Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

GA lớp 1 tuần 17,18 - Trần Thị Hải Yến - TH Tân Lập HY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.81 KB, 66 trang )

Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
Tuần 17: ( Từ ngày 20 tháng 12 – 24 tháng 12 năm 2010).
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Học vần
Bài 69: ăt – ât ( 2 tiết).
1. Mục tiêu:
 Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, các từ và câu ứng dụng.
 Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
2. Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1: Kiểm tra bài cũ.
Nhận xét , ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3. Dạy vần.
a. Vần ăt:
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ă - t – ăt.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ: rửa mặt.
- Viết, đọc và phân tích: giàn nhót,
bát ngát .


- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 68.
- Phát âm ăt, ât.
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng mặt ghép chữ ghi tiếng
mặt.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ rửa mặt cá nhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
249
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b. Vần ât : Dạy tương tự.
c. Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. Luyện viết bảng con:

 Vần ăt:
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa ă sang
t.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: rửa mặt, vần ât từ đấu
vật hướng dẫn tương tự.
4. Luyện tập: ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn ứng dụng trang 141.

- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: ăt – mặt – rửa mặt.
- So sánh các vần: ăt, ât 2 – 3 h/s.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.

- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 140 - 141.
- Đọc trang 140 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc đoạn ứng dụng cá nhân 2 – 3 h/s.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 69, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói: Ngày
chủ nhật.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
250
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Ngày chủ nhật bố mẹ cho con đi chơi ở
đâu?
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Con nhìn thấy gì ở trong công viên?
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
4. : Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: ăt – ât.
 Nhận xét giờ học.

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập.
________________________________
Toán
Luyện tập chung.
I Mục tiêu:Tiếp tục giúp h/sinh:
 Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
 Viết được các số theo thứ tự quy định.
 Biết viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II Đồ dùng:
 Bộ đồ dùng dạy toán 1, tranh bài tập 3.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng: …. + 3 = 7 9 + … = 9.
2. Giới thiệu bài:
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trang: 90 trong SGK.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính:
- Tổ chức cho h/sinh điền miệng theo hình thức trò chơi: “ Xì điện” cột 3, 4.
- Giáo viên chỉ định bạn thứ nhất nêu kết quả của phép cộng: 10 – 2 nếu
h/sinh ấy trả lời đúng được cả lớp thưởng một tràng pháo tay và được quyền chỉ định
bạn khác trả lời kết quả phép tính tiếp theo. Nếu trả lời sai bạn đó nhận được sự im lặng
của các bạn trong lớp và phải đứng im.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Viết các số theo thứ tự.
- H/sinh nêu cách làm.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm theo nhóm 8.
- Các nhóm làm bài, giải thích trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án:
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
251

Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
 Từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
 Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2.
Bài 3: Treo tranh, hướng dẫn h/sinh nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép
tính tương ứng.
 Phần a: Hướng dẫn h/sinh làm miệng:
- Gợi ý h/sinh nêu bài toán theo tóm tắt: “ Có 5 bông hoa, thêm 3
bông hoa nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bông hoa”?
- H/sinh nêu, viết phép tính tương ứng với bài toán và tóm tắt ở bảng con và
bảng lớp, giải thích.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án: Nhận xét.
5 + 3 = 8
 Phần b:
- H/sinh làm bài cá nhân
- 2 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- Một số h/sinh nhận xét và nêu bài toán tương ứng với phép tính của bạn.
IV Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi đọc thuộc các công thức trừ trong phạm vi 10.
 Nhận xét giờ học, hướng dẫn h/sinh làm bài 1 cột 1, 2.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
Đạo đức
Trật tự trong trường học ( tiết 2).
I Mục tiêu: Giúp học sinh :
 Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 Biết được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
II Đồ dùng:
 Vở bài tập đạo đức 1, tranh bài tập 3, 4.

