Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

GA lớp 1 tuần 21,22 - Trần Thị Hải Yến - TH Tân Lập HY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.44 KB, 81 trang )


( Từ ngày 24 tháng 01 – 14 tháng 28 năm 2011).


 !( 2 tiết).
"#$
 Đọc được: các từ và đoạn thơ ứng dụng.
 Viết được: 
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: 
%&'()*
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
 /01  /0123
!"#$%&
- Nhận xét.
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
a. ()*+

- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ,,
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa hộp sữa, giải
thích từ: 
- Viết, đọc và phân tích: #-.#/.0


.0)
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 85.
- Phát âm 
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếngghép chữ ghi tiếng 

- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ cánhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
63

- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b. ()*+: Tương tự.
c. :#;<.=>.! Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi

đua cho các nhóm.
d. )'*5#3.!
 ?+.
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa  sang
.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: , vần , từ
hướng dẫn tương tự.
3. )'#! ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng trang 11.

- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét cho điểm.
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Hướng dẫn h/sinh quan sát một số bộ
sách vở của các bạn trong lớp, nêu nhận
xét?
- Đọc cá nhân: ,,
- So sánh các vần: 
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.

- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang: 10 - 11.
- Đọc trang 10 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng cá nhân
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 86, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát, nêu chủ đề luyện nói:

- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
$+1234567899,89
64

- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Con đã làm gì để giữ gìn sách vở?
,14 56'3

 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: 
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: @#
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
-
7829'.: :
I "#$Giúp h/sinh:
 Biết làm các phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.
 Biết trừ nhẩm dạng 17 - 7.
 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
;;%&'()*
 Bộ đồ dùng dạy toán 1, bảng phụ.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 2 + 15 5 + 10 11 + 8
2. #'%#B#$;=.C,C
 Hướng dẫn h/sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục và 7 que tính rời) rồi tách
thành hai phần: phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính
- H/ dẫn h/sinh cất 7 que tính rời và hỏi: “ Còn lại bao nhiêu que tính”.
- Hướng dẫn h/sinh nhận thấy số que tính còn lại gồm: 1 bó chục que tính hay
còn gọi là 10 que tính.
 H/sinh tự đặt tính và làm tính trừ.
- Đặt tính ( từ trên xuống dưới).
- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7. 17
- Viết dấu trừ -
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. 7
 Tính từ phải qua trái.
17
- 7 - 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.
1 0 - Hạ 1, viết 1.

$+1234567899,89
65

 17 trừ 7 bằng 10 DC,CE9F
3. G%
H%: Tính.
- H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- 2 h/sinh nêu kỹ năng tính.
- 1 h/sinh làm mẫu phép tính, giải thích cách tính:
13
- 3
1 0
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm vở bài tập các phép tính còn lại .
- 3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở, kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%8: H/sinh nêu yêu cầu: Tính nhẩm.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm mẫu : 12 - 2 = 10 rồi nêu cách nhẩm.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, bổ sung.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp.H/sinh, giáo viên nhận xét.
H%I: H/sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh nhìn tóm tắt nêu bài toán đầy đủ. ( 2 – 3 h/sinh).
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài.
- Muốn biết còn lại bao nhiêu cái kẹo sau khi ăn con làm tính gì? Vì sao?
- H/sinh, giáo viên nhận xét, bổ sung.
- H/sinh làm bài nhóm đôi.
- 1 h/sinh lên chữa. Một số h/sinh đọc kết quả.
- H/sinh nhận xét. Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bài.
- Hướng dẫn một số h/sinh đưa ra câu trả lời cho bài toán.

;<,14 56'3
 H/sinh chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
 Hướng dẫn h/sinh làm bài 1 cột 2, 5; bài 2 cột 2.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
% /
=>.( tiết 1).
;"#$: Giúp h/sinh hiểu:
 Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn
bè . Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
 Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
$+1234567899,89
66

 Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
;;%&'()*
 Vở bài tập đạo đức 1.
 Mỗi h/sinh chuẩn bị 3 bông hoa bằng giấy để chơi trò chơi tặng hoa.
 Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi.
 Phần thưởng cho 3 h/sinh biết cư xử tốt nhất với bạn.
 Bút màu, giấy vẽ.
 Bài hát: Lớp chúng ta kết đoàn.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. 2#J.! H/sinh chơi trò chơi: Tặng hoa.
 Cách chơi.
- Mỗi h/sinh chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích nhất, viết tên bạn lên bông
hoa bằng giấy màu để tặng.
- H/sinh lần lượt bỏ hoa vào lẵng.
- Giáo viên căn cứ vào tên h/sinh trên các bông hoa chuyển hoa tới h/sinh.

