Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giao an lop 4 tuan 28 ca ngay CKT- GDMT KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.21 KB, 40 trang )

Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
Sáng Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 Chào cờ
………………………………………………… .
TiÕt 2 To¸n
lun tËp chung
I/ Mơc Tiªu: Gióp HS :
1- KT: Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .
2-KN: Tính được diện tích hình vng , hình chữ nhật , hình bình hành , hình thoi.
(BT1, 2, 3.)
3. GD: Cã ý thøc trong häc tËp.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1-GV: Thước mét, bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3
2- HS: Vở, SGK, nháp, bảng nhóm
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. KTBC: 1HS viÕt c«ng thøc tÝnh
diƯn tÝch h×nh thoi, 1HS ph¸t biĨu
thµnh lêi
B. Bµi míi:
1.Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp
2.Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi sè 1( SGK/ 144) §óng ghi §,
sai ghi S.
- GV vÏ h×nh nh SGK lªn b¶ng.
- HS vµ GV nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶
®óng.
* Cđng cè c¸ch nhËn biÕt h×nh ch÷
nhËt.
Bµi sè 2( SGK/ 144) §óng ghi §,


sai ghi S.
- 2 HS thùc hiƯn y/c.
- NhËn xÐt b¹n.
- HS quan s¸t h×nh vÏ: h×nh ch÷ nhËt ABCD,
lÇn lỵt ®èi chiÕu c¸c c©u a, b, c, d víi c¸c ®Ỉc
®iĨm ®· biÕt cđa h×nh ch÷ nhËt.
- 1sè HS ph¸t biĨu ý kiÕn.
A B
C D
- Trong h×nh bªn:
a. AB vµ DC lµ hai c¹nh ®èi diƯn song song vµ
b»ng nhau.
b. AB vu«ng gãc víi AD.
c.H×nh tø gi¸c ABCD cã 4 gãc vu«ng.
d. H×nh tø gi¸c ABCD cã 4 c¹nh b»ng nhau.
Q
P R
Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
1
TUẦN 28
§
§
§
S
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
- GVtổ chức cho HS làm tơng tự
bài 1, rồi chữa bài. Cho HS quan
sát hình, đọc các nhận xét, làm bài
vào vở, phát biểu miệng các ý kiến

các nhân. Nhận xét, chữa bài.
* GV củng cố cách nhận biết hình
thoi.
Bài số 3( SGK/ 145) Khoanh vào
chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
- GV vẽ hình lên bảng.
- So sánh số đo diện tích của các
hình và chọn số đo lớn nhất.
- HS và GV nhận xét, chốt kết quả:
Hình vuông có diện tích lớn nhất.
- GV củng cố lại cách tính diện tích
các hình đã học.
Bài số 4( SGK/ 145)
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV chấm, chữa bài.
* Củng cố lại cách tính diện tích
hình chữ nhật.
3-Củng cố, dặn dò
- Nờu cỏch tớnh din tớch hỡnh thoi?
Hỡnh ch nht hỡnh vuụng?
- Nhận xét chung tiết học.
- CB tiết học sau. Giới thiệu tỉ số
S
- Trong hình thoi PQRS
a. PQ và SR không bằng nhau.
b. PQ không song song với RS.
c. Các cặp cạnh đối diện song song.
d. Bốn cạnh đều bằng nhau.
- HS lần lợt tính diện tích của từng hình vào vở

nháp, bảng lớp.
5cm

- Trong các hình trên, hình có diện tích lớn
nhất là:
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. hình bình hành.
D. Hình thoi.
- 1HS đọc yêu cầu của đề.
+ Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- HS làm vở.
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
56 : 2 = 28 ( m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 -18 = 10 ( m )
Diện tích hình chữ nhật là:
18 x 10 = 180 ( m
2
)
Đáp số: 180 m
2
Tit 3 Tp c
Ôn tập giữa HKII (tit 1)
I/ Mục Tiêu
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
2
4 cm
S

S
Đ
Đ
A
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
1- KT: Hiu ni dung chớnh ca tng on, ni dung ca c bi; nhn bit c mt
s hỡnh nh, chi tit cú ý ngha trong bi; bc u bit nhn xột v nhõn vt trong
vn bn t s.
2-KN: c rnh mch, tng i lu loỏt bi tp c ó hc (tc c khong 85
ting/phỳt) ; bc u bit c din cm on vn, on th phự hp vi ni dung
on c.
* HS khỏ gii c tng i lu loỏt, din cm c on vn, on th (tc c
trờn 85 ting/phỳt).
3- Giáo dục HS biết rung cảm trớc vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nớc, biết sống đẹp.
II, Đồ DùNG DạY HọC
1-GV: 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách SGK tiếng
Việt 4 tập 2 (có 11 bài tập đọc có nội dung HTL). Phiếu học tập theo bàn. Chia bảng
lớp thành các cột kẻ sẵn theo nội dung bài 2.
2- HS: V, thuc ni dung cỏc bi tp c ó hc.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b. Kiểm tra Tập đọc và HTL
- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài
( HS xem lại bài khoảng 1-2 phút )
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc
thuộc lòng ) theo yêu cầu trong

phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc,
HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm.
c. Tóm tắt vào bảng nội dung các
bài tập đọc là truyện kể trong
chủ điểm Ngời ta là hoa đất.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV nhắc nhở HS trớc khi làm.
- HS tự làm bài vào vở BT. GV phát
phiếu khổ to cho một số HS.
- HS đọc kết quả bài làm. Cả lớp và
GV nhận xét. GV dán 1-2 phiếu trả
lời đúng lên bảng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( HS xem lại
bài khoảng 1-2 phút )
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng )
theo yêu cầu trong phiếu.
Tên
bài
Nội dung chính Nhân vật
Bốn
anh
tài
Ca ngợi sức khỏe,
tài năng, nhiệt
thành làm việc
nghĩa: trừ ác cứu
dân lành của bốn
anh em Cẩu

Khây.
Cẩu Khây, Nắm
Tay Đóng Cọc,
Lấy Tai Tát N-
ớc,Móng Tay
Đục Máng, yêu
tinh.
Anh
hùng
lao
động
Trần
Ca ngợi Anh
hùng Lao động
Trần Đại Nghĩa
đã có những cống
hiến xuất sắc cho
Trần Đại Nghĩa
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
3
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS xem lại các bài đã
học để chuẩn bị bài sau ôn tập tiếp.
Đại
Nghĩa
sự nghiệp quốc
phòng và XD nền
KH trẻ của đất n-

ớc.

