N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 1
TRNG I HC KINH T THÀNH PH H CHệ MINH
KHOA KINH T PHÁT TRIN
CHUYểN TT NGHIP
TÀI:
N CỌNG VIT NAM
“HIN TRNG ậTRIN VNG ậ GII PHÁP”
GVHD: Trn Th Bích Dung
Sinh viên: Nhơm Mnh Linh
Lp: Kinh t hc ậ K 34
MSSV: 108202120
***ThƠnh ph H Chí Minh ậ 2012***
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 2
LI CM N
hoƠn thƠnh khóa lun nƠy, em xin t lòng bit n sơu sc đn cô
Trn Th Bích Dung đƣ tn tình hng dn trong sut quá trình vit khóa lun
tt nghip.
Em chơn thƠnh cm n quỦ Thy, Cô trong khoa Kinh T Phát Trin,
Trng i Hc Kinh T thƠnh ph H Chí Minh đƣ tn tình truyn đt kin
thc trong 4 nm hc tp. Vi vn kin thc đc tip thu trong quá trình hc
không ch lƠ nn tng cho quá trình nghiên cu khóa lun mƠ còn lƠ hƠnh
trang quí báu đ em bc vƠo đi mt cách vng chc vƠ t tin.
Em chơn thƠnh cm n Ban giám đc Công ty bo đm an toƠn hƠng hi
Tơy Nam B đƣ cho phép vƠ to điu kin thun li đ em thc tp ti Công
ty.
Cui cùng em kính chúc quỦ Thy, Cô di dƠo sc khe vƠ thƠnh công
trong s nghip cao quỦ. ng kính chúc các Cô, Chú, Anh, Ch trong Công
ty bo đm an toƠn hƠng hi Tơy Nam B luôn di dƠo sc khe, đt đc
nhiu thƠnh công tt đp trong công vic.
Trơn trng cm n!
SVTH: NHỂM MNH LINH
Cng hòa xƣ hi ch ngha Vit Nam
c lp-T do-Hnh phúc
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 3
ầầầầ.
NHN XÉT THC TP TT NGHIP
H vƠ tên sinh viên : NHỂM MNH LINH Ngày sinh : 28/02/1990
Lp : Kinh t hc H : i hc chính quy
Khoa : Kinh t phát trin - i hc kinh t thƠnh ph H Chí
Minh
Thc tp ti : Công ty bo đm an toƠn hƠng hi Tơy Nam B.
a ch : 60 Lê Hng Phong, phng TrƠ Nóc, Bình Thy - thƠnh ph Cn
Th.
Thi gian thc tp : T ngƠy 03/01/2012 đn ngƠy 08/04/2012
Cán b hng dn thc tp : Nguyn Thanh Mai.
Ni dung thc tp : Tìm ểiỐ qỐá ỏrìnể ỏểanể qỐyỏ ỏoán ỏài cểínể ỏronỂ
doanể nỂểip nểà nc ốà các ểàm ý chính sách cểo ốic nợnỂ cao ểiỐ qỐ
s dnỂ ốn nỂợn sácể nểà nc.
Nhn xét :
V tinh thn, thái đ, Ủ thc t chc k lut:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
V công vic đc giao:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Cn Th, nỂày 06 ỏểánỂ 04 nm 2012
Xác nhn ca đn v thc tp.
NHN XÉT CA GING VIểN HNG DN
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 4
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầ
MC LC
M U 1
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 5
Chng 1 : C s lỦ thuyt vƠ các nghiên cu có liên quan 3
1.1.Khái quát v n công. 3
1.1.1.Khái nim n công. 3
1.1.2.Phơn loi n công 4
1.1.3.Các tiêu chí qun lỦ n công 6
1.2.Các nhơn t tác đng ti n công 7
1.3.Mi quan h gia n công-n đnh tƠi chính vƠ phát trin kinh t 9
1.4.Các nghiên cu có liên quan 12
1.5.Khng hong n công Hy Lp vƠ nhng bƠi hc cho Vit Nam 13
Chng 2 : Thc trng n công Vit Nam giai đon 2000-2011 16
2.1.Kt cu n công Vit Nam 16
2.1.1.N nc ngoài 17
2.1.2.N trong nc 20
2.2.Cu trúc đáo hn ca n công Vit Nam. 21
2.3.Nhng thun li vƠ thách thc cho n công Vit Nam 23
2.3.1.V thách thc. 23
2.3.2.V thun li 29
Chng 3 : Trin vng n công Vit Nam vƠ mt s gii pháp nơng cao
hiu qu s dng n công
3.1.Du m, giá du m vƠ trin vng n công Vit Nam 30
3.2.Xu hng k vng ca tình trng cán cơn vƣng lai. 31
3.3.Xu hng k vng ca chính sách tài khóa 33
3.4.Xu hng k vng ca tƠi khon vn 34
3.5.Xu hng k vng ca các dòng lu chuyn vn khác 35
3.6.Nhn din xu th k vng ca n công Vit Nam 37
3.7.Khuyn ngh chính sách 37
KT LUN 41
PH LC 44
TÀI LIU THAM KHO 52
DANH MC BNG BIU
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 6
DANả MC BNẢ S LIU :
Bng 1 : Ch s tƠi khóa ca các nhóm nc 2008 ậ 2013 (d kin ) 4
Bng 2 : Ch tiêu tƠi chính công Hy Lp 2008 ậ 2010 13
Bng 3 : Ch s n Vit Nam 16
Bng 4 : Tng n nc ngoƠi ca Vit Nam 2000 ậ 2011 18
Bng 5 : C cu vn vay theo ch n nc ngoƠi 18
Bng 6 : C cu d n nc ngoƠi ca chính ph Vit Nam phơn theo lƣi sut vay
giai đon 2006 ậ 2010. 19
Bng 7 : Bng d kin ngha v tr n nc ngoƠi hƠng nm ca chính ph Vit
Nam theo nhóm ngi cho vay vƠ loi ch n. 22
Bng 7.1 : Ch s ICOR mt s quc gia thi k đu công nghip hóa 24
Bng 8 : C cu tng sn phm quc ni phơn theo thƠnh phn kinh t 24
Bng 9 : C cu ngun thu ngơn sách nhƠ nc 25
Bng 10 : Danh mc gói kích thích kinh t 2009 27
Bng 11 : Gin đ t tng quan sai phơn bc 1 chui d liu tƠi khon vãng lai
Vit Nam giai đon 1980-2011 32
Bng 12 : Thng kê tƠi khóa Vit Nam 2006-2012
f
34
DANH MC BIU :
Biu đ 1: C cu d n nc ngoƠi ca chính ph phơn theo loi ch n 17
Biu đ 2 : C cu d n nc ngoƠi ca chính ph phơn theo loi tin 20
Biu đ 3 : N công trong nc ti 31/12/2010 20
Biu đ 4 : Ch s ICOR ca Vit Nam qua các giai đon. 24
Biu đ 5: Thơm ht ngơn sách Vit Nam (2005-2011) 26
Biu đ 6 : S liu v kiu hi Vit Nam 1991-2011 36
PHN M U
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 7
Trong hoƠn cnh các nn kinh t trên th gii đang đi din vi không ít
nhng khó khn, thách thc do khng hong n công chơu Ểu và M, dn ti
s suy gim nim tin kinh doanh mt cách sơu sc. Chính điu nƠy cng vi
mt s tính toán thn trng ca các nhƠ đu t, các t chc xp hng tín dng
gn đơy nh đang v ra mt cn cnh kinh t không my lc quan.
