nấu cơm?

* 2 – 3 HS kể lại việc lấy lửa trước
khi nấu cơm.
Đoạn 3:+ Tìm những chi tiết cho thấy
thành viên của mỗi đội thỗi cơm thi
đều phối hợp ăn ý, nhịp nhàng với
nhau?
*Một người lo lấy lửa thì những người
khác mỗi người 1 việc: ngừơi vót đũa,
người giã thóc, người sàng gạo,
Đoạn 4: Cho HS đọc
+ Tại sao nói việc giật giải trong
cuộc thi là “niềm tự hào khó có gì
sánh nổi đối với dân làng”?
* Vì giải thưởng là kết quả của sự nỗ
lực, sự khéo léo, nhanh nhẹn, thông
minh của cả tập thể.
+ Qua bài văn, tác giả thể hiện tình
cảm gì đối với một nét đẹp cổ truyền
trong đời sống văn hóa của dân tộc?
*Tác giả thể hiện tình cảm trân trọng và
tự hào với một nét đẹp trong sinh hoạt
văn hoá của dân tộc ta.
HĐ 3:Đọc diễn cảm : 7-8’
- Cho HS đọc diễn cảm bài văn - 4 HS nối tiếp đọc
- Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS
luyện đọc
- Đọc theo hướng dẫn GV
- Nhận xét + khen những HS đọc đúng,
hay - Thi đọc diễn cảm
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’

Nhận xét tiết học - Nhắc lại nội dung bài đọc
Toán
Gi¸o ¸n khèi 5
16
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1/KT, KN : Biết
- Nhân, chia số đo thời gian
- Vận dụng tính giá trị của biểu thức và giải các bài toán có nội dung thức tế.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
- GV: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong SGK.
- HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2 : Luyện tập : 27-29’
- HS tự làm bài, cả lớp thống nhất kết
quả.
Bài 1c.d: Bài 1c.d: Thực hiện phép nhân số đo thời
gian.
Bài 2a,b: Thực hiện phép chia số đo thời gian. Bài 2a,b: GV cho HS tự làm bài, cả lớp
thống nhất kết quả.
Bài 3: Bài 3: HS tự giải bài, sau đó trao đổi về
cách giải và đáp số.
Chú ý: Cho HS nêu nhiều cách giải
Cách 1: Số sản phẩm được làm trong cả

hai lần:
7 + 8 = 15 (sản phẩm)
Thời gian làm 15 sản phẩm là:
1 giờ 8 phút x 15 = 17 giờ
Cách 2: Thời gian để làm 7 sản phẩm là:
1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút
Thời gian làm 8 sản phẩm là:
1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút
Thời gian để làm số sản phẩm trong cả
hai lần là:
7 giờ 56 phút + 9 giờ 4 phút = 17 giờ
Bài 4: dành cho GSKG. Bài 4: HS tự làm bài rồi chữa bài.
3. Củng cố dặn dò : 1-2’ -Xem trước bài Luyện tập chung.
TẬP LÀM VĂN
Gi¸o ¸n khèi 5
17
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I.MỤC TIÊU:
1/KT,KN : Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp
các lời đối thoại trong màn kịch với nội dung văn bản.
- 2/TĐ : Khâm phục thái độ liêm khiết của Thái sư Trần Thủ Độ
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Bảng nhóm (hoặc giấy khổ to).
Một số vật dụng để HS sắm vai diễn kịch.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 4-5’
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm

- Đọc phân vai đoạn kịch viết lại ở tiết
trước
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học: 1’
b.Các hoạt động:
HS lắng nghe
HĐ 1: Cho HS làm BT1: 4-5’
Cho HS đọc yêu cầu + đoạn trích -1 HS đọc nội dung bài tập 1
cả lớp đọc thầm đoạn trích truyện Thái
sư Trần Thủ Độ
HĐ 2: Cho HS làm BT2: 14-16’
Cho HS tiếp nối nhau đọc BT2 - 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 2
- GV giao việc - HS lắng nghe
- 1HS đọc lại 6 gợi ý
- Cho HS làm việc nhóm. Phát giấy cho HS - HS làm việc nhóm
- Đại diện các nhóm đọc lời dối thoại
của nhóm mình.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + khen nhóm viết hay
HĐ 3: Cho HS làm BT3: 7-8’
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
GV giao việc: các nhóm phân vai đọc - HS phân vai luyện đọc
- Cho các nhóm thi đọc - HS thi đọc theo nhóm
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + cùng lớp bầu chọn nhóm đọc hay
3.Củng cố, dặn dò : 1-2’
Nhận xét tiết học
Dặn những HS về nhà viết lại đoạn đối thoại
Gi¸o ¸n khèi 5

