Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tiểu luận môn Marketing ngân hàng CÁC SẢN PHẨM − DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG HSBC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 26 trang )

Báo cáo tiểu luận
CÁC SẢN PHẨM − DỊCH VỤ CỦA NGÂN HÀNG HSBC
(ĐÃ THUYẾT TRÌNH)
Nhóm 1
Danh sách thành viên nhóm 1
Stt Mssv Họ & Tên Lớp gốc
1
070107110052
Phạm Trọng Nghĩa B207_NH01_SG
2 070107110109 Nguyễn Văn Xứng B207_NH01_SG
3 070107110111 Nguyễn Thị Ngọc Yến B207_NH01_SG
4 070107110028 Phạm Trung Hiếu B207_NH01_SG
5 070107110024 Lê Quang Hiền B207_NH01_SG
6 070107110008 Lê Thị Mỹ Dung B207_NH01_SG
7 070107110098 Nguyễn Duy Trinh B207_NH01_SG

GiỚI THIỆU VỀ HSBC

SẢN PHẨM − DỊCH VỤ CỦA HSBC VIỆT NAM

 THẺ TÍN DỤNG 
NỘI DUNG BÁO CÁO
NỘI DUNG BÁO CÁO


GIỚI THIỆU HSBC
GIỚI THIỆU HSBC

Tập đoàn HSBC: trụ sở chính tại Luân Đôn, có 7.200 văn
phòng tại 85 quốc gia và vùng lãnh thổ, tổng giá trị tài sản
2.556 tỷ USD (31/12/2011).



Ngân hàng HSBC Việt Nam
− Thành lập: chi nhánh TP.HCM (8/1995), chi nhánh Hà Nội và
VPĐD Cần Thơ (2005).
− Sở hữu: 20% cổ phần Techcombank, 18% cổ phần của Tập
đoàn Bảo Việt .
CÁC SẢN PHẨM & DỊCH VỤ
CÁC SẢN PHẨM & DỊCH VỤ
CÁ NHÂN HSBC PREMIER DOANH NGHIỆP
Tài khoản và tiền gửi Dịch vụ hỗ trợ toàn cầu Tài khoản
Thẻ Thẻ Premier Tài trợ và cho vay
Bảo hiểm Hỗ trợ đầu tư tài chính Bảo hiểm
Đầu tư Hỗ trợ du học Hỗ trợ khoản phải thu
Sản phẩm cho vay Hỗ trợ sản phẩm ngoại
hối
Các dịch vụ khác Các dịch vụ khác Các dịch vụ khác
CÁ NHÂN: Tài khoản và tiền gửi
CÁ NHÂN: Tài khoản và tiền gửi
Tài Khoản An Lợi Tài Khoản Vãng Lai Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Tài KhoảnTiền Gửi Trực
Tuyến
Mục đích Cung cấp tất cả các tiện
ích cơ bản của ngân hàng
bao gồm các loại giao dịch
tại quầy và lãi suất cho
tiền gửi
Cung cấp tất cả các tiện
ích cơ bản của ngân hàng
bao gồm giao dịch tại
quầy và dịch vụ thấu chi
Chi trả lãi suất cố định

theo thời gian thực gửi với
nhiều kỳ hạn và thời điểm
nhận lãi linh hoạt
Chi trả lãi suất không kỳ
hạn cao cùng với tất cả các
tiện ích giao dịch trực tuyến
Số dư tối thiểu 3.000.000 VND hoặc bằng
ngoại tệ tương đương
3.000.000 VND hoặc bằng
ngoại tệ tương đương
10.000.000 VND hoặc
1.000 đơn vị ngoại tệ
1 VND
Phí hàng tháng Phí dịch vụ 200.000 VND
nếu số dư trung bình tối
thiểu trong tài khoản hàng
tháng thấp hơn 3.000.000
VND hoặc bằng ngoại tệ
tương đương.
Phí dịch vụ 200.000 VND
nếu số dư trung bình tối
thiểu trong tài khoản hàng
tháng thấp hơn 3.000.000
VND hoặc bằng ngoại tệ
tương đương.
- -
CÁ NHÂN: Thẻ
CÁ NHÂN: Thẻ
Thẻ than toán quốc tế
HSBC Premier Visa

Platinum
(Miễn phí bảo hiểm du lịch
toàn cầu Travel Guard)
Thẻ thanh toán quốc tế
HSBC
CÁ NHÂN: Thẻ
CÁ NHÂN: Thẻ
Thẻ Tín Dụng
Premier MasterCard
®
Thẻ Tín Dụng
Visa