N công, vn đ không mi, nhng đi vi mi quc gia, nó li bt ngun
t nhng nguyên nhơn khác nhau, cho nên không có mt công thc chung nƠo
đc tr đc cn bnh nƠy cho tt c các quc gia.
Trong nhng nm gn đơy, chúng ta đu nhn thy rng cán cơn thng
mi ca Vit Nam thơm ht ngƠy cƠng trm trng, tình trng ngân sách nhà
nc bi chi liên tc, n công do đó liên tc gia tng. Chính vì vy, theo tôi
Vit Nam nên quan tơm trit đ hn na trong công tác qun lỦ, giám sát n
công nht lƠ trong bi cnh ri ro tƠi chính tng cao nh hin nay.
Xut phát t thc tin nêu trên , tôi chn đ tƠi : “Hin trng, trin vng vƠ
gii pháp cho n công Vit Nam” vi kt cu sau:
- Chng 1 : C s lỦ thuyt vƠ các nghiên cu có liên quan .
- Chng 2 :Thc trng n công Vit Nam trong giai đon t 2000 - 2011
- Chng 3 : Trin vng n công Vit Nam vƠ nhng khuyn ngh chính
sách.
Phm vi ca bài
nghiên cu nƠy tp trung phơn tích đánh giá tình trng vƠ
d báo xu th din bin ca n công Vit Nam, da trên ngun d liu ca
IMF v n công vƠ nhng ch báo liên quan ti n công Vit Nam, vi đ
rng ca d liu có th lên ti 32 nm.
Qua bƠi nghiên cu nƠy tôi hy vng rng s cung cp cho ngi đc nhng
cái nhìn đa chiu v tình trng n công ca Vit Nam, không dng li đó,
bƠi nghiên cu s c gng d đoán trin vng n công Vit Nam trong nhng
nm sp ti thông qua các mô hình kinh t lng chui thi gian. Cui cùng,
cng lƠ mc tiêu quan trng nht ca bƠi nghiên cu nƠy lƠ đa ra nhng đ
xut vƠ nhng khuyn ngh chính sách mang tính cht tham kho cho các nhƠ
hoch đnh chính sách tài chính quc gia.
Nghiên cu nƠy hy vng s tr li đc nhng cơu hi sau đơy :
- Trên lỦ thuyt, nhng yu t nƠo tác đng đn n công ?
- Nhng nhơn t chính tác đng ti n công ca Vit Nam lƠ gì ?
- Xu hng vƠ din bin k vng trong tng lai v n công Vit Nam nh
th nƠo ?
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 8
- Gii pháp nƠo cho vn đ kim soát vƠ kim ch n công Vit Nam trong
thi gian ti ?
Nghiên cu da trên các gi thit sau:
- N công bt ngun t 2 thƠnh t: thơm ht cán cơn thng mi vƠ bi chi
ngân sách nhà nc.
- Vic x lỦ các chui d liu vƠ nhng kt qu d báo da trên các gi đnh
ca các mô hình kinh t lng chui thi gian.
Do đ tƠi phơn tích mt vn đ khá rng ca kinh t v mô, vy nên trong bƠi
nghiên cu chc hn không th tránh khi nhng sai sót, rt mong đc s
tham gia đóng góp Ủ kin ca quỦ thy cô cùng các bn. Xin chơn thƠnh cm
n!
CHNG 1: C S Lụ THUYT
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 9
M đu cho c s lỦ thuyt ca bƠi nghiên cu tôi xin đa ra nhng nét khái
quát v n công. Tip theo đó lƠ nhng cách phơn loi n công đc trình bƠy
trong mc 1.1.2 , phn 1.2, nêu mt s nhơn t quan trng nh hng ti n
công nói chung . Kt hp vi nhng nghiên cu đƣ đc bit , tôi cng nêu ra
vƠ lỦ gii các c ch tác đng ca n công đi vi n đnh tƠi chính vƠ tng
trng kinh t trong mc 1.3 vƠ 1.4. Kt thúc chng nƠy lƠ phn đim qua
nhng nghiên cu có liên quan ti n công; tình hình n công ca mt s
nc nh Hy Lp, Ailen,ầvƠ nhng bƠi hc kinh nghim cho Vit Nam.
1.1.Khái quát v n công
1.1.1.Khái nim
Khi chính ph vay tin, chính ph đƣ trao cho ch n mt dng chng
khoán chính ph vi nhng điu khon ca khon vay nh : s vn đc vay,
tin lƣi phi tr, thi gian hoƠn tr tin lƣi vƠ vn gc. Lng chng khoán
chính ph đang lu hƠnh s có giá tr bng vi tng khon n bao gm c tin
lƣi vƠ vn vay gc mƠ cha đc tr tính ti mt thi đim xác đnh, giá tr
ca lng chng khoán nƠy đc gi lƠ n công hay n chính ph.
Theo cách tip cn ca ngơn hƠng th gii (WB), thì n công đc hiu lƠ
ngha v n ca 4 nhóm ch th :
(1) n ca chính ph, các b ban ngƠnh trung ng,
(2) n ca các cp chính quyn đa phng,
(3) n ca ngơn hƠng trung ng,
(4) n ca các t chc đc lp mƠ chính ph chim trên 50% vn, hoc vic
quyt lp ngơn sách phi đc s phê duyt ca chính ph, hoc chính ph lƠ
đn v bo lƣnh cho các khon vay đó.
Theo đnh ngha vƠ phơn loi ca ngơn hƠng th gii (WB) nh đƣ trích
dn phn trên thì n công bao gm c ngha v n ca ngơn hàng trung
ng. Nhng, theo quy đnh ca pháp lut Vit Nam, n công bao gm 3
nhóm n :
(1) n chính ph
(2) n chính ph bo lƣnh,
(3) n chính quyn đa phng,
Không bao gm các khon n do Ngơn hƠng nhƠ nc Vit Nam phát hƠnh
nhm thc thi chính sách tin t trong tng thi k.
Nh vy, khái nim n công theo quy đnh ca pháp lut Vit Nam đc
xem nh lƠ hp hn so vi thông l quc t. Do đó s liu thng kê t Tng
cc thng kê Vit Nam so vi các t chc tƠi chính khác trên th gii, chc
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 10
chn s có nhng khác bit nht đnh. Thêm vƠo đó, mt điu chúng ta cn
lu tơm đn lƠ tính đc lp, minh bch, phơn quyn ca các t chc tƠi chính
thc thi, t chc thng kê tƠi chính, t chc đánh giá xp hng tƠi chính
Vit Nam, ví d : Tng cc thng kê Vit Nam trc thuc b tài chính có
nhim v đánh giá, cp nht s liu tƠi chính ca vic điu hƠnh, qun lỦ ca
b tƠi chính nói riêng vƠ ca c nn kinh t nói chung.Vy nên nhng con s
t Tng cc thng kê không loi tr kh nng s b nh hng bi các yu t
chính tr ch quan nht đnh.
