1
TRNG I HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA KINH T PHÁT TRIN
CHUYÊN TT NGHIP
ÁNH GIÁ MC HÀI LÒNG CA
KHÁCH HÀNG I VI RAU SN XUT
THEO QUY TRỊNH VIETGAP C TIÊU
TH TI THÀNH PH H CHÍ MINH
GVHD: TS. NGUYN NGC VINH
SVTH : TRNG TN T
MSSV : 108211007
LP : KTNN & PTNT - K34
THÀNH PH H CHÍ MINH, THÁNG 04 NM 2012
2
LI CM N
Trong thi gian thc tp tiăTrungătơmăTăvn và H tr Nông nghip TP.HCM
cùng vi quá trình hc tp tiăTrngăi Hc Kinh T,ăđc bit là t khi vào Khoa Kinh
T Phát Trin,ăemăđƣăđc các thy cô cung cp, truynăđt và ch bo nhit tình tt c
kin thc nn tngăvƠăchuyênămônăquỦăgiá.ăc bit là nhng kin thc v chuyên ngành
Kinh T Nông Nghip Và Phát TrinăNôngăThôn.ăNgoƠiăraăemăcònăđc rèn luyn mt
tinh thn hc tp và làm vic rtăcao.ăơyălƠănhng yu t căbn giúp em nhanh chóng
hoà nhp viă môiătrng làm vicăsauă khiă raătrng. Là nn tng vng chc giúp em
thành công trong s nghipă sauănƠy.ăChuyênă đ tt nghipălƠă că hiă đ em có th áp
dng, tng kt nhng kin thcămƠămìnhăđƣăhc,ăđng thi cho mình nhng kinh nghim
quí giá trong sut quá trình thc hinăđ tài.
Em xin chân thành cmănăTS. Nguyn Ngc Vinh, giáo viên trc tipăhng dn
emăđƣăh tr emăhoƠnăthƠnhăchuyênăđ này mt cách thun li,ăhoƠnăthƠnhăđ tài nhanh
chóng và hoàn thin hn.
Trong sut thi gian thc tp, em chân thành cmănăđnăBanăGiámăđc Trung Tâm
Tăvn và H tr Nông nghip, các cô chú, anh ch vnăphòngăTrungătơmăđƣăgiúpăđ, to
điu kin cho em tip cn và hoàn thành ttăchuyênăđ này
Mt ln na em xin chân thành cmănăcácăthy cô, cô chú và anh ch đƣăh tr
em nhit tình trong khi thc hinăchuyênăđ tt nghip này.
Thành Ph H ChíăMinhăNgƠyầ.Thángầ.ăNmă2012.
3
XÁC NHN-NHN XÉT CA N V THC TP
ầầầầầầ.ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Thành ph H ChíăMinh,ăngƠy ătháng ănmă2012
4
NHN XÉT CA GIÁO VIÊN HNG DN
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5
THUT NG VIT TT
VietGAP
Quy trình sn xut nông nghip tt Vit Nam( VietNamese Good
Agricultural Pratices )
GAP
Quy trình sn xut nông nghip tt ( Good Agricultural Pratices )
TP.HCM
Thành ph H Chí Minh
HTX
Hp tác xã
TNHH MTV
Trách nhim hu hn mt thành viên
TNHH
Trách nhim hu hn
VSATTP
V sinh an toàn thc phm
ATTP
An toàn thc phm
ASEAN
Hip hi các qucăgiaăôngăNamăÁă(ăAssociationăofăăSoutheastăAsiană
Nations )
WTO
T chcăthngămi quc t ( World Trade Organization )
6
DANH MC CÁC BNG, S VÀ BIU
S
S
NI DUNG
TRANG
Săđ 1.1
Mô hình các yu t quytăđnhăđn giá tr ca khách hàng
14
Săđ 1.2
Mô hình các yu t nhăhngăđn giá tr ca khách hàng
15
Săđ 1.3
Mô hình ch s hài lòng ca khách hàng M
20
Săđ 1.4
Mô hình ch s hài lòng ca khách hàng các quc gia Châu Âu
21
Săđ 2.1
Mô hình kênh phân phi rau VietGAP TP.HCM
27
BIU
BIU
NI DUNG
TRANG
Biuăđ 2.1
T l s dng rau VietGAP
30
Biuăđ 2.2
Mcăđ s dng rau VietGAP
31
Biuăđ 2.3
S hiu bit v rau VietGAP
33
Biuăđ 2.4
Ngun thông tin bit v rau VietGAP
34
Biuăđ 2.5
ánhăgiáăs hài lòng ca khách hàng
35
Biuăđ 2.6
Các yu t đc quan tâm nht ca khách hàng
39
Biuăđ 2.7
La chnăniămuaărauăVietGAPăca khách hàng
39
Biuăđ 2.8
Ý kinăđng góp caăkháchăhƠngăchaăs dng rau VietGAP
40
Biuăđ 2.9
Có nên s dngăkhiăđcăthayăđiătheoăđóngăgópăca khách hàng
40
Biuăđ 2.10
aăđim bán đơuălƠăphùăhp nht
42
BNG
BNG
NI DUNG
TRANG
Bng 1
S liu din tích và snălngărauăanătoƠnătrongăgiaiăđon t 2005-2011
24
Bng 2
Kimăđnh miătngăquanăca gii tính và vic s dng rau VietGAP
32
Bng 3
So sánh v mcăđ hài lòng ca khách hàng
37
7
MC LC
PHN M U 9
I. LÝ DO CHNă TÀI 9
II.MC TIÊU NGHIÊN CU 10
III.CÂU HI NGHIÊN CU 10
IV.IăTNG VÀ PHM VI NGHIÊN CU 10
V.PHNGăPHÁPăNGHIÊNăCU 11
VI.CU TRÚC BÁO CÁO D KIN 11
CHNG I : TNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU 13
I . KHÁI NIM RAU VIETGAP 13
II . CÁC KHÁI NIM KHÁC 14
1 . Khách hàng 14
2 . Giá tr khách hàng 14
3 . S hài lòng ca khách hàng 15
3.1 . Khái nim s hài lòng ca khách hàng 15
3.2 . Các yu t quytăđnh s hài lòng ca khách hàng 17
