Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Nợ công Việt Nam Hiện trạng - Triển vọng Giải pháp Chuyên đề tốt nghiệp TP.HCM Trường Đại Học Kinh Tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 59 trang )

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 1

TRNG I HC KINH T THÀNH PH H CHệ MINH
KHOA KINH T PHÁT TRIN








CHUYểN  TT NGHIP
 TÀI:

N CỌNG VIT NAM
“HIN TRNG ậTRIN VNG ậ GII PHÁP”



GVHD: Trn Th Bích Dung
Sinh viên: Nhơm Mnh Linh
Lp: Kinh t hc ậ K 34
MSSV: 108202120






***ThƠnh ph H Chí Minh ậ 2012***


N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 2


LI CM N
 hoƠn thƠnh khóa lun nƠy, em xin t lòng bit n sơu sc đn cô
Trn Th Bích Dung đƣ tn tình hng dn trong sut quá trình vit khóa lun
tt nghip.
Em chơn thƠnh cm n quỦ Thy, Cô trong khoa Kinh T Phát Trin,
Trng i Hc Kinh T thƠnh ph H Chí Minh đƣ tn tình truyn đt kin
thc trong 4 nm hc tp. Vi vn kin thc đc tip thu trong quá trình hc
không ch lƠ nn tng cho quá trình nghiên cu khóa lun mƠ còn lƠ hƠnh
trang quí báu đ em bc vƠo đi mt cách vng chc vƠ t tin.
Em chơn thƠnh cm n Ban giám đc Công ty bo đm an toƠn hƠng hi
Tơy Nam B đƣ cho phép vƠ to điu kin thun li đ em thc tp ti Công
ty.
Cui cùng em kính chúc quỦ Thy, Cô di dƠo sc khe vƠ thƠnh công
trong s nghip cao quỦ. ng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Ch trong Công
ty bo đm an toƠn hƠng hi Tơy Nam B luôn di dƠo sc khe, đt đc
nhiu thƠnh công tt đp trong công vic.
Trơn trng cm n!
SVTH: NHỂM MNH LINH














Cng hòa xƣ hi ch ngha Vit Nam
c lp-T do-Hnh phúc
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 3

ầầầầ.
NHN XÉT THC TP TT NGHIP
H vƠ tên sinh viên : NHỂM MNH LINH Ngày sinh : 28/02/1990
Lp : Kinh t hc H : i hc chính quy
Khoa : Kinh t phát trin - i hc kinh t thƠnh ph H Chí
Minh
Thc tp ti : Công ty bo đm an toƠn hƠng hi Tơy Nam B.
a ch : 60 Lê Hng Phong, phng TrƠ Nóc, Bình Thy - thƠnh ph Cn
Th.
Thi gian thc tp : T ngƠy 03/01/2012 đn ngƠy 08/04/2012
Cán b hng dn thc tp : Nguyn Thanh Mai.
Ni dung thc tp : Tìm ểiỐ qỐá ỏrìnể ỏểanể qỐyỏ ỏoán ỏài cểínể ỏronỂ
doanể nỂểip nểà nc ốà các ểàm ý chính sách cểo ốic nợnỂ cao ểiỐ qỐ
s dnỂ ốn nỂợn sácể nểà nc.
Nhn xét :

 V tinh thn, thái đ, Ủ thc t chc k lut:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
 V công vic đc giao:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Cn Th, nỂày 06 ỏểánỂ 04 nm 2012
Xác nhn ca đn v thc tp.












NHN XÉT CA GING VIểN HNG DN

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 4

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầ











MC LC
M U 1
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 5

Chng 1 : C s lỦ thuyt vƠ các nghiên cu có liên quan 3
1.1.Khái quát v n công. 3
1.1.1.Khái nim n công. 3
1.1.2.Phơn loi n công 4
1.1.3.Các tiêu chí qun lỦ n công 6
1.2.Các nhơn t tác đng ti n công 7
1.3.Mi quan h gia n công-n đnh tƠi chính vƠ phát trin kinh t 9
1.4.Các nghiên cu có liên quan 12
1.5.Khng hong n công Hy Lp vƠ nhng bƠi hc cho Vit Nam 13
Chng 2 : Thc trng n công Vit Nam giai đon 2000-2011 16
2.1.Kt cu n công Vit Nam 16
2.1.1.N nc ngoài 17
2.1.2.N trong nc 20
2.2.Cu trúc đáo hn ca n công Vit Nam. 21
2.3.Nhng thun li vƠ thách thc cho n công Vit Nam 23

2.3.1.V thách thc. 23
2.3.2.V thun li 29
Chng 3 : Trin vng n công Vit Nam vƠ mt s gii pháp nơng cao
hiu qu s dng n công
3.1.Du m, giá du m vƠ trin vng n công Vit Nam 30
3.2.Xu hng k vng ca tình trng cán cơn vƣng lai. 31
3.3.Xu hng k vng ca chính sách tài khóa 33
3.4.Xu hng k vng ca tƠi khon vn 34
3.5.Xu hng k vng ca các dòng lu chuyn vn khác 35
3.6.Nhn din xu th k vng ca n công Vit Nam 37
3.7.Khuyn ngh chính sách 37
KT LUN 41
PH LC 44
TÀI LIU THAM KHO 52












DANH MC BNG BIU

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG


SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 6

DANả MC BNẢ S LIU :

Bng 1 : Ch s tƠi khóa ca các nhóm nc 2008 ậ 2013 (d kin ) 4
Bng 2 : Ch tiêu tƠi chính công Hy Lp 2008 ậ 2010 13
Bng 3 : Ch s n Vit Nam 16
Bng 4 : Tng n nc ngoƠi ca Vit Nam 2000 ậ 2011 18
Bng 5 : C cu vn vay theo ch n nc ngoƠi 18
Bng 6 : C cu d n nc ngoƠi ca chính ph Vit Nam phơn theo lƣi sut vay
giai đon 2006 ậ 2010. 19
Bng 7 : Bng d kin ngha v tr n nc ngoƠi hƠng nm ca chính ph Vit
Nam theo nhóm ngi cho vay vƠ loi ch n. 22
Bng 7.1 : Ch s ICOR mt s quc gia thi k đu công nghip hóa 24
Bng 8 : C cu tng sn phm quc ni phơn theo thƠnh phn kinh t 24
Bng 9 : C cu ngun thu ngơn sách nhƠ nc 25
Bng 10 : Danh mc gói kích thích kinh t 2009 27
Bng 11 : Gin đ t tng quan sai phơn bc 1 chui d liu tƠi khon vãng lai
Vit Nam giai đon 1980-2011 32
Bng 12 : Thng kê tƠi khóa Vit Nam 2006-2012
f
34


DANH MC BIU :

Biu đ 1: C cu d n nc ngoƠi ca chính ph phơn theo loi ch n 17
Biu đ 2 : C cu d n nc ngoƠi ca chính ph phơn theo loi tin 20
Biu đ 3 : N công trong nc ti 31/12/2010 20
Biu đ 4 : Ch s ICOR ca Vit Nam qua các giai đon. 24

Biu đ 5: Thơm ht ngơn sách Vit Nam (2005-2011) 26
Biu đ 6 : S liu v kiu hi Vit Nam 1991-2011 36















PHN M U

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 7


Trong hoƠn cnh các nn kinh t trên th gii đang đi din vi không ít
nhng khó khn, thách thc do khng hong n công chơu Ểu và M, dn ti
s suy gim nim tin kinh doanh mt cách sơu sc. Chính điu nƠy cng vi
mt s tính toán thn trng ca các nhƠ đu t, các t chc xp hng tín dng
gn đơy nh đang v ra mt cn cnh kinh t không my lc quan.