- Cả lớp chọn ra 3 h/sinh được tặng nhiều hoa nhất và khen, tặng quà.
2. 2#J.8: Đàm thoại.
 Giáo viên nêu câu hỏi: Con có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như 3 bạn vừa
được khen không? Vì sao 3 bạn lại được tặng nhiều hoa vậy?
 Những ai đã tặng hoa cho 3 bạn trên? H/sinh giơ tay, gioa viên hỏi:
 Vì sao con thích tặng hoa các bạn này?
 H/sinh trình bày.
 *KL5#: Ba bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn
khi học, khi chơi.
3. 2#J.I! H/sinh quan sát tranh của bài tập 2 và đàm thoại.
 H/sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi, học một mình vui hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn?
- Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chới con cần đối xử với bạn như thế nào?
 "5#: - Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn.
- Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình.
- Muốn có nhiều bạn khi học, khi chơi phải biết cư xử tốt với bạn.
4. 2#J.M: H/sinh thảo luận hóm bài tập 3.
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
 "5#:
- Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
- Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn.
$+1234567899,89
67

;<,14 56'3
 H/sinh tự liên hệ, rút ra bài học trong cách ứng xử với bạn bè.

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: N*%( tiết 2).
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
O:

?@ ( 1 tiết).
;"#$ H/sinh được:
 Luyện đọc bài 86.
 Luyện viết từ: PQR%
 Làm đúng các bài tập bài 86 vở: Thực hành Tiếng Việt.
;;%&'()*
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
 /01  /0123
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: PQ
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.

 Từ: R% dạy tương tự.
- Viết bảng: 0
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 86.
- Mở SGK trang: 10 - 11.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần đọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
68

4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
 7%<
- Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh , nhẩm
thầm các chữ dưới tranh rồi lựa chọn các
vần vừa học cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét. Chấm một số bài.
 7A,
Nhận xét gợi ý h/sinh nối các chữ ở cột
bên trái với các chữ ở cột bên phải để tạo
thành câu.
- Đưa đáp án:
- Nhận xét, chấm một số bài.
 7B

- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các
từ: PQR% cỡ vừa, đều nét mỗi
từ 1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang: 5.
- Nêu yêu cầu: NH.
- Thực hành làm bài. H/sinh đổi vở kiểm
tra chéo.Một số h/sinh đọc kết quả.
- Nhận xét.
- 1 H/sinh nêu yêu cầu của bài.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
;<,14 56'3
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
 Dặn h/sinh chuẩn bị bài 87: ,K
________________________________
@B.
$+1234567899,89
69

Mưa
rơi lộp độp.
rợp bóng cây.
Vườn đớp mồi.


Ếch cốm, sấm chớp, hợp tác xã, lộp độp, cập
bến.
;"#$
 Rèn kỹ năng viết theo quy trình liền mạch, giúp h/sinh làm quen, ghi nhớ các quy
tắc chính tả.
 Yêu cầu: H/sinh viết các từ : 5Q0R#PS5 đúng quy
trình, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
;;%&'()*
 Bảng phụ, vở viết, bảng tay, chữ mẫu
 )*: Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
 /01  /0123
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 Từ!5Q
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
Lưu ý h/sinh nét nối từ .*+
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ, vị trí của các dấu.
- Nhận xét bổ sung.
 #;Tdạy tương tự Lưu ý
h/s khi viết các nét nối và vị trí các dấu
thanh, quy tắc chính tả.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài viết ( viết
mỗi từ 1 dòng).
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.

- Chấm một số bài- nhận xét.
- Viết bảng: PQ$RU
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét về quy trình
viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
<;,14 56'3
 H/s nêu tư thế ngồi viết đúng.
 Giáo viên nhận xét giờ học, khen những h/sinh viết đẹp , có nhiều tiến bộ.
 Dặn h/s chuẩn bị bài 87: CD$
________________________________
$+1234567899,89
70

-
EF@
I "#$Tiếp tục giúp h/sinh:
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 7.
 Luyện tập kỹ năng viets phép tính thích hợp theo tóm tắt.
;;%&'()*
 Bảng phụ, tranh bài 2 trang 3 vở: Luyện tập toán tiểu học quyển 1 / 2.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1 "#$%&! H/sinh điền bảng con, bảng lớp: 15 – 5 19 – 9 13 - 2.

