Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Thực trạng và một số giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng tại Công ty Cổ phần Hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 76 trang )









  










CHUYểNăăTTăNGHIP


THCăTRNGăVẨăMTăSăGIIăPHỄPăăăăă
NHMăHOẨNăTHINăCỌNGăTỄCă
TUYNăDNGăTIăCỌNGăTYăCăPHNă
HPăTỄCăKINHăTă&ăXUTăNHPă
KHUăSAVIMEX



GVHD : Thy Trn ình Vinh


SVTH : Nguyn Vit Chinh
MSSV : 108209303
Lp : NL2 ậ K34




TP.HCM, 2012
TRNGăIăHCăKINHăTăTP.ăHăCHệăMINH
KHOAăKINHăTăPHỄTăTRIN
CHUYểN NGẨNH KINH T LAO NG VẨ QUN Lụ NNL
- i -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh












































 hoàn thành đc chuyên đ này tôi xin chân thành

cm n tt c các Thy, các Cô b môn Kinh T Lao ng và
Qun LỦ Ngun Nhân Lc đư truyn đt cho tôi nhng kin
thc đ làm hành trang trên con đng s nghip ca mình.
c bit, tôi xin chân thành cm n nhng Ủ kin, đóng góp
quỦ báu ca ging viên hng dn Thy Trn ình Vinh đư
giúp đ tôi trong sut quá trình thc tp, nghiên cu chuyên
đ tt nghip này.
Và tôi cng xin cm n các Cô, Chú, các Anh, Ch cán
b Công nhân viên vn phòng Công ty C phn Hp tác kinh
t & xut nhp khu Savimex. c bit là các Cô, Chú, các
Anh, Ch phòng Qun tr nhân s ca Công ty đư tn tình ch
dn, to điu kin đ tôi hoàn thành chuyên đ tt nghip này
cng nh hc hi đc nhng kinh nghim làm vic.
Cui cùng, tôi xin cm n tt c và gi li chúc tt đp
nht đn Thy Cô, Anh Ch trong Công ty vi lòng quỦ mn
chân thành. Chúc Công ty Savimex ngày càng thnh vng và
phát trin.

- ii -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

CNGăHọAăXẩăHIăCHăNGHAăVITăNAM
călpăậ Tădoăậ Hnhăphúc


NHNăXÉTăTHCăTP



H và tên sinh viên:ăầầầ NGUYNăVITăCHINH ầầầầầầầ
MSSV :ầầầ 108209303ầầầầầầầầầầầầầầầ.
Khóa :ầầầầk34ầầầầầầầầầầầầầầầ


1. Thiăgianăthcătp:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
T ngày 03/01/2012 đn ngày 08/04/2012
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
2. Băphnăthcătp:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
Phòng Qun tr nhân s Công ty CP Hp tác kinh t & xut nhp khu Savimex .
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
3. TinhăthnătráchănhimăviăcôngăvicăvƠăỦăthcăchpăhƠnhăkălut:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
4. KtăquăthcătpătheoăđătƠi:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5. Nhnăxétăchung:
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
năvăthcătp


- iii -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh







































NHNăXÉăCAăGIỄOăVIểNă
HNGăDN




ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ

ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ.

- iv -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

MCăLC


1 CHNG I:ăCăSăLụăTHUYTăVăCỌNGăTỄCăTUYNăDNG 3
1.1 KHÁI NIM V CÔNG TÁC TUYN DNG. 4
1.1.1 Khái nim. 4
1.1.2 Mc tiêu chính ca công tác tuyn dng. 4
1.2 CÔNG TÁC THU HÚT NG VIểN. 4
1.2.1 Nguyên tc chn ngun tuyn. 4
1.2.2 Ngun thu hút ng viên. 5

1.2.2.1 Ngun ng viên t trong ni b doanh nghip: 5
1.2.2.2 Ngun ng viên t bên ngoài doanh nghip. 6
1.3 NHNG YU T TÁC NG CÔNG TÁC TUYN DNG. 7
1.3.1 Môi trng bên ngoài doanh nghip. 7
1.3.2 Môi trng bên trong doanh nghip. 7
1.4 QUY TRÌNH TUYN DNG. 8
1.4.1 D báo, đ ra nhu cu nhân lc 8
1.4.2 Phân tích công vic. 10
1.4.3 Chn kênh tuyn dng. 11
1.4.4 Chun b tuyn dng. 11
1.4.5 Thông báo tuyn dng. 12
1.4.6 Thu nhn, nghiên cu h s. 12
1.4.7 Phng vn s b. 13
1.4.8 Kim tra trc nghim. 13
1.4.9 Phng vn chuyên sâu. 13
1.4.10 Xác minh điu tra. 14
1.4.11 Khám sc khe. 15
1.4.12 Quyt đnh tuyn dng. 15
1.4.13 Phân công b chí công vic. 16
1.4.14 ánh giá hiu qu công tác tuyn dng. 16
Tóm tt chng I 17
2 CHNGăII: ỄNHăGIỄăTHCăTRNGăCỌNGăTỄCăTUYNăDNGă
TIăCỌNGăTYăCăPHNăHPăTỄCăKINHăTă&ăXUTăNHPăKHUă
SAVIMEX 18
2.1 GII THIU KHÁI QUÁT V CÔNG TY C PHN HP TÁC KINH T & XUT
NHP KHU SAVIMEX. 19
2.1.1 S lc v công ty. 19
- v -




GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

2.1.2 Lnh s hình thành và phát trin. 19
2.1.2.1 Giai đoa

n kh

i nghiê

p (1985-1986) 20
2.1.2.2 Giai đoa

n kinh doanh xuât nhâ

p khâ

u tô

ng h

p (1987-1990) 20
2.1.2.3 Giai đon chuyn hng chin lc thoát ra khng hong, phát trin
mnh xut khu đ g tinh ch (1991-1996) 20
2.1.2.4 Giai đoa

n âu t pha

t triê


n, hô

i nhâ

p và chuyn thành công ty c phn
(1997-2005) 21
2.1.3 T chc qun lỦ b máy 22
2.1.4 Nhng thành tích đư đt đc. 23
2.1.5 Kt qu hot đng sn xut kinh doanh 23
2.1.6 nh hng phát trin 24
2.1.6.1 Th trng. 25
2.1.6.2 Quy hoch. 25
2.2 TỊNH HỊNH NHỂN S SAVIMEX TRONG THI GIAN QUA. 26
2.2.1 C cu nhân s theo gii tính 26
2.2.2 C cu nhân s theo trình đ 27
2.2.3 C cu lao đng theo thâm niên (thi gian làm vic cho công ty) 28
2.2.4 C cu lao đng theo tui. 29
2.3 THC TRNG V CÔNG TÁC TUYN DNG CA SAVIMEX 30
2.3.1 Chc nng, nhim v và c cu Phòng nhân s. 30
2.3.1.1 Chc nng và nhim v Phòng Nhân s. 30
2.3.1.2 C cu phòng nhân s. 32
2.3.1.3 Trách nhim và quyn hn. 32
2.3.2 Chính sách tuyn dng và mt s chính sách có liên quan. 33
2.3.2.1 Nguyên tc tuyn dng. 33
2.3.2.2 Yêu cu và chính sách tuyn dng. 33
2.3.3 Phân cp tuyn dng. 34
2.3.4 Quy trình tuyn dng ca Savimex. 35
2.3.5 Tình hình tuyn dng nhân s nm 2011. 37
2.3.5.1 Kt qu tuyn dng nm 2011 37
2.3.5.2 ánh giá hiu qu tuyn dng. 39

2.4 NHN XÉT V CÔNG TÁC TUYN DNG TI SAVIMEX 40
2.4.1 u đim 41
2.4.2 Nhc đim 42
Tóm tt chngII 42
3 CHNGăIII:ăMTăSăGIIăPHỄPăậ KINăNGH NHMăHOẨNă
THINăCỌNGăTỄCăTUYNăDNGăTIăCỌNGăTYăHPăTỄCăKINHă
Tă&ăXUTăNHPăKHUăSAVIMEX 43
- vi -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

3.1 CÁC NH HNG PHÁT TRIN TRONG THI GIAN TI CA SAVIMEX. 44
3.1.1 nh hng phát trin chung ca Công ty 44
3.1.2 nh hng v tuyn dng nhân s 44
3.2 D BÁO V TH TRNG VẨ CÔNG TÁC TUYN DNG CA SAVIMEX
TRONG THI GIAN TI. 45
3.2.1 Th trng đ g. 45
3.2.2 Th trng bt đng sn. 45
3.3 MT S GII PHÁP NHM HOẨN THIN CÔNG TÁC TUYN DNG. 46
3.3.1 Xây dng h thng bài thi trc nghim. 46
3.3.2 M rng các kênh tuyn dng. 48
3.3.2.1 Thit lp mc tuyn dng trên web ca Công ty 49
3.3.2.2 T chc giao lu, gii thiu c hi vic làm. 49
3.3.2.3 T chc các cuc thi chuyên ngành có thng. 50
3.3.2.4 Tham gia vào các chng trình hi tho, hi ngh hay trin lãm. 50
3.3.3 Hoch đnh nhân s k tc 51
3.3.4 Xây dng mt h thng thông tin ng viên. 53
3.3.5 Mt s kin ngh khác. 53