i vi các nhƠ kinh t hc c đin, h luôn coi trng chính sách tƠi khóa
thng bng , nhng k t sau cuc đi khng hong 1929 ậ 1933 thì lỦ lun
tin t giá r ca J.M. Keynes nhm vƠo chính sách kích cu tiêu dùng đƣ lƠm
thay đi xu th chi tiêu ca nhiu chính ph, đy n công không ngng gia
tng bng cách tng cng chi tiêu công, gơy thơm ht nghiêm trng cán cơn
tài khóa, đc dn chng qua s liu thng kê, th hin qua bng 1 sau:
Bng 1 : Thâm ht ngân sách 2008-2013
(tính theo phn trm GDP)
( giá tr c tính )
Sai khác so vi quá
trình giám sát tài
khóa ti tháng
09/2011
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2011
2012
2013
Th gii
-2,0
6,7
-5,5
-4,5
-4,
-3,4
0,0
-0,4
-0,5
Nc đƣ phát trin
-3,8
9,0
-7,6
-6,6
-5,7
-4,6
0,0
-0,2
-0,5
Nc đang phát trin
-0,4
-4,8
-3,6
-2,6
-2,7
-2,5
0,1
-0,4
-0,5
Nc chm phát
trin
-1,3
-4,0
-3,1
-2,8
-2,8
-2,3
0,3
0,1
0,2
Ngun :IMF
Liu đ xut tin t giá r nƠy ca M. Keynes có mang li li ích ln hn
trong hin ti so vi cái giá phi tr trong tng lai hay không ? Liu có khi
nƠo n công ca mt chính ph lƠ quá ln, dn ti tình trng không còn kh
nng thanh toán vƠ ri chính ph b ri vƠo vòng thao túng ca gii ch n
hay không? iu nƠy tôi s phơn tích trong tình hung c th ca Vit Nam
trong chng 2.3.
1.1.2.Phơn loi n công.
Có nhiu cách phơn loi n công , nhng trong bƠi nghiên cu nƠy đ tin
cho vic phơn tích tôi xin phơn loi n công theo 2 loi :
- N trong nc (public debt ậ domestic)
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 11
- N nc ngoƠi (public debt - external)
Theo qu tin t quc t IMF vƠ ngơn hƠng th gii WB thì n công trong
nc lƠ ngha v n ca chính ph đi vi các thc th lƠ c dơn trong nc
(residents) bng đng ni t hay ngoi t, còn n công nc ngoƠi lƠ ngha v
n ca chính ph đi vi các thc th không phi lƠ c dơn trong nc (non-
residents). Trong kt cu n nc ngoƠi chúng ta cn nhn mnh ti t trng
ca dòng vn ODA trong tng d n chính ph.
ODA lƠ ngun vn nh th nƠo ? ODA (official development assistance)
lƠ ngun vn trong đó có ít nht 25% di dng các khon vay u đƣi vi lƣi
sut thp hay vin tr không hoƠn li. Nói nh vy thì chc hn nhiu ngi
s cho đó lƠ nhng khon vn ca nhng nc giƠu dƠnh cho nhng nc
nghèo, tuy nhiên không hn nh vy. ODA thng đi kèm vi nhng điu
khon, điu kin rƠng buc nht đnh đi vi ngi tip nhn vƠ s dng nó
không nhng v mt li ích kinh t mƠ còn v mt li ích chính tr. Do vy,
không ch có nhng nc giƠu tƠi tr ODA cho nc nghèo, mƠ còn nhiu
lung chu chuyn ODA khác na gia các quc gia khác nhau. Mt đc đim
khác ca ODA lƠ thng có thi gian đáo hn dƠi, vƠ có th ơn hn trong
nhng khong thi gian xác đnh.
Bên cnh ngun vn vay u đƣi ODA chính ph còn huy đng tín dng t:
Ngun vn vay song phng, đa phng t các cá nhơn không u đƣi ch yu
đc thc hin trên s vn hƠnh ca th trng tƠi chính quc t da trên
ngun cung vn vay, cu vn vay vƠ giá vn vay. Mt đim quan trng trong
vic xác lp giá vn vay lƠ xác đnh mc đ ri ro v n, đc thc hin bi
các t chc xp hng tín nhim đc cho lƠ “đc lp” nh S&P, Moody’s,
Fitch Ratings ầthông qua vic cho đim tín nhim da trên các tiêu chun đƣ
đc đnh sn. Khác vi ngun vn ODA, vi lƣi sut thp vƠ có vùng đm
gia hn, ngun vn không u đƣi nƠy tim n nhiu ri ro :
1. Vi nhng tín hiu xu trong qun lỦ kinh t v mô, kéo theo vic gim
mc đánh giá tín nhim s đy chi phí vn tng cao, kh nng huy đng
vn gim khin kinh t khó khn thêm cƠng khó khn hn.
2. Vic không có vùng đm gia hn đòi hi vic quy hoch vƠ s dng
ngun vn hiu qu,có kh nng khng ch vƠ qun tr ri ro đi vi
bên tip nhn tín dng.
NgoƠi ra n công còn có th đc phơn loi theo thi gian đáo hn vƠ mc
đích s dng nh :
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 12
N ngn hn : Thông thng lƠ nhng khon n có thi gian đáo hn trong
vòng 12 tháng , đc phát hƠnh di dng tín phiu kho bc nhƠ nc. Mc
đích ca loi n nƠy nhm bù đp nhng khon thơm ht tm thi, hoc nh
trong các cân thu chi ngân sách. (floating debt)
N trung hn vƠ n dƠi hn : lƠ nhng khon n có thi gian đáo hn ln
lt t 1 nm đn 10 nm vƠ dƠi hn 10 nm nhm mc đích tƠi tr cho
nhng khon đu t trung và dƠi hn thng đc phát hƠnh di dng công
trái chính ph hay các tha thun hp đng song phng, đa phng, vin tr
phát trin. (funded debt)
ôi khi n công cng đc phơn loi thƠnh : n vi mc đích sn xut hay
phi sn xut. N vi mc đích sn xut lƠ nhng khon n đc k vng lƠ s
to ra tƠi sn hay to ra giá tr thêm vƠo cho tƠi sn, còn n vi mc đích phi
sn xut lƠ nhng khon n đc k vng to ra thu nhp di dang thu nhp
bng li tc (yield income), ví d chính ph vay n đ đu t cho giáo dc,
qua đó s ci thin hiu qu vƠ nng sut lao đng.
Mt cách tip cn khác đc các tƠi liu ca chng trình MDE (Vietnam
ậ Netherlands master in development economics program) có đ cp rng,
theo Polackova (1998) có đ xut tính đn nhng ri ro tim n đi vi chính
sách tài khóa theo xu hng gia tng thơm ht, theo đó nhng tác đng không
d đoán đc, đc chú trng trong quá trình phơn loi n.
1.1.3 Các ch tiêu qun lỦ n công.
Theo tƠi liu ca ISSAI (the International Standards of Supreme Audit
Institutions), “debt indicators”- ISSAI 5411: Các tiêu chí qun lỦ n công
nm trong các tiêu chí thit yu nhm đánh giá kh nng đ v tƠi chính ca
mt quc gia. Da vƠo đó, các tiêu chí qun lỦ n công nói riêng vƠ đánh giá
kh nng đ v tƠi chính nói chung đc phơn thƠnh 3 nhóm tiêu chí :
1. Nhóm tiêu chí n công đn thun bao gm: -K hoch hoƠn tr n,-
nhy cm ca tng giá tr n công đi vi lƣi sut vƠ s cu thƠnh ca
tng n công theo các loi ngoi t.
2. Nhóm ch tiêu v kh nng d tr nói chung nhm nhn đnh nng lc
chng chi ca mt quc gia đi vi ri ro thanh khon. Mi quan h
gia kh nng d tr vƠ n công ngn hn đc coi lƠ tham s ch yu
trong quá trình phân tích nhóm ch s nƠy.
