Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN LOP3 TUAN 27 (TCKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.01 KB, 15 trang )

Tuần 27
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tập đọc - Kể chuyện:
ôn tập kiểm tra Tập đọc HTL ( Tiết 1+ 2 )
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - hiểu TLCH về nội dung bài. Kĩ năng sử dụng phép
nhân hoá để kể chuyện làm cho câu chuyện thêm sinh động.
3.Thái độ: Có ý thức ôn luyện môn Tập đọc - Kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b. Kiểm tra đọc:
- Gọi HS lên bốc thăm và về chỗ chuẩn bị
bài sau đó lên kiểm tra.
- Kiểm tra 15 em.
c. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Kể lại câu chuyện Quả táo theo
tranh
- Yêu cầu quan sát tranh Kể chuyện có sử
dụng phép nhân hoá làm cho con vật có
hành động nói năng nh con ngời
- Yêu cầu kể chuyện theo nhóm đôi
- Mời một số em kể chuyện trớc lớp


- Nhận xét, biểu dơng những em kể tốt

Tiết 2
Bài tập 2: Đọc và TLCH trong SGK
- Yêu cầu đọc từng ý và trả lời câu hỏi trong
SGK
- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- Lắng nghe
- Nối tiếp lên bốc thăm chuẩn bị bài 2
phút rồi lên kiểm tra
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh(SGK), kể chuyện theo
nhóm đôi
- Kể chuyện trớc lớp theo từng tranh
- Kể theo nhóm đôi
- Một số nhóm thi kể lại câu chuyện
theo cả 5 tranh
+ Tranh 1: Thỏ đi kiếm ăn nhìn thấy
quả táo trên cao nhờ quạ lấy hộ.
+ Tranh 2: Quạ mổ làm cho quả táo rơi
xuống bộ lông của chị Nhím làm Nhím
bỏ chạy thục mạng.
+ Tranh 3: Thỏ gọi theo : Chị Nhím
đừng sợ, quả táo của tôi rơi đấy Thỏ
và Quạ cũng tới nơi ai cũng nhận là
quả táo của mình.
+ Tranh 4: Bác gấu đi đến hỏi: Có
chuyện gì đấy các cháu?
+ Tranh 5: Bác gấu nghe và giảng giải,
nên chia táo làm ba phần.

+ Tranh 6: Các bạn đều hiểu lẽ công
bằng, bổ táo làm 4 phần, biếu bác Gấu
một phần.
- Nêu yêu càu bài 2
- Đọc từng ý và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
a. Sự vật đợc nhân hoá: làn gió, sợi
nắng.
- Từ chỉ đặc điểm của con ngời: Mồ
Côi gầy
- Từ chỉ hoạt động của con ngời: tìm,
1
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
ngời, run run, ngủ.
b. Làn gió, sợi nắng trong bài giống ai?
- Làn gió giống bọn nhỏ mồ côi
- Sợi nắng giống một ngời gầy yếu
c. Tác giả rất yêu thơng những đứa trẻ
mồ côi, cô đơn, những ngời ốm yếu
không nơi nơng tựa .
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Toán:
các số có năm chữ số
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết hàng chục nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Biết đọc,
viết các số có năm chữ số.
2.Kĩ năng: Nhận biết các hàng trong mỗi số.

3.Thái độ: Có hứng thú trong học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng lớp kẻ sẵn ô cấu tạo số. Các mảnh bìa ô vuông biểu thị số: 10 000,
1000,100, 10,1
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài kiểm tra định kì GK II
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói )
b.Hớng dẫn cách đọc và viết các số
có năm chữ số:
- Cho HS viết vào bảng con số 10 000
+ Đọc số: mời nghìn
Mời nghìn gồm 10 nghìn, 0 trăm, 0
chục, 0 đơn vị
+ Viết số: 42 316 viết từ trái sang phải.
+ Đọc số: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
mời sáu
- Yêu cầu nêu các hàng và giá trị của
mỗi hàng
* Luyện cách đọc: Đọc các cặp số
5327 và 45327
6581 và 96581
8735 và 28735
7311 và 67311
Khi đọc cần tách các chữ số lớp nghìn
và các chữ số lớp đơn vị.

c. Luyện tập:
- Hát
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc số trên bảng
- Nhận xét
- Phân tích số 10 000
- Viết số vào bảng con
- Đọc số
- Nhận xét
- Nêu các hàng và giá trị của mỗi hàng
Hàng
C.nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
10 000
10 000
10 000
10 000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
1
1
1
1
4 2 3 1 6
- Nối tiếp đọc các cặp số.

