( Từ ngày 24 tháng 01 – 14 tháng 28 năm 2011).
!( 2 tiết).
"#$
Đọc được: các từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được:
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:
%&'()*
Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
/01 /0123
!"#$%&
- Nhận xét.
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
a. ()*+
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ,,
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa hộp sữa, giải
thích từ:
- Viết, đọc và phân tích: #-.#/.0
.0)
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 85.
- Phát âm
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếngghép chữ ghi tiếng
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ cánhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
63
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b. ()*+: Tương tự.
c. :#;<.=>.! Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. )'*5#3.!
?+.
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa sang
.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
Từ: , vần , từ
hướng dẫn tương tự.
3. )'#! ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng trang 11.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Hướng dẫn h/sinh quan sát một số bộ
sách vở của các bạn trong lớp, nêu nhận
xét?
- Đọc cá nhân: ,,
- So sánh các vần:
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 10 - 11.
- Đọc trang 10 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng cá nhân
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 86, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói:
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
$+1234567899,89
64
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Con đã làm gì để giữ gìn sách vở?
,14 56'3
H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần:
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: @#
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
-
7829'.: :
I "#$Giúp h/sinh:
Biết làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.
Biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
;;%&'()*
Bộ đồ dùng dạy toán 1, bảng phụ.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 2 + 15 5 + 10 11 + 8
2. #'%#B#$;=.C,C
Hướng dẫn h/sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục và 7 que tính rời) rồi tách
thành hai phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính
- H/ dẫn h/sinh cất 7 que tính rời và hỏi: “ Còn lại bao nhiêu que tính”.
- Hướng dẫn h/sinh nhận thấy số que tính còn lại gồm: 1 bó chục que tính hay
còn gọi là 10 que tính.
H/sinh tự đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính ( từ trên xuống dưới).
- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7. 17
- Viết dấu trừ -
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. 7
Tính từ phải qua trái.
17
- 7 - 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.
1 0 - Hạ 1, viết 1.
$+1234567899,89
65
17 trừ 7 bằng 10 DC,CE9F
3. G%
H%: Tính.
- H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- 2 h/sinh nêu kỹ năng tính.
- 1 h/sinh làm mẫu phép tính, giải thích cách tính:
13
- 3
1 0
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm vở bài tập các phép tính còn lại .
- 3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở, kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%8: H/sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm mẫu : 12 - 2 = 10 rồi nêu cách nhẩm.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, bổ sung.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp.H/sinh, giáo viên nhận xét.
H%I: H/sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh nhìn tóm tắt nêu bài toán đầy đủ. ( 2 – 3 h/sinh).
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài.
- Muốn biết còn lại bao nhiêu cái kẹo sau khi ăn con làm tính gì? Vì sao?
- H/sinh, giáo viên nhận xét, bổ sung.
- H/sinh làm bài nhóm đôi.
- 1 h/sinh lên chữa. Một số h/sinh đọc kết quả.
- H/sinh nhận xét. Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bài.
- Hướng dẫn một số h/sinh đưa ra câu trả lời cho bài toán.
;<,14 56'3
H/sinh chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
Hướng dẫn h/sinh làm bài 1 cột 2, 5; bài 2 cột 2.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
% /
=>.( tiết 1).
;"#$: Giúp h/sinh hiểu:
Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn
bè . Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
$+1234567899,89
66
Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
;;%&'()*
Vở bài tập đạo đức 1.
Mỗi h/sinh chuẩn bị 3 bông hoa bằng giấy để chơi trò chơi tặng hoa.
Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi.
Phần thưởng cho 3 h/sinh biết cư xử tốt nhất với bạn.
Bút màu, giấy vẽ.
Bài hát: Lớp chúng ta kết đoàn.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. 2#J.! H/sinh chơi trò chơi: Tặng hoa.
Cách chơi.
- Mỗi h/sinh chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích nhất, viết tên bạn lên bông
hoa bằng giấy màu để tặng.