3.2.1 . Chtălng dch v 17
3.2.2 . Giá c dch v 19
3.2.3 . Vic duy trì khách hàng 20
4 . Mô hình lý thuyt ch s hài lòng ca khách hàng (Customer Satisfaction Index- CSI) 21
5. Phân tích S.W.O.T 23
6. Tóm tt 24
8
CHNG II: TNG QUAN V TH TRNG RAU VIETGAP VÀ ÁNH GIÁ
S HÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG 25
I . TNG QUAN V TH TRNG RAU VIETGAP 25
1 . Tình hình sn xut rau VietGAP 25
2 . Hin trng tiêu th rau VietGAP ti TP.HCM 27
3 . Công tác qun lý rau VietGAP 29
II. KT QU IU TRA MCă HÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG 30
Tng quan v d liu 30
1. Nhn thc nhu cu s dng 31
2. Nhn thc v rau VietGAP 34
3. ánhăgiáăs hài lòng 36
4. Tiêu chí chn rau VietGAP 39
5. Ý kinăđóngăgópăcaăkháchăhƠngăchaătiêuădùng 41
III.ăÁNHăGIÁăVÀăKIN NGH 43
IV . TÓM TT 47
KT LUN 48
Nhng mt còn hn ch caăđ tài 48
TÀI LIU THAM KHO 50
PH LC 1: PHIUăTHMăDọăụăKIN KHÁCH HÀNG 52
PH LC 2: DANH SÁCH NHNGăNGI THAM GIA PHNG VN 56
PHN M U
9
PHN M U
I. Lụ DO CHN TÀI
VităNamăđangătrênăđng phát trin và luôn bt nhp vi s phát trin ca các
nc trên th gii.ăc bit, Vit Nam liălƠănc nông nghip, vi nhng hotăđng sn
xut nông nghipăđaădng và các sn phm nông nghipăphongăphú.ă đtăđc nhng
bc ngot tiên tin trong hotăđng nông nghip, Vit Nam cn phi hc hi và ng
dng nhng mô hình sn xut hiu qu,ătheoăxuăhng phát trin hinăđi ca th giiăđ
nâng cao v th sn phm nông nghip và mang li nhng thành qu cho nn kinh t nc
nhà. Hnăna, ngày nay vi s phát trin ngày càng cao và yêu cu ngày càng kht khe
ca xã hi, vic ng dng các thành tu khoa hc k thutăcngănhăvn dng nhng mô
hình sn xut tiên tin s to ra nhng sn phm chuyên môn hóa và có chtălng,ăđm
boăanătoƠnăđápăng nhu cu ngày càng cao ca xã hi.
Hin nay trên th gii có rt nhiu mô hình sn xut hinăđi,ăđƣăđcăcácănc
trên th gii áp dngăvƠăđt nhiu thành tu nhtăđnh trong ngành nông nghip caănc
mình. Trong các mô hình này, mô hình sn xut theo tiêu chun GAP là mt trong các
mô hình ni bc và hinănayăđc nhiuănc quan tâm áp dngătrongăđóăcóăVit Nam.
Mô hình sn xut theo tiêu chun GAP khi áp dng cho sn xut nông nghip Vit Nam
thì các tiêu chunăthayăđi cho phù hp viătrìnhăđ phát trin ca VităNamăvƠăđc gi
là mô hình sn xut VietGAP. Mô hình VietGAP khi áp dng ti VităNamă đc s
hng ng rt ln t ngi sn xutăcngănhăngiătiêuădùng.ăc bit trong tình hình
hin nay, nhiu bt cpăvƠădălun lên ting v vnăđ an toàn v sinh thc phm thì mô
hình này liăcƠngăđc chú ý và khuyn khích áp dng. Bi nhng sn phmăđc sn
xut theo tiêu chun VietGAP s đm bo các tiêu chí kht khe c th v khơuăchmăsócă
cngăđc kim tra và theo nhng qui tc nhtăđnh. Mô hình sn xut theo tiêu chun
VietGAP áp dng cho rt nhiu loi nông sn Vit Nam và bcăđuăđtăđc nhng
thành tu nhtăđnh.ăMôăhìnhănƠyăcngăápădng rt thành công trên rau màu Vit Nam
vƠăđc xã hi rt ng h,ăđc bit là rau. Bi rau là mt thc phm có trong tt c các
baănăcaăconăngi, chính vì vy mà vic áp dng mô hình này trên rau mang li s an
toàn cho sc khe caăngi tiêu dùng. Vi mt nhu cu ngày càng cao cho cuc sng và
conăngiăngƠyăcƠngăquanătơmăđn sc khe ca mình, cho nên nhng sn phm mà có
đ anătoƠnăcaoăđn sc kheăăconăngiănhănhng sn phmăđc sn xut theo tiêu
PHN M U
10
chun VietGAP s rtăđcăaăchung. Th nhng,ăhin nay VităNamăđc bit là th
trng TP.HCM sn phm rau theo quy trìnhVietGAP và rau sn xutăthng đc bày
bánăđanăxenănhauăcngănhătrìnhăđ hiu bit caăngi tiêu dùng này v hai sn phm
này còn hn ch thì vicăđánhăgiáăs hài lòng ca mình v rau sn xut theo tiêu chun
VietGAP s có nhng s khác nhau. Th thì hin ti rau theo quy trìnhVietGAP th
trng TP.HCM đcăngiătiêuădùngăđánhăgiáănhăth nào, phn ng ca h ra sao?
Viăđ tài “ánể Ểiá mẾ đ hài lòng ca kểáẾể ểànỂ đi vi rau đc sn xut theo
quy trình VietGAP đc tiêu th ti thành ph H Chí Minh.” s choăchúngătaăcóăđc
cái nhìn tng quan v th trng rau VietGAP TP.HCM vƠăcóăđc nhnăđnhăđúngăđn
v s hài lòng ca khách hàng v sn phm rau này.
