Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuan 28- Buoi 1- Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.07 KB, 27 trang )

TU N 28
Th hai 14 tháng 3 năm 2011.
Tập đọc
ễN TP GIA HK II (TIT 1)
I.Mục tiêu:
-c rành mạch,tơng đối lu loát bài tập đọc đã học( tốc độ đọc khoảng 85 tiếng
/phút) ; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài; nhận biết đợc một số hình
ảnh, chi tiết có ý nghĩa treong bài ;bớc đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn tự sự.
II. ồ dùng dạy học:
-11 Phiu vit tờn tng bi tp c t tun 19-27 .
- 6 phiu ghi tờn 1 bi tp c cú yờu cu HTL
IIi.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. Gii thiu bi:
-Nờu mc ớch tit hc v cỏch bt
thm bi hc.
2. Kim tra tp cv HT (1/3 lp )
-Cho HS lờn bng bc thm bi c.
( xem li khoảng 1-2 phỳt )
-Gi 1 HS c ( hoc c TL )v tr
li 1,2 cõu hi v ni dung bi c.
-Gi HS nhn xột bn va c v tr
li cõu hi.
-Cho im trc tip tng HS .
3.Hng dn lm bi tp:
Túm tt vo bng ni dung cỏc bi tp
c l truyờn k ó hc trong ch
im Ngi ta l hoa t .
-Gi HS c yờu cu.
-Yờu cu Hs ch túm tt ND cỏc bi


tp l truyn k trong ch im Ngi
ta l hoa t
+Nhng bi tp cno l truyn k ?
Gv dỏn phiu tr li ỳng lờn bng.
-Phỏt phiu cho tng nhúm. Yờu cu
HS trao i, tho lun v hon thnh
phiu, nhúm no xong trc dỏn phiu
lờn bng. Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b
sung (nu sai).
-Kt lun v li gii ỳng.
-Ln lt tng HS bc thm bi (5 HS ) v
ch chun b:c 1 HS kim tra xong, 1 HS
tip tc lờn gp thm bi c.
-c v tr li cõu hi.
-c v tr li cõu hi.
-Theo dừi v nhn xột.
1 HS c thnh ting yờu cu trong SGK.
-2 HS ngi cựng bn trao ilm vo v
+Nhng bi tp c l truyn k l nhng
bi cú mt chui cỏc s vic liờn quan n
mt hay mt s nhõn vt, mi truyn iu
núi lờn mt iu cú ý ngha.
+Cỏc truyn k.
*Bn anh ti , Anh hựng lao ng Trn i
Ngha
-Hot ng trong nhúm.
-Sa bi (Nu cú)

Tờn bi Tỏc gi Ni dung chớnh Nhõn vt
Bn anh ti Truyn c

dõn tc Ty
Ca ngi sc khe , ti
nng , nhit thnh lm
Cu Khõy , Nm Tay
úng Cc , LyTai Tỏt N-
1
vic ngha : tr ỏc , cu
dõn lnh ca bn anh em
Cu Khõy
ớc, Múng Tay c
Mỏng , Yờu tinh , B lóo
chn bũ
Anh hựng lao
ng Trn
ùi Ngha
T in nhõn
vt lch s
Vit Nam
Ca ngi anh hựng Trn
i Ngha ó cú nhng
cng hin xut sc cho s
nghip quc phũng v
xõy dng nn khoa hc
tr ca t nc
Trn i Ngha
4. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc. Yờu cu nhng HS cha cú im kim tra c, c cha t v nh
luyn c.
- Xem li 3 kiu cõu k ( Ai lm gỡ ? , Ai th no ? , Ai l gỡ ? ) chun b tit sau .
Tiếng việt:

ễN TP GIA HK II (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài CT(tốc độ viết khoảng 85 chữ /15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài miêu tả.
- Biết đặt câu theo kiểu câu đã học (Ai lm gỡ ?, Ai th no ?, Ai l gỡ ?) để kể, tả hay
giới thiệu.
II. ồ dùng dạy học:
- 3 Giy kh to 3 hs lm BT2 cỏc ý ( a, b.c ) trờn giy
- Tranh , nh minh ha cho on vn BT1
IIi.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. Gii thiu bi:
-Nờu mc tiờu tit hc, ghi bi lờn bng
2. Nghe - Vit chớnh t( Hoa giy )
-GV c bi Hoa giy . Sau ú 1 HS c
li.
HS theo dừi SGK Hs c thm li on
vn
Gv nhc cỏc em chỳ ý cỏch trỡnh by
on vn.
*Hng dn Hs vit t khú
-Yờu cu HS tỡm ra cỏc t d ln khi vit
chớnh t v luyn vit Gv treo tranh :
-Hi : Bi vn cho ta bit iu gỡ ?
-HS gp sỏch - c chớnh t cho HS vit.
-Soỏt li, thu bi, chm chớnh t.
* t cõu :
Hs c yờu cu BT2 Gv hi :
+ Bt 2a yờu cu t cõu vn tng ng vi
cõu k no cỏc em ó hc ?

.+ Bt 2b yờu cu t cõu vn tng ng
vi cõu k no cỏc em ó hc?
+Bt 2c yờu cu t cõu vn tng ng vi
-1 HS c, c lp lng nghe.
-1 hs c thnh ting
Hs c thm
-Cỏc tng: (Rc r , trng mut ,
trinh khit , bc bay lờn , lang thang ,
tn mỏt , )
.
Ca ngi v p c sc ca loi Hoa
giy
1 hs c lp suy ngh tr li
a./Ai lm gỡ ?
b/ Ai th no ?
c/ Ai l gỡ ?
2
cõu k no cỏc em ó hc?
Hs lm vo v phỏt phiu cho 3 hs lm
gi hs nờu kt qu Hs dỏn phiu ó lm
lờn bng Gv v hs nhn xột .
3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc, bi vit ca hs v nh
lm li BT2 .
-Dn HS v nh c cỏc bi tp c v
chun b bi sau.
Hs thc hin theo Hd ca Gv .
Lp nhn xột cht li gii ỳng
Toán
LUYN TPCHUNG

I.Mục tiêu:
-Nhn bit đợc một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
-Tính đợc din tớch hỡnh vuụng,hỡnh ch nht, hỡnh bỡnh hnh,hỡnh thoi.
- Bài 1,2,3.
II.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng yờu cu
HS lm li mt s bi tp v tớnh
din tớch hỡnh thoi, ng thi kim
tra BT v nh ca mt s HS khỏc.
-GV cha bi, nhn xột v cho
im HS.
2.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
-GV: nờu mc ớch yờu cu bi hc
b.Hng dn luyn tp:
Bi 1: Cho hs quan sỏt , i chiu
hỡnh v SGK chn cõu tr li theo
yờu cu bi tp .
-GV yờu cu HS c bi, tự làm
bài vào vở.
-GV cha bi nhn xột
Bi 2
-GV yờu cu HS c bi, sau
ú nhc HS lm vo v bi tp
- Hs khác nờu kt qu tỡm c .
-GV nhn xột v cho im HS.
Bi 3
-GV yờu cu Hs c.