2. #'%V.=WX%%##$.*Y!Luyện tập toán tiểu
học quyển 1 / 2.
 2 h/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- 1 học sinh nhắc lại: Kỹ năng đặt tính theo cột, kỹ năng tính theo cột dọc. 1
học sinh làm mẫu phép tính 15 – 2.
- Học sinh, giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- 2 học sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm.
: Hướng dẫn tương tự.
+: Học sinh nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- H/sinh nêu cách làm: Tính theo 2 bước từ trái qua phải.
- Học sinh làm mẫu: 15 + 2 – 4 =
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- Học sinh làm bài nhóm đôi, giải thích.
- 3 nhóm lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài .
 Học sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
 Phần a:
- Hướng dẫn học sinh nêu bài toán đầy đủ từ tóm tắt.
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài toán. H/sinh trả lời các câu hỏi gợi ý:
- Bài toán cho con biết gì? ( Có 18 cái nhãn vở, cho bạn 8 cái nhãn vở).
- Bài toán yêu cầu con đi tìm gì? ( Còn lại bao nhiêu cái nhãn vở).
- Muốn tìm số nhãn vở còn lại sau khi cho con cần làm phép tính gì? Vì sao?
- Học sinh làm bài và chữa.
- Học sinh, giáo viên nhận xét, tính điểm.
- Giáo viên chấm 1 số bài còn lại.
 Phần b hướng dẫn tương tự.
;<,14 56'3

$+1234567899,89
71

♦ Học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
♦ Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập .
GGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG
>H

:CI$( 2 tiết).
"#$
 Đọc được: KZJ[P5các từ và câu ứng dụng.
 Viết được:KZJ[P5
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: \5%.*%
%&'()*
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
 /01  /0123
!"#$%&
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
3()*+
a ?+!
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ],
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm

thi đua cho các nhóm.
- Viết, đọc và phân tích: PQ
/#
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 86.
- Phát âm K
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếngZghép chữ ghi tiếng 
Z
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ Zcánhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
72

- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ:Z
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b ?+K! Dạy tương tự.
c. :#;<.=>.! Ghi bảng.

- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. )'*5#3.!
 ?+!
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa e sang
p.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: Z vần Ktừ J[P5
hướng dẫn tương tự.
4. )'#! ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng trang 11.

- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bài thơ nói vềcảnh đẹp ở đâu?
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân: ]Z]Z
- So sánh các vần: ]K2 – 3 h/s.

- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang:10 - 11.
- Đọc trang 10 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 87, sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói:\5
$+1234567899,89
73

- Tranh vẽ gì? Các bạnđang làm gì ?
- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
-Tại sao cần phải xếp hàng khi ra vào
lớp?

%.*%
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét bổ sung.
,14 56'3
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: ,K
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: @#
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
-
EF@
I "#$ Giúp h/sinh:
 Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 .
 Biết trừ nhẩmtrong phạm vi 20.
 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
;;%&'()*
 Bảng phụ ghi bài 3, 4, 5 trang 113 SGK.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 15 – 5 , 19 - 9 , 5 + 12.
8 #'%!
3. 2V.=WX%%##$.I^"
H% : Giáo viên hướng dẫn h/sinh nêu yêu cầu của bài: Đặt tính theo cột dọc
rồi tính.
- H/sinh nêu kỹ năng đặt tính và kỹ năng tính ( 2 – 3 h/sinh).
- 1 h/sinh làm mẫu: 13 - 3 và giải thích cách đặt tính, cách tính.
- H/sinh, giáo viên nhận xét bài trên bảng lớp.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp các phép tính còn lại.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
H%8: Giáo viên hướng dẫn h/sinh nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm.
- H/sinh nêu kỹ năng tính nhẩm ( 2 – 3 h/sinh).

