Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiết 56.Axit -Bazo- Muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 23 trang )





HÓA HỌC 8
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
thăm lớp
thăm lớp

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1
.
.
Viết công thức hóa học của các axit có gốc
Viết công thức hóa học của các axit có gốc
cho dưới đây và cho biết tên gọi:
cho dưới đây và cho biết tên gọi:


- Cl ; = SO
- Cl ; = SO
4
4
; = CO
; = CO
3
3



Câu 2
Câu 2
.
.
Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các
Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các
kim loại dưới đây và cho biết tên
kim loại dưới đây và cho biết tên


gọi
gọi
:
:


Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric
HCl : Axit clohiđric
H
H
2
2
SO
SO
4

4
: Axit sunfuric
: Axit sunfuric
H
H
2
2
CO
CO
3
3
: Axit cacbonic
: Axit cacbonic
Câu 2
Câu 2




Ba(OH)
Ba(OH)
2
2
: Bari hiđroxit
: Bari hiđroxit


NaOH : Natri hiđroxit
NaOH : Natri hiđroxit



Fe(OH)
Fe(OH)
3
3
: Sắt (III) hiđroxit
: Sắt (III) hiđroxit



Tiết 56 - Bài 37:
Tiết 56 - Bài 37:
AXIT – BAZƠ - MUỐI
AXIT – BAZƠ - MUỐI


(tiết 2)
(tiết 2)


? Kể tên một số muối mà em biết?

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 1
.
.
Viết công thức hóa học của các axit có gốc
Viết công thức hóa học của các axit có gốc

cho dưới đây và cho biết tên gọi:
cho dưới đây và cho biết tên gọi:


- Cl ; = SO
- Cl ; = SO
4
4
; = CO
; = CO
3
3


Câu 2
Câu 2
.
.
Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các
Viết công thức hóa học của các bazơ tạo bởi các
kim loại dưới đây và cho biết tên
kim loại dưới đây và cho biết tên


gọi
gọi
:
:



Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
Ba (II) , Na (I) ,Fe (III)
ĐÁP ÁN
Câu 1
HCl : Axit clohiđric
HCl : Axit clohiđric
H
H
2
2
SO
SO
4
4
: Axit sunfuric
: Axit sunfuric
H
H
2
2
CO
CO
3
3
: Axit cacbonic
: Axit cacbonic
Câu 2
Câu 2





Ba(OH)
Ba(OH)
2
2
: Bari hiđroxit
: Bari hiđroxit


NaOH : Natri hiđroxit
NaOH : Natri hiđroxit


Fe(OH)
Fe(OH)
3
3
: Sắt (III) hiđroxit
: Sắt (III) hiđroxit

Tiết 56 : Axit – bazơ – muối


Tên muối
Tên muối


Công thức hoá học
Công thức hoá học



Natri clorua
Natri clorua


Canxi nitrat
Canxi nitrat


Kali hiđrosunfat
Kali hiđrosunfat


Nhôm sunfat
Nhôm sunfat


Natri photphat
Natri photphat


Na
Na
Cl
Cl


Ca
Ca

(NO
(NO
3
3
)
)
2
2


K
K
HSO
HSO
4
4




Al
Al
2
2


(SO
(SO
4
4

)
)
3
3


Na
Na
3
3
PO
PO
4
4
? Thành phần phân tử của các muối trên
có gì giống nhau ?

Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit
Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và số gốc axit
vào các ô trống .
vào các ô trống .
Tên axit
Tên axit
Công thức
Công thức
hoá học
hoá học
Số nguyên
Số nguyên
tử kim loại

tử kim loại
Gốc
Gốc
axit
axit
Số gốc
Số gốc
axit
axit
Natri clorua
Natri clorua


Na
Na
Cl
Cl


Đồng nitrat
Đồng nitrat
Cu
Cu
(NO
(NO
3
3
)
)
2

2


Kali sunfat
Kali sunfat


K
K
2
2
SO
SO
4
4


Nhôm sunfat
Nhôm sunfat
Al
Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3

3


Natri photphat
Natri photphat
Na
Na
3
3
PO
PO
4
4
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối

Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và hóa trị của gốc
Hãy ghi số nguyên tử kim loại, gốc axit và hóa trị của gốc
axit vào các ô trống .
axit vào các ô trống .
Tên muối
Tên muối
Công thức
Công thức
hoá học
hoá học
Số nguyên
Số nguyên
tử kim loại
tử kim loại
Gốc axit

Gốc axit
Số gốc
Số gốc
axit
axit


Natri clorua
Natri clorua


Na
Na
Cl
Cl




Đồng nitrat
Đồng nitrat


Cu
Cu
(NO
(NO
3
3
)

)
2
2




Kali sunfat
Kali sunfat


K
K
2
2
SO
SO
4
4




Nhôm sunfat
Nhôm sunfat


Al
Al
2

2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3


Natri photphat
Natri photphat


Na
Na
3
3
PO
PO
4
4


Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
? Hãy nêu khái
niệm về muối ?
- Cl
- Cl

