i
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
VŨ THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
TĂNG CƢỜNG BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Hà Nội – Năm 2013
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VŨ THỊ HẰNG
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
TĂNG CƢỜNG BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
TỈNH QUẢNG NINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
TS. HOÀNG VĂN THẮNG
Hà Nội – Năm 2013
i
LỜI CẢM ƠN
Ban giám Trung
Tài nguyê
g Trung tâm Nghiên
cùng
giáo trong
Xin chân thành cảm ơn!
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 11 năm 2013
ii
LỜI CAM ĐOAN
rình nào khác.
Quảng Ninh, ngày 29 tháng 11 năm 2013
iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
LỜI CAM ĐOAN ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG vii
DANH MỤC HÌNH viii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 4
1.1 Cơ sở lý luận 4
DSH 4
7
1.2 Hiện trạng 11
1.2.1. 11
23
CHƢƠNG II. ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28
2.1 Địa điểm, thời gian nghiên cứu 28
28
28
28
2.2 Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 28
28
32
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 36
3.1 Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh 36
36
- 41
3.2 Công tác Bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh 44
iv
44
-
53
55
3.2.4. Cá
58
64
3.3 Những yếu tố có tác động đến công tác bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn 2013-2020. 77
77
77
79
80
2020, 81
3.4. Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác bảo tồn đa dạng
sinh học 82
82
nhiên 84
85
87
87
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO 92
PHỤ LỤC 98
98
: 110
v
:
113
:
135
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN
ADB
BT
BTTN
BVMT
DL
GDP
HST
IUCN
JICA
KBT
KBTTN
LSNG
QN
QLNN
RAMSAR
TP
Thành ph
SV
SVNL
UBND
UNESCO
VQG
WWF
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
13
S ng ging cây trc công nhn tháng 7/2011 14
2010 25
25
35
42
45
47
Ninh 48
49
50
55
- 2013 57
64
65
- 2012 79
80
viii
DANH MỤC HÌNH
-
26
36
37
79
68
69
sát 71
71
71
72
ai 72
c trong
73
74
74
82
83
97
85
85
86
89
89
1
MỞ ĐẦU
I. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
t
Tuy nhiên do
hóa cao,
nên
[46].
nguyên nhân là do
-
-
-
-
;
-
n
á
phong phú nh
2
h
bách.
Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp tăng cường bảo
tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh”.
II. Mục tiêu, đối tƣợng nghiên cứu
Mục tiêu chung:
Mục tiêu cụ thể:
- .
-
-
-
Ninh.
Đối tượng nghiên cứu:
- .
-
III. Phạm vi nghiên cứu
.
IV. Câu hỏi nghiên cứu
-
- ?
-
-
-
-
3
-
- n
V. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- nâng cao
.
-
ng Ninh, các
p
-
V. Kết cấu luận văn
4
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Tổng quan về ĐDSH
1.1.1.1 Khái niệm Đa dạng sinh học
[22].
(2008)
[32].
Ddi 03 trên
:
-
-
-
gi.
5
1.1.1.2 Giá trị của đa dạng sinh học
-
-
.
- Nâng ca c
-
nhiên, i, tín
[8, 11, 22].
6
1.1.1.3 Nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học
nhân chính.
a.
Các ho
b.
chóng.
c.
gây qu
.
d.
các
7
trùng, Có
cây Mai
Mimosa pigra), cây Dây leo (Centrosoma pubescen
Lông tây (Brachiara muticaeo (Mikunia microcantha)
1.1.1.4. Tác động của việc mất, suy giảm đa dạng sinh học đến đời sống
-
- là
t , c bã
.
-
t [8, 11, 22].
1.1.2. Bảo tồn đa dạng sinh học
1.1.2.1. Khái niệm bảo tồn đa dạng sinh học
T
ú
[32].
8
là
1.1.2.2. Mục tiêu, nguyên tắc bảo tồn đa dạng sinh học
a.
‘nhằm giữ được sự cân bằng tối đa giữa bảo tồn sự đa dạng của thiên
nhiên và tăng cường chất lượng cuộc sống của con người’ [22].
-
trên;
-
-
b.
:
-
nhân.
9
-
hai thác,
nghèo.
- ,
.
-
, ,
-
[32].
1.1.2.3. Các phương pháp bảo tồn đa dạng sinh học
* Bảo tồn nguyên vị (in situ)
[3, 8, 9]
thiên nhiên.
10
ngoài các kh
* Bảo tồn chuyển vị (ex situ)
c loài cây, con và các vi
ác loài nói trên,
h
o
Ex-situ
In-situ và
Ex-situ
In-situ.
có mà còn
n
11
[8, 9, 11] .
