Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.24 KB, 2 trang )

Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10
Ngày soạn: 09/02/2011  Tuần : 25
Tiết :68+69
Tự chọn
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Biết khái niệm tam thức bậc hai.
- Hiểu định lí về dấu của tam thức bậc hai.
2.Kĩ năng :
- Áp dụng được định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc
hai;các bất phương trình quy về bậc hai;bất phương trình dạng tích ;bất phương trình
chứa ẩn dưới mẫu.
-Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan
đến pt bậc hai như:điều kiện để pt có nghiệm,có hai nghiệm trái dấu
II. Chuẩn bị:
1.Thầy :Tóm tắt hệ thống nội dung kiến thức cũng như các công thức và các dạng
bài tập cơ bản.
2.Trò: Đọc sách trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp :
2.Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài học
HD và gọi HS lên bảng
a) Ta có :
2
1
3 4 1 0
1
3
x


x x
x
=


− + − = ⇔

=

x
−∞
1/3 1
+∞
f(x) - 0 + 0 -
Vậy

1
( ) 0 ( ;1)
3
f x x> ∀ ∈

( )
( ) 0 ;1/ 3 (1; )f x x< ∀ ∈ −∞ ∪ +∞

( ) 0 1/ 3; 1f x x x= ⇔ = =
b)Ta có :
4 0
( ) 0
1 0
f x x

a
∆ = − <

⇒ > ∀

= >

c)Ta có :
0
( ) 0 2
1 0
f x x
a
∆ =

⇒ < ∀ ≠

= − <

d) Ta có :

2 4 0 2x x+ = ⇔ = −

2
3
12 0
4
x
x x
x

= −

− + + = ⇔

=

Lập bảng xét dấu ta được
Bài 1:Xét dấu các tam thức và biểu thức
sau:
a)
2
( ) 3 4 1f x x x= − + −
b)
2
( ) 2 5f x x x= + +
c)
2
( ) 4 4f x x x= − + −
d)
2
( ) ( 12)(2 4)f x x x x= − + + +
BXD
x
−∞
-3 -2 4
+∞
2x +1 - - 0 + +
2
12x x− + +
- 0 + + 0 -

f(x) + 0 - 0 + 0 -
Năm học 2010-2011 Trang 1
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10

( ) 0 ( ; 3) ( 2;4)f x x> ∀ ∈ −∞ − ∪ −

( )
( ) 0 3; 2 (4; )f x x< ∀ ∈ − − ∪ +∞

( ) 0 3; 2; 4f x x x x= ⇔ = − = − =
 GVHD và gọi HS lên bảng

 GVHD và gọi HS lên bảng
a) Đặt
2 2
( ) 2( 3) 2 9 11f x x m x m m= − − + − +
Bpt vô nghiệm khi chỉ khi
( ) 0f x x> ∀

2
0
3 2 0
' 0
a
m m
<

⇔ ⇔ − + − <

∆ >



1 2m m⇔ < ∨ >
b) Đặt
2
( ) 3 ( 4) 3f x x m x= − − +
Bpt vô nghiệm khi chỉ khi
( ) 0f x x≥ ∀

2
0
8 20 0
0
a
m m
>

⇔ ⇔ − − ≤

∆ ≤


2 10m⇔ − ≤ ≤
 GVHD và gọi HS lên bảng
a)  Đặt
2
( ) 2 ( 2) 2f x x m x m= − + +

0
( )

0
a
f x x
>

≥ ∀ ∈ ⇔

∆ ≤

¡

2
12 4 0m m⇔ − + ≤

6 4 2 6 4 2m⇔ − ≤ ≤ +
b) Bpt nghiệm đúng
x∀
khi chỉ khi

2
0
6 91 0
0
a
m m
<

⇔ − − <

∆ <



7 13m⇔ − < <
Bài 2:Giải các bất phương trình sau:
a)
2
(2 3 5)( 2 3) 0x x x+ − − + ≥
b)
2
3 5
0
3 10
x
x x


− −
Bài 3:Tìm m để các phương trình sau vô
nghiệm
a)
2 2
2( 3) 2 9 11 0x m x m m− − + − + ≤
b)
2
3 ( 4) 3 0x m x− − + <

Bài 4:Tìm m để các phương trình sau
nghiệm đúng
x∀
a)

2
2 ( 2) 2 0x m x m− + + ≥
b)
2
5 (3 ) 5 0x m x− + − + <
c)
2
(3 ) 1 0x m x− − + − ≤
3.Củng cố:
4.Hướng dẫn về nhà :
Làm các bài tập: ( SGK)
5. Rút kinh nghiệm :
Năm học 2010-2011 Trang 2
Kí duyệt tuần 25
10/02/2011

×