Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

luận văn kế toán đại học thương mại đề tài Kế toán nguồn kinh phí hoạt động tại đơn vị SNCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.69 KB, 62 trang )

Ph lc s 02
K toỏn ngun kinh phớ hot ng ti n v SNCT
Nguồn kinh phí hoạt động
Tiền mặt,TGNH Tiền mặt; NVL; CCDC; TSCĐ
Các khoản phải trả; Thanh toán nội bộ
Cui niờn k toỏn, KP khụng Rỳt d toỏn chi hot ng v nhp qu
s dng ht phi np NSNN (nu cú) mua vt liu, dng c, TSC thanh toỏn
cỏc khon n phi tr hoc chi trc tip
Chi hoạt động Tiền mặt,TGNH
Kt chuyn chi hot ng ghi gim Nhn kinh phớ NSNN cp hoc
ngun KP khi quyt toỏn c duyt cp trờn cp bng tin
Tiền mặt,TGNH
NVL;CCDC;TSCĐ
Kinh phớ c ti tr, biu tng
hoc c b sung t cỏc ngun khỏc
Các khoản thu
Dự toán hoạt động B sung ngun kinh phớ
D toỏn chi hot Rỳt d toỏn chi t cỏc khon thu
ng c giao hot ng Chênh lệch thu chi cha xử lý
B sung ngun kinh phớ t cỏc khon
chờnh lch thu > chi
Tạm ứng kinh phí
Kt chuyn s tm ng ó thanh toỏn
thnh ngun kinh phớ
Thu cha qua NS
Ghi tng ngun KP khi cú chng t, ghi thu
ghi chi NS v cỏc khon thu cha qua NS
TM; TGNH
NVL; CCDC;TSCĐ
KP c vin tr phớ d ỏn
Ph lc s 03


K toỏn chi hot ng ti n v SNCT
PhảI trả CCVC Chi hoạt động TM;TGNH;NVL
Tin lng, ph cp phi tr viờn chc Cỏc khon ghi gim chi
Cỏc khon phi tr cỏc i tng khỏc
Các khoản phảI nộptheo lơng Các khoản phảI thu
Trớch BHYT, BHXH, KPC, BHTN S chi sai quyt toỏn khụng c
trờn lng phi tr viờn chc duyt y phi bi thng
XDCBDD
Chi sa cha TSC Nguồn kinh phí hoạt động
TSCĐ K/c s chi hot ng ghi gim

u t XDCB, mua sm TSC hon ngun KPH khi quyt toỏn c duyt
thnh bn giao a vo s dng
TM, Nguồn KHĐ,
Mua TSC a ngay vo s dng

Nguồn KP HT TSCĐ
TM; TGNH; T.Ư
PhảI trả khác

Chi nghip v, chi hnh chớnh, chi phớ khỏc

KP đá quyết toán chuyển năm sau

Quyt toỏn giỏ tr vt t, hng húa tn kho
xõy dng c bn v sa cha ln cha hon
thnh tớnh vo chi hot ng
Chi phí trả trớc
nh k phõn b dn chi phớ phi tr
Phụ lục số 04

Kế toán các khoản thu phí là lệ phí
C¸c kho¶n ph¶I nép NN Thu phÝ lÖ phÝ TM;TGNH
Số thu phí, lệ phí phải nộp NSNN Khi thu phí và lệ phí