- H/sinh lần lượt bỏ hoa vào lẵng.
- Giáo viên căn cứ vào tên h/sinh trên các bông hoa chuyển hoa tới h/sinh.
- Cả lớp chọn ra 3 h/sinh được tặng nhiều hoa nhất và khen, tặng quà.
2. 2#J.8: Đàm thoại.
Giáo viên nêu câu hỏi: Con có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như 3 bạn vừa
được khen không? Vì sao 3 bạn lại được tặng nhiều hoa vậy?
Những ai đã tặng hoa cho 3 bạn trên? H/sinh giơ tay, gioa viên hỏi:
Vì sao con thích tặng hoa các bạn này?
H/sinh trình bày.
*KL5#: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn
khi học, khi chơi.
3. 2#J.I! H/sinh quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại.
H/sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi, học một mình vui hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn?
- Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chới con cần đối xử với bạn như thế nào?
"5#: - Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.
- Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình.
- Muốn có nhiều bạn khi học, khi chơi phải biết cư xử tốt với bạn.
4. 2#J.M: H/sinh thảo luận hóm bài tập 3.
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
"5#:
- Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
- Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
$+1234567899,89
67
;<,14 56'3
H/sinh tự liên hệ, rút ra bài học trong cách ứng xử với bạn bè.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: N*%( tiết 2).
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
O:
?@ ( 1 tiết).
;"#$ H/sinh được:
Luyện đọc bài 86.
Luyện viết từ: PQR%
Làm đúng các bài tập bài 86 vở: Thực hành Tiếng Việt.
;;%&'()*
Vở: Thực hành Tiếng Việt.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
/01 /0123
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
b. Luyện viết bảng con:
Từ: PQ
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.
Từ: R% dạy tương tự.
- Viết bảng: 0
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 86.
- Mở SGK trang: 10 - 11.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần đọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
68
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
7%<
- Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh , nhẩm
thầm các chữ dưới tranh rồi lựa chọn các
vần vừa học cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
7A,
Nhận xét gợi ý h/sinh nối các chữ ở cột
bên trái với các chữ ở cột bên phải để tạo
thành câu.
- Đưa đáp án:
- Nhận xét, chấm một số bài.
7B
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các
từ: PQR% cỡ vừa, đều nét mỗi
từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: 5.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm
tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả.
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
;<,14 56'3
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
Dặn h/sinh chuẩn bị bài 87: ,K
________________________________
@B.
$+1234567899,89
69
Cá
Mưa
rơi lộp độp.
rợp bóng cây.
Vườn đớp mồi.
Ếch cốm, sấm chớp, hợp tác xã, lộp độp, cập
bến.
;"#$
Rèn kỹ năng viết theo quy trình liền mạch, giúp h/sinh làm quen, ghi nhớ các quy
tắc chính tả.
Yêu cầu: H/sinh viết các từ : 5Q0R#PS5 đúng quy
trình, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
;;%&'()*
Bảng phụ, vở viết, bảng tay, chữ mẫu
)*: Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
/01 /0123
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
Từ!5Q
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Lưu ý h/sinh nét nối từ .*+
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ, vị trí của các dấu.
- Nhận xét bổ sung.
#;Tdạy tương tự Lưu ý
h/s khi viết các nét nối và vị trí các dấu
thanh, quy tắc chính tả.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết ( viết
mỗi từ 1 dòng).
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Viết bảng: PQ$RU
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét về quy trình
viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
<;,14 56'3
H/s nêu tư thế ngồi viết đúng.
Giáo viên nhận xét giờ học, khen những h/sinh viết đẹp , có nhiều tiến bộ.
Dặn h/s chuẩn bị bài 87: CD$
________________________________
$+1234567899,89
70
-
EF@
I "#$Tiếp tục giúp h/sinh:
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 7.
Luyện tập kỹ năng viets phép tính thích hợp theo tóm tắt.