Tit 4 K chuyn
ễN TP GIA HC Kè II (tit2)
I/ Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả Hoa giấy
- Ôn luyện về 3 kiểu câu kể: Ai làm gì?, Ai thế nào?, Ai là gì?
2. Kĩ năng:
- Nghe -vit ỳng bi CT ( tc vit khong 85 ch / 15 phỳt ), khụng mt quỏ
5 li trong bi; trỡnh by ỳng bi vn miờu t .
- Bit t cõu theo cỏc kiu cõu ó hc ( Ai lm gỡ? Ai th no? Ai l gỡ? ) k,
t hay gii thiu .
- HS khỏ, gii vit ỳng v tng i p bi CT (tc trờn 85 ch/15 phỳt) ;
hiu ni dung bi.
3. GD: Có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV: Tranh minh ha cho on vn. Giy kh to. Bảng phụ
2- HS: V, SGK
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh đọc đoạn mở bài giới
thiệu chung về cái cây mà em định tả.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu giờ học.
2. Nghe viết chính tả : Bài Hoa giấy.
- GVđọc đoạn văn Hoa giấy.
- HS theo dõi trong SGK.

- HS đọc thầm lại đoạn văn.
+ Những hình ảnh nào cho thấy hoa giấy
nở rất nhiều?
+ Đoạn văn có gì hay?
+ Nêu nội dung chính của đoạn văn?
- GV giới thiệu tranh ảnh hoa giấy.
- GVnhắc HS chú ý cách trình bày đoạn
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc bài viết.
- Hoa giấy nở tng bừng, lớp lớp hoa giấy
rải kín mặt sân.
- Tả vẻ đẹp đặc sắc, rực rỡ của hoa giấy.
- Giới thiệu vẻ đẹp giản dị của hoa giấy
có nhiều màu, màu đỏ thắm, tím nhạt, da
cam, trắng muốt, tinh khiết
- HS viết bài.
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
4
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
văn, những từ ngữ dễ viết sai.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết.
- GV đọc cho HS soát lại.
- GV chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
3. Thực hành
HS đọc yêu cầu BT2.
+ BT2a yêu cầu đặt các câu văn tơng
ứng với kiểu câu kể nào các em đã học?

+ BT2b yêu cầu đặt các câu văn tơng
ứng với kiểu câu kể nào?
+ BT2c yêu cầu đặt các câu văn tơng
ứng với kiểu câu kể nào?
- Yêu cầu HS nối tiếp đặt 3 câu kể tơng
ứng với 3 loại câu kể. Các câu kể đó đợc
sắp xếp hợp lí thành một đoạn văn.
- HS làm bài vào vở, HS đọc kết quả
bài làm.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng,
củng cố các kiểu câu kể đã học.
4. Củng cố, dặn dò:
- GVnhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập
Bài tập 2:
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
- Ai là gì?
- Cô giáo giảng bài.
- Bạn Hằng rất thông minh.
- Bố em là bác sĩ.
- 3 học sinh lên bảng viết.
- 3 -5 HS nối tiếp nhau trả lời bài viết
của mình.
- HS thực hành viết bài theo 3 đề trên.
- 3- 5 HS đọc bài của mình.

Chiu
Tiết 2 Toán(LT)
luyện tập chung

I/ Mục Tiêu: Giúp HS :
1- KT: Nhn bit hỡnh ch nht, hỡnh vuụng, , hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thoi.
2-KN: Tớnh c din tớch, chu vi hỡnh vuụng , hỡnh ch nht , hỡnh bỡnh hnh, hỡnh
thoi.
3. GD: Có ý thức trong học tập.
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV:Thc một, bng ph v sn cỏc hỡnh bi tp
2- HS: V, giy nhỏp, bng nhúm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
5
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
A. KTBC: 1HS viết công thức tính diện tích
hình thoi, 1HS phát biểu thành lời
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài : trực tiếp
2.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài số 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a, a. T giỏc PQRS l hỡnh ch nht
T giỏc PQRS l hỡnh thoi
T giỏc PQRS l hỡnh bỡnh hnh.
. T giỏc PQRS l hỡnh vuụng

Q
R P

b, S
T giỏcABCD l hỡnh vuụng A

T giỏcABCD l hỡnh thoi
T giỏcABCD l hỡnh
ch nht D D B
T giỏcABCD l hỡnh
bỡnh hnh. C
- GV vẽ hình nh SGK lên bảng.
- HS và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
* Củng cố cách nhận biết hình chữ nhật, ,
hỡnh vuụng, , hỡnh bỡnh hnh, hỡnh thoi.
Bài số 2: in din tớch hỡnh thoi ABCD vo
bng
ng chộo
AC di
17c
m
40cm 8d
m
48dm
ng chộo
BD di
12c
m
5dm 7d
m
6m
- 2 HS thực hiện y/c.
- Nhận xét bạn.
- HS quan sát hình vẽ:
- 1số HS phát biểu ý kiến.
- Trong hình bên:

a. T giỏc PQRS l hỡnh ch nht
T giỏc PQRS l hỡnh thoi
T giỏc PQRS l hỡnh bỡnh hnh.
. T giỏc PQRS l hỡnh vuụng

- Trong hìnhABCD
a. T giỏcABCD l hỡnh vuụng.
T giỏcABCD l hỡnh thoi.
T giỏcABCD l hỡnh
ch nht.
T giỏcABCD l hỡnh bỡnh hnh
.
- HS lần lợt tính diện tích của từng
hình vào bảng nhúm, HS trỡnh by
ng
chộo
AC di
17c
m
40cm 8d
m
48dm
ng
chộo
BD di
12c
m
5dm 7d
m
6m

Din 102 10 28 1440
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
6
S
S

S
Đ
S
S
Đ
S
S
Đ
S
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
Din tớch
hỡnh thoi
Cho HS làm bài vào bng nhúm. Nhận xét,
chữa bài.
* GV củng cố cách tính diện tích hình thoi.
Bài số 3:
+ Cạnh hình vuông dài 6cm
+ Hình thoi có chiều dài 5cm, hai đờng chéo
dài 6cm và 8cm.
+ Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng
4cm.
+ Hình bình hành có chiều cao 4cm, đáy AB
= 6cm, cạnh BC dài 5cm

Hãy điền chu vi và diện tích vào bảng:
Hình V T C B
Chu vi
Diện
tích
Bài số 4: Biết diện tích hình thoi ABCD là
30cm
2
. Tính độ dài đờng chéo BD, biết độ
dài đờng chéo AC = 6cm.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
- GV chấm, chữa bài.
* Củng cố lại cách tính diện tích thoi
3-Củng cố, dặn dò
- Nờu cỏch tớnh din tớch hỡnh thoi? Hỡnh ch
nht hỡnh vuụng?
- Nhận xét chung tiết học.
- CB tiết học sau. Giới thiệu tỉ số
tớch
hỡnh
thoi
cm
2
dm
2
dm
2
dm
2

- 1HS đọc yêu cầu của đề.
+ Nêu cách tính chu vi và diện tích
hình vuụng , hỡnh ch nht , hỡnh
bỡnh hnh, hỡnh thoi.
- HS làm vào bảng nhóm
Hình V T C B
Chu vi 24
cm
20cm 20
cm
60cm
Diện
tích
36
cm
2
24
cm
2
24
cm
2
24
cm
2
- HS đọc đầu bài
- HS làm vở.
Bài giải
độ dài đờng chéo BD là:
(30