 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: H/sinh quan sát tranh bài 3 và thảo luận.
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu h/sinh quan sát tranh trong bài tập 3, thảo luận
các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
- H/sinh thảo luận nhóm .
- Các nhóm trình bày trước lớp.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét và trả lời câu hỏi. Con có suy nghĩ gì về việc làm
của các bạn trong tranh ?
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
252
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Nếu có mặt ở đó con sẽ làm gì?
 Giáo viên kết luận:
- Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ
tay xin phép khi muốn phát biểu.
2. Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4.
 H/sinh tô màu vào quần áo các bạn biết giữ trật tự trong giờ học.
 H/sinh thảo luận:
- Vì sao con lại tô màu vào quần áo các bạn đó?
- Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
 Giáo viên kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn biết giữ trật tự trong lớp
học.
3. Hoạt động 3: H/sinh làm bài tập 5: H/sinh thảo luận lớp:
- Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
- Mất trật tự trong lớp có hại gì?
 Giáo viên kết luận:
- Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự
trong giờ học.

- Tác hại của mất trật tự trong giờ học:
+ Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu
bài.
+ Làm mất thời gian của cô giáo.
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
- H/sinh cùng giáo viên đọc hai câu thơ cuối bài.
IV Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh tự liên hệ và kể những việc mình đã làm để giữ trật tự .
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ( tiết 1).
______________________________
Chiều:
Học vần.
Ôn tập ( 1 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài 69.
 Luyện viết từ: nắng gắt, giật giải.
 Làm đúng các bài tập bài 69 vở: Thực hành Tiếng Việt.
II Đồ dùng:
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
253
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:

- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: nắng gắt.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.
 Từ: giật giải dạy tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
 Phần: NH.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và
quan sát tranh rồi lựa chọn nối tranh với
các từ sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
 Phần: ĐV. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh,
tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm các
từ dưới tranh, lựa chọn vần ăt, ât điền cho
phù hợp.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh
nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho đúng.
- Viết bảng: rau ngót, gió mát.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 69.
- Mở SGK trang: 140 - 141.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.

- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần ăt, ât đọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: 69.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm
tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả.
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào từ thứ
nhất: cắt bánh
- Nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
254
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Đưa đáp án.
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
 Phần: NC.
- Nhận xét gợi ý h/sinh nối các từ ở cột bên
trái với các từ ở cột bên phải để tạo thành
câu.
- Đưa đáp án:
- Nhận xét, chấm một số bài.

 Phần viết.
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các
từ: nắng gắt, giật giải cỡ vừa, đều
nét mỗi từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Các h/sinh khác nhận xét.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
IV: Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
 Dặn h/sinh chuẩn bị bài 70: Ôt - ơt
________________________________
Tập viết.
Bát ngát, mặt đất, thật thà, gặt lúa.
I Mục tiêu:
 Rèn kỹ năng viết theo quy trình liền mạch.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
255
phần
phật.
Cha gật đầu
làm nhà.
Lá cờ bay
Chú Tư chặt

tre
gặt lúa
cắt bánh
đồng ý.
đổ đất phù
sa
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
 Yêu cầu: H/sinh viết các từ :bát ngát, mặt đất, thật thà, gặt lúa
đúng quy trình, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
II Đồ dùng:
 Bảng phụ, vở viết, bảng tay, chữ mẫu
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 Từ: bát ngát.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Lưu ý h/sinh nét nối từ b, ng sang
vần at, khoảng cách giữa các con chữ
trong chữ, các chữ trong từ.
- Nhận xét bổ sung.
 Các từ còn lại dạy tương tự. Lưu ý
h/s khi viết các nét nối và vị trí các dấu
thanh.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết ( viết
mỗi từ 1 dòng).

- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Viết bảng: nắng gắt, giật giải.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
VI Củng cố - Dặn dò.
 H/s nêu tư thế ngồi viết đúng.
 Giáo viên nhận xét giờ học, khen những h/sinh viết đẹp , có nhiều tiến bộ.
 Dặn h/s chuẩn bị bài 70: Ôt - ơt.
________________________________
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu:Tiếp tục giúp h/sinh:
 Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
 Viết được các số theo thứ tự quy định.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
256
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
 Biết viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II Đồ dùng:
 Bảng phụ ghi bài 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.