-GV yờu cu Hs tho lun nhúm v
tỡm cỏch lm bi, nờu cỏc c im
ca tng hỡnh .
-2 HS lờn bng , HS di lp theo dừi
nhn xột
- Cả lp nhn xột b sung.
-HS nghe GV gii thiu bi.
-HS c bi .
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v.
Nhn xột,chữa bài.
-HS nghe GV hng dn, sau ú 1 HS lờn
bng lm bi, HS c lp lm bi vo v.
-Hs nờu kt lun.
-1 hs c bi .
-Hs tho lun nhúm-nờu kt qu;lp nhn
xột, bổ sung.
2 hs lờn bng tớnh kt qu.
3
-GV nhn xột v cho im.
3.Cng c- Dn dũ:
-GV tng kt gi hc.
-dn dũ HS v nh lm cỏc bi tp
hng dn luyn tp thờm v chun
b bi sau.
Khoa học:
ễN TP : VT CHT V NNG LNG
I.Mục tiêu: ôn tập về:
- Cỏc kin thc v nớc, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
- Các k nng quan sát, thí nghiệm, bo v mụi trng , gi gỡn sc khe.

II. ồ dùng dạy học:
-Mt s dựng cho cỏc thớ nghim v nc , khụng khớ õm thanh , ỏnh sỏng nhit
nh : cc , tuớ ni lụng , xi lanh , ốn , nhit k ,
- Su tm mt s tranh nh liờn quan n ni dung trờn .
IIi.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng hc
1.Kim tra bi c:
- hs nờu li kin thc ó hc bi trc .
2.Dy bi mi:
Gii thiu bi: Nờu mc ớch v yờu cu bi
hc ghi ta bài .
Hot ng : Tr li cỏc cõu hi ụn tp .
Mc tiờu: Cng c cỏc kin thc v phn vt
cht v nng lng
Cỏch tin hnh:
-GV t chc cho HS lm vic cỏ nhõn tr li
cõu hi 1-2trang 110, v 3-4-5 trang 111SGK.
-GV nhn xột chốt nội dung.
Kt lun : Nh mc bn cn bit SGK
Hot ng 2: Trũ chi bn chng minh
c
Mc tiờu: Cng c cỏc kin thc v phn vt
cht v nng lng ; cỏc k nng quan sỏt ; thớ
nghim.
Cỏch tin hnh:
-GV t chc cho HS tho lun theo nhúm tr
li trờn phiu ghi sn bc thm v cỏc nhúm
chun b tr li .
Gv cho hs thc hnh cỏc cõu hi v BT khoa
hc lp 4 ụn tp.

VD : Hóy chng minh
+ Nc khụng cú hỡnh dng xỏc nh .
-2 hs lờn bng tr li nhn xột
-HS lng nghe .
-HS suy ngh trả lời,2Hs trỡnh by
kt qu.
-Cả lp nhn xột.
Vi hs nờu kt lun SGK
-HS lng nghe .
-HS bc thm tho lun- i din
nhúm trỡnh by kt qu .
-HS c lp b sung .
4
+ Khụng khớ cú th b nộn li , gión ra .
-Gi 2 n 3 nhúm trỡnh by kt qu, cỏc
nhúm khỏc nhn xột, b sung.
Kt lun: gi hs c Mc bn cn bit
Hot ng 3 : Trin lóm
Mc tiờu : Cng c cỏc kin thc v phn vt
cht v nng lng ; cỏc k nng quan sỏt ; thớ
nghim .
Cng c v k nng bo v mụi trng , gi gỡn
sc khe liờn quan n nụi dung vt cht v
nng lng .
HS bit yờu thiờn nhiờn v cú thỏi trõn trng
vi cỏc thnh tu khoa hc .
*Cỏch tin hnh : Gv t chc cho hs trng by
trnh nh ó chun b
Y/c nhúm gii thớch , thuyt minh ,
Gv v hs thng nht tiờu chớ ỏnh giỏ

y/c hs thc hnh theo hd trang 112 SGK rỳt ra
kt lun
3.Cng c- dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh hc thuc mc Bn cn bit,
chun b bi sau.
Vi hs c kt lun SGK
Cỏc nhúm trỡnh by sm phm v
thuyt minh , gii thớch v ni
dung bc tranh ca nhúm mỡnh
Lp ỏnh giỏ nhn xột .
Th ba ngy 15 tháng 3 năm 2011
Tiếngviệt:
ễN TP GIA HK II (Tiết 3)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1 .
- Nghe viết đúng bài CT(tốc độ viết khoảng 85 chữ /15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng thơ lục bát.
II. ồ dùng dạy học:
Phiu ghi sn ni dung chớnh ca 6 bi tp c HTL thuc ch im V p muụn
mu .
IIi.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. Gii thiu bi:
-Nờu mc tiờu- yờu cu ca tit hc.
2. Kim tra c ( 1/3 s hs lớp )
-Tin hnh tng t nh tit 1.
- Nờu tờn cỏc bi tp c HTL thuc
ch im V p muụn mu .
-Gi HS c yờu cu ca BT2 , tỡm 6

bi T thuc ch im trờn ( tun-
22-23 -24 ) ;
Hs c theo yờucu ca Gv
-1 HS c thnh ting.
HS tip ni nhau phỏt biu.
5
-Gọi hs suy nghĩ bày nội dung từng
bài .GV dán phiếu ghi sẵn lên bảng
-Nhận xét chốt ý đúng
Tên bài
Sầu riêng
Chợ tết
Hoa học trò
Khúc hát ru những em bé lớn trên
lưng mẹ
Vẽ về cuộc sống an toàn
Đoàn thuyÒn đánh cá
- Nghe viết ( Cô Tấm của mẹ )
Gv đọc bài thơ . Hs theo dõi SGK
y/c Hs quan sát tranh minh họa – hs
đọc thầm bài thơ.
lưu ý cách trình bày bài thơ lục bát ;
cách dẫn lời nói trực tiếp ( Mẹ về
khen bé : “Cô tiên xuống trần ”; tên
riêng cần viết hoa : Tấm nhũng từ dễ
sai : ngờ , xuống trần , lặng thầm , nết
na ,…
Hỏi : bài thơ nói điều gì ?
-Gv đọc cho hs viết bài như HD
3. Củng cố – dặn dò:

-Nhận xét tiết học.
-Dặn những HS chuẩn bị tốt tiết sau
để ôn tập .
Hs lớp lắng nghe – nhận xét .
Nội dung chính
Giá trị và vẻ đẹp của sầu riêng –loại cây ăn
quả đặc sản ở miền nam nước ta
Bức tranh chợ tết vùng trung du giàu màu sắc
và vô cùng sinh động , nói lên cuộc sống
nhộn nhịp ở thôn quê vào dịp tết
Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng vĩ –
một loài hoa gắn với học trò .
Ca ngợi tình yêu nước , yêu con sâu sắc của
người phụ nữ Tây nguyên cần cù lao động ,
góp phần mình vào công cuộc chống Mĩ cứu
nước
Kết quả cuộc thi vẽ tranh của thiếu nhi với
chủ điểm Em muốn sống an toàn cho thấy :
Thiếu nhi Việt nam có ý thức và nhận thức
đúng đắn về an toàn biết dùng nhận thức của
mình bằng ngôn ngữ hội họa sáng tạo đến bất
ngờ
Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả , vẻ
đẹp trong lao động của người dân biển
Hs lắng nghe theo dõi SGK
Hs quan sát và trả lời :
Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô tấm xuống
trần giúp đỡ mẹ cha.
-HS gấp sách và viết bài
TiÕng viÖt:

ÔN TẬP GIỮA HK II (TiÕt 4)
I.Môc tiªu:
6
- Nắm đợc một số t ng , thnh ng , tc ng ó hc trong 3 ch im : Ngi ta l
hoa t , V p muụn mu , Nhng ngi qu cm
(BT1,BT2).
- Biết lựa chọn từ thích hợp theo chủ điểm đã học để tạo các cụm từ rõ ý (BT3)
Ii.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. Gii thiu bi:
-Nờu mc tiờu tit hc v ghi tờn bi .
2. Bi tp.
Bi tp 1-2: ghi li cỏc t ng , thnh
ng tc ng ó hc trong tit MRVT
thuc 3 ch im : Ngi ta l hoa
t ,V p muụn mu , Nhng ngi
qu cm .
-Gi HS c yờu cu.
-Yờu cu HS lp bng tng kt vn t,
vn thnh ng , vn tc ng thuc 1
ch im , phỏt phiu v k bng cho
cỏc nhúm lm bi
Li gii :
Ngi ta l hoa t
T ng : ti hoa , ti gii , ti ngh ,
ti c , ti nng , ti ba .
- Nhng c im ca mt c th
khe mnh
Vm v , lc lng , cõn i , rn ri ,
rn chc , cng trỏng , do dai ,

- Nhng hot ng cú li cho sc
khe : Tp luyn , tp th dc , i b ,
chi th thao , n ung iu , ngh
ngi , ngh mỏt , du lch , gi trớ ,
V p muụn mu
-p , p , m , xinh , xinh
p , rc r , lng ly ,
- thựy m , du dng , nt na , mthm
, ụn hu , chõn thc , chõn tỡnh , lch
s , t nh , khng khỏi , khớ khỏi ,
-Ti p , sc s , huy hong , trỏng
l , dim l , m l , kỡ v , hựng v ,
honh trỏng.
-Xinh xn , xinh p xinh ti ,p
, lng ly , rc r , duyờn dỏng ,
tht tha ,
Tuyt vũi , tuyt diu , , tuyt trn ,
mờ hn , mờ li , khụng t xit , khụng
-1 HS c yờu cu.
1 hs c thnh ting lp c thm
Hs mi nhúm m SGK , tỡm li gii cỏc BT
trong 2 tit MRVT mi ch im , ghi t
ng , thnh ng , tc ng vo cỏc ct tng
ng .
i din nhúm dỏn kt qu lm lờn bng
trỡnh by kt qu lp nhn xột chm im
Thnh ng tc ng
Ngi ta l hoa t .
Nc ló m vó nờn h / Tay khụng m ni
c mi ngoan .

Chuụng cú ỏnh mi kờu . ốn cú khốu mi
t .
Khe nh võm ( nh voi , nh trõu , nh
hựm , nh beo)
Nhanh nh ct ( nh giú, nh chp , in ,
súc )
ăn c ng c l tiờn , khụng n khụng
ng mt tin thờm lo .
Mt ti nh hoa .
p ngi p nt
Ch nh g bi
Tt g hn tt nc sn .
Ngi thanh ting núi cng thanh . Chuụng
kờu kh ỏnh bờnthnh cng kờu .
Cỏi nt ỏnh cht cỏi p .
Trụng mt m bt bỡnh dong . Con ln cú
bộo c lũng mi ngon .
7
tng tng c ,nh tiờn ,
Nhng ngi qu cm
-Gan d , anh hựng , anh dng , can
m , can trng , gan gúc , tỏo bo ,
qu cm ; nhỏt , nhỳt nhỏt , nhỏt gan ,
hốn nhỏt , hốn mt , hốn h , bc
nhc , nhu nhc , khip nhc ,
-Tinh thn dng cm , hnh ng dng
cm , dng cm xụng lờn , dng cm
nhn khuyt im , dng cm cu
bn , dng cm trc k thự , dng
cm núi lờn s tht ,

Bi tp 3 : ( chn t thớch hp in
vo ch trng )
-Gi Hs tip ni c yờu cu BT3
Hd hs th ln lt in vo ch trng
cỏc t cho sn sao cho phự hp . Hs
lm vo v BT hoc vo v
Gv treo bng ph vit sn ND BT
mi hs lờn lm , mi em lm 1 ý . Gv
nhn xột , cht li li giaiỷ ỳng .
3. Cng c dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
-Hs v nh lm BT3 chun b bi sau .
Vo sinh ra t .
Gan vng d st .
-1 HS c yờu cu.
1 hs c thnh ting lp c thm
Hs lm vo v bỏo cỏo kt qu
Li gii :
a/ Mt ngi ti c vn ton .
nột chm tr ti hoa .
phỏt hin v bi dng ti nng tr .
b/ Ghi nhiu bn thng p mt .
Nhng k nim p .
c/ Mt dng s dit xe tng .
Cú dng khớ u tranh .
Dng cm nhn khuyt im .
Toán
GII THIU T S
I.Mục tiêu:
- Bit lập t s ca hai đại lợng cùng loại.

- bài 1,2.
II.các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
1.Kim tra bi c :
-Yờu cu HS lm li bi tit toỏn trc
-Kim tra VBT ca Hs - nờu mt s quy
tc v cỏc hỡnh
-Nhn xột ghi im -Nhn xột chung.
2 .Bi mi :

2.Bi mi :
a/ Gii thiu bi : - Ghi ta bi .
-Gii thiu t s 5: 7 v 7: 5
Gv gi HS nờu vớ d SGK
-Yờu cu HS q/s s hỡnh v v nhn
Hoạt động học
-2 HS lm bi .
HS nhn xột.
- HS nêu ví dụ.
-HS quan sỏt s
-HS tr li lp nhn xột.
8
xột:
+ T s ca s xe ti v s xe khỏch l : 5 :
7 hay
7
5
+ c l Nm chia by hay nm phn by
+ T s xe khỏch v s xe ti la 7 :5 hay
5

7
+ c l By chia nm hay by phn
nm .
-Gii thiu t s a : b (b khỏc 0)
Gv hd hs tỡm hiu VD 2 SGK
Yờu cu hs nờu Rỳt ra kt lun :
T s ca a v b l a : b hay
b
a
( b khỏc 0 )
b/ Thc hnh:
Bi 1: Viết t s ca a v b bit: (SGK )
-Yờu cu HS nhc li yờu cu .
- GV hng dn mu
- Yờu cu HS lm bi.
- GV cha bi, nhn xột.
Bi 2: -Gi HS c toỏn.giỳp hs nhn
bit thờm mt s c im ca hỡnh thoi .
- Bi toỏn cho bit gỡ? v hi gỡ?
-Hng dn HS nờu .
-Y/C HS gii bi toỏn.
-GV nhn xột, sa cha.
3.Cng c Dn dũ :
-V nh xem li bi.
-Chun b bi : Luyn tp
-HS ch vo hỡnh v v nờu kt qu
s xe ti
s xe khỏch

-HS nờu VD

-Vi HS nhc li Kt lun SGK
-HS c toỏn.
-2 HS lờn bng - Lp lm vo v.
-HS nhn xột.
a/
10
4
/;
2
6
/;
4
7
/;
3
2
====
b
a
d
b
a
c
b
a
b
b
a
HS c toỏn. 1 HS lờn bng gii
-Tr li cõu hi tỡm hiu nd toỏn.