Tóm tc chng III 54
KTăLUN 55

TẨIăLIUăTHAMăKHO


















- vii -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh


DANHăMCăNHNGăTăVITăTT


Mt s nhng t vit tt đc s dng trong chuyên đ:
- Savimex : Công ty CP Hp tác kinh t & xut nhp khu Savimex
- Savihomes : Trung tâm xây dng và kinh doanh đa c Savihomes
- Satimex : Nhà máy tinh ch đ g xut khu Satimex
- Savidecor : Xí nghip Trang trí ni tht
- Savipack : Xí nghip bao bì
- BanăTG : Ban Tng Giám c
- UBND : y Ban Nhân Dân
- CB ậ NV : Cán b - nhân viên
- NV : Nhân viên


















- viii -




GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh


DANHăSỄCHăCỄCăBNGăSăDNG

Trong chuyên đ có s dng mt s bng sau đây:
- Bngă2.1 : Doanh thu và li nhun Savimex qua các nm.
- Bngă2.2 : T trng lao đng theo gii ti Công ty nm 2011.
- Bngă2.3 : C cu nhân s theo trình đ nm 2011.
- Bngă2.4 : C cu lao đng theo thâm niên.
- Bngă2.5 : C cu lao đng theo tui.
- Bngă2.6 : Phân cp tuyn dng
- Bngă2.7 : Tng hp k hoch và kt qu tuyn dng nm 2011
- Bngă2.8 : Các kênh tuyn dng và chi phí tuyn dng ca Savimex nm 2011
- Bngă3.1 : Mc đích và ng dng ca các hình thc trc nghim.



















- ix -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh


DANHăSỄCHăCỄCăBIUă,ăSă

Trong chuyên đ có s dng các biu đ và s đ sau đây:
- Săđă1.1 : Quy trình tuyn
dng
- Săđă2.1 : T chc b máy công ty
- Săđă2.2 : T chc b máy Phòng nhân s
- Săđă2.3 : Quy trình tuyn dng ti công ty
- Săđă3.1 : Thông tin chi tit v mt cá nhân
- Săđă3.2 : Nhân s k tc
- Biuăđă2.1 : Doanh thu và li nhun Savimex qua các nm
- Biuăđă2.2 : T trng lao đng theo gii ti Công ty nm 2011
- Biuăđă2.3 : C cu nhân s Savimex theo trình đ nm 2011
- Biuăđă2.4 : C cu lao đng theo thâm niên
- Biuăđă2.5: C cu lao đng theo tui
- Biuăđă2.6 : Tng hp k hoch và kt qu tuyn dng nm 2011




- 1 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

LIăMăU
T nhng nm 80 tr li đây, do tác đng mnh m ca khoa hc và công ngh hin
đi, đc bit công ngh thông tin, sinh hc, vt liu mi, nng lng ầ nn kinh t th gii
đang bin đi sâu sc, toàn din, chuyn t kinh t công nghip sang kinh t tri thc.
ây là mt bc ngot có Ủ ngha lch s trng đi đi vi quá trình phát trin ca
nhân loi.
Trong xu th đt nc ta đang m ca hi nhp kinh t quc t do vy vic
nâng cao cht lng ngun nhân lc có Ủ ngha ht sc quan trng. Chính con
ngi s là v khí cnh tranh ca mt t chc, ca đt nc. Con ngi vi quá
trình đào to s tip thu nhng thành tu khoa hc công ngh đ phát trin t
chc. Các t chc mun tn ti và phát trin đòi hi phi có ngun nhân lc đ s
lng và cht lng.
Công ty C phn Hp tác kinh t & Xut nhp khu Savimex là công ty
luôn đi tiên phong trong lnh vc tinh ch sn phm ng xut khu cùng trang trí
ni tht, cho thuê vn phòng, kinh doanh nhà ầ Tri qua hn 27 nm hot đng
và phát trin Savimex đư tr nên vng mnh, uy tín không nhng trong nc mà
còn vt ra ngoài biên gii. Là mt công ty ln Savimex đòi hi nhân viên ca
mình phi là nhng ngi có tài, luôn phn đu đ có trình đ cao là điu tt yu.
Khâu tuyn dng nhân s vì th là khâu quan trng đc công ty đc bit quan
tâm chú trng. Chính vì th, tôi quyt đnh chn đ tài “Thc trng và mt s gii
pháp nhm hoàn thin công tác tuyn dng ti Công ty C phn hp tác kinh t
& xut nhp khu Savimex” làm chuyên đ tt nghip.