1. Kiểm tra bài cũ: Một số h/sinh đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong vở: Luyện tập toán 1/1 trang: 59
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- H/sinh nêu cách làm: Dựa vào các bảng cộng, trừ đã học.
- H/sinh làm bài cá nhân.
- 4 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét, giáo viên đưa đáp án, nhận xét bổ sung, ghi điểm thi đua.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- Tổ chức cho h/sinh điền miệng theo hình thức trò chơi: “ Xì điện” .
- Giáo viên chỉ định bạn thứ nhất nêu kết quả của phép trừ: 10 – 2 nếu h/sinh
ấy trả lời đúng được cả lớp thưởng một tràng pháo tay và được quyền chỉ định bạn khác
trả lời kết quả phép tính tiếp theo. Nếu trả lời sai bạn đó nhận được sự im lặng của các
bạn trong lớp và phải đứng im.
- H/sinh thi đọc các công thức trừ trong phạm vi 10.
Bài 3. : H/sinh nêu yêu cầu: Viết các số theo thứ tự.
- H/sinh nêu cách làm.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm theo nhóm 8.
- Các nhóm làm bài, giải thích trong nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án:
 Từ lớn đến bé: 8, 6, 4, 2.
 Từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 8.
Bài 4: Treo bảng phụ: H/sinh quan sát và nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh nêu bài toán .H/sinh làm nhóm đôi. ( phần a)
- H/sinh trong nhóm lần lượt nêu bài toán sau đó viết phép tính tương ứng với
bài toán vừa nêu, giải thích trong nhóm.
- 2 h/sinh lên chữa.
- H/sinh giáo viên nhận xét.

 Phần b: H/sinh làm bài cá nhân. Tương tự như phần a.
IV Củng cố - Dặn dò:
 Thi đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
257
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
Học vần
Bài 70: ôt – ơt ( 2 tiết).
1. Mục tiêu:
 Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt, các từ và câu ứng dụng.
 Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
2. Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1: Kiểm tra bài cũ.
Nhận xét , ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3. Dạy vần.
a. Vần ôt:
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ô - t – ôt.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn

mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ: cột cờ.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Viết, đọc và phân tích: nắng gắt,
giật giải.
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 69.
- Phát âm ôt- ơt.
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng cột ghép chữ ghi tiếng
cột.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ cột cờ cá nhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: ôt – cột – cột cờ.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.

258
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Nhận xét.
b. Vần ơt : Dạy tương tự.
c. Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. Luyện viết bảng con:
 Vần ôt:
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa ô sang
t.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: cột cờ vần ơt từ cái vợt
hướng dẫn tương tự.
4. Luyện tập: ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn ứng dụng trang 142.

- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.

- Con hãy giới thiệu về người bạn mà con
thích nhất? Vì sao con lại quý bạn đó?
- So sánh các vần: ôt, ơt 2 – 3 h/s.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 142 - 143.
- Đọc trang 142 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc đoạn ứng dụng cá nhân 2 – 3 h/s.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 70, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói: Những
người bạn tốt.
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.

259
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Theo con thế nào là người bạn tốt?
4. : Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: ôt – ơt.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập.
________________________________
Toán
Luyện tập chung.
I Mục tiêu:Tiếp tục giúp h/sinh:
 Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
 Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
 Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ, tóm tắt của bài toán.
II Đồ dùng:
 Bộ đồ dùng dạy toán 1, tranh bài tập 1, 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng: …. + 0 = 7 10+ … + … = 10.
2. Giới thiệu bài:
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trang: 91 trong SGK.
Bài 1: Giáo viên nêu yêu cầu: Nối các chấm theo thứ tự.
- H/sinh làm bài cá nhân.
- 1 h/sinh nối trên bảng lớp, ở dưới đổi vở tự kiểm tra.
- H/sinh nhận xét bài nối trên bảng lớp.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu phép tính thứ nhất. Lưu ý h/sinh viết kết
quả ( với những phép tính có kết quả bằng 10, số bị trừ là 10):