Bạch Kim
Thẻ Tín Dụng
Visa

Vàng
Thẻ Tín Dụng
Visa

Chuẩn
Lợi ích
Hạn mức tín dụng
(VND)
200 triệu - 1 tỷ 75 triệu - 1 tỷ 36 triệu - 300 triệu 10 triệu - 60 triệu
Ứng tiền mặt khẩn
cấp toàn cầu
 
Chương trình điểm

thưởng
800 VND = 1 Điểm * 800 VND = 1 Điểm 1.000 VND = 1 Điểm 1.000 VND = 1 Điểm
Yêu cầu
Điều kiện đăng ký
Dành riêng cho khách
hàng HSBC Premier
Thu nhập từ
25 triệu VND/tháng
Thu nhập từ
12 triệu VND/tháng
Thu nhập từ
8 triệu VND/tháng
Phí thường niên
(VND)
Thẻ chính
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
1.200.000
800.000
600.000
400.000
300.000
200.000
CÁ NHÂN: Bảo hiểm
CÁ NHÂN: Bảo hiểm
Bảo hiểm phi nhân thọ Bảo hiểm nhân thọ
Du lịch Sinh mạng có thời hạn
Sức khỏe Medical Care An gia tài lộc
An toàn cá nhân

An tâm bảo tín Plus 
Xe ô tô An phát trọn đời
Nhà tư nhân
CÁ NHÂN: Đầu tư
CÁ NHÂN: Đầu tư
AUD liên kết USD
Ngoại tệ cơ sở: AUD
Ngoại tệ quy đổi: USD
Kỳ hạn: 1 tháng
Khoản tiền gửi: Tối thiểu 5.000 AUD. Không ấn định mức tối đa.
Lãi suất tối thiểu: 11,00% / năm
Tỷ giá quy đổi: Tỷ giá giao ngay vào ngày 19/06/2012
Thời hạn đăng ký: 12/06/2012 – 18/06/2012
Ngày bắt đầu: 21/06/2012
Ngày ấn định: 19/07/2012
Ngày đáo hạn: 23/07/2012
Điều kiện đáo hạn:
Vào Thời Điểm Ấn Định, nếu Tỷ Giá Hối Đoái bằng hoặc thấp hơn Tỷ Giá Quy
Đổi, khoản tiền gốc sẽ được hoàn trả bằng AUD. Ngược lại, nếu Tỷ Giá Hối
Đoái cao hơn Tỷ Giá Quy Đổi, khoản tiền gốc sẽ được hoàn trả bằng USD.
Tiền lãi sẽ được hoàn trả bằng AUD trong cả 2 trường hợp.
Tiền gửi song tệ
CÁ NHÂN: Sản phẩm cho vay
CÁ NHÂN: Sản phẩm cho vay

Vay Mua Nh
à
Vay Thế Chấp
BĐS - Xây Sửa
Nhà

Vay Thế Chấp
BĐS - Du Học
Vay Thế Chấp B
ĐS - Mục đích
khác
Vay Mua Xe Ô

Thấu Chi Có Đ
ảm Bảo
Vay Tiêu Dùng
Khoản
vay max
70% 60% 60% 60% 70% 95% (VND)
hoặc 80%
(ngoại tệ)
250 triệu VND
Thời
hạn vay
max
25 năm 15 năm 15 năm 15 năm 5 năm 1 năm 4 năm
Thu
nhập
min
(VND)
10 triệu 10 triệu 10 triệu 10 triệu 10 triệu Không yêu cầu 8 triệu*
DOANH NGHIỆP: Tài khoản
DOANH NGHIỆP: Tài khoản
Tài Khoản Vãng Lai Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Tài Khoản An Lợi

Gửi và rút tiền tại các quầy giao dịch.

 Nhận - chuyển tiền trong nước, quốc
tế, thanh toán séc và thanh toán định kỳ
tự động hàng tháng.

Dịch vụ ngân hàng qua điện thoại miễn
phí 24/24.
 Dịch vụ ngân hàng trực tuyến.

Số tiền gửi tối thiểu là 160 triệu VNĐ
hoặc tương đương 10,000 USD đối với
ngoại tệ.

Kỳ hạn gửi linh hoạt (min: 1 tuần).

Có thể mở tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
với nhiều loại tiền tệ khác nhau (VND,
USD, EUR, GBP), giúp phân tán rủi ro.
 Dịch vụ ngân hàng trực tuyến doanh
nghiệp và HSBCnet.

Gửi và rút tiền tại các quầy giao dịch.
Nhận - chuyển tiền trong nước, quốc tế,
thanh toán định kỳ tự động hàng tháng
(không bao gồm thanh toán séc).