N công, vn đ không mi, nhng đi vi mi quc gia, nó li bt ngun
t nhng nguyên nhơn khác nhau, cho nên không có mt công thc chung nƠo
đc tr đc cn bnh nƠy cho tt c các quc gia.

Trong nhng nm gn đơy, chúng ta đu nhn thy rng cán cơn thng
mi ca Vit Nam thơm ht ngƠy cƠng trm trng, tình trng ngân sách nhà
nc bi chi liên tc, n công do đó liên tc gia tng. Chính vì vy, theo tôi
Vit Nam nên quan tơm trit đ hn na trong công tác qun lỦ, giám sát n
công nht lƠ trong bi cnh ri ro tƠi chính tng cao nh hin nay.
Xut phát t thc tin nêu trên , tôi chn đ tƠi : “Hin trng, trin vng vƠ
gii pháp cho n công Vit Nam” vi kt cu sau:

- Chng 1 : C s lỦ thuyt vƠ các nghiên cu có liên quan .
- Chng 2 :Thc trng n công Vit Nam trong giai đon t 2000 - 2011
- Chng 3 : Trin vng n công Vit Nam vƠ nhng khuyn ngh chính
sách.

Phm vi ca bài
nghiên cu nƠy tp trung phơn tích đánh giá tình trng vƠ
d báo xu th din bin ca n công Vit Nam, da trên ngun d liu ca
IMF v n công vƠ nhng ch báo liên quan ti n công Vit Nam, vi đ
rng ca d liu có th lên ti 32 nm.

Qua bƠi nghiên cu nƠy tôi hy vng rng s cung cp cho ngi đc nhng
cái nhìn đa chiu v tình trng n công ca Vit Nam, không dng li  đó,
bƠi nghiên cu s c gng d đoán trin vng n công Vit Nam trong nhng
nm sp ti thông qua các mô hình kinh t lng chui thi gian. Cui cùng,
cng lƠ mc tiêu quan trng nht ca bƠi nghiên cu nƠy lƠ đa ra nhng đ
xut vƠ nhng khuyn ngh chính sách mang tính cht tham kho cho các nhƠ
hoch đnh chính sách tài chính quc gia.


Nghiên cu nƠy hy vng s tr li đc nhng cơu hi sau đơy :

- Trên lỦ thuyt, nhng yu t nƠo tác đng đn n công ?
- Nhng nhơn t chính tác đng ti n công ca Vit Nam lƠ gì ?
- Xu hng vƠ din bin k vng trong tng lai v n công Vit Nam nh
th nƠo ?
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 8

- Gii pháp nƠo cho vn đ kim soát vƠ kim ch n công Vit Nam trong
thi gian ti ?

Nghiên cu da trên các gi thit sau:

- N công bt ngun t 2 thƠnh t: thơm ht cán cơn thng mi vƠ bi chi
ngân sách nhà nc.
- Vic x lỦ các chui d liu vƠ nhng kt qu d báo da trên các gi đnh
ca các mô hình kinh t lng chui thi gian.

Do đ tƠi phơn tích mt vn đ khá rng ca kinh t v mô, vy nên trong bƠi
nghiên cu chc hn không th tránh khi nhng sai sót, rt mong đc s
tham gia đóng góp Ủ kin ca quỦ thy cô cùng các bn. Xin chơn thƠnh cm
n!




























CHNG 1: C S Lụ THUYT

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 9




M đu cho c s lỦ thuyt ca bƠi nghiên cu tôi xin đa ra nhng nét khái
quát v n công. Tip theo đó lƠ nhng cách phơn loi n công đc trình bƠy
trong mc 1.1.2 ,  phn 1.2, nêu mt s nhơn t quan trng nh hng ti n
công nói chung . Kt hp vi nhng nghiên cu đƣ đc bit , tôi cng nêu ra
vƠ lỦ gii các c ch tác đng ca n công đi vi n đnh tƠi chính vƠ tng
trng kinh t trong mc 1.3 vƠ 1.4. Kt thúc chng nƠy lƠ phn đim qua
nhng nghiên cu có liên quan ti n công; tình hình n công ca mt s
nc nh Hy Lp, Ailen,ầvƠ nhng bƠi hc kinh nghim cho Vit Nam.

1.1.Khái quát v n công

1.1.1.Khái nim

Khi chính ph vay tin, chính ph đƣ trao cho ch n mt dng chng
khoán chính ph vi nhng điu khon ca khon vay nh : s vn đc vay,
tin lƣi phi tr, thi gian hoƠn tr tin lƣi vƠ vn gc. Lng chng khoán
chính ph đang lu hƠnh s có giá tr bng vi tng khon n bao gm c tin
lƣi vƠ vn vay gc mƠ cha đc tr tính ti mt thi đim xác đnh, giá tr
ca lng chng khoán nƠy đc gi lƠ n công hay n chính ph.

Theo cách tip cn ca ngơn hƠng th gii (WB), thì n công đc hiu lƠ
ngha v n ca 4 nhóm ch th :
(1) n ca chính ph, các b ban ngƠnh trung ng,
(2) n ca các cp chính quyn đa phng,
(3) n ca ngơn hƠng trung ng,
(4) n ca các t chc đc lp mƠ chính ph chim trên 50% vn, hoc vic
quyt lp ngơn sách phi đc s phê duyt ca chính ph, hoc chính ph lƠ
đn v bo lƣnh cho các khon vay đó.

Theo đnh ngha vƠ phơn loi ca ngơn hƠng th gii (WB) nh đƣ trích

dn  phn trên thì n công bao gm c ngha v n ca ngơn hàng trung
ng. Nhng, theo quy đnh ca pháp lut Vit Nam, n công bao gm 3
nhóm n :
(1) n chính ph
(2) n chính ph bo lƣnh,
(3) n chính quyn đa phng,
Không bao gm các khon n do Ngơn hƠng nhƠ nc Vit Nam phát hƠnh
nhm thc thi chính sách tin t trong tng thi k.
Nh vy, khái nim n công theo quy đnh ca pháp lut Vit Nam đc
xem nh lƠ hp hn so vi thông l quc t. Do đó s liu thng kê t Tng
cc thng kê Vit Nam so vi các t chc tƠi chính khác trên th gii, chc
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 10

chn s có nhng khác bit nht đnh. Thêm vƠo đó, mt điu chúng ta cn
lu tơm đn lƠ tính đc lp, minh bch, phơn quyn ca các t chc tƠi chính
thc thi, t chc thng kê tƠi chính, t chc đánh giá xp hng tƠi chính 
Vit Nam, ví d : Tng cc thng kê Vit Nam trc thuc b tài chính có
nhim v đánh giá, cp nht s liu tƠi chính ca vic điu hƠnh, qun lỦ ca
b tƠi chính nói riêng vƠ ca c nn kinh t nói chung.Vy nên nhng con s
t Tng cc thng kê không loi tr kh nng s b nh hng bi các yu t
chính tr ch quan nht đnh.

i vi các nhƠ kinh t hc c đin, h luôn coi trng chính sách tƠi khóa
thng bng , nhng k t sau cuc đi khng hong 1929 ậ 1933 thì lỦ lun
tin t giá r ca J.M. Keynes nhm vƠo chính sách kích cu tiêu dùng đƣ lƠm
thay đi xu th chi tiêu ca nhiu chính ph, đy n công không ngng gia
tng bng cách tng cng chi tiêu công, gơy thơm ht nghiêm trng cán cơn
tài khóa, đc dn chng qua s liu thng kê, th hin qua bng 1 sau:


Bng 1 : Thâm ht ngân sách 2008-2013
(tính theo phn trm GDP)

( giá tr c tính )
Sai khác so vi quá
trình giám sát tài
khóa ti tháng
09/2011

2008
2009
2010
2011
2012
2013
2011
2012
2013
Th gii
-2,0
 6,7
-5,5
-4,5
-4,
-3,4
0,0
-0,4
-0,5
Nc đƣ phát trin

-3,8
 9,0
-7,6
-6,6
-5,7
-4,6
0,0
-0,2
-0,5
Nc đang phát trin
-0,4
-4,8
-3,6
-2,6
-2,7
-2,5
0,1
-0,4
-0,5
Nc chm phát
trin
-1,3
-4,0
-3,1
-2,8
-2,8
-2,3
0,3
0,1
0,2

Ngun :IMF

Liu đ xut tin t giá r nƠy ca M. Keynes có mang li li ích ln hn
trong hin ti so vi cái giá phi tr trong tng lai hay không ? Liu có khi
nƠo n công ca mt chính ph lƠ quá ln, dn ti tình trng không còn kh
nng thanh toán vƠ ri chính ph b ri vƠo vòng thao túng ca gii ch n
hay không? iu nƠy tôi s phơn tích trong tình hung c th ca Vit Nam
trong chng 2.3.

1.1.2.Phơn loi n công.


Có nhiu cách phơn loi n công , nhng trong bƠi nghiên cu nƠy đ tin
cho vic phơn tích tôi xin phơn loi n công theo 2 loi :
- N trong nc (public debt ậ domestic)
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 11

- N nc ngoƠi (public debt - external)

Theo qu tin t quc t IMF vƠ ngơn hƠng th gii WB thì n công trong
nc lƠ ngha v n ca chính ph đi vi các thc th lƠ c dơn trong nc
(residents) bng đng ni t hay ngoi t, còn n công nc ngoƠi lƠ ngha v
n ca chính ph đi vi các thc th không phi lƠ c dơn trong nc (non-
residents). Trong kt cu n nc ngoƠi chúng ta cn nhn mnh ti t trng
ca dòng vn ODA trong tng d n chính ph.

ODA lƠ ngun vn nh th nƠo ? ODA (official development assistance)
lƠ ngun vn trong đó có ít nht 25% di dng các khon vay u đƣi vi lƣi

sut thp hay vin tr không hoƠn li. Nói nh vy thì chc hn nhiu ngi
s cho đó lƠ nhng khon vn ca nhng nc giƠu dƠnh cho nhng nc
nghèo, tuy nhiên không hn nh vy. ODA thng đi kèm vi nhng điu
khon, điu kin rƠng buc nht đnh đi vi ngi tip nhn vƠ s dng nó
không nhng v mt li ích kinh t mƠ còn v mt li ích chính tr. Do vy,
không ch có nhng nc giƠu tƠi tr ODA cho nc nghèo, mƠ còn nhiu
lung chu chuyn ODA khác na gia các quc gia khác nhau. Mt đc đim
khác ca ODA lƠ thng có thi gian đáo hn dƠi, vƠ có th ơn hn trong
nhng khong thi gian xác đnh.

Bên cnh ngun vn vay u đƣi ODA chính ph còn huy đng tín dng t:
Ngun vn vay song phng, đa phng t các cá nhơn không u đƣi ch yu
đc thc hin trên s vn hƠnh ca th trng tƠi chính quc t da trên
ngun cung vn vay, cu vn vay vƠ giá vn vay. Mt đim quan trng trong
vic xác lp giá vn vay lƠ xác đnh mc đ ri ro v n, đc thc hin bi
các t chc xp hng tín nhim đc cho lƠ “đc lp” nh S&P, Moody’s,
Fitch Ratings ầthông qua vic cho đim tín nhim da trên các tiêu chun đƣ
đc đnh sn. Khác vi ngun vn ODA, vi lƣi sut thp vƠ có vùng đm
gia hn, ngun vn không u đƣi nƠy tim n nhiu ri ro :

1. Vi nhng tín hiu xu trong qun lỦ kinh t v mô, kéo theo vic gim
mc đánh giá tín nhim s đy chi phí vn tng cao, kh nng huy đng
vn gim khin kinh t khó khn thêm cƠng khó khn hn.

2. Vic không có vùng đm gia hn đòi hi vic quy hoch vƠ s dng
ngun vn hiu qu,có kh nng khng ch vƠ qun tr ri ro đi vi
bên tip nhn tín dng.

NgoƠi ra n công còn có th đc phơn loi theo thi gian đáo hn vƠ mc
đích s dng nh :


N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 12

N ngn hn : Thông thng lƠ nhng khon n có thi gian đáo hn trong
vòng 12 tháng , đc phát hƠnh di dng tín phiu kho bc nhƠ nc. Mc
đích ca loi n nƠy nhm bù đp nhng khon thơm ht tm thi, hoc nh
trong các cân thu chi ngân sách. (floating debt)

N trung hn vƠ n dƠi hn : lƠ nhng khon n có thi gian đáo hn ln
lt t 1 nm đn 10 nm vƠ dƠi hn 10 nm nhm mc đích tƠi tr cho
nhng khon đu t trung và dƠi hn thng đc phát hƠnh di dng công
trái chính ph hay các tha thun hp đng song phng, đa phng, vin tr
phát trin. (funded debt)

ôi khi n công cng đc phơn loi thƠnh : n vi mc đích sn xut hay
phi sn xut. N vi mc đích sn xut lƠ nhng khon n đc k vng lƠ s
to ra tƠi sn hay to ra giá tr thêm vƠo cho tƠi sn, còn n vi mc đích phi
sn xut lƠ nhng khon n đc k vng to ra thu nhp di dang thu nhp
bng li tc (yield income), ví d chính ph vay n đ đu t cho giáo dc,
qua đó s ci thin hiu qu vƠ nng sut lao đng.

Mt cách tip cn khác đc các tƠi liu ca chng trình MDE (Vietnam
ậ Netherlands master in development economics program) có đ cp rng,
theo Polackova (1998) có đ xut tính đn nhng ri ro tim n đi vi chính
sách tài khóa theo xu hng gia tng thơm ht, theo đó nhng tác đng không
d đoán đc, đc chú trng trong quá trình phơn loi n.

1.1.3 Các ch tiêu qun lỦ n công.



Theo tƠi liu ca ISSAI (the International Standards of Supreme Audit
Institutions), “debt indicators”- ISSAI 5411: Các tiêu chí qun lỦ n công
nm trong các tiêu chí thit yu nhm đánh giá kh nng đ v tƠi chính ca
mt quc gia. Da vƠo đó, các tiêu chí qun lỦ n công nói riêng vƠ đánh giá
kh nng đ v tƠi chính nói chung đc phơn thƠnh 3 nhóm tiêu chí :

1. Nhóm tiêu chí n công đn thun bao gm: -K hoch hoƠn tr n,-
nhy cm ca tng giá tr n công đi vi lƣi sut vƠ s cu thƠnh ca
tng n công theo các loi ngoi t.