- 1 h/sinh làm mẫu: 10 + 3 và giải thích cách tính nhẩm.
- H/sinh, giáo viên nhận xét bài trên bảng lớp.
- H/sinh làm vở.
$+1234567899,89
74

- 2 h.sinh lên chữa, ở dưới đổi vở kiểm tra chéo.
- H/ sinh nhận xét bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%I: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- 1 h/sinh nêu cách làm, làm mẫu: 11 + 3 – 4 =
- Bước 1: Tính từ trái qua phải: 11 + 3 = 14.
- Bước 2: Lấy 14 – 4 = 10. Vậy 11 + 3 – 4 = 10
14
- H/sinh làm vở.
- 2 H/sinh lên chữa. Ở dưới đổi vở kiểm tra chéo, nhận xét, giáo viên chấm một
số bài.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét.
H%_: H/sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- H/sinh nhìn tóm tắt, giáo viên gợi ý h/sinh nêu thành bài toán hoàn chỉnh
( 2 – 3 h/sinh).
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài toán.
- H/sinh viết phép tính theo bài toán.
;<,14 56'3
 Nhận xét giờ học. Hướng dẫn h/sinh làm bài 1cột 2; bài 2, 3 cột 2 và bài 4.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
J$KL0
?@ML0
;"#$ Giúp h/sinh;

 Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nới các em đang sống.
 Yêu quý gia đình, bạn bè, lớp học và nơi các em đang sống.
;;%&'()*
 Tranh ảnh sưu tầm được về chủ đề xã hội, một số phiếu để tổ chức cho h/sinh
chơi trò chơi.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
 `<X#$T! Hái hoa dân chủ.
 6=.5!
- Con hãy kể về các thành viên trong gia đình mình.
- Con hãy nói về người bạn mà con yêu quý nhất.
- Con hãy kể cho các bạn nghe về ngôi nhà thân yêu của con.
- Con hãy kể cho các bạn nghe những việc con đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Con hãy kể cho các bạn nghe về cô giáo của con.
- Con hãy kể về lớp học của con.
- Con hãy kể về nơi con đang sống.
$+1234567899,89
75

- Con hãy kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó.
- Hãy kể cho các bạn nghe các hoạt động con đã thực hiện trên lớp….
 #5%!
- Giáo viên gọi lần lượt từng h/sinh lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp.
- Giáo viên tổ chức cho h/sinh suy nghĩ, chuẩn bị trong vòng 3 phút và trả lời
trước lớp câu hỏi mà mình hái được.
- Cả lớp nhận xét. Giáo viên bổ sung.
;<,14 56'3
 Giáo viên nhận xét giờ học.
 H/sinh hát bài: Trên sân trường. Một số nhắc lại cách đi bộ an toàn trên
đường.

 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: )$
_______________________________
O!
-
EF@
I "#$Tiếp tục giúp h/sinh luyên tập về:
 Kỹ năng thực hiện các phép trừ dạng 17 - 3.
 Rèn luyện kỹ năng trừ nhẩm.
 Luyện tập viết phép tính thích hợp với tóm tắt.
;;%&'()*
 Bảng phụ.
 Vở: )'##a)X8
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1 "#$%&! H/sinh làm bảng lớp, bảng con: 16 - 6 15 - 5 4 + 13
2. #'%
I 2V.=WX%%##$.*Y!)'##b#$.!
H%! 2 h/sinh đọc yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tính
- 1 H/sinh làm mẫu 15
-
2
13
- H/sinh nêu kỹ năng đặt tính, kỹ năng tính ( 2 h/sinh)
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm bài, 3 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở tự kiểm tra.
- H/sinh nhận xét bài chữa.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%8: 2 h/sinh đọc yêu cầu của bài: Tính nhẩm.
$+1234567899,89
76