ì
2): 6 = 10( cm )
Đáp số: 10 c m

Tit 2 Ting Vit(LT)
Ôn tập giữa HKII
I/ Mục Tiêu
1- KT: Cng c ni dung chớnh ca c bi; nhn bit c mt s hỡnh nh, chi tit
cú ý ngha trong bi; bit nhn xột v nhõn vt trong vn bn t s.
2-KN: c rnh mch, tng i lu loỏt bi tp c ó hc ; bit c din cm
on vn, on th phự hp vi ni dung on c.
* HS khỏ gii c tng i lu loỏt, din cm c on vn, on th (tc c
trờn 85 ting/phỳt).
3- Giáo dục HS biết rung cảm trớc vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nớc, biết sống đẹp.
II, Đồ DùNG DạY HọC
1-GV: Bng nhúm viết tên bài tập đọc trong 9 tuần đầu sách SGK tiếng Việt 4 tập 2.
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
7
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
2- HS: V, SGK
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
3. Kiểm tra bài cũ
4. Bài mới
a. Giới thiệu bài :
b, Thực hành
*Bài 1: Đọc các bài tập đọc: Bốn anh tài, Anh hùng lao
động Trần Đại Nghĩa, Khuất phục tên cớp biển, Thắng biển,
Ga-vrốt ngoài chiến lũy, Chim sẻ.

* Bài 2: Một bạn đã tổng kết các bài tập đọc là chuyện kể
đã học trong chủ điểm Ngời ta là hoa của đất nh dới đây.
Các em hãy đọc và cho độ chính xác của bảng tổng kết.
Tên bài Nội dung chính Nhân vật
Bốn anh
tài
Ca ngợi sức khỏe, tài năng,
nhiệt thành làm việc nghĩa:
trừ ác cứu dân lành của bốn
anh em Cẩu Khây.
Cẩu Khây,
Nắm Tay
Đóng Cọc,
Lấy Tai Tát
Nớc,Móng
Tay Đục
Máng, yêu
tinh.
Anh hùng
lao động
Trần Đại
Nghĩa
Ca ngợi Anh hùng Lao động
Trần Đại Nghĩa đã có những
cống hiến xuất sắc cho sự
nghiệp quốc phòng và XD
nền KH trẻ của đất nớc.
Bác sĩ Ly -
Tên cớp
biển

Khuất
phục tên
cớp biển
Ca ngợi lòng dũng cảm của
chú bé Ga-vrốt(3)
Ga-vrốt
Thắng
biển
Ca ngợi hành động dũng cảm
xả thân cứu sẻ con của sẻ
mẹ(4)
Thanh niên
xung kích
Ga-vrốt
ngoài
Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí
quyết thắng của của con ng-
Trần Đại
Nghĩa
- Vài HS đọc
- HS đọc yêu cầu của
bài tập.
- HS tự làm bài vào vở
BT.
- một số HS làm vào
bảng nhóm và trình bày
HS đọc kết quả bài
làm.
- HS dán 1-2 bảng
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung

8
Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
chiÕn lòy êi trong cc ®Êu tranh chèng
thiªn tai, b¶o vƯ con ®ª, b¶o
vƯ cc sèng b×nh yªn (5)
Chim sỴ Ca ngỵi hµnh ®éng dòng c¶m
cđa b¸c sÜ Ly trong cc ®èi
®Çu víi tªn cíp biĨn hung
h·n, b¹o tµn.(6)
SỴ mĐ vµ sỴ
con
Híng dÉn HS lµm bµi tËp
- GV nh¾c nhë HS tríc khi lµm.
GV ph¸t b¶ng nhãm cho mét sè HS
. C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Yªu cÇu HS xem l¹i c¸c bµi ®· häc ®Ĩ chn bÞ bµi sau «n
tËp tiÕp.
nhãm vµ nªu bµi lµm
……………………………………………………
TiÕt 3 ThĨ dơc
M«n thĨ thao tù chän. TRÒ CHƠI : “ DẪN BÓNG ”
I/ Mơc Tiªu
1- KT:Biết cách thực hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu
bàn chân. Bước đầu biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn
bò – ngắm đích – ném bóng( không có bóng và có bóng) -Trò chơi “Dẫn bóng”
2- KN: Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn
chân. biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bò – ngắm đích

– ném bóng. Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Dẫn bóng”
3- GD: HS có ý thức tập luyện tốt.
II, §å DïNG D¹Y HäC
1-GV: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
2- HS: sân, dụng cụ để tổ chức tập di chuyển tung, bắt bóng và trò chơi “Dẫn
bóng”.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u ::
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1 . Phần mở đầu :
-Tập hợp lớp, ổn đònh: Điểm danh só số.
-GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu - yêu
cầu giờ học.
-Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.



Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
9
Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
-Khởi động: Khởi động xoay các khớp đầu
gối, hông, cổ chân.
-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc theo
vòng tròn
-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng phối
hợp và nhảy của bài thể dục phát triển chung
do cán sự điều khiển.
-Kiểm tra bài cũ : Gọi 1số HS tạo thành một
đội thực hiện động tác “Di chuyển tung và bắt

bóng”.
2 . Phần cơ bản:
-GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập, một
tổ học nội dung bài tập RLTTCB, một tổ học
trò chơi “dẫn bóng”, sau 11 phút đổi nội dung
và đòa điểm theo phương pháp phân tổ quay
vòng.
a) Trò chơi vận động:
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi: “Dẫn bóng ”.
-GV giải thích kết hợp chỉ dẫn sân chơi và
làm mẫu:
Chuẩn bò: SGV/31
Cách chơi: SGV/31
Những trường hợp phạm quy:
-Xuất phát trước khi có lệnh. Không đập bóng
hoặc dẫn bóng mà ôm bóng chạy hoặc để
bóng lăn về trước cách người quá 2m.
-Chưa nhận được bóng hoặc chạm tay của
bạn thực hiện trước đã rời khỏi vạch xuất
phát.
Những trường hợp không tính mắc lỗi :
SGV/32
-Cho 1 nhóm HS làm mẫu theo chỉ dẫn của
GV.
-GV tổ chức cho HS chơi thử, xen kẽ GV
nhận xét giải thích thêm cách chơi.