2
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài,
nêu kết quả.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Hớng dẫn mẫu sau đó cho HS thảo
luận theo nhóm đôi
- Gọi HS trình bày, cả lớp nhận xét
Bài 3: Đọc các số:
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài và chữa bài
Viết số Đọc số
33 214 Ba mơi ba nghìn hai trăm mời bốn
24312 Hai mơi bốn nghìn ba trăm mời hai
11 101 Mời một nghìn một trăm linh một
1 100 Một nghìn một trăm
1 000 Một nghìn
- Đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Nối tiếp nhau trình bày
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nối tiếp đọc số
23 116: Hai mơi ba nghìn một trăm mời sáu
12 427: Mời hai nghìn bốn trăm hai mơi bảy
3116: Ba nghìn một trăm mời sáu
82 427: Tám mơi hai nghìn bốn trăm hai m-

ơi bảy
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.

Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Toán:
luyện tập
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết số có năm chữ số. Làm quen với các số
tròn nghìn.
2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết thứ tự các hàng trong số có năm chữ số.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 1 và 2
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng đọc, viết và phân
tích số: 37420 ; 59 842 ; 17368
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS nêu yêu cầu và làm bài vào
SGK .
- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- 3 em lên bảng làm bài
- Nhận xét

- Lắng nghe
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào SGK
- 3 em nối tiếp lên chữa bài trên bảng, cả lớp
nhận xét
Viết số Đọc số
3
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài vào
phiếu
Bài 3: Số?
- Gọi HS nêu yêu cầu làm vào nháp
và nêu kết quả.
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài tập 4.
63 457
Sáu mơi ba nghìn bốn trăm
năm mơi bảy
45 913
Bốn mơi lăm nghìn chín trăm m-
ời ba
47 535
Bốn mơi bảy nghìn năm trăm ba
mơi lăm
- 1 em nêu yêu cầu bài tập 2
- Làm bài vào SGK, một em làm bài ra phiếu
bài tập, mang gắn lên bảng
- Cả lớp nhận xét
Viết số Đọc số

97 145 Chín mơi bảy nghìn một trăm
bốn mơi lăm
27 155
Hai mơi bảy nghìn một trăm năm
mơi lăm
63 211 Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời
một
- Đọc thầm yêu cầu bài 3
- Làm bài ra giấy nháp
- 3 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét - đọc từng dãy số
a/ 36 520 ; 36 521 ; 36522 ; 36523 ; 36 524 ;
36525; 36526.
b/ 48 183 ; 48 184 ; 48 185 ; 48 186 ;48 187 ;
48 188; 48 189
c/ 81 317 ; 81 318 ; 81 319 ; 81 320 ;
81 321 ; 81 322
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tự nhiên và Xã hội:
chim
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết chỉ và nói đợc tên các bộ phận của cơ thể con chim đợc quan sát
2.Kĩ năng: Có kĩ năng nhận biết các bộ phận của cơ thể con chim
3.Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loài chim
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Hình trong SGK trang 102,103
- HS : Su tầm tranh, ảnh về một số loài chim.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu các bộ phận của cá?
+ích lợi của cá đối với đời sống con ngời?
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
+ Mục tiêu: Chỉ và nói tên các bộ phận của
chim
- Yêu cầu quan sát tranh và thảo luận theo
cặp
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Hát
- 2 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát tranh trong SGK thảo luận
theo cặp
- Đại diện các nhóm trình bày
4
Kết luận: Chim có đầu, mình và cơ quan di
chuyển.Thân có lông vũ, mỏ cứng để mò
thức ăn. Chim là động vật có xơng sống, có
hai cánh và hai chân.
c. Hoạt động 2: Làm việc với tranh, ảnh
đã su tầm
+ Mục tiêu: Giải thích vì sao không nên săn
bắn và phá tổ chim
- Yêu cầu thảo luận theo tổ: phân loại các
tranh ảnh đã su tầm đợc về các loài chim,

