Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÍ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.85 KB, 28 trang )

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề: TTLTĐH 11
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và 3 tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt
động bình thường với điện áp cực đại mỗi tụ là
0
U
. Vào đúng thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện thì một tụ bị
đánh thủng hoàn toàn sau đó mạch hoạt động với điện áp cực đại hai đầu mỗi tụ là
0
'U
. Tỉ số
0
'U
/
0
U
là:


A.
6/5
B.
2/3
C.
2/5
D.
2/3
Câu 2. Electron của nguyên tử Hydro có mức năng lượng cơ bản là -13,6eV. Hai mức năng lượng cao hơn và gần nhất là
-3,4eV và -1,5eV. Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu ánh sáng có năng lượng bằng 11eV vào nguyên tử Hydro đang ở trạng thái
cơ bản?
A. Electron hấp thụ 1photon, chuyển lên mức năng lượng -2,6eV.
B. Electron hấp thụ 1 photon, chuyên lên mức năng lượng -2,6eV rồi nhanh chóng trở về mức năng lượng -3,4eV và
bức xạ ra photon có năng lượng 0,8eV.
C. Electron không hấp thụ photon.
D. Electron hấp thụ 1 photon để chuyển lên mức có năng lượng -3,4eV và phát ra photon có năng lượng 0,8eV
Câu 3*. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại
là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chụi tác dụng của lực kéo đến khi chụi tác
dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong 0,2s là:
A. 2cm B.
cm32 −
C.
cm32
D. 1cm.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ của sóng chính bắng tốc độ độ dao động của các phần từ dao động.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử môi trường.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần từ dao động môi trường.
Câu 5. Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần R=25ôm,

đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều tần số 50Hz, giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy
điện áp tức thời giữa đoạn AM và MB lệch pha
3
π

3
2
R
U
UU
MBAM
==
. Công suất tiêu thụ đoạn mạch AB bằng:
A. 400W B. 200W C. 100W D. 800W
Câu 6. Trong đoạn mạch RLC xoay chiều có
HzfVUVUVU
RCL
50;06;09;10 ====
. Tần số f’ để mạch có cộng
hưởng và giá trị
R
U
khi đó là:
A. 50Hz 60V B. 150Hz và 100V C. 150Hz và 60V D. 50Hz và 100V
Câu 7. Trong các công thức dưới đây, công thức nào dùng để xác định toạ độ vân sáng trên màn trong hiện tượng giao
thoa ánh sáng: A.
akD /
λ
B.
akD 2/

λ
C.
aDk /)1(
λ
+
D.
akD /2
λ
Câu 8*. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất thì người ta
giữ cố định điểm chính giữa của lò xo khi đó con lắc dao động với biên độ A’. Tỉ số A’/A bằng:
A.
2/2
B. ½ C.
2/3
D. 1
Câu 9. Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân
9
4
Be
đứng yên để gây ra phản ứng p+
9
4
Be

X +
6
3
Li
. Biết động
năng của các hạt p , X và

6
3
Li
lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u
gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:
A. 45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 120
0
.
Câu 10. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất
tiêu thụ trên cuộn dây bằng 1,5W. Hệ số công suất đoạn mạch bằng:
A. 0,75 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,5
Câu 11*. Hai nguồn sáng A và B cách nhau 1m trên mặt nước tạo ra hiện tượng giao thoa, các nguồn có phương trình
tương ứng là
( ) ( )
tbutau
BA
ππ
100cos.,100cos. ==
. Tốc độ truyền sóng 1m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại
và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB (không tính I) là:
A. 49 B. 24 C. 98 D. 25
Câu 12. Một con lắc đơn có vật nhỏ mang điện tích q. Nếu cho con lắc đơn dao động nhỏ trong điện trường đều E
thẳng đứng thì chu kỳ nó bằng T
1

, nếu giữ nguyên độ lớn của E nhưng đổi chiều thì chu kỳ dao động nhỏ là T
2
.
1
Nếu không có điện trường thì chu kỳ dao động nhỏ con lắc đơn là T. Mối liên hệ giữa chúng?
A.
21
2
.TTT =
B.
21
112
TTT
+=
C.
2
2
1
22
112
TTT
+=
D.
2
2
2
1
2
TTT +=
Câu 13. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm nhận được sóng cơ học nào dưới đây?

A. Sóng cơ học có chu kỳ 2ms B. Sóng cơ học có chu kỳ
s
µ
2
.
C. Sóng cơ học có tần số 10Hz D. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm 4 cặp cực từ, muốn dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì
roto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A1500v/phút B. 750v/phút C. 12,5v/phút D. 500v/phút
Câu 15. Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống
nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120
0
. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.
Câu 16. Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có
hệ số ma sát 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn bằng 10cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Thế năng của vật tại vị
trí mà vật có tốc độ lớn nhất là:
A. 0,16mJ B. 1,6mJ C. 0,16J D. 1,6J
Câu 17. Trên màn quan sát các vân giao thoa người ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4mm. Hai điểm M và N
trên màn nằm cùng một phía với vân trung tâm O lần lượt cách vân trung tâm một đoạn 3mm và 9mm. Số vân tối quan sát
được trên đoạn MN là:
A. 7 vân B. 4 vân C. 6 vân D. 5 vân
Câu 18. Một chất điểm khối lượng 1Kg dao động điều hoà với chu kỳ T=
π
/5s. Biết rằng năng lượng của nó là 0,02J.
Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 6,3cm B. 2cm C. 6cm D. 4cm
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 200V. Tải tiêu thụ mắc hình sao có

R=100ôm ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng 100ôm ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hoà nhận giá nào dưới đây?
A. 2A B. 2
A2
C. 4A D. 0A
Câu 20. Môt đám nguyên tử Hydro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi
chuyển về trạng thái cơ bản, đám nguyên tử Hydro phát ra bao nhiêu vạch, thuộc dãy nào?
A. 3 vạch, trong đó có 1 vạch thuộc dãy Banme, 2 vạch thuộc dãy laiman.
B. Hai vạch trong đó có 1 vạch dãy Banme, 1 vạch của dãy Laiman.
C. Hai vạch dãy Banme.
D. Hai vạch của dãy Laimanan.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện trong mạch
bằng 0,25ª và sớm pha
2/
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy
cường độ dòng điện vẫn là 0,25ª và dòng điện cùng pha với hiệu điện thế. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y
nối tiếp thì cường độ dòng điện chỉ giá trị:
A.
2/2
B.
4/2
C.
8/2
D.
2
Câu 22. Chọ phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. Không bị tắn sắc khi đi qua lăng kính.
B. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
C. Có thể bị khúc xạ qua lăng kính.
D. Có một màu xác định

Câu 23. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lô xo thẳng đứng nhờ sở dây mảnh
không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người ta cắt đứt dây nối giữa hai
vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng:
A. g/2 B. 2g C. g D. 0
Câu 24. Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen.
A. Có tính chất lệch hướng trong điện trường.
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất.
D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR
2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
)/(75
1
srad=
ω

)/(150
1
srad=
ω
. Hệ
số công suất của đoạn mạch bằng
2
A. .
2
3
B. .
12

3
C. .
3
2
D.
13
2
Câu 26. Phát biểu nào dưới dây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường.
Câu 27. Dưới tác dụng của bức xạ gamma
γ
, hạt nhân của các đồng vị bền
Be
9
4
có thể tách ra thành các hạt Heli và có thể
sinh hoặc không sinh ra các hạt kèm theo. Xác định tần số tối thiểu của các lượng tử
γ
để thực hiện các phản ứng trên. Cho
biết
umumum
HHeBe
00867,1;002604,4;01219,9 ===
A.
Hz
21
10.7,1

B.
Hz
22
10.6,4
C.
Hz
20
10.8,3
D.
Hz
18
10.5,2
Câu 28. Tìm phát biểu sai về phóng xạ?
A. Mang tính ngẫu nhiên. B. Có thể xác định được hạt nhân khi nào sẽ phóng xạ.
C. Có bản chất là quá trình biến đổi hạt nhân. D. Không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.
Câu 29. Mạch dao động LC có biểu thức i=10sin(2.10
)
6
t
mA. Trong thời gian bằng một nửa chu kỳ có lượng điện tích nhiều
nhất là bao nhiêu chuyển qua tiết diện dây dẫn?
A. Không có dủ dữ kiện để tính. B. 0 C.
C
8
10

D.
C
9
10.5


Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân như sau:
XnLiD
+⇒+
. Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0;
12MeV; và 6MeV.
A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV.
Câu 31. Cho hai đồng vị phóng xạ
U
238

U
235
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã tương ứng
9
1
10.5,4=T
năm và
8
2
10.13,7=T
năm. Hiện nay tỉ lệ trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn 2 thành phần
U
238

U
235
theo tỉ lệ 140:1. Giả thiết ở
thời điểm hình thành nên trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tuổi của trái đất là:

A.
8
10.2
năm B.
9
10.8
năm C.
9
10.6
năm D.
8
10.9
năm
Câu 32. Phát biểu nào sau đấy đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
B. Tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto.
C. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm.
D. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
Câu 33. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra sóng cơ bước
sóng 6cm. Tại điểm M nằm trên AB với MA=27cm, MB=19cm, biên độ sóng do mỗi nguồn gửi đến tới đó đều bằng 2cm. Biên
độ do động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng:
A.
cm22
B. 2cm C. 4cm D.
cm32
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m được treo thẳng đứng. Nâng quả
cầu thẳng đứng bằng lực 1,2N cho tới khi quả cầu đứng yên rồi buông nhẹ cho vật dao động, lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi
cực đại và cực tiểu của lò xo tác dụng lên giá treo bằng?
A. 2,2N và 0,2N B. 1,2N và 0N C. 2,2N và 0N D. 1,2N và 0,2N
Câu 35. Giả sử chiếu ánh sáng xuống mặt nước với góc xiên. Nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới đáy bể.

A. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (đỏ trong – tím ngoài).
B. Dưới đáy bể quan sát được dải màu liên tục từ đỏ đến tím (tím trong - đỏ ngoài).
C. Không xảy ra hiện tượng gì.
D. Dưới đáy bể chỉ có một màu nhất định.
Câu 36. Trên bề mặt chất lỏng cho hai nguồn dao động với phương trình tương ứng là:
cmtucmtu
AA
)
3
10cos(.5;)10cos(.3
π
ππ
+==
. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng là 50cm/s, cho điểm C
trên đoạn AB và cách A, B tương ứng là 28cm, 22cm. Vẽ đường tròn tâm C bán kính 20cm, số điểm cực đại dao động
trên đường tròn là: A. 6 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 37. Cho mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của thiết bị thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn
nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi điện tích trên tụ bằng 0 là
ns100
. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ bằng vận tốc
ánh sáng trong chân không thì sóng điện từ do thiết bị thu bắt được có bước sóng:
A. 60m B. 15m C.120m D. 30m
Câu 38. Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có dạng
3
:
cmtBxcmtAx )
2
cos(.;)
3
cos(.

21
π
ω
π
ω
−=+=
. Dao động tổng hợp có dạng
cmtx )cos(.2
ϕω
+=
. Điều kiện để dao
động thành phần 2 đạt cực đại thì A và
ϕ
bằng:
A. 4cm và
6/
π
B.
32
cm và -
6/
π
C.
3
cm và
3/
π
D. 2cm và
12/
π

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 3 lần và dòng điện trong hai truờng hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất đoạn
mạch lúc sau bằng:
A.
5
1
B.
5
2
C.
10
1
D.
10
3
Câu 40. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về mức N phát ra vạch có bước sóng
0
λ
. Khi nguyên tử hấp thụ một
photon có bước sóng
λ
thì chuyển từ mức năng lượng L lên mức năng lượng N. Tỉ số
λ
/
0
λ
là:
A. 25/3 B. 3/25 C. 2 D. ½
Câu 41. Trong quang phổ Hydro, các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng ?
A. Ánh sáng nhìn thấy và vùng hồng ngoại. B. Hồng ngoại.

C. Tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
Câu 42. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại
thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng B lần lượt là 0,5mm và 0,866mm, mặt thoáng ở A đang đi
xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có :
A. Biên độ 0,366mm truyền từ A đến B. B. Biên độ 0,683mm truyền từ B đến A.
C. Biên độ 1,366mm truyền từ B đến A. D. Biên độ 1mm truyền từ A đến B.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kỳ vận tốc.
Câu 44. Trong mạch dao động, khi t=0 bản tụ thứ nhất M tích điện dương, bản tụ thứ 2 N tích điện âm và chiều dòng điện
đi qua cuộn cảm theo chiều từ M đến N. Lúc
LCt
π
5,1=
thì dòng điện đi qua cuộn cảm theo từ:
A. N đến M và bản M tích điện dương.
B. Từ N đến M và bản M tich điện âm.
C. Từ M đến N và bản M tích điện âm.
D. Từ M đến N bản M tích điện dương.
Câu 45. Khi chiếu liên tục ánh sáng hồ quang vào tấm kẽm tích điện âm được gắn trên điện nghiệm thì thấy hai lá của
điện nghiệm ( giả sử rằng thời gian chiếu đủ dài)
A. Xoè ra rồi cụp lại B. Cụp lại C. Cụp lại rồi xoè ra. D. Xoè ra
Câu 46. Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là một khu
chung cư. Người ta thấy rằng nếu tăng hiệu điện thế nơi phát lên từ U đến 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ
80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường truyền là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế
sợi dây trên bằng dây « siêu dẫn » để tải điện thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ bằng bao nhiêu ? Công suất nơi phát
điện không đổi là P.
A. 100 hộ B. 110 hộ C. 160 hộ D. 175 hộ.

Câu 47. Một đám hơi hydro đang ở áp suất thấp thì được kich thích bằng cách chiếu vào đám hơi đó chùm bức xạ đơn sắc
có bước sóng 200nm. Biết toàn bộ đám hơi sau khi kích thích chỉ phát ra 3 vạch bức xạ tương ứng với bước sóng
321
300
λλλ
<=< nm
. Giá trị
3
λ
bằng :
A. 600nm B. 500nm C. 450nm D. 400nm
Câu 48. Gọi
τ
là khoảng thời gian để số hạt nhân nguyên tử giảm đi e lần, Sau thời gian
τ
51,0
số hạt nhân của chất
phóng xạ đó còn lại bao nhiêu ?
A. 40% B. 13,5% C. 35% D. 60%
Câu 49. Hai chất điểm
21
,MM
cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f, biên độ dao
động của
21
,MM
tương ứng là 3cm., 4cm và dao động của
2
M
sớm pha hơn dao động của

1
M
một góc
2/
π
. Khi
khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì
1
M

2
M
cách gốc toạ độ lần lượt bằng :
A. 3,2cm và 1,8cm B. 2,86cm và 2,14cm C. 2,14cm và 2,86cm D. 1,8cm và 3,2cm
Câu 50. Chiếu tia sáng mặt trời hẹp tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng kính, tia sáng màu vàng
bị lệch góc
''0'93
0
, tia ló màu lam hợp với tia ló màu vàng một góc
''0'60
0
. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng mầu
lam là n=1,610. Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất của lăng kính đổi với tia sáng màu vàng bằng :
A. 1,630 B. 1,650 C. 1,595 D. 1,665
4
ĐÁP ÁN ĐỀ 11
1/ HD: Khi năng lượng điện bằng năng lượng từ:








==⇒=⇒+=
⇒=
2
0d
222
0td
22
.
4
1
W.
2
1
.
2
1
.6.
2
1
.3WW3W
.
2
1
.3.
2
1

UCuCuCUC
uCiL
Một tụ bị đánh thủng dẫn đến năng lượng tụ này biến thành nhiệt lượng tia lửa điện và bị mất. Giả sử lúc sau mỗi tụ có
giá trị cực đại là
2
5
.
4
5
.
4
1

2
3
W-W.
2
1
.2
0
'
0
2
0
2
0
2
0d
2'
0

'
0
=⇒=−==⇒
U
U
UCUCUCUCU
2/HD: Lưu ý bài toán này không thuộc dạng electron tới va chạm vào nguyên tử Hydro khi đó electron của nguyên tử chỉ
hấp thụ 1 phần năng lượng của hạt e tới để chuyển mức, phần còn lại chuyển thành động năng của hạt e (tới) sau va chạm
với electron của nguyên tử Hydro đang ở trạng thái cơ bản.
Theo giả thiết
mn
Ehf ∆≠
nên e không hấp thụ photon này. Bài toán sẽ ra hay hơn nếu ta thay thế photon hf bằng chùm e,
khi đó có thể biện luận được giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của động năng hạt e tới sau khi kích thích
3/HD:
cmA
kA
kA
2
2
10.20
2
1
32
=⇒






=
=

. Điểm I là điểm đầu lò xo nên chụi tác dụng của lực
kxF −=
. Khi đó lực tác
dụng bằng 1 nửa giá trị cực đại nghĩa là x=
2
A
±
.
Vẽ đường tròn suy ra:
3/2,01,06/ TssT =⇒=
.
Quãng đường ngắn nhất vật đi trong T/3 là: 2.(2-1)=2cm
5/ HD: Giản đồ:
3
π
β
=
Tam giác AMB cân nên
0
30=∠MAB
Lại có trong tam giác ARC có:
)(30R
2
3
Rcos
0
tiUMAMA

AB
≡⇒=∠⇒=∠
. Vậy công suất đoạn mạch là:
W800.
2
== U
R
U
P
8/ HD: Tại biên dương A vận tốc vận bằng 0. Khi đó giữ cố định điểm chính giữa thì k’=2k. Vật dao động xung quang vị
trí cân bằng mới O’ cách biên dương A một đoạn x.
Ta có: x=
22
1
)(
2
1
00
A
lAl =−+
Khi đó
2'
'
2
2
A
x
v
xA ==