-HS vit t s tỡm c vo v , nờu
kt qu .
-HS khỏc nhn xột.
Th t ngy 16 tháng 3 năm 2011
Tiếng việt:
ễN TP GIA HK II (TIT 5)
I.Mục tiêu:
- mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- nắm đợc nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm
Những ngời quả cảm.
II. ồ dùng dạy học:
Phiu ghi sn ni dung chớnh ca 6 bi tp c HTL thuc ch im Những ngời
quả cảm.
IIi.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1.b ài mới:
-Nờu mc tiờu yờu cu ca tit hc.
2. Kim tra cv HTL :
-Tin hnh tng t nh tit 1.
Túm tt vo bng ni dung cỏc bi tp
c l truyờn k ó hc trong ch im :
Nhng ngi qu cm .
9
-Gi HS c yờu cuv ni dungcỏc bi
tp c l truyn k trong ch im
Những ngi qu cm .
-Gv phỏt phiu cho HS t lm bi theo
nhúm.
Gi Hs cha bi b sung , bỏo cỏo kt
qu . GV nhn xột , kt lun nhúm lm

bi tt.
-1 hs c thnh ting.
Yờu cu HS tho lun nhúm v lm bi
vo phiu i din bỏo cỏo kt qu
lp nhn xột .
-Cha bi (nu sai).

Bng kt qu :
Tờn bi Ni dung chớnh Nhõn vt
Khut phc tờn cp
bin
Ca ngi hnh ng dng cm
ca bỏc s Ly trong cuc i u
vi tờn cp hung hón , khin
hn phi khut phc .
Bỏc s Ly Tờn
cp bin
Ga-vrt ngoi chin ly Ca ngi lũng dng cm ca chỳ
bộ Ga-vrt bt chp nguy him ,
ra ngoi chin ly nht n tip
t cho ngha quõn.
Ga-vrt .
Aờng giụn ra .
Cuc phõy rc
Dự sao trỏi dt vn quay Ca ngi hai nh khoa hc Cụ-
pộc- nớch v Ga-li- lờ dng cm ,
kiờn trỡ bo v chõn lớ khoa hc
Cụ-pộc nớch v
Ga-li- lờ
Con s Ca ngi hnh ng dng cm,

x than cu con ca s m
Con s m , s con
v con chú sn
Nhõn vt tụi
3. Cng c - dn dũ:
-Nhn xột tit hc.
Tiếng việt:
ễN TP GIA HK II (TIT 6)
I.Mục tiêu:
- Nắm đợc định nghĩa và nêu đợc ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học : Ai làm gì?
Ai thế nào ? Ai là gì ?(BT1).
- Nhận biết đợc 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu đợc tác dụng của chúng (BT2); b-
ớc đầu viết đợc đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử
dụng ít nhất 2 trong 3 kiểu câu kể đã học (BT3)
II. ồ dùng dạy học:
Phiu k bng HS phõn bit 3 kiu cõu k (BT1) ; 1 t giy vit sn li gii BT1.
Mt t phiu vit on vn BT2 .
IIi.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. Gii thiu bi:
Nờu mc tiờu ca tit hc.
2.Hng dn ụn tp:
Bi 1:
-Gi HS c yờu cu BT1
Gv phỏt phiu cho cỏc nhúm Hs lm bi
( xem li cỏc tit LTVC tun 17 -19 ;
21-22; 24-25 ) SGK
-2 HS c thnh ting yờu cu SGK.
- cỏc nhúm Hs lm bi
-i din nhúm trỡnh by kt qu lm bi

10
Yêu cầu nhóm hs tự làm bài điền nhanh
vào bảng so sánh .
-Nhận xét, kết luận bài làm của Hs .
-Chữa bài (nếu sai).
Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?
Định nghĩa
-CN trả lời câu hỏi :
Ai (con gì )?
-VN trả lời câu hỏi :
Làm gì ?
-VN là ĐT, cụm ĐT
- CN trả lời câu hỏi :
Ai (con gì, cái gì )?
-VN trả lời câu hỏi :
Thế nào ?
- VN là: ĐT, cụm ĐT ,
TT , cụm TT
- CN trả lời câu hỏi :
Ai (con gì, cái gì )?
-VN trả lời câu hỏi : Là
gì ?
- VN thường là: DT ,
cụm DT .
Ví dụ
Các cụ già nhặt cỏ ,
đốt rác
Bên đường, cây cối
xanh um.
Hồng vân là học sinh

lớp 4 A.
Bài tập 2 :
-Hs đọc yêu cầu BT2.
-Gv hd hs lần lượt đọc từng câu
trong đoạn văn – suy nghĩ làm bài
theo yêu cầu.
- Hs trình bày GV chốt lại lời giải
đúng.
Câu - Kiểu câu – tác dụng
Câu 1 : ( Ai là gì ?) - Giới thiệu
nhân vật tôi
Câu 2 : ( Ai làm gì ? ) -Kể các
hoạt động nhân vật tôi.
Câu 3 : ( Ai thế nào ?) – Kể về đặc
điểm , trạng thái của buổi chiều ở
làng ven sông
Bài tập 3 :
Gv nêu yêu cầu bài tập.
Hd hs cần sử dụng :
+Câu kể Ai là gì ? để giới thiệu
Bác sĩ Ly.
+Câu kể Ai làm gì ? để kể về hành
động của Bác sĩ Ly.
+Câu kể Ai thế nào ? đẻ nói về
đặc điểm , tính cách của Bác sĩ Ly
-Yêu cầu hs viết đoạn văn.
- Gäi HS đọc bài.
- GV nhËn xÐt ch÷a chung.
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.

-Dặn HS về nhà ôn tập và chuẩn
bị bài kiểm tra.
-1 HS đọc thành tiếngyêu cầu SGK
-Hs trao đổi và phát biểu ý kiến -
-Đại diện hs trình bày .
-Chữa bài (nếu sai).
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài vào
phiếu – đại diện báo cáo kết quả – lớp nhận xét
-Chữa bài (nếu sai).
-Hs tù viết đoạn văn.
- Hs nối tiếp đọc bài làm ,lớp nhận xét ( sửa sai )
Khoa häc:
11
ÔN TẬP : VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
I.Môc tiªu:
- Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát ; thí
nghiệm .
-Củng cố về kĩ năng bảo vệ môi trường , giữ gìn sức khỏe liên quan đến nôi dung vật
chất và năng lượng .
II. Đ å dïng d¹y häc:
-Một số đồ dùng cho các thí nghiệm về nước , không khí âm thanh , ánh sáng nhiệt
như : cốc , tuí ni lông , xi lanh , đèn , nhiệt kế ,
- Sưu tầm một số tranh ảnh liên quan đến nội dung trên .
II.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y Hoạt động häc
1.Kiểm tra bài cũ: Vài hs nêu lại kiến thức đã
học bài trước .
2.Dạy bài mới:
-GV giới thiệu: Nêu mục đích và yêu cầu bài
học , ghi tựa bµi.

Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn tập .
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần vật
chất và năng lượng
Cách tiến hành:
-GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân trả lời
các câu hỏi 1-2 trang 110, và 3-4-5 trang
111SGK
GV yêu cầu hs làm vào vở – nhận xét chữa bài
Kết luận : Như mục bạn cần biết SGK.
Hoạt động 2: Trò chơi đố bạn chứng minh được.
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần vật
chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát ; thí
nghiệm.
Cách tiến hành:
-GV tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm trả
lời trên phiếu ghi sẵn – bốc thăm và các nhóm
chuẩn bị để trả lời .
Gv cho hs thực hành các câu hỏi ở vở BT khoa
học lớp 4 để ôn tập.
VD : Hãy chứng minh
+ Nước không có hình dạng xác định .
+ Không khí có thể bị nén lại , giãn ra .
-Gọi 2 đến 3 nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận: gọi hs đọc Mục bạn cần biết
Hoạt động 3 : Triển lãm
Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về phần vật
chất và năng lượng ; các kĩ năng quan sát ; thí
nghiệm .
Củng cố về kĩ năng bảo vệ môi trường , giữ gìn

2 hs lên bảng trả lời , nhận xét
HS lắng nghe .
-HS suy nghĩ làm vào vở.
1-2 HS trình bày kết quả.
-lớp nhận xét.
Vài hs nêu kết luận SGK.
-HS lắng nghe . -HS bốc thăm
thảo luận- đại diện nhóm
trình bày kết quả .
-HS cả lớp bổ sung .
Vài hs đọc kết luận SGK
12
sc khe liờn quan n nụi dung vt cht v
nng lng .
Cỏch tin hnh : Gv t chc cho hs trng by
trnh nh ó chun b
Y/c nhúm gii thớch , thuyt minh ,
Gv v hs thng nht tiờu chớ ỏnh giỏ
y/c hs thc hnh theo hd trang 112 SGK rỳt ra
kt lun
3.Cng c- dn dũ:
Dn HS v nh hc thuc mc Bn cn bit,ụn
li cỏc bi ó hc chun b bi sau .
Cỏc nhúm trỡnh by sm
phm v thuyt minh , gii
thớch v ni dung bc tranh
ca nhúm mỡnh
Lp ỏnh giỏ nhn xột .
Toán
TèM HAI S KHI BIT TNG V T S CA HAI S ể

I.Mục tiêu:
- Bit cỏch gii bi toỏn Tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
- Bài 1.
II.các hoạt động dạy học:
1.Kim tra bi c :
-Yờu cu HS lm li bi tit toỏn trc
-Kim tra VBT ca Hs - nờu mt s cỏch vit
t s
-Nhn xột ghi im.
2 .Bi mi :

2.Bi mi :
- Gii thiu bi : - Ghi ta bi .
a, Bài toán: Tng ca hai s l 96 . T s ca
hai s ú l
5
3
. Tỡm hai s ú .
-Bi toỏn cho bit gỡ ?
-Bi toán yờu cu tỡm gỡ ?
tỡm c hai s ú ta cú s sau :
S bộ: ?
Sln: 96
?
Theo s on thng ta cú :
S bộ c biu th 3 phn bng nhau .
S ln c biu th 5 phn bng nhau
gii c bi toán ta lm theo cỏc bc
nh sau:
Tỡm tng s phn bng nhau:

3 +5 = 8( phn )
Tỡm giỏ tr ca 1 phn : 96 : 8 = 12
-2 HS lm bi .
-HS nhn xột.
HS c bi.
- HS trả lời.
Tngca hai s l 96 v t s ca hai
s l
5
3
.
Tỡm hai s ú ?
HS quan sỏt s lng nghe theo
dừi.
-HS tr li lp nhn xột.


13
Tìm số bé : 12 x 3 = 36
Tìm số lớn : 12 x 5 = 60
(Hoặc : 96 -36 = 60 )
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60
Bài toán 2 :
Gọi Hs đọc bài toán ,Phân tích đề tóan .Gv vẽ
sơ đồ đoạn thẳng như SGK.
Ta có sơ đồ :
+Minh : ? Quyển:
+Khôi : ? Quyển
+Tổng có 25q ; Minh bằng

3
2
số vở khôi
Bài giải :
HS nêu cách giải theo các bướcsau :
+Tìm tổng số phầnbằng nhau : 2+3=5( phần )
+Tìm giá trị 1 phần : 25 : 5= 5 (quyển )
+ Tìm số vở của MInh : 5 x2= 10 ( quyển )
Tìm số vở của Khôi : 25-10 = 15 ( quyển )
Đáp số : Minh : 10 (quyển )
Khôi 15 ( quyển
*Vậy muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó ta thực hiện như thế nào ? Gọi
HS nêu nhận xét .
Gv chốt ý – rút ra kết luận .
+Vẽ sơ đồ
.Tìm tổng số phần bằng nhau
+Tìm giá trị một phần
+Lần lượt tìm hai số
b.Thực hành:
Bài 1:
-Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu .
- GV hướng dẫn theo bài toán mẫu
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố – Dặn dò :
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập -NX tiết học.
HS đọc đề toán.
-2 HS lên bảng . Lớp làm vào giấy

nháp
- HS nhận xét.
Nêu các bước giải . Hs nhắc lại
cách giải .
- 1 sè HS nªu.
-HS đọc đề toán. 1 HS kh¸c lên
bảng giải
-Trả lời câu hỏi tìm hiểu nd đề toán.
-HS làm vào vở , nêu kết quả .
-HS khác nhận xét.
Theo sơ đồ , tổng số phần bằng
nhau là : 2+7=9 ( phần )
Số bé là : 333:9 x 2 =74
Số lớn là : 333: 9 x 7= 259
( hoặc 333-74 = 259)
Đáp số :Số bé :74
Số lớn :259
14
Thứ năm ngày 17 th¸ng 3 n¨m 2011
TiÕng viÖt:
KIỂM TRA GIỮA HK II (TiÕt7)
( Kiểm tra đọc)
I.Môc tiªu:
15
Kim tra (c) theo mc cn t v kin thc, k nng gia HKII ( nờu tit 1, ễn
tp).
II. đồ dùng dạy học :
III.CC HOT NG DY - HC
Gv phát cho mỗi HS làm 1 đề.
HS bốc thăm chọn một trong các bài tập đọc sau : Bài Sầu riêng / 34 ; Hoa học trò /