GV
-HS nhận xét.
-HS chia thành 4 đội, mỗi đội
tập hợp theo 1 hàng dọc, đứng
sau vạch xuất phát, thẳng
hướng với vòng tròn.
Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
10
G
V
Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
-GV điều khiển cho HS chơi chính thức rồi
thay phiên cho cán sự tự điều khiển.
b) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản:
* Ôn di chuyển tung và bắt bóng
-GV tổ chức dưới hình thức thi đua xem tổ
nào có nhiều người tung và bắt bóng giỏi.
* Ôn nhảy dây theo kiểu chân trước chân sau
-GV tố chức tập cá nhân theo tổ.
-GV tổ chức thi biểu diễn nhảy dây kiểu
chân trước chân sau.
+Chọn đại diện của mỗi tổ để thi vô đòch
lớp.
+Cho từng tổ thi đua dưới sự điều khiển của
tổ trưởng.
3 .Phần kết thúc:
-GV cùng HS hệ thống bài học
-Cho HS thực hiện một số động tác hồi tónh:
Đứng tại chỗ hít thở sâu 4 – 5 lần (dang tay:

hít vào, buông tay: thở ra, gập thân).
-Trò chơi “Kết bạn ”.
-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà “Ôn bài tập RLTTCB”.
-GV hô giải tán.
HS theo đội hình hàng dọc.
+Từ đội hình chơi trò chơi, HS
chuyển thành mỗi tổ một hàng
dọc, mỗi tổ lại chia đôi đứng
đối diện nhau sau vạch kẻ đã
chuẩn bò.






GV
-HS bình chọn nhận xét.
-Trên cơ sở đội hình đã có quay
chuyển thành hàng ngang, dàn
hàng để tập luyện.
-Đội hình hồi tónh và kết thúc.






GV

-HS hô “khỏe”.

Sáng Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
TiÕt 1 To¸n
Giíi thiƯu tØ sè
I. Mơc tiªu : Gióp HS:
1- KT: HiĨu ®ỵc ý nghÜa thùc tiƠn cđa tØ sè
2-KN: Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại (BT1, BT3)
3-GD: HS có ý thức học tập tốt
II. §å dïng d¹y häc
1- GV: SGK, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2.
2- HS: Vở, SGK.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
11
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
A. Kiểm tra: KT vở bài tập của HS
B. Dạy bài mới
1 . Giới thiệu bài
2. Bài mới:
a. Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7: 5
- GV nêu VD và vẽ sơ đồ minh họa nh
SGK.
+ Coi mỗi xe là một phần bằng nhau
thì số xe tải bằng mấy phần nh thế?
+ Xe khách bằng mấy phần?
* GV giới thiệu:
- Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5

: 7 hay
7
5
Đọc là: Năm chia bảy,
hay: Năm phần bảy
+ Tỉ số này cho biết điều gì?
- Tỉ số của số xe khách và số xe tải là:
7 :5 hay
5
7
- Đọc là: Bảy chia năm, hay Bảy
phần năm
+ Tỉ số này cho biết điều gì ?
- GV yêu cầu HS nêu lại về tỉ số của số
xe khách và số xe tải, ý nghĩa thực tiễn
của tỉ số này.
b. Giới thiệu tỉ số a : b ( b khác 0)
- GV treo bảng phụ đã chuẩn bị.
- GV cho HS lập các tỉ số của hai số: 5
và 7; 3 và 6.
+ Số thứ nhất là 5 số thứ hai là 7. Hỏi
tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là
bao nhiêu?
+ Số thứ nhất là a số thứ hai là b. Hỏi tỉ
số của số thứ nhất và số thứ hai là bao
nhiêu?
- Sau đó lập tỉ số của a và b( b khác 0)
là a : b hoặc
b
a

- GV lu ý HS viết tỉ số của hai số:
không kèm theo tên đơn vị.
- Chẳng hạn: Tỉ số của 3m và 6m là 3 :
6 hoặc 3/6.
3. Thực hành
Bài 1 (SGK/147)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.
- GV gọi 1 số HS đọc bài làm của
mình trớc lớp, sau đó cho điểm HS.
- Xe tải bằng 5 phần nh thế.
- Xe khách bằng 7 phần.
Xe tải
Xe khách
- Tỉ số này cho biết: số xe tải bằng
7
5
số xe
khách.
- 3,4 HS đọc.
- Tỉ số này cho biết: số xe khách bằng số
5
7
xe tải.
Số thứ
nhất
Số thứ
hai
Tỉ số của số
thứ nhất và

số thứ hai
5 7
7
5
3 6
6
3
a b
b
a
- HS đọc đề bài và tự làm bài
a. a= 2 b= 3 .Tỉ số của avà b là 2:3 hay
3
2
b. a=7 b=4 . Tỉ số của avà b là 7:4 hay
4
7
c. a=6 b=2 . Tỉ số của avà b là 6:2 hay
2
6
- HS đọc đề bài và tự làm
-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở nháp,
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
12
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
Bài 2 ( SGK/147)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
GV nhận xét câu trả lời của HS.
Bài 3 ( SGK/147)

+ Để viết đợc tỉ số của số bạn trai và
số bạn gái của tổ chúng ta phải biết đ-
ợc gì?
+ Vậy chúng ta phải đi tính gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở nháp,
sau đó đổi vở kiểm tra kết quả cho
nhau.
- 1 HS làm bảng lớp, HS và GV nhận
xét.
Bài 4( SGK/147)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- HS tự làm vào vở, GV chấm, chữa
bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Muốn tìm tỉ số của a và b với b khác
0 ta làm nh thế nào?
- GV nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị
bài sau.Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số
a. Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là
8
2
b. Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là
2
8
- HS đọc yêu cầu của đề
- HS làm bài vào vở nháp, sau đó đổi vở
kiểm tra kết quả cho nhau.

Bài giải
Số HS cả tổ là
5+6 = 11( bạn)
Tỉ số của số bạn trai và số bạn cả tổ là
5:11=
11
5
Tỉ số của bạn gái và số bạn cả tổ là
6:11 =
11
6
HS đọc yêu cầu bài
Tóm tắt
Số trâu
Số bò
20 con
Bài giải
Trên bãi có số con trâu là:
20 : 4 = 5 ( con)
Đáp số: 5 con
- 2 HS trả lời.

Tiết 2 Luyện từ và câu
ễN TP GIA HC Kè II (tit 3)
I/ Mục Tiêu
1. Kiến thức :
- Mc yờu cu v k nng c nh Tit 1.
- Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ về tên bài, nội dung chính của các bài tập đọc là
văn xuôithuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu. Nghe-viết đúng chính tả bài :Cô Tấm
của mẹ.