+=
ω
. Phương án B.
Bài này phức tạp hơn chút nếu giả thiết cho như sau:
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng
thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa
với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.
HD:
5

O
• •
O’ M
Khi W
đ
= W
t
> W
t
= W/2 Ta có:
22
1
2
22
kAkx

=
> x =
2
2A
Khi đó vật ở M, cách VTCB OM =
2
2A
Khi đó vật có vận tốc v
0
:
m
kA
v
kA
W
mv
đ
222
1
2
2
2
0
2
2
0
=⇒==
Sau khi bị giữ độ cứng của lò xo k’ = 2k. Vật dao động quanh VTCB mới O’
MO’ = x
0

=
4
2
2
1
)
2
2
(
2
1
00
A
l
A
l =−+
với l
0
là chiều dài tự nhiên của lò xo
Tần số góc của dao động mới ω’ =
m
k
m
k 2'
=
Biên độ dao động mới A’
A’
2
=
2

2
0
2
0
'
ω
v
x +
=
8
3
48
2
2
8
222
2
2
AAA
m
k
m
kA
A
=+=+
> A’ =
4
6A
9/ HD: Vẽ giản đồ động lượng rồi sử dụng hàm số cos suy ra đáp án C
11/ HD:

502 =⇒=
λ
λ
AB
cm
. Trên đoạn AB có biên độ cực đại là 99 đường bụng sóng. Tại điểm I là trung điểm của
AB dao động với biên độ cực đại, các điểm M cách I đoạn đúng bằng nguyên lần bước sóng sẽ dao động cùng pha với I.
Như vậy trên đoạn AB có 50 đường dao động với biên độ bằng amax (a+b) => Cứ trong 2 đường cực đại có duy nhất 1
điểm dao động cùng pha với I. Như vậy có 49 điểm dao động cùng pha với I.
Cách 2: Sử dụng điều kiện cực đại và cùng pha để giải ra cụ thể. Lưu ý điểm I dao động cúng pha với các nguồn A và B.
Phương trình dao động điểm I:






−+=






−+







−=
λ
π
π
λ
π
π
λ
π
π
III
I
d
tba
d
tb
d
tau
2
100cos).(
2
100cos.
2
100cos.
Điều kiện điểm M nằm trên AB dao động cùng pha với I cách I tương ứng đoạn
λ
k
. Sử dụng điều kiện kẹp suy ra có 49
giá trị k.

15/HD: Phương trình phản ứng:
YXp 2
1
1
⇒+
Giản đồ động lượng: Theo giản đồ ta có:

ϕ
ϕϕ
2
222
cos 4.
cos 4cos 2
YYHH
YH
YH
KmKm
PPPP
=⇒
=⇒=
Định luật bảo toàn năng lượng có:
⇒<−=−=∆ 0
cos.4
.2.2
2
H
Y
H
HHY
K

m
m
KKKE
ϕ
phản ứng thu năng lượng
19/ HD: Dòng điện chạy trong dây trung hoà là tổng hợp 3 dòng điện trong mỗi pha.
321
3
2
1
)
23
2
cos(.2
)
3
2
cos(.2
)cos(.2
phaphapha
pha
pha
pha
iiii
ti
ti
ti
++=⇒










+−=
+=
=
ππ
ω
π
ω
ω
20/ HD: Giả sử hệ ở VTCB như hình vẽ.
Xét điều kiện cân bằng cho từng vật:
6
H
P
Y
P
Y
P
Vật A:
k
mm
l
TgmTP
TlkgmTFP

BA
BB
AdhA
+
=∆⇒





=−⇒=+
=+∆−⇒=++
0
0
)2(0'0'
)1(00
Khi cắt dây, phương trình định luật II cho vật A là:
gaamlkgmamFP
AAAdhA
2
0
−=⇒=∆−⇒=+
21/ HD: Tổng trở trên X (có thể gồm Zc và Zl có tính dung kháng) bằng tổng trở trên Y (R). Nếu mắc nối tiếp X và Y,
tổng trở mạch tăng
2
suy ra dòng giảm
2
. Đáp án C.
25/ HD
2

2
2
0
2
222
)1(1
1
)(
cos
ω
ω
ω
ϕ







+
=
−+
=
R
L
ZZR
R
CL
Ta tính được

2






R
L
dựa theo giả thiết
39/HD: Giản đồ: Khi nối tắt tụ C thì mạch gồm RL và dòng điện trễ pha hơn so với Uab, do đó khi chưa nối tắt mạch phải
có tính dung kháng.
β
Từ giản đồ:
10
1
cos
cossin
cos.3cos
U
3
cos
U
cos
R
R
=⇒




=
=








=
=
ϕ
ϕβ
ϕβ
β
ϕ
U
U

hệ số công suất lúc sau:
10
3
cos =
β
42/ HD : A, B dao động vuông pha với nhau và hàm sóng tại A và B là hàm điều hoà nên ta biểu diễn bằng đường tròn vị
trí của A và B.
Ta có :
mmA
A

A
1
2
3
sin.
2
1
cos.
=⇒







=
=
β
β
suy ra đáp án D. Hình vẽ ở trên chưa đúng chỉ mng tính chất để xác định A. Điểm B
thuộc góc phần tư thứ II và A thuộc góc phần tư thứ nhất
7
44/HD :
4
3
2
5,1
2
T

TtLCT ==⇒=
π
. Ban đầu t=0 thì điện tích bản M dương, N âm, dòng điện cảm ứng có chiều
ngược lại với chiều dòng điện sinh ra nó (dòng qua mạch). Sau 3T/4 điện tích bản M dương, tuy nhiên dòng điện trong
mạch có hướng ngược lại với hướng lúc t=0 nên dòng điện qua cuộn cảm hướng ngược lại và từ N đến M.
45/HD : Hiện tượng Hai tấm lá kẽm ban đầu xoè ra. Tấm Zn nhiễm điện âm nên điện trường luôn hướng vào trong tấm
Zn ( giúp các e quang điện bứt hẳn ra ngoài được). Thời gian đầu, điện tích tấm Zn bị mất đi do làm cho điện tích tấm Zn
giảm nghĩa là (dương hơn so với lúc đầu) điều này làm 2 lá tấm Zn cụp xuống hẳn (ứng với điện tích lá Zn bằng 0).
Sau đó tiếp tục chiếu sáng thì sau một thời gian nào đó, điện thế trên các tấm Zn đạt đến ngưỡng giới hạn Vmax (2 lá Zn
lại xoè ra) thì dù chiếu sáng điện tích tấm Zn không thể bị mất thêm
46/HD : Công suất nơi phát điện không đổi là P. Khi điện áp nơi truyền tải bằng U thì công suất hao phí trên đường
truyền là :
R
U
P
P .
cos.
2
1








=∆
ϕ


công suất tiêu thụ của các hộ dân khi đó :
℘=∆−= .
111
NPPP
Lúc sau :
℘=∆−= .
222
NPPP
100
4
5
.
5
4
5
4
.5
.
4
1
111
1
1
2
1
==⇒℘==℘⇒∆=⇒
∆−
∆−
=⇒ NNN
P

NPP
PP
PP
N
N
hộ
47/HD : Khi đám hơi Hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì hấp thụ photon hf thì nguyên tử được nhảy lên mức n+3 và
phát ra 3 vạch tương ứng. Ứng với vạch
3
λ
có năng lượng thấp nhất nên
nm
hchc
EE
hc
nn
600
3
2
23
3
=⇒−=−=
++
λ
λλλ
50/HD : Hai dao động thành phần
( )
( )







−+=−=⇒











+=
=
2
cos.4cos.3
2
cos.4
cos.3
π
ωω
π
ω
ω
ttxxx
cmtx

cmtx
NM
N
M
Biểu diễn dao động khoảng cách giữa hai điểm M và N ta có tại thời điểm
khoảng cách hai vật bằng 5 nghĩa là đường x(t) nằm ngang.
Khoảng cách từ M và N đến O bằng :







===
===
cmcmx
cmcmx
N
M
2,3
5
16
sin.4
8,1
5
9
cos.3
ϕ
ϕ

8
n+3
n
n+2
1
x
2
x
x
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề: TTLTĐH 12
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
C©u 1. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng
xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g
=10m/s
2
.và

2
10
π
=
Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.
A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N
C©u 2. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm
t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 9,8 m/s
2
D. 10 m/s
2
C©u 3. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2 (kg), dao động điều hoà dọc. Tại thời
điểm vật có gia tốc 75 cm/s
2
thì nó có vận tốc
15 3
(cm/s). Xác định biên độ.
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
C©u 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 2.sin(10t - π/3)
(cm); x
2
= cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s)

C©u 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức
biến thiên điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
=6Hz thì biên độ dao động A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
mà tăng tần số ngoại
lực đến f
2
=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A
2
. So sánh A
1
và A
2
:
A. A
1
=A
2
B. A
1
>A
2
C. A
2
>A

1
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C©u 6. Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với
biên độ A
1
. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo
phương ngang với vận tốc v
0
bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi
xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A
2
. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau
va chạm là :
A.
1
2
2
2
A
A
=
B.
1
2
3
2
A
A
=
C.