II.MC TIÊU NGHIÊN CU
1. ánhăgiáămcăđ hài lòng caăkháchăhƠngăđi vi sn phm rau schăđc sn
xut theo tiêu chun VietGAP trênăđa bàn TP.HCM.
2. Xácăđnh các nhân t nhăhngăđn mcăđ hài lòng ca khách hàng v sn
phm rau sch sn xut theo tiêu chun VietGAP trênăđa bàn TP.HCM.
3. aăraămt s phngăhng giiăphápăđ nâng cao nhu cu s dng sn phm
rau sch sn xut theo tiêu chun VietGAP caăkháchăhƠngătrênăđa bàn TP.HCM.
III.CỂU HI NGHIÊN CU
1. KháchăhƠngătrênăđa bàn TP.HCM có hài lòng khi s dng rau theo quy trình
VietGAP hay không?
2. Nhng nhân t nào nhăhngă đn s hài lòng ca khách hàng trên đa bàn
TP.HCM v sn phm rau theo quy trìnhVietGAP?
3. Nhng bin pháp nào nhm nâng cao s hài lòng caăkháchăhƠngătrênăđa bàn
TP.HCM v sn phm rau theo quy trìnhVietGAP?
IV.I TNG VÀ PHM VI NGHIÊN CU
- i tng nghiên cu: Nghiên cu v s hài lòng ca nhng khách hàng trên
đa bàn TP.HCM đƣăs dng qua sn phm rau theo quy trìnhVietGAP.
- Phm vi nghiên cu: Nghiên cu th trng rau theo quy trìnhVietGAP trênăđa
bàn TP.HCM tiăcácăđaăđimăbƠyăbánăvƠăcóăkháchăhƠngăthng xuyên s dng rau theo
PHN M U
11
quy trìnhVietGAP nhă:ăsiêu th Big C, Co.op Mart, Metro ca hàng tin ích và khu vc
các ch.
V.PHNG PHÁP NGHIÊN CU
1. Ngun d liu: săcp và th cp
S Ếp: Ngun: phng vn trc tipăngi tiêu dùng
Quy mô mu: khong 150 mu
Cách thc thu thp d liu: s dng bng câu hi và tin hành
phng vn trc tip.
Th cp: Các ngun s liuăliênăquanăđn sn phm rau VietGAP và th
trng rau VietGAP ti TP.HCM t các nghiên cuătrcăđó,ăcácăbƠiăbáo,ăcácăthôngătină
liênă quană đn vnă đ này thông qua Trungă Tơmă Tă Vn và H Tr Nông Nghip
TP.HCM cngănhăthôngăquaăcácăphngătin truyn thông.
2. Phng pháp x lý s liu: S dngăphngăpháp thng kê mô t, kimăđnh
và nhn din ra các nhân t tácăđngăđn s hài lòng ca khách hàng. Ngoài ra s dng
phngăphápăSWOTăđ đánhăgiá,ănhnăxétăvƠăđaăraăphơnătíchăd liu.
VI.CU TRỎC BÁO CÁO D KIN
Lunăvnăđc xây dng trên 4 chng
Phn m đu
CểnỂ I
: Tng quan v các lý thuyt nghiên cu.
I. Khái nim v Rau VietGAP
II. Các khái nim khác
1. Khách hàng
2. Giá tr ca khách hàng
3. S hài lòng ca khách hàng
4. Mô hình CSI
5. Phân tích SWOT
PHN M U
12
CểnỂ II: Tng quan v th trng rau VietGAP vƠăđánhăgiáăs hài lòng ca
khách hàng tiêu dùng rau.
I .Tng quan v th trng rau VietGAP
II . Kt qu điu tra s hài lòng
IIIă.ăánhăgiáăvƠăkin ngh
Kt lun
Tài liu tham kho
Phiu điu tra
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
13
CHNG I : TNG QUAN V CÁC Lụ THUYT NGHIÊN CU
I . KHÁI NIM RAU VIETGAP
Rau VietGAP là nhng sn phm rau qu tiă(bao gm tt c các loiărauănăc,
thân, lá, hoa và qu)ăđc sn xut, thu hoch, ch bin,ăđóngăgóiăvƠăbo qun theo quy
trình k thut nhtăđnh,ăđ đc chng nhn là rau VietGAP ngi sn xut cn phi
tuân th mtăcáchănghiêmătúcăcácăquiăđnhămƠăđƣăđ ra cho loi rau này. Ngoài ra, hàm
lng các loi thuc bo v thc vt và mcă đ nhim ca vi sinh vtădi mc tiêu
chunăchoăphép,ăđm bo an toàn cho vic s dngăchoăngiătiêuădùngăvƠămôiătrng
(theo B Nông Nghip và Phát Trin Nông Thôn).
Rauăđc công nhn là rau VietGAP phiăđc sn xutătrênăvùngăđiu kin an
toàn (đcăcăquanăqun lý kim soát ), phiăđc giy chng nhnăđ điu kin sn xut
, ch bin rau an toàn vi nhng th tc theo quytăđnh s 99/2008/Q-BNN.
Vi nhng chính sách cnăđc đy mnhăhnătrongăvic sn xut rau an toàn, B
Nông nghip và Phát trin nông thôn ban hành quytăđnhă379/Q-BNN-KHCN ngày
28/1/2008 :"VietGAP - Quy trình thc hành sn xut nông nghip tt (GAP) cho rau, qu
tiăanătoƠnăti Vit Nam".
VietGAP là mt quy trình áp dng t nguyên, có mcăđíchăhng dn các nhà sn
xut nâng cao cht lng, boăđm v sinh an toàn, nâng cao hiu qu,ăngnănga hoc
gim tiăđaănhngănguyăcătim n v hóa hc, sinh hc và vt lý có th xy ra trong sut
quá trình sn xut, thu hoch, ch bin, bo qun, vn chuyn mua bán ra rau qu. Nhng
mi nguyăcănƠyătácăđng xuăđn chtălng, v sinhăanătoƠn,ămôiătrng và sc khe
caăconăngi. Chính vì vy, các t chc, các nhân sn xut kinh doanh mun cung cp
nông sn sch, v sinh an toàn theo tiêu chun quc t cn áp dng VietGAP vƠăđc
chng nhn.