2. Kĩ năng : - Nghe - vit ỳng CT (tc khong 85 ch/15phỳt); khụng mc quỏ
nm li trong bi; trỡnh by ỳng bi th lc bỏt. Rèn KN đọc diễn cảm và nghe-viết
đúng chính tả.
3. Thái độ : Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II, Đồ DùNG DạY HọC
Phiu vit tờn tng bi T v HTL.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS lên làm bài tập 3.
- 2 HS thực hiện. Nhận xét.
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
13
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
- GV nhận xét.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của
tiết ôn tập.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL ( Thực
hiện nh tiết 1)
3. Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm
Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính.
- HS đọc yêu cầu của bài tập 2: Cho hs
thảo luận nhóm.
- HS suy nghĩ, phát biểu về nội dung
chính của từng bài.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
4. Nghe-viết: Cô Tấm của mẹ

- GV đọc bài thơ, HS theo dõi
- HS quan sát tranh , đọc thầm bài thơ.
+ Cô Tấm của mẹ làm những gì?
+ Bài thơ nói lên điều gì?
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài
thơ lục bát, tên riêng cần viết hoa, những
từ ngữ dễ viết sai.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết, GV đọc cho
HS soát lỗi.
- GV chấm 5-7 bài, nhận xét chung.
5. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau. Ôn tập
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( HS xem
lại bài khoảng 1-2 phút )
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng )
theo yêu cầu trong phiếu.
- HS nêu
- Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc hát
du những em bé lớn trên lng mẹ, vẽ về
cuộc sống an toàn, Đoàn thuyền đánh cá.
- HS tự nêu nội dung của từng bài tập đọc.
- Giúp bà xâu kim, thổi cơm, nấu nớc
- Bài thơ khen gợi em bé ngoan, chăm làm
giống nh cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ
cha.
- Ngỡ, xuống trần, đỡ đần, nết na, chăm
ngoan.
- HS đổi chéo vở chấm bài cho nhau.


Tit 3 Tp lm vn
ễN TP GIA HC Kè II (tit 4)
I/ Mục Tiêu
1. Kiến thức: Nm c mt s t ng, thnh ng, tc ng ó hc trong ba ch im
Ngi ta l hoa t, V p muụn mu, Nhng ngi qu cm (BT1, BT2); Bit la
chn t ng thớch hp theo ch im ó hc to thnh cm t rừ ý (BT3).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng lựa chọn và kết hợp từ qua bài tập điền từ vào chỗ trống để
tạo cụm từ.
3 . Thái độ: Có ý thức trong học tập
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV: Bng nhúm, chộp sn bi tp lờn bng.
2- HS: V, SGK
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. kiểm tra
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành
- Nghe giới thiệu
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
14
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập 1,2
- GV chia cho mỗi tổ lập bảng
tổng kết vốn từ, vốn thành ngữ, tục
ngữ thuộc 1 chủ điểm, phát phiếu
cho các nhóm làm bài.
- HS tiến hành làm theo nhóm. Sau

đó cử đại diện lên dán kết quả làm
bài trên bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm
điểm.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3
- GV: ở từng chỗ trống, các em thử
lần lợt các từ cho sẵn sao cho tạo
ra cụm từ có nghĩa.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.
4. Củng cố, dặn dò:
- GVnhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài: ôn tập
Bài tập 1, 2
Ngời ta là hoa đất
* Từ ngữ:
+ Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài
năng.
+ Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh:
vạm vỡ, lực lỡng, săn chắc,
+ Những hoạt động có lợi cho sức khoẻ: tập
luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao
- Thành ngữ: Ngời ta là hoa đất
+ Nớc lã
+ Chuông có đánh
+ Khoẻ nh trâu
+ Nhanh nh cắt.
+ ăn đợc ngủ

Vẻ đẹp muôn màu, Những ngời quả cảm.
- Tơng tự hs nêu.
Bài 3
a. Một ngời tài đức vẹn toàn.
Nét chạm trổ tài hoa.
Phát hiện và bồi dỡng những tài năng trẻ.
b. Ghi nhiều bàn thắng đẹp mắt.
Một ngày đẹp trời.
Những kỉ niệm đẹp đẽ.
c. Một dũng sĩ diệt xe tăng.
Có dũng khí đấu tranh.
Dũng cảm nhận khuyết điểm.

Tit 4 Khoa hc
ễN TP VT CHT V NNG LNG
I/ Mục Tiêu
1. Kiến thức: : Củng cố các kiến thức về nc, khụng khớ, õm thanh, ỏnh sỏng, nhit.
2. Kĩ năng: Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bo v mụi trng, gi gỡn sc khe.
3. Thái độ: HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa
học kĩ thuật.
II, Đồ DùNG DạY HọC : GV v HS
Mt s dựng phc v cho cỏc thớ nghim v nc, khụng khớ, ỏnh sỏng, nhit
nh: cc, tỳi ni lụng, ming xp, xi-lanh, ốn, nhit k,Tranh nh su tm v vic
s dng nc, ỏnh sỏng, õm thanh, búng ti, cỏc ngun nhit trong sinh hot hng
ngy, lao ng sn xut v vui chi gii trớ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBC:
+ Nêu vai trò của nhiệt đối với sự
sống trên trái đất ?

+ Điều gì xảy ra nêu trái đất không
có mặt trời sởi ấm.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét, chấm điểm.
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
15
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
HĐ1: Các kiến thức khoa học cơ
bản.
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
Bớc 1: HS làm việc cá nhân với các
câu hỏi 1,2 trang 110, và 3,4,5,6
SGK.
+ So sánh tính chất của nớc ở ba thể?
thể lỏng, thể rắn, thể khí?
=> KL: Nớc đều không màu, không
mùi, không vị, không có hình dạng
nhất định.
+ Điền các từ bay hơi, đông đặc, ng-
ng tụ, nóng chảy vào vị trí của mũi
tên cho thích hợp?
+ Tại sao khi ta gõ tay xuống bàn ta
nghe thấy tiếng gõ?
+ Nêu ví dụ về vật tự phát sáng đồng
thời là nguồn nhiệt?

+ Giải thích tại sao bạn trong hình 2
lại có thể nhìn thấy quyển sách?
+ Rót vào 2 cốc giống nhau một lợng
nớc lạnh nh nhau giải thích lí do
lựa chọn của bạn?
Bớc 2: Chữa chung cả lớp. Với mỗi
câu hỏi, GV yêu cầu một vài HS
trình bày, sau đó thảo luận chung cả
lớp.
HĐ2: Trò chơi Nhà khoa học
trẻ
* Mục tiêu: Củng cố các kiến thức
về phần Vật chất và năng lợng và các
kĩ năng quan sát thí nghiệm.
* Cách tiến hành:
- GV: Chia lớp thành 3 nhóm. Từng
nhóm đa ra câu đố ( mỗi nhóm có
Hoạt động cá nhân
Nớc ở thể rắn
đông đặc nóng chảy

Nớc ở thể lỏng Nớc ở thể lỏng
ngng bay hơi
tụ


Nớc ở thể hơi
- Là do sự lan truyền âm thanh qua mặt bàn.
Khi ta gõ mặt bàn rung động, rung động
này truyền qua mặt bàn truyền tới tai ta làm

màng nhĩ rung động nên ta nghe đợc âm
thanh.
- Mặt trời, bếp lửa, bàn là, ngọn đèn điện
khi nguồn điện chạy qua.
- ánh sáng từ đèn đã chiếu sáng quyển sách,
ánh sáng phản chiếu từ quyển sách đi tới
mắt và mắt nhìn thấy đợc quyển sách.
- Không khí nóng hơn xung quanh sẽ truyền
vào các cốc nớc lạnh làm chúng nóng lên.
Vì khăn bông cách nhiệt nên sẽ giữ cho cốc
đợc, khăn bọc còn lạnh hơn so với cốc kia.
*Hoạt động nhóm
- Các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét bổ sung.
Hãy nêu ví dụ chứng minh rằng:
- Nớc không có hình dạng xác định.
- Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
16
Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
thĨ ®a ra 5 c©u thc lÜnh vùc GV chØ
®Þnh). Mçi c©u cã thĨ ®a ra nhiỊu
dÉn chøng. C¸c nhãm kia lÇn lỵt tr¶
lêi (mçi lÇn mét dÉn chøng). Khi ®Õn
lỵt, nÕu qu¸ mét phót sÏ mÊt lỵt. Mçi
c©u tr¶ lêi ®óng ®ỵc 1 ®iĨm. Tỉng
kÕt l¹i, nhãm nµo tr¶ lêi ®ỵc nhiỊu
®iĨm h¬n th× th¾ng. NÕu nhãm ®a ra
c©u ®è sai th× bÞ trõ ®iĨm.