1
2
2
3
A
A
=
D.
1
2
1
2
A
A
=

C©u 7. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur
thẳng đứng. Con lắc
thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3


1 3 2 3
1 5
;
3 3
T T T T= =
. Tỉ số
1
2
q
q
là:
A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8
C©u 8. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là
0,2
µ
=
.
Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số
2f Hz=
. Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn
điều kiện nào ?
A.
1,25A cm≤
B.
1,5A cm≤
C.
2,5A cm≤
D.
2,15A cm≤

C©u 9. Một con lắc đơn dao động với phương trình
).(
3
2cos10 cmts






−=
π
π
Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t = 0) thì
vật
A. có động năng bằng thế năng. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. có vận tốc bằng không. D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.
C©u 10.Hai xe ô tô A và B chuyển động cùng chiều nhau. Xe A đuổi theo xe B, xe A chuyển động với tốc độ 72km/h, xe
B chuyển động với tốc độ 36km/h. Xe A phát ra một hồi còi với tần số 1000Hz. cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm
trong không khí là 340m/s. Tần số sóng âm xe B nhận được gần bằng giá trị nào sau đây:
A. 917Hz B. 1091Hz C. 972Hz D. 1031HZ
C©u 11.Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
9
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
C©u 12.Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Tần số âm và mức cường độ âm. B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm

C©u 13.Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u
A
= 4.cosωt (cm) và u
A
= 2.cos(ωt + π/3) (cm),
coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.
A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm
C©u 14.Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm
trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần
nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1
bao nhiêu?
A. 32 cm B.8 cm C. 24 cm D. 14 cm
C©u 15.Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm
biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng
2
1,80Wm

. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có
cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.
2

0,60Wm

B.
2
2,70Wm

C.
2
5,40Wm

D.
2
16,2Wm

C©u 16.Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương
này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu
tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm)
C©u 17.Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
1
( )c mF
π
=
mắc nối tiếp.
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u

= 50
2
cos(100πt - 3π/4) (V). Cường độ dòng điện trong mạch khi t
= 0,01 (s) là

A. -5 (A) B. +5 (A)
C. +5
2
(A) D. -5
2
(A)
C©u 18.Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu
điện thế trị tức thời
60 6−
(V) thì cường độ dòng điện tức thời là -
2
(A) và khi hiệu điện thế trị tức thời
60 2
(V) thì
cường độ dòng điện tức thời là
6
(A). Tính tần số dòng điện.
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz
C©u 19.Một cuộn dây có độ tự cảm
1
4
L H
π
=
mắc nối tiếp với tụ điện
3
1
10
3
C F

π

=
rồi mắc vào hiệu điện thế xoay
chiều có tần số 50Hz khi thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. điện dung của tụ C
2
bằng.
A.
3
2
10
4
C F
π

=
. B.
4
2
10
2
C F
π

=
. C.

3
2
10
2
C F
π

=
. D.
3
2
2.10
3
C F
π

=
.
C©u 20.Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện
C’ thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 53,09 V. B. 13,33 V. C. 40 V.
D. 20√2 V.
C©u 21.Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số
bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U
3
và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công
suất của đoạn mạch đó bằng:
A
3

/2 B.
3
/4 C. 0,5 D.
2
/2
C©u 22.Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều
tu
π
100cos2250=
(V) thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch X là.
A. 200W B. 300W C.
2200
W D.
3300
W
C©u 23.Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất
8
2,5.10 ( )m
ρ

= Ω
và tiết diện ngang S = 0,5cm
2
. Điện áp vàn công suất tại trạm phát điện là U = 6kV, P = 540kW hệ số
công suất của mạch điện là

cos 0,9
ϕ
=
. Hiệu suất truyền tải điện là:
10
A. 94,4% B. 98,2% C. 90% D.97,2%
C©u 24.Gọi f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường, tần số của rô to trong động cơ
không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giũa các tần số
A. f
1
= f
2
= f
3
. B. f
1
= f
2
> f
3
. C. f
1
= f
2

< f
3
. D. f
1
> f
2
= f
3
.
C©u 25.Biện pháp nào sau đây không góp phần làm tăng hiệu suất của máy biến áp
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở nhỏ để cuốn biến áp.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện.
D. Dùng các lá sắt ghép song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
C©u 26.Chọn phát biểu sai. Ăng ten
A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất.
B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh.
C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó.
D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.
C©u 27.Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A.Hiện tượng tự cảm. B.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
C.Hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C©u 28.Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là
Q
0
= 2.10
-6
C và dòng điện cực đại trong mạch là I
0
= 0,314A. Lấy

2
π
= 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là:
A.25kHz. B.50kHz. C.2,5MHz. D.3MHz
C©u 29.Một tụ điện có điện dung
5
10
2
C F
π

=
được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm
HL
π
5
1
=
. Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc
nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
A.
1

300
s
. B.
5

300

s
C.
1

100
s
` D.
4

300
s
C©u 30.Trong thí nghiệm giao thoa với S
1
S
2
= a = 1,5mm, khoảng cách từ S
1
, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân
trung tâm là 3mm. Tính λ.
A. 6.10
-5
μm. B. 0,6

μm C. 5.10
-5
μm. D. 0,5.10
-6
m
C©u 31.Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao

thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối
của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN:
A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)
C©u 32.Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
C©u 33.Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
C©u 34.Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất
1
4
3
n =
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy
vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v=10
8
m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu?
A. n=1,5 B. n=2 C. n=2,4 D. n=
C©u 35.Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát
19
3,0.10A J

=
. Dùng màn chắn tách ra
một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán
kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là
22,75R mm=

. Cho
34
6,625.10h Js

=
;
8
3.10 /c m s=
;
19
1,6.10
e
q e C

= =
;
31
9,1.10
e
m kg

=
. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:
A.
4
2,5.10 T

B.
3
1,0.10 T


C.
4
1,0.10 T

D.
3
2,5.10 T

11
C©u 36.Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cô lập với các vật khác . Chiếu vào quả
cầu ánh sáng đơn sắc có
λ
<
λ
0
thì quả cầu nhiễm điện & đạt tới điện thế cực đại là 5,77V . Tính
λ
?
A.0,1211 μm B. 1,1211 μm C. 2,1211 μm D. 3,1211 μm
C©u 37.Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng
C©u 38. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó
C©u 39.Chọn câu Đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.

B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
C©u 40.Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1220µm. Một electron có động năng 12,40eV đến va chạm với
nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức
L. Động năng của electron sau va chạm là
A. 10,20 eV. B. 2,22 eV. C. 1,20 eV. D. 8,80 eV.
C©u 41.Tìm năng lượng của một photon có động lượng bằng động lượng của một electron có động năng 3 MeV. Biết
khối lượng của electron 0,511 MeV/c
2
.
A. 3,58 MeV B. 1,88 MeV C. 3,47 MeV D. 1,22 MeV
C©u 42.Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì Pb206
bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của
Pb và Po có trong mẫu là 0,4.
A. 65 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
C©u 43.Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λ
A
và λ
B
. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là N
A
và N
B
. Thời gian
để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là
A.
ln
A B A
A B B

N
N
λ λ
λ λ

B.
1
ln
B
A B A
N
N
λ λ
+
C.
1
ln
B
B A A
N
N
λ λ

D.
ln
A B A
A B B
N
N
λ λ

λ λ
+

C©u 44. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia β
-
gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương
B. Tia β
+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương
+
e.
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
C©u 45.Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với
2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 46 :Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 6cos(10πt +
3
π
) (cm); x
2
= 6
3
cos(10πt -
6

π
) (cm) Khi dao động thứ nhất có ly độ 3(cm) và đang tăng thì dao động tổng hợp
A,có ly độ - 6
3
(cm) va đang tăng
B.có li độ -6(cm) và đang giảm
C.có ly độ bằng không và đang tăng
D.có ly độ -6(cm) và đang tăng
Câu 47 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox theo phương trình:
x
1
= 4 cos( 4t + π/ 3) cm và x
2
= 4
2
cos( 4t + π /12) cm. Coi rằng trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm
vào nhau. Hỏi trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai chất điểm là bao nhiêu ?
C©u 48. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với nhau
B. lệch pha với nhau π/2
C. ngược pha với nhau
D. lệch pha với nhau π/4
C©u 49. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
12
A. một phần tư bước sóng B. nửa bước sóng C. một bước sóng D. hai bước sóng
C©u 50. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết
dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q
0
, U
0

lần lượt là điện tích cực đại
và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây KHÔNG phải là
biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch?
A. CU
0
2
/2 B. Q
0
2
/(2L) C. Q
0
2
/(2C) D. LI
0
2
/2
ĐÁP ÁN ĐÊ 12
1/ HD:
2
16 /k m N m
ω
= =
, lực kéo trước khi dao động là
16.0,05 0,8F KA N= = =