;;%&'()*
Bảng phụ, tranh bài 2 trang 3 vở: Luyện tập toán tiểu học quyển 1 / 2.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1 "#$%&! H/sinh điền bảng con, bảng lớp: 15 – 5 19 – 9 13 - 2.
2. #'%V.=WX%%##$.*Y!Luyện tập toán tiểu
học quyển 1 / 2.
2 h/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- 1 học sinh nhắc lại: Kỹ năng đặt tính theo cột, kỹ năng tính theo cột dọc. 1
học sinh làm mẫu phép tính 15 – 2.
- Học sinh, giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- 2 học sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm.
: Hướng dẫn tương tự.
+: Học sinh nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- H/sinh nêu cách làm: Tính theo 2 bước từ trái qua phải.
- Học sinh làm mẫu: 15 + 2 – 4 =
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm bài nhóm đôi, giải thích.
- 3 nhóm lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài .
Học sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
Phần a:
- Hướng dẫn học sinh nêu bài toán đầy đủ từ tóm tắt.
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài toán. H/sinh trả lời các câu hỏi gợi ý:
- Bài toán cho con biết gì? ( Có 18 cái nhãn vở, cho bạn 8 cái nhãn vở).
- Bài toán yêu cầu con đi tìm gì? ( Còn lại bao nhiêu cái nhãn vở).
- Muốn tìm số nhãn vở còn lại sau khi cho con cần làm phép tính gì? Vì sao?
- Học sinh làm bài và chữa.
- Học sinh, giáo viên nhận xét, tính điểm.
- Giáo viên chấm 1 số bài còn lại.
Phần b hướng dẫn tương tự.
;<,14 56'3
$+1234567899,89
71
♦ Học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
♦ Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập .
GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG
>H
:CI$( 2 tiết).
"#$
Đọc được: KZJ[P5các từ và câu ứng dụng.
Viết được:KZJ[P5
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: \5%.*%
%&'()*
Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
/01 /0123
!"#$%&
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
3()*+
a ?+!
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ],
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Viết, đọc và phân tích: PQ
/#
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 86.
- Phát âm K
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếngZghép chữ ghi tiếng
Z
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ Zcánhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
72
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ:Z
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b ?+K! Dạy tương tự.
c. :#;<.=>.! Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. )'*5#3.!
?+!
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa e sang
p.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
Từ: Z vần Ktừ J[P5
hướng dẫn tương tự.
4. )'#! ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng trang 11.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bài thơ nói vềcảnh đẹp ở đâu?
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: ]Z]Z
- So sánh các vần: ]K2 – 3 h/s.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang:10 - 11.
- Đọc trang 10 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 87, sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói:\5
$+1234567899,89
73
- Tranh vẽ gì? Các bạnđang làm gì ?
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
-Tại sao cần phải xếp hàng khi ra vào
lớp?
%.*%
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
,14 56'3
H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: ,K
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: @#
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
-
EF@
I "#$ Giúp h/sinh:
Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 .
Biết trừ nhẩmtrong phạm vi 20.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
;;%&'()*
Bảng phụ ghi bài 3, 4, 5 trang 113 SGK.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 15 – 5 , 19 - 9 , 5 + 12.
8 #'%!
3. 2V.=WX%%##$.I^"
H% : Giáo viên hướng dẫn h/sinh nêu yêu cầu của bài: Đặt tính theo cột dọc
rồi tính.
- H/sinh nêu kỹ năng đặt tính và kỹ năng tính ( 2 – 3 h/sinh).
- 1 h/sinh làm mẫu: 13 - 3 và giải thích cách đặt tính, cách tính.
- H/sinh, giáo viên nhận xét bài trên bảng lớp.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp các phép tính còn lại.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
H%8: Giáo viên hướng dẫn h/sinh nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm.
- H/sinh nêu kỹ năng tính nhẩm ( 2 – 3 h/sinh).