10 9 6 2 9 5
- - + + - +
5 6 3 4 5 5
5
 Cần lưu ý h/sinh:
- Thực hành tính và ghi kết quả ở dưới vạch ngang sao cho thẳng cột.
- H/sinh làm vở.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
260
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- 3 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
 Phần b: H/sinh nêu cách làm. H/sinh làm bảng con.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
Bài 3: H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu < = > ?
- H/sinh nêu cách làm, làm mẫu: 4 + 5 – 7 =
- Bước 1: Thực hiện từ trái qua phải: 4 + 5 = 9.
- Bước 2: Lấy 9 – 7 = 2.
- Vậy: 4 + 5 – 7 = 2.
- Các phép tính còn lại h/sinh làm bảng con, bảng lớp.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
Bài 4: Treo tranh, hướng dẫn h/sinh nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép
tính tương ứng.
 Phần a: Hướng dẫn h/sinh làm miệng:
- Gợi ý h/sinh nêu bài toán theo tóm tắt: “ Có 5 con vịt đang bơi,
thêm 4 con vịt nữa bơi đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con vịt”?
- H/sinh nêu, viết phép tính tương ứng với bài toán và tóm tắt ở bảng con và
bảng lớp, giải thích.
- H/sinh nhận xét.

- Giáo viên đưa đáp án: Nhận xét.
5 + 4 = 9
 Phần b:
- H/sinh làm bài cá nhân
- 2 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- Một số h/sinh nhận xét và nêu bài toán tương ứng với phép tính của bạn.
IV Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi đọc thuộc các công thức trừ trong phạm vi 10.
 Nhận xét giờ học, hướng dẫn h/sinh làm bài 2 cột 2, 3, 4; bài 3 cột 3; bài 5.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
Tự nhiên xã hội
Giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
I Mục tiêu: Giúp h/sinh;
 Nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp.
 Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
II Đồ dùng:
 Chổi có cán, khảu trang, khăn lau, hót rác, kéo, bút màu.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
261
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
III Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.
 Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp.
 Cách tiến hành.
Bước 1: Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh trang 36 và trả lời với bạn các câu hỏi sau.
- Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
- Trong bức tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng đồ dùng gì?
- H/sinh làm việc dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

Bước 2: H/sinh trình bày trước lớp.
Bước 3: Giáo viên và học sinh thảo luận các câu hỏi sau:
- Lớp học của con đã sạch, đẹp chưa?
- Lớp con có trang trí như trong trang 37 SGK không?
- Bàn ghế trong lớp con có xếp ngay ngắn không?
- Cặp, mũ, nón đã dể dúng nơi quy định chưa?
- Con nen làm gì để giữ cho lớp học sạch, đẹp?
 Giáo viên: Để lớp học sạch, đẹp, mỗi h/sinh ơhair luôn có ý thức giữ lớp học
sạch, đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
2. Hoạt động 2: Thảo luận và thực hành theo nhóm.
 Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học.
 Cách tiến hành.
Bước 1: Chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi tổ 1, 2 dụng cụ.
Bước 2: Mỗi tổ sẽ thảo luận theo các câu hỏi gợi ý sau:
- Những dụng cu này được dùng vào việc gì?
- Cách sử dụng từng loại như thế nào?
Bước 3: Đại diện các nhóm lên trình bày.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, bổ sung.
 Giáo viên kết luận: Phải biết sử dụng hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an toàn
và giữ vệ sinh cơ thể.
IV Củng cố - Dặn dò.
 Giáo viên nhận xét giờ học.
 H/sinh hát bài: Lớp chúng mình.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Cuộc sống xung quanh.
_______________________________
Chiều:
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu:Tiếp tục giúp h/sinh:
 Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.