3. Nhóm ch s v sc khe tƠi chính bao gm tng vn hóa ca các th
ch tƠi chính, cht lng tƠi sn, kh nng sinh li, tính thanh khon
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 13
cng nh cht lng vƠ nhp tng trng tín dng. Thông thng các
nhơn t đc chú trng lƠ t giá hi đoái vƠ s giao đng ca t l lƣi
sut.
Sau đơy lƠ mt s tiêu chí quan trng s dng trong quá trình đánh giá
mc đ n công :
-Tng n công/ GDP: Ch tiêu nƠy xét trên gi đnh rng các ngun lc đc
to ra trong nn kinh t quc ni đc k vng lƠ sn sƠng đáp ng tt c
ngha v tr n ti thi đim hin ti. Ch s nƠy tuy không thc t nhng nó
đc s dng khá rng rƣi vƠ lƠ mt trong nhng ch s quan trng nht th
hin hin trng n công ca mi quc gia. NgoƠi ra cng phi k đn nhng
ch tiêu cùng loi khác nh : n nc ngoƠi/tng n công; n ngn hn/ tng
n công; n u đƣi/ tng n côngầ
-Tng n công/tng thu ngơn sách quc ni : o lng cp đ n vi kh
nng thanh toán ca chính ph đc tƠi tr t ngun thu ch đng vƠ kh
nng đm bo cao nht ca chính ph.
-Tng trách nhim thanh toán dch v n/Doanh thu ngơn sách quc ni: o
lng kh nng ca chính ph đ đáp ng ngha v thanh toán dch v n
bng các ngun lc huy đng đc trong nc.
-N nc ngoƠi/tng kim ngch xut khu : o lng kh nng thanh toán
các khon n nc ngoƠi ca chính ph da trên gi đnh s dng toƠn b
lng ngoi t thu đc t xut khu đ thc thi trách nhim thanh toán n
nc ngoƠi.
-D tr quc gia ròng/tng n nc ngoƠi : Th hin t trng đáp ng ngha
v thanh toán n nc ngoƠi ca quc gia bng ngoi t hoc các tƠi sn có
kh nng hoán đi sang ngoi t trong gii hn d tr quc gia.
1.2.Các nhơn t tác đng ti n công
Nh đƣ gii thiu trong phn các gi thit nghiên cu, trong bài nghiên
cu nƠy tình trng bi chi ngơn sách vƠ thơm ht cán cơn thanh toán đc
xem nh lƠ các nhơn t chính gơy ra n công.
Xét t tình trng bi chi ngơn sách nhƠ nc, hƠm Ủ đơy không phi lƠ
c bi chi ngơn sách nhƠ nc cao thì n công cao, mƠ đơy tôi mun đ cp
ti hiu qu s dng nhng đng tin chi tiêu ngơn sách nƠy nh th nƠo.Có
mt thc đo thng đc s dng đ đánh giá hiu qu s dng vn v
trung vƠ dƠi hn không nhng cp đ chính ph mƠ còn cp đ doanh
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 14
nghip lƠ ch s ICOR ậ ch s nƠy nói lên rng đ thu v đc mt đng sn
lng thì s vn phi b ra lƠ bao nhiêu.
Mt nguyên nhơn khác có th dn ti tình trng n công đó lƠ thơm ht cán
cân thanh toán (BOP), trong đó cán cơn thng mi chim gi vai trò nòng
ct. gii quyt tình trng này, chúng ta có th đi ti mt la chn kh thi lƠ
vay n nc ngoƠi. Chính vn đ nƠy cng làm gia tng n công đáng lo ngi.
V phía các nhơn t đóng vai trò gii pháp tháo g bƠi toán n công thông
thng chúng ta hay nhc ti đó lƠ :
- Phát hƠnh thêm tin
- Gia tng thêm n chính ph
Cn phi nhn mnh thêm rng đơy không phi ch lƠ nhng gii pháp tháo g
mang nh hng mt chiu đn thun, theo tôi nhng gii pháp nƠy mt khi
đc thc thi s tác đng tr li các nhơn t cu thƠnh n công theo nhng
mc đ nht đnh. Khi chính ph phát hƠnh thêm tin thì s ta sc ép lên lm
phát, mt vn đ đt ra lƠ khi lm phát gia tng mt cách bt thng,có phi
đơy lƠ du hiu ca thơm ht ngơn sách, thơm ht cán cơn thng mi đang
din bin theo chiu hng ngƠy cƠng trm trng, vƠ liu đơy có phi lƠ ch
báo phù hp cho d báo n công gia tng trong tng lai hay không?. Mi
quan h nhơn qu nƠy khó có th lỦ gii rõ rƠng, đơu lƠ nguyên nhơn, đơu lƠ
h qu, nhng có th khng đnh rng gia chúng có nhng quan h ni ti
sơu sc.
Xét trên gii pháp gia tng thêm n chính ph thì tích lng n chính ph
s ngƠy cƠng gia tng, gơy sc ép ngƠy cƠng ln lên ngha v tr n. Thêm
vƠo đó, tng n chính ph li lƠ mt bng chng cho s mt cơn đi thu chi
chính ph, lƠm các t chc, doanh nghip, cá nhơn nghi ng nng lc qun lỦ
ca chính ph nh hng nghiêm trng ti lòng tin, s tín nhim vƠo các cam
kt, hoch đnh v mô cho hin ti vƠ trong tng lai. Cng phi k đn rng,
n công cng lƠ mt ch báo quan trng cho nhng t chc xp hng tín
nhim (S&P , Fitch Ratings , Moody’sầ) xem xét vƠ đánh giá mc đ ri ro
v n, vƠ qua đó lƠm thay đi chi phí tƠi chính theo hng bt li.
Mt vn đ khác lƠ lm phát vƠ k vng lm phát. Do n công không phi
nhng khon cho không, nó phi đc hoƠn tr vƠo mt thi gian xác đnh
trc nên mt khi n công không ngng gia tng s lƠm cho mi ngi hoƠi
nghi v thc lc ca chính ph đ đm bo ngha v tr n hin ti, mt k
vng hp lỦ s xut hin lƠ : trong tng lai không xa chính ph s có nhng
bin pháp nhm gia tng cung tin, chính điu nƠy s hng lm phát k vng
hin hin, vƠ đy lm phát thc t tng cao. Theo Sargent vƠ Wallace’s
(1981), mt s gia tng trong ca n công s đi lin vi t lê lm phát cao ti
nhng nc đang phát trin. Nghiên cu nƠy cng ch ra rng s tng trng
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 15
trong n công s gơy lm phát nhiu hn trong nhng nc có t l n công
cao hn nhng nc có t l n công thp, vƠ rng mi quan h mang tính
cht kt ni gia n công vƠ lm phát thì yu nhng nc duy trì ch đ t
giá không linh hot.
Theo quy lut ngang giá sc mua (PPP) khi lm phát gia tng nó s to áp
lc lên t giá theo hng đng tin ca nc có lm phát cao s mt giá so
vi đng tin ca nc có lm phát thp hn. Do vy, trong tng lai mt
đng n nc ngoƠi s đc tr bng nhiu đng ni t hn so vi thi đim
vay n. Vy nên ta thy vn đ n công nu không đc gii quyt tn gc thì
nó s to ra nhng khó khn xoay vòng kiu hình xon trôn c đy ngha v
tr n chi phí vn vay nói riêng, vƠ tng n nói chung càng ngày càng nghiêm
trng.