VietGAP là mt quy trình kim tra chtălng, v sinh an toàn thc phm, d áp
dng, ít tnă kémănhngăhiu qu cao và thích hp vi nhiu loi rau, qu khác nhau.
VietGAP đƣăđc t chc và các nhân sn xut,ăsăch, bo qunătrongălnhăvc v rau,
qu đóngăgóp ý kin.
Vì th, VietGAP s càng toăđiu kin thun li cho rau, qu VităNamămangăđn
chtălng tt nhtăchoăngiătiêuădùngătrongănc và có th tham gia th trng khu vc
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
14
ASEAN và th gii,ăhng ti vic sn xut nông nghip bn vng.ăThúcăđy xu hng
chuyn dchăcăcu Nông nghipătheoăxuăhngăcăgii hóa.
II . CÁC KHÁI NIM KHÁC
1 . Khách hàng
KháchăhƠngălƠăngi mua smăhƠngăhóaăđ phc v cho tiêu dùng cá nhân hoc
mtănhómăngi vì mt mcăđíchăc th nƠoăđó.
i vi mt s sn phmăđnă gin rt d xácă đnhă ngiă mua,ă nhă nhng sn
phm dành riêng cho nam hoc n. Còn vi nhng sn phmăđòiăhi có s quytăđnh ca
haiăngi tr lên, có nhiu ý kin khi chn mua sn phm,ătuyănhiênăđôiăkhiăngi chi
tinăđ mua,ăngi quytăđnhămuaăvƠăngi trc tip s dngăđôiăkhiăkhôngăphi là mt
ngi.ăDoăđóătaăcóăth phân bitănmăvaiătròăca miăngi trong mt quytăđnh mua sm :
- Ngi khi xng:ăNgiăđuătiênănêuălênăỦătng mua mt sn phm hay dch
v c th.
- Ngi có nh hng: Ngi có quanăđim hay ý kin có nhăhngăđn quytăđnh.
- Ngi quyt đnh :ăNgi quytăđnh mi yu t trong quytăđnh mua sm. Có
nênămuaăkhông,ămuaăcáiăgì,ămuaănhăth nào hay mua đơuă
- Ngi mua: Ngi thc hin vic mua sm thc t.
-Ngi s dng: Ngi tiêu dùng cui cùng s dng sn phm hay dch v.
2 . Giá tr khách hƠng
Khách hàng s đánhăgiáăxemăcng hin ca sn phm hay dch v nƠoăđemăli giá
tr cao nht cho h. Khách hàng là nhngăngi tiăđaăhóaăgiáătr, tc là h luôn mong
mun giá tr tiăđaătrongăphm vi túi tinăchoăphépăvùngătrìnhăđ hiu bit,ătínhăđngăcă
và thu nhp có hn ca h. H to ra mt k vng v giá tr riăcnăc vƠoăđó,ăh ra quyt
đnh. H tìm hiu liu th hƠngăđóăcóăphùăhp vi k vng v giá tr đóăkhông , điuăđó
s nhăhngăđn mcăđ hài lòng ca h và xác xut có nên mua li hàng ca h.
Theo Philip Kotler, giá tr dành cho khách hàng là mc chênh lch gia "tng giá
tr ca khách hàng" và "tng chi phí ca khách hàng" phi tr cho mt sn phm/dch v nƠoăđó.
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
15
S đ 1.1: Mô hình các yu t quyt đnh đn giá tr ca khách hàng
Ngun : Dng Hu Hnh( 2007 )
3 . S hƠi lòng ca khách hƠng
3.1 . Khái nim s hƠi lòng ca khách hƠng
Có rt nhiuăđnhănghaăv s hài lòng ca khách hàng: theo Oliver (1997), s hài
lòng là s phn ng caăngiătiêuădùngăđi vi vicăđcăđápăng nhng mong mun
trong vic tiêu dùng sn phm hoc dch v, bao gm c mcăđ đápăngătrênăvƠădi
mcămongăđi. Ngoài ra, mô hình hình Teboul (Dale & ctg, 1999) cho thy v s hài
lòng khách hàng ryăđnăgin: ch lƠăđim gp nhau hay din tích trùng nhau gia kh
nngăca doanh nghip và nhau cu ca khách hàng.
Theo Kotler ( 2001), s hài ca khách hàng là mcăđ ca trng thái cm giác ca
mtăngi phát xut t vic so sánh kt qu thuăđc t sn phm (hay snălng) vi
các k vng caăngiăđó.
Giá tr sn phm
Giá tr dch v
Giá tr v nhân s
Giá tr v hình
nh
Giá tin
Chi phí thi gian
Chiăphíănngă
lng, công sc
Chi phí tinh thn
Tng giá tr
ca khách
hàng
Tng chi phí
ca khách
hàng
Giá tr dành
cho khách
hàng
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
16
Da vào nhn thc ca khách hàng mà ta có th chia s hài lòng thành ba mcăđ:
+ Không hài lòng : Khi mcăđ cm nhn ca khách hàng nh hnăsămongăđi.
+ Hài lòng : Khi mcăđ cm nhn ca khách hàng bng s mongăđi.
+ Rt hài lòng : Khi mcăđ cm nhn ca khách hàng lnăhnăs mongăđi.
S hài lòng là hàm s caămongăđi, cm nhn cùng vi khong cách gia cm
nhnăvƠămongăđi ( Oliver , 1980, dn theo King, 2000 ).
S đ 1.2 : Mô hình các yu t nh hng đn s hài lòng ca khách hàng
Ngun: Zeithaml & Bitner (2000), services Marketing, McGraw - Hill.
Nhiu nghiên cu cho thy chtălng dch v và s hài lòng ca khách hàng là
hai khái nim phân bit (Zeitheamlă&ăBitner,ă2000),ăđng thiăđƣăkimăđnh và chng
minh mi quan h gia chtălng dch v và s tha mãn khách hàng (Cronin & Taylor,
1992; Spreng & Mackoy, 1996). Song rt ít nghiên cu tp trung vào vic kimăđnh mc
đ gii thích ca các thành phn chtălng dch v đi vi s thoi mãn khách hàng
(Lassar & ctg, 2000). Zeithaml & Bitner (2000) xem chtălng dch v nhălƠămt yu
t tácăđng vào s tha mãn ca khách hàng.