2/
2 2 2
1

4 0 2 2 4
12 2
HD : a x . , .cos . m / s
π
ω π π
 
= − = − − ≈ −
 ÷
 
3/
2 2 2 2 2 2
2
2 4 2 2
6
v a v m a mv
HD : A x cm
k k
ω ω ω
= + = + = + =
4/
1 2
2 10 2 10 10 10 10
3 3 6 6 3
1 10
max
x x x .sin t.cos .cos t.sin cos t.cos sin t.sin sin t cm
HD :
A cm v A cm / s
π π π π π
ω


     
= + = − + − = −

 ÷  ÷  ÷
     


⇒ = ⇒ = =

5/HD : Tần số riêng
0
1
5
2
k
f Hz
m
π
= =
f
2
> f
1
> f
0
Từ đồ thị cộng hưởng → A
1
>A
2


6/ HD: + Va chạm tuyệt đối đàn hồi vật m truyền toàn bộ động năng cho M
2 2
0 1
2
1
2 2
2 2
1
2 1
0 1
2
2
2
1 1
1
2 2
2.
1 2
1 1
2
2 2
2 2
1
2
mv kA
E kA
A
kA kA
E mv kA

A
E kA


=



 ⇒ =



⇒ = ⇒ =
= +





=


7/ HD:
1 3
1
1 1
1
2 3
2
2

2 2
3
1 1
2
3
9 8
1 5 25
2
3 2
9 16
25 25
1
2
T T
q E
g
m
q E q E
g g g
q
m m
T T
q E
q
q E q E
g
g g g
m
m m
T

g
π
π
π

= =


+

 

+ = =
 
  
= = ⇒ ⇒ ⇒ =
  
  

− = =
  
 


=


Do lực 2 lực điện ngược chiều nên 2 điện tích tích điện trái dấu
1
2

12,5
q
q
⇒ = −
8/ HD:
( )
2
2 2 2 2
0,2.10
os 1,25
4 4 .2
msn
g
F ma mA c t mg A cm
f
µ
ω ω ϕ µ
π π
= = − + ≤ ⇒ ≤ = =
9/ HD: Tại t = 0 Vật ở S = 5cm đi theo chiều dương.
Khi vật đi thêm 5cm Vật đang ở vị trí biên nên v = 0
10/ HD:
0 0
340 10
1000. 1031
340 20
M B
N A
v v v v
f f f f Hz

v v v v
± − −
= ⇒ = =
± − −
;
13
f
0
f
Biên độ
12/ HD: Độ to là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào Tần số âm và mức cường độ âm.
13/
( )
1
1 2
1 1
2 2
1 2
2
2 2
2
4 4
2
4 2 2 4 2 5 3
2
2 2
3
3 3
M M M
M

M
M
d
u u u
u cos t u cos t
HD :
A . . .cos d d , cm
d
u cos t u cos t
π
ω ω
λ
π π
π
π π
ω ω
λ
λ

 
= +

= → = −
 ÷


  

 
 

= + + + − =
  
 ÷
 
= + → = + −
 
 ÷
 ÷


   

14/
1
1
1 2
1 2
1 2
1
2
2
20
2 20
2
2 20
M
M M M
M
M
d

u a cos t
u u u
( d d
HD : u a cos t
d d
d
u cos t
π
π
λ
π
π
λ
π
π
λ

 
= −
 ÷

= +

+
  
 
⇒ ⇒ = −
 
 ÷
=

 
 


= −
 ÷

 

Độ lệch pha:
1
1
2
2 4
d
k d k k
π
ϕ π λ
λ
∆ = = ⇒ = =
Gọi x là khoảng cách từ M đến đường trung trực:
2
2 2
1 2 1 2
1 1
4 5,5 2
2 2
S S S S
d x d k k
 

= + ⇒ ≥ ⇒ ≥ ⇒ ≥
 ÷
 
suy ra d
1min
=8cm
15/ HD:
2 2 2 2 2 2
0 1 1 2 2
2
2
2
1
2 1
2
2
2 2
1
1
2 1 2
2 2
1 2 1
2
2
2
1 1
4 4
2 2
. 16,2
4

4
E r D a r D a
P
a
I
I I Wm
r
a
I r a
P
I r a
I
r
π ω π ω
π
π


   
= =
 ÷  ÷

   



=
⇒ = =





⇒ = =



=




16/ HD:
4
15
2 2 7
4 2
v
cm
f
d
λ
π
ϕ π π π
λ

= =






∆ = = = +


Do đó PQ dao động vuông pha
1 0
p Q
u cm u cm= ⇒ =
17/
( )
( )
0
0 01
1 3
10 100 5 2 100 5
4 2 4
os os
C
,
C
U
HD : Z i c t c t A i A
C Z
π π π
π π
ω
   
= = Ω⇒ = − + = − ⇒ = −
 ÷  ÷
   

18/
0 2 2
2 2
0 0 0
0
2 2
0
0 0 0
0
2 2
0 0
2 21600
1
2 2
1 2 60 60
6 7200
120 2
1
2
os
os
i I c t
I U I A
U
i u
HD : fL f Hz
u U c t
I U I
U A
I U

ω
π
π
ω

+ =
=



=
  
⇒ + = ⇒ ⇒ ⇒ = = ⇒ =
  
 
= +
=
 ÷

 

+ =
 



19/ HD:
( ) ( )
1
1

2 2
2 2
1 2 1 2 2 1
3
2
2
1
25 ; 30
2 20
1 1 10
100 .20 2
L C
L C L C C L C
C
Z L Z
C
I I R Z Z R Z Z Z Z Z
C F
Z
ω
ω
ω π π


= = Ω = = Ω



= ⇔ + − = + − ⇔ = − = Ω


⇒ = = =
20/
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2 2
2
2 2
60
2 ' 2 '
120
:
60 60 2
60 2 ' 2 ' ' ' '
60 ' 2 ' 40 ' 53,09
R
L L R
L
C R L C
L R R L C
R R R
U V
Z R U U
U V
HD

U V U U U U V
V U U U U U U
U U U V

= 

⇒ = ⇒ =


=





= ⇒ = + − =


+ = ⇒ + −


⇒ + − ⇒ ≈


Khi thay ®æi C th× U vÉn lµ vµ =
.2 =
14
21/ HD: Căn cứ trên giản đồ :
3 3
os

2 2
U
c
U
ϕ
= =
22/ HD: + Trước khi mắc
2 2
250
50
5
L
R Z+ = = Ω
+ Sau khi mắc Hộp X
2 2
2
2 2
2
150
200 os 300 3W
2 3
RL L
X RL X AB RL X X X
X RL
U I R Z V
U U U U U V P U I c
ϕ
π π
ϕ ϕ


= + =


⊥ ⇒ = − = ⇒ = =



= − =

r r
23/ HD:
( )
3
8
4
2
2
6.10
2,5.10 . 3
0,5.10
.100% 94,4%
30 W
os
l
R
S
P P
P R
P
P K

Uc
ρ
η
ϕ



= = = Ω

− ∆

⇒ = =


∆ = =


28/ HD:
2 2
2
0 0
0
2
0
0
0
1
2 2
25kHz.
2

1
2
Q Q
LI LC
C I
I
f
Q
f
LC
π
π

= ⇒ =


⇒ = =


=


29/ HD:
5
2
2
0
t
1 1 2 1
100 ( / )

50
10 1
/ 3 1

2 5
100 300
W 4 4
2 2 2
o
đ đ
Rad s T s
LC
t s
Q Q
q
W W q
C C
π
ω π
ω
ϕ π
π π
ω π


= = = ⇒ = =



⇒ = = =




= + = = ⇒ = ±


30/ HD:
3 3
6
5 2
3.10 .1,5.10
3 0,5.10
3 3.3
sk
s s
D
x ki k
a
D a x
x x x m
a D
λ
λ
λ
− −


= =






∆ = − = ⇒ = = =


31/
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1 2 2 1 2
1 1
1
2
2
1
0 5 0 5 0 5 1 35 0 5 2 25
2 1 5 2 1 5 2
2 1
2 25 5
2 1 1 35 3
2 1 3 2 1
5 2 0 5 1 35 6 75 3 375 6 75
n
n
x m , i m , i m , , m , ,