Số tiền thu thêm(chênh lệch
Số phải thu > số tạm thu)
Thanh to¸n néi bé C¸c kho¶n ph¶I thu
Số thu phí, lệ phí phải nộp cấp trên Số Kết chuyển số Khi tạm thu
phải tạm thu khi xác của các đối
Nguån KPH§ thu định số phải thu tượng
- Số thu phí, lệ phí được để lại đơn vị chính thức
để trang trải CP cho việc thu phí,
lệ phí ghi bổ sung KPHĐ Khi trả số tiền thu quá(chênh
- Ghi bổ sung nguồn KP, số phí, lệ phí lệch số tạm thu>số phải thu)
đã thu phải nộp NSNN nhưng được
để lại chi khi đơn vị có chứng từ
ghi thu, chi Ngân sách
Thu cha qua NS
Cuối kỳ, xác định số phí, lệ phí đã thu
trong kỳ phải nộp NSNN được để lại
chi nhưng đơn vị chưa có chứng từ ghi
thu, chi Ngân sách
Khi trả tiền cho các đối tượng được miễn giảm
Phụ lục số 05
Kế toán thu khác
Thu sù nghiÖp kh¸c
NVL;CCDC
Giá vốn vật tư xuất bán TM; TGNH
C¸c kho¶n ph¶I thu…
Giá trị thu thanh lý,nhượng bán vật tư

TM; TGNH… TSCĐ; Giá trị còn lại của TSCĐ thiếu
Chi phí liên quan đến thanh lý
nhượng bán TSCĐ
Nguån KPH§; Quü c¬ quan…
K.c chênh lệch thu- chi từ thanh lý
Xử lý giá trị bắt bồi thường từ TS
thiếu theo quyết định cấp trên
Phụ lục số 06
Kế toán các khoản thu hoạt động sản xuất kinh doanh

Thu H§SXKD
S¶n phÈm, HH TM;TGNH…
Trị giá vốn sản phẩm hàng hóa Doanh thu bán hàng Tổng giá
xuất bán chưa có thuế GTGT thanh toán
Chi ho¹t ®éng (theo pp khấu trừ)
- K/c chi phí của khối lượng dịch C¸c kho¶n ph¶I nép NN
vụ hoàn thành tiêu thụ trong kỳ Thuế GTGT
- Giá vốn sản phẩm tiêu thụ ngay đầu ra
không qua kho
- K/c chi phí bán hàng,chi phí Doanh thu bán hàng Tổng giá
quản lý liên quan hoạt động SXKD (theo pp trực tiếp) thanh toán
C¸c kho¶n ph¶I nép NN
- Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB Thu lãi tiền gửi, lãi tín phiếu, trái phiếu của
phải nộp NSNN (nếu có) hoạt động SXKD(đầu tư tài chính)
- Thuế GTGT phải nộp (đơn vị
áp dụng phương pháp trực tiếp)
Chªnh lÖch thu chi cha xö lý
K/c chênh lệch thu>chi của hoạt
động SXKD
K/c chênh lệch thu<chi của hoạt

động SXKD
Ph lc s 07
K toỏn tng hp chi phớ sn xut kinh doanh
Chi hoạt động
TM; TGNH NVL; CCDC TM; TGNH
Vt liu, cụng c mua Xut VL, CC cho sn xut Cỏc khon thu gim chi
ngoi v nhp kho
Các khoản phảI thu NVL;CCDC
Thu GTGT (nu cú) Vt liu khụng s dng ht
nhp li kho
Chi phớ DV mua ngoi v chi phớ khỏc bng tin Sản phẩm, HH
Vt liu, cụng c mua ngoi a ngay vo s dng Nhp kho thnh phm
Các khoản phảI thu
Thu HĐSXKD
PhảI trả CCVC; Các khoản phảI nộp theo lơng Sn phm hon thnh
Chi phớ tin lng,tin cụng,BHYT,BHXH,KPC,BHTN tiờu th ngay
K/c giỏ thnh dch v hon
Các khoản phảI nộp NN; Quỹ cơ quan thnh tiờu th trong k
Chi phớ KHTSC thuc ngun NSNN dựng cho SXKD K/c CHBH, CHQL liờn quan
n hot ng SXKD phỏt
sinh trong k
Hao mòn TSCĐ
Chi phớ KHTSC thuc ngun vn kinh doanh hoc
ngun vn vay dựng cho SXK
Các khoản phảI trả; phảI nộp NN
Chi phớ lói vay phi tr, thu mụn bi phi np cho NSNN
Chi phí trả trớc
nh kỡ phõn b cỏc khon chi phớ tr trc
Phụ lục số 08
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tập trung