1.3.Mi quan h gia n công - n đnh tƠi chính vƠ phát trin kinh t .
n đnh tƠi chính : n đnh tƠi chính đc bit đn nh lƠ s n đnh ca
th trng tƠi chính th hin s bin đng mc đ thp ca các ch s kinh
t tƠi chính nh : giá c, cung tin, n khu vc t nhơn, t giá hi đoái, giá c
phiu, trái phiu, lƣi sut. Mt s đ xut nhm m rng hn đnh ngha, quan
nim v n đnh tƠi chính còn cho rng chúng ta nên xem xét ti c thái đ,
mc đ linh đng, s lng trao đi, vƠ t l thu hi vn trên doanh thu
(turnover) ca nhng mt hƠng chính trên th trng tƠi chính.
Theo Udaibir S. Das, Michael Papanapioannou, Guilherme Pedras, Faisal
Ahmed , & Jay Surti ( 2010 ) có trích dn, Schinasi (2004) có 3 s quan sát có
th lƠm sáng t đnh ngha v n đnh tƠi chính :
n đnh tƠi chính lƠ mt khái nim rng, nó bao gm nhng khía
cnh khác nhau ca tƠi chính (c s h tng, th ch, vƠ th trng)
n đnh tƠi chính ng Ủ rng nhng ngun lc, ri ro, đc phơn b
vƠ đnh giá mt cách có hiu qu vƠ chc nng thanh toán ca h
thng trôi chy.
n đnh tƠi chính không ch lƠ s vng mt ca các bt n tƠi chính
mà còn lƠ kh nng c hu ca h thng tƠi chính nhm tránh vƠ
gii quyt s bt cơn đi tƠi chính.
Do chính ph mi quc gia gi vai trò then cht trong vic điu hƠnh,
qun lỦ nn kinh t v mô, nên nhóm tác gi cng đƣ đ xut rng, có mi liên
kt đi xng xuyên sut tng chu k kinh t gia tƠi chính công vƠ n đnh tƠi
chính.
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 16
Vy n công tác đng ti n đnh tƠi chính nh th nƠo?.
N công, cu trúc n công, cu trúc đáo hn ca n công có tác đng mnh
ti nim tin kinh doanh vƠ đy xác sut ri ro khng hong tƠi chính, kinh t
v mô tng cao. Mt cu trúc n yu (tích lng n cao, thi gian đáo hn ca
mt lng đáng k n công ln lƠ ngn, t trng n nc ngoƠi cao, chi phí
tài chính vi lƣi sut th niầ) s gơy khó khn ln trong vic thc thi chính
sách tƠi chính v mô hiu qu - Các thƠnh viên ca th trng s đánh giá li
nhng ri ro v ngha v n ca khu vc công vi thái đ bi quan hn, thn
trng hn, chính điu nƠy s gii hn kh nng vay n ca khu vc công vi
chi phí vn cao hn vƠ thu hp phm vi đu t. ậ Nó cng to ra áp lc lm
phát, lƠm cho các nhƠ đu t k vng vƠo s phơn phi li theo chiu hng
xu do lm phát lƠm tin đ cho s mt giá ni t trong tng lai. Cho nên vai
trò ca th trng mua bán n lúc nƠy có th xem nh lƠ mt cu cánh kh thi
cho nhng nhƠ giám sát,qun lỦ th trng. Tuy nhiên, đi vi nhng quc gia
có th trng mua bán n cha phát trin trong tình hung nƠy thì khó khn
cƠng chng cht khó khn, h phi chn con đng vòng, có th lƠ xơy dng
mt th trng mua bán n, hoc kin toƠn, tái cu trúc h thng kinh t tƠi
chính nhm tng kh nng sinh li ca đng vn, to ra ngun tr n bn
vng cho tng lai hoc đng b kt hp c hai phng án trên trc khi qu
bóng n công phình to ti mc không th kim soát đc.
Cho nên theo tôi,nhng nc vi mc n công mc trung bình (<=50%
GDP) vi th ch , th trng đang phát trin không phi lƠ sm, cn quy
hoch, quan tơm cao hn na v n công nói chung vƠ vn đ qun lỦ n nói
riêng. Mt chin lc qun lỦ n công lƠ phn b sung quan trng đi vi tính
n đnh chính sách v mô vƠ n đnh tƠi chính. Xét trên chin lc qun lỦ n
công thì chúng ta cn đc bit quan tơm ti : - Tr lng n ( ngng n công
), - Cu trúc n công, da trên quan đim, và cách nhìn nhn ca c gii ch
n vƠ con n, đt trong điu kin phát trin ca th trng công c tƠi chính.
Hin nay, có nhiu quc gia vn cha đánh giá đc thc trng n công, qun
lỦ vƠ nng lc qun lỦ n công ca mình nh th nƠo, không có mt mc tiêu
chi tit d phóng c th, không xác đnh đc ngng n, trn n ca mình lƠ
bao nhiêu, chính điu nƠy s đn lúc s lƠm ti đi vin cnh tƠi chính công
trong tng lai.
Tr lng n : Mt tr lng n cao s gơy ra nn lm phát cao, suy
gim lòng tin kinh doanh ca gii đu t nc ngoƠi, điu nƠy s to
ra nhng khó khn trong vic tái huy đng ngun tƠi chính mi phc
v cho nn kinh t, nói rng hn nó có th đánh du cho mt quá
trình bt n tƠi chính manh nha. Do vy, mt điu lu Ủ lƠ khi tr
lng n chm mt ngng nht đnh thì nhng quyt đnh ca các
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 17
gii chc qun lỦ n công s có đ nhy cm nht đnh đi vi tính
n đnh ca th trng tài chính. Cho nên vic xác đnh ngng
nhy cm nƠy theo tôi lƠ bc đi tiên quyt, mang tính chin lc
mc tiêu hƠng đu.
Cu trúc n : Nh lƠ mt bƠi toán nhm gii quyt 2 vn đ ch yu:
mt cơn bng k hn hay mt cơn bng thanh khon vƠ ti thiu hóa
chi phí đi vay. Tuy nhiên mt cá nhơn hay mt đnh ch tƠi chính
cho dù đi vay, hay cho vay đu đng trên phng din ca nhƠ đu
t vi hƠnh vi duy lỦ nhm ti đa hóa hu dng riêng, vƠ mc đ
hu dng nƠy trên th trng tƠi chính ch yu ti t 3 yu t : - Li
nhun , - an toàn , - Tính thanh khon . Do vy 2 đáp s cho bƠi
toán trên có quan h mt thit ti 3 yu t nƠy. Nói ti cu trúc n,
tôi xin nhn mnh đn n công t các đnh ch tƠi chính nc ngoƠi
ậ mt mng n công chu nhiu tác đng t các cú sc ngoi sinh,
thiu tính ch đng đi vi bên tip nhn ngha v thanh toán, và n
công có thi k đáo hn ngn. Nhng loi n nƠy đc đánh giá lƠ
n công mang ri ro tim n cao, nên t trng ca nó trong kt cu
n cƠng cao thì kt cu n đc xem nh lƠ thiu bn vng, xác sut
đ v cao. Do vy mt gii pháp mang tính bc ngot đi vi các
quc gia đang phát trin hoc các quc gia th trng mua bán n
cha phát trin lƠ th ch hóa vƠ đy nhanh quá trình hình thƠnh vƠ
hoƠn thin th trng mua bán n, vi mc tiêu chuyn đi k hn,
gim thiu ri ro thanh khon ca các khon n, nơng cao hiu qu
s dng các đng vn n bng sc cnh tranh ca mt th trng
m.