- 1 h/sinh làm mẫu: 10 + 3 và giải thích cách tính nhẩm.
- H/sinh, giáo viên nhận xét bài trên bảng lớp.
- H/sinh làm vở.
$+1234567899,89
74
- 2 h.sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo.
- H/ sinh nhận xét bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%I: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- 1 h/sinh nêu cách làm, làm mẫu: 11 + 3 – 4 =
- Bước 1: Tính từ trái qua phải: 11 + 3 = 14.
- Bước 2: Lấy 14 – 4 = 10. Vậy 11 + 3 – 4 = 10
14
- H/sinh làm vở.
- 2 H/sinh lên chữa. Ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét, giáo viên chấm một
số bài.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
H%_: H/sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- H/sinh nhìn tóm tắt, giáo viên gợi ý h/sinh nêu thành bài toán hoàn chỉnh
( 2 – 3 h/sinh).
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài toán.
- H/sinh viết phép tính theo bài toán.
;<,14 56'3
Nhận xét giờ học. Hướng dẫn h/sinh làm bài 1cột 2; bài 2, 3 cột 2 và bài 4.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
J$KL0
?@ML0
;"#$ Giúp h/sinh;
Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nới các em đang sống.
Yêu quý gia đình, bạn bè, lớp học và nơi các em đang sống.
;;%&'()*
Tranh ảnh sưu tầm được về chủ đề xã hội, một số phiếu để tổ chức cho h/sinh
chơi trò chơi.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
`<X#$T! Hái hoa dân chủ.
6=.5!
- Con hãy kể về các thành viên trong gia đình mình.
- Con hãy nói về người bạn mà con yêu quý nhất.
- Con hãy kể cho các bạn nghe về ngôi nhà thân yêu của con.
- Con hãy kể cho các bạn nghe những việc con đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Con hãy kể cho các bạn nghe về cô giáo của con.
- Con hãy kể về lớp học của con.
- Con hãy kể về nơi con đang sống.
$+1234567899,89
75
- Con hãy kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó.
- Hãy kể cho các bạn nghe các hoạt động con đã thực hiện trên lớp….
#5%!
- Giáo viên gọi lần lượt từng h/sinh lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp.
- Giáo viên tổ chức cho h/sinh suy nghĩ, chuẩn bị trong vòng 3 phút và trả lời
trước lớp câu hỏi mà mình hái được.
- Cả lớp nhận xét. Giáo viên bổ sung.
;<,14 56'3
Giáo viên nhận xét giờ học.
H/sinh hát bài: Trên sân trường. Một số nhắc lại cách đi bộ an toàn trên
đường.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: )$
_______________________________
O!
-
EF@
I "#$Tiếp tục giúp h/sinh luyên tập về:
Kỹ năng thực hiện các phép trừ dạng 17 - 3.
Rèn luyện kỹ năng trừ nhẩm.
Luyện tập viết phép tính thích hợp với tóm tắt.
;;%&'()*
Bảng phụ.
Vở: )'##a)X8
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1 "#$%&! H/sinh làm bảng lớp, bảng con: 16 - 6 15 - 5 4 + 13
2. #'%
I 2V.=WX%%##$.*Y!)'##b#$.!
H%! 2 h/sinh đọc yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính
- 1 H/sinh làm mẫu 15
-
2
13
- H/sinh nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng tính ( 2 h/sinh)
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm bài, 3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở tự kiểm tra.
- H/sinh nhận xét bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%8: 2 h/sinh đọc yêu cầu của bài: Tính nhẩm.
$+1234567899,89
76
- H/sinh làm bảng lớp cột 1: 16 + 3 = 19.
19 – 3 = 16.
- H/sinh nêu kỹ năng nhẩm.
- H/sinh và giáo viên nhận xét. Gợi ý để h/sinh nêu nhận xét về mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Tổ chức cho h/sinh thi điền kết quả 3 cột tính còn lại.
- H/sinh và giáo viên nhận xét tính điểm thi đua.