MCăệNHăNGHIểNăCU.
Phân tích đánh giá thc trng công tác tuyn dng ti Công ty C phn Savimex
t đó tìm ra gii pháp khc phc nhng mt còn hn ch, phát huy nhng mt mnh
nhm nâng cao hiu qu công tác tuyn dng cho Công ty.
- 2 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

PHNGăPHỄPăNGHIểNăCU.
 Nghiên cu các tài liu sn có v lỦ thuyt và thc tin ngun nhân lc
 Phng pháp phân tích kho sát, tng hp
 Phng pháp chuyên gia: ly Ủ kin ca nhng ngi có kinh nghim làm vic ti
công ty
GIIăHN CAăăTẨI.
 tài ch nhm phân tích, đánh giá thc trng công tác tuyn dng ti Công ty
C phn Savimex.
BăCCăCHUYểNă.
Chuyên đ gm 3 chng:
 Chng I: C s lỦ thuyt v công tác tuyn dng.
 Chng II: ánh giá thc trng v công tác tuyn dng  Công ty C phn hp tác
kinh t & xut nhp khu Savimex
 Chng III: Mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác tuyn dng ti Công ty C
phn hp tác kinh t & xut nhp khu Savimex.
- 3 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh










1 CHNGăI:
CăSăLụăTHUYTăVăCỌNGăTỄCă
TUYNăDNG










- 4 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

1.1 KHÁI NIMăVăCỌNGăTỄCăTUYNăDNG.
1.1.1 Kháiănim.

Tuyn dng là quy trình sàng lc và tuyn chn nhng ngi có đ nng lc đáp
ng cho mt công vic trong mt t chc, công ty, hoc mt chng trình t nguyn
hay nhóm cng đng.
1.1.2 Mcătiêuăchínhăcaăcôngătácătuynădng.
Tuyn dng là mt trong nhng nhim v hàng đu và liên tc nhm đm bo
có đ nhân s cho doanh nghip. Tuyn đc nhân s tt là bc khi đu và là nn
tng cho s thành công ca doanh nghip trong tng lai. Các doanh nghip tin hành
tuyn chn nhân viên đu nhm mc đích chính đó là có th tuyn đc ngi có đo
đc, cá tính, trình đ chuyên môn, k nng phù hp vi nhu cu nhân lc ca doanh
nghip.
1.2 CỌNGăTỄCăTHUăHỎTăNGăVIểN.
1.2.1 Nguyênătcăchnăngunătuyn.
 tuyn dng đc đ s lng và cht lng ngi lao đng vào các v trí
vic làm còn thiu ngi, t chc cn cân nhc, la chn xem  v trí công vic nào
nên ly ngi t bên trong t chc và v trí nào nên ly ngi t bên ngoài t chc và
đi kèm vi nó là phng pháp tuyn phù hp. Tuyn m t bên ngoài hay đ bt ngi
lao đng t v trí công vic thp hn lên v trí công vic cao hn là mt vn đ phi
xem xét k vì các lý do sau:
 i vi nhng ngi đang làm vic trong t chc, khi ta tuyn m nhng ngi này
vào làm ti các v trí cao hn v trí mà h đang đm nhn là ta đư to ra đc đng
c tt cho tt c nhng ngi làm vic trong t chc. Vì khi h bit s có c hi
đc đ bt h s làm vic vi đng lc mi và h s thúc đy quá trình làm vic
- 5 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

tt hn, s làm tng s tho mưn đi vi công vic, s tng đc tình cm, s trung
thành ca mi ngi đi vi t chc

 i vi các t chc có quy mô va và nh, nu chúng ta ch s dng ngun trong
ni b thì s không thay đi đc cht lng lao đng. Khi xây dng chính sách đ
bt trong t chc cn phi có mt chng trình phát trin lâu dài vi cách nhìn tng
quát hn, toàn din hn và phi có quy hoch rõ ràng.
 Khi tuyn ngun t bên ngoài t chc chúng ta cn chú Ủ ti mt s ri ro có th
xy ra bi vì nhng k nng ca các ng viên này mi ch dng  dng tim nng
nó cha đc th hin trc tip ra bên ngoài do đó ngi đc tuyn m s không
đáp ng đc ngay cho công vic.
1.2.2 Ngunăthuăhútăngăviên.
Có nhiu ngun thu hút ng viên vào các chc v hoc công vic trng ca
doanh nghip. Khi có nhu cu, các t chc, doanh nghip có th tuyn dn t lc lng
lao đng  bên trong t chc cng nh t th trng lao đng  bên ngoài. Ngun bên
trong thng đc u tiên hn. Tuy nhiên trong nhiu trng hp tuyn chn t ngun
bên ngoài có ý ngha hn.
1.2.2.1 Ngun ng viên t trong ni b doanh nghip:
Hình thc tuyn các nhân viên t trong ni b doanh nghip thng đc u
tiên hàng đu do các u đim sau đây;
 Nhân viên ca doanh nghip đư đc th thách v lòng trung thành, thái đ nghiêm
túc, trung thc, tinh thn trách nhim và ít b vic.
 Nhân viên trong doanh nghip s d dàng, thun li hn trong vic thc hin công
vic, nht là trong thi gian đu  cng v, trách nhim mi. H đư làm quen, hiu
bit đc mc tiêu ca doanh nghip, do đó mau chóng thích nghi vi điu kin làm
vic mi và bit tìm ra cách thc đt đc mc tiêu đó.
- 6 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