2. Nhóm ch tiêu v kh nng d tr nói chung nhm nhn đnh nng lc
chng chi ca mt quc gia đi vi ri ro thanh khon. Mi quan h
gia kh nng d tr vƠ n công ngn hn đc coi lƠ tham s ch yu
trong quá trình phân tích nhóm ch s nƠy.

3. Nhóm ch s v sc khe tƠi chính bao gm tng vn hóa ca các th
ch tƠi chính, cht lng tƠi sn, kh nng sinh li, tính thanh khon
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 13

cng nh cht lng vƠ nhp tng trng tín dng. Thông thng các
nhơn t đc chú trng lƠ t giá hi đoái vƠ s giao đng ca t l lƣi
sut.

Sau đơy lƠ mt s tiêu chí quan trng s dng trong quá trình đánh giá
mc đ n công :


-Tng n công/ GDP: Ch tiêu nƠy xét trên gi đnh rng các ngun lc đc
to ra trong nn kinh t quc ni đc k vng lƠ sn sƠng đáp ng tt c
ngha v tr n ti thi đim hin ti. Ch s nƠy tuy không thc t nhng nó
đc s dng khá rng rƣi vƠ lƠ mt trong nhng ch s quan trng nht th
hin hin trng n công ca mi quc gia. NgoƠi ra cng phi k đn nhng
ch tiêu cùng loi khác nh : n nc ngoƠi/tng n công; n ngn hn/ tng
n công; n u đƣi/ tng n côngầ

-Tng n công/tng thu ngơn sách quc ni : o lng cp đ n vi kh
nng thanh toán ca chính ph đc tƠi tr t ngun thu ch đng vƠ kh
nng đm bo cao nht ca chính ph.

-Tng trách nhim thanh toán dch v n/Doanh thu ngơn sách quc ni: o
lng kh nng ca chính ph đ đáp ng ngha v thanh toán dch v n
bng các ngun lc huy đng đc trong nc.

-N nc ngoƠi/tng kim ngch xut khu : o lng kh nng thanh toán
các khon n nc ngoƠi ca chính ph da trên gi đnh s dng toƠn b
lng ngoi t thu đc t xut khu đ thc thi trách nhim thanh toán n
nc ngoƠi.

-D tr quc gia ròng/tng n nc ngoƠi : Th hin t trng đáp ng ngha
v thanh toán n nc ngoƠi ca quc gia bng ngoi t hoc các tƠi sn có
kh nng hoán đi sang ngoi t trong gii hn d tr quc gia.

1.2.Các nhơn t tác đng ti n công

Nh đƣ gii thiu trong phn các gi thit nghiên cu, trong bài nghiên
cu nƠy tình trng bi chi ngơn sách vƠ thơm ht cán cơn thanh toán đc
xem nh lƠ các nhơn t chính gơy ra n công.


Xét t tình trng bi chi ngơn sách nhƠ nc, hƠm Ủ  đơy không phi lƠ
c bi chi ngơn sách nhƠ nc cao thì n công cao, mƠ  đơy tôi mun đ cp
ti hiu qu s dng nhng đng tin chi tiêu ngơn sách nƠy nh th nƠo.Có
mt thc đo thng đc s dng đ đánh giá hiu qu s dng vn v
trung vƠ dƠi hn không nhng  cp đ chính ph mƠ còn  cp đ doanh
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 14

nghip lƠ ch s ICOR ậ ch s nƠy nói lên rng đ thu v đc mt đng sn
lng thì s vn phi b ra lƠ bao nhiêu.

Mt nguyên nhơn khác có th dn ti tình trng n công đó lƠ thơm ht cán
cân thanh toán (BOP), trong đó cán cơn thng mi chim gi vai trò nòng
ct.  gii quyt tình trng này, chúng ta có th đi ti mt la chn kh thi lƠ
vay n nc ngoƠi. Chính vn đ nƠy cng làm gia tng n công đáng lo ngi.

V phía các nhơn t đóng vai trò gii pháp tháo g bƠi toán n công thông
thng chúng ta hay nhc ti đó lƠ :
- Phát hƠnh thêm tin
- Gia tng thêm n chính ph
Cn phi nhn mnh thêm rng đơy không phi ch lƠ nhng gii pháp tháo g
mang nh hng mt chiu đn thun, theo tôi nhng gii pháp nƠy mt khi
đc thc thi s tác đng tr li các nhơn t cu thƠnh n công theo nhng
mc đ nht đnh. Khi chính ph phát hƠnh thêm tin thì s ta sc ép lên lm
phát, mt vn đ đt ra lƠ khi lm phát gia tng mt cách bt thng,có phi
đơy lƠ du hiu ca thơm ht ngơn sách, thơm ht cán cơn thng mi đang
din bin theo chiu hng ngƠy cƠng trm trng, vƠ liu đơy có phi lƠ ch
báo phù hp cho d báo n công gia tng trong tng lai hay không?. Mi

quan h nhơn qu nƠy khó có th lỦ gii rõ rƠng, đơu lƠ nguyên nhơn, đơu lƠ
h qu, nhng có th khng đnh rng gia chúng có nhng quan h ni ti
sơu sc.

Xét trên gii pháp gia tng thêm n chính ph thì tích lng n chính ph
s ngƠy cƠng gia tng, gơy sc ép ngƠy cƠng ln lên ngha v tr n. Thêm
vƠo đó, tng n chính ph li lƠ mt bng chng cho s mt cơn đi thu chi
chính ph, lƠm các t chc, doanh nghip, cá nhơn nghi ng nng lc qun lỦ
ca chính ph nh hng nghiêm trng ti lòng tin, s tín nhim vƠo các cam
kt, hoch đnh v mô cho hin ti vƠ trong tng lai. Cng phi k đn rng,
n công cng lƠ mt ch báo quan trng cho nhng t chc xp hng tín
nhim (S&P , Fitch Ratings , Moody’sầ) xem xét vƠ đánh giá mc đ ri ro
v n, vƠ qua đó lƠm thay đi chi phí tƠi chính theo hng bt li.

Mt vn đ khác lƠ lm phát vƠ k vng lm phát. Do n công không phi
nhng khon cho không, nó phi đc hoƠn tr vƠo mt thi gian xác đnh
trc nên mt khi n công không ngng gia tng s lƠm cho mi ngi hoƠi
nghi v thc lc ca chính ph đ đm bo ngha v tr n hin ti, mt k
vng hp lỦ s xut hin lƠ : trong tng lai không xa chính ph s có nhng
bin pháp nhm gia tng cung tin, chính điu nƠy s hng lm phát k vng
hin hin, vƠ đy lm phát thc t tng cao. Theo Sargent vƠ Wallace’s
(1981), mt s gia tng trong ca n công s đi lin vi t lê lm phát cao ti
nhng nc đang phát trin. Nghiên cu nƠy cng ch ra rng s tng trng
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 15

trong n công s gơy lm phát nhiu hn trong nhng nc có t l n công
cao hn nhng nc có t l n công thp, vƠ rng mi quan h mang tính
cht kt ni gia n công vƠ lm phát thì yu  nhng nc duy trì ch đ t

giá không linh hot.

Theo quy lut ngang giá sc mua (PPP) khi lm phát gia tng nó s to áp
lc lên t giá theo hng đng tin ca nc có lm phát cao s mt giá so
vi đng tin ca nc có lm phát thp hn. Do vy, trong tng lai mt
đng n nc ngoƠi s đc tr bng nhiu đng ni t hn so vi thi đim
vay n. Vy nên ta thy vn đ n công nu không đc gii quyt tn gc thì
nó s to ra nhng khó khn xoay vòng kiu hình xon trôn c đy ngha v
tr n chi phí vn vay nói riêng, vƠ tng n nói chung càng ngày càng nghiêm
trng.