3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS chn bÞ bµi sau.¤n t©p
tíi m¾t.
- Kh«ng khÝ cã thĨ bÞ nÐn l¹i, gi·n ra.
- Sù lan trun ©m thanh.
- Bãng cđa vËt thay ®ỉi khi chun vÞ trÝ…
- GV tỉ chøc cho HS ch¬i theo nhãm.
- Tỉng kÕt tuyªn d¬ng c¸c nhãm tr¶ lêi tèt.
……………………………………………………… .
Chiều
Tiết 1 Tốn(LT)
Giíi thiƯu tØ sè
I. Mơc tiªu : Gióp HS:
1- KT: HiĨu ®ỵc ý nghÜa thùc tiƠn cđa tØ sè
2-KN: Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại .
3- GD: HS có ý thức học tập tốt
II. §å dïng d¹y häc
- SGK, bảng phụ chép sẵn ví dụ 2
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
A. KiĨm tra: KT vë bµi tËp cđa HS
B. D¹y bµi míi
1 . Giíi thiƯu bµi
2. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi
Bµi 1 : §iỊn tØ sè cđa hai sè vµo b¶ng
a 8 4 6 5
b 3 7 5 8
a : b 8 : 3

b
a
3
8

Bµi 2:
a, Cã 3 con gµ, 5 con vÞt. TØ sè cđa sè
gµ vµ sè vÞt lµ:
+ Sè gµ:
+ Sè vÞt:
b, Cã 5 kg g¹o vµ 7kg n«.
TØ sè cđa sè g¹o vµ sè ng« lµ:
+ G¹o:
+ Ng«:
+ TØ sè nµy cho biÕt ®iỊu g× ?
- GV yªu cÇu HS ®äc ®Ị bµi vµ tù lµm
GV nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cđa HS.
- HS nªu yªu cÇu
- HS lµm b¶ng nhãm
a 8 4 6 5
b 3 7 5 8
a : b 8 : 3 4 :7 6 : 5 5 : 8
b
a
3
8
7
4
5
6

8
5
+ Sè gµ: 3: 5 hay
5
3
+ Sè vÞt: 5 : 3 hay
3
5
+ G¹o: 5 : 7 hay
7
5
.
+ Ng«: 7 : 5 hay
5
7
HS nªu l¹i vỊ tØ sè cđa ng« vµ g¹o, gµ vµ
vÞt ý nghÜa thùc tiƠn cđa tØ sè nµy.
Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
17
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
Bài 3 : Lớp em có 24 bạn nữ. Số bạn
nam bằng
3
2
số bạn nữ. Hỏi số bạn
nam của lớp là bao nhiêu bạn?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?

- HS tự làm vào vở, GV chấm, chữa
bài.
4. Củng cố, dặn dò:
- Muốn tìm tỉ số của a và b với b khác
0 ta làm nh thế nào?
- GV nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị
bài sau.Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số
- HS đọc yêu cầu của đề
- HS làm bài vào vở nháp, sau đó đổi vở
kiểm tra kết quả cho nhau.
Bài giải
Tóm tắt
Số nam
Số nữ
24 bạn
Bài giải
Số bạn nam của lớp là:
24
3
2
ì
= 16 ( bạn)
Đáp số: 16 bạn
- 2 HS trả lời.

Tit 2 Ting Vit (LT)
ễN TP GIA HC Kè II
I/ Mục Tiêu
1. Kiến thức: - Nm c mt s t ng, thnh ng, tc ng ó hc trong ba ch

im Ngi ta l hoa t, V p muụn mu, Nhng ngi qu cm
Bit la chn t ng thớch hp theo ch im ó hc to thnh cm t rừ ý
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng lựa chọn sp xp cỏc thnh ng ỳng vi ch im ó hc.
3 . Thái độ: Có ý thức trong học tập
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV: Bng nhúm, ni dung bi.
2- HS: V.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
c. kiểm tra
d. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành
Bi Tp:
Hóy c v sp xp cỏc thnh ng di
õy vo bng.
a, Nc ló m v vó lờn h
Tay khụng m ni c mi ngoan.
b, Chuụng cú ỏnh mi kờu
ốn cú khờu mi t.
c, Trụng mt m bt hỡnh dong
Con ln cú bộo c lũng mi ngon
d, n c ng c l tiờn
Khụng n khụng n khụng ng mt tin
thờm lo.
- Nghe giới thiệu
Bài tập
- HS c u bi
- HS lm vo bng nhúm, HS trỡnh by.
Ngi ta l

hoa ca t
V p muụn
mu
Nhng
ngi
qu cm
a, Nc ló m
v vó lờn h
Tay khụng m
c, Trụng mt
m bt hỡnh
dong
e, Gan
vang d
st
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
18
Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
e, Gan vang dạ sắt
g, Người thanh nói tiếng cũng thanh.
Chng kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.
h, Vào sinh tra tử
i, Cái nết đánh chết cái đẹp.
k, Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Người ta là
hoa của đất
Vẻ đẹp
mn màu
Những

người quả
cảm
- 1HS ®äc yªu cÇu cđa bµi tËp
- GV cho HS tổng kết vèn thµnh ng÷ thc
chđ ®iĨm, ph¸t bảng nhóm cho c¸c nhãm
lµm bµi.
- HS tiÕn hµnh lµm theo nhãm. Sau ®ã cư
®¹i diƯn lªn d¸n kÕt qu¶ lµm bµi trªn b¶ng
líp.
- C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm.
- C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, chèt lêi gi¶i
®óng.
4. Cđng cè, dỈn dß:
- GVnhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS chn bÞ bµi: «n tËp
nổi cơ đồ mới
ngoan.
b, Chng có
đánh mới kêu
Đèn có khêu
mới tỏ.
d, Ăn được
ngủ được là
tiên
Khơng ăn
khơng ăn
khơng ngủ
mất tiền thêm
lo.
Con lợn có

béo cỗ lòng
mới ngon
g, Người
thanh nói
tiếng cũng
thanh.
Chng kêu
khẽ đánh bên
thành cũng
kêu.
i, Cái nết
đánh chết cái
đẹp.
i, Cái nết
đánh chết cái
đẹp.
h, Vào
sinh tra
tử
………………………………………………………
TiÕt 3 ThĨ dơc
M«n thĨ thao tù chän. TRÒ CHƠI : “ TRAO TÍN GẬY ”
I/ Mơc Tiªu
1- KT:Biết cách thực hiện động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu
bàn chân. Bước đầu biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn
bò – ngắm đích – ném bóng( không có bóng và có bóng) -Trò chơi “Trao tín gậy”
2- KN: Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, đỡ chuyền cầu bằng mu bàn
chân. biết cách thực hiện cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bò – ngắm đích
– ném bóng. Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Trao tín gậy”
3- GD: HS có ý thức tập luyện tốt.