T trng đóng góp ca vn cho s phát trin vƠ tng trng kinh t cho
các quc gia khác nhau hin nhiên lƠ s khác nhau, nhng không ai có th ph
nhn đc vai trò quan trng mang tính cht quyt đnh ca vn tƠi chính ti
quá trình phát trin kinh t ca mt quc gia. Mt vn đ quan trng theo tôi
cn phi bƠn thêm v s tng quan mang tính cht đi xng gia ngun
cung vn vƠ ngun cu vn, k t khi ch đ bn v vƠng sp đ. Khi ch đ
bn v vƠng còn hiu lc thì tr lng vn đc kim soát tng thích vi tr
lng vƠng vt cht, vn không b thao túng mt cách ch quan duy lỦ ca
nhng th lc tƠi chính hùng mnh. Do vy th trng vn nói riêng vƠ th
trng tƠi chính nói chung đc duy trì n đnh. Cng phi nói thêm rng
mc tiêu ca các th lc tƠi chính hùng mnh lƠ ti đa hóa kh nng sinh li
vƠ kh nng kim soát th trng t ngun vn vƠ v th hin có trong tay,
bng cách, mt mt không ngng to ra tin pháp đnh , mt khác to lp các
công c tƠi chính phái sinh nhm hút các dòng vn t do trên th trng tƠi
chính phc v cho vic che đy mc lm phát thc t đang tng cao không
ngng. Khi đó, da trên mc tiêu li ích, gii ngơn hƠng ậ tƠi chính s luôn
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 18
mong đi vic gia tng các khon cung cp tín dng đ thu v cái giá ca vic
s hu vn ngn hn t các con n. Xét trên quan đim ca tng lp doanh
nghip sn xut hƠng hóa, thì mt khi tr lng tin tng đng ngha vi vic
gia tng thu nhp kh dng dn ti đy tng cu k vng tng cao, chính tin
đ nƠy khuyn khích gii doanh nghip sn xut ni đa ln xuyên quc gia
không ngng vay mn m rng sn xut đáp ng quá trình gia tng tng
cu. Nu nhìn nhn mt quc gia đang phát trin có t trng đóng góp ca
nhóm hƠng xut khu ln so vi GDP nh mt doanh nghip sn xut thì da
trên nhng phơn tích nêu trên k vng gia tng cu tín dng hay gia tng tích
lng n lƠ mt k vng hp lỦ vƠ lƠ mt thc t không phi bƠn cƣi trong
tng lai.
1.4.Các nghiên cu có liên quan.
i vi vn đ n công nói chung, đƣ có nhiu tác gi vƠ nhóm tác gi
quan tơm nghiên cu. Sau đơy lƠ nhng nghiên cu ni bt:
• / Udaibir S. Das, Micheal Papapioannou, Guilherme Pedras, Faisal
Ahmed & Jay Surti ( 2010 )
- Ch đ : Qun lỦ n công vƠ nhng hƠm Ủ n đnh tƠi chính ca nó .
- Áp dng cho quc gia : Brazil , Mexico & Turkey .
- Giai đon nghiên cu ca b d liu : 1995 ậ 2008
- Vi loi d liu chéo vƠ phng pháp thng kê mô t nghiên cu đƣ ch ra
mi quan h gia n công vƠ s n đnh tƠi chính, qua đó nhng kênh liên
kt gia chúng cng đc lƠm sáng t. Tuy nhiên, bƠi nghiên cu cng có
hn ch rng không gii thích đc mc đ nh hng ca vic qun lỦ
n công ti s n đnh tƠi chính .
• / Andrea F. Presbitero ( 2010 )
- Ch đ : Tng n công vƠ s tng trng trong nhng quc gia đang phát
trin.
- Giai đon nghiên cu ca b d liu : 1990 ậ 2007
- S dng phng pháp hi quy tuyn tính vi d liu bng nghiên cu đƣ
lƠm sáng t mi quan h gia n công vƠ khng hong kinh t, đng thi
phơn tích hai lung tranh lun - ng h s kích thích tƠi khóa nhm duy trì
vƠ gi vng tng cu,- vin chng nhng hu qu bt li dƠi hn ca thâm
ht ngơn sách vƠ n công.
• / Goohoon Kwon, Lavern Mc Farlance & Wayne Robinson.(2006)
- Ch đ : N công, cung tin vƠ lm phát - ng dng ca nó ti tình hung
Jamaica.
- Nghiên cu đƣ s dng b d liu ca 71 quc gia vi đ rng ca b d
liu lên ti ti đa 43 nm.(1962 ậ 2004)
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 19
- Bng phng pháp hi quy tuyn tính (OLS) nhóm tác gi đƣ mang đn
cho ngi đc mt bng kho sát v s liên kt gia chính sách tài khóa
vƠ lm phát.
• / Tin s Mai Thu Hin vƠ Nguyn Th Nh Nguyt (2011).
- Ch đ : Tình hình n công vƠ qun lỦ n công Vit Nam.
- Giai đon nghiên cu ca b d liu : 2001 ậ 2010.
- Vi phng pháp thng kê mô t hai tác gi đƣ nêu rõ thc trng n công
ca Vit Nam vi nhiu s liu dn chng c th có đ tin cy cao.Tuy
nhiên , nhng d báo ca bƠi nghiên cu nƠy thiu đi đ tin cy bng các
mô hình kinh t lng, vƠ do đó mang tính ch quan ca tác gi nhiu
hn.
Nhìn chung các bƠi nghiên cu đƣ giúp tôi có nhng cái nhìn đa chiu v
n công vƠ các nh hng mang tính cht kt ni ca nó ti các ch báo v
mô khác. c bit bƠi nghiên cu ca nhóm tác gi TS.Mai Thu Hin vƠ
Nguyn Th Nh Nguyt cung cp cho tôi khá nhiu s liu cho quá trình
phơn tích thc trng n công Vit Nam trong chng 2 ca nghiên cu nƠy.
1.5.Khng hong n công Hy Lp vƠ nhng bƠi hc cho Vit Nam.
Bng 2 : Ch tiêu tƠi chính công Hy Lp.
Ch tiêu tài chính công
2008
2009
2010
Tng n công ( t Euro)
262,318
298,706
328,588
Tng n công (% theo GDP)
110,7%
127,1%
142,8%
Chi tiêu công / thâm ht(-)/thng d(+) (% theo GDP)
-9,8%
-15,4%
-10,5%
Ngun : EL. STAT, Eurosta
Theo Paul Belkin (2011) khng hong n công Hy Lp lƠ trung tơm ca
quá trình bt n tƠi chính khu vc Eurozone trong thi gian va qua. Qua
bng s liu nêu trên chúng ta thy rng n công vƠ thơm ht ngơn sách Hy
Lp không ngng gia tng và quan trng hn na lƠ t trng n nc ngoƠi
trong c cu n công Hy Lp lƠ rt cao ( >90%). Trong bƠi nghiên cu Paul
Belkin cng đƣ ch ra nhng nguyên nhơn sau đơy dn ti thc trng tƠi chính
Hy Lp nói riêng vƠ Eurozone nói chung :
1. Trc ht tác gi đƣ nhn mnh s nh hng mnh m ca chu k
chính tr lên vic điu hành, giám sát nn kinh t công Hy Lp. S chi
HY LP
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 20
tiêu công quá mc cho vic gia tng lng công chc, nâng cao phúc
li xƣ hi đc lỦ gii nh lƠ mt cách quan trng nhm đt đc
nhng lá phiu ng h cho nhim k sp ti ca đng cm quyn. i
đôi vi vic chi tiêu quá mc thì chính ph Hy Lp đƣ đ xy ra mt s
tht thoát doanh thu vƠ li nhun ln do buông lng k lut tƠi khóa :
tình trng trn thu xy ra trƠn lan.