 To ra s thi đua rng rưi gia các nhân viên đang làm vic, kính thích h làm vic

tích cc, sáng to và to ra hiu sut cao hn.
 Tit kim đc chi phí đào to. Bên cnh đó, t chc có nhiu thông tin đ đánh giá
ng viên.
Tuy nhiên hình thc tuyn trc tip t các nhân viên đang làm cho doanh nghip
cng có nhng mt hn ch ca nó, chng hn nh:
 Kim ch s đa dng v lc lng lao đng trong t chc.
 To ra sc ì, x cng do quen vi công vic c. Khó khn khi cn phi thay đi mt
vn đ gì đó nh thay đi chin lc kinh doanh. Nhng ngi c không phi là
ngi d đi mi t tng. iu này rt nguy him nu doanh nghip đang trong
tình trng trì tr, hot đng kém hiu qu.
 Trong doanh nghip d hình thành các nhóm ắng viên không thành côngẰ, h là
nhng ngi ng c vào chc v nào đó còn trng nhng không đc tuyn chn,
t đó có tâm lỦ không phc lưnh đo, bt hp tác vi lưnh đo mi, d chia bè phái,
mt đoàn kt, khó làm vic.
1.2.2.2 Ngun ng viên t bên ngoài doanh nghip.
Ngun bên ngoài là nhng ng c viên ng tuyn thông qua các kênh nh; Bn
bè ca ngi làm vic trong t chc; Ngi lao đng c ca t chc; Nhng ngi t
np đn xin vic; Các trng lp, c s đào to; Lao đng t các t chc khác; Ngi
tht nghip hoc công nhân làm ngh t do v.v ầ u đim ca ngun ng viên này là:
 ây là nhng ngi đc trang b nhng kin thc tiên tin và có h thng
 Nhng ngi này thng có cách nhìn mi đi vi t chc
 H có kh nng làm thay đi cách làm c ca t chc mà không s nhng ngi
trong t chc phn ng.

- 7 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh


1.3 NHNGăYUăTăTỄCăNGăCỌNGăTỄCăTUYNăDNG.
Phm cht ca nhân viên luôn là mc đích quan trong ca quá trình tuyn dng.
Vic tìm đc các nhân viên có đy đ nng lc và phm cht đ sp xp đúng v trí
luôn là điu m c ca các nhà qun tr. Tuy nhiên, vì lỦ do này hay lỦ do khác mà
các nhà qun tr đôi khi phi chp nhn nhng phng án không phi là ti u. ó là
s tác đng ca môi trng (bên trong và bên ngoài) lên doanh nghip. Chúng ta hưy
xem xét k nh hng ca các yu t này.
1.3.1 MôiătrngăbênăngoƠiădoanhănghip.
 Khung cnh kinh t: Khi nn kinh t phát trin hay suy gim, nó nh hng ti quá
trình tuyn dng nhân viên ca doanh nghip. Khi kinh t phát trin có chiu hng
n đnh, doanh nghip phi tuyn thêm ngi có trình đ, tng lng đ thu hút
nhân tài, tng phúc li, ci thin kin làm vic và ngc li.
 Dân s, lc lng lao đng: Dân s và lc lng lao đng đông dn đn nhu cu v
vic làm tng.
 Ngoài ra chúng ta còn có th k đn lut l ca nhà nc, vn hóa-xư hi, đi th
cnh tranh, khoa hc k thut, khách hàng và chính quyn đoàn th.
1.3.2 Môiătrngăbênătrongădoanhănghip.
 Tính cht, đc đim công vic ca doanh nghip: Nhng công vic b đánh giá là
nhàm chán, thu nhp thp, ít c hi thng tin, nguy him, v trí xư hi thp, v.v ầ s khó
thu hút đc ng viên gii. Nhiu khi ngay c trong thi k suy thoái kinh t, tht
nghip gia tng, vic làm khó kim, cng có nhiu ngi cng quyt t chi,
không chp nhn công vic nh vy.
 Doanh nghip không hp dn: Mc dù ng viên thích công vic nhng li không
thích loi hình, tên gi, thành phn kinh t, quy mô t chc, uy tín, trin vng, v.v ầ ca
doanh nghip.
- 8 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh


 Chính sách cán b ca doanh nghip: Nhng doanh nghip theo đui chính sách
thng tin, đ bt ni b đư t hn ch s lng ng viên cho các công vic, đc
bit là chc v quan trng và thng khó có nhng ng viên tt nht cho công vic.
 Kh nng tài chính ca t chc, doanh nghip: Tr lng cao s có kh nng thu hút
đc nhiu lao đng gii và kích thích nhân viên làm vic hng say, nhit tình, sáng
to, do đó, mang li li ích cho doanh nghip cao hn. Tuy nhiên, trong thc t vn
còn nhiu t chc, doanh nghip có khó khn v mt tài chính hoc không có kh
nng chi tr lng cao. Nhng đn v này thng khó thu hút đc lao đng gii
trên th trng.
1.4 QUYăTRỊNHăTUYNăDNG.
Mi quy trình tuyn dng đu đc áp dng theo các bc nht đnh. Tuy nhiên
không phi mi doanh nghip đu có quy trình tuyn dng ging nhau, nhiu khi trong
cùng mt doanh nghip, tuyn dng cho các v trí khác nhau cng có cách tuyn dng
khác nhau. Vì vy, quy trình tuyn dng sau đây đc các doanh nghip áp dng rt
linh hot.
1.4.1 Dăbáo,ăđăraănhuăcuănhơnălc
Vn đ d báo nhu cu ngun nhân lc ca doanh nghip thng áp dng cho
các mc tiêu, k hoch dài hn và đc thc hin trên c s ca các d báo v cung
cu nhân lc. Nhu cu nhân lc ca doanh nghip li ph thuc vào các yu t:
 Khi lng công vic cn thit phi thc hin.
 Trình đ trang b k thut và kh nng thay đi v công ngh.
 S thay đi v t chc hành chính làm nâng cao nng sut lao đng.
 C cu ngành ngh theo yêu cu ca công vic.
 Kh nng nâng cao cht lng nhân viên.
 T l ngh vic ca nhân viên.
 Yêu cu nâng cao cht lng sn phm dch v.
- 9 -




GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

Săđă1.1:ă Quyătrìnhătruynădng

ánhăgiáăhiuăquăcôngătácătuynădng
Phơnăcôngăbătríăcôngăvic
Quytăđnhătuynădng
Khámăscăkhe
Xácăminhăđiuătra
Phngăvnăchuyênăsơu
Kimătraătrcănghim
Phngăvnăsăb
Thuănhnăxemăxétăhăs
Thôngăbáoătuynădng
Chunăbătuynădng
Chnăkênhătuynădng
Phân tíchăcôngăvic
Dăbáo,ăđăraănhuăcuăngunănhơnălc
- 10 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

 Kh nng tài chính ca doanh nghip đ có th thu hút lao đng lành ngh trên th
trng lao đng.
Các t chc có th s dng các phng pháp đnh lng hoc đnh tính đ d
báo nhu cu ca nhân viên. Tng hp nhu cu nhân lc ca công ty nên đc thc hin
trên c s phi hp phân tích nhu cu nhân lc tng hp t các b phn, các nhóm

chc danh.
1.4.2 Phơnătíchăcôngăvic.
Phân tích công vic là quá trình nghiên cu ni dung công vic nhm xác đnh
điêu kin tin hành, nhim v, trách nhim, quyn hn khi thc hin công vic và các
phm cht, k nng nhân viên cn thit phi có đ thc hin tt công vic. Ni dung,
trình t thc hin phân tích công vic thng không ging nhau trong các doanh
nghip. Theo Dessler, quá trình thc hin phân tích công vic gm 6 bc sau đây:
 Bcă1: Xác đnh mc đích ca phân tích công vic đ t đó xác đnh hình thc thu
thp thông tin phân tích công vic hp lỦ nht.
 Bcă2: Thu thp các thông s c bn có sn trên c s các s đ ca các t chc,
các vn bn v mc đích, yêu cu, chc nng, quyn hn ca doanh nghip và các
b phn c cu, hoc s đ quy trình công ngh và bng mô t công vic c (nu
có).
 Bcă3: Chn la các phn vic đc trng, các đim then cht đ thc hin phân
tích công vic nhm làm gim bt thi gian và tit kim hn trong thc hin phân
tích các công vic tng t nh nhau.
 Bcă4: Áp dng các phng pháp khác nhau đ thu thp thông tin phân tích công
vic. Tùy theo yêu cu, mc đ chính xác và chi tit ca thông tin cn thu thp, tùy
theo loi hình công vic và kh nng tài chính ca doanh nghip có th s dng mt
hoc kt hp các phng pháp thu thp thông tin phân tích công vic nh; phng
vn, bng câu hi và quan sátầ
- 11 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

 Bcă5: Kim tra xác minh tính chính xác ca thông tin. Nhng thông tin thu thp
đ phân tích công vic cn đc kim tra li v mc đ chính xác và đy đ thông
qua chính các nhân viên thc hin công vic hoc các v lưnh đo, có trách nhim