1.3.Mi quan h gia n công - n đnh tƠi chính vƠ phát trin kinh t .

n đnh tƠi chính : n đnh tƠi chính đc bit đn nh lƠ s n đnh ca
th trng tƠi chính th hin  s bin đng  mc đ thp ca các ch s kinh
t tƠi chính nh : giá c, cung tin, n khu vc t nhơn, t giá hi đoái, giá c
phiu, trái phiu, lƣi sut. Mt s đ xut nhm m rng hn đnh ngha, quan
nim v n đnh tƠi chính còn cho rng chúng ta nên xem xét ti c thái đ,
mc đ linh đng, s lng trao đi, vƠ t l thu hi vn trên doanh thu
(turnover) ca nhng mt hƠng chính trên th trng tƠi chính.

Theo Udaibir S. Das, Michael Papanapioannou, Guilherme Pedras, Faisal
Ahmed , & Jay Surti ( 2010 ) có trích dn, Schinasi (2004) có 3 s quan sát có
th lƠm sáng t đnh ngha v n đnh tƠi chính :

 n đnh tƠi chính lƠ mt khái nim rng, nó bao gm nhng khía
cnh khác nhau ca tƠi chính (c s h tng, th ch, vƠ th trng)

 n đnh tƠi chính ng Ủ rng nhng ngun lc, ri ro, đc phơn b
vƠ đnh giá mt cách có hiu qu vƠ chc nng thanh toán ca h

thng trôi chy.

 n đnh tƠi chính không ch lƠ s vng mt ca các bt n tƠi chính
mà còn lƠ kh nng c hu ca h thng tƠi chính nhm tránh vƠ
gii quyt s bt cơn đi tƠi chính.

Do chính ph mi quc gia gi vai trò then cht trong vic điu hƠnh,
qun lỦ nn kinh t v mô, nên nhóm tác gi cng đƣ đ xut rng, có mi liên
kt đi xng xuyên sut tng chu k kinh t gia tƠi chính công vƠ n đnh tƠi
chính.
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 16


Vy n công tác đng ti n đnh tƠi chính nh th nƠo?.

N công, cu trúc n công, cu trúc đáo hn ca n công có tác đng mnh
ti nim tin kinh doanh vƠ đy xác sut ri ro khng hong tƠi chính, kinh t
v mô tng cao. Mt cu trúc n yu (tích lng n cao, thi gian đáo hn ca
mt lng đáng k n công ln lƠ ngn, t trng n nc ngoƠi cao, chi phí
tài chính vi lƣi sut th niầ) s gơy khó khn ln trong vic thc thi chính
sách tƠi chính v mô hiu qu - Các thƠnh viên ca th trng s đánh giá li
nhng ri ro v ngha v n ca khu vc công vi thái đ bi quan hn, thn
trng hn, chính điu nƠy s gii hn kh nng vay n ca khu vc công vi
chi phí vn cao hn vƠ thu hp phm vi đu t. ậ Nó cng to ra áp lc lm
phát, lƠm cho các nhƠ đu t k vng vƠo s phơn phi li theo chiu hng
xu do lm phát lƠm tin đ cho s mt giá ni t trong tng lai. Cho nên vai
trò ca th trng mua bán n lúc nƠy có th xem nh lƠ mt cu cánh kh thi
cho nhng nhƠ giám sát,qun lỦ th trng. Tuy nhiên, đi vi nhng quc gia

có th trng mua bán n cha phát trin trong tình hung nƠy thì khó khn
cƠng chng cht khó khn, h phi chn con đng vòng, có th lƠ xơy dng
mt th trng mua bán n, hoc kin toƠn, tái cu trúc h thng kinh t tƠi
chính nhm tng kh nng sinh li ca đng vn, to ra ngun tr n bn
vng cho tng lai hoc đng b kt hp c hai phng án trên trc khi qu
bóng n công phình to ti mc không th kim soát đc.

Cho nên theo tôi,nhng nc vi mc n công  mc trung bình (<=50%
GDP) vi th ch , th trng đang phát trin không phi lƠ sm, cn quy
hoch, quan tơm cao hn na v n công nói chung vƠ vn đ qun lỦ n nói
riêng. Mt chin lc qun lỦ n công lƠ phn b sung quan trng đi vi tính
n đnh chính sách v mô vƠ n đnh tƠi chính. Xét trên chin lc qun lỦ n
công thì chúng ta cn đc bit quan tơm ti : - Tr lng n ( ngng n công
), - Cu trúc n công, da trên quan đim, và cách nhìn nhn ca c gii ch
n vƠ con n, đt trong điu kin phát trin ca th trng công c tƠi chính.
Hin nay, có nhiu quc gia vn cha đánh giá đc thc trng n công, qun
lỦ vƠ nng lc qun lỦ n công ca mình nh th nƠo, không có mt mc tiêu
chi tit d phóng c th, không xác đnh đc ngng n, trn n ca mình lƠ
bao nhiêu, chính điu nƠy s đn lúc s lƠm ti đi vin cnh tƠi chính công
trong tng lai.

 Tr lng n : Mt tr lng n cao s gơy ra nn lm phát cao, suy
gim lòng tin kinh doanh ca gii đu t nc ngoƠi, điu nƠy s to
ra nhng khó khn trong vic tái huy đng ngun tƠi chính mi phc
v cho nn kinh t, nói rng hn nó có th đánh du cho mt quá
trình bt n tƠi chính manh nha. Do vy, mt điu lu Ủ lƠ khi tr
lng n chm mt ngng nht đnh thì nhng quyt đnh ca các
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 17


gii chc qun lỦ n công s có đ nhy cm nht đnh đi vi tính
n đnh ca th trng tài chính. Cho nên vic xác đnh ngng
nhy cm nƠy theo tôi lƠ bc đi tiên quyt, mang tính chin lc
mc tiêu hƠng đu.

 Cu trúc n : Nh lƠ mt bƠi toán nhm gii quyt 2 vn đ ch yu:
mt cơn bng k hn hay mt cơn bng thanh khon vƠ ti thiu hóa
chi phí đi vay. Tuy nhiên mt cá nhơn hay mt đnh ch tƠi chính
cho dù đi vay, hay cho vay đu đng trên phng din ca nhƠ đu
t vi hƠnh vi duy lỦ nhm ti đa hóa hu dng riêng, vƠ mc đ
hu dng nƠy trên th trng tƠi chính ch yu ti t 3 yu t : - Li
nhun , -  an toàn , - Tính thanh khon . Do vy 2 đáp s cho bƠi
toán trên có quan h mt thit ti 3 yu t nƠy. Nói ti cu trúc n,
tôi xin nhn mnh đn n công t các đnh ch tƠi chính nc ngoƠi
ậ mt mng n công chu nhiu tác đng t các cú sc ngoi sinh,
thiu tính ch đng đi vi bên tip nhn ngha v thanh toán, và n
công có thi k đáo hn ngn. Nhng loi n nƠy đc đánh giá lƠ
n công mang ri ro tim n cao, nên t trng ca nó trong kt cu
n cƠng cao thì kt cu n đc xem nh lƠ thiu bn vng, xác sut
đ v cao. Do vy mt gii pháp mang tính bc ngot đi vi các
quc gia đang phát trin hoc các quc gia th trng mua bán n
cha phát trin lƠ th ch hóa vƠ đy nhanh quá trình hình thƠnh vƠ
hoƠn thin th trng mua bán n, vi mc tiêu chuyn đi k hn,
gim thiu ri ro thanh khon ca các khon n, nơng cao hiu qu
s dng các đng vn n bng sc cnh tranh ca mt th trng
m.