II, §å DïNG D¹Y HäC
1-GV: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
2- HS: sân, dụng cụ để tổ chức tập di chuyển tung, bắt bóng và trò chơi “Dẫn
bóng”.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u ::
Nội dung
Phương pháp tổ chức
1/ Phần mở đầu - Lớp trưởng tập hợp lớp báo
Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
19
Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
- Tập hợp lớp , ổn đònh : Điểm danh só số
- GV phổ biến nội dung : Nêu mục tiêu - yêu
cầu giờ học
* Khởi động
- Đứng tại chỗ khởi động xoay các khớp đầu gối
, hông , cổ chân
- Ôn các động tác tay , chân , lườn , bụng phối
hợp và nhảy của bài thể dục phát triển chung
do cán sự điều khiển
- Chạy nhẹ nhàng trên đòa hình tự nhiên theo
một hàng dọc : 120 -150m
- Ôn nhảy dây
* Kiểm tra bài cũ :
- Tâng cầu bằng đùi : Gọi 3 HS thực hiện
- Ném bóng : Kiểm tra các động tác bổ trợ gọi 4
HS thực hiện
2/ Phần cơ bản
- GV chia học sinh thành 2 tổ luyện tập , một tổ

học nội dung của môn tự chọn , một tổ học trò
chơi “dẫn bóng ”, sau 11 phút đổi nội dung và
đòa điểm theo phương pháp phân tổ quay vòng
a) Môn tự chọn :
- Ném bóng
* Ôn hai trong bốn động tác bổ trợ dã học
+ GV chia tổ cho các em tập luyện
+ Chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo
chân
+ Vặn mình chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia
- GV tổ chức cho HS tập luyện dưới hình thức
thi đua
* Học cách cầm bóng
+ GV nêu tên động tác
+ GV hướng dẫn giải thích và làm mẫu (SGV/
38)
+ Tổ chức cho HS tập , GV theo dõi kiểm tra,
cáo






GV




GV

- HS thực hiện.
- HS tập hợp theo đội hình
hàng ngang theo từng tổ do tổ
trưởng điều khiển , em nọ
cách em kia 1,5 m




GV
- HS tập đồng loạt theo 4 hàng
ngang
- HS tập hợp thành 4
hàng dọc , sau vạch
chuẩn bò và ( 12 quả
bóng cao su ) trọng
lượng 150g
-

Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
20
Giáo viên sọan: Trương Thị Thu Hà Năm học 2010 -
2011
uốn nắn động tác sai
* Học tư thế chuẩn bò kết hợp cách cầm bóng
- GV nêu tên động tác
- GV làm mẫu và kết hợp giải thích
* Chuẩn bò : Kẻ 2 vạch chuẩn bò và giới hạn
cách nhau 1,5 m , cách vạch giới hạn 3-5 m , kẻ
2-4 vòng tròn đính lên bảng gỗ . Mỗi vòng tròn

có đường kính 0,3-0,4 m, tâm của vòng tròn cao
cách mặt đất 1- 1,5m
* TTCB : (SGV/38)
* Động tác : (SGV/38)
- Tổ chức cho HS tập , GV vừa điều khiển vừa
quan sát HS để nhận xét về động tác và chỉ dẫn
cách sửa động tác sai cho HS
b) Trò chơi vận động :
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi
- Nêu tên trò chơi : “ Dẫn bóng ”
- GV nhắc lại cách chơi(Như bài 53)
- GV phân công đòa điểm cho HS chơi chính
thức do cán sự tự điều khiển
3/ Phần kết thúc
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Cho HS tập một số động tác hồi tónh : Đi đều
theo 2-4 hàng dọc và hát .
- Trò chơi “Kết bạn ”
- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà “Ôn nội dung của môn học
tự chọn : đá cầu , ném bóng ”
- GV hô giải tán





GV
- HS chia thành 2-4 đội , mỗi
đội tập hợp theo 1 hàng dọc ,

đứng sau vạch xuất phát ,
thẳng hướng với vòng tròn
- Đội hình hồi tónh và kết thúc






GV
- HS hô” khoẻ”
……………………………………………………………………………………
Sáng Thứ tư ngày16 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 Toán
T×m hai sè khi biÕt tỉng vµ tØ sè cđa hai sè ®ã
I/ Mơc Tiªu
1-KT: Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
2- KN: Biết cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó .(BT1)
3- GD: Cẩn thận khi tính tốn.
Lớp 4D Trường Tiểu học Tân Trung
21

G
V
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV: bng ph chộp sn vớ d 2.
2- HS: V, SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ.
- Cho hs làm bài 3 - VBT
2. Bài mới
Bài toán 1: GV nêu bài toán và
hỏi:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gọi hai số đó là số lớn và số bé.
+
5
3
chỉ gì ?
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài toán
bằng sơ đồ đoạn thẳng.
- GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ đoạn
thẳng: số bé đợc biểu thị là 3 phần
bằng nhau, số lớn đợc biểu thị là 5
phần nh thế.
+ Bài toán cho biết tổng là 96 đợc
chia thành mấy phần bằng nhau ?
Em làm nh thế nào để đợc 8 phần
bằng nhau ?
+ Giá trị cuả một phần là bao
nhiêu?
+ Khi ta biết đợc giá trị của một
phần ta có tìm đợc số bé không?
Làm nh thế nào?
+ Tìm số lớn?
- GV lu ý cho HS: Khi trình bày bài

giải, có thể gộp bớc 2 và bớc 3 là:
96 : 8 x 3 = 36
=> Đây là dạng bài toán tìm hai số
khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
Bài toán 2
- GV treo bảng phụ, y/c HS đọc đề.
+ Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ Bài thuộc dạng toán gì? Vì sao
em biết?
- Hớng dẫn vẽ sơ đồ đoạn thẳng nh
SGK.
- Hớng dẫn giải theo các bớc nh
SGK.
+ Muốn giải bài toán tìm hai số khi
biết tổng và tỉ của hai số đó ta giải
- 2 hs đọc bài toán
- Số bé đợc chia thành 3 phần, số lớn đợc chia
thành 5 phần bằng nhau
Số bé: 96
Số lớn:
Tổng số phần bằng nhau:
3 + 5 = 8 ( phần)
Tìm giá trị một phần:
96 : 8 = 12
Tìm số bé:
12 x 3 = 36
Tìm số lớn:
12 x 5 = 60 ( hoặc 96 - 36 =60)
Đáp số: Số bé: 36
Số lớn: 60

