Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao an van 9 tiet 133

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.04 KB, 2 trang )

Soạn ngày 12 /3 /2011 . Dạy ngày 15/ 3
Tiết 133: Chơng trình địa phơng phần Tiếng việt
A-Mục tiêu cần đạt:
1- Kiến thức:
- Mở rộng vốn từ ng ữ địa phơng.
- Hiểu đợc tác dụng của từ ngữ địa phơng.
2- Kĩ năng: nhận biét từ ngữ địa phơng, biết chuyển chúng sang từ ngữ toàn dân.
3- Thái độ: Giáo dục học sinh tình cảm yêu mến quê hơng và thái độ trân trọng vốn
ngôn ngữ địa phơng mình.
B- Chuẩn bị : GV đọc sách, tìm hiểu vốn từ địa phơng các miền, đặc biệt là vùng
miền Hà tĩnh.
C- Phơng pháp: Hoạt động nhóm, thuyết trình, diễn dịch.
D- Hoạt động dạy và học:
* Hỏi bài cũ:
? Nêu những điều kiện sử dụng hàm ý?
? Xác định hàm ý trong trờng hợp sau:
Thầy giáo đang giảng bài thì một học sinh bớc vào lớp
+ Thầy giáo: Bây giờ là mấy giờ rồi?
+ Học sinh: Tha thầy sáng nay em phải đi tiêm ạ.
GV chốt lại và chuyển bài mới : trong cuộc sống ,chúng ta gặp rất nhiều hàm ý, vì
thế chúng ta cần phải suy nghĩ trớc sau cho kĩ để khỏi hiểu sai lời nói của ngời
khác.Bên cạnh những khó khăn ấy chúng ta còn gặp rất nhiều khó khăn trong việc
hiểu và sử dụng từ địa phơng. Vì vậy hôm nay cô trò chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu
chơng trình địa phơng phần Tiếng việt.
* Bài mới:
Hoạt động 1: giới thiệu bài
Hoạt động 2 :Ôn tập lí thuyết
? Phân biệt từ địa phơng với từ toàn
dân? Hãy cho ví dụ minh hoạ?
GV chiếu bài tập 1 cho hs quan sát
? Hãy tìm từ ngữ địa phơng trong các


ví dụ sau và chuyển nó thành từ địa
phơng?
Rứa là hết chiều ni em đi mãi
Còn mong chi ngày trở lại nữa Phớc
ơi
Em len lét cúi đầu tay xách gói
I- Ôn tập lí thuyết:
-Từ địa phơng là những từ chỉ sử dụng
trong một ( hoặc một số địa phơng ) nhất
định.
-Từ toàn dân là những từ sử dụng rộng rãi
khắp các vùng miền.
II- luyện tập mở rộng vốn từ địa phơng:
a-Rứa:( thế),ni (nay), chi (gì) ,dơ ( bẩn)
b- ngò ( là một loại rau thơm: mùi),giả đò
( giả vờ), ngó lơ ( quay mặt đi)
áo quần dơ cắp chiếc nón le te
(Đi đi em Tố Hữu)
Thò tay anh ngắt ngọn ngò
Thơng em mà đứt ruột giả đò anh ngó

( Ca dao)
Từ Địa phơng:
? các từ địa phơng ấy thuộc vùng miền
nào ?
Bài tập 2:
GV chiếu bài tập cho hs quan sát
Gv phân học sinh làm 4 nhóm
cho hs làm việc theo nhóm
yêu cầu hs tìm từ địa phơng trong ví

dụ và tìm từ toàn dân tơng ứng
Nhóm 1 - ví dụ 1
Nhóm 2- ví dụ 2,3,4
Nhóm 3- ví dụ 5,6
Nhóm 4- ví dụ 7,8.
GV cho học sinh làm trong 1 phút
HS trình bày kết quả
ở a là từ ngữ địa phơng miền Trung.
ở b là từ ngữ địa phơng miền Nam.
Từ địa phơng:
Rọt,mô,cụng,lựa,đàng,ngọ,vô,cộ,dệ,vại.
Nhôông,hấn,ôông,khun,đều,khôông,mần
Khoóc,đoọc,nỏ,tru,dậm,chạc mụi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×