 Viết được các số theo thứ tự quy định.
 Biết viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
262
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
II Đồ dùng:
 Tranh bài 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Một số h/sinh đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong vở: Luyện tập toán 1/1 trang: 59-
60.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- H/sinh nêu cách làm: Dựa vào các bảng cộng, trừ đã học ( lưu ý viết số
thẳng cột).
- H/sinh làm bài cá nhân.
- 4 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét, giáo viên đưa đáp án, nhận xét bổ sung, ghi điểm thi đua.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- H/sinh nêu cách làm, làm mẫu: 2 + 3 + 4 =
- Bước 1: Thực hiện từ trái qua phải: 2 + 3 = 5.
- Bước 2: Lấy 5 + 4 = 9.
- Vậy: 2 + 3 + 4 = 9.
- H/sinh làm bài, 3 h/sinh lên chữa.
- H/sinh nhận xét. Giáo viên chấm một số bài.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, ghi điểm thi đua.
Bài 3. : H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu < = > ?
- H/sinh nêu cách làm, làm mấu: 3 + 4 …. 7.
- Bước 1: Tính kết quả vế trái: 3 + 4 = 7.

- Bước 2: So sánh kết quả vế trái với vế phải rồi điền dấu: 3 + 4 = 7.
- H/sinh làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
Bài 4: Treo bảng phụ: H/sinh quan sát và nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh nêu bài toán .
- H/sinh lần lượt nêu bài toán sau đó viết phép tính tương ứng với bài toán vừa
nêu, giải thích .
- 2 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
IV Củng cố - Dặn dò:
 Thi đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
_______________________________
Học vần.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
263
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
Ôn tập ( 2 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài 70.
 Luyện viết từ: bạn tốt, ngớt mưa.
 Làm đúng các bài tập bài 70 vở: Thực hành Tiếng Việt.
II Đồ dùng:
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ.

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
 Luyện thêm:
Vườn nhà Nghĩa không rộng lắm
nhưng nội trồng đủ thứ rau: cà rốt, su
hào, rau ngót, rau muống , lá nốt, ớt …
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: bạn tốt.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.
 Từ: ngớt mưa dạy tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
- Viết bảng: cột cờ, cái vợt.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 70.
- Mở SGK trang: 142 - 143.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.

- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần ôt, ơt đọc và phân tích.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
264
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
 Phần: NH.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và
quan sát tranh rồi lựa chọn nối tranh với
các từ sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
 Phần: ĐV. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh,
tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm các
từ dưới tranh, lựa chọn vần ôt, ơt điền
cho phù hợp.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh
nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho đúng.
- Đưa đáp án.
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
 Phần: NC.
- Nhận xét gợi ý h/sinh nối các từ ở cột bên
trái với các từ ở cột bên phải để tạo thành
câu.
- Đưa đáp án:
- Nhận xét, chấm một số bài.

- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: 72.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm
tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả.
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào từ thứ
nhất: đốt đèn.
- Nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
265
đốt đèn
vớt cá
Mẹ làm chả
Con chuồn
chuồn
nốt bài
tập.
lá nốt.
Em làm
đậu trên bờ
rào.
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.

 Phần viết.
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các
từ: bạn tốt, ngớt mưa cỡ vừa, đều
nét mỗi từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
IV: Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
 Dặn h/sinh chuẩn bị bài 71: Et - êt
______________________________________________________________________
Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010.
Học vần
Bài 71: et – êt ( 2 tiết).
1. Mục tiêu:
 Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải, các từ và câu ứng dụng.
 Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
2. Đồ dùng:
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1: Kiểm tra bài cũ.
Nhận xét , ghi điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
3. Dạy vần.
a. Vần et:

- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. e - t – et.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Viết, đọc và phân tích: bạn tốt, ngớt
mưa
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài luyện thêm bài ôn tập.
- Phát âm et, êt.
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng tét ghép chữ ghi tiếng tét.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
266
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ: bánh tét.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.

b. Vần êt : Dạy tương tự.
c. Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. Luyện viết bảng con:
 Vần et:
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa e sang
t.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: bánh tét vần êt từ dệt
vải hướng dẫn tương tự.
4. Luyện tập: ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn ứng dụng trang 144.

- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau dấu phẩy, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ bánh tét cá nhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: et – tétt – bánh tét.
- So sánh các vần: et, êt 2 – 3 h/s.

- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 144 - 145.
- Đọc trang 144 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc đoạn ứng dụng cá nhân 2 – 3 h/s.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
267
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Con được đi chợ tết vào dịp nào? Chợ tết
có những gì đẹp?

- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Con có thích đi chợ tết không?
- Mở vở tập viết bài 71, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói: Chợ tết.
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
4. : Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: et – êt.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Ôn tập.
________________________________
Toán
Luyện tập chung.
I Mục tiêu:Tiếp tục giúp h/sinh:

II Đồ dùng:
 Bộ đồ dùng dạy toán 1, bảng phụ ghi bài tập 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: H/sinh làm bảng: …. + 0 = 6 9 + … + … = 10.
2. Giới thiệu bài:
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trang: 92 trong SGK.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu phép tính thứ nhất. Lưu ý h/sinh viết kết
quả ( với những phép tính có kết quả bằng 10, số bị trừ là 10):
10 9 6 2 9 5
- - + + - +
5 6 3 4 5 5
5

 Cần lưu ý h/sinh:
- Thực hành tính và ghi kết quả ở dưới vạch ngang sao cho thẳng cột.
- H/sinh làm vở.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
268
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- 3 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
 Phần b: H/sinh nêu cách làm. H/sinh làm bảng con.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Điền số?
- H/sinh nêu cách làm, dựa vào các bảng cộng, trừ đã học, làm mẫu:
8 = … + 5.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- Các phép tính còn lại h/sinh làm bảng con, bảng lớp.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
Bài 3: hướng dẫn h/sinh trả lời miệng.
Bài 4: Treo tranh, hướng dẫn h/sinh nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép
tính tương ứng.
- Hướng dẫn h/sinh làm miệng:
- Gợi ý h/sinh nêu bài toán theo tóm tắt: “ Có 5 con cá , thêm 2 con
cá nữa . Hỏi tất cả có bao nhiêu con cá?
- H/sinh nêu, viết phép tính tương ứng với bài toán và tóm tắt ở bảng con và
bảng lớp, giải thích.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án: Nhận xét.
5 + 2 = 7
IV Củng cố - Dặn dò:
 H/sinh thi đọc thuộc các công thức trừ trong phạm vi 10.

 Nhận xét giờ học, hướng dẫn h/sinh làm bài 2 dòng 2 ; bài 5.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
Âm nhạc
Giáo viên bộ môn
_______________________________
Chiều:
Tập viết
Bài: 69, 70 vở: Thực hành luyện viết.
I Mục tiêu:
 H/sinh viết đúng quy trình, đúng cỡ, đúng mẫu các vần, từ: ăt, ât, ôt, ơt,
đôi mắt, mật ong, cột buồm, ngớt mưa trong vở thực hành luyện viết
quyển 1/1.
II Đồ dùng:
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
269
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
 Bảng phụ, chữ mẫu, vở: Luyện thực hành
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 Vần: ăt.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét bổ sung.
 Các vần từ còn lại h/dẫn tương tự.
Lưu ý h/s khi viết chú ý nét nối và vị trí

của các dấu thanh trong chữ, khoảng
cách giữa chữ với chữ trong từ, câu.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài 69.
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài 69, hướng
dẫn h/s tương tự bài 70.
- Viết bảng: trời rét, con rết, giải
thích cách viết.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, phân
tích vần điểm đặt phấn, điểm dừng, nét
nối
- Viết bài.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
VI Củng cố - Dặn dò.
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai cơ bản ở nhà.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 72: ut, ưt.
________________________________
Học vần.
Ôn tập ( 1 tiết).
I Mục tiêu: H/sinh được:
 Luyện đọc bài 71