43 ; Khuất phục tên cớp biển / 66 ; Thắng biển / 76 ; Ga cơ rốt ngoài
chiến lũy / 80 ; Dù sao trái đất vẫn quay / 85 ; Con sẻ / 90 rồi đọc một đoạn
và trả lời câu hỏi về nội dung bài theo yêu cầu của giáo viên.
2. Đọc hiểu : ( 25 phút )
Đọc bài sau :
HOA HọC TRò
Phợng không phải là một đóa, không phải vài cành ; phợng đây là cả một loạt, cả
một vùng, cả một góc trời đỏ rực. Mỗi hoa chỉ là một phần tử của xã hội
thắm tơi ; ngời ta quên đóa hoa, chỉ nghĩ đến cây, đến hàng, đến những tán
hoa lớn xòe ra nh muôn ngàn con bớm thắm đậu khít nhau.
Nhng hoa càng đỏ, lá lại càng xanh. Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực sự là nỗi
niềm bông phợng. Hoa phợng là hoa học trò. Mua xuân hoa phợng ra lá. Lá
xanh um, mát rợi, ngon lành nh lá me non. Lá ban đầu xếp lại còn e ấp, dần
dần xòe ra cho gió đa đẩy. Lòng cậu học trò phơi phới làm sao ! Cậu chăm
lo học hành, rồi lâu cũng vo tâm quên mất màu lá phợng. Một hôm, bỗng
đâu trên những cành cây báo một tin thắm : Mừa hoa phợng bắt đầu. Đến
giò chơi, cậu học trò ngạc nhiên trông lên : Hoa nở lúc nào mà bất ngờ
vậy ?
Bình minh của hoa phợng là màu đỏ cong non, nếu có ma, lại càng tơi dịu. Ngày xuân
dần đến, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần. Rồi hòa nhịp với mặt trời
chói lọi, màu phợng mạnh mẽ kêu vang : Hè đến rồi ! Khắp thành phố
bỗng rực lên nh Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ.
Xuân Diệu.
Dựa vào nội dung bài đọc trên, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng
trong các câu hỏi dới đây :
Câu 1. T ác giả đã dùng biện pháp nghệ thuật gì để miêu tả số lợng của hoa phợng.
A. Nh ân hóa.
B.So sánh.
C.Liệt kê.
Câu 2. Tại sao tác giả gọi hoa phợng là Hoa học trò vì:

A.Hoa phợng rất gần gũi với học trò.
B.Phợng đợc trồng nhiều ở sân trờng.
C.Phợng nở hoa vào mùa hè là mùa thi của học trò.
Câu 3. Hoa phợng nở gợi cho mỗi học trò có cảm giác gì?
A. Vừa buồn, vừa vui.
B.Buồn.
C.Vui.
Câu 4. Hoa phợng nở nh thế no?
A. Nở nhanh đến bất ngờ.
B.Nở rất chậm.
C.Nở từ từ.
Câu 5. Phợng ra l vo ma no?
A.Mùa đông.
B.Mùa thu.
C.Mùa xuân.
D.Mùa hạ.
Câu 6. Khi đọc bài hoa học trò em có cảm nhận gì?
A.Hoa phợng là loài hoa đẹp nhất tuổi học tr ò.
B.Gần gũi với học trò.
C.Thân thiết với học trò.
D.Tất cả các ý trên.
Câu 7. Những ngày cuối xuân, màu hoa phợng nh thế nào?
16
A.Tơi dịu.
B.Đỏ rực.
C.Đậm dần.
D.Đỏ còn non.
Câu 8 : Câu nói thể hiện tâm trạng ngạc nhiên của cậu học trò?
A.Lòng cậu học trò phơi phới làm sao.
B.Cậu chăm lo học hành, rồi lâu cũng quên màu lá phợng.

C.Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy.
Câu 9 : Màu hoa phợng đổi màu theo thời gian là :
A. Lúc đầu màu hoa phợng đỏ còng non, có ma hoa cáng tơi dịu. Dần dần, số hoa tăng
rồi đậm dần, hòa mặt trời chói lọi, màu phợng rực lên.
B. Lúc đầu màu hoa phợng đỏ còng non, có ma hoa cáng tơi dịu.
C. Dần dần, số hoa tăng rồi đậm dần, hòa mặt trời chói lọi, màu phợng rực lên.
D. Đỏ đậm.
Câu 10 : Hoa phợng gợi cảm giác vừa buồn mà lại vừa vui vì :
A. Buồn vì bào hiệu sắp kết thức năm học, sắp xa mái trờng ; vui vì đợc bào hiệu kỳ
nghỉ hè.
B. Dần dần, số hoa tăng rồi đậm dần, hòa mặt trời chói lọi, màu phợng rực lên.
C. vui vì đợc bào hiệu kỳ nghỉ hè.
D. Vì hoa phợng nở rất đẹp.
Câu 11 : Câu Vừa buồn mà lại vừa vui mới thực sự là nỗi niềm bông phợng có
A. Một tính từ đó là :
B. Hai tính từ đó là :
C. Ba tính từ đó là :
D. Bốn tính từ đó là :
Câu 12 : Câu Mỗi hoa chỉ là một phần tử của xã hội tơi thắm là kiểu câu kể :
A.Ai làm gì ?
B.Ai thế nào ?
C.Ai là gì?
D.Ai là gì? và Ai thế nào ?
Câu 13 : Chủ ngữ trong câu Mùa hoa phợng bắt đầu là :
A.Mùa.
B.Mùa hoa phợng
C.Bắt đầu.
D.Mùa bắt đầu.
Câu 14 : Tác giả so sánh : Những tán hoa lớn xòe ra với hình ảnh
A.Muôn ngàn con bớm thắm đậu khít nhau.

B.Nh lá me non
C.Nh mặt trời chói lọi
D.Nh câu đối đỏ.
Câu 15 : Nội dung chính của bài là :
A.Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng, loài hoa gắn với những kỷ niệm và niềm vui của
tuổi học trò.
B.Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng
C.Tả niềm vui của tuổi học trò.
D.Tả loài hoa gắn với những kỷ niệm của tuổi học trò.
- HS tự làm bài rồi nộp bài.
- GV thu bài chấm, nhận xét chữa bài.
3. Cng c dn dũ:
- GV tiểu kết bài.
-Nhn xột tit hc.
-Dn HS v nh ụn tp v chun b bi kim tra.
Lịch sử
17
NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIÕN RA THĂNG LONG (NĂM 1786)
I.Môc tiªu: - Nắm được đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt
Chúa Trịnh ( 1786):+ Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ
tiến ra Thăng long, lật đổ chính quyền họ Trịnh (năm 1786).
+ Quân của Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đó, năm 1786 nghĩa quân
Tây Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.
- Nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa
Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
II. Đ å dïng d¹y häc:
-Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn .
- Gợi ý kịch bản :Tây Sơn tiến ra Thăng Long.
Iii.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động d¹y Hoạt động häc