- H/sinh làm bảng lớp cột 1: 16 + 3 = 19.
19 – 3 = 16.
- H/sinh nêu kỹ năng nhẩm.
- H/sinh và giáo viên nhận xét. Gợi ý để h/sinh nêu nhận xét về mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Tổ chức cho h/sinh thi điền kết quả 3 cột tính còn lại.
- H/sinh và giáo viên nhận xét tính điểm thi đua.
H%I: 2 h/sinh nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh phân tích yêu cầu: Để điền được số thích hợp vào
ô trống bước 1 ta phải thực hiện phép tính nhẩm, bước 2 ghi kết quả của phép tính.
- H/dẫn h/sinh làm mẫu. 15 + 2 – 4 =
- Bước 1: Lấy 15 cộng với 2 bằng 17.
- Bước 2: Lấy 17 – 4 = 13. Vậy 15 + 2 – 4.
- H/sinh làm bài nhóm 4.
- Đại diện một số nhóm lên trình bày, giải thích kết quả. Ở dưới đổi vở kiểm tra
chéo, nhận xét.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giáo viên đưa đáp án.
15 + 2 – 4 = + 17 – 3 –  = 10
14 – 2 + 6 =  15 + 4 IN = 10
12 + 3 + 3 =  12 + 5 +  = 19
- Giáo viên nhận xét, chấm một số bài.
H%M: 2 học sinh nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh phân tích yêu cầu:
a. Gợi ý để h/sinh nêu bài toán dựa vào tóm tắt.
- Hướng dẫn h/sinh tìm hiểu bài:
- Bài toán cho biết gì? ( Có 18 nhãn vở, cho bạn 8 nhãn vở).
- Bài toán yêu cầu con tìm gì? ( Còn lại bao nhiêu nhãn vở).
- Để trả lời được câu hỏi của bài toán con cần làm phép tính gì? Vì sao?

- H/sinh làm bài.
- 1 h/sinh lên chữa.Giáo viên chấm một số bài.
- Một số h/sinh đọc bài làm của mình.
- H/sinh nhận xét.
- Con hãy đưa ra câu trả lời đầy đủ cho bài toán này: ( Số nhãn vở còn lại là
hoặc: Còn lại số nhãn vở là; Sau khi cho bạn còn lại số nhãn vở là…).
b. Hướng dẫn tương tự.
;<,14 56'3
 H/sinh nêu kỹ năng tính nhẩm, kỹ năng tính theo cột dọc.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài:)'#.
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA

$+1234567899,89
77

?@ ( 2 tiết).
;"#$ H/sinh được:
 Luyện đọc bài 87.
 Luyện viết từ:cZ.5.
 Làm đúng các bài tập bài 87 vở: Thực hành Tiếng Việt.
;;%&'()*
 Vở: Thực hành Tiếng Việt.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
 /01  /0123
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:

- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
 Luyện thêm:
*/$/BOPEQ!R8
8/>$ST4-KBC
&->EQ!UVWX=
B-)S,-/B>$S
/0$EQ!EQ!$Y
&
Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
b. Luyện viết bảng con:
 Từ: cZ.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Viết bảng:.Z#5.0)
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc bài 87.
- Mở SGK trang:11.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần Kđọc và phân tích.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.

- Phân tích từ, nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
78

- Nhận xét, sửa.
 Từ: .5 dạy tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
 7%<. Treo bảng phụ.
- Gợi ý hướng dẫn h/sinh quan sát tranh,
tìm hiểu nội dung tranh rồi nhẩm thầm các
từ dưới tranh, lựa chọn vần K điền cho
phù hợp.
- Nhận xét, bổ sung, hướng dẫn h/sinh
nhẩm thầm rồi lựa chọn điền cho đúng.
- Đưa đáp án.
- Nhận xét, chấm điểm thi đua.
 7A,
Nhận xét gợi ý h/sinh nối các từ ở cột bên
trái với các từ ở cột bên phải để tạo thành
câu.
- Đưa đáp án:
- Nhận xét, chấm một số bài.
 7B
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết. Viết các
từ: lƒ phép, gạo nếp cỡ vừa, đều nét mỗi từ
1 dòng.
- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.

- 1 h/sinh làm mẫu lên điền vào từ thứ
nhất: x5 hàng.
- Nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.
- Nêu cách làm. 1 – 2 h/sinh.
- Làm bài.
- 2 h/sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.
- Viết bài.
;<,14 56'3
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh ghi nhớ các vần vừa học, tập ghép để tạo thành các từ.
 Dặn h/sinh chuẩn bị bài 88: @#
____________________________________________________________________
$+1234567899,89
79
xếp hàng
khép cửa
nhà bếp
đôi dép

Q

I( 2 tiết).
;"#$
 Đọc được: /#1dcác từ và câu ứng dụng.
 Viết được:/#1d

 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: dJef
%&'()*
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
 /01  /0123
!"#$%&
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
3()*+
a ?+!
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. ],
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét, bổ sung. Đánh vần, đọc trơn
mẫu.
- Nhận xét, ghi điểm cho cá nhân và điểm
thi đua cho các nhóm.
- Nhận xét, ghi bảng, đưa tranh, giải thích
từ:/#1
- Viết, đọc và phân tích: .gf5
#
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 87.
- Phát âm 
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.

- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng1ghép chữ ghi tiếng 
1
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích từ /#1cánhân 2 h/sinh.
- Nhận xét.
- Đọc trơn, phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
80

- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét.
b ?+! Dạy tương tự.
c. :#;<.=>.! Ghi bảng.
- Nhận xét, sửa. Đọc mẫu, giảng một số từ.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân và điểm thi
đua cho các nhóm.
d. )'*5#3.!
 ?+!
- Đồ lại chữ mẫu, viết mẫu và nêu quy
trình viết. Lưu ý h/sinh nét nối giữa i sang
p.
- Nhận xét bổ sung, sửa một số lỗi sai.
 Từ: /#1 vầntừ d

hướng dẫn tương tự.
4. )'#! ( tiết 2).
a. Luyện đọc.
- Nhận xét, ghi điểm. Treo tranh.
- Ghi bảng đoạn thơ ứng dụng trang 13.

- Nhận xét bổ sung.
- Nhận xét, đọc mẫu, lưu ý h/sinh ngắt hơi
sau mỗi dòng thơ, nghỉ ở dấu chấm.
- Nhận xét, ghi điểm cá nhân, nhóm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Bài thơ nói về thời gian nào trong ngày?
b. Luyện viết.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Theo dõi, giúp đỡ, thu chấm một số bài.
c. Luyện nói: Treo tranh.
- Tranh vẽ gì? Các bạnđang làm gì ?
- Đọc cá nhân: ]1]/#1
- So sánh các vần: ]2 – 3 h/s.
- Tìm, và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học, đọc và phân tích cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Nhận diện và nêu quy trình viết.
- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở SGK trang:12 - 13.
- Đọc trang 12 cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.

- Quan sát, nêu nhận xét.
- Tìm đọc và phân tích các chữ ghi tiếng có
vần mới học.
- Nhận xét.
- Đọc nối tiếp đoạn thơ ứng dụng cá nhân.
- Nhận xét.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Mở vở tập viết bài 88, sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài.
- Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói:
.dJef
- Trình bày trước lớp
$+1234567899,89
81

- Nhận xét, lưu ý h/sinh nói thành câu.
- Con đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ?
- Nhận xét bổ sung.
,14 56'3
 H/sinh thi ghép các từ có tiếng chứa vần: ,
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: @#
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
-
EF@
I "#$Giúp h/sinh:
 Biết tìm số liền trước, liền sau.
 Biết cộng, trừ các số không nhớ trong phạm vi 20.

;;%&'()*
 Bảng phụ ghi bài 1, máy chiếu, máy tính.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1. "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 4 + 15 19 - 9 7 + 11
2. 2V.=WX%%##$.M^"
H%: 2 h/sinh nêu yêu cầu của bài: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- H/sinh điền mẫu 2 số đầu, nêu cách điền.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh thảo luận nhóm 4, giải thích trong nhóm, điền vào bảng phụ.
- Các nhóm trình bày kết quả, cử đại diện giải thích.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét và chấm điểm thi đua.
H%8: 2 h/sinh nêu yêu cầu: Trả lời câu hỏi:
- H/sinh đọc câu hỏi 1: Số liền sau của 7 là số nào?
- 2 h/sinh trả lời: ( Số 8). Giáo viên yêu cầu giải thích.
- Giáo viên giải thích trên tia số ở bài tập 1.
- Các câu hỏi tiếp theo hướng dẫn h/sinh tương tự.
H%I: Hướng dẫn tương tự bài 2.
H%M: H/sinh nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
$+1234567899,89
82

- 1 h/sinh làm mẫu phép tính, giải thích cách tính:
12
+ 3
1 5
- H/sinh nêu kỹ năng đặt tính và kỹ năng tính.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh làm vở bài tập các phép tính còn lại (cột 1, 3)).