T trng đóng góp ca vn cho s phát trin vƠ tng trng kinh t cho
các quc gia khác nhau hin nhiên lƠ s khác nhau, nhng không ai có th ph

nhn đc vai trò quan trng mang tính cht quyt đnh ca vn tƠi chính ti
quá trình phát trin kinh t ca mt quc gia. Mt vn đ quan trng theo tôi
cn phi bƠn thêm v s tng quan mang tính cht đi xng gia ngun
cung vn vƠ ngun cu vn, k t khi ch đ bn v vƠng sp đ. Khi ch đ
bn v vƠng còn hiu lc thì tr lng vn đc kim soát tng thích vi tr
lng vƠng vt cht, vn không b thao túng mt cách ch quan duy lỦ ca
nhng th lc tƠi chính hùng mnh. Do vy th trng vn nói riêng vƠ th
trng tƠi chính nói chung đc duy trì n đnh. Cng phi nói thêm rng
mc tiêu ca các th lc tƠi chính hùng mnh lƠ ti đa hóa kh nng sinh li
vƠ kh nng kim soát th trng t ngun vn vƠ v th hin có trong tay,
bng cách, mt mt không ngng to ra tin pháp đnh , mt khác to lp các
công c tƠi chính phái sinh nhm hút các dòng vn t do trên th trng tƠi
chính phc v cho vic che đy mc lm phát thc t đang tng cao không
ngng. Khi đó, da trên mc tiêu li ích, gii ngơn hƠng ậ tƠi chính s luôn
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 18

mong đi vic gia tng các khon cung cp tín dng đ thu v cái giá ca vic
s hu vn ngn hn t các con n. Xét trên quan đim ca tng lp doanh
nghip sn xut hƠng hóa, thì mt khi tr lng tin tng đng ngha vi vic
gia tng thu nhp kh dng dn ti đy tng cu k vng tng cao, chính tin
đ nƠy khuyn khích gii doanh nghip sn xut ni đa ln xuyên quc gia
không ngng vay mn m rng sn xut đáp ng quá trình gia tng tng
cu. Nu nhìn nhn mt quc gia đang phát trin có t trng đóng góp ca
nhóm hƠng xut khu ln so vi GDP nh mt doanh nghip sn xut thì da
trên nhng phơn tích nêu trên k vng gia tng cu tín dng hay gia tng tích
lng n lƠ mt k vng hp lỦ vƠ lƠ mt thc t không phi bƠn cƣi trong
tng lai.


1.4.Các nghiên cu có liên quan.

i vi vn đ n công nói chung, đƣ có nhiu tác gi vƠ nhóm tác gi
quan tơm nghiên cu. Sau đơy lƠ nhng nghiên cu ni bt:

• / Udaibir S. Das, Micheal Papapioannou, Guilherme Pedras, Faisal
Ahmed & Jay Surti ( 2010 )
- Ch đ : Qun lỦ n công vƠ nhng hƠm Ủ n đnh tƠi chính ca nó .
- Áp dng cho quc gia : Brazil , Mexico & Turkey .
- Giai đon nghiên cu ca b d liu : 1995 ậ 2008
- Vi loi d liu chéo vƠ phng pháp thng kê mô t nghiên cu đƣ ch ra
mi quan h gia n công vƠ s n đnh tƠi chính, qua đó nhng kênh liên
kt gia chúng cng đc lƠm sáng t. Tuy nhiên, bƠi nghiên cu cng có
hn ch rng không gii thích đc mc đ nh hng ca vic qun lỦ
n công ti s n đnh tƠi chính .

• / Andrea F. Presbitero ( 2010 )
- Ch đ : Tng n công vƠ s tng trng trong nhng quc gia đang phát
trin.
- Giai đon nghiên cu ca b d liu : 1990 ậ 2007
- S dng phng pháp hi quy tuyn tính vi d liu bng nghiên cu đƣ
lƠm sáng t mi quan h gia n công vƠ khng hong kinh t, đng thi
phơn tích hai lung tranh lun - ng h s kích thích tƠi khóa nhm duy trì
vƠ gi vng tng cu,- vin chng nhng hu qu bt li dƠi hn ca thâm
ht ngơn sách vƠ n công.

• / Goohoon Kwon, Lavern Mc Farlance & Wayne Robinson.(2006)
- Ch đ : N công, cung tin vƠ lm phát - ng dng ca nó ti tình hung
Jamaica.
- Nghiên cu đƣ s dng b d liu ca 71 quc gia vi đ rng ca b d

liu lên ti ti đa 43 nm.(1962 ậ 2004)
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 19

- Bng phng pháp hi quy tuyn tính (OLS) nhóm tác gi đƣ mang đn
cho ngi đc mt bng kho sát v s liên kt gia chính sách tài khóa
vƠ lm phát.

• / Tin s Mai Thu Hin vƠ Nguyn Th Nh Nguyt (2011).
- Ch đ : Tình hình n công vƠ qun lỦ n công  Vit Nam.
- Giai đon nghiên cu ca b d liu : 2001 ậ 2010.
- Vi phng pháp thng kê mô t hai tác gi đƣ nêu rõ thc trng n công
ca Vit Nam vi nhiu s liu dn chng c th có đ tin cy cao.Tuy
nhiên , nhng d báo ca bƠi nghiên cu nƠy thiu đi đ tin cy bng các
mô hình kinh t lng, vƠ do đó mang tính ch quan ca tác gi nhiu
hn.

Nhìn chung các bƠi nghiên cu đƣ giúp tôi có nhng cái nhìn đa chiu v
n công vƠ các nh hng mang tính cht kt ni ca nó ti các ch báo v
mô khác. c bit bƠi nghiên cu ca nhóm tác gi TS.Mai Thu Hin vƠ
Nguyn Th Nh Nguyt cung cp cho tôi khá nhiu s liu cho quá trình
phơn tích thc trng n công Vit Nam trong chng 2 ca nghiên cu nƠy.

1.5.Khng hong n công Hy Lp vƠ nhng bƠi hc cho Vit Nam.

Bng 2 : Ch tiêu tƠi chính công Hy Lp.

Ch tiêu tài chính công
2008

2009
2010
Tng n công ( t Euro)
262,318
298,706
328,588
Tng n công (% theo GDP)
110,7%
127,1%
142,8%
Chi tiêu công / thâm ht(-)/thng d(+) (% theo GDP)
-9,8%
-15,4%
-10,5%
Ngun : EL. STAT, Eurosta
Theo Paul Belkin (2011) khng hong n công Hy Lp lƠ trung tơm ca
quá trình bt n tƠi chính khu vc Eurozone trong thi gian va qua. Qua
bng s liu nêu trên chúng ta thy rng n công vƠ thơm ht ngơn sách Hy
Lp không ngng gia tng và quan trng hn na lƠ t trng n nc ngoƠi
trong c cu n công Hy Lp lƠ rt cao ( >90%). Trong bƠi nghiên cu Paul
Belkin cng đƣ ch ra nhng nguyên nhơn sau đơy dn ti thc trng tƠi chính
Hy Lp nói riêng vƠ Eurozone nói chung :

1. Trc ht tác gi đƣ nhn mnh s nh hng mnh m ca chu k
chính tr lên vic điu hành, giám sát nn kinh t công Hy Lp. S chi
HY LP
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 20


tiêu công quá mc cho vic gia tng lng công chc, nâng cao phúc
li xƣ hi đc lỦ gii nh lƠ mt cách quan trng nhm đt đc
nhng lá phiu ng h cho nhim k sp ti ca đng cm quyn. i
đôi vi vic chi tiêu quá mc thì chính ph Hy Lp đƣ đ xy ra mt s
tht thoát doanh thu vƠ li nhun ln do buông lng k lut tƠi khóa :
tình trng trn thu xy ra trƠn lan.