* T đơyătaăcóăth thy, s hài lòng caăkháchăhƠngăcngăcóănhng nhăhng ti
lòng trung thành caăthngă hiu ca nhà sn xut. Tuy nhiên s hài lòng không bn
vngăvƠăcngăkhóăcóăth lng hóa ht. Yu t thc s quytăđnh lòng trung thành ca
Chtălngădch v
(Service Quality)
Chtălng sn phm
(Product Quality)
Nhng nhân t tình hung
(Situation Factors)
S hài lòng ca khách
hàng
(Customer Satisfaction )
Giá
(price)
Nhng nhân t cá nhân
(Personal Factors)
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
17
khách hàng là giá tr dành cho khách hàng. Giá tr khách hàng là to ra s hài lòng ca
khách hàng. Vì vy nu doanh nghip c đoălng mcăđ hài lòng ca khách hàng hay
điuătraănngălc caăđi th cnh tranh. Thì nhiu khi thông tin có th b gim sút và có
th mcăđ chaă chínhăxác.ăVìă vy cn có nhng thông tin góp ý hoc khiu ni ca
khách hàng. Mcăđ khiu niăkhôngănênădùngăđ doălng s hài lòng ca khách hàng
vì phn ln s không hài lòng h s không khiu ni.
3.2 . Các yu t quyt đnh s hƠi lòng ca khách hƠng
3.2.1 . Cht lng dch v
Chtălng dch v đcăđnhănghaăbng nhiu cách khách nhau tùy thuc vào
điătng nghiên cu. Vic tìm hiu chtălng dch v lƠăcăs cho vic thc hin các
bin pháp ci thin dch v ca các công ty cung ng rau VietGAP. Vì vy, nó không ch
quan trng trong vic xây dng mc tiêu phát trinămƠăcònăđnhăhng cho s tt nht v
vic phát trinăthôngăquaăcácăđcăđim ca nó. Xét mt cách tng th, chtălng dch v
bao gmăcácăđcăđim sau:
Tínể vt tri
i vi khách hàng, dch v có chtălng là dch v th hinătínhăvt triă"uă
vit" ca mình so vi sn phmăkhác.ăChínhătínhăuăvic này làm cho chtălng dch v
tr thành th mnh cnh tranh ca các nhà cung cp dch v. S đánhăgiáăv tínhăvt tri
ca chtălng dch v ch nh hng rt ln bi s cm nhn t phíaăngi s dng dch
v. Quan h nƠyăcóăỦănghaărt lnăđi vi vicăđánhăgiáăchtălng dch v t phái khách
hàng trong các hotăđng maketing và nghiên cu s hài lòng ca khách hàng.
Tínể đẾ trnỂ Ếa sn phm
Cht lng dch v là tng th nhng mt ct lõi nht và tính túy nht kt tinh
trong sn phm dch v taoănênătínhăđcătrngăca sn phm dch v. Vì vy, dch v hay
sn phm có chtălng cao s làm cha nhiuă"đcătrngăvt tri"ăhnăsoăvi dch v
cp thp. S phân bit này gn lin vi vicăxácăđnh các thucătínhăvt tri hu hình
hay vô hình ca sn phm dch v. Chính nh nhngăđcătrngănƠyămƠăkháchăhƠngăcóăth
nhn bit chtălng dch v ca công ty này viăđi th cnh tranh. Tuy nhiên, trong
thc t rtăkhóăxácăđnhăcácăđcătrngănƠyăkhôngăcóăgiáătr tuytăđi mà ch mang tính
tngăđi giúp cho vic nhn bit chtălng dch v trongătrng hp c th d dƠngăhnăthôi.
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
18
Tính cung ng
Chtă lng dch v gn lin vi quá trình thc hin, chuyn giao dch v đn
kháchăhƠng.ăDoăđó,ăvic trin khai dch v, phong thái phc v và cách cung ng dch v
s quytăđnh chtălng dch v tt hay xu.ăơyălƠăyu t bên trong ph thuc vào s
biu hin ca nhà cung cp dch v. Chính vì th,ăđ nâng cao cht lng dch v, nhà
cung cp dch v trc tiên cn phi bit ci thin yu t ni tiăđ to thành th mnh
lâu dài ca chính mình trong hotăđng cung cp dch v cho khách hàng.
Tính tha mãn nhu cu
Dch v đc to ra nhmăđápăng nhu cu khách hàng. Doăđó,ăchtălng dch v
nht thit phi tha mãn nhu cu khách hàng và ly yêu cu caăkháchăhƠngălƠmăcnăc
đ ci thin chtălng dch v. Nu khách hàng cm thy dch v khôngăđápăngăđc
nhu cu ca mình thì h s không hài lòng vi chtălng dch v mà h nhnăđc.
Trongămôiătrng kinh doanh hinăđiăthìăđcăđim này càng tr nên quan trngăhnăbaoă
gi ht vì các nhà cung cp dch v phiăluônăhngăđn nhu cu khách hàng và c gng
htămìnhăđ đápăng các nhu cuăđó.ăS là vô ích và không có chtălng nu cung cp
các dch v mƠăkháchăhƠngăđánhăgiáălƠăkhôngăcóăgiáătr.
Xét trên phngădin phc v khách hàng, "tính tha mãn nhu cu"ăđƣăbaoăgm c
Ủănghaăca "tính cung ng". S dănhăvy là chtălng dch v btăđu t khi công ty
nm bt nhu cu caăkháchăhƠngăđn khi trin khai dch v nhngăchínhătrongăquáătrìnhă
thc hin cung ng dch v mà khách hàng s cm thy hài lòng không và t đóăcm
nhn chtălng dch v tt hay xu. Nu tính cung ng mang yu t ni ti thì tính tha
mãn nhu cu li b chi phi biăcácătácăđng bên ngoài nhiuăhn.
