Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

HGH.TINH CHAT DAY TI SO BANG NHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.6 KB, 16 trang )


Bài: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
Lớp: 7A5
Gv: Phạm Thò Phương Duyên

Töø coù theå suy ra khoâng?
a c
b d
=
a a c
b b d
+
=
+

TIẾT 11:
TÍNH CHẤT CỦA
TÍNH CHẤT CỦA


DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:

Cho tỉ lệ thức
Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số
trong tỉ lệ thức đã cho.
GIẢI
GIẢI
2 3
4 6


=
2 3
4 6
+
+
2 3
4 6


2 3 1
4 6 2
 
= =
 ÷
 
2 3 5 1
4 6 10 2
+
= =
+
2 3 1 1
4 6 2 2
− −
= =
− −
2 3 2 3 2 3 1
4 6 4 6 4 6 2
+ −
 
= = = =

 ÷
+ −
 
Ta có:
Vậy:

a c
b d
=
==
a
b
c
d
+
_
+
_
a
b
c
d

TIẾT 11:
TÍNH CHẤT CỦA
TÍNH CHẤT CỦA


DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
(b d≠
)b d≠ −


Chứng minh tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
(b d≠
)b d≠ −


* Xét tỉ lệ thức . Gọi giá trò chung của các

tỉ số đó là k,
Suy ra a = k.b ;
Ta có:
( )
.
. .
k b d
a c k b k d

k
b d b d b d
+
+ +
= = =
+ + +
( )
.
. .
k b d
a c k b k d
k
b d b d b d

− −
= = =
− − −
( )
0b d+ ≠
( )
0b d− ≠
a c
k
b d
= =
a c
b d
=
(2)
(1)

(3)

Từ (1), (2), (3) suy ra:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
(b d≠
)b d≠ −


ta có:
c = k.d

a c e
b d f
= =
TIẾT 11:
TÍNH CHẤT CỦA
TÍNH CHẤT CỦA


DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =

+ −
(b d≠
)b d≠ −

* Mở rộng:
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra:
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + − +
= = = =
+ + − +
( Giả thiết các tỉ số đều có nghóa)
(29/sgk)

TIẾT 11:
TÍNH CHẤT CỦA
TÍNH CHẤT CỦA


DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
(b d≠
)b d≠ −


* Mở rộng:
(29/sgk)
2/ Chú ý:
* Khi có dãy tỉ số ,
a : b : c = 2 : 3 : 5.
2 3 5
a b c
= =
(29/sgk)
ta nói các số a, b, c
tỉ lệ với các số 2; 3; 5.
Ta cũng viết:

Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số
8; 9; 10.
GIẢI
Gọi số học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là
a, b, c thì ta có:
8 9 10
a b c
= =

Töø coù theå suy ra khoâng?
a c
b d
=
a a c
b b d
+

=
+

Bài 54 trang 30 sgk:
Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 16
3 5
x y
=
GIẢI
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
16
2
3 5 3 5 8
x y x y+
= = = =
+
2 2.3 6
3
x
x= ⇒ = =
2 2.5 10
5
y
y= ⇒ = =

Bài 57 trang 30 sgk:
GIẢI
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt
là a, b, c
Theo đề bài và theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,

ta có:
44
4
2 4 5 2 4 5 11
a b c a b c+ +
= = = = =
+ +
4 4.2 8
2
a
a= ⇒ = =
4 4.4 16
4
b
b= ⇒ = =
4 4.5 20
5
c
c= ⇒ = =
Vậy số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt
là 8; 16; 20 viên bi.
( )
, ,a b c ∈¥
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các
số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba
bạn có tất cả 44 viên bi.

Bài 56 trang 30 sgk:
GIẢI
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là a, b (a, b > 0, m)

Theo đề bài, ta có: và
2
5
a
b
=
( )
.2 28 14a b a b+ = ⇒ + =
Ta có:
2 14
2
5 2 5 2 5 7
a a b a b
b
+
= ⇒ = = = =
+
2 2.2 4
2
a
a= ⇒ = =
2 2.5 10
5
b
b= ⇒ = =
Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (m
2
)
Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số
giữa hai cạnh của nó bằng và chu vi bằng 28m.

2
5

1/ Học thuộc tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, xem lại phần chú ý.
2/ Làm bài tập: 55, 58 (30/sgk)
62, 63 (31/sgk)
3/ Tiết sau Luyện tập.

×