2. Quá trình báo cáo s liu thng kê gi mo nh tip thêm sc mnh, đè
nén cuc khng hong n công vƠ lƠm cho hu qu ca nó bùng phát
vi cng đ mnh hn.

3. Các quy đnh thc thi điu l tƠi khóa khu vc Eurozone thiu các ch
tƠi giám sát thc thi. C th : Chính sách ca Eurozone có hiu lc
trong vic giám sát tr lng n công đƣ tht bi. T nm 2003, EU
bt đu thit lp hn 30 tình hung vi đích nhm đn nhng thành
viên vi phm k lut tƠi khóa đc trình bƠy trong đo lut n đnh vƠ
phát trin. Xuyên sut quá trình nƠy, th ch EU ch đ cp ti s
khiên trách nhng thƠnh viên vi phm mc thơm ht vƠ gii hn n vƠ
to áp lc cho nhng quc gia đó cng c khu vc tƠi chính công.

4. Hy Lp d dƠng tip cn các ngun cung tín dng trên th trng tƠi
chính th gii, do Hy Lp lƠ mt thƠnh viên ca khi đng tin chung
châu Ểu Euro nên mc đ ri ro v n ca Hy Lp đc đánh giá theo
mc đ ri ro v n ca toàn khi đng tin chung chơu Ểu, vy nên
chi phí tƠi chính ca Hy Lp thp hn rt nhiu so vi thi k trc gia
nhp, hình thƠnh nên mt đng c khuyn khích gia tng tích lng
n.

5. Vic s dng các ngun vn vay không hiu qu vƠ thiu minh bch.
Ch yu các dòng vn tín dng đ vƠo Hy Lp đc chính ph s

dng ch yu cho vic tr n gc vƠ lƣi vay c, hay s dng cho vic
bù đp thơm ht tƠi khóa cho nhng khon chi tiêu công trong đó chi
thng xuyên chim t trng ln.

Xét vi tình hung Vit Nam da trên nhng nguyên nhơn ni ti trong
nn kinh t gơy ra khng hong n công Hy Lp k trên, tôi nhn thy
rng :

 Th ch chính tr Vit Nam không hot đng trên hình thc đa
nguyên , đa đng nên vic s dng ngun vn ngơn sách nhƠ
nc cho nhng hƠnh đng vn đng hƠnh lang bu c đc
gim thiu xét theo chu k chính tr .

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 21

 i vi bƠi toán n công, tính minh bch vƠ nht quán ca các
s liu ch báo đc đa ra bi tng cc thng kê Vit Nam b
gii đu t trong nc ln gii đu t nc ngoƠi t ra không ít
hoƠi nghi, do mc đ rƠng buc v nhơn s cng nh c cu t
chc vi c quan qun lỦ tƠi chính quc gia.

 Trc mt Vit Nam vn gi vng v th ca mt quc gia có
tính đc lp cao v chính sách tin t, nên vic đánh giá kh
nng đ v tƠi chính ca Vit Nam không b bóp méo bi sc
mnh vƠ uy tín tƠi chính ca mt cng đng kinh t nƠo. Do đó,
chi phí tƠi chính trên nhng khon vn vay ca chính ph trên
th trng tƠi chính quc t nói riêng đc xem lƠ mt ngng
hp lỦ va có tác đng khuyn khích cu tín dng trong nhng

d án kh thi, va có tác dng trong vic ngn nga quá trình
lm dng tín dng cho nhng mc tiêu ri ro trong ngn hn,
trung hn cng nh dƠi hn.

 Vic thơm ht cán cơn thng mi, bi chi ngơn sách nhƠ nc
liên tip xy ra trong nhng nm va qua, đƣ đy t trng vay n
mi đo n c xy ra vi xác sut cao hn, nht lƠ trong hoƠn
cnh kinh t m đm nh trong giai đon hin nay.

Hy Lp vƠ Vit Nam tuy khác nhau v th ch chính tr, cu trúc nn kinh
t nhng khng hong n công Hy Lp va qua nh lƠ mt tín hiu thúc đy
quá trình tái cu trúc n công Vit Nam nói riêng vƠ tái cu trúc nn kinh t
nói chung theo hng linh hot, gia tng sc mnh ca th ch th trng.













CHNG 2 : THC TRNG N CỌNG VIT NAM
GIAI ON 2000-2011

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG


SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 22

Trong chng nƠy tôi xin trình bƠy v thc trng n công Vit Nam giai đon
2000-2011, kt cu n s đc th hin trong phn 2.1 cùng vi cu trúc đáo
hn d kin trong mc 2.2. T nhng thc trng nêu trên, tôi xin đa ra
nhng phân tích, đánh giá v quy mô, hiu qu ca vic s dng n công và
d báo tng lai n công Vit Nam v mt đnh tính trong phn 2.3. Do ch lƠ
nhng phơn tích đnh tính nên s không th tránh khi nhng Ủ kin ch quan
ca tôi trong phn nƠy. Tuy nhiên, đ có nhng đánh giá khách quan khoa hc
hn, bƠi nghiên cu nƠy s trình bƠy nhng phng pháp đnh lng kho sát
vn đ n công Vit Nam trong chng tip theo ca nghiên cu.

2.1.Kt cu n công Vit Nam.

Trc ht, da vƠo nhng tiêu chí đánh giá n công nói riêng vƠ n đnh
tƠi chính nói chung đƣ đc đ cp ti mc 1.1.3 ta có bng ch s n Vit
Nam ti thi đim 31/12/2010 sau:

Bng 3 : Ch s n công Vit Nam.


Ch s n ti
31/12/2010

Ngng quy
đnh ca b tài
chính

1.N công / GDP


57,3%

NA

- N chính ph / GDP

45,7%

<=50%

- N chính ph bo lãnh / GDP

11,3%


- N công chính quyn đa phng / GDP

0,3%


2.N công nc ngoài / GDP

42,2%

<=50%

3.Ngha v dch v n chính ph / Doanh thu ngân sách
nhƠ nc.( Bao gm c n trong nc và n nc ngoài )


15%

<=30%

4.Ngha v dch v n nc ngoài trung và dài hn /
Doanh thu xut khu hàng hóa.

3,4%


<=25%
NỂỐn: B ỏài cểínể

Theo s liu thng kê vƠ các ch tiêu ngng n công an toƠn ca B tƠi
chính nêu trên thì kt cu n công Vit Nam nm trong ngng an toƠn. Tuy
nhiên các ch s nh: N chính ph/ GDP; N nc ngoƠi/GDP có vùng đm
an toƠn không cao, bc l kh nng vt ngng an toƠn trong mt tng lai
không xa.

