Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao an Hình học 10 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.44 KB, 3 trang )

Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10
Ngày soạn :19/02/2011

Tuần : 26
Tiết :48+49+50
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I.Mục tiêu
1. Về kiến thức:
-Hiểu véctơ pháp tuyến ,véctơ chỉ phương của đường thẳng.
-Hiểu cách viết PTTS,PTTQ của đường thẳng
-Hiểu được điều kiện hai đt cắt nhau ,song song,trùng nhau ,vuông góc nhau.
-Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng;góc giữa hai đt
2.Về kĩ năng:
- Viết được PTTQ,PTTS của đường thẳng d đi qua điểm
0 0
( ; )M x y
và có phương
cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước .
- Tính được tọa độ của vecto pháp tuyến,nếu biết tọa độ của vtcp của một đường
thẳng và ngược lại.
-Biết chuyển đổi từ PTTS sang PTTQ và ngược lại.
II. Chuẩn bị
1. Thầy: Chuẩn bị nội dung chính của bài học và các ví dụ minh họa cho từng trường
hợp cụ thể.
2. Trò : Đọc sách trước ở nhà.
III. Các bước lên lớp:
1 . Ổn định lớp
2 . Bài tập
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung luyện tập

 Có nhận xét gì về phương của


n
r
và vtcp
v
r
của

?


định nghĩa
 Một đt thẳng có bao nhiêu vtpt?


chú ý
 GV HD và gọi HS lên bảng
3.Phương trình TQ của đường thẳng:
a)Véctơ pháp tuyến của đường thẳng

n
r
vtpt

0n
n u









r r
r r

Chú ý
+
n
r
là vtpt của

thì
kn
r
vtcp của

.
+ Một đt hoàn toàn được xác định nếu
biết một điểm và một vtpt
n
r

b) Phương trình TQ của đường thẳng
a) Định nghĩa
PTTQ của đt có dạng

2 2
(0 0)a bca bx y
+= ≠+ +

b) Đt

qua
0 0
( ; )M x y
và có vtpt
( ; )u a b=
r
có PTTQ:
0 0
( ) ( ) 0a bxx y y− + − =
Ví dụ : Viết PTTQ của đt

biết

a) Đi qua M(3;4) và có vtpt
(2; 1)u = −
r
b) Đi qua M(3;4) và có vtpt
(1;2)u =
r
Năm học 2010-2011 Trang 1
u
r
n
r

Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối của các cặp đt
sau:

a)
2 3 1 0x y+ − =

0x y− + =

2 3
1 1


nên 2 đt cắt nhau
b)
2 1 0x y− + =

4 2 3 0x y− + =

2 1 1
4 2 3

= ≠

nên 2 đt song song nhau
c)
1 0x y+ − =

2 2 2 0x y+ − =

1 1 1
2 2 2

= =


nên 2 đt trùng nhau
Ví dụ :Xác định góc giữa các các cặp đt
sau:
a)
1
( ): 4 10 1 0x y∆ − + =


2
( ) : 2 0x y∆ + + =
b)
1
( ): 6 3 5 0x y∆ − + =


2
5
( ) : ,
3 2
x t
t
y t
= +

∆ ∈

= +

¡


Chú ý
Nếu
: 0ax by c∆ + + =
thì
( ; )n a b

=
uur

( ; )u b a

= −
uur
( hoặc
( ; )u b a

= −
uur
)
c) Các trường hợp đặc biệt
* TH 1 : a = 0

0:by c∆ + =
* TH 2 : b = 0

0:ax c∆ + =
* TH 3 : c = 0

0: ax by+ =∆

* Nếu
, , 0a b c ≠
thì

có thể viết dưới
dạng
0 0
1
x y
a b
+ =
(PT theo đoạn chắn)
5.Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đt
1 1 1 1
( ): 0d a x b y c+ + =

2 2 2 2
( ): 0d a x b y c+ + =
* Nếu
1 1
2 2
a b
a b

thì
1
d
cắt
2

d
(với
2 2
, 0a b ≠
)
* Nếu
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
= ≠
thì
1
d
//
2
d

* Nếu
1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
= =
thì
1
d


2

d
(với
2 2 2
, , 0a b c ≠
)
6.Góc giữa hai đường thẳng
a) Định nghĩa: Hai đt
1


2

cắt nhau
tạo thành 4 góc ,góc có số đo nhỏ nhất đgl
góc giữa hai đt
1


2

.Kí hiệu:

1 2
( , )∆ ∆
hoặc
·
1 2
( , )∆ ∆
b)Góc giữa 2 đt
Cho hai đt

1 1 1 1
( ): 0a x b y c∆ + + =

2 2 2 2
( ) : 0a x b y c∆ + + =
Khi đó
·
1 2
( , )∆ ∆
được tính theo công thức
·
1 2
1 2 1 2
1 2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 2
.
os( , )
.
.
n n
a a bb
c
n n
a b a b
+
∆ ∆ = =
+ +
ur uur

ur uur
c) Chú ý
Năm học 2010-2011 Trang 2
Trường THPT Phước Long Giáo án Hình Học 10
ϕ
ϕ
 GV HD và gọi HS lên bảng
*
2 2
3.( 2) 2.1 1
9
( , )
13
3 ( 2)
d M
− − −
∆ = =
+ −
*
2 2
3.2 2.( 3) 1
11
( , )
13
3 ( 2)
d A
− − −
∆ = =
+ −
*

1 2 1 2
.n n∆ ⊥ ∆ ⇔
ur uur
* Nếu
1 1 1
( ): y a x b∆ = +


2 2 2
( ) : y a x b∆ = +
thì

1 2 1 2
. 1a a∆ ⊥ ∆ ⇔ = −
ur uur
7.Khoảng cách từ một điểm đến một đt
Cho
( ) : 0ax by c∆ + + =

0 0
( ; )M x y
Khi đó :

0 0
2 2
( , )
ax by c
d M
a b
+ +

∆ =
+
Ví dụ : Cho
( ) :3 2 1 0x y∆ − − =

( 2;1)M −
,
(2; 3)A −
.Tính
( , )d M ∆

( , )d A ∆
?
3.Củng cố : Cho học sinh làm bài tập sau:
4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập SGK
5. Rút kinh nghiệm
Năm học 2010-2011 Trang 3
Kí duyệt tuần 26
12/02/2011
1
n
r
2
n
r
1

2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×