thảo luận về ích lợi và cách bảo vệ các loài
chim
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, biểu dơng nhóm trình bày tốt
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- 2 em đọc lại phần kết luận
+ Bớc 1:Các nhóm phân loại các tranh,
ảnh đã su tầm đợc về các loài chim,
thảo luận theo câu hỏi SGK
+ Bớc 2: Các nhóm trng bày bộ su tập
của nhóm mình
+ Bớc 3: Đại diện các nhóm diễn thuyết
về đề tài Bảo vệ các loài chim
- Các nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Chính tả:
ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL ( Tiết 3)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm tập đọc. Ôn luyện cách trình bày báo cáo đủ
thông tin, rõ ràng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày rõ ràng, lu loát.
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ viết nội dung yêu cầu báo cáo.

- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS kể lại câu chuyện Quả táo
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói )
b.Kiểm tra đọc:
- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài sau
đó lên kiểm tra.
- Kiểm tra 10 em
c.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Em hãy đóng vai bạn chi đội tr-
ởng báo cáo với cô tổng phụ trách kết
quả tháng thi đua xây dựng Đội vững
mạnh.
- Hớng dẫn làm bài
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, sửa cho HS
- Hát
- 1 em kể câu chuyện
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lần lợt lên bốc thăm bài đọc, chuẩn bị 2
phút rồi lên kiểm tra
- 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc
thầm
- Lắng nghe

- Tự làm bài cá nhân vào VBT
- Vài em nối tiếp trình bày bài của mình
- Nhận xét bổ xung
VD: Kính tha cô tổng phụ trách !
Em xin báo cáo kết quả tháng thi đua
Xây dựng Đội vững mạnh của chi đội
5
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà hoàn thành bài.
em nh sau:
+ Về học tập: Toàn chi đội đã đạt 156 điểm
9,10, giành đợc nhiều điểm 10 nhất là các
bạn: Cẩm Anh, Hải, Minh, Phân đội
giành đợc nhiều điểm 9,10 nhất là phân đôi
2.
+ Về lao động:Toàn chi đội tham gia chăm
sóc bồn hoa và vệ sinh trờng lớp sạch đẹp.
+ Công tác khác: Đã kết nạp đợc 16 bạn
đội viên mới. ủng hộ 40 000 đồng cho
những bạn có hoàn cảnh khó khăn
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Thủ công:
làm lọ hoa gắn tờng (Tiết 3)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cách làm lọ hoa gắn tờng đúng quy trình kĩ thuật.
2.Kĩ năng: Làm đợc lọ hoa gắn tờng đúng và đẹp.
3.Thái độ: Yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy - học:

- GV: Mẫu lọ hoa gắn tờng
- HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS nhắc lại quy trình làm lọ hoa
gắn tờng
- Nhận xét, đánh giá
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b. Hoạt động 1:
- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình làm lọ
hoa gắn tờng
c. Hoạt động 2: Thực hành
- Chia lớp làm 4 nhóm, cho HS thực
hành theo nhóm
- Quan sát, giúp đỡ những em còn lúng
túng
d. Hoạt động 3:
- Trng bày và đánh giá sản phẩm
4.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà gấp lọ hoa gắn tờng.
- Hát
- 2 em nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn t-
ờng
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nhắc lại cách làm lọ hoa gắn tờng

+ Bớc 1: Gấp làm đế lọ và gấp các nếp gấp
cách đều
+ Bớc 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi
phần thân lọ hoa
+ Bớc 3: Làm thành lọ hoa hoàn chỉnh.
- Thực hành theo nhóm 4
- Trang trí và trng bày sản phẩm
- Các nhóm quan sát, nhận xét, đánh giá
sản phẩm
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Đạo đức:
Tôn trọng tài sản, th từ của ngời khác (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
6
1.Kiến thức: Hiểu thế nào là tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác
2.Kĩ năng: Biết nhận xét hành vi có liên quan đến th từ, tài sản của ngời khác
3.Thái độ: Có ý thức thực hiện hành vi đúng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho HĐ1
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu biểu hiện tôn trọng tài sản, th từ của ng-
ời khác.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Họat động 1: Nhận xét hành vi