18
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
của nhóm mình vào vở; về dựng hoạt cảnh
(nếu có điều kiện).
Lịch sử
CHIẾN THẮNG “ĐIỆN BIÊN PHỦ TRÊN KHÔNG”
I.MỤC TIÊU :
1/KT,KN :
- Biết cuối năm 1972, Mĩ dùng máy bay B52 ném bom hòng hủy diệt Hà Nội và
các thành phố lớn ở miền Bắc, âm mưu khuất phục nhân dân ta.
- Quân và dân ta đã lập nên chiến thắng oanh liệt “Điện Biên Phủ trên không”.
2/TĐ : Tự hào về truyền thống lịch sử Việt Nam
II.CHUẨN BỊ :
- Bản đồ Việt Nam
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ : 4-5’
2. Bài mới :
H Đ1 : Giới thiệu bài : 1’
H Đ2 : ( làm việc cả lớp) : 3-4’
- 2 HS đọc bài
- 1HS đọc SGK
- GV trình bày vắn tắt về tình hình chiến
trường miền Nam và cuộc đàm phán ở hội
nghị Pa-ri về Việt Nam. Tiếp đó, đề cập
đến thái độ lật lọng của phía Mĩ và âm
mưu mới của chúng.
H Đ3 : ( làm việc cá nhân) : 6-7’
- HS chú ý lắng nghe.
+ Trình bày âm mưu của đế quốc Mĩ trong

việc dùng máy bay B52 đánh phá Hà Nội.
- Âm mưu của đế quốc Mĩ trong việc dùng
máy bay B52 đánh phá Hà Nội, hòng hủy diệt
HN và các thành phố lớn ở miền Bắc.
- Cho HS quan sát hình trong SGK, sau đó
GV nói về việc máy bay B52 của Mĩ tàn phá
Hà Nội.
H Đ4 : ( làm việc theo nhóm) : 12-13’
+ Hãy kể lại trận chiến đấu đêm 26-12-
1972 trên bầu trời Hà Nội.
- HS thảo luận nhóm 4
- HS dựa vào SGk, kể lại trận chiến đấu đêm 26-
12-1972 trên bầu trời Hà Nội, với một số gợi ý:
số lượng máy bay Mĩ , tinh thần chiến đấu kiên
cường của các lực lượng phòng không của ta, sự
thất bại của Mĩ.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
H Đ5 : ( làm việc cá nhân) : 4-5’
Kết quả của trận đánh ? + bắn rơi : 81 chiếc máy bay hiện đại của Mĩ,
trong đó có 34 chiếc B52
Gi¸o ¸n khèi 5
19
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
+ Ti sao gi chin thng 12 ngy ờm cui
nm 1972 H Ni v cỏc thnh ph khỏc
min Bc l chin thng in Biờn Ph trờn
khụng?
+ Chin thng 12 ngy ờm cui nm 1972 H
Ni v cỏc thnh ph khỏc min Bc l chin

thng in Biờn Ph trờn khụngvỡ õy l mt
chin dch phũng khụng oanh lit nht trong cuc
chin u bo v min Bc. õy cng l tht bi
nng n nht trong lch s khụng quõn M.
- Cho HS ụn li chin thng BP (7-5-1954)
v ý ngha ca nú ( gúp phn quyt nh trong
vic kt thỳc chin tranh, buc Phỏp phi kớ
hip nh Gi-ne-v).
- 2HS c bi hc
3,Cng c, dn dũ: 1-2
- 1, 2 HS nhc li ni dung bi hc.
- GV nờu nhng ni dung cn nm. Nhn mnh
ý ngha ca chin thng BP trờn khụng.
- V nh su tm v k v tinh thn chin u ca
quõn dõn H Ni ( hoc a phng) trong 12 ngy
ờm ỏnh tr B52
- Xem trc bi L kớ
- GV nhn xột tit hc.
BUI CHIU: TON ( B sung)
Chia số đo thời gian
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh về cách chia số đo thời gian.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại cách chia số đo thời gian. GV nhận xét.
2.Dạy bài mới :
Bài tập 1 (56) BTT5. Học sinh làm bảng con.

54 phút 39 giây 3 75 phút 40 giây 5
24 18 phút 13 giây 25 15 phút 8 giây
0 39 giây 0 40 giây
09 0
0
12 giờ 64 phút 4 31,5 giờ 6
Giáo án khối 5
20
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
0 64 phút 3 giờ 16 phút 1 5 5,25 giờ
24 30
0 0
Bài tập 2 (58) BTT5. Học sinh làm bảng con.
a/ ( 6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 = 13 giờ 39 phút : 3
= 4 giờ 33 phút
b/ 63 phút 4 giây 32 phút 16 giây : 4 = 63 phút 4 giây 8 phút 4 giây
= 55 phút
c/ (4 phút 18 giây + 12 37 giây) x 5 = 16 phút 55 giây x 5
= 80 phút 275 giây
= 84 phút 35 giây
d/ (7 giờ 6 giờ 15 phút) x 6 = 45 phút x 6
= 270 phút
= 4 giờ 30 phút
Bài tập 3 (58) BTT5. Học sinh làm vào vở.
Bài làm: Đổi 1 ngày = 24 giờ = 86 400 giây
Trong một ngày có số ô tô chạy qua cầu là
86 400 : 50 = 1728 (lợt)
Đáp số : 1728 lợt
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học.

- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau.
TING VIT(B sung)
Luyện đọc
A.Mục đích yêu cầu:
Tiếp tục rèn cho học sinh:
- Biết đọc đúng ,diễn cảm bài: út Vịnh
- Hiểu đợc ý nghĩa truyện là ca ngợi bạn Vịnh thực hiện tốt nhiệm vụ bảo vệ
đờng sắt và dững cảm cứu em nhỏ.
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc
- Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc bài: Lập làng giữ biển
- GV đọc diễn cảm
- Luyện đọc các từ khó
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn (3
đoạn)
- Luyện đọc theo cặp
- Hát
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS luyện đọc các từ khó
- HS tiếp nối đọc đoạn (3 lợt)
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc toàn bài

Giáo án khối 5
21
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- Gọi HS đọc toàn bộ bài
b) Luyện đọc bài: Phân xử tài tình
- Tiến hành tơng tự
Tổ chức cho HS luyện đọc và trả lời các
câu hỏi.
c) Đọc diễn cảm
- Gọi HS đọc diễn cảm theo cách phân
vai: - GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm
theo đúng tâm trạng của từng nhân vật
- Cho HS thi đọc diễn cảm
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu ý nghĩa của mỗi bài
- Nhận xét và đánh giá giờ học
- HS nhắc lại
- HS luyện đọc diễn cảm, luyện đọc câu:
Hoa, Lan, tàu hoả đến!
- Thi đọc diễn cảm
- Vài HS nêu
- HS lắng nghe và thực hiện
Th nm ngy 03 thỏng 3 nm 2011
BUI SNG LUYN T V CU
LUYN TP THAY TH T NG LIấN KT CU
I. MC TIấU:
1/KT,KN :
Hiu v nhn bit c nhng t ng ch nhõn vt Phự ng Thiờn Vng v
nhng t dựng thay th trong BT1; thay th nhng t ng lp li trong hai on
vn theo yờu cu ca bT2; bc u vit c on vn theo yờu cu ca Bt3.

2/T : Yờu thớch s trong sỏng ca TV
II. DNG DY- HC:
Bng ph vit on vn.
2 t giy kh to vit 2 on vn
III.CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1.Kim tra bi c : 4-5
Kim tra 2 HS
Nhn xột, cho im
HS lm li BT tit trc
2.Bi mi
a.Gii thiu bi: Nờu MYC tit hc:1
b. Cỏc hot ng:
HS lng nghe
H 1: Hng dn HS lm BT1: 8-9
- Cho HS c yờu cu ca BT + c on vn -1 HS c to, lp c thm
- GV ỏnh th t cỏc s cõu trờn on vn
bng ph
- Dựng bỳt chỡ ỏnh th t cỏc cõu vn,
c thm li on vn
- 1HS lm bi trờn bng
Giáo án khối 5
22
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
- Lớp nhận xét
- Nhận xét + chốt lại kết quả đúng:
+ Các từ ngữ chỉ “ Phù Đổng Thiên Vương
”:
1, Phù Đổng Thiên Vương, trang nam nhi
2,Tráng sĩ ấy

3, người trai làng Phù Đổng
Tác dụng của việc dùng từ thay thế ? + Tác dụng của việc dùng từ thay thế:
Tránh việc lặp từ,giúp cho diễn đạt sinh
động hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm bảo sự
liên kết.
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT2: 7-8’
GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu:
- Xác định những từ ngũ lặp lại
- Thay thế những từ đó bằng đại từ hoặc từ
ngữ cùng nghĩa.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- GV phát giấy khổ to và viết xạ cho 2HS - HS đánh só thứ tự các câu văn, đọc
thầm lại đoạn văn
- Gọi 2HS lên trình bày trên bảng
- 1 số HS đọc phương án thay thế từ ngữ
của mình
- Nhận xét, chốt ý đúng
HĐ 3: HD HS làm BT3 : 9-10’ - HS đọc yêu cầu BT 3
- Nối tiếp nhau giới thiệu người hiếu học
em chọn là ai .
- Nhận xét + khen những HS viết hay
3.Củng cố, dặn dò : 2-3’
Nhận xét tiết học.
Dặn những HS viết chưa đạt về viết lại.
Dặn HS đọc trước bài mới
- HS về viết lại bài ( nếu chưa đạt )
Toán
Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:

1/KT, KN :
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Gi¸o ¸n khèi 5
23
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thức tế.
2/TĐ : HS yêu thích môn Toán
II. CHUẨN BỊ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài cũ : 4-5'
2.Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài : 1'
HĐ 2 : Luyện tập : 28-29’
- 2HS lên làm BT3 ( mỗi em 1 cách)
Bài 1: Bài 1: HS tự làm bài, 1HS lên bảng sửa bài,
Bài 2a: Bài 2a: HS tự làm bài, cả lớp thống nhất kết
quả.
Bài 3: Bài 3: HS tự giải, sau đó trao đổi về cách giải
và đáp số.
Đáp án B : 35’
Bài 4: HS thảo luận, cùng làm bài và chữa
bài.
Bài 4:HS thảo luận, cùng làm bài và chữa bài.
a.Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
HSTb làm 2 dòng đầu, HSKG làm 8 h 10 ph - 6 h 5 ph = 2 h 5 ph
cả bài. b.Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều là:
17 h 25 ph - 14 h 20 ph = 3 h 5 ph
c.Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng là:
11 h 30 ph - 5 h 45 ph = 5 h 45 ph

d.Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là:
(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ
3. Củng cố dặn dò : 1-2’
Địa lí
CHÂU PHI (TT)
I.MỤC TIÊU :
1/ KT,KN :
- Nêu được một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu
Phi
+ Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen.
+ Trồng cây công nghiệp nhiệt đới, khai thác khoáng sản.
- Nêu được một số đặc điểm nổi bật của A Cập: nền văn minh cổ đại, nổi tiếng về
các công trình kiến trúc cổ.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên nước, tên thủ đô của A Cập.
2/ TĐ : Thích tìm hiểu và khám phá về các nước ở châu Phi
II.CHUẨN BỊ :
- Bản đồ Kinh tế châu Phi.
- Một số tranh ảnh về dân cư, hoạt động sản xuất của người dân châu Phi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Gi¸o ¸n khèi 5
24
Đỗ Anh Tuấn - Trường tiểu học Hải Lựu – Sông Lô – Vĩnh Phúc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
2. Bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài : 1’
- 2HS trả lời
3. Dân cư châu Phi
* HĐ 2 : ( làm việc cả lớp) : 4-5’ - HS đọc & trả lời câu hỏi ở mục 3 trong
SGK.

- Dựa vào bảng số liệu ở bài 17, cho
biết châu Phi có dân số đứng thứ mấy
trong các châu lục trên thế giới.
4. Hoạt động kinh tế
- Châu Phi có số dân đứng thứ 3 trong
các châu lục trên thế giới.
HĐ 3 : ( làm việc cả lớp) : 10’- 12’
Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác
so với các châu lục đã học?
- Kinh tế chậm phát triển, chỉ tập trung
vào trồng cây công nghiệp nhiệt đới và
khai thác khoáng sản để xuất khẩu.
Đời sống người dân châu Phi còn có
những khó khăn gì? Vì sao?
- Khó khăn: thiếu ăn, thiếu mặc, nhiều
bệnh dịch nguy hiểm ( bệnh AIDS,các
bệnh truyền nhiễm, ). Nguyên nhân:
kinh tế chậm phát triển, ít chú ý việc
trồng cây lương thực.
Kể tên và chỉ trên bản đồ các nước có
nền kinh tế phát triển hơn cả ở châu
Phi.
- Một số HS lên thực hiện.
5. Ai-cập
HĐ 3 : ( làm việc cả lớp) : 9-10’
- HS chia nhóm dưới sự hướng dẫn của
GV.
- HS quan sát, đọc SGK và TLCH
Quan sát bản đồ, cho biết vị trí của đất
nước Ai Cập. Ai Cập có dòng sông nào

chảy qua?
+ Ai Cập nằm ở Bắc Phi, cầu nối giữa 3
châu lục Á, Âu, Phi.
- Dựa vào H5 và vốn hiểu biết, cho biết
Ai Cập nổi tiếng về công trình kiến trúc
cổ nào.
+ Thiên nhiên: có sông Nin ( dài nhất
thế giới) chảy qua, là nguồn cung cấp
nước quan trọng, có đồng bằng châu thổ
màu mỡ.
+ Kinh tế - xã hội: từ cổ xưa có nền văn
minh sông Nin, nổi tiếng về các công
trình kiến trúc cổ; là một trong những
nước có nền kinh tế tương đối phát triển
ở châu Phi, nổi tiếng về du lịch, sản xuất
bông và khai thác khoáng sản.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các
Gi¸o ¸n khèi 5
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×