Dịch vụ ngân hàng qua điện thoại miễn
phí 24/24.

Dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
 Hưởng lãi suất trên số dư nhàn rỗi.

DOANH NGHIỆP: Tài trợ và cho vay
DOANH NGHIỆP: Tài trợ và cho vay
Tài trợ ngắn hạn Tài trợ trung và
dài hạn
Chiết khấu hóa
đơn
Bảo lãnh phát
hành trái phiếu
Thời hạn cho vay
linh hoạt, từ 1 đến
12 tháng.
Thanh toán lãi hàng
tháng.
Hoàn trả khoản vay
một lần vào thời
điểm đáo hạn.
Thời hạn cho vay
linh hoạt từ 1 đến
tối đa 5 năm.
Tiền lãi được tính
trên cơ sở số dư nợ
giảm dần.
Ngân hàng sẽ ứng
trước một phần hay
toàn bộ giá trị các
khoản phải thu từ
các người mua đã
được ngân hàng
chấp thuận.


Tiền vay gốc được
hoàn trả vào thời
điểm đáo hạn trái
phiếu.
Tiền lãi được trả
theo quý hoặc nửa
năm - phù hợp với
yêu cầu huy động
nguồn vốn lớn (tối
thiểu 50 triệu USD).
DOANH NGHIỆP: Bảo hiểm
DOANH NGHIỆP: Bảo hiểm
Bảo Hiểm EmployeeCare
Bảo Hiểm Tài Sản Doanh Nghiệp
Bảo Hiểm Nhân Sự Chủ Chốt
Bảo Hiểm Hàng Hải
HSBC PREMIER
HSBC PREMIER
Dịch vụ ngân hàng
quản lý nguồn tài
chính
Dịch vụ ngân hàng
nhiều ưu đãi
Dịch vụ ngân hàng
dành cho quý
khách và gia đình
Dịch vụ ngân hàng
toàn cầu
 Giám đốc quan hệ
khách hàng đặc

trách, chuyen gia tài
chính hỗ trợ.
 Tiếp cận với
những quỹ đầu tư
hấp dẫn được quản
lý bởi HSBC.
 Ý kiến của chuyên
gia về các xu hướng,
diễn biến tài chính .
 Được hưởng mức
lãi suất ưu đãi tốt
nhất SP - DV của
HSBC Premier.
 Miễn phí đăng ký
thẻ tín dụng HSBC
Premier
MasterCard®, cùng
với chương trình
điểm thưởng tốt
nhất.
 Hỗ trợ con cái quý
khách khi học tập,
làm việc hay du lịch
nước ngoài .
 Hỗ trợ tiền mặt
(lên tới 2.000 USD
khi khẩn cấp).
 Chúng tôi nhận
diện và hỗ trợ Quý
khách khi Quý khách

du lịch và sống tại
nước ngoài.

Hỗ trợ tiền mặt
(lên tới 2.000 USD
khi khẩn cấp).
 Hơn 350 Trung
tâm Premier tại 45
quốc gia và lãnh thổ.




TỔNG QUÁT VỀ THẺ
TỔNG QUÁT VỀ THẺ


Phân loại: công nghệ sản xuất, tính chất thanh toán của thẻ, phạm vi lãnh thổ
Theo công nghệ sản xuất
Thẻ khắc chữ nổi:
 Sử dụng công nghệ khắc
chữ nổi.
 Hiện nay không còn
dùng vì kỹ thuật quá thô sơ
dễ bị giả mạo.
Thẻ băng từ:

Sử dụng kỹ thuật thư tín
với hai băng từ chứa thông
tin đằng sau mặt thẻ.


Thông tin ghi trên thẻ
không được mã hóa  hạn
chế tính bảo mật.
Thẻ chip:

Sử dụng kỹ thuật vi xử lý
tin học.

Một chip điện tử mã hóa
thông tin được gắn trên thẻ
 tính bảo mật rất cao.
.




TỔNG QUÁT VỀ THẺ
TỔNG QUÁT VỀ THẺ


Phân loại:
Theo tính chất thanh toán của thẻ
Thẻ rút tiền mặt:
 Gắn liền với tài khoản
tiền gửi.
 Rút tiền tại các máy rút
tiền tự động .
 Không thanh toán thay
thế tiền mặt được.

Thẻ ghi nợ:
 Gắn liền với tài khoản
tiền gửi.

Rút tiền tại các máy rút
tiền tự động.