2
1
1
2
3
- NO
- NO
3
3


= SO
= SO
4
4


= PO
= PO
4
4
= SO
= SO
4
4
1
2
1
1
3


III. Muối


1)
1)
Khái niệm
Khái niệm
: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều
: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều
gốc axit
gốc axit
Tiết 56: Axit – bazơ – muối
?
?
Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối:
Trong những chất dưới đây chất nào gọi là muối:
1.
1.
HCl
HCl


2
2
. KNO
. KNO
3
3



3.
3.
NaOH
NaOH



III. Muối
1) Khái niệm : Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc
axit
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
Kim loại có ký hiệu là M hóa trị n
Gốc axit có ký hiệu là G hóa trị là x
Viết công thức tổng quát của muối:
2) Công thức hóa học
Công thức chung: M
x
(G)
n
M
x
(G)
n

III. Muối
1)
1)
Khái niệm
Khái niệm

: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc
: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc
axit
axit
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
2) Công thức hóa học
2) Công thức hóa học
Công thức chung: M
x
(G)
n


trong đó
trong đó


:
:




- M là nguyên tử kim loại
- M là nguyên tử kim loại


- G là gốc axit
- G là gốc axit


III. Muối
1)
1)
Khái niệm
Khái niệm
:
:
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
2) Công thức hóa học
2) Công thức hóa học
Công thức chung: M
x
(G)
n
? Viết công thức hóa học của muối tạo bởi nguyên tử kim
loại và gốc axit, cho biết tên gọi.
Nguyên tử kim loại
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
Gốc axit
Công thức hóa học
Công thức hóa học
Tên gọi
Tên gọi
Ca(II) – Cl
Fe(II)

= SO
4
Fe(III) – NO

3

Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
Nguyên tử kim loại
Nguyên tử kim loại
Gốc axit
Gốc axit
CTHH
CTHH
Tên gọi
Tên gọi
Ca(II) – Cl
Fe(II)

= SO
4
Fe(III) – NO
3
CaCl
CaCl
2
2
Sắt(III) nitrat
Sắt(III) nitrat
FeSO
FeSO
4
4
Fe(NO
Fe(NO

3
3
)
)
3
3
Sắt(II) sunfat
Sắt(II) sunfat
Canxi clorua
Canxi clorua
? Tên của
muối được
gọi theo trình
tự nào
III. Muối
1)
1)
Khái niệm
Khái niệm
:
:
2) Công thức hóa học
2) Công thức hóa học
Công thức chung: M
x
(G)
n

3)
3)

Tên gọi
Tên gọi


-
-
Tên muối: Tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có
Tên muối: Tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có
nhiều hóa trị ) + tên gốc axit
nhiều hóa trị ) + tên gốc axit
Na
Na
2
2
SO
SO
4
4


FeCl
FeCl
3
3


Ca(HCO
Ca(HCO
3
3

)
)
2
2


NaHSO
NaHSO
4
4


Canxi hiđrocacbonat
Canxi hiđrocacbonat

Natri sunfat
Natri sunfat
Sắt (III) clorua
Sắt (III) clorua
Natri hiđrosunfat
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
1)
1)
Khái niệm
Khái niệm
:
:
2)
2)

Công thức hóa học
Công thức hóa học





?
?
Viết công thức của các muối có tên gọi sau
Viết công thức của các muối có tên gọi sau
-
Kẽm clorua
Kẽm clorua
-
Sắt (II) sunfat
Sắt (II) sunfat
-
Nhôm nitrat
Nhôm nitrat
-
Natri sunfit
Natri sunfit
->
->
ZnCl
ZnCl
2
2
->

->
FeSO
FeSO
4
4
->
->
Al
Al
(
(
NO
NO
3
3
)
)
3
3
->
->
Na
Na
2
2
SO
SO
3
3
Axit + tên phi kim +hiric -> Tên muối + tên phi kim + ua

Axit +tên của phi kim + ic -> Tên muối + tên của phi kim + at
Axit +tên phi kim + ơ -> Tên muối + tên phi kim + it
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
1)
1)
Khái niệm
Khái niệm
:
:
2)
2)
Công thức hóa học
Công thức hóa học
3)
3)
Tên gọi
Tên gọi

Cho các muối sau :
Cho các muối sau :


NaCl
NaCl
,
,
KHCO
KHCO
3

3
,
,
MgSO
MgSO
4
4
,
,
NaH
NaH
2
2
PO
PO
4
4


Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm
Hãy phân loại các muối trên thành 2 nhóm


Nhóm 1
Nhóm 1


Nhóm 2
Nhóm 2
NaCl , MgSO

4
KHCO
3 ,
NaH
2
PO
4
Muối trung hòa là muối mà
trong gốc axit không có
nguyên tử hiđro có thể thay
thế bằng nguyên tử kim loại
Muối axit là muối mà trong
gốc axit còn nguyên tử hiđro
H chưa được thay thế bằng
nguyên tử kim loại
Muối trung hòa
Muối axit
Tiết 57 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
2)
2)
Công thức hóa học
Công thức hóa học
1)
1)
Khái niệm
Khái niệm
:
:
3)