Kế toán trưởng
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vật tư,Tài sản cố định
Kế toán nguồn kinh phí
Kế toán nguồn kinh phớ
Kế toán thanh toán
Bộ phận kế toán các khoản chi
Nhân viên kế toán ở các bộ phận trực thuộc
Phụ lục số 09
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán phân tán
Trưởng phòng kế toán đơn vị cấp trên
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán nguồn kinh phí, các khoản chi
Bộ phận kế toán tổng hợp
Kế toán thanh toán
Phụ trách kế toán của đơn vị cấp dưới
Kế toán các phần hành ở đơn vị cấp dưới
Phụ lục số 10
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán vừa tập trung vừa phân tán
Bộ phận KT TSCĐ
Bộ phận kế toán vật tư, hàng hoá
Bộ phận kế toán…
Bộ phận kế toán tổng hợp và kiểm tra
Bộ phận kế toán tiền lương,BHXH
Bộ phận tài chính
Kế toán tổng
hợp
Kế toán chi
phí

Kế toán tiền
lương,BHXH
Kế toán
vật tư
Kế toán bán
hàng
Kế toán
TSCĐ
Nhân viên kinh tế ở các
đơn vị trực thuộc không
có tổ chức kế toán riêng
Trưởng phòng (tổ trưởng)
kế toán
Phòng (tổ) ở các đơn vị phụ
thuộc
Kế toán trưởng
Phụ lục số 11
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của trường
Đại học Tài chính quản trị kinh doanh
Phụ lục số 12
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của trường
Cao đẳng công nghiệp Hưng Yên.
Hiệu Trưởng
Hiệu Phó
Phòng
tổ
chức
cán bộ
Phòng
quản

ký đào
tạo
P.Kế
hoạch
tài
chính
Phòng
Quản

HSSV
Trung
tân
thông
tin-
Thư
viện
Khoa
giáo
dục thể
chất
Khoa
Công
nghệ
thông
tin
Khoa
Kế
toán -
kiểm
toán

Khoa
ngoại
ngữ
Khoa
hệ
thống
thông
tin
Khoa
Học cơ
bản
Chi bộ
đẳng
Phụ lục số 13
Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ
Chứng từ gốc
Mã hóa chứng từ gốc
Nhập vào máy vi tính
Sổ cái kế toán
Bảng cân đối phát sinh các tài khoản
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
In phiếu thu, phiếu chi
Lập chứng từ ghi sổ
- Ghi hàng ngày
- Đối chiếu
- Ghi cuối tháng

Phụ lục số 14
Bộ Tài Chính
Số: 143 / 2013 (ĐV)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách Nhà Nước năm 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ nghị định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài Chính.
- Căn cứ nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/06/2003 của Thủ Tướng chính phủ về
giao dự toán NSNN năm 2013.
- Căn cứ ý kiến của Bộ Tài Chính tại văn bản số 99/2012/TT-BTC ngày 19/06/2012 về
phương án phân bổ ngân sách năm 2013.
QUYẾT ĐỊNH:
- Điều 1: Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2013 cho các đơn vị sử dụng ngân sách
trực thuộc Bộ Tài Chính theo phụ lục đính kèm.
- Điều 2: Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2013 được giao, thủ trưởng các đơn vị
tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
- Điều 3: Vụ trưởng Vụ kế hoạch- tài chính,Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài Chính;
- KBNN;
- Đơn vị sử dụng ngân sách;
- KBNN nơi giao dịch ( gửi qua
đơn vị sử dụng ngân sách);
- Lưu…
Bản tổng hợp
của các đơn vị trực
thuộc Bộ
Bản chi tiết