HD : m . n m n
m
,
m ,
m . n
x n , , mm , n , mm x x x , mm
+
= + = + = + = +


+ = + ⇒ = +
+


= = ⇒


+
+ = +




⇒ = + + = + ⇒ ∆ = − =
34/ HD:
1
1
2
1 2 2 2
2

2
1 3 1
2,4
4 / 3 3 4 3
c
v
n
c c c c c
v n
c
n n n n
v
n

=


⇒ ∆ = − = − = ⇒ = − ⇒ =


=


35/ HD:
2
0 ax
4
0 ax
2
0 ax

2
0 ax
2
2
2
1,0.10
m
m
m
t ht
m
hc
mv
A
hc
hc
A
A
v
B T
m
qR
mv
f f R
mv
qB B
qR
λ
λ
λ



 

+

 
 ÷
= +
+
 

 ÷

=
 
 
⇔ ⇒ = =
 
 
= ⇔ =
 
=



15
36/ HD:
2
0 ax

ax
2
ax
0 ax
ax
2
0,1211 m
2
m
m
m
m
m
mv
hc
A
hc hc
A eV
A eV
mv
eV
λ
λ µ
λ

= +


⇒ = + ⇒ = =


+

=


40/ HD: Áp dụng ĐLBTNL : W
đ0
= ΔE + W
đ
0
0

10,20eV.
đ đ
đ đ
W E W
hc
W W
hc
E
λ
λ
= ∆ +


⇒ = − =

∆ =



41/ HD
( )
2 2 4 2 2
2
0
2 2 2
2
0
2 2 4 2 2
0
3 0 511 0 511 3 47
3 47
d
E m c p c
, , p c pc , MeV
E m c W
E m c p c E pc , MeV


= +

⇒ + = + ⇒ =


= +




= + ⇒ = =


§èi víi e :
§èi víi photon :
42/
( )
( )
0
0
206
1
206 206 206
1 0 4 68
210 210 210
210
ngµy
Pb
t
t
Pb
A
t
Po
Po
A
N
.
N e
m
N N
HD : . . e . , t

N
m N N e
.
N
λ
λ
λ




= = = = − = ⇒ =
43/ HD:
1
2 1 2
1
ln
t
tA A
t t t
B
tB B A B
B A A
tA tB
N N e
N
N N e N e N e t
N
N N
λ

λ λ λ
λ λ

=

= ⇒ = ⇒ =



=

44/ HD: Tia
β
-
được phóng ra từ hạt nhân
1 1 0 0
0 1 1 0
n p e
υ

→ + +
46/
47/ Giải:
Xét hiệu y = x
2
– x
1
= 4
2
cos( 4t +

12
π
) - 4 cos( 4t +
3
π
)
Vẽ giản đồ véc tơ A
1
= 4 (cm); ϕ
1
=
3
π
A
2
= 4
2
(cm); ϕ
2
=
12
π
A = A
2
– A
1
y = Acos (4t + ϕ)
Theo giản đồ ta có
A
2

= A
1
2
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos(ϕ
1
- ϕ
2
)
ϕ
21
= ϕ
1
- ϕ
2
=
4
π
. Thay số ta đươc A = 4cm và tam giác OA
2
A
1
vuông cân tại A
1


ϕ =
12
π
+
4
π
+
2
π
=
6
5
π
Vậy ta được y = 4cos (4t +
6
5
π
)
Khoảng cách giữa hai chất điểm d = y  = 4cos(4t +
6
5
π
)
16
A
2
A
1
A

A
ϕ
ϕ
21
A
1
A
A
2
O
d = d
min
= 0 khi cos(4t +
6
5
π
) = 0
d = d
max
= 4 (cm) khi cos(4t +
6
5
π
) = 1
Đáp số : d
min
= 0; d
max
= 4 (cm)
17

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề: TTLTĐH 14
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1. Mạch điện RLC ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch
u 100 2cos t V
4
π
 
= ω +
 ÷
 
. Cho R = 100 Ω, Tụ điện có điện dung C =
4
1
10

π

F
.
, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L =
9

H. Điều chỉnh
ω
để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa u
AM
và u
MB.
là:
A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad.
Câu 2. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 3. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân
(
)
7
3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân
sau:
+ → +
7
3

p Li X X
. Cho m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0744u; m
X
= 4,0015u;
=
2
MeV
1u 931
c
.Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân
nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng:
A 1,154.10
25
MeV. B. 0,827.10
25
MeV. C. 1,454.10
25
MeV. D. 1,954.10
25
MeV.
Câu 4. Lúc đầu một mẫu Pôlôni
210
84
Po
nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt α và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ
số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là:

A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày.
Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r
1
= 5,3.10
-11
m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là :
A.
14,3eV
. B.
17,7eV
C.
13,6eV
D.
27,2eV
Câu 6. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi
A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là U
AK
> 0.
B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài.
C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp.
D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là U
AK
phải lớn hơn hiệu điện thế hãm U
h
Câu 7. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10
-2
T. Vectơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay của

khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm
2
. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là E
0
=4
π
V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc
pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với
B
ur
. Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:
A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 4cm. Giả sử ở một thời điểm t = 0 vật ở vị trí có li độ cực đại cho đến lúc t =
π
30
s sau
đó vật đi được quãng đường dài 6cm.Thời điểm vật qua ly độ x = -
2 3
cm lần thứ 1969 là :
A. 309,96s B. 309,26s C. 309,66s D. 309,46s
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu
đồng thời 3 bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,4µm,
λ
2
= 0,6µm
3
0,7 mλ = µ

. Trong khoảng gần nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm số
vân sáng đơn sắc là : A. 35. B. 36. C. 37. D. 38
Câu 10. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L =
1
10π
H,
3
10
C F
4

=
π
và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2
điểm A và N một điện áp
( )
AN
u 120 2cos 100 t V= π
. Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến
mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là:
18
N
B
R
L
C
M
A
N
LC

A
B
A.
AB
u 150cos 100 t
10
π
 
= π +
 ÷
 
B.
AB
u 150cos 100 t
15
π
 
= π +
 ÷
 
C.
AB
u 150cos 100 t
5
π
 
= π +
 ÷
 
D.

AB
u 150cos 100 t
20
π
 
= π +
 ÷
 
Câu 11. Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ
0
. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 mλ = µ

2
0,5 mλ = µ
thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ
0

A. 0,515μm. B. 0,545μm. C. 0,595μm. D. 0,585μm.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos
t
π
 
π −
 ÷
 
5
3
cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t =

2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:
A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm
Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
H10.4L
3−
=
, tụ điện có điện
dung C = 0,1µF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở trong r = 2

. Ban đầu khóa k đóng, khi có
dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tỉ số hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện với suất điện động
của nguồn cung cấp ban đầu là:
A.
0
U
8
E
=
B.
0
U
4
E
=
C.
0
U
5
E
=

D.
0
U
10
E
=
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc.
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos
20t
3
π
 
+
 ÷
 
cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian
13
t s
60
π
=
s, kể từ
khi bắt đầu dao động. là :
A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s.
Câu 16. Một lưỡng lăng kính Fresnel có góc ở đỉnh A = 20
,

, làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Một khe sáng S phát ánh sáng có bước sóng
0,5 mλ = µ
đặt trên mặt đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d
1
= 50cm, biết khoảng cách từ màn đến lưỡng lăng kính là d
2
= 200cm.Cho 1
,
=3.10
-4
rad. Số vân quan sát được trên màn là :
A. 29. B. 27. C. 25. D. 31
Câu 17: Trên mạch điện như hình vẽ, điện áp 2 đầu mạch là
AB o
5
u U sin 10 t
12
π
 
= π +
 ÷
 
V, với U
o
được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi
R = 200

thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P
max
=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là

U
MB
= 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là:
A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V.
Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào.
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.
Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung
C 5 F= µ
, một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực
đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó:
A. 4,67.10
-2
J. B. 4,47.10
-2
J. C. 4,77.10
-2
J. D. 4,87.10
-2
J.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình :
( )
1
u 0,2.cos 50 t cm= π + π


1
u 0,2.cos 50 t cm
2
π
 
= π +
 ÷
 
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là:
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16
19
E,
r
CL
k
B
A
N
M
R
L
C
Bài 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10
-10
m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi
catốt là 2.10
5
m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là
m 150g=
và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ.

Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm: A. 2,48
0
C. B. 3,26
0
C C. 4,73
0
C D. 5,49
0
C
Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì
A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha.
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau.
Câu 24. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
1
x 3cos 20 t cm
2
π
 
= π −
 ÷
 
, x
2
= cos(
20
π
t) cm. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên. Thời điểm đầu tiên vật qua li độ x = -1cm theo chiều dương là:
A.
1
s

12
B.
1
s
10
C.
1
s
14
D.
1
s
8
Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm.
Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là:
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n
vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
U
2
. Giá trị của U là:
A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V.
Câu 28. Hạt nhân Pôlôni
210
84
Po

đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân
A
Z
X
. Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni
nguyên chất có khối lượng ban đầu m
0
= 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là :
A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l.
Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang
là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là:
A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s.
Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
( )
u 200 2cos 2 ft V= π
, R = 100
3
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
2
H
π
, C = 31,8μF, tần số f
của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp
giữa hai điểm A và N là:
A.
( )
AN
u 175,8cos 203,3t 0,765 V= −
B.
( )

AN
u 348,6cos 203,3t 0,765 V= +
C.
( )
AN
u 348,6cos 112,6t 0,265 V= −
D.
( )
AN
u 175,8cos 112,6t 0,265 V= +
Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần.
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân
sáng là:
A. 0,45μm. B. 0,54μm. C. 0,6μm. D. 0,67μm.
Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều như hình. R
1
= 4Ω,
2
1
10
C F
8

=
π

, R
2
= 100Ω ,
1
L =
π
H , f=50Hz. Biết
rằng điện áp u
AE
và u
EB
đồng pha. điện dung C
2
có giá trị:
A.
4
10
2

π
. B.
4
10
3

π
. C.
4
2.10


π
. D.
4
3.10

π
.
Câu 34. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động
năng của mỗi hạt B là:
A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV.
20
A
B
RL
C
M N
Câu 35. Cho mạch điện như hình vẽ biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch luôn là
( )
u 120cos 100 t V= π
;
R 40= Ω
; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
3
L H
10
=
π
; điện trở
vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế đạt giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 64,5W. B. 72,6W. C. 55,7W. D. 44,9W

Câu 36. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, với L thay đổi được. Điện áp ở hai đầu mạch là
u 100 2 cos(100 t)= π
V,
R 100= Ω
,
4
10
C F
2

=
π
. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là:
A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H.
Câu 37. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát
ra ba bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,4 µm, λ
2
= 0,45 µm và λ
3
= 0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là:
A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm.
Câu 38. Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được.
Câu 39. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V.
Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10µF. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây
lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A.
Câu 40. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm

10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB
Câu 41. Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ λ = 0,1854µm thì hiệu điện thế U
AK
= -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca
tôt bức xạ
λ
λ =
'
2
m vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là:
A. 1,612.10
- 19
J. B. 1,812.10
- 19
J. C. 1,312.10
- 19
J. D. 1,712.10
- 19
J.
Câu 42. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là
36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo
chiều âm là:
A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s.
Câu 43. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ góc α= 0,05rad và vận
tốc v = -15,7cm/s. Thời điểm vật qua ly độ s = - 2,5

2
cm lần thứ 2001 là:
A. 2002,416s. B. 2000,416s. C. 2004,416s. D.2006,416s.
Câu 44. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử
C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod
Câu 45. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động
có thể xoay từ 10
0
đến 180
0
. Các bản tụ di động xoay một góc 110
0
kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước
sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m
Câu 46. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình
truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị:
A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV.
Câu 47. Hạt nhân
210
84
Po
đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân
Z
A
Pb
có kèm theo một photon . Biết rằng
=
Po
m 209,9828u

;
=
He
m 4,0015u
;
=
Pb
m 205,9744u
;
=
2
MeV
1u 931
c
. Bước sóng của bức xạ là:
A. 10.10
-12
m. B. 12.10
-12
m. C. 14.10
-12
m. D. 16.10
-12
m.
Câu 48. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết:
AM
U 5V=
;
MB
U 25V=

;
AB
U 20 2V=
. Hệ số
công suất của mạch là:
A.
3
2
B.
2
2
C.
1
2
D.
5
2
Câu 49. Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
phát ra hạt
α
.
=
u
Cho m 233,9904u;
=
x
m 229,9737u;

α
=m 4,0015u;

=
2
MeV
u 931
C
Động năng của hạt nhân con là:
21
A B
R
r, L
M
C
R
L
A
B
V
M
N
A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số
f 20Hz
=
. Tại điểm M
trên mặt nước cách AB

lần lượt những khoảng d

1
= 25cm, d
2
= 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực
đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại.
A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 14
1/Hướng dẫn giải: Vì ω thay đổi để
Lmax
U
thì:
2 2
2
2LC R C
ω =

=
50π
rad/s.
Khi đó:
L C
1
Z L 225 ;Z 200
C
= ω = Ω = = Ω
ω
;
( )
2

2
L C
Z R Z Z 103= + − = Ω
Độ lệch pha giữa u
AN
và u
MB
:
L
AN MB MB
Z
;tan 2,25 1,15rad
2 R
π
ϕ = ϕ = = ⇒ ϕ =
AN MB
u u AN MB
0,42rad.⇒ ϕ − ϕ = ϕ − ϕ =
3/ Hướng dẫn giải: Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng:
( )
2
p Li X
E m m 2m c 73,2697MeV∆ = + − =
Số hạt nhân X có trong 1,5g là:
A
X
m
N .N
A
=

Mỗi phản ứng tạo ra 2 hạt X vậy số phản ứng là:
N
2
Năng lượng tỏa ra để tạo thành 1,5g chất x:
A
X
N m
E . E .N . E
2 2A
= ∆ = ∆
= 0,827.10
25
MeV
4/ Hướng dẫn giải: Số hạt Pôlôni ban đầu :
o A
o
m N
N
A
=
; Số Pôlôni còn lại :
t
o
N N .e
−λ
=

Số hạt Pôlôni bị phân rã bằng số hạt nhân chì sinh ra:
t
o

N N (1 e )
−λ
∆ = −
Khối lượng chì tạo thành :
( )
t
0 Pb
Pb Pb
Pb
A A
N 1 e .A
N .A
m
N N
−λ

= =
; Khối Pôlôni còn lại :
t
o
m m e
−λ
=
( ) ( )
( )
t t
Pb
t
Pb Pb Pb
t t t

A o Po
A 1 e 1 e
m N .A
206
0,6 e 0,62 t 95,19
m N .m e A e 210 e
−λ −λ
−λ
−λ −λ −λ
− −
⇒ = = ⇒ = ⇒ = ⇒ ≈ ngaøy
5/ Hướng dẫn giải: Lực Culông giữa hạt nhân với electron là lực hướng tâm. :
2
c
2
2
2
1
1
2
2
1 1
1
ht
1
e
F k
r
ve
k m

r r
v
F m
r

=


⇒ =


=


.
Suy ra : v
1
= e
5
1
k
21,85.10 m / s
mr
=
.
22
Động năng của êlectron : W
đ
=
2 19

1
1
mv 21,7227.10 J 13,6eV
2

≈ ≈
.
7/ Hướng dẫn giải: Tần số góc :
o
2 4
E
4
20
NBS 250.2.10 .400.10
− −
π
ω = = = π
rad/s
Biểu thức của suất điện động cảm ứng tức thời:
e 12,56cos 20 t
2
π
 
= π −
 ÷
 
V.
Tại
1
t

40
=
s thì
1
e 12,56sin 20 . 12,56
40
 
= π =
 ÷
 
V
8/ Hướng dẫn giải: Phương t£nh dao động: x = Acos(
ω
t +
ϕ
), lúc t = 0 thì x = A suy ra
ϕ
= 0. Vậy x = 4cos(

).
Lúc t =
π
30
s vật đi được 6cm, suy ra x = - 2. Ta có - 2 = 4cos
ωπ
30
cos cos
ωπ π
⇒ = − = ⇒ ω =
1 2

20
30 2 3
rad/s.
Dựa vào vòng trọn lượng giác thời điểm đầu tiên vật qua ly đô x = -
2 3
:
x
2 3 3 5
sin
A 4 2 3 2 6
π π π
α = = = ⇒ α = ⇒ ∆ϕ = + α =
Thời điểm đầu tiên vật qua ly độ x = -
2 3
:
1
5
t 0,13s
6.20
∆ϕ π
= = =
ω
Lần thứ 1969: t = 984T + t
1
= 984.
π
10
+ 0,13 = 309,26s
9/ Hướng dẫn giải: Vị trí vân trùng:
1 1 2 2 3 3 1 2 3

k k k 4k 6k 7kλ = λ = λ ⇔ = =
BSCNN (4; 6; 7) = 84
1 2 3
k 21n;k 14n;k 12n.⇒ = = =
Khoảng cách gần nhất giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm: n = 1
1 2 3
k 21;k 14;k 12⇒ = = =
1 1 1
x k i 16,8mm= =
Xét hai bức xạ 1 và 2:
1 1 2 2 1 2
k k 2k 3kλ = λ ⇔ =
BSCNN (2; 3) = 6
1 2
k 3n;k 2n n 1,2,3,4,5,5,6,7⇒ = = ⇒ =
có 6 vân trùng.
Xét bức xạ 1 và 3:
1 1 3 3 1 3
k k 4k 7kλ = λ ⇔ =
BSCNN (4; 7) = 28
1 2
k 7n;k 4n n 1;2;3⇒ = = ⇒ =
có 2 vân trùng.
Xét bức xạ 2 và 3:
2 2 3 3 2 3
k k 6k 7kλ = λ ⇔ =
BSCNN (6; 7) = 42
2 3
k 7n;k 6n n 1;2⇒ = = ⇒ =
có 1 vân trùng.