+ Mục tiêu: Có kĩ năng nhận xét hành vi liên
quan đến tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Yêu cầu đọc từng tình huống thảo luận theo
nhóm
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
Kết luận: Các tình huống b, d là đúng
Các tình huống a, c là sai
c.Hoạt động 2: Đóng vai
+ Mục tiêu: Biết thực hiện một số hành động
thể hiện sự tôn trọng th từ, tài sản của ngời
khác.
- Cho HS thực hiện một số trò chơi theo tình
huống trong SGK
- Yêu cầu HS đóng vai trớc lớp
Kết luận:
1. Hỏi mợn bạn chứ không tự ý lấy
2. Khuyên các bạn nhặt mũ trả cho Thịnh
Kết luận chung: (SGK)
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Hát
- 2 em trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc từng tình huống thảo luận
theo nhóm đôi
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe

- Thực hiện một số trò chơi theo
tình huống
- Các nhóm lựa chọn một tình
huống đóng vai trớc lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.

Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010
Tập đọc:
ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL ( Tiết 4 )
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc để lấy điểm. Nghe - viết , trình bày đúng
bài Khói chiều.
2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
- Lớp trởng báo cáo sĩ số
7
+ Đóng vai : Chi đội trởng báo cáo kết quả
tháng thi đua Xây dựng Đội vững mạnh
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Kiểm tra đọc:

- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài sau đó lên
kiểm tra.
- Kiểm tra các em còn lại và những em đọc
yếu
c.Hớng dẫn nghe - viết bài: Khói chiều
* Đọc mẫu
+ Bạn nhỏ nói gì với khói?
* Hớng dẫn viết từ, tiếng khó
- Đọc các từ khó cho HS viết vào bảng con
* Hớng dẫn viết chính tả
- Nhắc HS ngồi viết đúng t thế, viết đúng
chính tả, trình bày bài thơ theo thể thơ lục bát
- Đọc bài cho HS viết bài vào vở
* Chấm, chữa bài:
- Chấm 7 bài, nhận xét từng bài
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- 2 em lên bảng trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lên bốc thăm bài, chuẩn bị 2 phút
rồi lên kiểm tra
- Lắng nghe
- 2 em đọc lại bài
Khói ơi bay nhẹ lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
- Viết từ khó vào bảng con
rạ vàng, xanh rờn, ngây, canh riêu,
quẩn

- Lắng nghe
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Toán:
các số có năm chữ số ( Tiếp theo )
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhận biết các số có năm chữ số Trờng hợp chữ số hàng nghìn, hàng
trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0.
2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo các số có năm chữ số dạng trên. Luyện kĩ năng
ghép hình.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: 8 hình tam giác bằng nhựa
- HS : Bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc cho HS viết vào bảng con các
số sau:(36520, 48183, 81317)- Nhận
xét
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
b.Giới thiệu số có năm chữ số:

- yêu cầu HS quan sát các hàng và viết
số vào bảng con.
- Hát
- Viết vào bảng con

- Lắng nghe
- Quan sát các hàng, viết số vào bảng con
- Đọc số
Hàng
Viết số
Đọc
số
CN N Tr Ch ĐV
3 0 0 0 0 30 000
3 mơi
nghìn
3 2 0 0 0 32 000
32
nghìn
3 2 5 0 0 32 500 32
nghìn 5
8
c. Luyện tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS đọc yêu cầu và làm bài vào
SGK
Bài 2: Số?
- Đọc yêu cầu và tự làm bài.
Bài 3: Số?
- HD HS làm tơng tự bài 2
Bài 4: Xếp 8 hình tam giác thành hình
nh trong SGK
- Yêu cầu HS quan sát hình nh trong
SGKvà xếp hình
- Quan sát, giúp đỡ

4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
trăm
3 2 5 0 5 32 505
32
nghìn
năm
trăm
linh
năm
- 3 em lần lợt lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét
Viết số Đọc số
62 300 Sáu mơi hai nghìn ba trăm
58 601
Năm mơi tám nghìn sáu trăm
linh một
42 980 Bốn mơi hai nghìn chín trăm
tám mơi.
- Nhận xét quy luật của từng dãy số
- Làm bài ra giấy nháp
- 3 em chữa bài, nhận xét
a.18 301 ; 18 302 ; 18 303 ; 18 304 ; 18 305 ;
18 306
b.32 606 ; 32 607 ; 32608 ; 32 609 ; 32 610 ;
32 611
c.92 999 ; 93000 ; 93 001 ; 93 002 ; 93003 ;
93 004
- Làm tơng tự nh bài 2