2. Quá trình báo cáo s liu thng kê gi mo nh tip thêm sc mnh, đè
nén cuc khng hong n công vƠ lƠm cho hu qu ca nó bùng phát
vi cng đ mnh hn.
3. Các quy đnh thc thi điu l tƠi khóa khu vc Eurozone thiu các ch
tƠi giám sát thc thi. C th : Chính sách ca Eurozone có hiu lc
trong vic giám sát tr lng n công đƣ tht bi. T nm 2003, EU
bt đu thit lp hn 30 tình hung vi đích nhm đn nhng thành
viên vi phm k lut tƠi khóa đc trình bƠy trong đo lut n đnh vƠ
phát trin. Xuyên sut quá trình nƠy, th ch EU ch đ cp ti s
khiên trách nhng thƠnh viên vi phm mc thơm ht vƠ gii hn n vƠ
to áp lc cho nhng quc gia đó cng c khu vc tƠi chính công.
4. Hy Lp d dƠng tip cn các ngun cung tín dng trên th trng tƠi
chính th gii, do Hy Lp lƠ mt thƠnh viên ca khi đng tin chung
châu Ểu Euro nên mc đ ri ro v n ca Hy Lp đc đánh giá theo
mc đ ri ro v n ca toàn khi đng tin chung chơu Ểu, vy nên
chi phí tƠi chính ca Hy Lp thp hn rt nhiu so vi thi k trc gia
nhp, hình thƠnh nên mt đng c khuyn khích gia tng tích lng
n.
5. Vic s dng các ngun vn vay không hiu qu vƠ thiu minh bch.
Ch yu các dòng vn tín dng đ vƠo Hy Lp đc chính ph s
dng ch yu cho vic tr n gc vƠ lƣi vay c, hay s dng cho vic
bù đp thơm ht tƠi khóa cho nhng khon chi tiêu công trong đó chi
thng xuyên chim t trng ln.
Xét vi tình hung Vit Nam da trên nhng nguyên nhơn ni ti trong
nn kinh t gơy ra khng hong n công Hy Lp k trên, tôi nhn thy
rng :
Th ch chính tr Vit Nam không hot đng trên hình thc đa
nguyên , đa đng nên vic s dng ngun vn ngơn sách nhƠ
nc cho nhng hƠnh đng vn đng hƠnh lang bu c đc
gim thiu xét theo chu k chính tr .
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 21
i vi bƠi toán n công, tính minh bch vƠ nht quán ca các
s liu ch báo đc đa ra bi tng cc thng kê Vit Nam b
gii đu t trong nc ln gii đu t nc ngoƠi t ra không ít
hoƠi nghi, do mc đ rƠng buc v nhơn s cng nh c cu t
chc vi c quan qun lỦ tƠi chính quc gia.
Trc mt Vit Nam vn gi vng v th ca mt quc gia có
tính đc lp cao v chính sách tin t, nên vic đánh giá kh
nng đ v tƠi chính ca Vit Nam không b bóp méo bi sc
mnh vƠ uy tín tƠi chính ca mt cng đng kinh t nƠo. Do đó,
chi phí tƠi chính trên nhng khon vn vay ca chính ph trên
th trng tƠi chính quc t nói riêng đc xem lƠ mt ngng
hp lỦ va có tác đng khuyn khích cu tín dng trong nhng
d án kh thi, va có tác dng trong vic ngn nga quá trình
lm dng tín dng cho nhng mc tiêu ri ro trong ngn hn,
trung hn cng nh dƠi hn.
Vic thơm ht cán cơn thng mi, bi chi ngơn sách nhƠ nc
liên tip xy ra trong nhng nm va qua, đƣ đy t trng vay n
mi đo n c xy ra vi xác sut cao hn, nht lƠ trong hoƠn
cnh kinh t m đm nh trong giai đon hin nay.
Hy Lp vƠ Vit Nam tuy khác nhau v th ch chính tr, cu trúc nn kinh
t nhng khng hong n công Hy Lp va qua nh lƠ mt tín hiu thúc đy
quá trình tái cu trúc n công Vit Nam nói riêng vƠ tái cu trúc nn kinh t
nói chung theo hng linh hot, gia tng sc mnh ca th ch th trng.
CHNG 2 : THC TRNG N CỌNG VIT NAM
GIAI ON 2000-2011
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 22
Trong chng nƠy tôi xin trình bƠy v thc trng n công Vit Nam giai đon
2000-2011, kt cu n s đc th hin trong phn 2.1 cùng vi cu trúc đáo
hn d kin trong mc 2.2. T nhng thc trng nêu trên, tôi xin đa ra
nhng phân tích, đánh giá v quy mô, hiu qu ca vic s dng n công và
d báo tng lai n công Vit Nam v mt đnh tính trong phn 2.3. Do ch lƠ
nhng phơn tích đnh tính nên s không th tránh khi nhng Ủ kin ch quan
ca tôi trong phn nƠy. Tuy nhiên, đ có nhng đánh giá khách quan khoa hc
hn, bƠi nghiên cu nƠy s trình bƠy nhng phng pháp đnh lng kho sát
vn đ n công Vit Nam trong chng tip theo ca nghiên cu.
2.1.Kt cu n công Vit Nam.
Trc ht, da vƠo nhng tiêu chí đánh giá n công nói riêng vƠ n đnh
tƠi chính nói chung đƣ đc đ cp ti mc 1.1.3 ta có bng ch s n Vit
Nam ti thi đim 31/12/2010 sau:
Bng 3 : Ch s n công Vit Nam.
Ch s n ti
31/12/2010
Ngng quy
đnh ca b tài
chính
1.N công / GDP
57,3%
NA
- N chính ph / GDP
45,7%
<=50%
- N chính ph bo lãnh / GDP
11,3%
- N công chính quyn đa phng / GDP
0,3%
2.N công nc ngoài / GDP
42,2%
<=50%
3.Ngha v dch v n chính ph / Doanh thu ngân sách
nhƠ nc.( Bao gm c n trong nc và n nc ngoài )
15%
<=30%
4.Ngha v dch v n nc ngoài trung và dài hn /
Doanh thu xut khu hàng hóa.
3,4%
<=25%
NỂỐn: B ỏài cểínể
Theo s liu thng kê vƠ các ch tiêu ngng n công an toƠn ca B tƠi
chính nêu trên thì kt cu n công Vit Nam nm trong ngng an toƠn. Tuy
nhiên các ch s nh: N chính ph/ GDP; N nc ngoƠi/GDP có vùng đm
an toƠn không cao, bc l kh nng vt ngng an toƠn trong mt tng lai
không xa.
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 23
Theo trang web://vitv.com.vn ngƠy 21/3/2012 nu xét trên khía cnh bn
vng thì trong c cu n ca Vit Nam n vay dƠi hn, lƣi sut u đƣi lƠ ch
yu( vay ODA chim 75% tng s n, đin hình lƠ khon vay ca ngơn hƠng
th gii có thi hn 40 nm, trong đó có 10 nm ơn hn, mc lƣi sut lƠ
0,75%/nm, khon vay ca ADB có thi hn 30 nm, 10 nm ơn hn, lƣi sut
1%/nm, các khon vay ca Nht Bn có thi hn 30 nm, 10 nm ơn hn, vƠ
mc lƣi sut khong t 1%-2%/nm.