của từng đơn vị sử
dụng ngân sách
BỘ TRƯỞNG
(Ký tên,đóng dấu)
Phụ lục số 15
Không
ghi vào khu
vực này
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
Thực chi Tạm ứng Chuyển khoản Tiền mặt
Mẫu số: C2 –
04/NS
Niên độ: 2013
Số:
Đơn vị rút toán: Trường đại học tài chính quản trị kinh doanh
Mã số ĐVSDNS: 1062699
Tài khoản: 8113.2.1092699
Tại KBNN: Hưng Yên
Mã cấp NS:21040913 Tên CTMT, DA:…….Mã CTMT, DA:…….
Phần do KBNN ghi
Nợ TK:………………
Có TK:………………
Mã quỹ:……………
Mã ĐBHC:…………
Mã KBNN:…………
Nội dung thanh toán

nguồn

Chương

Mã ngành KT

NDKT
Số tiền
Rút tiền chi hoạt động
chuyên môn
125.000.000
Cộng: 125.000.000

Tổng số tiền ghi bằng chữ: Một trăm hai mươi năm mươi triệu đồng
Địa chỉ:
Đơn vị nhận tiền
Tên CTMT, DA: Mã CTMT, DA:
Tài khoản: Tại KBNN(NH):
Hoặc người nhận tiền: Nguyễn Thị Lan, Số CMND:012483567, Cấp ngày:11/9/2011
Nơi cấp:CATPHN
Bộ phận kiểm soát KBNN
Ngày tháng năm
Kiểm soát Phụ trách
Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày15tháng09năm2013
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Người KBNN ghi sổ và thanh toán ngày …/…./… KBNN,NH ghi sổ ngày…/…/…
nhận Thủ quỹ Kế toán trưởng Giám đốc Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
tiền

Phụ lục số 16
Đơn vị: Trường ĐH tài chính quản trị kinh
doanh

Mẫu số C38-BB
Địa chỉ: Trưng Trắc- Văn Lâm - Hưng Yên (Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-
BTC ngày 30/3/2003 của Bộ Tài Chính)
BIÊN LAI THU TIỀN Quyển số:09
Ngày 12/09/2013 Số: 115
Họ tên: Nguyễn Thị Hằng
Địa chỉ: KT43D
Nội dung: Nộp tiền học lại môn kế toán quản trị
Số tiền: 750.000 đồng
(Viết bằng chữ) Bảy trăm năm mươi ngàn đồng./
Người nộp tiền Người thu tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phụ lục số 17
Đơn vị: Trường CĐ Công Nghiệp Hưng Yên Mẫu số C30 - BB
Địa chỉ:TT Bần Yên Nhân - Mỹ Hào - Hưng
Yên
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng
BTC)
PHIẾU THU Quyển số: 09
Ngày 16 tháng 09 năm 2013 Số: 176
Nợ: 1111
Có: 5111
Họ tên: Nguyễn Thị Hiền
Địa chỉ: CĐ5-K6
Nội dung: Nộp học phí kỳ 1 năm học 2013 – 2014
Số tiền: 2.250.000 đồng
(Viết bằng chữ) hai triệu, hai trăm năm mươi ngàn đồng./
Người nộp tiền Người thu tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ghi chú: Sinh viên giữ cẩn thận phiếu này suốt khóa học, xuất trình khi có yêu cầu
Phụ lục số 18a
Đơn vị: Trường ĐH tài chính quản trị kinh
doanh
Mẫu số C30 - BB
Địa chỉ: Trưng Trắc- Văn Lâm - Hưng Yên
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng
BTC)
PHIẾU CHI Quyển số: 09
Ngày 09 tháng 09 năm 2013 Số: 200913
Nợ: 631
Có: 1111
Họ tên người nhận tiền: Phạm Văn Toàn
Bộ phận: Phòng quản trị thiết bị
Nội dung chi tiền: Sữa chữa ki ốt
Số tiền: 2.000.000
Viết bằng chữ: Hai triệu đồng chẵn
Ngày 09 tháng 09 năm 2013
Giám đốc
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu Thủ quỹ
Người nhận
tiền
(Ký, họ tên, đóng
dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký,họTê
n) (Ký, họ tên)