Tính to ra giá tr
Rõ ràng, chtălng dch v gn lin vi các giá tr đc to ra nhm phc v
khách hàng. Dch v không sn sinh ra giá tr nào htă thìă đc xem là không có cht
lng. Vì vy, vic xem xét chtălng dch v hay c th hnălƠăcácăgiáătr đemăli cho
khách hàng ph thucăvƠoăđánhăgiáăca khách hàng ch không phi ca công ty. Thông
thng,ăkháchăhƠngăđónănhn nhng giá tr dch v mang li và so sánh chung vi nhng
gì h mongăđi s nhnăđc.
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
19
Nói cách khác, tính giá tr ca chtălng dch v cngăb chi phi nhiu bi các
yu t bênăngoƠiă(kháchăhƠng)ăhnălƠăni ti (công ty). Chtălng dch v cáo là dch v
to ra các giá tr không ch đápăng nhu cuăkháchăhƠngămƠăcònăvtăhnăhn các mong
mun ca khách hàng và làm cho công ty tr nên ni btăhnăđi th cnhătranh.ăDoăđó,ă
tính to ra giá tr lƠăđcăđimăcăbn và là nn tng cho vicăxơyădngăvƠăphátătrin cht
lng dch ca công ty.
Tóm li, chtălng dch v là nhân t tác đng nhiuăđn s hài lòng ca khách
hàng. Nu nhà cung cp dch v đemăđn cho khách hàng nhng sn phm có chtălng
tha mãn nhu cu ca hcăthìăcôngătyăbcăđuălƠmăchoăkháchăhƠngăhƠiălòng.ăDoăđó,ă
mun nâng cao s hài lòng ca khách hàng, nhà cung cp dch v phi nâng cao cht
lng dch v. Nói cách khác, chtălng dch v và s hài ca khách hàng có mi quan
h h tr cht ch viănhau,ătrongăđóăchtălng dch v là cái toăraătrc, quytăđnh
đn s hài lòng ca khách hàng. Mi quan h nhân qu gia hai yu t này là vnăđ then
cht trong hu ht các nghiên cu v s hài lòng ca khách hàng.
3.2.2 . Giá c dch v
Giá c là hình thc biu hin bng tin ca giá tr hàng hóa và dch v. Giá c
đcăxácăđnh da trên giá tr s dng và cm nhn ca khách hàng v sn phm , dch
v mà mình s dng. Khách hàng không nht thit phi mua sn phm, dch v có cht
lng cao nht mà h s mua nhng sn phm, dch v đemăli cho h s hài lòng nhiu
nht. Chính vì vy, nhng nhân t nhăcm nhn ca khách hàng v giá c và chi phí (chi
phí s dng) không nhăhngăđn chtălng dch v nhng s tácăđngăđn s hài lòng
ca khách hàng.
Trong nhiu nghiên cu v s hƠiălòngătrcăđơy,ătácăđng ca yu t giá c ít
đcăchúăỦăđn so vi các tiêu chi khách. Tuy nhiên, cùng vi s cnh tranh ngày càng
mnh m ca th trngăvƠăcácăthayăđi trong nhnăđnh ca khách hàng v sn phm
dch v, các nhà nghiên cuăđƣăxácăđnh rng giá c và s hài lòng ca khách hàng có
mi quan h sâu sc viănhau.ăDoăđó,ănu khôngăxétăđn nhân t này thì vic nghiên cu
v s hài lòng ca khách hàng s thiu chính xác.
Khi mua sn phm dch v khách hàng phi tr mtăchiăphíănƠoăđóăđ đi li giá tr
s dng mà mình cn.ăNhăvy,ăchiăphíăđóăđc gi là cái phiăđánhăđiăđ cóăđc giá
tr mong mun t sn phm dch v. Nuăđêmălng hóa giá c trongătngăquanăgiáătr
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
20
cóăđc thì khách hàng s có cm nhn v tính cnh tranh ca giá c là thaăđángăhayă
không. Ch khi nào khách hàng cm nhn chtălng dch v cóăđc nhiuăhnăsoăvi
chi phí s dng thì giá c đc xem là cnh tranh và khách hàng s hƠiălòng.ăNgc li,
khách hàng s t ra không hài lòng vì cm thy mình phi tr nhiuăhnăsoăvi nhng gì
nhnăđc và giá c trongătrng hp này s tácăđng tiêu ccăđn s hài lòng ca khách
hƠng.ăơyălƠămi quan h giaălng giá c, giá tr và giá tr cm nhn. Tuy nhiên, chính
giá c cm nhn mi là nhân t tácăđngăđn s hài lòng ca khách hàng. Có th lng
giá c b ra nhiuăhnăsoăvi giá tr nhnăđcănhngăkháchăhƠngăcm nhnănhăth là
hp lý thì h vn s hƠiălòngăvƠăngc li. Hai yu t nƠyătácăđng qua li ln nhau tùy
vƠoăđ nhy caăkháchăhƠngăđi viăgiáăcngănhnămi quan h giaăngi s dng dch
v vi nhà cung cp dch v.ăNgoƠiăra,ăđ đánhăgiáătácăđng ca nhân t giá c đn s hài
lòng khách hàng, chúng ta cnăxemăxétăđuăđ hnă ba khía cnh sau :
- Giá so vi chtălng
- Giá so viăcácăđi th cnh tranh
- Giá so viămongăđi ca khách hàng
Vì vy,ăkhiăxemăxétătácăđng caăgiáăđn s hài lòng ca khách hàng chúng ta cn
nhn thc mtăcáchăđyăđ hnăgiáă đơyăbaoăgm chi phí b raăvƠăchiăphíăcăhiăđ có
đc sn phm dch v cngănhătngăquanăcaăgiáăđn nhng khía cnhăđƣăđ cp
trên. Trong phm vu bài vit này, yu t giá c đc xem xét chính là tính cnh tranh ca
giáăđc cm nhn. Nu khách hàng cm nhn tính cnh tranh ca giá c càng cao thì h
s cƠngăhƠiălòngăvƠăngc li.