3)
Tên gọi
Tên gọi
4) Phân loại

Tiết 57 : Axit – bazơ – muối
III. Muối
2)
2)
Công thức hóa học
Công thức hóa học
1)
1)
Khái niệm
Khái niệm
:
:
3)
3)
Tên gọi
Tên gọi
4) Phân loại
KHCO
3
H
2
CO
3
- H
- HCO

3
Muối axit
= CO
3
Muối trung hòa
-2H

Bài tập 1
Bài tập 1
.
.


Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi
Hãy viết công thức hóa học hoặc ghi tên gọi
và phân loại các muối sau :
và phân loại các muối sau :


IV.
IV.
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
Tên của muối
Tên của muối


Công thức
Công thức



hóa học
hóa học
Muối trung hòa
Muối trung hòa


Muối a xit
Muối a xit
MgSO
MgSO
4
4
Kali nitrat
Kali nitrat
Ba(HCO
3
)
2
Canxi cacbonat
Canxi cacbonat
Magie sunfat
KNO
3
Bari hiđrocacbonat
CaCO
3
X
X
X

X
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. MUỐI

Bài tập 2
Bài tập 2
:
:




Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ?
Trong các công thức sau công thức hóa học nào viết sai ?
Công thức viết sai sửa lại cho đúng ?
Công thức viết sai sửa lại cho đúng ?


NaCl , CaNO
NaCl , CaNO
3
3
, FeCl
, FeCl
3
3
, MgCl , BaSO
, MgCl , BaSO
4
4



Giải
Giải




C
C
ông thức hóa học viết sai là :
ông thức hóa học viết sai là :


CaNO
CaNO
3
3
, MgCl
, MgCl


Sửa lại :
Sửa lại :


Ca(NO
Ca(NO
3
3

)
)
2
2
, MgCl
, MgCl
2
2
IV .LUYỆN TẬP
IV .LUYỆN TẬP
Tiết 56: Axit – bazơ – muối
III. MUỐI

IV .LUYỆN TẬP
IV .LUYỆN TẬP
Tiết 56 : Axit – bazơ – muối
III. MUỐI
Bài tập 3
Bài tập 3


:
:
Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:
Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:


NaOH ,Mg(OH)
NaOH ,Mg(OH)
2

2
, HCl, SO
, HCl, SO
2
2
, CaSO
, CaSO
4
4
,
,


NaCl
NaCl


Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau
Hãy phân loại chúng điền vào bảng sau
Công thức hóa học
Công thức hóa học
Loại hợp chất
Loại hợp chất
Tên gọi
Tên gọi
NaOH
NaOH
Mg(OH)
Mg(OH)
2

2
HCl
HCl
SO
SO
2
2
CaSO
CaSO
4
4
NaCl
NaCl
Bazơ
Bazơ
Axit
Oxit
Muối
Muối
Natri hiđroxit
Axit clohiđric
Lưu huỳnh đioxit
Canxi sunfat
Natri clorua
Magie hiđroxit

Khoanh tròn vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Bài 1
Bài 1

:
:
Dãy chất nào sau đây toàn là muối
Dãy chất nào sau đây toàn là muối




A. NaHCO
A. NaHCO
3
3
, MgCO
, MgCO
3
3
,BaCO
,BaCO
3
3


B. NaCl, HNO
B. NaCl, HNO
3
3
, BaSO
, BaSO
4
4



C. NaOH, ZnCl
C. NaOH, ZnCl
2
2
, FeCl
, FeCl
2
2


D. NaHCO
D. NaHCO
3
3
, MgCl
, MgCl
2
2
, CuO
, CuO



Khoanh tròn vào đáp án đúng
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Bài 2
Bài 2
:

:


Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa
Dãy chất nào sau đây toàn là muối trung hòa


A. NaCl, MgSO
A. NaCl, MgSO
4
4
, Fe(NO
, Fe(NO
3
3
)
)
3
3
B. NaHCO
B. NaHCO
3
3
, MgCO
, MgCO
3
3
,BaCO
,BaCO
3

3
C. NaOH, ZnCl
C. NaOH, ZnCl
2
2
, FeCl
, FeCl
2
2
D. NaCl, HNO
D. NaCl, HNO
3
3
, BaSO
, BaSO
4
4

DẶN DÒ
DẶN DÒ
Làm bài tập 6 SGK-tr 130
Ôn lại tính chất hóa học của nước
oxit ,axit,bazơ,muối


Tiết học đã kết thúc
Tiết học đã kết thúc


Kính chúc các thầy cô giáo và các em

Kính chúc các thầy cô giáo và các em


mạnh khỏe
mạnh khỏe

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×