a.18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000 ;
23 000
b.47 000 ; 47 100 ; 47 200 ; 47 300 ; 47 400 ;
47 500
c.56 300 ; 56 310 ; 56 320 ; 56 330 ; 56 340 ;
56 350
- Quan sát hình vẽ trong SGK và xếp hình
- 1 em lên bảng xếp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Luyện từ và câu:
ôn tập kiểm tra tập đọc - HTL (Tiết 5)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra, lấy điểm HTL. Ôn luyện : Viết báo cáo dựa vào
bài miệng ở tiết 3.
2.Kĩ năng: Viết đợc một bản báo cáo đầy đủ thông tin, ngắn gọn.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
- Hát
9
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
b.Kiểm tra lấy điểmHTL:

- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên kiểm tra.
- Kiểm tra 16 em
c. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tiết 3. Hãy
viết báo cáo gửi cô tổng phụ trách theo mẫu
(SGK tr 75)
- Gọi 2 em khá làm miệng trớc lớp
- Yêu cầu viết bài .Yêu cầu viết bài ra nháp sau đó
đọc lại bài rồi mới viết vào vở
- Gọi HS trình bày bài trớc lớp
- Nhận xét, sửa cho HS
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài
- Lắng nghe
- Lên bốc thăm bài đọc, chuẩn
bị bài 2 phút rồi lên kiểm tra
- 1 em đọc yêu cầu bài tập, cả
lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Làm bài vào vở
- Nối tiếp trình bày bài trớc
lớp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.

Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Toán:
luyện tập

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố đọc và viết số có năm chữ số.
2.Kĩ năng: Kĩ năng phân tích, xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ kẻ bảng bài tập 1,2
- HS : Bảng con, SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức: kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS đọc số
18 301 ; 32 606 ; 92 999 ; 67 305.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)
b.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Hớng dẫn đọc mẫu sau đó cho HS làm
bài vào vở
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Hớng dẫn tơng tự nh bài 1
- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- 2 em đọc số
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát, nêu cách làm
- Làm bài vào vở
- Lần lợt lên bảng chữa bài
Viết số Đọc số

16 305
Mời sáu nghìn ba trăm linh năm
16 500
Mời sáu nghìn năm trăm
62 007
Mời sáu nghìn không trăm linh
bảy
71 010
Bảy mơi mốt nghìn không trăm
mời
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- Vài em lên chữa bài
10
Bài 4: Tính nhẩm
- Gọi HS nêu yêu cầu , tự làm bài và nêu
miệng kết quả.

4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm bài tập 3.
Đọc số Viết số
Tám mơi bảy nghìn một trăm mời
lăm
87 115
Tám mơi bảy nghìn một trăm linh
năm
87 105
Tám mơi bảy nghìn năm trăm
87 500

Tám mơi bảy nghìn
87 000
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
4 000 + 500 = 4 500
6500 - 500 = 6000
300 + 2000 x 2 = 4300
1 000 + 6 000 : 2 = 4000
4 000 - (2000 - 1000) = 3 000
4000 - 2000 + 1000 = 3000
8000 4000 x 2 = 0
( 8000 4000) x 2 = 8000
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tập viết:
ôn tâp kiểm tra tập đọc htl ( Tiết 6)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. Mở rộng và củng cố vốn từ qua trò
chơi.
2.Kĩ năng: Biết cách chơi trò chơi.
3.Thái độ: Có ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài HTL
- HS : SGK, VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS đọc bài Tập làm văn (tiết 5)

- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
b.Kiểm tra HTL:
- Gọi HS lên bốc thăm chuẩn bị bài để lên
kiểm tra
- KT các em còn lại
c.Ôn luyện tập đọc và HTL:
Bài 2: Giải ô chữ
- Hớng dẫn làm bài tập dựa vào gợi ý để phán
đoán đó là ô chữ gì?
- Yêu cầu đọc từng gợi ý và giải các ô chữ
- Ghi từ ngữ vào ô trống theo hàng ngang
bằng chữ in hoa.
- Mời HS chữa bài
- Hát
- 2 em đọc bài Tập làm văn
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Nối tiếp lên bốc thăm bài đọc, chuẩn
bị bài và lên kiểm tra
- Nêu yêu cầu bài tập
- Lắng nghe
- Đọc từng gợi ý, giải các ô chữ
và ghi chữ vào ô trống.
- Trình bày
- Nhận xét
Dòng 1:Phá cỗ Dòng 5:Tham quan
Dòng 2:Nhạc sĩ Dòng 6:Chơi đàn
11