Phụ lục số 18b
Đơn vị: Trường ĐH tài chính quản trị kinh
doanh
Mẫu số C30 - BB
Địa chỉ: Trưng Trắc- Văn Lâm - Hưng Yên
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng
BTC)
PHIẾU CHI Quyển số: 09
Ngày 24 tháng 09 năm 2013 Số: 450913
Nợ: 66121
Có: 1111
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Minh Hương
Bộ phận: Khoa kế toán – kiểm toán
Nội dung chi tiền: Biên soạn giáo trình kế toán doanh nghiệp
Số tiền: 27.450.000
Viết bằng chữ: Hai mươi bảy triệu bốn trăm năm mươi nghìn đồng chẵn
Ngày 24 tháng 09 năm 2013
Giám đốc
Kế toán
trưởng
Người lập
phiếu Thủ quỹ
Người nhận
tiền
(Ký, họ tên, đóng
dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Ký,họTê
n) (Ký, họ tên)
Phụ lục số 19

Đơn vị: Trường CĐ Công Nghiệp Hưng Yên
Mẫu số C21 - HD
Bộ phận: Phòng đào tạo (Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.07 tháng 09 năm 2013 Nợ: 66121
Số: 09 Có: 152
- Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hoàng Địa chỉ (bộ phận): Phòng đào tạo
- Lý do xuất kho: In bảng điểm cho sinh viên K42
- Xuất tại kho (ngăn lô): Địa điểm
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật tư,
dụng cụ sản phẩm, hàng
hoá

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B 3 4 5 6 7 8
1 Giấy A4 Tệp 15 15 150.000 2.250.000

Cộng
2.250.000
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai triệu hai trăm hai mươi năm ngàn đồng
Số chứng từ kèm theo:
Ngày 07 tháng 09 năm 2013.
Người lập
(Ký, họ
tên)
Người nhận hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký,họ,tên
)
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,họ tên, đóng
dấu)
(Ký, họ tên)

Phụ lục số 20
Đơn vị: Trường CĐ Công Nghiệp Hưng Yên Mẫu số 05 - TT
Địa chỉ:TT Bần Yên Nhân - Mỹ Hào - Hưng Yên
(Đã ban hành theo QĐ số:
19/2006/QĐ- BTC
ngày 30/03/2006 của Bộ
trưởng BTC)
GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Ngày 12 tháng 09 năm 2013
Kính gửi Ban giám hiệu Trường cao đẳng Công Nghiệp
Hưng Yên
Họ và tên người đề nghị thanh toán: Vũ Thị Dung

Địa chỉ: Khoa kế toán
Nội dung thanh toán: Thanh toán tiền đề đáp môn nguyên lý kế toán khóa k6
Số tiền: 500.000đ (Viết bằng chữ: năm trăm ngàn đồng chẵn)
(Kèm theo 2 bản chứng từ gốc)
Người duyệt Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận
Người đề nghị
thanh toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phụ lục số 21
Đơn vị: Trường ĐH Tài Chính Quản Trị Kinh
Doanh
Trưng Trắc – Văn Lâm – Hưng Yên
Mẫu số C33-BB
(Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ –
BTC
ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Ngày 30/09/2013 Số:1509
Nợ TK 66121: 23.000.000
Có: TK312: 23.000.000
- Họ tên người thanh toán: Chu Thị Lan
- Bộ phận (hoặc địa chỉ): Phòng khảo thí
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số tiền
A 1
I. Số tiền tạm ứng 30.000.000
1. Số tạm ứng của các kỳ trước chưa chi hết 0
2. Số tạm ứng kỳ này 30.000.000
- Phiếu chi số 3509 ngày 7/09/2013 30.000.000

II. Số tiền đã chi 23.000.000
1. Chứng từ số BK5 ngày 27/09/2013 23.000.000
III. Chênh lệch 7.000.000
1. Số tạm ứng chi không hết (I – II) 7.000.000
2. Chi quá số tạm ứng (II – I)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên)

×