Tổng số vân đơn sắc: 20 + 13 + 11 – 6 – 2 – 1 = 35.
10/ Hướng dẫn giải:
L
Z L 10= ω = Ω
;
C
1
Z 40
C
= = Ω
ω
;
đ
2
đm
đm
U
R 40
P
= = Ω
đ
2 2 2 2
AN C
Z R Z 40 40 40 2= + = + = Ω
;
oAN
AN
U
120 2
U 120

2 2
= = =
V;
AN
AN
U
120 3
I 2,12
Z
40 2 2
= = = ≈
A
đ
C
AN
Z
tan 1
R

ϕ = = −

AN
4
π
⇒ ϕ = −
rad





i uAN AN AN
4
π
ϕ = ϕ −ϕ = −ϕ =
rad
( ) ( )
đ
2 2
2 2
AB L C
Z R Z Z 40 10 40 50= + − = + − = Ω
o o AB
U I Z 3.50 150⇒ = = =
V
đ
L C
AB
Z Z
10 40 3
tan
R 40 4


ϕ = = = −

AB
37
180
π
⇒ ϕ = −

rad
u i AB
37
4 180 20
π π π
⇒ ϕ = ϕ + ϕ = − =
rad
AB
u 150cos 100 t
20
π
 
⇒ = π +
 ÷
 
V
11/ Hướng dẫn giải:
23
M
6
-6
3 -3
N
60
0
60
0

= +


λ λ



= +

λ λ

2
1
1 o
2
2
2 o
hc hc 1
mv
2
hc hc 1
mv
2
λ λ
⇒ λ =
λ −λ
1 2
o
1 2
3
4
= 0,545


12/Hướng dẫn giải: Từ phương trình :
ω
= 5
π
rad/s
T , s
π
⇒ = =
ω
2
0 4

Trong khoảng thời gian t

= 2,5s:
t
0,5T
= 12,5 (p = 12, q = 5)
khi t
1
= 0,5T.0,5 = 0,1s
1 1
t
2
π
⇒ ∆ϕ = ω =
Dựa vào đường tròn lượng giác :
2 6
π π
α = − ϕ =

( ) ( ) ( )
1
s A Acos A Acos 2A A cos cos= − ϕ + − α = − ϕ+ α =
6,34cm
Vậy quãng đường tổn cộng mà chất điểm đi được là: s = 12.2A +s
1
= 246,36cm
13/ Hướng dẫn giải: Ban đầu k đóng, dòng điện qua cuộn dây
mA3
2
6
r
E
I
0
===
Điện trở cuộn dây bằng không nên hiệu điện thế hai đầu cuộn dây, cũng chính là hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0, tụ chưa tích điện. Năng
lượng trong mạch hoàn toàn ở dạng năng lượng từ trường trong cuộn dây:
J10.8,1003,0.10.4.
2
1
r
E
L
2
1
LI
2
1
W

823
2
2
0
−−
==






==
Khi ngắt k, mạch dao động với năng lượng toàn phần bằng W, ta có
10
10
10.4
2
1
C
L
r
1
E
U
r
E
L
2
1

CU
2
1
5
3
0
2
2
0
===⇒






=


Vậy, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện trong quá trình dao động lớn gấp 10 lần suất điện động của nguồn điện cung cấp.
15/Hướng dẫn giải: Vật xuất phát từ M (theo chiều âm) Góc quét Δφ = Δt.ω =
13
.20
60
π
= 2.2π +
3
π

Trong Δφ

1
= 2.2π thì s
1
= 2.4A = 48cm
Trong Δφ
2
=
3
π
vật đi từ M →N thì s
2
= 3 + 3 = 6 cm
Vậy s = s
1
+ s
2
= 48 + 6 = 54cm
Vận tốc trung bình:
s 54
v
13
t
60
= =
π
= 79,33m/s.
16/Hướng dẫn giải: a = S
1
S
2

= 2(n - 1) A.SO = 2(n - 1).A.d
1
= 2.(1.5 - 1).0,5.6.10
-3
= 3mm; D = d
1
+ d
2
= 250cm
Khoảng vân:
D
i 0,417mm
a
λ
= =
Bề rồng giao thoa trường: L = 2(n – 1)d
2
. A = 12mm
Số vân sáng vân tối:
L
14,4(n 14,p 4)
2i
= = =
Số vân sáng: 2n+1= 29; số vân tối: 2n = 28
17/Hướng dẫn giải: Vì R thay đổi :
( )
2
AB
L C max AB max
U

R Z Z 1 P U 2RP
2R
= − ⇒ = ⇒ = =
200V;
max
P
I
R
=
= 0,707A
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2 2
AB R L C MB R L
U U U U 200 2 ;U U U 200 3= + − = = + =
Từ (1); (2); (3): Z
L
= R = 200

và Z
C
= 2R = 400

24
φ
M
0
M
1

α
x
v
a
O
Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N:
2 2
AN C
U I R Z= + =
316,2V.
19/Hướng dẫn giải: W =
2 5
0
1
CU 9.10 J
2

=
;
W
đ
=
2 5
1
CU 4.10 J
2

=
; W
t

= W - W
đ
= 5.10
-5
J
2 2
t
t
2W
1
W Li i 4,47.10 A
2 L

= ⇒ = =
21/Hướng dẫn giải
v.T 0,5.0,04 0,02m 2cmλ = = = =
Nhìn vào phương trình ta thấy A, B là hai nguồn dao động vuông pha nên số điểm dao động cực đại và cực tiểu là bằng nhau và thoã mãn :
L 1 L 1
k
4 4

− ≤ ≤ −
λ λ
10 1 10 1
k
2 4 2 4

⇒ − ≤ ≤ − ⇒
5,25 k 4,75− < <
.

Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại.
22/Hướng dẫn giải: Theo định luật bảo toàn năng lượng:
đ
đ min đ
đ min
W
hc hc hc
W Q W
hc W
= + ⇒ λ ≥ ⇒ λ = ⇒ =
λ λ
= 3,3125.10
– 16
J
Áp dụng định lý động năng:
2
đ 0
đ đ0 AK AK
1
W – mv
2
W – W e.U U
e
= ⇒ =
= 2070,2V.
Vì chỉ có 10% số e đập vào đối Catốt tạo ra tia X nên 90% động năng biến thành nhiệt làm nóng ca tốt
Q = 0,9N.W
đ
= m.C.
t∆

đ
0,9.N.
t
m.C
⇒ ∆ =
W
= 2,48
0
C
24/Hướng dẫn giải: Phương trình dao động tổng hợp:
( )
1 2
x x x A cos t= + = ω + ϕ
Biện độ:
2 2
1 2 1 2 2 1
A A A 2.A A .cos( )= + + ϕ − ϕ
= 2cm
Pha ban đầu:
1 1 2 2
1 1 2 2
2
A sin A sin
3
tan 3
A cos A cos
3
π

ϕ =


ϕ + ϕ

ϕ = = − ⇒

π
ϕ + ϕ

ϕ = −


Biện luận: Chọn
3
π
ϕ ==
vậy phương trình dao động là:
x 2cos 20 t cm
3
π
 
= π −
 ÷
 
Thời điểm đầu tiên vật qua ly độ x = -1 cm theo chiều dương vật ở M
2
:
1
x
1 5 1
cos t s

A 2 3 3 12
π π ∆ϕ
α = = ⇒ α = ⇒ ∆ϕ = π+ α+ ϕ = ⇒ = =
ω
25/Hướng dẫn giải: Ta có: d =
1
n
2 2
λ
 
+
 ÷
 
=
1
2
2 2
λ
 
+
 ÷
 


4d
5
λ =
= 4 cm

v = λ.f = 4 m/s

Vị trí nút tính từ B: d
M
=
n.
2n 1
4 2
λ λ
+ = +
( n

N ). 0 ≤ d
M
≤ l

0 ≤ 2n + 1 ≤ 21

- 0,5 ≤ n ≤ 10
suy ra : n

{ 0, 1, 2, …, 10} có 11 nút.
27/Hướng dẫn giải: Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U
1
, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N
1
và N
2
Ta có:
1 1
2
U N

1`00 N
=
(1) ;
1 1
2
U N n
U N

=
(2)
1 1
2
2U N n
U N
+
=
(3)
Lấy (1) : (2) :
1
1
U N
1`00 N n
=

(4); Lấy (1) : (3):
1
1
U N
2`00 N n
=

+
(5)
Lấy (4) : (5):
1
1 1 1
1
N n200
N n 2N 2 N 3n
1`00 N n
+
= ⇒ + = − ⇒ =

N
1
= 3n; Từ (4)

U = 100
1
1
N
150
N n
=

V
28/Hướng dẫn giải: Ta có:
=
o
o A
Po

m
N .N
m
;
−λ
= = =
t
o
o
2
N
N
N N e
4
2
25
M
0
M
1
M
2
φα

×