 Luyện viết các từ: nét chữ, kết bạn.
 Làm đúng các bài tập bài 71vở: Thực hành Tiếng Việt.
II Đồ dùng:
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
270
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: nét chữ.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.
 Từ: kết bạn dạy tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
 Phần: NH.
- Hướng dẫn h/sinh nhẩm thầm các từ và

quan sát tranh rồi lựa chọn nối tranh với
các từ với tranh sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
 Phần: ĐV. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh,
tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm các
từ dưới tranh, lựa chọn vần et, êt điền cho
phù hợp.
- Viết bảng: cột buồm, cây ớt.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 71.
- Mở SGK trang: 144 - 145.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần et, êt đọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: 71.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm
tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả.
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào tranh và từ
thứ nhất: Phiên chợ tết.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.

271
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh
nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho phù hợp.
- Đưa đáp án.
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
 Phần: NC.
- Nhận xét gợi ý h/sinh nối các từ ở cột
bên trái với các từ ở cột bên phải để tạo
thành câu.
- Đưa đáp án.
- Nhận xét, chấm một số bài.
 Phần viết.
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các
từ: nét chữ, kết bạn cỡ vừa, đều nét
mỗi từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
IV: Củng cố - Dặn dò:
 Nhận xét giờ học.

 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
272
Phiên chợ tết
Cơm có mùi khét.
Bé bị mệt.
Nét chữ
Chú Ba
dệt thổ cẩm.
gói bánh tét.
Chị gái
mềm mại.
Giáo án lớp 1 Năm học 2010 – 2011.
 Dặn h/sinh chuẩn bị bài 72: ut - ưt.
________________________________
Toán
Luyện tập
I Mục tiêu:Tiếp tục giúp h/sinh:
 Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10.
 Biết cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
 Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ, tóm tắt của bài toán.
II Đồ dùng:
 Bảng phụ ghi bài 3, 4.
 Hình thức tổ chức: Lớp, nhóm, cá nhân.
III Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: Một số h/sinh đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 10.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh làm các bài tập trong vở: Luyện tập toán 1/1 trang: 60-
61.
Bài 1: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.

- Giáo viên hướng dẫn làm mẫu phép tính thứ nhất. Lưu ý h/sinh viết kết
quả ( với những phép tính có kết quả bằng 10):
 Cần lưu ý h/sinh:
- Thực hành tính và ghi kết quả ở dưới vạch ngang sao cho thẳng cột.
- H/sinh làm vở.
- 3 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- H/sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
Bài 2: H/sinh nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Tổ chức cho h/sinh điền miệng theo hình thức trò chơi: “ Xì điện” .
- Giáo viên chỉ định bạn thứ nhất nêu kết quả của phép cộng: 10 = … + 3
nếu h/sinh ấy trả lời đúng được cả lớp thưởng một tràng pháo tay và được quyền chỉ
định bạn khác trả lời kết quả phép tính tiếp theo. Nếu trả lời sai bạn đó nhận được sự im
lặng của các bạn trong lớp và phải đứng im.
Bài 3 . H/sinh nêu yêu cầu: Điền dấu < = > ?
- H/sinh nêu cách làm, làm mấu: 4 + 5 …. 3 + 5.
- Bước 1: Tính kết quả vế trái: 4 + 5 = 9.
- Bước 2: Tính kết quả vế phải: 3 + 5 = 8.
- So sánh kết quả vế trái với vế phải, lựa chọn và điền dấu: 4 + 5 > 3 + 5.
- H/sinh làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa. Giáo viên chấm một số bài.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
Trần Thị Hải Yến Tiểu học Tân Lập.
273

×