N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 23

Theo trang web://vitv.com.vn ngƠy 21/3/2012 nu xét trên khía cnh bn
vng thì trong c cu n ca Vit Nam n vay dƠi hn, lƣi sut u đƣi lƠ ch
yu( vay ODA chim 75% tng s n, đin hình lƠ khon vay ca ngơn hƠng
th gii có thi hn 40 nm, trong đó có 10 nm ơn hn, mc lƣi sut lƠ
0,75%/nm, khon vay ca ADB có thi hn 30 nm, 10 nm ơn hn, lƣi sut
1%/nm, các khon vay ca Nht Bn có thi hn 30 nm, 10 nm ơn hn, vƠ
mc lƣi sut khong t 1%-2%/nm.


Nh đƣ đ cp ti mc 1.1. theo phơn loi n công, kt cu n công Vit
Nam trong phn nƠy tôi s chia thƠnh 2 loi n công lƠ n trong nc vƠ n
nc ngoƠi , do tim n nhiu ri ro khách quan nên phơn loi n nc ngoƠi
s đc chú trng phơn tích hn.

2.1.1. N nc ngoƠi (external debt).

Trong cu trúc n nc ngoƠi ca Vit Nam (ỏểeo bn ỏin n nc nỂoài
s 7) bao gm các ngun tƠi tr n t các nhóm ch n chính nh :
- Nhóm ch n song phng chính thc, ch yu lƠ các khon tha thun
vay vn gia các quc gia vi nhau.
- Nhóm ch n đa phng chính thc thông qua các t chc đi din chính
thc nh WB, IMF, ADB, EU, ầ
- Nhóm ch n ngơn hƠng thng mi.
- Nhóm ch n nm gi trái phiu.
- Nhóm ch n t nhơn khác.
C cu n công nc ngòai theo các ch n tính đn 31/12/2010 đc phn
ánh trong biu đ 1 sau đơy:

Biu đ 1
1
Song phng Ngơn hƠng thng mi
Ngi nm gi trái phiu a phng khác

Theo biu đ trên t trng n nc ngoƠi song phng vƠ đa phng chính
thc chim phn ln. Do vy ri ro bt tuơn th k hoch vay vƠ tr n ca c


1

Ngun : Bn tin n nc ngoƠi s 7
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 24

ch n ln con n đc gim thiu , lƠ tin đ vng chc cho s ch đng
kim soát n nc ngoƠi ca các c quan ch qun.

Bng 4 : Tng n nc ngoƠi ca Vit Nam
(đn ố : pển ỏrm ỏểeo ẢDP)
Nm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Vietnam
7,3
13,2
13,2
14,1
14,69
16,55

20,16
21,86
21,83
23,09
27,84
33,4
5
Source : CIA world Factbook

Xét trên tc đ gia tng tr lng n ( ối s ệiỐ ỏi bnỂ 4)
chúng ta thy
trong giai đon đc cp nht ( 2000-2011) thì n công Vit Nam gia tng
mt cách mnh m  vƠo khong trên 15% trung bình hƠng nm, khi mà GDP
ch có tc đ gia tng trung bình hƠng nm xp x ½ ln. iu nƠy minh
chng cho mc đ b đng trong kim soát tƠi khóa ca chính ph Vit Nam
đang dn tng cao.

Bng 5 : C cu vn vay theo ch n nc ngoƠi.

N nc ngoài ca chính ph và n nc ngoƠi đc chính ph bo lãnh cui 2009
Phân theo các ch n chính ( n v : phn trm GDP)
Ch n T trng nm gi
Ch n đa phng
Qu tin t quc t IMF 0,1
Ngân hàng th gii WB 7,0
Ngân hàng phát trin châu Á ADB 4,1
Ch n đa phng khác 0,6
Ch n song phng
Qu h tr phát trin ca Nht Bn JICA 9,3
Ch n song phng khác 5,5

Tng s 30,4
Ngun : Báo cáo n công Viêt Nam 2010 ca IMF
Xét v c cu vn vay theo ch n thì có ti 34 các quc gia vƠ t chc đa
phng quc t (ỏểeo s ệiỐ ỏi : bn ỏin n nc nỂoài s 7
) cung cp các
khon tín dng cho chính ph Vit Nam. Nhìn vƠo s liu k trên chúng ta
thy các ch n ca Vit Nam rt đa dng nhng mc đ cung cp tín dng
ca khi ch n nƠy lƠ không đng đu, ch yu tp trung vƠo 3 ch n chính
là IMF, ADB, JICA ( Japan International Cooperation Agency ) (cp nểỏ ỏi
bnỂ 5) chính điu nƠy lƠm gim bt kh nng đa dng hóa ri ro vay n ca
chính ph Vit Nam, gia tng mc đ ph thuc ca Vit Nam đi vi các t
chc nƠy trong quá trình phát hƠnh thêm trái phiu, kim soát ch đng lƣi
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG

SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 25

sut trái phiu. Tuy nhiên, ni lo nƠy có th đc gii ta phn nào khi mà
ngun tín dng t 3 t chc nêu trên ch yu lƠ dòng vn ODA nh đƣ đ cp
ti phn trên, t trng giá tr ca nhóm dch v n trong tng tín dng t 3 t
chc nƠy lƠ không đáng k.

Bng 6.:C CU D N NC NGOẨI CA CHệNH PH VIT NAM

PHÂN THEO LẩI SUT VAY

2006 ậ 2010

( ỏriỐ USD , áp dnỂ ỏ Ểiá qỐy đi ỏi ỏểi đim cỐi Ệ )





2006

2007

2008

2009

2010

TNG CNG

LẩI SUT C NH

0% - 0.99%

1% - 2.99%

3% - 5.99%

6% - 10%

LẩI SUT TH NI

LIBOR
2
6 THÁNG


LÃI SUT TH NI CA NIB
3

EURO LIBOR 6 THÁNG

14.610,15

14.362,51

230,45

11.443,86

1.521,78

1.157,42

247,64

192,12

14,12

41,41

17.270,60

16.839,67

299,07


13.917,54

1.492,99

1.130,07

430,93

369,91

3,10

57,92

18.916,05

18.294,36

257,82

15.553,96

1.557,09

925,49

621,68

508,26




113,42

23.942,51

22.029,11

281,73

19.325,39

1.502,96

919,04

1.913,39

1.728,66



184,74

27.857,76

25.895,93

563,17


21.289,85

2.152,22

1.890,69

1.961,83

1.798,86



162,97
( NỂỐn : Bn ỏin n nc nỂoài s 7 – TnỂ cc ỏểnỂ Ệê )

Xét c cu n nc ngoƠi theo lƣi sut chúng ta thy phn ln các khon
vay ca chính ph Vit Nam có lƣi sut c đnh , điu nƠy to thun li cho
các nhƠ qun lỦ, giám sát n công nói riêng vƠ tƠi chính nói chung có nhng
k hoch, d trù, d phòng trong quá trình thanh lỦ các khon n đáo hn mt
cách có kim soát. Mc dù vy thì chúng ta vn thy tim n nhng ri ro do
s gia tng đt bin ca tng giá tr các khon tín dng vi lƣi sut th ni,
đin hình trong 2 nm 2008-2009 tích lng ca các khon tín dng vi lƣi
sut th ni nƠy đƣ tng hn 3 ln , Thêm vƠo đó , đi vi các khon vay vi


(2) LIBOR : London Interbank Offer Rate : Lƣi sut liên ngơn hƠng ti Luơn ôn ậ dùng lƠm chun lƣi sut
cho hu ht các th trng liên ngơn hƠng trên th gii .
(3) NIB : Ngơn hƠng đu t Bc Ểu .


×