H%I: 2 h/sinh nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh phân tích yêu cầu: Để điền được số thích hợp vào
ô trống bước 1 ta phải thực hiện phép tính nhẩm, bước 2 ghi kết quả của phép tính.
- H/dẫn h/sinh làm mẫu. 15 + 2 – 4 =
- Bước 1: Lấy 15 cộng với 2 bằng 17.
- Bước 2: Lấy 17 – 4 = 13. Vậy 15 + 2 – 4.
- H/sinh làm bài nhóm 4.
- Đại diện một số nhóm lên trình bày, giải thích kết quả. Ở dưới đổi vở kiểm tra
chéo, nhận xét.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên đưa đáp án.
15 + 2 – 4 = + 17 – 3 – = 10
14 – 2 + 6 = 15 + 4 IN = 10
12 + 3 + 3 = 12 + 5 + = 19
- Giáo viên nhận xét, chấm một số bài.
H%M: 2 học sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh phân tích yêu cầu:
a. Gợi ý để h/sinh nêu bài toán dựa vào tóm tắt.
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài:
- Bài toán cho biết gì? ( Có 18 nhãn vở, cho bạn 8 nhãn vở).
- Bài toán yêu cầu con tìm gì? ( Còn lại bao nhiêu nhãn vở).
- Để trả lời được câu hỏi của bài toán con cần làm phép tính gì? Vì sao?
- H/sinh làm bài.
- 1 h/sinh lên chữa.Giáo viên chấm một số bài.
- Một số h/sinh đọc bài làm của mình.
- H/sinh nhận xét.
- Con hãy đưa ra câu trả lời đầy đủ cho bài toán này: ( Số nhãn vở còn lại là
hoặc: Còn lại số nhãn vở là; Sau khi cho bạn còn lại số nhãn vở là…).
b. Hướng dẫn tương tự.
;<,14 56'3
H/sinh nêu kỹ năng tính nhẩm, kỹ năng tính theo cột dọc.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài:)'#.
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
$+1234567899,89
77
?@ ( 2 tiết).
;"#$ H/sinh được:
Luyện đọc bài 87.
Luyện viết từ:cZ.5.
Làm đúng các bài tập bài 87 vở: Thực hành Tiếng Việt.
;;%&'()*
Vở: Thực hành Tiếng Việt.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
/01 /0123
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
Luyện thêm:
*/$/BOPEQ!R8
8/>$ST4-KBC
&->EQ!UVWX=
B-)S,-/B>$S
/0$EQ!EQ!$Y
&
Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
b. Luyện viết bảng con:
Từ: cZ.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Viết bảng:.Z#5.0)
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 87.
- Mở SGK trang:11.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần Kđọc và phân tích.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
78
- Nhận xét, sửa.
Từ: .5 dạy tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
7%<. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh,
tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm các
từ dưới tranh, lựa chọn vần K điền cho
phù hợp.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh
nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho đúng.
- Đưa đáp án.
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
7A,
Nhận xét gợi ý h/sinh nối các từ ở cột bên
trái với các từ ở cột bên phải để tạo thành
câu.
- Đưa đáp án:
- Nhận xét, chấm một số bài.
7B
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các
từ: lƒ phép, gạo nếp cỡ vừa, đều nét mỗi từ
1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào từ thứ
nhất: x5 hàng.
- Nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
;<,14 56'3
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
Dặn h/sinh chuẩn bị bài 88: @#
____________________________________________________________________
$+1234567899,89
79
xếp hàng
khép cửa
nhà bếp
đôi dép
Q
I( 2 tiết).
;"#$
Đọc được: /#1dcác từ và câu ứng dụng.
Viết được:/#1d
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: dJef
%&'()*
Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
/01 /0123
!"#$%&
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
3()*+
a ?+!
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ],
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ:/#1
- Viết, đọc và phân tích: .gf5
#
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 87.