Thanh toán thay thế tiền
mặt được.
Thẻ tín dụng:

Gắn liền với hạn mức tín
dụng.
 Rút tiền tại các máy rút
tiền tự động .

Thanh toán thay thế tiền
mặt được.




THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG


Lịch sử ra đời

Năm 1949: sau khi ăn tối ở một nhà hàng, ông Frank MCNamara phát hiện ra mình
không mang theo tiền mặt và ông buộc phải gọi điện về nhà để người nhà mang tiền

đến thanh toán  ý tưởng thanh toán không dùng tiền mặt.

Frank McNamara và Ralph Sneider : thành lập công ty Diners Club International
 thẻ tín dụng đầu tiên: được 27 nhà hàng lớn tại New York chấp nhận.




THẺ TÍN DỤNG: Phân loại
THẺ TÍN DỤNG: Phân loại


Thẻ Tín Dụng
Premier MasterCard
®
Thẻ Tín Dụng
Visa

Bạch Kim
Thẻ Tín Dụng
Visa

Vàng
Thẻ Tín Dụng
Visa

Chuẩn
Lợi ích
Hạn mức tín dụng
(VND)

200 triệu - 1 tỷ 75 triệu - 1 tỷ 36 triệu - 300 triệu 10 triệu - 60 triệu
Ứng tiền mặt khẩn
cấp toàn cầu
 

Chương trình điểm
thưởng
800 VND = 1 Điểm * 800 VND = 1 Điểm 1.000 VND = 1 Điểm 1.000 VND = 1 Điểm
Yêu cầu
Điều kiện đăng ký
Dành riêng cho khách
hàng HSBC Premier
Thu nhập từ
25 triệu VND/tháng
Thu nhập từ
12 triệu VND/tháng
Thu nhập từ
8 triệu VND/tháng
Phí thường niên
(VND)
Thẻ chính
Thẻ phụ
Miễn phí
Miễn phí
1.200.000
800.000
600.000
400.000
300.000
200.000





THẺ TÍN DỤNG: Đặc điểm
THẺ TÍN DỤNG: Đặc điểm


Chữ ký




THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG


Hiểu thêm

Ngân hàng phát hành thẻ : chịu trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ xin cấp thẻ, xử
lý và phát hành thẻ, mở và quản lý tài khoản thẻ, đồng thời thực hiện việc thanh
toán cuối cùng với chủ thẻ.

Ngân hàng thanh toán: trực tiếp ký hợp đồng với cơ sở chấp nhận thẻ và
thanh toán các chứng từ giao dịch do cơ sở chấp nhận thẻ xuất trình (một ngân
hàng có thể vừa đóng vai trò thanh toán thẻ vừa đóng vai trò phát hành).

Cơ sở chấp nhận thẻ: cơ sở kinh doanh chấp nhận thanh toán thẻ (trang bị
máy móc kỹ thuật phù hợp).


Số thẻ tín dụng: chữ số đầu tiên chỉ tổ chức thẻ quốc tế (3= Amex, 4 = Visa,
5 = Master, 6= Discover), 3 chữ số tiếp theo nhận dạng ID của ngân hàng và
chữ số cuối cùng là số tổng kiểm tra (quyết định dãy số thẻ đúng hay sai).




THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG


Logo một số tổ chức thẻ quốc tế




THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG


Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng
Chủ thẻ
Đơn vị chấp
nhân thẻ
Ngân hàng
thanh toán
Tổ chức thẻ
quốc tế
1- mua hàng hóa dịch vụ
3-tạm

ứng
2- hóa
đơn
giao
dịch
Ngân hàng
phát hành
8
Sao kê
4 - gửi dữ liệu
5 - báo có
6 - gửi dữ liệu
7 – báo nợ




THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG






THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG







THẺ TÍN DỤNG
THẺ TÍN DỤNG


Ưu đãi

Home & Away: giảm giá từ 10% đến 50% tại các cửa hàng, nhà hàng, khách
sạn.

Chương trình điểm thưởng: tặng 1 điểm thưởng khi chi tiêu (1.000 VND bằng
thẻ Visa Vàng / thẻ Visa Chuẩn , 800 VND bằng thẻ Visa Bạch Kim / thẻ
Premier Master Card ).

Chương trình vạn dặm năm châu: đổi điểm thưởng lấy vé máy bay của 20
hãng hàng không (American Airlines, British Airways ).

0% lãi suất ưu đãi mua sắm: mua trả góp 0% lãi suất ( 3, 6, 9, hoặc 12
tháng).

Hiện nay: tặng thêm 1 triệu đồng vào tài khoản thẻ, tặng vé xem phim
Megastar.

×