1.Ổn định:
GV cho HS chuẩn bị SGK.
2.KTBC :
-Trình bày tên các đô thị lớn hồi thế kỉ XVI-
XVII và những nét chính của các đô thị đó .
-Theo em, cảnh buôn bán sôi động ở các thành
thị nói lên tình hình kinh tế nước ta thời đó như
thế nào ?
GV nhận xét ,ghi điểm .
3.Bài mới :
Hoạt động cả lớp :
GV dựa vào lược đồ, trình bày sự phát triển của
khởi nghĩa Tây Sơn trước khi tiến ra Thăng
Long.
-GV cho HS lên bảng tìm và chỉ trên bản đồ
vùng đất Tây Sơn.
-GV giới thiệu về vùng đất Tây Sơn trên bản
đồ.
Hoạt động cả lớp: (Trò chơi đóng vai )
-GV cho HS đọc hoặc kể lại cuộc tiến quân ra
Thăng Long của nghĩa quân ra Tây Sơn .
-GV dựa vào nội dung trong SGK để đặt câu
hỏi:
+Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong,
Nguyễn Huệ có quyết định gì ?
+Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc,thái
độ của Trịnh Khải và quân tướng như thế nào?
+Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn diễn
ra thế nào ?
-Sau khi HS trả lời ,GV cho HS đóng vai theo

nội dung SGK từ đầu đến đoạn … Quân Tây Sơn
-GV theo dõi các nhóm để giúp HS tập
luyện.Tùy thời gian GV tổ chức cho HS đóng
tiểu phẩm “Quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long” ở
-HS chuẩn bị .
-HS hỏi đáp nhau và nhận xét .
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi .
-HS lên bảng chỉ.
-HS theo dõi.
-HS kể hoặc đọc .
-HS chia thành các nhóm,phân
vai,tập đóng vai .
-HS đóng vai .
-HS đóng tiểu phẩm .
18
trờn lp .
GV nhn xột .
Hot ng cỏ nhõn:
-GV cho HS tho lun v kt qu v ý ngha
ca s kin ngha quõn Tõy Sn tin ra Thng
Long.
-GV nhn xột ,kt lun .
-GV cho HS c bi hc trong khung .
-Ngha quõn Tõy Sn tin ra Thng Long nhm
mc ớch gỡ ?
-Vic Tõy Sn lt tp on PK h Trnh cú ý
ngha gỡ ?
4. c ủng cố - Dn dũ:
Vic tiờu dit h Trnh ,to tin quan trng

cho vic thng nht t nc sau hn 200 nm
chia ct l cụng lao vụ cựng to ln ca nh Tõy
Sn .
-V xem li bi v chun b trc bi : Quang
Trung i phỏ quõn thanh nm 1789.
-Nhn xột tit hc .
-HS tho lun v tr li:Nguyn
Hu lm ch c Thng Long, lt
h Trnh, giao quyn cai tr ng
Ngoi cho vua Lờ, m u vic
thng nht t nc sau hn 200
nm b chia ct.
-3 HS c v tr li.
-C lp nhn xột, b sung.
-HS c lp.
Toán
LUYN TP
I.Mục tiêu:
-Gii bi túan : Tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú.
- bài 1,2.
ii.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng yờu cu HS nờu cỏc
bc gii bi toỏn : Tỡm hai s khi bit tng v
t s ca hai s ú, ng thi kim tra BT v nh
ca mt s HS khỏc.
-GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
2.Bi mi:
Gii thiu bi:

-GV:nờu mc ớch yờu cu bi hc .
Hng dn luyn tp:
Bi 1: yờu cu hs c bi .
-GV hi: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
-GV yờu cu HS c bi -HS lm vo v
-GV cha bi nhn xột
-2 HS lờn bng , HS di lp theo
dừi nhn xột
lp nhn xột b sung
-HS nghe GV gii thiu bi.
-HS c bi , 1 hs lờn bng -lp lm
vo v
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo v.
Cỏc bc gii :
+V s
19
Bi 2
-GV yờu cu HS c bi, sau ú nhc HS
lm vo v bi tp
Hs nờu kt qu tỡm c .
-GV nhn xột v cho im HS.
3.Cng c- Dn dũ:
-GV tng kt gi hc, dn dũ HS v nh lm cỏc
bi tp hng dn luyn tp thờm v chun b bi
sau.
+Tỡm tng s phn bng nhau
+Tỡm s bộ .
+Tỡm s ln
HS nghe GV hng dn, sau ú 1

HS lờn bng lm bi,
-HS c lp lm bi vo v.
- Hs nờu kt qu.
ia lý
NGI DâN và hoạt động sản xuất
NG BNG DUYêN HI MIN TRUNG( Tiếp theo )
I.MC TIấU :
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở đồng bằng duyên hải
miền trung:
+ Hoạt động du lịch ở đồng bằng duyên hải miền trung rất phát triển.
Trỡnh by mt s nột tiờu biu v mt s hot ng kinh t nh du lch, cụng nghip.
+ các nhà máy khu công nghiệp phát triển ngày càng nhiều ở đồng bằng duyên hải
miền trung.
ii.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1. k iểm tra bài cũ:
- Nêu nội dung ghi nhớ tiết trớc.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bi mi :
a.Gii thiu bi: Ghi ta
b.Phỏt trin bi :
-Vỡ sao dõn c tp trung khỏ ụng ỳc ti
B duyờn hi min Trung?
-Gii thớch vỡ sao ngi dõn B duyờn
hi min Trung li trng lỳa,
lc, mớa v lm mui?
-Ngi dõn min Trung s dng cnh
p ú lm gỡ?

-GV khng nh:

- min Trung thng cú cỏc l hi gỡ?
-1HS nêu.
- 1 số HS nêu.
- iu kin phỏt trin du lch s gúp phn
ci thin i sng nhõn dõn vựng ny
(cú thờm vic lm, thờm thu
nhp) v vựng khỏc (n ngh
ngi, tham quan cnh p sau
thi gian lao ng, hc tp
tớch cc).
- 1 số HS nêu.
20
H t chc cỏc l hi nhm
mc ớch gỡ?
-GV nhn xột, kt lun.
-GV cho HS c bi học trong khung.
-GV cho mt s HS thi in vo s
n gin do GV chun b sn
trỡnh by v hot ng sn
xut ca ngi dõn min
Trung.
3.c ủng cố - Dn dũ:
-V xem li bi .
- Nhận xét giờ.
Th sỏu ngy 18 tháng 3năm 2011
Mĩ thuật
(gv bộ môn dạy)
Thể dục
(gv bộ môn dạy)
Tiếng việt: Tập làm văn

KIM TRA GIA HK II (TIT 8)
Kiểm tra viết ( thời gian 40 phút )
I. Chính t :
Hc sinh vit ta v m t on t Mựa xuân n bt ng d vy trong b i Hoa
hc trò ( trang 43/ S ách TV lp 4 tp 2);
II.T p l m v n :
b i: Hãy t mt cây búng mát hoc mt cây n qu m em yêu thích .
-HS viết và làm bài theo yêu cầu của gv.
-Thu bài chấm.
Toán
LUYN TP
I.MC TIấU :
-Gii bi toán : Tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
- bài 1,3.
ii.các hoạt động dạy học:
Hot ng dạy Hot ng học
1.KTBC:
-GV gi 2 HS lờn bng yờu cu HS nờu cỏc
bc gii bi toỏn : Tỡm hai s khi bit tng v
t s ca hai s ú
ng thi kim tra BT v nh ca mt s HS
khỏc.
-GV cha bi, nhn xột v cho im HS.
2.Bi mi:
a.Gii thiu bi:
-2 HS lờn bng , HS di lp theo
dừi nhn xột
lp nhn xột b sung
HS nghe GV gii thiu bi.
21

-GV:nờu mc ớch yờu cu bi hc .
b.Hng dn luyn tp:
Bi 1: yờu cu hs c bi .
- Gọi 1 hs lờn bng .
-GV yờu cu HS lm vo v
-GV yờu cu hs nờu cỏc bc gii bi toán.
Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
-GV yờu cu HS lm vo v.
-GV cha bi nhn xột.
Bi 3
-GV yờu cu Hs c.
-GV yờu cu Hstho lun nhúm v tỡm cỏch ghộp
hỡnh lm bi, nờu cỏch tớnh din tớch hỡnh thoi
-GV nhn xột v cho im.