- Phát âm
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng1ghép chữ ghi tiếng
1
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ /#1cánhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
80
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b ?+! Dạy tương tự.
c. :#;<.=>.! Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. )'*5#3.!
?+!
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa i sang
p.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
Từ: /#1 vầntừ d
hướng dẫn tương tự.
4. )'#! ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng trang 13.
- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bài thơ nói về thời gian nào trong ngày?
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Tranh vẽ gì? Các bạnđang làm gì ?
- Đọc cá nhân: ]1]/#1
- So sánh các vần: ]2 – 3 h/s.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang:12 - 13.
- Đọc trang 12 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 88, sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói:
.dJef
- Trình bày trước lớp
$+1234567899,89
81
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Con đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
- Nhận xét bổ sung.
,14 56'3
H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: ,
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: @#
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
-
EF@
I "#$Giúp h/sinh:
Biết tìm số liền trước, liền sau.
Biết cộng, trừ các số không nhớ trong phạm vi 20.
;;%&'()*
Bảng phụ ghi bài 1, máy chiếu, máy tính.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 4 + 15 19 - 9 7 + 11
2. 2V.=WX%%##$.M^"
H%: 2 h/sinh nêu yêu cầu của bài: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- H/sinh điền mẫu 2 số đầu, nêu cách điền.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh thảo luận nhóm 4, giải thích trong nhóm, điền vào bảng phụ.
- Các nhóm trình bày kết quả, cử đại diện giải thích.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét và chấm điểm thi đua.
H%8: 2 h/sinh nêu yêu cầu: Trả lời câu hỏi:
- H/sinh đọc câu hỏi 1: Số liền sau của 7 là số nào?
- 2 h/sinh trả lời: ( Số 8). Giáo viên yêu cầu giải thích.
- Giáo viên giải thích trên tia số ở bài tập 1.
- Các câu hỏi tiếp theo hướng dẫn h/sinh tương tự.
H%I: Hướng dẫn tương tự bài 2.
H%M: H/sinh nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
$+1234567899,89
82
- 1 h/sinh làm mẫu phép tính, giải thích cách tính:
12
+ 3
1 5
- H/sinh nêu kỹ năng đặt tính và kỹ năng tính.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm vở bài tập các phép tính còn lại (cột 1, 3)).
- 2 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở, kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%_: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm mẫu : 11 + 2 + 3 = 16, nêu cách làm.
- Bước 1: Thực hiện từ trái qua phải lấy 11 + 2 = 13.
- Bước 2: Lấy 13 + 3 = 16. Vậy 11 + 2 + 3 = 16
13
- H/sinh, giáo viên nhận xét, bổ sung.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp.H/sinh, giáo viên nhận xét.
;<,14 56'3
H/sinh chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
Hướng dẫn h/sinh làm bài 4,5 cột 2.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
Z.
>@
Giáo viên bộ môn
_______________________________
Chiều:
@B
D:[JOFB
;"#$:
H/sinh viết đúng quy trình, đúng cỡ, đúng mẫu các vần, từ!KR
#PQ==f/P5trong vở thực hành luyện viết quyển 1/2.
;;%&'()*
Bảng phụ, chữ mẫu.
Vở: Luyện thực hành
Hì*Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
/01 /0123
$+1234567899,89
83
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
?+:.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét bổ sung.
*+#;TX=W#V.#G
Lưu ý h/s khi viết chú ý nét nối và vị trí
của các dấu thanh trong chữ, khoảng
cách giữa chữ với chữ trong từ, câu.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài 86.
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài 87, hướng
dẫn h/s tương tự bài 86.
- Viết bảng:.Z)#5.0) giải
thích cách viết.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét , phân tích vần
điểm đặt phấn, điểm dừng, nét nối
- Viết bài.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
<;,14 56'3
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai cơ bản ở nhà.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 89: K,V
________________________________
?@ ( 1 tiết).