4.Củng cố - Dặn dò :
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
Dòng 3:Pháo hoa Dòng 7:Tiến sĩ
Dòng 4: Mặt trăng Dòng 8: Bé nhỏ
- Lắng nghe
- THực hiện ở nhà.
Tự nhiên và Xã hội:
Thú
( Giáo sinh thực tập soạn )
___________________________________

Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2009
Toán:
100 000 - Luyện tập
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nhận biết số 100 000. Củng cố cách đọc, viết các số có 5 chữ số và
thứ tự của chúng.
2.Kĩ năng: Biết vận dụng làm bài tập thành thạo.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: 10 mnhr bìa mỗi mảnh ghi số 10 000
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:Kiểm tra sĩ số lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS lên bảng làm bài
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: (Dùng lời nói)

b.Giới thiệu số 100 000:
- Giới thiệu các mảnh bìa nh SGK
80 000 ; 90 000 ; 100 000
100 000 đọc là: Một trăm nghìn
c. Luyện tập:
Bài 1: Số?
- Nêu yêu cầu bài tập và quy luật từng
dãy số
Bài 2: Viết tiếp số thích hợp vào dới mỗi
vạch
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và viết số
thích hợp vào dới mỗi vạch trong SGK
Bài 3: Số?
- Lớp trởng báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài
Tính: 300 + 2000 x 2 = 300 + 4000
= 4300
1000 + 6000 : 2 = 1000 + 3000
= 4000
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc và viết số 100 000
- Làm bài trong SGK
- 3 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét
a. 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ;
60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000.
b. 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000 ; 14 000 ;
15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ;
20 000.

c. 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; 18 300 ; 18 400;
18 500 ; 18 600 ; 18 700 ; 18 900 ; 20 000.
- 1 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
| | | | | | |
40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000
12
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu và làm bài tập
4.Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc các số đã cho và điền số liền trớc và
số liền sau vào mỗi ô trống
- 3 em lên bảng chữa bài
- Cả lớp nhận xét
Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
12 533
12 534
12 535
43 904
43 905
43 506
62 369
62 370
62 371
99 998
99 999
100 000
- 1 em đọc bài toán

- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Sân vận động còn lại số chỗ cha có ngời
ngồi là:
7000 - 5000 = 2000 ( chỗ )
Đáp số: 2000 chỗ ngồi
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
Tập làm văn:
Kiểm tra đọc
( Đọc - hiểu. Luyện từ và câu )
______________________________________
Chính tả:
Kiểm tra viết

( Chính tả - Tập làm văn )
_______________________________________

Sinh hoạt lớp
I.Nhận xét về các mặt hoạt động trong tuần:
1.Ưu điểm:
- Một số em đã có sự tiến bộ trong học tập Phong, Đạt, Hà Tùng.
- Cả lớp thực hiện nền nếp tơng đối tốt
- Vệ sinh các khu vực đợc phân công sạch sẽ
2.Nh ợc điểm:
- Một số em còn lời học, cha có ý thức rèn chữ, giữ vở Dơng, Thuận, Hùng
- Một số em còn quên đồ dùng học tập nh : Vũ Trang, Thuận, Quyết.
II. Ph ơng h ớng phấn đấu trong tuần sau:

13
- Phát huy những u điểm, khắc phục những tồn tại
- Thi đua học tập tốt, rèn chữ viết đẹp.
- Chăm sóc tốt bồn hoa, cây cảnh.
__________________________________________
Thứ ngày tháng năm 2009
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
2.Kĩ năng:
3.Thái độ:
II. Đồ dùng dạy- học
Thầy:
Trò :
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói)
b.H ớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
14
Bµi 2:
Bµi 3:
4.Cñng cè:GV hÖ thèng toµn bµi, nhËn xÐt giê häc
5.DÆn dß: GV nh¾c HS vÒ nhµ häc bµi
15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×