3.2.3 . Vic duy trì khách hƠng
Ngoài vicălƠmătngăs hài lòng khách hàng, công ty phi ra sc phát huy các mi
ràng buc bn vngăvƠălòngătrungăthƠnhăniăkháchăhƠngăca mình. Mt công ty có th
mt 100 khách hàng mt tunănhngăvn có th kimăđc 100 khách hàng mi. Tuy
nhiên, vic "xáo tung khách hàng" quá nhiu có th phi tr giá so vi khi công ty gi
đc 100 khách hàngăđóăvƠăkhôngăkim thêm khách hàng mi.
CnhătranhălƠmăgiaătngăphíătnăđ thu hút khách hàng mi ngày mt cao, có th
caoăhnănhiu so vi vic gi khách hàng hin có luôn vui v. Vì vy, tip th tn, nói
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
21
chung tnăkémăhnătip th phòng v, bi phi mt rt nhiu n lc và tin bcăđ lôi kéo
đcăkháchăhƠngăđƣăhƠiălòngăcaăđi th cnh tranh chu b sang dùng sn phm ca mình.
Vì vy, bên cnh vic tp trung k hoch tip th khách hàng mi, các công ty vn
duy trì v gi gìnăvƠăchmăsócăkháchăhƠngăhin ti.Và cách tip cn tt nhtăđ gi gìn
khách hàng chính là mang li cho h s hài lòng và giá tr,ăđiuănƠyăđaăđn s trung
thành rt cao ca khách hàng.
4 . Mô hình lỦ thuyt ch s hƠi lòng ca khách hƠng (Customer Satisfaction Index- CSI)
CSIă đc ng dng nhmă đoă lng s tha mãn caă kháchă hƠngă đi vi các
ngành, các doanh nghip nhiu quc gia phát trin trên th gii. Xây dng và ng dng
các ch s CSI ca các công ty giúp làm cho vic xây dng h thng d liu thông tin v
s hài lòng ca kháchăhƠng,ălƠmăcăs cho các vic hochăđnh chinălc cnh tranh,
tip th, xây dngăthngăhiu và xúc tinăthngămi.Ch s hài lòng ca khách hàng
gm các bin s đc trung cho sn phm dch v. Xung quanh các bin s này là h thng
các mi quan h nhân qu xut phát t bin s s mongăđi ca khách hàng, hình nh ca
doanh nghip và sn phm, chtălng cm nhn và giá tr cm nhn v sn phm hoc
dch v kèmătheoăđn các bin sô kt qu ca s hƠiălòngănhăs trung thành hay s than
phin ca khách hàng.
S đ 1.3 : Mô hình ch s hài lòng khách hàng ca M
Ngun: Lê Vn Huy ( 2010)
Giá tr
cm nhn
S mongăđi
Chtălng
cm nhn
S hài ca
khách hàng
CSI
S than phin
S trung thành
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
22
Trong mô hình ch s hài lòng ca M (ACSI), giá tr cm nhn chuătácăđng bi
chtălng cm nhn và s mongăđi trc tipăđn chtălng cm nhm. Trên thc t,
khiămongăđi càng cao, có th tiêu chun v chtălng cm nhn caăkháchăhƠngăđi vi
sn phm càng cao hocăngc li. Do vy, yêu cu v chtălng sn phm và dch v
cung cp cho khách hàng cn phiăđm boăvƠăđc thaămƣnătrênăcăs s hài lòng ca
h. S hài lòng caăkháchăhƠngăđc toăthƠnhătrênăcăs chtălng cm nhn, s mong
đi và giá tr cm nhn, nu chtălng và giá tr cm nhnăcaoăhnăs mongăđi s to
nênălòngătrungăthƠnhăđi viăkháchăhƠng,ătrng hpăngi li,ăđy là s phàn nàn hay s
than phin v sn phm mà h tiêu dùng (hình 1.4 ).
S đ 1.4 : Mô hình ch s hài lòng ca khách hàng ca các quc gia Châu Âu
Ngun: Lê Vn Huy ( 2010)
Mô hình ch s hài lòng Châu Âu (ECSI) có mt s khác bit nhtăđnh. So vi
ACSI, hình nh ca sn phm,ăthngăhiuăcácătácăđng trc tipăđn s hài lòng ca
khách hàng là s tácăđng tng hp ca 4 nhân t hình nh, giá tr cm nhn, chtălng
cm nhn v c sn phm hu hình và vô hình.
Giá tr
cm
nhn
S hài
ca khách
hàng CSI
S trung
thành
Hình nh
- Dch v
Chtălng cm
nhn v - sn Phm
S mongăđi
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
23
5. Phân tích S.W.O.T
S.W.O.T trong tingăAnhăcóănghaălƠăim mnh,ăđim yu,ăCăhi và thách thc
hay là miăđeăda.ăơyălƠănhng yu t mà chúng ta có th tìm thy bt c t chc, doanh
nghip và mt vùng lãnh th nào. Phân tích SWOT là công c tt giúp chúng ta nhn din,
đánhăgiáăhiu qu các yu t trên t đóăto mt nn tng vng chc giúp cho vic hình thành
k hoch phát trinăcngănhăgiúpăchoăquáătrìnhăhochăđnhăhngăđiălơuădƠi,ăđúngăđn và
phù hp vi tng mcăđíchăc th.
Phân tích SWOT trong th trng hotăđng rau VietGAP TP.HCM s giúp
cho chúng ta cái nhìn tng th v tngăđiu kin ca th trngăđó.ăT nhng thun li, khó
khnăđóăđ đaăraănhng k hoch, nhng chinălc kinh doanh phù hp vi nhngăđiu
kin vn có ca vùng và các HTX sn xut rau VietGAP. Phân tích SWOT giúp chúng ta có
s hochăđnhăđúngăđn, la chnăhng phát trin kinh doanh gn kt vi thc trng và
hngăđn th trng.
im mnh: lƠănhngătăchtăniătriăxácăthcăvƠărõăràng mà chúng ta có
thădaăvƠo,ătnădngăđăphcăvăchoăquáătrìnhăphátătrinăhotăđngăkinhădoanhăăthă
trngăTP.HCM.ăimămnhăcaătngădoanhănghipăcăthăcóăthălƠănhngătƠiăsnăsnăcóă
mƠătngădoanhănghipăcóăđcătrongăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăvƠăphátătrin,ăchngăhnănhăvă
vn,ăchtălngălaoăđngăcao,ăliăthălnhăvcăkinhădoanh,ăthătrng vv.