;"#$ H/sinh được:
Luyện đọc các vần, tiếng, từ và các từ có chứa vần ôn, luyện viết các từ:J`
L1>J[
Làm đúng các bài tập bài 88 vở: Thực hành Tiếng Việt.
;;%&'()*
Bảng phụ, vở: Thực hành Tiếng Việt.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
/01 /0123
1. Kiểm tra bài cũ. - 2 h/sinh đọc trang 12 trong SGK.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
84
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
b. Luyện viết bảng con:
Từ: J`L1.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.
Từ: >J[ dạy tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
- Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh và đọc
kỹ các từ rồi lựa chọn nối tranh với các từ
với tranh sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét.
+ Treo bảng phụ.
- Hướng dẫn học sinh lựa chọn và điền.
- Nhận xét đưa đáp án.
- Nhận xét, đưa đáp án:con dao díp, chim
bìm bịp, bát úp, cúp đuôi.
\Phần A, hướng dẫn tương tự.
+ Phần luyện viết:
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết.
- Mở SGK trang:12 - 13.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần mớiđọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang 9.
- Làm bài, 2 học sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Sửa (nếu sai).
- 2 H/sinh nêu yêu cầu của bài điền vần
)?
- Làm mẫu miệng từ :con dao dB.
- Nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.
- Sửa (nếu sai).
- Mở vở.
- Viết bài.
$+1234567899,89
85
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
;<,14 56'3
Học sinh thi ghép và đọc các từ chứa vần mới.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 89:iêp - ươp.
________________________________
-
EF@
I "#$Tiếp tục giúp h/sinh:
Luyện tập kỹ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
Tìm số liền trước, liền sau của một số.
;;%&'()*
Bảng phụ ghi bài 1, 2, bài 4.
Vở: Luyện tập toán tiểu học quyển ½.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1 "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 15 - 5 13 – 0 17 - 0
2. #'%
I 2V.=WX%%##$.*Y!)'##b#$.!8
H%!H/sinh nêu yêu cầu!:OQ#BR*%#$Q.
- H/sinh nêu cách làm.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh thảo luận nhóm đôi, giải thích.
- H/sinh thi điền tiếp sức ( 3 nhóm).
- H/sinh, giáo viên nhận xét. Giáo viênđưa đáp án, chấm điểm thi đua.
H%8: H/sinh nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 2 h/sinh đọc câu hỏi 1: Số liền trước của 3 là?
- 2 h/sinh trả lời và nhận xét. Giáo viên nhận xét.
- H/sinh nêu cách làm.
- H/sinh làm bài nhóm 4, giải thích tróng nhóm.
- 5 h/sinh lên chữa.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, chấm một số bài.
H%I: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- H/sinh nêu cách làm ( cột 3): Tính theo 2 bước, làm mẫu.
- 16 – 5 + 4 =
- Bước 1: Tính từ trái qua phải lấy 16 – 5 = 11
- Bước 2: lấy 11 + 4 = 15 . Vậy 16 – 5 + 4 = 15.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp.
H%M!H/sinh nêu yêu cầu: Tô màu các phép tính có cùng kết quả.
$+1234567899,89
86
- Hướng dẫn h/sinh nêu cách làm.
- Bước 1: Tính kết quả của các phép tính.
- Bước 2: Lựa chọn các phép tính có cùng kết quả và tô màu giống nhau.
- H/sinh làm bài nhóm 4.
- Đại diên 2 nhóm lên chữa.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
;<,14 56'3
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: H%#Uh*7
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
:
^.
$IQ!( 2 tiết).
;"#$
Đọc được: KV#05.%Vcác từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được:KV#05.%V
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: 6.O.'if
%&'()*
Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
)* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
/01 /0123
!"#$%&
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
3()*+
a ?+K!
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. K],K
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Viết, đọc và phân tích:#LBK>
J[
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 88.
- Phát âm KV
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng5ghép chữ ghi tiếng
5
$+1234567899,89
87