- 2 h/sinh lên chữa, ở dưới đổi vở, kiểm tra chéo, nhận xét.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm một số bài.
H%_: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- Giáo viên hướng dẫn h/sinh làm mẫu : 11 + 2 + 3 = 16, nêu cách làm.
- Bước 1: Thực hiện từ trái qua phải lấy 11 + 2 = 13.
- Bước 2: Lấy 13 + 3 = 16. Vậy 11 + 2 + 3 = 16
13
- H/sinh, giáo viên nhận xét, bổ sung.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp.H/sinh, giáo viên nhận xét.
;<,14 56'3
 H/sinh chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng.
 Hướng dẫn h/sinh làm bài 4,5 cột 2.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: Luyện tập
_______________________________
Z.
>@
Giáo viên bộ môn
_______________________________
Chiều:
@B
D:[JOFB
;"#$:
 H/sinh viết đúng quy trình, đúng cỡ, đúng mẫu các vần, từ!KR
#PQ==f/P5trong vở thực hành luyện viết quyển 1/2.
;;%&'()*
 Bảng phụ, chữ mẫu.
 Vở: Luyện thực hành
 Hì*Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
 /01  /0123

$+1234567899,89
83

1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét bổ sung.
2. Giới thiệu bài ghi bảng.
3. Hướng dẫn h/s viết bảng con.
 ?+:.
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét bổ sung.
 *+#;TX=W#V.#G
Lưu ý h/s khi viết chú ý nét nối và vị trí
của các dấu thanh trong chữ, khoảng
cách giữa chữ với chữ trong từ, câu.
4. Hướng dẫn h/s viết vở.
- Nêu nội dung yêu cầu bài 86.
- Theo dõi, giúp đỡ h/s yếu.
- Chấm một số bài- nhận xét.
- Nêu nội dung, yêu cầu bài 87, hướng
dẫn h/s tương tự bài 86.
- Viết bảng:.Z)#5.0) giải
thích cách viết.
- Nhận xét.
- 2 h/s đọc bài viết.
- Quan sát, nêu nhận xét , phân tích vần
điểm đặt phấn, điểm dừng, nét nối
- Viết bài.
- Nhận xét.
- Sửa ( nếu sai).
- Mở vở, sửa tư thế ngồi.

- Viết bài.
- Soát lỗi sau khi viết xong.
<;,14 56'3
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh sửa một số lỗi sai cơ bản ở nhà.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 89: K,V
________________________________

?@ ( 1 tiết).
;"#$ H/sinh được:
 Luyện đọc các vần, tiếng, từ và các từ có chứa vần ôn, luyện viết các từ:J`
L1>J[
 Làm đúng các bài tập bài 88 vở: Thực hành Tiếng Việt.
;;%&'()*
 Bảng phụ, vở: Thực hành Tiếng Việt.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
 /01  /0123
1. Kiểm tra bài cũ. - 2 h/sinh đọc trang 12 trong SGK.
- Nhận xét.
$+1234567899,89
84

- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
2. Giới thiệu bài.
3. Hướng dẫn h/sinh ôn tập.
a. Luyện đọc:
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.

b. Luyện viết bảng con:
 Từ: J`L1.
- Nhận xét, viết mẫu và hướng dẫn quy
trình viết. Lưu ý h/sinh các nét nối và
khoảng cách giữa các con chữ trong chữ,
các chữ trong từ và vị trí của các dấu
thanh.
- Nhận xét, sửa.
 Từ: >J[ dạy tương tự.
4. Hướng dẫn h/sinh làm bài tập.
- Hướng dẫn h/sinh quan sát tranh và đọc
kỹ các từ rồi lựa chọn nối tranh với các từ
với tranh sao cho phù hợp.
- Đưa đáp án, nhận xét.
+ Treo bảng phụ.
- Hướng dẫn học sinh lựa chọn và điền.
- Nhận xét đưa đáp án.
- Nhận xét, đưa đáp án:con dao díp, chim
bìm bịp, bát úp, cúp đuôi.
\Phần A, hướng dẫn tương tự.
+ Phần luyện viết:
- Nêu nội dung , yêu cầu bài viết.
- Mở SGK trang:12 - 13.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp, phân tích.
- Nhận xét.
- 2 – 3 h/sinh đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Thi ghép các chữ ghi tiếng, từ có chứa
vần mớiđọc và phân tích.
- Phân tích từ, nêu quy trình viết.