giám sát thc hin công vic đó.
 Bcă6: Xây dng bng mô t công vic và bng tiêu chun công vic.
1.4.3 Chnăkênhătuynădng.
Nói đn kênh ngha là mt đng li, mt cách thc. Nu nói đn kênh phân
phi hay kênh bán hàng là chúng ta đang nói đn cách phân phi, đng li đa hàng
ti tay ngi tiêu dùng. Tng t nh vây, kênh tuyn dng có th hiu là nhng con
đng đa chúng ta đn vi ng viên, và đ ng viên tìm đn chúng ta. Các doanh
nghip có th áp dng mt hoc kt hp mt s hình thc thu hút ng viên t bên ngoài
nh sau:
 Thông qua qung cáo: Qung cáo là hình thc thu hút ng viên rt hu hiu, đc
bit là đi vi các doanh nghip ln.  nâng cao cht lng qung cáo, nên chú ý
đn hai vn đ, mc đ qung cáo và ni dung qung cáo.
 Thông qua vn phòng dch v lao đng: S dng vn phòng dch v lao đng có li
ích là gim đc thi gian tìm kim, phng vn, chon la ng viên.
 Tuyn sinh viên tt nghip t các trng đi hc: Các t chc doanh nghip thng
chn mt s trng đi hc đc cho là ni thích hp đ cung cp các ng viên phù
hp cho mình.
 Trong thc t, các doanh nghip có th tuyn ng viên t bên ngoài thông qua các
hình thc nh: Lôi kéo ngi t doanh nghip khác, công ty sn đu ngi, ngi
t đn xin vic, qua mng Internet, hi ch vic làmầ
1.4.4 Chunăbătuynădng.
Trong bc chun b cn thit phi thc hin các công vic sau:
- 12 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

 Thành lp hi đng tuyn dng, quy đnh rõ v s lng, thành phn và quyn hn
ca hi đng tuyn dng

 Nghiên cu k các loi vn bn, quy đnh ca Nhà nc và t chc, doanh nghip
liên quan đn tuyn dng.
 Xác đnh tiêu chun tuyn chn. Theo Lewis, tiêu chun tuyn chn cn đc hiu
 ba khía cch: tiêu chun chung đi vi t chc, doanh nghip; tiêu chun ca
phòng ban hoc b phn c s và tiêu chun đi vi các cá nhân thc hin công
vic. Tiêu chun đi vi cá nhân thc hin công vic là nhng tiêu chun lit kê
trong bng tiêu chun công vic.
1.4.5 Thôngăbáoătuynădng.
Các doanh nghip có th áp dng mt hoc kt hp các hình thc thông báo
tuyn dng nh: Qung cáo trên báo đài, tivi; Thông qua các trung tâm dch v lao
đng; Thông báo trc cng c quan, doanh nghip.
Thông báo nên ngn gn nhng rõ rang, chi tit và đy đ nhng thông tin c
bn cho ng viên nh yêu cu v trình đ, kin thc, k nng, phm cht và đc đim
cá nhân.
1.4.6 Thuănhn,ănghiênăcuăhăs.
Tt c mi h s xin vic phi ghi vào s xin vic, có phân loi chi tit đ tin
cho vic s dng sau này.  có th chuyên nghip hóa hot đng tuyn dng, mi t
chc, doanh nghip nên có b mu h s riêng cho tng loi ng viên cho các chc v,
công vic khác nhau. Nghiên cu h s nhm ghi li các thông tin ch yu v ng viên,
bao gm:
 Hc vn, kinh nghim, quá trình công tác.
 Kh nng tri thc.
 Sc khe.
- 13 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

 Mc đ lành ngh, s khéo léo v tay chân.

 Tính tình, đo đc, tình cm, nguyên vng, v.vầ
Nghiên cu h s có th loi bt nhng ng viên hoàn toàn không đáp ng các
tiêu chun công vic, không cn phi làm tip các th tc khác trong tuyn dng, do đó
có th gim bt chi phí tuyn dng cho doanh nghip.
1.4.7 Phngăvnăsăb.
Sau khi các h s đc xem xét s b và ng viên đư vt qua, công ty s thông
báo cho ng viên đc chn đn tham d các giai đon tuyn lc k tip. ây cng là
ln đu tiên ng viên đc tip xúc vi công ty mt cách chính thc, do đó các tip
viên phi t nh, tránh cho ng viên e dè, không thoi mái hoc có cm ng xu v
công ty.
Phng vn s b thng ch kéo dài t 5 ậ 10 phút, đc s dng đ loi b
ngay nhng ng viên không đt tiêu chun, hoc yu kém rõ rt hn nhng ng viên
khác mà khi nghiên cu h s cha phát hin ra.
1.4.8 Kimătraătrcănghim.
ây là k nng tuyn chn rt hu hiu, có th giúp các nhà qun tr chn đc
đúng ngi cho đúng vic và giúp cho mi ngi có c hi tìm hiu rõ hn v nng lc
ca mình, chn đc mt ngh, mt công vic phù hp. Các bài kim tra trc nghim
cho phép đánh giá đnh lng nhiu vn đ khác nhau nh tri thc hiu bit, s khéo
léo, v.v ầ do đó s thun li, d dàng hn trong vic so sánh mt ngi vi tiêu chun
mu hoc so sánh vi nhng ngi khác trong quá trình tuyn chon.
1.4.9 Phngăvnăchuyênăsơu.
Khác vi phng pháp trc nghim và phng vn s b, phng vn sâu đc s
dng đ chn la mt ng viên thích hp, dù ng viên này s đm nhim mt chc v
hoc mt công vic nào t cp thp nht trong công ty (nh tài x, lao đngầ) cho đn
- 14 -



GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh


cp ch huy (giám đc ).  xác đnh ng viên có phù hp vi t chc không ch cn
c vào quá trình đào to, hay là nhng kinh nghim làm vic ca ng viên trc đây là
không đ. Nhng yu t khác nh tính cách, k nng giao tip, hay thm chí ngoi
hình, đu góp phn vào s phù hp ca ng viên vi công ty.
Mc tiêu ca phng vn sâu là sau khi ng viên đư tri qua đa s các th tc
tuyn chn, công ty mun kim tra li tt c các d kin và thông tin mà ng viên đư
cung cp thuc nhiu lnh vc khác nhau trong sut các giai đan la chn. Ngoài ra
công ty còn có th yêu cu ng viên b túc mt s tài liu còn thiu đ ng viên chng
minh đc s trung thc ca mình. Quá trình phng vn to c hi cho ngi phng
vn không ch kim tra v nhng bng cp ca ng viên mà còn đ xem ng viên có
th giao tip vi ngi khác và th hin đc thut đi nhân s th hay không.
Ngoài các mc đích nêu trên, cuc phng vn chính thc ln này còn mang
nhiu Ủ ngha quan trng khác sau đây:
  cho ng viên ln cp ch huy trong tng lai có dp gp g nhau và hiu nhau
nhiu hn.
 Phng vn xem ng viên thc s có đ kin thc hoc trình đ đi vi công vic
ca đng s sau này không?
 ánh giá mt cách trc tip sc thái bên ngoài ca ng viên nh phong cách n
mc, dáng vóc, khoa n nói, cng nh thái đ và tác phong ca ng viên.
 ánh giá mt cách trc tip tài nng, óc thông minh cng nh tâm lỦ ca ng viên
nh Ủ chí, ngh lc, mc đ thích nghi vi hoàn cnh, trí phán đoán, óc suy lun, trí
tng tng, tình cm, tham vng ầ
1.4.10 Xácăminhăđiuătra.
Xác minh điu tra là quá trình làm sáng t thêm nhng điu cha rõ đi vi
nhng ng viên có trin vng tt. Thông qua tip xúc vi đng nghip c, bn bè, thy
cô giáo hoc vi lưnh đo c ca ng viên (theo các đa ch trong h s xin vic), công
- 15 -




GVDH: Thy Trn ình Vinh SVTH: Nguyn Vit Chinh

tác xác minh điu tra s cho bit thêm v trình đ, kinh nghiêm, tính cách ca ng viên.
i vi công vic đòi hi tính an ninh cao nh th qu, tip viên hàng không, v.v ầ
công tác xác minh có th yêu cu cn tìm hiu v ngun gc, lỦ lch gia đình ca ng
viên.
1.4.11 Khámăscăkhe.
Sc khe là yu t rt quan trng đi vi tt c các loi lao đng, cho nên trc
khi tuyn dng cn thit phi kim tra sc khe. Dù đáp ng đy đ các yu t v trình
đ hc vn, hiu bit, thông minh, t cách tt, nhng nu sc khe không đáp ng theo
yêu cu công vic cng không nên tuyn dng. Nhn mt ngi không đ sc khe
vào làm vic, không nhng không có li v mt cht lng thc hin công vic và hiu
qu kinh t mà còn có th gây ra nhiu phin phc v mt pháp lỦ cho t chc, doanh
nghip.
1.4.12 Quytăđnhătuynădng.
Mi bc trong quá trình tuyn dng đ quan trng, nhng bc quan trng
nht vn là ra quyt đnh tuyn chn hoc loi b ng viên.  nâng cao mc đ chính
xác ca các quyt đnh tuyn chn cn xem xét mt cách h thng các thông tin v ng
viên, phát trin bng tóm tt v ng viên. Ngoài ra, cách thc ra quyt đnh tuyn chn
cng nh hng ti mc đ chính xác ca tuyn chn. Do đó, hi đng tuyn chn nên
có s thng nht trc v cách thc ra quyt đnh tuyn chn.
Tuy nhiên không phi tt c ng viên đư đáp ng yêu cu tuyn chn ca doanh
nghip trong các bc trên đây đu s kỦ hp đng làm vic cho doanh nghip. ng
viên hoàn toàn có th thay đi Ủ đnh. Do đó, trong mt s doanh nghip còn có th có
bc đ ngh tuyn trc khi ra quyt đnh tuyn dng nhm làm gim bt các trng
hp b vic ca nhân viên mi. Khi đó, đi vi nhng ng viên đáp ng đư đáp ng
các tiêu chun tuyn dng trên, doanh nghip s đa ra đ ngh tuyn dng vi các điu
kin làm vic c th v công vic, yêu cu, thi gian làm vic.

×