Tóm tắt
Minh : 25 quyển
Khôi :
Bài giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là
2 + 3 = 5 (phần)
Số vở của Minh là
25 : 5 x 2 = 10 (quyển)
Số vở của Khôi là
25 - 10 = 15 ( quyển)
Đáp số: 10 quyển
15 quyển
- Giải theo 4 bớc
+ Vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán.
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
22
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
theo mấy bớc?
3. Thực hành
Bài 1 (SGK/148)
- GV hớng dẫn làm vở nháp và
bảng .
- Củng cố lại cách giải BT tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của chúng.
+ Nêu cách tìm số bé, số lớn ?
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 2(SGK/148)
- GV tiến hành tơng tự nh BT1.
- Gv nhận xét.

Bài 3 ( 137)
- Lớp và GV nhận xét, chốt kết quả
đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nêu lại các bớc giải BT tìm hai
số khi biết tổng và tỉ số của chúng.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS
chuẩn bị bài sau. Luyện tập
+ Tìm tổng số phần bằng nhau.
+ Tìm số lớn.
+ Tìm số bé.

- HS đọc yêu cầu của đề, nêu BT thuộc dạng
toán nào ?
Tóm tắt
Số bé:
Số lớn: 333
Bài giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau:
2 + 7 = 9 ( phần)
Tìm số bé: 333 : 9 x 2 = 74
Tìm số lớn: 333 - 74 = 259
Đáp số: Số bé: 74
Số lớn: 259
- HS đọc yêu cầu của đề, nêu BT thuộc dạng
toán nào ?

Kho 1 : 125 tấn
Kho 2 :
Bài giải

Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau:
3+ 2= 5( phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là
125 : 5 x = 75 ( tấn)
Số thóc ở kho thứ 2 là
125 - 75 = 50 ( tấn)
Đáp số: kho 1: 75 tấn
kho 2: 50 tấn
- HS đọc yêu cầu của đề
-1HS chữa bài ở bảng lớp.
Tóm tắt
Số bé: 99
Số lớn:
Bài giải
Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau:
4 + 5 = 9 ( phần)
Tìm số bé: 99 : 9 x 4 = 44
Tìm số lớn: 99 - 44 = 55
Đáp số: Số bé:44
Số lớn: 55

Tit 2 Chớnh t
ễN TP GIA HC Kè II (tit 5)
I/ Mục Tiêu
1. Kiến thức: Nm c ni dung chớnh, nhõn vt trong cỏc bi tp c l truyn k
thuc ch im Nhng ngi qu cm.
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
23
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011

2. Kĩ năng : Mc yờu cu v k nng c nh Tit 1. Rèn kĩ năng đọc diễn
cảm.
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng dũng cảm.
II, Đồ DùNG DạY HọC
1- GV: Phiu vit tờn tng bi T v HTL.
2- HS: V, SGK
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBC:
B. dạy bài mới
1.Giới thiệu bài:
2.Thực hành
Bài 1:
Kiểm tra TĐ và HTL (số HS còn lại):
Thực hiện nh tiết 1
Bài 2.
Tóm tắt vào bảng nội dungcác bài TĐ là
truyện kể thuộc chủ điểm Những ngời
quả cảm.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập, nói tên các
bài TĐ là truyện kể trong chủ điểm
Những ngời quả cảm.
- GV phát phiếu cho HS làm việc theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm thi trình bày kết
quả làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm
làm bài tốt nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- GVnhận xét tiết học.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.Ôn tập
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( HS
xem lại bài khoảng 1-2 phút )
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc
lòng ) theo yêu cầu trong phiếu.
- Khuất phục tên cớp biển.
- Ga-vrốt ngoài chiến luỹ.
- Dù sao trái đất vẫn quay.
- Con Sẻ.

Tiết 3 Khoa học
Ôn tập: Vật chất và năng lợng ( Tiết 2)
I/ Mục Tiêu
1. Kiến thức: : Củng cố các kiến thức về nc, khụng khớ, õm thanh, ỏnh sỏng, nhit.
2. Kĩ năng: Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bo v mụi trng, gi gỡn sc khe.
3. Thái độ: HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa
học kĩ thuật.
II, Đồ DùNG DạY HọC : GV v HS
Mt s dựng phc v cho cỏc thớ nghim v nc, khụng khớ, ỏnh sỏng, nhit
nh: cc, tỳi ni lụng, ming xp, xi-lanh, ốn, nhit k,Tranh nh su tm v vic
s dng nc, ỏnh sỏng, õm thanh, búng ti, cỏc ngun nhit trong sinh hot hng
ngy, lao ng sn xut v vui chi gii trớ.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
24
Giỏo viờn san: Trng Th Thu H Nm hc 2010 -
2011
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ
- Nêu VD về 1 vật tự phát sáng đồng thời

là nguồn nhiệt.
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Bài mới:
HĐ3: Triển lãm
*Mục tiêu: Hệ thống lại những kiến thức
đã học ở phần vật chất và năng lợng.
- Củng cố những kĩ năng về bảo vệ môi
trờng, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội
dung phần vật chất và năng lợng.
- HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ
trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ
thuật.
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Các nhóm trng bày tranh, ảnh về
việc sử dụng nớc, âm thanh, ánh sáng, các
nguồn nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày.
Bớc 2: Các thành viên trong nhóm tập
thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của
nhóm.
Bớc 3: Mỗi nhóm cử 1 bạn làm ban giám
khảo, GV thống nhất với BGK về các tiêu
chí đánh giá sản phẩm.
Bớc 4: Cả lớp tham quan khu triển lãm
của từng nhóm, nghe các thành viên trong
từng nhóm trình bày. BGK đa ra câu hỏi.
Bớc 5: BGK đánh giá, HS trong nhóm đa
ra nhận xét.
- GV là ngời đánh giá nhận xét cuối cùng.
Hoạt động 4: Thực hành

- GV vẽ các hình sau cho hs quan sát.
+ Nêu từng thời gian trong ngày tơng ứng
- HS trả lời.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày tranh của mình.
- HS nhận xét bổ sung.
Cả lớp tham quan khu triển lãm của
từng nhóm, nghe các thành viên trong
từng nhóm trình bày. BGK đa ra câu
hỏi.
1 2 3
+ Buổi sáng bóng của cọc dài ngã phía
tây (1)
+ Buổi tra bóng cọc ngắn lại, ở ngay d-
ới chân cọc đó (2)
+ Buổi chiều bóng của cọc dài ra ngã
về phía đông (3)
- HS theo dõi.
Lp 4D Trng Tiu hc Tõn Trung
25

×