Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giao an hình học 10 tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.87 KB, 2 trang )

Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10
Ngày soạn :12/02/2011

Tuần : 25
Tiết :47
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I.Mục tiêu
1. Về kiến thức:
-Hiểu vecto pháp tuyến ,vegto chỉ phương của đường thẳng.
-Hiểu cách viết PTTS,PTTQ của đường thẳng
-Hiểu được điều kiện hai đt cắt nhau ,song song,trùng nhau ,vuông góc nhau.
-Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng;góc giữa hai đt
2.Về kĩ năng:
- Viết được PTTQ,PTTS của đường thẳng d đi qua điểm
0 0
( ; )M x y
và có phương
cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước .
- Tính được tọa độ của vecto pháp tuyến,nếu biết tọa độ của vtcp của một đường
thẳng và ngược lại.
-Biết chuyển đổi từ PTTS sang PTTQ và ngược lại.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: Chuẩn bị nội dung chính của bài học và các ví dụ minh họa cho từng trường
hợp cụ thể.
2. Trò : Đọc sách trước ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp
2 . Bài tập
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung luyện tập

Có nhận xét gì về phương của


, àu v v ∆
r r
?


định nghĩa
Một đt thẳng có bao nhiêu vtcp?


chú ý
 GV HD và gọi HS lên bảng
1.Véctơ chỉ phương của đường thẳng:
a) Định nghĩa:

u
r
vtcp

0u
u cp








r r
r

b) Chú ý
+
u
r
là vtcp của

thì
ku
r
vtcp của

.
+ Một đt hoàn toàn được xác định nếu
biết một điểm và một vtcp
u
r
.
2.Phương trình tham số của đường thẳng
a) PTTS của đường thẳng qua
0 0
( ; )I x y

có vtcp
1 2
( ; )u u u=
r
:
0 1
0 2
,

x x u t
t
y y u t
= +



= +

¡
Ví dụ 1: Viết PTTS của đt

a) Đi qua I(3;-2) và nhận
(1; 3)u = −
r
làm
vtcp.
b) Đi qua hai điểm A(4;2) và B(3;-1)
Năm học 2010-2011 Trang 1
u
r
v
r

Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10
a) PTTS của
3
: ,
2 3
x t

t
y t
= +

∆ ∈

= − −

¡
b) đt

qua A(4;2) và nhận
( 1; 3)AB = − −
uuur
làm vtcp có PTTS :
4
,
2 3
x t
t
y t
= −



= −

¡

 GV HD và gọi HS lên bảng

*

có vtcp
( 4;2)u AB

= = −
r uuur
và đi qua
A(4;2) có PTTS
3 4
,
2 2
x t
t
y t
= −



= +

¡
* Hệ số góc của


1
2
k = −
 GV HD và gọi HS lên bảng


3 (1; 3)k u

= − ⇒ = −
uur
Vậy
2
: ,
3 3
x t
t
y t
= − +

∆ ∈

= −

¡
 GV HD và gọi HS lên bảng
a) Ta có
( 3;2)
AB
u = −
r

2 3
: ,
1 2
x t
AB t

y t
= −



= +

¡
b) Ta có
3 1
;
2 2
AM
u
 
= − −
 ÷
 
r

3
2
2
: ,
1
1
2
x t
AM t
y t


= −





= −


¡
b) Liên hệ giữa vtcp và hệ số góc của đt
* Nếu
1 2
( ; )u u u

=
uur
thì
2
1
1
( 0)
u
k u
u

= ≠
* Nếu đt


có hsg là k thì
(1; )u k

=
uur
Ví dụ 1:
Viết PTTS của đt

đi qua hai điểm
A(4;2) và B(3;-1).Xác định hệ số góc của

?
Ví dụ 2 : Viết PTTS của đt

đi qua điểm
M(-2;3) và có hsg k = -3
Ví dụ 3: Trong mp Oxy cho
ABC∆

A(2;1) ,B(-1;3) ,C(2;-2)
a) Viết PTTS của đt thẳng chứa cạnh AB
b) Viết PTTS của đt thẳng chứa đường
trung tuyến AM.
3.Củng cố : Cho học sinh làm bài tập sau:
4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập SGK
5. Rút kinh nghiệm
Năm học 2010-2011 Trang 2
Kí duyệt tuần 25
10/02/2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×