im yu:ălƠănhngăbtăli,ănhngăkhóăkhn,ănhngărƠoăcnătrongăquáătrìnhă
phátătrinăkinhăkinhădoanhăcaădoanhănghip,ăđóăcóăthălƠăsăcnhătranh,ănhăhngătă
kinhătăvămô,ăầ.v.v
C ểi: lƠănhng nhơnătăbênătrongăhayăbênăngoƠiădoanhănghipăđó,ănhngă
timălcămƠădoanhănghipăđóăcóăthăphátăhuyăđăbinănóătrăthƠnhăđimămnhăcaămình,ă
thúcăđyănhanhăquáătrìnhăphátătrinăhotăđngăkinhădoanhăgnăđnăthƠnhăcôngăhnăvƠăđiă
xaăhnăthătrngăcaămình.
TểáẾể tểẾ:ălƠănhngăyuătăbênăngoƠiătácăđngăvƠoăcóăthătoăriăroăchoă
quáătrìnhăphátătrinăhotăđngăkinhădoanhăcaădoanhănghip,ătăđóăsătrăthƠnhărƠoăchnă
vƠăgơyăcnătrăchoăquáătrìnhăphátătrin,ăcnănhăgơyăbtăliăchoănhngăhochăđnhăkinhătă
lâu dƠiăcaădoanhănghipăđóătoănhngăyuătăgơyătácăđngătiêuăcc.
CHNGăIă:ăTNG QUAN V CÁC LÝ THUYT NGHIÊN CU
24
6. Tóm tt
ChngănƠyăcungăcp các lý thuytăcăbn, nhngăđnhăngha,ăkháiănim s dng
trong nghiên cu,ăcngănhăcácăch tiêu, tiêu chí các mô hình ng dng phc v cho quá
trình phân tích,ăđánhăgiáătrongănghiênăcu này. C th, chngăắCăs lý thuyt”ăs
cung cp v nhng lý thuytăđ cóăđc nhng hiu bit sâu sc v rau an toàn theo tiêu
chun VietGAP,ăcngănhănhng qui trình k thut, các chng nhn c th v loi rau
VietGAP này. ng thi,ăđaăraănhng khái nim v khách hàng hay các yu t v s
thaămƣnăkháchăhƠng,ăđơyălƠămt trong nhng nn tng quan trng cho vic xem xét và
phân tích trong nghiên cuănƠy.ăNgoƠiăra,ătrongăchngănƠyăcònăđaăraăcácălỦăthuyt v
các mô hình Marketing khác nhau, giúp chung ta tip cn vi các mô hình miăcngănhă
góp phn vào vic ng dng trong nghiên cu khi xem xét s hài lòng ca khách hàng.
TrongăchngănƠyăcònăcungăcp lý thuyt v phân tích Swot phc v cho vicăđánhăgiáă
tình hình tiêu th rau VietGAP ti thành ph H Chí Minh. T đóăgiúpăchúngătaăd dàng
nhn dinăvƠăđaăraănhng gii pháp hp lý và hiu qu.
CHNGăII:ăTNG QUAN V TH TRNGăRAUăVIETGAPăVÀăÁNHăGIÁăS HÀI LÒNG
25
CHNG II: TNG QUAN V TH TRNG RAU VIETGAP VÀ ÁNH
GIÁ S HÀI LọNG CA KHÁCH HÀNG
I . TNG QUAN V TH TRNG RAU VIETGAP
1 . Tình hình sn xut rau VietGAP
Sn xut rau an ti TP.HCM tp trung ch yu các qun huyn ngoiăthƠnhănhă
C Chi, Bình Chánh, Hóc Môn, Qună 12 ă aă phnă đơyă lƠă nhng vùng sn xut rau
truyn thng và trng lúa chuyn sn trng rau an toàn. Tuy quá trìnhăđôăth hóaălƠăđt
nông nghip ngày càng thu hp dnănhngădin tích trngărauăanătoƠnăngƠyăcƠngătngădoă
các h trng lúa chuyn sang.
Bng 1: S liu din tích và sn lng rau an toàn trong giai đon t 2005-2011
Ngun tng hp : Báo cáo kt qu thc hin chng trình rau an toàn t
nm 2005-2011
NM
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
DTCT (ha)
1969
2.205
2.611,70
2.751
2.878
3.000
3.024
DTCTăđăđiuă
kinăsxăRATă
(ha)
1.692
1.713
2.031
2.032
2.553
2.735
2.892
DTGT (ha)
9.200
9.187
9.285
11.335
11.048
12.821
13.515
Snălngă(tn)
177.360
185.875
218.907
247.837
254.104
287.500
299.001
Nngăsută
(tn/ha)
19,4
20,2
23,57
21,86
23
23
22,1
HinănayătoƠnăTP.HCMăcóă102ăxƣ,ăphng có sn xut rau vi din tích canh tác
là khongă3.024ăhaă(2011),ătrongăđó có 2.892 ha (chim 95,6% tng din tích canh tác)
đ điu kin sn xut rau an toàn, din tích gieo trngătrênăđa bàn thành ph 2011 là
13.515ăhaă(tngă3,97%ăsoăviănmă2010),ănngăsut trung bình 22,1 tn/ha, snălng
299.001 tn.
Thành ph có 12 HTX sn xut theo tiêu chun VietGAP:ăHTXăPhc An, HTX
Th Vit, HTX Thunăc, HTX Ngã Ba Giòng, HTX Thành Trung v v Các vùng
trngărauăđƣăhìnhăthƠnhăđc mt s vùng chuyên canh rau tp trung ti xã Bình M,
Trung Lp H, Nhunăc,ăPhc Thnh, huyn C Chi.ăTrongăđóăcóă5ănhƠăsn xut ln
và hotăđng có hiu qu là HTX sn xut rau an toàn Nhunăc, HTX Nông nghip