1.2 Hiện trạng
1.2.1. Công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại Việt Nam
1.2.1.1. Tổng quan đa dạng sinh học Việt Nam
-
â
[8].
r
12
vì chúng có tính
cao n
-
[8]:
dthc vt Vi các nhóm vi to c, các
nhà thc vng kê có ti 16.428 loài thc vt.
V ng vt c thng vt trên cn,
bao gm 307 loài giun tròn (Nematoda), 161 loài giun sán ký sinh gia súc, 200
t (Oligochaeta), 150 loài ve giáp (Acartia), 113 loài b nhy
(Collembola), trên 7.700 loài côn trùng (Insecta), 317 loài bò sát (Reptilia), 167 loài
ch nhái (Amphibia), 840 loài chim (Aves), 312 loài và phân loài thú (Mammalia).
V vi sinh v
2.800 loài gây bnh cho thc vt, 1.500 loài gây bi
700 loài vi sinh vt có li.
V sinh vc ngc 1.438 loài vi to thuc
ng vc
ng cá chép (Cyprinidae) có 79 loài thuc 32
ging, 1 phân h c hu Vit Nam vi 1 ging, 40 loài và phân loài
mi cho khoa hc.
Trong thành phng v ng c ln, có 10 ging vi 52
loài tôm, cua, 4 ging vi 50 loài trai, c lu tiên c mô t Viu
này th hic hu rt cao cng vt thc ngt ca Vit Nam.
V sinh vt bin: theo dn liu ca chuyên kho Sinh vt và sinh thái, tp IV
trong b chuyên kho Bin KH&CN Vi in
c trên 11.000 loài sinh vt sng trong vùng bin Ving
13
ng vng 2.500 loài cá vi trên 100 loài cá kinh t; 653 loài
rong bing vt ni; 537 loài thc vt ni; 94 loài thc vt ngp mn;
225 loài tôm bin; 14 loài c bin; 15 loài rn bin; 25 loài thú bin; 5 loài rùa bin
(xem Bng 1.1)
Bảng 1. 1. Thành phần loài sinh vật đã biết đƣợc cho đến năm 2011
TT
Nhóm sinh vật
Số loài đã xác định đƣợc
1
ng 2000
-
1.438
-
537
2
Rong
653
3
14
4
94
5
16.428
2.681
13.747
6
7
657
8
9
Sán ký sinh
190
10
Côn trùng
7.700
11
Cá
Khong 3.500
Cá nước ngọt
Khong 1.000
14
Cá biển
Khong 2.500
12
ch - nhái
167
13
Bò sát trên cn
317
14
Bò sát bin (rn bin, rùa bin)
21
15
Chim
840
16
Thú trên cn
312
17
Thú bin
25
Nguồn: Bộ TN&MT (2009) và,Viện KHCNVN (2009)
Bên cu thông tin v vic phát hin ging, loài mi Vit Nam
g (Laonastes aenigmamus), Chn bc má (Melogale
cucphuongensis y, thành phn khu h ng, thc vt Vit Nam còn
c bit ht.
- ng ngun gen cây trng, vt nuôi
a Jucovski (1970), Vit Nam là mt trong 12 trung tâm
ngun gc ging cây trng ca th gii. Vit Nam vi 16 nhóm cây trng khác nhau
bao gm trên 800 loài [8]. Theo Báo cáo ca B Khoa hc và Công ngh
o tn ngu o t u gi
ngun gen cc, thc ph, cây lâm nghip,
cây nguyên lic liu và mt s loài cây trng khác. Mt b phn quan
trng ca các ging này là ngun gen ba vi nhic tính quý ch có Vit
Nam.
Bảng 1. 2. Số lƣợng giống cây trồng đƣợc công nhận đến tháng 7/2011
TT
Loài cây trồng
1997 - 2005
2006 - 2011
1.
Lúa
156
75
2.
Ngô
47
58
3.
Khoai lang
9
1
4.
Khoai tây
8
3
5.
Khoai s
1
-
15
6.
Sn
2
3
7.
22
9
8.
Lc
14
4
9.
u xanh
7
7
10.
Vng
1
-
11.
Cà chua
14
7
12.
Ci bp
3
-
13.
C
2
15
14.
Ci c
2
-
15.
u
3
1
16.
t
3
1
17.
Bu, bí ngô, bí xanh
-
3
18.
u leo
1
1
19.
u Hà Lan
2
1
20.
t
1
1
21.
-
7
22.
Hoa
2
2
23.
Xoài
5
1
24.
Su riêng
5
-
25.
Chôm chôm
2
-
26.
Nhãn
5
3
27.
Vi
-
3
28.
Cam quýt
2
1
29.
i
4
-
30.
Da
2
4
31.
i
1
-
32.
Bông
9
2
33.
Cao su
14
2
34.
Cà phê
14
5
35.
Chè
1
6