- Viết bảng.
- Nhận xét.
- Mở vở: Tiếng Việt thực hành trang 9.
- Làm bài, 2 học sinh lên chữa.
- Nhận xét.
- Sửa (nếu sai).
- 2 H/sinh nêu yêu cầu của bài điền vần 
)?
- Làm mẫu miệng từ :con dao dB.
- Nhận xét.
- Làm bài cá nhân.
- 2 h/sinh lên chữa. Một số đọc kết quả.
- Các h/sinh khác nhận xét.
- Sửa (nếu sai).
- Mở vở.
- Viết bài.
$+1234567899,89
85

- Theo dõi, giúp đỡ h/sinh yếu.
- Thu chấm một số bài, nhận xét.
;<,14 56'3
 Học sinh thi ghép và đọc các từ chứa vần mới.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài 89:iêp - ươp.
________________________________
-
EF@
I "#$Tiếp tục giúp h/sinh:
 Luyện tập kỹ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20.
 Tìm số liền trước, liền sau của một số.

;;%&'()*
 Bảng phụ ghi bài 1, 2, bài 4.
 Vở: Luyện tập toán tiểu học quyển ½.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
;;;, /0'.
1 "#$%&! H/sinh làm bảng con, bảng lớp: 15 - 5 13 – 0 17 - 0
2. #'%
I 2V.=WX%%##$.*Y!)'##b#$.!8
H%!H/sinh nêu yêu cầu!:OQ#BR*%#$Q.
- H/sinh nêu cách làm.
- H/sinh, giáo viên nhận xét.
- H/sinh thảo luận nhóm đôi, giải thích.
- H/sinh thi điền tiếp sức ( 3 nhóm).
- H/sinh, giáo viên nhận xét. Giáo viênđưa đáp án, chấm điểm thi đua.
H%8: H/sinh nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 2 h/sinh đọc câu hỏi 1: Số liền trước của 3 là?
- 2 h/sinh trả lời và nhận xét. Giáo viên nhận xét.
- H/sinh nêu cách làm.
- H/sinh làm bài nhóm 4, giải thích tróng nhóm.
- 5 h/sinh lên chữa.
- H/sinh, giáo viên nhận xét, chấm một số bài.
H%I: H/sinh nêu yêu cầu: Tính.
- H/sinh nêu cách làm ( cột 3): Tính theo 2 bước, làm mẫu.
- 16 – 5 + 4 =
- Bước 1: Tính từ trái qua phải lấy 16 – 5 = 11
- Bước 2: lấy 11 + 4 = 15 . Vậy 16 – 5 + 4 = 15.
- H/sinh làm bảng con, bảng lớp.
H%M!H/sinh nêu yêu cầu: Tô màu các phép tính có cùng kết quả.
$+1234567899,89
86


- Hướng dẫn h/sinh nêu cách làm.
- Bước 1: Tính kết quả của các phép tính.
- Bước 2: Lựa chọn các phép tính có cùng kết quả và tô màu giống nhau.
- H/sinh làm bài nhóm 4.
- Đại diên 2 nhóm lên chữa.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đưa đáp án, nhận xét, chấm điểm thi đua.
;<,14 56'3
 Nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn h/sinh chuẩn bị bài: H%#Uh*7
AAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAAA
:
^.

$IQ!( 2 tiết).
;"#$
 Đọc được: KV#05.%Vcác từ và đoạn thơ ứng dụng.
 Viết được:KV#05.%V
 Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: 6.O.'if
%&'()*
 Tranh, bộ đồ dùng dạy, học Tiếng Việt 1.
 )* Lớp, nhóm, cá nhân.
+, /0'.
 /01  /0123
!"#$%&
- Nhận xét , ghi điểm.
2. #'%! Ghi bảng.
3()*+
a ?+K!

- Nhận xét, ghi bảng.
- Nhận xét. Đánh vần mẫu. K],K
- Nhận xét bổ sung, ghi điểm.
- Viết, đọc và phân tích:#LBK>
J[
- Nhận xét.
- 2 h/sinh đọc bài 88.
- Phát âm KV
- Nhận diện, phân tích, ghép vần.
- Nhận xét.
- Đánh vần, phân tích cá nhân ( 2 – 3 h/s)
- Nhận xét.
- Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét.
- Phân tích tiếng5ghép chữ ghi tiếng 
5
$+1234567899,89
87

×