3.Cng c- Dn dũ:
-GV tng kt gi hc, dn dũ HS v nh lm cỏc
bi tp hng dn luyn tp thờm v chun b bi
học sau.
- Nhận xét giờ.
-HS c bi , 1 hs lờn bng -lp
lm vo v
-1 HS lờn bng lm bi, HS c lp
lm bi vo v.
Cỏc bc gii :
+V s
+Tỡm tng s phn bng nhau.
+Tỡm s bộ .
+Tỡm s ln.


Hs tho lun nhúm nờu kt qu ;
lp nhn xột.
Bài giải
Theo bài toán số lớn chiếm 5 phần,
số bé chiếm 1 phần.
Tổng số phần bằng nhau là.
1+5 = 6 phần
Số bé là.
72 : 6 =12
Số lớn là.
12 x 5 = 60
đáp số: số bé: 12
Số lớn :60
-Các bớc giải.
xỏc nh t s ( vỡ s ln gim 5
ln nờn s ln gp 5 ln s bộ )
V s .
Tỡm tng s phn bng nhau.
Tỡm hai s.
-Nhn xột .
Chiều Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
ạo đức
TễN TRNG LUT GIAO THễNG
I.MC TIấU :
-Nêu đợc một số quy định khi tham gia giao thông (những quy định có liên quan tới
hs).
22
- Phân biệt đợc hành vi tôn trọng Luật giao thông và vi phạm luật giao thông.
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông trong cuộc sống hàng ngày.
II. ồ dùng dạy học:

-Mt s bin bỏo giao thụng.
- dựng húa trang chi úng vai.
iii. các hoạt động dạy học: Tit: 1
Hot ng dạy Hot ng học
1.KTBC:
-GV nờu cu kim tra:
+Nờu phn ghi nh ca bi: Tớch cc tham gia
cỏc hot ng nhõn o
+Nờu cỏc thụng tin, truyn, tm gng, ca dao,
tc ng v cỏc hot ng nhõn o.
-GV nhn xột.
2.Bi mi:
a.Gii thiu bi: Tụn trng Lut giao thụng
b.Ni dung:
Hot ng 1: Tho lun nhúm (thụng tin-
SGK/40)
-GV chia HS lm 4 nhúm v giao nhim v cho
cỏc nhúm c thụng tin v tho lun cỏc cõu hi
v nguyờn nhõn, hu qu ca tai nn giao thụng,
cỏch tham gia giao thụng an ton.
-GV kt lun:
Tai nn giao thụng li nhiu hu qu: tn tht
v ngi v ca (ngi cht, ngi b thng, b
tn tt, xe b hng, giao thụng b ngng tr )
Tai nn giao thụng xy ra do nhiu nguyờn nhõn:
do thiờn tai (bóo lt, ng t, st l nỳi, ),
nhng ch yu l do con ngi (lỏi nhanh, vt
u, khụng lm ch phng tin, khụng chp hnh
ỳng Lut giao thụng)
Mi ngi dõn u cú trỏch nhim tụn trng v

chp hnh Lut giao thụng.
Hot ng 2: Tho lun nhúm (Bi tp 1-
SGK/41)
-GV chia HS thnh cỏc nhúm ụi v giao nhim
v cho cỏc nhúm.
Nhng tranh no SGK/41 th hin vic thc
hin ỳng Lut giao thụng? Vỡ sao?
-GV mi mt s nhúm HS lờn trỡnh by kt qu
lm vic.

-GV kt lun: Nhng vic lm trong cỏc tranh 2,
3, 4 l nhng vic lm nguy him, cn tr giao
thụng. Nhng vic lm trong cỏc tranh 1, 5, 6 l
-Mt s HS thc hin yờu cu.
-HS khỏc nhn xột, b sung.
-HS lng nghe.
-Cỏc nhúm HS tho lun.
-Tng nhúm lờn trỡnh by kt qu
tho lun.
-Cỏc nhúm khỏc b sung,cht vn.
-HS lng nghe.
-Tng nhúm HS xem xột tranh
tỡm hiu: Bc tranh nh núi v
iu gỡ? Nhng vic lm ú ó
theo ỳng Lut giao thụng cha?
Nờn lm th no thỡ ỳng Lut
giao thụng?
-HS trỡnh by kt qu.
-HS lng nghe.
23

cỏc vic lm chp hnh ỳng Lut giao thụng.
Hot ng 3: Tho lun nhúm (Bi tp 2-
SGK/42)
-GV chia 7 nhúm v giao nhim v cho mi
nhúm tho lun mt tỡnh hung(sgk)
-GV kt lun:
+Cỏc vic lm trong cỏc tỡnh hung ca bi tp
2 l nhng vic lm d gõy tai nn giao thụng,
nguy him n sc khe v tớnh mng con ngi.
+Lut giao thụng cn thc hin mi ni v
mi lỳc.
-GV cho cỏc nhúm i din trỡnh by kt qu v
cht vn ln nhau.
-GV kt lun:cỏc vic lm trong cỏc tỡnh hung
ca bi tp 2 l nhng vic lm d gõy tai nn
giao thụng, nguy him n sc khe v tớnh mng
con ngi.Lut giao thụng cn thc hin mi
lỳc mi ni.
3.Cng c - Dn dũ:
- GV liên hệ thực tế cho HS hiểu nội dung bài học
- Nhân xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.
-HS cỏc nhúm tho lun.
-HS d oỏn kt qu ca tng tỡnh
hung.
-Cỏc nhúm trỡnh by kt qu tho
lun.
-Cỏc nhúm khỏc b sung v cht
vn.
-HS lng nghe.

-HS c lp thc hin.
Sáng thứ bảy ngày 19 tháng 3 năm 2011
K thu t
LP CI U ( tit2 )
I.Mục tiêu:
-HS bit chn úng v c các chi tit lp cái u.
-Lp c tng b phn v l p rỏp cỏi u úng k thut, úng quy nh.
-Rèn tính cn thn, l m vi c theo quy trình.
-HS khéo tay: Lp c cái u theo mu. u lp c tng i chc chn. Gh u
dao ng nh nh ng .
II. ồ dùng dạy học:
-B lp ghép mô hình k thut.
iii. các hoạt động dạy học:
24

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×