Nh đƣ đ cp ti mc 1.1. theo phơn loi n công, kt cu n công Vit
Nam trong phn nƠy tôi s chia thƠnh 2 loi n công lƠ n trong nc vƠ n
nc ngoƠi , do tim n nhiu ri ro khách quan nên phơn loi n nc ngoƠi
s đc chú trng phơn tích hn.
2.1.1. N nc ngoƠi (external debt).
Trong cu trúc n nc ngoƠi ca Vit Nam (ỏểeo bn ỏin n nc nỂoài
s 7) bao gm các ngun tƠi tr n t các nhóm ch n chính nh :
- Nhóm ch n song phng chính thc, ch yu lƠ các khon tha thun
vay vn gia các quc gia vi nhau.
- Nhóm ch n đa phng chính thc thông qua các t chc đi din chính
thc nh WB, IMF, ADB, EU, ầ
- Nhóm ch n ngơn hƠng thng mi.
- Nhóm ch n nm gi trái phiu.
- Nhóm ch n t nhơn khác.
C cu n công nc ngòai theo các ch n tính đn 31/12/2010 đc phn
ánh trong biu đ 1 sau đơy:
Biu đ 1
1
Song phng Ngơn hƠng thng mi
Ngi nm gi trái phiu a phng khác
Theo biu đ trên t trng n nc ngoƠi song phng vƠ đa phng chính
thc chim phn ln. Do vy ri ro bt tuơn th k hoch vay vƠ tr n ca c
1
Ngun : Bn tin n nc ngoƠi s 7
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 24
ch n ln con n đc gim thiu , lƠ tin đ vng chc cho s ch đng
kim soát n nc ngoƠi ca các c quan ch qun.
Bng 4 : Tng n nc ngoƠi ca Vit Nam
(đn ố : pển ỏrm ỏểeo ẢDP)
Nm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
Vietnam
7,3
13,2
13,2
14,1
14,69
16,55
20,16
21,86
21,83
23,09
27,84
33,4
5
Source : CIA world Factbook
Xét trên tc đ gia tng tr lng n ( ối s ệiỐ ỏi bnỂ 4)
chúng ta thy
trong giai đon đc cp nht ( 2000-2011) thì n công Vit Nam gia tng
mt cách mnh m vƠo khong trên 15% trung bình hƠng nm, khi mà GDP
ch có tc đ gia tng trung bình hƠng nm xp x ½ ln. iu nƠy minh
chng cho mc đ b đng trong kim soát tƠi khóa ca chính ph Vit Nam
đang dn tng cao.
Bng 5 : C cu vn vay theo ch n nc ngoƠi.
N nc ngoài ca chính ph và n nc ngoƠi đc chính ph bo lãnh cui 2009
Phân theo các ch n chính ( n v : phn trm GDP)
Ch n T trng nm gi
Ch n đa phng
Qu tin t quc t IMF 0,1
Ngân hàng th gii WB 7,0
Ngân hàng phát trin châu Á ADB 4,1
Ch n đa phng khác 0,6
Ch n song phng
Qu h tr phát trin ca Nht Bn JICA 9,3
Ch n song phng khác 5,5
Tng s 30,4
Ngun : Báo cáo n công Viêt Nam 2010 ca IMF
Xét v c cu vn vay theo ch n thì có ti 34 các quc gia vƠ t chc đa
phng quc t (ỏểeo s ệiỐ ỏi : bn ỏin n nc nỂoài s 7
) cung cp các
khon tín dng cho chính ph Vit Nam. Nhìn vƠo s liu k trên chúng ta
thy các ch n ca Vit Nam rt đa dng nhng mc đ cung cp tín dng
ca khi ch n nƠy lƠ không đng đu, ch yu tp trung vƠo 3 ch n chính
là IMF, ADB, JICA ( Japan International Cooperation Agency ) (cp nểỏ ỏi
bnỂ 5) chính điu nƠy lƠm gim bt kh nng đa dng hóa ri ro vay n ca
chính ph Vit Nam, gia tng mc đ ph thuc ca Vit Nam đi vi các t
chc nƠy trong quá trình phát hƠnh thêm trái phiu, kim soát ch đng lƣi
N CỌNG VIT NAM: “HIN TRNG-TRIN VNG-GII PHÁP” GVHD: TRN TH BệCH DUNG
SVTH: NHÂM MANH LINH ậ PT00_K34 Page 25
sut trái phiu. Tuy nhiên, ni lo nƠy có th đc gii ta phn nào khi mà
ngun tín dng t 3 t chc nêu trên ch yu lƠ dòng vn ODA nh đƣ đ cp
ti phn trên, t trng giá tr ca nhóm dch v n trong tng tín dng t 3 t
chc nƠy lƠ không đáng k.
Bng 6.:C CU D N NC NGOẨI CA CHệNH PH VIT NAM
PHÂN THEO LẩI SUT VAY
2006 ậ 2010
( ỏriỐ USD , áp dnỂ ỏ Ểiá qỐy đi ỏi ỏểi đim cỐi Ệ )
2006
2007
2008
2009
2010
TNG CNG
LẩI SUT C NH
0% - 0.99%
1% - 2.99%
3% - 5.99%
6% - 10%
LẩI SUT TH NI
LIBOR
2
6 THÁNG
LÃI SUT TH NI CA NIB
3
EURO LIBOR 6 THÁNG
14.610,15
14.362,51
230,45
11.443,86
1.521,78
1.157,42
247,64
192,12
14,12
41,41
17.270,60
16.839,67
299,07
13.917,54
1.492,99
1.130,07
430,93
369,91
3,10
57,92
18.916,05
18.294,36
257,82
15.553,96
1.557,09
925,49
621,68
508,26
113,42
23.942,51
22.029,11
281,73
19.325,39
1.502,96
919,04
1.913,39
1.728,66
184,74
27.857,76
25.895,93
563,17
21.289,85
2.152,22
1.890,69
1.961,83
1.798,86
162,97
( NỂỐn : Bn ỏin n nc nỂoài s 7 – TnỂ cc ỏểnỂ Ệê )
Xét c cu n nc ngoƠi theo lƣi sut chúng ta thy phn ln các khon
vay ca chính ph Vit Nam có lƣi sut c đnh , điu nƠy to thun li cho
các nhƠ qun lỦ, giám sát n công nói riêng vƠ tƠi chính nói chung có nhng
k hoch, d trù, d phòng trong quá trình thanh lỦ các khon n đáo hn mt
cách có kim soát. Mc dù vy thì chúng ta vn thy tim n nhng ri ro do
s gia tng đt bin ca tng giá tr các khon tín dng vi lƣi sut th ni,
đin hình trong 2 nm 2008-2009 tích lng ca các khon tín dng vi lƣi
sut th ni nƠy đƣ tng hn 3 ln , Thêm vƠo đó , đi vi các khon vay vi
(2) LIBOR : London Interbank Offer Rate : Lƣi sut liên ngơn hƠng ti Luơn ôn ậ dùng lƠm chun lƣi sut
cho hu ht các th trng liên ngơn hƠng trên th gii .
(3) NIB : Ngơn hƠng đu t Bc Ểu .